intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vai trò bảo trì

Chia sẻ: Vang Thi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:71

281
lượt xem
40
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

* Làm cho máy móc đạt năng suất cao nhất: Nhờ đảm bảo hoạt động đúng yêu cầu và liên tục tương ứng với tuổi thọ của máy lâu hơn. Nhờ chỉ số khả năng sẵn sàng của máy cao nhất và thời gian ngừng máy để bảo trì nhỏ nhất. Nhờ cải tiến liên tục quá trình sản xuất. * Tối ưu hóa hiệu suất của máy : Máy móc vận hành có hiệu quả và ổn định hơn, chi phí vận hành ít hơn, đồng thời làm ra sản phẩm đạt chất lượng hơn. * Tạo ra môi trường làm việc an toàn hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vai trò bảo trì

  1. MỞ ĐẦU VỀ BẢO TRÌ PGS.TS. PHẠM NGỌC TUẤN Khoa Cơ Khí Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM 1
  2. ĐỂ TĂNG TÍNH CẠNH TRANH, DOANH NGHIỆP NÀO CŨNG MONG MUỐN SẢN XUẤT NHANH, NHIỀU, TỐT, RẺ. 2
  3. BẢO TRÌ ĐÓNG VAI TRÒ QUAN TRỌNG, GIÚP DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU NÊU TRÊN 3
  4. VÌ SAO LÀ BẢO TRÌ ? 4
  5. 1. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA BẢO TRÌ 5
  6. SỰ PHÁT TRIỂN SỰ PHÁT TRIỂN Thế hệ thứ ba • Khả năng sẵn sàng và độ CỦA BẢO TRÌ CỦA BẢO TRÌ tin cậy cao hơn. • An toàn cao hơn • Chất lượng sản phẩm tốt Thế hệ thứ hai hơn. • Khả năng sẵn • Không gây tác hại môi sàng của máy cao trường. hơn. • Tuổi thọ thiết bị dài hơn. • Tuổi thọ thiết bị • Hiệu quả kinh tế lớn hơn. Thế hệ thứ nhất dài hơn. Sửa chữa khi máy bị • Chi phí thấp hơn. hư. 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010 Những mong đợi đối với bảo trì đang ngày càng tăng. 6
  7. NHỮNG KỸ THUẬT NHỮNG KỸ THUẬT Thế hệ thứ ba • Giám sát tình trạng. BẢO TRÌ MỚI BẢO TRÌ MỚI • Thiết kế đảm bảo độ tin cậy và khả năng bảo trì. • Nghiên cứu rủi ro • Sử dụng máy tính nhỏ, nhanh. • Phân tích các dạng và tác động Thế hệ thứ hai của hư hỏng. • Sửa chữa đại tu theo • Các hệ thống chuyên gia. kế hoạch. • Đa kỹ năng và làm việc theo • Các hệ thống lập kế nhóm . Thế hệ thứ nhất hoạch và điều hành • TPM. • Sửa chữa khi công việc. • RCM. máy bị hỏng. • Sử dụng máy tính lớn , chậm. 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010 Những kỹ thuật bảo trì đang thay đổi 7
  8. NHỮNG PHÁT TRIỂN MỚI VỀ BẢO TRÌ NHỮNG PHÁT TRIỂN MỚI VỀ BẢO TRÌ + Các công cụ hỗ trợ quyết định: nghiên cứu rủi ro, phân tích dạng và hậu quả hư hỏng, chi phí chu kỳ sống. + Những kỹ thuật bảo trì mới: giám sát tình trạng, FMEA, FTA, v.v… + Thiết kế thiết bị với sự quan tâm đặc biệt đến độ tin cậy và khả năng bảo trì. + Một nhận thức mới về mặt tổ chức công tác bảo trì theo hướng thúc đẩy sự tham gia của mọi người, làm việc theo nhóm và tính linh hoạt khi thực hiện. 8
  9. 2. VAI TRÒ CỦA BẢO TRÌ NGÀY NAY 9
  10. VAI TRÒ CỦA BẢO TRÌ NGÀY NAY VAI TRÒ CỦA BẢO TRÌ NGÀY NAY * Phòng ngừa để tránh cho máy móc không bị hư hỏng. * Làm cho máy móc đạt năng suất cao nhất: - Nhờ đảm bảo hoạt động đúng yêu cầu và liên tục tương ứng với tuổi thọ của máy lâu hơn. - Nhờ chỉ số khả năng sẵn sàng của máy cao nhất và thời gian ngừng máy để bảo trì nhỏ nhất. - Nhờ cải tiến liên tục quá trình sản xuất. * Tối ưu hóa hiệu suất của máy : Máy móc vận hành có hiệu quả và ổn định hơn, chi phí vận hành ít hơn, đồng thời làm ra sản phẩm đạt chất lượng hơn. * Tạo ra môi trường làm việc an toàn hơn. 10
  11. NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI BẢO TRÌ NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI BẢO TRÌ  Lựa chọn kỹ thuật bảo trì thích hợp nhất.  Phân biệt các loại quá trình hư hỏng.  Đáp ứng mọi mong đợi của người chủ thiết bị, người sử dụng thiết bị và của toàn xã hội.  Thực hiện công tác bảo trì có hiệu quả nhất.  Hoạt động bảo trì với sự hỗ trợ và hợp tác tích cực của mọi người có liên quan. 11
  12. PHÂN LOẠI BẢO TRÌ PHÂN LOẠI BẢO TRÌ BẢO TRÌ BẢO TRÌ CÓ KẾ HOẠCH BẢO TRÌ KHÔNG KẾ HOẠCH Giải pháp Chiến lược Bảo trì phòng ngừa Bảo trì cải tiến Bảo Trì Chính Xác TPM RCM Bảo trì phòng Bảo trì phòng Bảo Bảo trì Bảo trì Bảo trì Bảo trì ngừa trực ngừa gián tiếp trì kéo dài dự phục hồi phục hồi tiếp (bảo trì (bảo trì trên cơ sở thiết tuổi phòng và khẩn và khẩn định kỳ) tình trạng máy) kế thọ cấp cấp lại Giám sát tình trạng chủ quan (dùng năm giác Giám sát tình trạng khách quan (dùng các Kỹ thuật quan của con người) thiết bị, dụng cụ) nghe nhìn sờ nếm ngửi Giám sát Giám Giám sát tình Giám sát Giám sát tốc Giám sát Giám sát … rung động sát hạt trạng chất lỏng nhiệt độ độ vòng quay khuyế t tật tiếng ồn Phương pháp, thiết bị Phương Phân tích hạt Thiết bị giám Thiết bị Tốc Máy kiểm tra Thiết bị … Dụng pháp từ chất lỏng sát tình trạng giám sát kế khuyết tật giám sát cụ cầm phổ tay bôi trơn chất lỏng nhiệt độ bằng siêu âm tiếng ồn 12
  13. CÔNG TY CỦA CÁC BẠN HIỆN ĐANG THỰC HIỆN CÔNG TY CỦA CÁC BẠN HIỆN ĐANG THỰC HIỆN  Chiến lược,  Giải pháp,  Kỹ thuật,  Phương pháp,  Thiết bị bảo trì nào ? 13
  14. BÀI TẬP Hãy phân loại các công việc bảo trì dưới đây là bảo trì phòng ngừa trực tiếp, bảo trì phòng ngừa gián tiếp hay bảo trì phục hồi ? STT COÂG VIEÄ N C GT TT PH 1 Boâtrôn caù oå trong moäcaùbôm i c bi t i 2 Thay daà nhôùtrong hoä giaû toá haøg naê u t p m c n m 3 Kieå tra caù maëtieá xuù cuû khôûñoäg töø i 6 thaùg m c t p c a i n moã n 4 Kieå tra aù löï khí neù trong moäbaùh xe hôi moãtuaà m p c n t n i n 5 Bôm hôi vaø baùh xe sau khi kieå tra o n m 6 Kieå tra moäkhôù noámeà xem caù ñeä cao su coù moø khoâg m t p i m c m bò n n 7 Thay theá m cao su sau khi kieå tra ñeä m 8 Röû xe hôi a 9 Laég nghe aâ thanh töø p soá i ngaø n m hoä moã y 10 Ño cöôøg ñoä ng ñieä cuû moäñoäg cô n doø n a t n 11 Ño nhieäñoä ng ñieä cuû moämoánoáñieä cuû moämaù troä t doø n a t i i n a t y n haøg thaùg n n 12 Laø saï h moäcaùh quaï do bòrung ñoäg nhieà m c t n t n u 14
  15. 15
  16. 26 Tìm kieá hö hoûg m t bo m ch cuû maù tính m n oä aï a y 27 Thay theá n baù treâ baûg ñieà khieå ñeø o n n u n 28 Ñieà chæ teá o quang ñieä ñeå ng cöû töïñoäg u nh baø n ñoù a n 29 Thay theá oäoå bòmoø m t bi n 30 Thay theá ôõ m trong ñôõ bi oå Xin mời các bạn cho một số ví dụ khác. 16
  17. 3. NHỮNG LỢI ÍCH MANG LẠI TỪ CÔNG TÁC BẢO TRÌ 17
  18. Những llợii ích mang llạii từ công tác bảo trì Những ợ ích mang ạ từ công tác bảo trì Chi phí bảo trì USD / 17 - 18 HP/năm Vận Vận hành hành 11 - 13 đến khi đến khi Phòng Phòng hư hỏng hư hỏng ngừa ngừa 7– 9 địịnhkỳ đ nh kỳ GS GS TT TT Giải pháp bảo trì 18
  19. Những llợii ích mang llạii từ công tác bảo trì (tt) Những ợ ích mang ạ từ công tác bảo trì (tt) Qua kết quả điều tra người ta nhận thấy rằng trong một năm nếu tăng chỉ số khả năng sẵn sàng của máy móc, thiết bị lên 1% thì hiệu quả kinh tế mang lại cho các đơn vị sản xuất sẽ rất lớn : + Nhà máy thép: khoảng 10 tỷ đồng + Nhà máy giấy: khoảng 11 tỷ đồng. + Nhà máy điện: khoảng 10 tỷ đồng. + Nhà máy xi măng: khoảng 21 tỷ đồng. + Nhà máy hoá chất: khoảng 5 tỷ đồng. (ví dụ tại Công ty LG Vina) 19
  20. Những llợii ích mang llạii từ công tác bảo trì (tt) Những ợ ích mang ạ từ công tác bảo trì (tt) Một cuộc điều tra của nhiều nước trên thế giới cho thấy rằng: Cứ 1 USD chi cho chương trình bảo trì giám sát tình trạng sẽ tiết kiệm được 5 USD, nói chung và tiết kiệm từ 10 đến 22 USD nói riêng cho ngành nhựa. Có dự án đầu tư nào mang lại hiệu quả cao hơn không ? 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2