TUYEÅN TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ 2016
434 VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM
NG DNG TR ĐẤT XI MĂNG – VÔI X LÝ NN ĐẤT YU KHU
VC TRÀ NÓC TP. CN THƠ
APPLYING THE CEMENT-LIME SOIL PILLAAR TO PROCESS GROUD BASE
AT PACKAGING FACTORY IN TRA NOC AREA CAN THO CITY
PGS. TS. Võ Phán, KS. Hunh Văn Lê
Trường Đại hc Bách Khoa - TP.HCM
TÓM TT
i báo trình bài nghiên cu thí nghim ca đất trn xi măng vôi xác định m
lượng ti ưu và biến dng đối vi địa cht khu vc Trà Nóc, Tp. Cn Thơ. Đồng
thi tác gi ng dng nhng thông s sau khi thí nghim để tính toán x nn
nhà máy bng phương pp gii tíchmô phng bng phn mm Plaxis v8.5. Sau
khi nghiên cu tác gi đưa ra kiến ngh v mt độ cc, đường kính cc, chiu dài
cc đt hiu qu ti ưu trong điu kin địa cht khu vc Tc, Tp. Cn Thơ.
ABSTRACT
The article presents the experiment research of soil samples mixing cement and
lime, determins the optimal content and geologic deformation in Tra Noc area,
Can Tho city. Moreover, author applies parameters after the experiment to
calculate, process the factory ground base by the analytic method and simulate by
Plaxis v8.5 software. After research, author gives the petitions about pile density,
pile diameter, pile length to achieve the optimal efficacy in geologic conditions of
Tra Noc area, Can Tho city.
1. ĐẶT VN ĐỀ
Ngày nay, cùng vi xu hướng công nghip hóa và hin đại hóa đất nước nên góp
phn thúc đẩy ngành xây dng cũng phát trin vi tc độ cao, các công trình giá tr
đầu tư ln xut hin ngày càng nhiu như: nhà cao tng khu công nghip, sân bay, bến
cng, đường cao tc, cu Cn Thơ,.... Tuy nhiên, Đồng bng sông Cu Long nói chung
Cn Thơ nói riêng vi v trí địa lý sông ngòi chng cht, đất nn ch yếu do phù sa
bi lng to thành, địa cht phc tp, tng đất yếu rt dày (có nơi dày hơn 40 m). Vì vy
để tăng sc chu ti ca nn đất, ci thin mt s nh cht cơ lý ca nn đất yếu như:
Gim h s rng, gim tính nén lún, tăng độ cht, tăng tr s module biến dng, tăng
cường độ chng ct ca đất, gim tính thm ca đất, đảm bo n định cho khi đất đắp
người ta s dng rt nhiu gii pháp: s dng tr đóng, tr ép, tr khoan nhi, tr vt
liu ri, gia ti trước, phun xt xi măng, bt thm, bơm hút chân không, vi địa k
thut,… các phương pháp này thường chi phí tương đối cao. Để khc phc nhược
đim trên nhiu nước trên thế gii đã áp dng phương pháp trn đất vi vôi, đất vi xi
măng, đất kết hp vi c xi măng và vôi x lý ti ch cho loi đất này.
TUYEÅN TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ 2016
VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM 435
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Nghiên cu lý thuyết: Nghiên cu tng quan v s dng đất trn xi măng vôi
để gia c nn đất yếu trên thế gii Vit Nam. Nghiên cu các phương pháp thí
nghim trong phòng để xác định các tính cht cơ ca đất nn và đất gia c.
Nghiên cu thc nghim: Chế b mu th th nghim tìm ra kết qu ti ưu
theo hàm lượng xi măng vôi theo thi gian. Phân ch đánh giá kết qu th nghim
đồng thi ng dng kết qu vào tính toán n định ca nn đất được gia c.
Loi xi măng được dùng trong thí nghim là xi măng Portland PC40.
3. KT QU THÍ NGHIM
Tiến hành thí nghim nén 1 trc n hông vi hàm lượng xi măng – vôi so vi đất
t nhiên và hàm lượng được trình bài trong bng sau:
Bng 1. Kết qu thí nghim mu đất trn xi măng và vôi độ tui 28 ngày
T hp mu
Hàm lượng
xi măng - vôi
Tui
ngày
Dung
trng
Cường
độ chu nén
Tng hàm lư
ng
xi măng - vôi
TH %xm - % vôi
g/cm3 Kpa %
TH 4-8 4-8 28 1,57 570,86 12
TH 4-12 4-12 28 1,72 655,48 16
TH 4-14 4-14 28 1,69 678,46 18
TH 8-8 8-8 28 1,53 706,18 16
TH 10-8 10-8 28 1,59 770,47 18
TH 8-10 8-10 28 1,5 741,78 18
TH 8-12 8-12 28 1,65 776,79 20
TH 10-10 10-10 28 1,69 793,64 20
TH 12-8 12-8 28 1,68 799,67 20
TH 8-14 8-14 28 1,69 802,47 22
TH 10-12 10-12 28 1,69 815,39 22
TH 12-10 12-10 28 1,68 825,18 22
TH 14-8 14-8 28 1,67 831,26 22
TH 10-14 10-14 28 1,72 838,34 24
TH 12-12 12-12 28 1,69 852,26 24
TH 12-14 12-14 28 1,55 873,47 26
TH 14-14 14-14 28 1,65 902,41 28
TUYEÅN TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ 2016
436 VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM
Hình 1. Quan h gia cường độ nén đơn
theo thi gian ca đất trn 8% vôi kết hp
xi măng
Hình 2. Quan h gia cường độ nén đơn
theo thi gian ca đất trn 10% vôi kết
hp xi măng
Hình 3. Quan h gia cường độ nén đơn
theo thi gian ca đất trn 12% vôi kết
hp xi măng
Hình 4. Quan h gia cường độ nén đơn
theo thi gian ca đất trn 14% vôi kết
hp xi măng
.
Hình 5. Quan h gia cường độ nén đơn qu (kPa) và biến dng (%) tương ng vi các
hàm lượng 8%, 10%, 12% xi măng, vôi
TUYEÅN TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ 2016
VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM 437
Khi trn xi măng - vôi vào đất cường độ hn hp tăng lên đáng k so vi đất t
nhiên. Cường độ hn hp xi măng – vôi tăng theo thi gian bo dưỡng mu, tăng nhanh
thi đim t 7 ngày đến 28 ngày.
cùng độ tui thí nghim, các mu đt xi măng hoc vôi đu cường độ nén
đơn tăng theo s gia tăng ca hàm lượng xi măng hoc vôi. Đối vi đất trn xi măng
vôi hàm lượng xi măng vôi s tăng cao khi đạt ti m lượng xi măng + vôi khong
18% và gim dn tr v sau. Mc độ tăng nhanh ca cường độ 28 ngày và tc độ tăng
s gim theo thi gian.
Hàm lượng ti ưu hiu qu kinh tế ca hn hp đất xi măng vôi khi x
đất yếu khu vc Trà Nóc, Tp. Cn Thơ 10% xi măng + 8% vôi vi cường độ chu
nén đơn 770,47 kPa 28 ngày (hàm lượng y đồng nghĩa vi vic s dng 159 kg xi
măng + 127 kg vôi cho 1 m3 đất).
4. NG DNG TR ĐẤT XI MĂNG ĐỂ X LÝ NN NHÀ MÁY BT ĐẠI
PHONG
La chn hàm lượng 10% xi măng 8% vôi t thí nghim để thiết kế tính toán.
Bng 2. Bng tng hp ch tiêu cơ lý ca các lp đất
Ch tiêu cơ Ký hiu Đơn v Lp 1a Lp 1b
Lp 2a
Độ m t nhiên W % 30,0 73,5 39,7
Gii hn Atterberg
Gii hn chy Wt % 35,0 52,5 36,0
Gii hn do Wp % 17,0 29,0 21,5
Ch s do Ip % 18,0 23,5 14,5
Độ st IL
0,71 1,9 1,26
H s rng e - 0,846 1,972 1,085
Độ rng n % 45,8 66,3 52,0
Dung trng t nhiên g/cm3 1,84 1,53 1,753
Dung trng k
g/cm3 1,42 0,88 1,26
T trng - 2,61 2,62 2,62
Mođun Eo kG/cm2 18,2 7,2 13,3
Lc dính Cu kG/cm2 0,148 0,07 0,122
Góc ma sát trong độ 7,27 3,05 6,16
Góc ngh khi khô độ - - -
Góc ngh khi ướt độ - - -
Độ bo hòa G % 93 98 95,7
TUYEÅN TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ 2016
438 VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM
Bng 3. Bng tng hp ch tiêu cơ lý ca đất trn 10% xi măng 8% vôi
Stt Đặc trưng cơ hc Giá tr
1 Cường độ nén đơn q
u
(kPa) 770,47
2 Biến dng phá hoi
ɛ
( %) 1,55
3 đun đàn hi E
50
(kPa) 25645
4 Sc kháng ct không thoát nước C
u
(kPa) 385,69
5 Góc ma sát trong không thoát nước φ
u
(độ) 52
6 Dung trng γ (kN/m
) 1,58
7 đun biến dng ( kN/m
) 153.872
4.1 . Tính toán x nn nhà máy bt bng tr đất xi măng vôi theo phương
pháp gii tích
Tính toán theo phương pháp nn tương đương. B trí tr đất xi măng vôi theo
sơ đồ ô vuông vi khon cách các cc 1 mét, 1,5 mét, 1,8 mét chn sơ b đường kính
cc 0,6 m, chiu dài cc 10 m nm trong lp đất yếu th 2.
Bng 4. Bng tính sc chu ti theo khong cách cc
Các ch tiêu S = 1 m S = 1,5 m S = 1,8 m
a = 0,28 a = 0,13 a = 0,09
Dung trng t nhiên
. (1 )
td c soil
a a
γ γ γ
= +
(kN/m2) 17,67 18,06 18,16
Góc ma sát trong ,,, )1(. soilctd aa
ϕϕϕ
+= (Độ ) 16,75 9,41 7,45
Lc dính
, , ,
. (1 )
td c soil
c a c a c
= +
(kN/m2) 108,07 50,23 34,81
đun biến dng nsoilctd EaEaE )1(.
+
=
( kN/m2 ) 44013 21126 15022
H s tra bng
γ
N
3,14 1,10 0,77
N
c
12,16 7,67 7,33
N
4,66 2,34 1,96
Sc chu ti ca nn
u
P
(kN/m2)
2375 752 514
P
tt
(kN/m
) 100 100 100
Kết lun Đạt Đạt Đạt
Ptt = 100 kN/m2 là ti trng truyn xung nn bao gm ti cha hàng.
Bng 5. Kết qu tính toán n định
tc
k
mm 21 γ
γγ
γtđ γ
γγ
γ* ctđ Df φtđ A B D
kN/m
2
kN/m
2
kN/m
2
m Độ
1 18,16 18 34,81 1 7,45 0,129 1,506 3,869
* 2
1 2
. ( . . . . ) 243.78 /
soil
tc
Itđf tđ
tc
m m
R A b B D D c kN m
k
γ γ
= + + =
Ptt R
tc
, Tha điu kin n định