Ộ
B CÔNG TH
NG
ƯỜ
Ạ Ọ
Ự
Ẩ
TR
ƯƠ Ệ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP.HCM Ệ
Ọ
KHOA CÔNG NGH SINH H C
o0o
Ọ Ủ
Ạ
Đ tài:ề
VAI TRÒ SINH H C C A LIPIP T P
Ậ Ổ
Ể
BÀI TI U LU N T 5
Môn: SINH HÓA H CỌ
ự
ệ
Nhóm sinh viên th c hi n:
ễ
ầ
ư
1. Nguy n Tr n Anh Th
MSSV: 3008140260
ễ
ị
2. Nguy n Th Gíang Tiên
MSSV: 3008140195
ọ
ỳ
3. Hu nh Ng c Quang
MSSV: 3008140018
ị ế
ồ GVHD: H Th Ti n
TP.HCM, 2015
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
Ụ
Ụ
M C L C
LỜI MỞ ĐẦU
2 .............................................................................................................................................
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ LIPIT
3 ...........................................................................................................
1.1 Khái niệm về Lipit
3 .............................................................................................................................
3 1.2 Cấu tạo .............................................................................................................................................
1.3 Vai trò
3 ...............................................................................................................................................
3 1.3.1 Vai trò sinh học .........................................................................................................................
1.3.2 Vai trò trong chế biến thực phẩm
5 .............................................................................................
6 1.4 Phân loại ..........................................................................................................................................
6 1.4.1 Dựa vào phản ứng xà phòng hóa ............................................................................................
1.4.1.1 Lipit xà phòng hóa được
6 .................................................................................................
6 1.4.1.2 Lipit xà phòng hóa không được .......................................................................................
7 1.4.2 Dựa vào độ hòa tan ..................................................................................................................
1.4.2.1 Lipit thật sự
7 ......................................................................................................................
7 1.4.2.2 Lipoit ...............................................................................................................................
8 1.4.3 Dựa vào thành phần cấu tạo ...................................................................................................
1.4.3.1 Lipit đơn giản
8 ...................................................................................................................
8 1.4.3.2 Lipit tạp .............................................................................................................................
1.4.4 Dựa vào chức năng [1,36]
9 ......................................................................................................
Chương 2: VAI TRÒ VÀ ỨNG DỤNG CỦA LIPIT TẠP TRONG SINH HỌC VÀ CHẾ BIẾN THỰC 10 PHẨM .......................................................................................................................................................
10 2.1 Khái niệm về lipit tạp .[3,176],[4][7] ...............................................................................................
11 2.2 Chức năng sinh học của lipit tạp ..................................................................................................
2.2.1 Photpholipit ( trong phân tử có chứa photpho)
11 .....................................................................
11 2.2.1.1 Cấu tạo hóa học ..........................................................................................................
15 2.2.1.2 Nguồn cung cấp ...........................................................................................................
16 2.2.1.3 Vai trò sinh học ............................................................................................................
2.2.2 Glicolipit ( trong phần tử không chứa photpho, thường có thêm thành phần cấu tử là gluxit) 18 ..........................................................................................................................................................
18 2.2.2.1 Cấu tạo hóa học ...........................................................................................................
19 2.2.2.2 Nguồn cung cấp ..............................................................................................................
19 2.2.2.3 Vai trò sinh học ................................................................................................................
20 Chương 3: KẾT LUẬN .............................................................................................................................
TÀI LIỆU THAM KHẢO
21 ............................................................................................................................
Trang 1
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ọ ấ
ầ ườ ừ
ế ộ ầ ằ ư ng cung c p t
ấ ừ ẩ ằ ườ ạ ộ ọ
ộ ạ ộ ế ứ ộ ủ
ữ ủ ề
ố ớ ố ớ ọ Lipit là ch t có vai trò quan tr ng đ i v i sinh h c nói chung và đ i v i con ằ ố 15%30% trên ng i nói riêng nh trong nhu c u ăn u ng h ng ngày nó chi m t ượ ầ ổ kh u ph n ăn h ng ngày. Nó là m t trong ba thành ph n t ng năng l ữ ủ ề ấ c u thành n n b a ăn h ng ngày( protein, lipit, gluxit) và trong ho t đ ng sinh lí c a ơ ề ơ ể i lipit đóng m t vai trò h t s c quan tr ng c u thành nên c th .Trong c th ng ấ ầ ứ ạ ế ộ ố t cho quá trình ho t đ ng c a m t”nhà máy” h t s c ph c t p. m t s ch t c n thi ứ ơ ượ ẽ Chúng em s trình bày s l c v lipit nh ng ch c năng cũng nh vai trò c a nó Ọ Ủ ề ọ trong sinh h c thông qua đ tài “ ấ ế ứ ư Ạ ” VAI TRÒ SINH H C C A LIPIT T P
ề ể ế ệ Trong th i gian tìm hi u đ tài này chúng em đã c g ng tìm ki m tài li u đ
ố ấ ậ
ộ ố ắ ể ữ ặ ư
ể ầ ự ể ể ạ ậ
ấ ế ủ ừ ệ ệ ậ ơ
ề ư ề ể ồ ố t nghi p sau này cũng nh là ngh nghi p t
ể ờ hoàn thành t t nh t bài báo cáo này.M c dù bài báo cáo ti u lu n đã hoàn thành và làm m t cách nghiêm túc nh t có th nh ng khó tránh nh ng sai sót. Do đó chúng em mong s đóng góp ý ki n c a th y cô và các b n đ bài báo cáo ti u lu n này ngày ể càng hoàn thi n h n. T dó, giúp chúng em tích lũy th t nhi u kinh nghi m đ sau ệ ươ ệ ng này có th giúp ích cho bài đ án t lai.
Trang 2
Ữ ƯỜ Ự Ệ NH NG NG I TH C HI N
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
ươ Ổ Ề Ch ng 1: T NG QUAN V LIPIT
ệ 1.1 Khái ni m v Lipit
ề ấ ổ ế ế ấ ợ nhiên r t ph bi n trong t
ự ậ ấ ữ ơ ự ấ ạ ư
[3, 175]
ướ ướ
ọ ặ ữ ơ ượ ự Lipit hay là ch t béo là nhóm h p ch t h u c t bào ấ ầ ộ đ ng , th c v t, có thành ph n hóa h c và c u t o khác nhau nh ng cùng có tính ch t ự chung là không hòa tan trong n c (dung môi không phân c c) c ho c ít tan trong n c trong các dung môi h u c phân c c (ete,benzene,…) . mà hòa tan đ
Vd: monoglycerides , diglycerides , triglyceride , phospholipid,…
ộ ố ự ẩ Hình 1.1: M t s th c ph m giàu lipit
ấ ạ 1.2 C u t o
ấ ầ ớ ứ
ế ế ặ ở
ạ ớ ầ ớ ể ế ợ [2,35] ế ớ ớ ế ớ ạ ặ Trong ph n l n các ch t lipit có ch a hai thành ph n chính là Ancol và acid béo ữ ữ (AB) liên k t v i ancol b i liên k t este (gi a ancol v i AB) ho c liên k t amit (gi a aminoancol v i AB). Ngoài ra, lipit còn có th k t h p v i gluxit t o thành glicolipit ho c liên k t v i Protein t o thành lipoprotein.
1.3 Vai trò
1.3.1 Vai trò sinh h cọ
Trang 3
ủ ầ ợ ọ ọ Lipit là h p ph n quan tr ng c a các màng sinh h c.
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
Ngu n cung c p năng l
ấ ồ ượ ế ọ ng quan tr ng cho t bào (9.3kcal/g).
ầ ầ ấ Dung môi hòa tan các vitamin tan trong d u (A, D, E, K,F) góp ph n cung c p
ơ ể ấ khoáng ch t cho c th
Tham gia c u t o nên các hoocmon đi u ti
ấ ạ ề ế ủ ơ ể ạ ộ ố t các ho t đ ng s ng c a c th
Gi
[1,83], [3,175]
ữ ấ ậ ộ m cho đ ng v t máu nóng
Có tác d ng c h c b o v các c quan n i t ng,…
ơ ọ ả ộ ạ ụ ệ ơ
Trang 4
ủ Hình 1.2: Vai trò c a lipit
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
ế ế ự ẩ 1.3.2 Vai trò trong ch bi n th c ph m
ự ậ ế ầ ạ ạ ế ừ D u th c v t chi m 68% Các lo i h t chi m t 4070%
ỡ ộ ế ậ M đ ng v t chi m 30%
ộ ố ự ứ ẩ Hình 1.3: M t s th c ph m ch a lipit
ế ấ
ư ủ
[3,175], [6]
ị ặ ả ẩ ả ể ế ế ự ả ẩ ự ạ ư Lipit góp ph n t o ra k t c u cũng nh tính c m v đ c tr ng cho các lo i th c ẩ TP giàu ạ ả ọ ng c a th c ph m.Nguyên li u quan tr ng đ ch bi n và b o qu n các lo i
ầ ạ ộ ả ự ỏ ị ưỡ ẩ ủ ể ả ẩ ẩ ph m, giúp tăng đ c m quan, làm phong phú thêm s n ph m c a th c ph m. ệ dinh d ế ấ ạ ự th c ph m đ kh i b ôi thiu,t o ra k t c u cho s n ph m.
ả
ượ
ộ ố ự
ẩ [6]
B ng 1.1: Hàm l
ng lipid trong m t s th c ph m
ẩ ượ ự Tên th c ph m Hàm l ng (%)
ậ Đ u nành 17 – 18,4
ậ ộ Đ u ph ng 30 – 44,5
Mè 40 – 45,4
ị Th t bò 7 – 10,5
Trang 5
ị Th t heo 7 – 37,5
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
Cá 3 – 3,6
ứ Tr ng gà 11 – 14
ầ
ằ
Nhu c u lipit h ng ngày:
[6]
(cid:0) ả Trung bình kho ng 36 – 42g/ngày
ả ộ (cid:0) Kho ng 25 – 30% là lipid đ ng v t ậ
(cid:0) ỷ ệ ữ ạ ổ T l gi a protein và lipid thay đ i trong các giai đo n sinh lý khác nhau
(cid:0) Nên h n ch lipid đ c bi
ế ặ ạ ệ ộ ậ ố ớ ị ệ t là lipid đ ng v t đ iv i b b nh béo phì.[6]
1.4 Phân lo iạ
ự ả ứ 1.4.1 D a vào ph n ng xà phòng hóa
c ượ
. [3,175]
1.4.1.1 Lipit xà phòng hóa đ ử ủ ữ ủ ứ ứ c a nó có ch a nhóm ch c este c a AB cao
Là nh ng lipit mà trong phân t ử ồ phân t . Bao g m các glixerit, glixerophotphatlipit và sáp
cượ
Trang 6
ứ ủ Là nh ng lipit mà trong phân t c a nó không có ch a nhóm ch c este c a AB ứ . [3,175] ử ấ ấ ồ 1.4.1.2 Lipit xà phòng hóa không đ ữ ử ủ . Bao g m các ch t Hidrocacbon, các ch t màu, các sterol cao phân t
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
ự ộ 1.4.2 D a vào đ hòa tan
1.4.2.1 Lipit th t sậ ự ủ ặ ữ ừ ộ ượ ở ớ Là nh ng este ho c amit c a AB ( có t 4 cacbon tr lên) v i m t r u bao
g m:ồ
ủ (cid:0) Glixerolipit (este c a glixerol)
(cid:0) ủ Sphingolipit (amit c a aphingozin)
(cid:0) ủ ượ Sáp hay cerid ( este c a r ử u cao phân t )
[3,175]
(cid:0) ủ Sterit ( este c a sterol)
(cid:0) ươ ỗ ủ ợ ứ ấ ượ Etolit ( este t ng h c a h p ch t đa ch c axit r u)
Hình 1.4: Sáp ong
1.4.2.2 Lipoit ộ ấ ữ ư ồ ố Là nh ng ch t có đ tan gi ng nh lipit bao g m:
(cid:0) Các carotenoid và quinon ( các d n xu t c a isoprene)
Trang 7
ấ ủ ẫ
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
(cid:0) Các hydrocacbon [3,175]
(cid:0) Các sterol t doự
ự ầ ấ ạ 1.4.3 D a vào thành ph n c u t o
1.4.3.1 Lipit đ n gi n
ủ ượ ả ơ [3,175] u và AB có: Là este c a r
(cid:0) Sáp (cerid)
(cid:0) Sterit
Hình 1.5: Sáp sterit
ử ủ 1.4.3.2 Lipit t pạ ữ Là nh ng lipit mà trong phân t u còn có các thành
3PO4), các bazo nito, đ
ư ầ ườ ph n khác nh acid photphoric (H ượ c a chúng ngoài AB và r ồ ng. G m có:
(cid:0) Glixerophotphatlipit : trong phân t ể ị
ử
ớ ộ ứ có ch a glixerin và AB và acid 3PO4 có th b este hóa v i m t aminoacol (colin,
photphoric. G c Hố colamin,…)
ứ
(cid:0) Glixeroglucolipit : trong phân t ế ợ ngoài có ch a glixerin và AB còn có ớ ế ặ ử mono ho c oligosaccarit k t h p v i glixerin qua liên k t glucozit
3PO4
Trang 8
(cid:0) ấ ạ ừ Sphingophotpholipit: c u t o t aminoancol sphingozin, AB, H
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
[3,176]
(cid:0) ấ ạ ừ ườ Sphingoglucolipit: c u t o t sphingozin, AB, và đ ng.
[1,36]
Hình 1.6: Phospholipid
ự ứ 1.4.4 D a vào ch c năng
Lipit
Lipit màng (phân cực)
Lipit có hoạt tính sinh học
Photpholipit
Dữ trữ
Glicolipit
Cholesterol
Hormon steroid
Eicosanoi d
Vit A,D,..
Photpha- tidyl- inositol
Tricylglycerol
Glyxerophotphatlipit
sphingolipit
Sơ đồ 1.1 : Phân loại theo chức năng
ấ ượ ầ ủ ọ
ừ ữ ố ớ ờ ố ườ ấ
ể ở T nh ng tìm hi u ủ ơ ề ầ i nh cung c p năng l ủ ể ể c t m quan tr ng c a trên nhóm chúng tôi đã th y đ ấ ạ ư ượ ng, c u t o nên mô ạ ể ọ ọ bào và đ hi u rõ h n v t m quan tr ng c a lipit nhóm đã ch n lipit t p đ
Trang 9
ấ ề ữ ể lipit đ i v i đ i s ng c a con ng ế t làm rõ v n đ trên và sau đây là nh ng gì mà nhóm đã tìm hi u:
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
ươ Ọ Ứ Ủ Ạ Ch ng 2: VAI TRÒ VÀ NG D NG C A LIPIT T P TRONG SINH H C VÀ
Ụ Ế Ế Ự Ẩ CH BI N TH C PH M
ề
ệ 2.1 Khái ni m v lipit t p ở ử ủ ữ
trên lipit t p là nh ng lipit mà trong phân t ư ườ
ứ ạ .[3,176],[4][7] ạ ầ ớ c a chúng ngoài AB và 3PO4), các bazo nito, đ ng. 3PO4) và glucolipit ( nhóm
ọ ư Nh nói ượ r u còn có các thành ph n khác nh acid photphoric (H ạ T m chia làm hai nhóm l n: photpholipit (nhóm ch a H ứ ố ườ ch a g c đ ấ trong đó quan tr ng nh t là nhóm phospholipid ng)
ơ ớ ụ ệ
ả ệ ấ ự ượ bào, hàm l ng luôn thay ượ ng
ứ ạ ổ ấ ượ Khác v i lipid đ n gi n có nhi m v cung c p năng l ng , hàm l ấ ử ủ ế ụ ổ đ i. Lipid ph c t p có nhi m v tham gia xây d ng các c u t c a t ổ không thay đ i hay r t ít thay đ i.
ộ
Lipit ph c t p ch a trong nhi u t ặ ở ạ ặ
ậ ọ ầ ệ ườ ế ợ ự ậ ườ ượ ợ ữ ứ ch c đ ng v t não, gan, th n, tim, máu, s a. ơ ể ệ t là cây h đ u và câu h d u. Trong c th ặ ướ ạ c trong i d ng ph c h p đ c bi t, tan đ
Trang 10
ề ồ ứ h t đ t bi ng g p ớ ng k t h p v i protein d ể ễ ư ứ ạ Trong th c v t th ạ lipit t p th ướ n ậ ọ ậ ứ ơ ể c do đó chúng có th d dàng l u thông trong c th .
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
ạ Hình 2.1: Lipid t p trong ĐVTV
ọ ủ ứ ạ 2.2 Ch c năng sinh h c c a lipit t p
ử ứ 2.2.1 Photpholipit ( trong phân t có ch a photpho)
ấ ủ ề ợ
ụ ứ ầ
ể
ớ ọ ấ ạ 2.2.1.1 C u t o hóa h c ấ ấ Trong c u trúc c a phosphatid ta th y có acid phosphoric và nhi u h p ch t ộ ố khác (ancol đa ch c, các bazo nito và m t s nhóm ph khác). Ph n alcol trong ọ phosphatid có th là glycerin, inosid ho c sphingosin... do đó photphatid có tên g i [3,186], [4] ươ ứ t ặ ng ng v i alcol là: glycerophosphatid, inositphosphatid, sphingophosphatid.
Trang 11
ấ Hình 2.2: C u trúc photpholipit
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
ầ ượ ừ ạ Sau đây là l n l c t ng lo i:
Glycerophosphatid(phosphatid): Thành ph n c u t o g m: glycerin, acid béo,
ồ
ứ ấ ạ ầ ơ [3,187190], [4] ộ ố acid phosphoric và m t g c ch a azod (Nit ).
(cid:0) Phân lo i:ạ
ố
ườ ặ
ơ ể ộ ở ị ủ ầ ậ Lexitin (cholinphosphatid ): Các lexitin khác nhau do g c acid béo khác ng g p là stearic, palmitic, oleic, linoleic,arachidic...) và ề . C th đ ng v t ph n nhi u nhau( Các AB th do v trí c a acid phosphoric hay
ư ầ v trí ứ ị αứ ch a lexitin g n nh không ch a lexitin.
Cephalin (colamin phosphatid): Công th c hoá h c c a ch t này ch khác
ứ ủ ấ ọ
ứ ặ ở ỉ nhóm ch a azod, nhóm này có tên là colamin ho c etanolanún. lexitin
Serinphosphatid: C u trúc hoá h c ch khác hai lo i trên
ấ ạ ọ ỉ ở ứ nhóm ch a azod
ộ là m t acid amin senil.
LexitinCephalin
Serinphotphatid
Trang 12
(cid:0) Tính ch t:ấ
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
ủ ấ
ị ướ ử ạ
c, còn g c bazo nito và H ậ ế ả ả T c u t o Glycerophosphatid(phosphatid) ta th y các hydrocacbon c a các ả ố 3PO4 v n có kh bào, b o đ m tính ố ấ ạ c. Do v y, nó c u t o màng t
ạ ế ủ ế ấ ộ ừ ấ ạ acid béo cao phân t năng ion hóa t o khu a n th m m t chi u c a t t o khu k n ư ướ bào.
ế ấ Hình 2.3: C u trúc thành t bào
ấ ở Do c u ố đ i ử t glyxerin nên các
ấ ạ t o b t phân Glycerophosphatid(phosphatid) có tính quang h c.ọ
ề ữ ẹ ỉ
ị ủ ị ứ ằ ủ ữ ạ ằ
ế ị ủ ị ứ ấ ạ ợ
ế Khi b th y phân b ng ki m nh ch có liên k t este gi a acid béo và ả ề glyxerin b đ t. Khi th y phân b ng ki m m nh thì c liên k t gi a bazo nito và H3PO4 cũng b đ t, còn l i glyxero 3P. H p ch t này b th y phân trong acid.
ể ị ủ ở
ặ Glycerophosphatid(phosphatid) cũng có th b th y phân b i các emzim đ c ệ ọ hi u g i là phospholipaza.
ọ ắ ỉ ố + Phospholipaza A có trong n c r n ch tách đ
ả ẩ ạ ượ ấ c g c acid béo ườ ở ị ng phá h y t v trí a. ủ ế
Trang 13
Do đó, s n ph m t o thành là lisophosphotid và ch t này th bào.
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
ả ọ ắ Hình 2.4: Enzim phân gi i lipit trong n c r n
ở ị ở ả + Phospholipaza B tách acid béo v trí b hay c a và b.
ả ứ ữ ủ ế + Phospholipaza C xúc tác ph n ng th y phân liên k t gi a glyxerin và
acid phosphoric.(vì trí c)
ị
V trí b
ị
V trí a
ượ ố ị + Phospholipaza D tách đ c g c bazo nito.(v trí d)
H2C – C R1
ị
V trí d
R2 C OCH O O
CH2 – P – OX
ị
V trí c
O X: là bazo nito
ủ
ụ
ị
Hình 2.5: V trí tác d ng c a E.phospholipaza
ấ
ượ ữ ệ ứ ặ u m ch vòng đ c bi
Inositphosphatid (lipositol): là ch t phospholipid không ch a glycerin. Trong ạ t là inositol. 3PO4 , acid béo, cholamin, galactose, inositol và acid
Trang 14
ử ủ phân t c a nh ng lipoid này có nhóm r ồ ứ Công th c g m: H tartronic. [3,191],[4]
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
Inositphosphatid (lipositol)
Sphingophosphatid (sphingomielin): là nh ng este ph c t p
ữ ồ
3PO4, các u quân
ấ ượ ứ ạ g m: H ộ (acid lignoseric, nervonic, stearic...) và m t ch t r
ử acid béo cao phân t là sphingosin. [3,192], [4]
Sphingophosphatid (sphingomielin)
ấ Sphingophosphatid (sphingomielin) không tan trong ete etylic( tính ch t này dùng
ế ấ ỏ ể đ chi t xu t Sphingophosphatid ra kh i các phospholipid khác).
ấ ồ 2.2.1.2 Ngu n cung c p
Lexitin (cholinphosphatid )có nhi u trong lòng đ tr ng (ch Hy l p Lekitos
ỏ ứ ữ ề ạ
Trang 15
ậ [4], [6] ế ỏ ộ lòng đ ), trong mô và huy t thanh đ ng v t.
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
ệ ở ữ c phát hi n não (ch La tinh Cephalus
Cephalin (colamin phosphatid) đ ầ đ u) sau đó còn th y ph bi n
ự ậ [4],[6] ủ ộ ấ ượ ổ ế ở ọ m i mô bào khác c a đ ng th c v t.
Serinphosphatid có nhi u ổ
[4], [6]
ệ trong não ế có tài li u cho r ng serinphosphatid chi m ằ [4], [6] ủ ố ề ở ầ g n 50% t ng s các glycerophospholipid c a não.
Sphingophosphatid (sphingomielin) các mô bào, nh t là
ấ ở ở ệ ầ h th n kinh.
Inositphosphatid (lipositol) trong th c v t (m m lúa mì, đ u t
[4], [6]
ậ ươ ự ậ ầ ạ ng, l c) và
ậ ộ đ ng v t (gan, não)
ộ ố ự ẩ Hình 2.6: M t s th c ph m giàu lipit
2.2.1.3 Vai trò sinh h cọ ệ ở ạ
ấ ả ườ ườ ủ Các đ i di n c a phospholipid th ng ộ ế ế bào và các màng n i t d ng liên k t v i protein trong i và ớ ế ế t c các t bào ng bào trong t
ậ ậ ạ ủ ậ lipoprotein c a vách t ộ đ ng v t th m chí là vi sinh v t.
Lipid, đ c bi
ặ ệ ả ạ
t là phospholipid có kh năng ho t hóa enzyme. Ví d ạ ả
ụ phosphattidyl choline có kh năng ho t hóa enzyme glucose 6 phosphatase, Adenogentriphosphatase (ATPase) [5]
ấ ạ ầ ặ bào (đ c bi
Lecithin là thành ph n c u t o chính c a màng t màng đôi) có tác d ng trong quá trình th m th u n bào. [2,49],[3,188]
ủ ẩ ụ ấ ế ướ ệ ấ c và các ch t qua t ớ t là l p ế
ủ
Trang 16
ướ ạ ươ ứ ễ ấ ạ Acid arachidonic c a các photphatid (Glycerophosphatid) tham gia c u t o ạ ng ng t o thành i d ng các photpholipaza t màng d dàng tách ra d
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
ọ ự ộ ố ủ ề ậ ấ ủ ộ nhiên c a m t s loài đ ng v t và là ti m ch t c a
“vũ khí sinh h c” t ca1ceicosanoid (AB,20C) [2,49] , [3,190] ,[5]
Cephalin là ngu n cung c p acid photphoric cho quá trình t o t
[2,50],[5]
ạ ế ấ ồ ớ bào m i
ư nh AND, ARN,…
ọ
ệ ể ậ ị ứ ợ ệ vai trò quan tr ng trong vi c hình thành các ph c h p ữ ng, ch u trách nhi m v n chuy n các lipit gi a gan
ấ [2,50] ự ấ ữ Các lecithin còn gi ế ươ lipoprotein huy t t ấ ế ố và các mô, là ch t k t n i protein và các ch t ít phân c c nh t
ế ả ầ
ơ ố ủ ế ầ ư
ị ủ ở ỏ Plasmalogen (chi m kho ng 10% v não và mô c ) là thành ph n màng ớ ặ lipit ch y u cùa các mô tim và các vi khu n a mu i(halophilie), v i đ c [2,50] tính không b th y phân b i lipase.
Dipalmityl lecithin có vai trò quan tr ng trong vi c gi
ệ ọ ữ ổ các màng ph i
ị khan b dính l ạ [2,50] i
ữ ệ ở ạ ạ Cephalin gi vai trò trong vi c đông máu giai đo n t o thromboplastin
[2,50] ,[5]
ệ
Trang 17
ộ ề Photphatidyl inositol diphotphat là ti n ch t t o nên tín hi u thông tin n i ệ ấ ạ ể ọ bào… có vai trò quan tr ng trong vi c chuy n hóa cacium(Ca)
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
ạ Hình 2.7: Vai trò lipit t p trong c th ng ơ ể ườ i
ầ ử ứ ườ không ch a photpho, th ng có thêm thành
ầ ấ ử 2.2.2 Glicolipit ( trong ph n t ph n c u t là gluxit)
ọ ấ ạ 2.2.2.1 C u t o hóa h c
ầ ồ Đây là nhóm lipoid không ch a acid phosphoric sphingozin, các
[1,95], [3,193],
ứ h ph n g m có: acid béo (acid liglloseric, nervonic, cerebronic,...) và gluxit.[3,192193] ,[4]
ạ ớ Glicolipit phân thành hai d ng l n:
ử ư ầ ấ ạ Cerebrosid thành ph n c u t o bao g m hai nguyên t
ư ư ề
Trang 18
ế ể ồ ch a no sphingozin, AB, ử ủ c a galactoza. Các Cerebrosid khác nhau là do các AB có trong các phân t chúng nh ng các AB này đ u có 24 cacbon nh CH 3(CH2)24CHOHCOOH (Acid xerebronic),CH3(CH2)22COOH (Acid lignoxeric), CH3(CH2)7CH=CH (CH2)13COOH( Acid nevonic).Có th có liên k t đôi và nhóm OH.
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
Gangliozit (mucolipit) là các glicolipit cao phân t
ử ồ ườ g m có AB (th
ấ ọ ộ ng là galactoza và glucoza galactozamin và acid i ta cho r ng ch t này có m t ý nghĩa r t quan tr ng coi nó
ằ ầ stearic), neuraminic( ng ư ộ ấ ử nh m t c u t sphingozin, ấ ườ trong mo th n kinh).
[1,95], [4]
ấ ồ 2.2.2.2 Ngu n cung c p
Có trong não và t
ế ữ ầ bào th n kinh (ch La tinh cerebrum não)
ế ầ ủ ế ụ ạ ổ ế Khá ph bi n trong t bào l c l p và các thành ph n c a t bào lá.
[4]
ố ủ Hình 2.8: Phân b c a glucolipit trong sinh gi ớ i
Là m t thành ph n quan tr ng c a các mô th n kinh .
2.2.2.3 Vai trò sinh h cọ ộ ầ ọ ủ ầ
Sulfatid có nhi u ớ
ề ở ự ậ ấ ủ ượ c este hóa
ộ H Cở 3 v i m t phân t ẫ th c v t là d n xu t c a cerebrosid, galactose đ ử 2SO4 . [2,52]
Gangliosid đ
ề ở ầ ượ ế ậ
Trang 19
đ u dây th n kinh, có vai trò ti p nh n và ớ ế ề ầ ấ c tìm th y nhi u ợ [2,52] ầ ẫ d n truy n các xung th n kinh qua n i ti p h p.
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
[2,52]
Ngoài ra vai lo i glicoprotein còn có liên quan đ n tính chuyên bi ự
ạ ệ ủ t c a nhóm
ễ ễ ế ế ầ bào, mô, góp ph n vào s mi n nhi m t ế bào và mô. máu,t
ươ Ậ Ch Ế ng 3: K T LU N
ọ ỗ ữ ằ
ấ ầ ằ ơ ể ộ ng ch t và năng l
ườ ữ ự ẽ ạ ầ ậ i th c hi n mong nó s đem l
ượ ưỡ ể c trình bày qua bài ti u lu n trên tuy không đ ệ ọ ọ ượ ụ ể ế ầ ạ
ượ ơ ấ Ch t béo hay lipit là m t thành ph n quan tr ng trong m i b a ăn h ng ngày nó ọ ầ ấ ng h ng ngày cho c th chúng ta. T m quan tr ng cung c p d ư ượ c c th và rõ ràng nh ng đó đã đ ứ i ph n nào ki n th c nào đó và chúng tôi nh ng ng ế n u có sai sót trong quá trình ch n l c thông tin mong các b n và th y cô góp ý và sau ầ đây là ph n tóm l ủ c s nét c a nhóm.
ụ ườ
ầ ấ t y u cho c th
ị ả ủ ượ ế ế ầ ữ ng thi ấ ớ ng mà nó gi
ữ ổ
ộ ạ ấ ả ộ
ng bên ngoài tác đ ng vào làm gi m ch n th ế ỏ ủ ưở c l
ấ ượ ạ ố ớ ứ ng ng ạ ẽ ả ẫ ế ậ t nguy hi m khác. Qua đây, th y đ
ể ủ ạ ấ ầ ọ ộ
ỏ ủ ứ ế ủ ấ i còn nghĩ nó là d u đó là nh ng tên thông d ng c a Lipit hay ch t béo có ng ơ ể ưỡ ả ằ lipit. H ng ngày chúng ta ph i ăn nó vì nó cung c p dinh d ộ i phóng khi b phân h y là r t l n g n 9kcal/g cao c ng thêm năng l ề ấ ơ ể ừ ớ ề ơ h n nhi u so v i gluxit hay là protein . Nó tham gia vào nhi u c u trúc trong c th t ụ ấ ơ ế ế bào đ n các mô tim ph i, bao quanh các n i t ng h p th nh ng xung c màng t ơ ể ữ ấ ươ ườ ọ m cho c th , ng, gi h c do môi tr ộ ụ ạ làm dung môi hòa tan các ch t,… Tuy nhiên không vì th mà l m d ng chúng m t ư i đ i v i s c kh e c a chúng ta nh gây béo phì cách quá đà s nh h ấ ượ ầ ệ và sau đó là d n đ n hàng lo t các b nh t c t m ẩ i chúng ta hãy cung c p đ kh u ph n ăn m t ngày khan nên quan tr ng mà nó đem l ừ thi u và cũng chăng nên th a vì s c kh e c a chúng ta.
ả ơ Trân thành c m n!
Trang 20
ữ ườ ự ệ ổ Nh ng ng i th c hi n t 5
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA LIPID TẠP
TỔ 5
Ệ Ả
ạ ị TÀI LI U THAM KH O ủ [1] Ph m Th Trân Châu ( ch biên)
Hóa sinh h cọ
ấ ả ụ ệ Nhà xu t b n Giáo d c Vi t Nam (1999)
ủ ỗ ồ [2] Đ Đình H ( ch biên)
Hóa sinh y h cọ
ấ ả ọ Nhà xu t b n y h c (2005)
ủ ọ [3] Lê Ng c Tú ( ch biên)
Hóa sinh công nghi pệ
ấ ả ậ ỉ ộ ọ Nhà xu t b n khoa h c và k thu t Hà N i
[4] http://tailieu.vn/tag/phanloailipid.html
[5] http://en.wikipedia.org/wiki/Lipid
[6] http://tailieu.vn/doc/baigianghoasinhdaicuongchuong6lipid1704961.html
Trang 21
[7] http://www.wattpad.com/25755101ch%C6%B0%C6%A1ng4lipid/page/5