
Chuyên đ 1. Văn b n quy ph m pháp lu t (VBQPPL) đi u ch nh ho t đng đu tề ả ạ ậ ề ỉ ạ ộ ầ ư
xây d ng công trình và v n d ng VBQPPL trong giám sát thi công xây d ng côngự ậ ụ ự
trình (8 ti t)ế
1. T ng quan v các VBQPPL đi u ch nh ho t đng đu t xây d ng công trìnhổ ề ề ỉ ạ ộ ầ ư ự
2. Các quy đnh c a pháp lu t v qu n lý ch t l ng và giám thi công xây d ngị ủ ậ ề ả ấ ượ ự
công trình
3. Đi u ki n năng l c c a t ch c, cá nhân có liên quan trong thi công xây d ngề ệ ự ủ ổ ứ ự
công trình; Ch ng ch hành ngh giám sát thi công xây d ng công trìnhứ ỉ ề ự
4. Quy n và nghĩa v c a các ch th trong giám sát thi công xây d ng côngề ụ ủ ủ ể ự
trình
Chuyên đ 1. Văn b n quy ph m pháp lu t (VBQPPL) đi u ch nh ho tề ả ạ ậ ề ỉ ạ
đng đu t xây d ng công trình và v n d ng VBQPPL trong giám sátộ ầ ư ự ậ ụ
thi công xây d ng công trình.ự
Ng i so n: PGS Lê Ki uườ ạ ề
I. T ng quan v các VBQPPL đi u ch nh ho t đng đu t xây d ng côngổ ề ề ỉ ạ ộ ầ ư ự
trình
1. Nh ng n i dung c b n c a Lu t Xây d ngữ ộ ơ ả ủ ậ ự
K h p th 4, khóa XI (tháng 11/2003), Qu c h i n c C ng hòa xã h i ch nghĩaỳ ọ ứ ố ộ ướ ộ ộ ủ
Vi t Nam đã thông qua Lu t xây d ng. Vi c th ch hóa Lu t nh m đáp ng yêu c u v nệ ậ ự ệ ể ế ậ ằ ứ ầ ậ
hành các ho t đng xây d ng theo h ng v a b o đm tính c nh tranh, h i nh p c aạ ộ ự ướ ừ ả ả ạ ộ ậ ủ
ngành xây d ng vào n n kinh t trong khu v c, v a đm b o tuân th các quy đnh đãự ề ế ự ừ ả ả ủ ị
đc Chính ph và các B , ngành c th hóa trong các Ngh đnh, Quy t đnh, Thông tượ ủ ộ ụ ể ị ị ế ị ư
h ng d n, H th ng các văn b n trên, l n đu tiên đã l p khung pháp lý t ng đi hoànướ ẫ ệ ố ả ầ ầ ắ ươ ố
ch nh, đng b nh m đi u ti t ho t đng xây d ng trên lãnh th Vi t Nam.ỉ ồ ộ ằ ề ế ạ ộ ự ổ ệ
1.1. Ph m vi đi u ch nh, đi t ng áp d ng và k t c u c a Lu t xây d ngạ ề ỉ ố ượ ụ ế ấ ủ ậ ự
1.1.1. Ph m vi ạđi u ch nh, đi t ng áp d ngề ỉ ố ượ ụ
Lu t xây d ng đi u ch nh các quan h xã h i n y sinh trong ho t đng xây d ngậ ự ề ỉ ệ ộ ả ạ ộ ự
gi a các t ch c, cá nhân, quy đnh v quy n và nghĩa v c a t ch c, cá nhân đu t xâyữ ổ ứ ị ề ề ụ ủ ổ ứ ầ ư
d ng công trình và ho t đng xây d ng. Các t ch c, cá nhân trong n c, t ch c, cá nhânự ạ ộ ự ổ ứ ướ ổ ứ
n c ngoài đu t xây d ng công trình và ho t đng xây d ng trên lãnh th Vi t Namướ ầ ư ự ạ ộ ự ổ ệ
ph i tuân th các quy đnh c a Lu t xây d ng. Tr ng h p đi u c qu c t mà C ngả ủ ị ủ ậ ự ườ ợ ề ướ ố ế ộ
hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam ký k t ho c gia nh p có quy đnh khác v i Lu t xây d ngộ ủ ệ ế ặ ậ ị ớ ậ ự
thì áp d ng quy đnh c a đi u c qu c t đó.ụ ị ủ ề ướ ố ế
1.1.2 K t c u Lu t xây d ngế ấ ậ ự

Lu t xây d ng v i 9 ch ng, 123 đi u g m nh ng quy đnh chung v ho t đngậ ự ớ ươ ề ồ ữ ị ề ạ ộ
xây d ng; quy ho ch xây d ng; d án đu t xây d ng công trình; kh o sát, thi t k xâyự ạ ự ự ầ ư ự ả ế ế
d ng; xây d ng công trình; l a ch n nhà th u và h p đng xây d ng; qu n lý nhà n c vự ự ự ọ ầ ợ ồ ự ả ướ ề
xây d ng; khen th ng, x lý vi ph m và đi u kho n thi hành. ự ưở ử ạ ề ả Nh÷ng ch¬ng môc quan
träng trong LuËt X©y dùng ®îc tãm t¾t trong s¬ ®å:
KÕt c Êu cña luËt x©y dùng
KÕt c Êu cña luËt x©y dùng
Nh÷ng
quy ®Þnh
chung
10 ®iÒu
(1:10)
1. Ph¹m vi
®iÒu
chØnh.
2. §èi t@îng
¸p dông.
3. Gi¶i
thÝch tõ
ng÷.
4. Nguyªn
t¾c c¬
b¶n trong
H§XD.
5. Quy
®Þnh lo¹i,
cÊp c«ng
tr×nh.
6. Quy
chuÈn
x©y dùng.
7. Tiªu
chuÈn XD
8. N¨ng lùc
nghÒ
nghiÖp.
9. N¨ng lùc
ho¹t ®éng
XD.
10. ChÝnh
s¸ch
khuyÕn
khÝch
trong XD.
11. C¸c
hµnh vi bÞ
nghiªm
cÊm trong
H§XD.
Quy
ho¹ch XD
24 ®iÒu
(11: 34)
1. Ph©n
lo¹i QHXD
2. Yªu
cÇu
chung ®èi
víi QHXD
3. QHXD
vïng.
4. QHXD
®« thÞ.
5. QH chi
tiÕt XD
®« thÞ.
6. QHXD
®iÓm
d©n c@
n«ng
th«n.
7. §iÒu
kiÖn thùc
hiÖn thiÕt
kÕ QHXD
8. ThÈm
quyÒn
lËp, thÈm
®Þnh,
phª duyÖt
QHXD.
9. C«ng
khai
QHXD.
10. Cung
cÊp th«ng
tin
QHXD
11. §iÒu
chØnh
QHXD
Dù ¸n
§TXDCT
11 ®iÒu
(35: 45)
1. C¸c yªu
cÇu ®èi víi
dù ¸n.
2. Néi
dung cña
dù ¸n.
3. §iÒu
kiÖn lËp
dù ¸n.
4. ThÈm
®Þnh cho
phÐp
quyÕt
®Þnh
®Çu t@
DA.
5. §iÒu
chØnh dù
¸n.
6. QuyÒn
vµ nghÜa
vô cña tæ
chøc, c¸
nh©n lËp,
thÈm
®Þnh,
quyÕt
®Þnh DA.
7. Qu¶n lý
chi phÝ dù
¸n
8. H×nh
thøc
QLDA.
Kh¶o s¸t,
thiÕt kÕ
XD
16 ®iÒu
(46: 61)
1. C¸c yªu
cÇu ®èi
víi kh¶o s¸t
XD.
2. Néi
dung b¸o
c¸o kh¶o
s¸t DA.
3. §iÒu
kiÖn thùc
hiÖn kh¶o
s¸t XD.
4. QuyÒn
vµ nghÜa
vô cña c¸c
chñ thÓ
tham gia
kh¶o s¸t
XD.
6. Néi
dung thiÕt
kÕ x©y
dùng
7. QuyÒn
vµ nghÜa
vô c¸c chñ
thÓ tham
gia thiÕt
kÕ XD
9. ThÈm
®Þnh phª
duyÖt
thiÕt kÕ
XD.
10. §iÒu
chØnh
thiÕt kÕ
x©y dùng.
X©y
dùng
c«ng
tr×nh
33 ®iÒu
(62: 94)
1. GiÊy
phÐp XD.
2. Nguyªn
t¾c vÒ
gi¶i
phãng
mÆt
b»ng.
3. thi
c«ng XD
(§iÒu
kiÖn khëi
c«ng,
quyÒn,
nghÜa vô
cña chñ
thÓ tham
gia XD
c«ng
tr×nh).
4. Gi¸m
s¸t thi
c«ng XD
(yªu cÇu
cña viÖc
gi¸m s¸t
thi c«ng
XD,quyÒ
n vµ
nghÜa vô
cña chñ
thÓ).
5. XD c¸c
c«ng
tr×nh
®Æc thï
(lo¹i c«ng
tr×nh
®Æc thï,
XD c«ng
tr×nh
t¹m).
Lùa chän
nhµ thÇu
vµ H§XD
16 ®iÒu
(95: 110)
1. Yªu
cÇu lùa
chän.
2. C¸c
h×nh thøc
lùa chän.
3. Yªu
cÇu ®èi
víi ®Êu
thÇu.
4. Yªu
cÇu ®èi
víi chØ
®Þnh
thÇu.
5. Lùa
chän nhµ
thÇu thiÕt
kÕ kiÕn
tróc c«ng
tr×nh XD.
6. Lùa
chän
tæng
thÇu.
7. QuyÒn
vµ nghÜa
vô cña
c¸c chñ
thÓ.
8. Yªu
cÇu ®èi
víi
H§XD.
9. Néi
dung chñ
yÕu cña
H§XD.
10. §iÒu
chØnh
H§XD.
11. th@ëng
ph¹t H§
QLNN
vÒ XD
8 ®iÒu
111: 118)
1. Néi
dung
QLNN vÒ
XD.
2. C¬
quan
QLNN vÒ
XD.
3. Thanh
tra XD.
4. QuyÒn
vµ nghÜa
vô cña
thanh tra
XD.
5. QuyÒn
vµ nghÜa
vô cña tæ
chøc c¸
nh©n
thuéc ®èi
t@îng
thanh tra.
Khen th@
ëng, xö
lý vi
ph¹m,
®iÒu
kho¶n thi
hµnh
5 ®iÒu
119: 123)
1. Khen
th@ëng, xö
lý vi
ph¹m.
2. X@t lý
c«ng
tr×nh XD
khi luËt
XD cã
hiÖu lùc.

1.2. Ho t đng xây d ngạ ộ ự
Trong các d án đu t xây d ng, ho t đng xây d ng là vi c t o l p nên s n ph mự ầ ư ự ạ ộ ự ệ ạ ậ ả ẩ
xây d ng theo thi t k đc duy t. Các ho t đng xây d ng c th có m i liên quan ch tự ế ế ượ ệ ạ ộ ự ụ ể ố ặ
ch v i nhau; m t khác, các ho t đng xây d ng có th th c hi n đan xen v i nhi u chẽ ớ ặ ạ ộ ự ể ự ệ ớ ề ủ
th đng th i tham gia. Đ hi u rõ Lu t xây d ng, c n ti p c n n m b t đc cácể ồ ờ ể ể ậ ự ấ ế ậ ắ ắ ượ
nguyên t c, n i dung, yêu c u và quy đnh c a pháp lu t đi v i t ng ho t đng xây d ngắ ộ ầ ị ủ ậ ố ớ ừ ạ ộ ự
c th . Ho t đng xây đng bao g m l p quy ho ch xây d ng, l p d án đu t xây d ngụ ể ạ ộ ự ồ ậ ạ ự ậ ự ầ ư ự
công trình, kh o sát xây d ng, thi t k xây d ng công trình, thi công xây d ng công trình,ả ự ế ế ự ự
giám sát thi công xây d ng công trình, qu n lý d án đu t xây d ng công trình, l a ch nự ả ự ầ ư ự ự ọ
nhà th u trong ho t đng xây d ng và các ho t đng khác có liên quan đn xây d ng côngầ ạ ộ ự ạ ộ ế ự
trình.
1.2.1. Nguyên t c c b n trong ho t đng xây d ngắ ơ ả ạ ộ ự
Đ ho t đng xây d ng th c s phát huy hi u qu , khi tham gia các ho t đng xâyể ạ ộ ự ự ự ệ ả ạ ộ
d ng, các ch th c n thi t ph i tuân th các nguyên t c c b n sau đây:ự ủ ể ầ ế ả ủ ắ ơ ả
a. Tuân th quy ho ch, ki n trúc, b o v môi tr ng, phù h p t i đi u ki n tủ ạ ế ả ệ ườ ợ ớ ề ệ ự
nhiên, đc đi m văn hóa, xã h i ặ ể ộ
Quy ho ch xây d ng là c s đ tri n khai các ho t đng xây d ng, ki m soát quáạ ự ơ ở ể ể ạ ộ ự ể
trình phát tri n đô th và các khu ch c năng, b o đm tr t t , k c ng trong ho t đngể ị ứ ả ả ậ ự ỷ ươ ạ ộ
xây d ng, ph c v m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i, an ninh, qu c phòng và b o v môiự ụ ụ ụ ể ế ộ ố ả ệ
tr ng. Các yêu c u v quy ho ch, ki n trúc, c nh quan, môi tr ng nh m đnh h ngườ ầ ề ạ ế ả ườ ằ ị ướ
vi c xây d ng có tr ng tâm, tr ng đi m, t o l p s cân b ng gi a môi tr ng t nhiên vàệ ự ọ ọ ể ạ ậ ự ằ ữ ườ ự
môi tr ng xã h i, đm b o s hài hòa trong vi c t ch c không gian và s đng b vi cườ ộ ả ả ự ệ ổ ứ ự ồ ộ ệ
k t n i các công trình h t ng k thu t. Ho t đng xây d ng cũng đòi h i ph i phù h pế ố ạ ầ ỹ ậ ạ ộ ự ỏ ả ợ
v i đi u ki n t nhiên, đc đi m văn hóa, xã h i t ng vùng nh m khai thác hài hòa cácớ ề ệ ự ặ ể ộ ừ ằ
ngu n l c, t o c s phát tri n b n v ng v kinh t - xã h i c a vùng mi n.ồ ự ạ ơ ở ể ề ữ ề ế ộ ủ ề
b. Tuân th quy chu n xây d ng, tiêu chu n xây d ngủ ẩ ự ẩ ự
Quy chu n xây d ng và tiêu chu n xây d ng là các công c quan tr ng đ qu n lýẩ ự ẩ ự ụ ọ ể ả
ho t đng xây d ng. Quy chu n xây d ng là các quy đnh b t bu c áp d ng trong ho tạ ộ ự ẩ ự ị ắ ộ ụ ạ
đng xây d ng do c quan qu n lý nhà n c có th m quy n v xây d ng ban hành cònộ ự ơ ả ướ ẩ ề ề ự
tiêu chu n xây d ng là các quy đnh v chu n m c k thu t, đnh m c kinh t - k thu t,ẩ ự ị ề ẩ ự ỹ ậ ị ứ ế ỹ ậ
trình t th c hi n các công vi c, các ch tiêu, các ch s k thu t và các ch s t nhiênự ự ệ ệ ỉ ỉ ố ỹ ậ ỉ ố ự
đc t ch c, c quan có th m quy n ban hành ho c công nh n đ áp d ng trong ho tượ ổ ứ ơ ẩ ề ặ ậ ể ụ ạ
đng xây d ng. Vi c tuân th quy chu n xây d ng và tiêu chu n xây d ng là c s tăngộ ự ệ ủ ẩ ự ẩ ự ơ ở
c ng hi u qu qu n lý Nhà n c và xây d ng; giúp các ch đu t , nhà th u s d ngườ ệ ả ả ướ ự ủ ầ ư ầ ử ụ
ti t ki m, h p lý các ngu n l c, đm b o ch t l ng, ti n đ, an toàn công trình và tínhế ệ ợ ồ ự ả ả ấ ượ ế ộ
đng b trong t ng công trình, toàn d án.ồ ộ ừ ự

c. B o ảđm ch t l ng, ti n đ, an toàn công trình, tính m ng con ng ivà tàiả ấ ượ ế ộ ạ ườ
s nả
Ch t l ng, ti n đ, an toàn công trình, tính m ng con ng i và tài s n là các yêuấ ượ ế ộ ạ ườ ả
c u quan tr ng khi đu t xây d ng công trình. Do công trình xây d ng th ng có quy môầ ọ ầ ư ự ự ườ
l n đòi h i huy đng nhi u ngu n l c, có kh năng tác đng, nh h ng l n t i khu v cớ ỏ ộ ề ồ ự ả ộ ả ưở ớ ớ ự
không gian xung quanh... nên v n đ ch t l ng, ti n đ và an toàn trong xây d ng có ýấ ề ấ ượ ế ộ ự
nghĩa r t l n. Vi c đm b o ch t l ng, ti n đ, an toàn khi xây d ng công trình khôngấ ớ ệ ả ả ấ ượ ế ộ ự
nh ng là yêu c u mà còn là trách nhi m c a các ch th tham gia ho t đng xây d ng,ữ ầ ệ ủ ủ ể ạ ộ ự
đc bi t đi v i ch đu t và nhà th u.ặ ệ ố ớ ủ ầ ư ầ
d. B o đm ti t ki m, hi u qu kinh t , đng b trong t ng công trình, trong d ánả ả ế ệ ệ ả ế ồ ộ ừ ự
Hi u qu c a d án đu t xây d ng công trình là v n đ quan tr ng c n đc xemệ ả ủ ự ầ ư ự ấ ề ọ ầ ượ
xét tr c khi quy t đnh đu t . M c tiêu ti t ki m. hi u qu kinh t , t o l p tính đngướ ế ị ầ ư ụ ế ệ ệ ả ế ạ ậ ồ
b trong t ng công trình, toàn d án đòi h i các ch th tham gia ho t đng xây d ng ph iộ ừ ự ỏ ủ ể ạ ộ ự ả
th c hi n theo nh ng ph ng pháp khoa h c v tính toán hi u qu kinh t - xã h i c a dự ệ ữ ươ ọ ề ệ ả ế ộ ủ ự
án, v l p và qu n lý chi phí đu t xây d ng công trình, v giám sát thi công, v qu n lýề ậ ả ầ ư ự ề ề ả
d án...ự
1.2.2. L p quy ho ch xây d ngậ ạ ự
- Quy ho ch xây d ng là t ch c không gian đô th và đi m dan c nông thôn, hạ ự ổ ứ ị ể ư ệ
th ng công trình h t ng k thu t, h t ng xã h i; t o l p môi tr ng s ng thích h p choố ạ ầ ỹ ậ ạ ầ ộ ạ ậ ườ ố ợ
ng i dân s ng t i vùng lãnh th , b o đm k t h p hài hòa gi a l i ích qu c gia và l i íchườ ố ạ ổ ả ả ế ợ ữ ợ ố ợ
c ng đng, đáp ng các m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i, qu c phòng, an ninh, b o vộ ồ ứ ụ ể ế ộ ố ả ệ
môi tr ng, Quy ho ch xây d ng đc th hi n thông qua đ án quy ho ch xây d ng baoườ ạ ự ượ ể ệ ồ ạ ự
g m s đ, b n v , mô hình và thuy t minh. Quy ho ch xây d ng bao g m quy ho ch xâyồ ơ ồ ả ẽ ế ạ ự ồ ạ
d ng vùng, quy ho ch chi ti t xây d ng đô th và quy ho ch xây d ng đi m dân c nôngự ạ ế ự ị ạ ự ể ư
thôn.
Trong toàn b các ho t đng xây d ng thì quy ho ch xây d ng là ho t đng di n raộ ạ ộ ự ạ ự ạ ộ ễ
h u h t, mang tính đnh h ng là c s đ qu n lý và th c hi n các ho t đng xây d ngầ ế ị ướ ơ ở ể ả ụ ệ ạ ộ ự
ti p theo. Quy ho ch xây d ng do Chính ph và y ban nhân dân các c p t ch c l p vàế ạ ự ủ ủ ấ ổ ứ ậ
phê duy t. ệ
- U ban nhân dân các c p có trách nhi m t ch c l p quy ho ch xây d ng trong đaỷ ấ ệ ổ ứ ậ ạ ự ị
gi i hành chính do mình qu n lý theo phân c p, làm c s qu n lý các ho t đng xâyớ ả ấ ơ ở ả ạ ộ
d ng, tri n khai các d án đu t xây d ng và xây d ng công trình. Trong tr ng h p Uự ể ự ầ ư ự ự ườ ợ ỷ
ban nhân dân các c p không đ đi u ki n năng l c th c hi n l p nhi m v quy ho ch xâyấ ủ ề ệ ự ự ệ ậ ệ ụ ạ
d ng. nhi m v đi u ch nh quy ho ch xây d ng, phê duy t quy ho ch xây d ng, đi uự ệ ụ ề ỉ ạ ự ệ ạ ự ề
ch nh quy ho ch xây d ng thì m i chuyên gia, thuê t v n đ th c hi n. M i t ch c, cáỉ ạ ự ờ ư ấ ể ự ệ ọ ổ ứ
nhân ph i tuân theo quy ho ch xây d ng đã đc c quan nhà n c có th m quy n phêả ạ ự ượ ơ ướ ẩ ề
duy t. ệ
- Quy ho ch xây d ng ph i b o đm các yêu c u chung sau đây:ạ ự ả ả ả ầ

+ Phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i, quy ho ch phát tri nợ ớ ạ ổ ể ể ế ộ ạ ể
c a các ngành khác, quy ho ch s d ng đt; quy ho ch chi ti t xây d ng ph i phù h p v iủ ạ ử ụ ấ ạ ế ự ả ợ ớ
quy ho ch chung xây d ng; b o đm qu c phòng, an ninh, t o ra đng l c phát tri n kinhạ ự ả ả ố ạ ộ ự ể
t - xã h i;ế ộ
+ T ch c, s p x p không gian lãnh th , trên c s khai thác và s d ng h p lý tàiổ ứ ắ ế ổ ơ ở ử ụ ợ
nguyên thiên nhiên, đt đai và các ngu n l c phù h p v i đi u ki n t nhiên, đc đi mấ ồ ự ợ ớ ề ệ ự ặ ể
l ch s , kinh t - xã h i, ti n b khoa h c và công ngh c a đt n c trong t ng giai đo nị ử ế ộ ế ộ ọ ệ ủ ấ ướ ừ ạ
phát tri n;ể
+ T o l p đc môi tr ng s ng ti n nghi, an toàn và b n v ng; tho mãn các nhuạ ậ ượ ườ ố ệ ề ữ ả
c u v t ch t và tinh th n ngày càng cao c a nhân dân, b o v môi tr ng, di s n văn hóa,ầ ậ ấ ầ ủ ả ệ ườ ả
b o t n di tích l ch s văn hóa, c nh quan thiên nhiên, gi gìn và phát tri n b n s c vănả ồ ị ử ả ữ ể ả ắ
hoá dân t c.ộ
1.2.3. L p d án ậ ự đu t xây d ng công trìnhầ ư ự
a. D án ựđu t xây d ng công trìnhầ ư ự
Trên c s quy ho ch phát tri n kinh t - xã h i, quy ho ch xây d ng, quy ho chơ ở ạ ể ế ộ ạ ự ạ
phát tri n ngành và k ho ch đu t đc duy t, ch đu t t ch c l p t án đu t xâyể ế ạ ầ ư ượ ệ ủ ầ ư ổ ứ ậ ự ầ ư
d ng công trình đ làm rõ v s c n thi t và hi u qu đu t xây d ng công trình. Vi cự ể ề ự ầ ế ệ ả ầ ư ự ệ
đu t xây d ng công trình nh m t o c s v t ch t, k thu t cho toàn b n n kinh tầ ư ự ằ ạ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ộ ề ế
qu c dân v i các hình th c xây m i, khôi ph c, c i t o và nâng c p các tài s n c đnhố ớ ứ ớ ụ ả ạ ấ ả ố ị
c a xã h i.ủ ộ
- D án đu t xây d ng công trình là t p h p các đ xu t có liên quan đn vi c bự ầ ư ự ậ ợ ề ấ ế ệ ỏ
v n đ xây d ng m i, m r ng ho c c i t o nh ng công trình xây d ng nh m m c đíchố ể ự ớ ở ộ ặ ả ạ ữ ự ằ ụ
phát tri n, duy trì, nâng cao ch t l ng công trình ho c s n ph m, d ch v trong m t th iể ấ ượ ặ ả ẩ ị ụ ộ ờ
h n nh t đnh. D án đu t xây d ng công trình bao g m ph n thuy t minh và ph n thi tạ ấ ị ự ầ ư ự ồ ầ ế ầ ế
k c s . Đi v i d án đu t xây d ng công trình quy mô nh , đn gi n và các côngế ơ ở ố ớ ự ầ ư ự ỏ ơ ả
trình tôn giáo và ch l p Báo cáo Kinh t - k thu t xây d ng công trình trong đó bao g mỉ ậ ế ỹ ậ ự ồ
các yêu c u, n i dung c b n theo quy đnh :ầ ộ ơ ả ị
- Các d án đu t xây d ng công trình đc phân lo i nh sau:ự ầ ư ự ượ ạ ư
+ Theo quy mô và tính ch t, bao g m: d án quan tr ng qu c gia do Qu c h i thôngấ ồ ự ọ ố ố ộ
qua ch tr ng và cho phép đu t ; các d án còn l i đc phân thành 3 nhóm A, B, C;ủ ươ ầ ư ự ạ ượ
+ Theo ngu n v n đu t , bao g m: D án s d ng v n ngân sách nhà n c; d ánồ ố ầ ư ồ ự ử ụ ố ướ ự
s d ng v n tín d ng do Nhà n c b o lãnh, v n tín d ng đu t phát tri n c a Nhàử ụ ố ụ ướ ả ố ụ ầ ư ể ủ
n c: d án s d ng v n đu t phát tri n c a doanh nghi p nhà n c; d án s d ngướ ự ử ụ ố ầ ư ể ủ ệ ướ ự ử ụ
v n khác bao g m c v n t nhân ho c s d ng h n h p nhi u ngu n v n.ố ồ ả ố ư ặ ử ụ ỗ ợ ề ồ ố
- Vi c l p d án đu t xây d ng cõng trình ph i phù h p v i quy ho ch tông thệ ậ ự ầ ư ự ả ợ ớ ạ ể
phát tri n kinh t - xã h i, quy ho ch ngành, quy ho ch xây d ng, b o đm an ninh: anể ế ộ ạ ạ ự ả ả
toàn xa h i và an toàn môi tr ng, phù h p v i các quy đnh c a pháp lu t t đt đai vàộ ườ ợ ớ ị ủ ậ ế ấ
pháp lu t khác có liên quan. Tu k theo ngu n v n s d ng cho d án, nhà n c th cậ ỳ ỳ ồ ố ử ụ ự ướ ự
hi n vi c qu n lý các d án theo các qu đnh sau:ệ ệ ả ự ỵ ị

