TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 20 (45) - Thaùng 9/2016<br />
<br />
<br />
<br />
Vận dụng phương pháp học tập qua trải nghiệm<br />
trong sử dụng kỹ thuật chọn điểm rơi của bất đẳng thức<br />
Cauchy để bồi dưỡng năng lực vận dụng kiến thức<br />
cho học sinh<br />
Applying experiential learning to the technique of choosing the falling point in<br />
Cauchy-Schwarz Inequality to improve students’ practice ability<br />
<br />
m a in<br />
r n n n ian<br />
<br />
Lam Hoa Tinh, M.Sc.<br />
An Phu High School (An Giang Province)<br />
<br />
Tóm tắt<br />
Bài viết trìn bày kết quả n iên cứu về việc vận dụn p ơn p áp ọc tập qua trải n iệm tron sử<br />
dụn kỹ t uật c ọn điểm rơi của bất đẳn t ức Cauc y sẽ bồi d ỡn đ ợc năn lực vận dụn kiến t ức<br />
c o ọc sin Kết quả n iên cứu này óp p ần đán iá p ơn p áp ọc tập qua trải n iệm là<br />
p ơn p áp cần t iết c o mỗi n i iáo viên tron việc đổi mới p ơn p áp dạy ọc của mìn<br />
Từ khóa: học tập qua trải nghiệm, kỹ thuật chọn điểm rơi, bất đẳng thức Cauchy, năng lực vận dụng<br />
kiến thức.<br />
Abstract<br />
This article presents the application of experiential learning into the technique of choosing the falling<br />
point in Cauchy- c warz Inequality is elps to improve students’ ability of applyin t eory into<br />
practice. This result also contributes to evaluating the efficiency of the experiential learning method,<br />
which is necessary for teacher in developing his or her teaching.<br />
Keywords: experiential learning, technique of choosing the falling point, Cauchy-Schwarz inequality,<br />
practice ability.<br />
<br />
<br />
<br />
1. Mở đầu ọc tập qua trải n iệm là một tron<br />
Việc đổi mới p ơn p áp dạy ọc để n iều p ơn p áp dạy ọc tíc cực, nó sẽ<br />
đáp ứn yêu cầu p át triển n uồn n n lực giúp ọc sin đ c kết t àn n ữn kin<br />
có năn lực vận dụn kiến t ức đã ọc vào n iệm c o bản t n, làm sán t ơn c o<br />
t ực tiễn đ i sốn iện nay là n iệm vụ các lý t uyết đ ợc ọc<br />
cần t iết và bắt buộc ở mỗi n i iáo viên Bất đẳn t ức là một lĩn vực k ó<br />
k i đứn lớp, tron đó p ơn p áp dạy tron c ơn trìn toán ọc p ổ t ôn , vận<br />
ọc tíc cực là p ơn p áp iện đại, p ù dụn p ơn p áp ọc tập qua trải n iệm<br />
ợp c o việc đổi mới p ơn p áp tron sử dụn kỹ t uật c ọn điểm rơi của<br />
<br />
120<br />
bất đẳn t ức Cauc y để iải các bài toán + n tíc đ ợc tìn uốn ; p át iện<br />
bất đẳn t ức sẽ ấp dẫn, t u t sự tìm tòi đ ợc vấn đề đặt ra của tìn uốn<br />
và óc sáng tạo của ọc sin , từ đó óp p ần + Xác địn đ ợc và biết tìm iểu các<br />
rèn luyện năn lực t duy toán ọc, cũn t ôn tin liên quan đến tìn uốn<br />
n bồi d ỡn năn lực vận dụn kiến + Đề xuất đ ợc iải p áp iải quyết<br />
t ức c o các em k i dạy ọc c ủ đề này. tìn uốn<br />
Bài báo đề cập đến việc “vận dụn + ực iện iải p áp iải quyết tìn<br />
p ơn p áp ọc tập qua trải n iệm tron uốn và n ận ra sự p ù ợp ay k ôn<br />
sử dụn kỹ t uật c ọn điểm rơi của bất đẳn p ù ợp của iải p áp t ực iện<br />
t ức Cauc y” n t ế nào để “bồi d ỡn 2.2. H p qua rả h<br />
năn lực vận dụn kiến t ức c o ọc sin ”? a) Giới thiệu<br />
2. Nội dung ọc tập qua trải n iệm experiential<br />
h learnin là một các ọc t ôn qua làm,<br />
k h ah h với quan niệm việc ọc là quá trìn tạo ra tri<br />
eo N uyễn Côn K an : t ức mới trên cơ sở trải n iệm t ực tế, dựa<br />
“Năn lực của ọc sin là k ả năn làm trên n ữn đán iá, p n tíc trên n ữn<br />
c ủ n ữn ệ t ốn kiến t ức, kỹ năn , kin n iệm, kiến t ức sẵn có ọc t uyết<br />
t ái độ p ù ợp với lứa tuổi và vận àn này ắn liền với David Kolb 1939 và các<br />
kết nối c n một các ợp lý vào t ực n à t m lý ọc, iáo dục ọc n Jo n<br />
iện t àn côn n iệm vụ ọc tập, iải Dewey, Kurt Lewin, Jean Piaget, Lev<br />
quyết iệu quả n ữn vấn đề đặt ra c o Vygotsky, William James, Carl Jung, Paulo<br />
c ín các em tron cuộc sốn ” Freire, Carl Rogers and Mary Parker Follett.<br />
Năn lực vận dụn kiến t ức của ọc Experiential leanrin t n đ ợc c o<br />
sin là k ả năn của bản t n n i ọc là đối n ợc với cademic learnin các<br />
uy độn , sử dụn n ữn kiến t ức, kỹ ọc àn l m , là quá trìn đạt đ ợc t ôn<br />
năn đã ọc trên lớp oặc ọc qua trải tin t ôn qua n iên cứu một vấn đề mà<br />
n iệm t ực tế của cuộc sốn để iải quyết k ôn cần kin n iệm trực tiếp direct<br />
n ữn vấn đề đặt ra tron n ữn tìn experience ý t uyết ọc tập qua trải<br />
uốn đa dạn và p ức tạp của đ i sốn n iệm đ ợc áp dụn tron ít n ất 30 lĩn<br />
một các iệu quả và có k ả năn biến đổi vực và n àn ọc academic (Kolb & Kolb<br />
nó Năn lực vận dụn kiến t ức t ể iện 2013, c ơn 7 N ữn n uyên tắc và<br />
p ẩm c ất, n n các của con n i tron k ái niệm về ọc t uyết này đã đ ợc sử<br />
quá trìn oạt độn để t a mãn n u cầu dụn rộn rãi để p át triển và p ổ cập các<br />
c iếm lĩn tri t ức [1] c ơn trìn ọc p ổ t ôn K-12<br />
Với các iểu trên, cấu tr c năn lực McCart y, 1987 , iáo dục đại ọc<br />
vận dụn kiến t ức của ọc sin có t ể (undergraduate education) (Mentkowski,<br />
đ ợc mô tả d ới dạn các tiêu c í n sau: 2000 , và đào tạo c uyên n iệp Reese,<br />
+ Có k ả năn tiếp cận vấn đề/vấn đề 1998; Boyatzis, Cowan, & Kolb, 1995).<br />
t ực tiễn b) Khái niệm học tập qua trải nghiệm<br />
+ Có kiến t ức về tìn uốn cần iải quyết. ọc tập qua trải n iệm (experiential<br />
+ ập kế oạc để iải quyết tìn learning) đ ợc địn n ĩa là quá trìn ọc<br />
uốn đặt ra của n i ọc đ ợc trải qua n ữn việc<br />
<br />
121<br />
làm mô p n t ực tế, có tín t ực àn và với n au và đi đến các kết luận p ù ợp<br />
vận dụn cao, n các đồ án t iết kế-triển với ý đồ của t ầy iáo, oặc iáo trìn<br />
k ai, các tìn uốn n iên cứu, từ đó ọc - N iên cứu tìn uốn : Có n iều<br />
sin đ c kết t àn n ữn kin n iệm c o các iản dạy bằn tìn uốn<br />
bản t n, làm sán t ơn c o các lý t uyết 1 có t ể dùn các bài đọc bài báo<br />
đ ợc ọc Edward và cộn sự 2007 làm các ví dụ min ọa và mở rộn vấn đề<br />
c) Vai trò của người dạy c o từn đề mục lý t uyết; 2 dùn vài<br />
Dạy ọc bằn trải n iệm đòi i tìn uốn lớn để iản dạy xuyên suốt cả<br />
n i dạy p ải tu n t eo p on các n i môn ọc, mỗi buổi ọc đều dùn tìn<br />
ỗ trợ k ôn ớn dẫn non-directive uốn này n n triển k ai ở các b ớc<br />
facilitator để i p n i ọc t u đ ợc khác nhau - đ y là các iáo viên cun cấp<br />
kiến t ức từ n ữn kin n iệm t ực tế, tín liên kết các nội dun c o n i ọc;<br />
đồn t i p ải p ù ợp với p on các của 3 tìn uốn lớn iao c o n óm ọc sin<br />
n i ọc iải quyết tron một ọc kỳ<br />
d) Đặc trưng của học tập qua trải nghiệm - Các ìn t ức k ác: Đón vai, bài<br />
- ọc tập tốt n ất là ìn t àn n là tập cá n n, bài tập n óm, trò c ơi,…<br />
một quá trìn , k ôn p ải về kết quả f) Chu trình “học tập qua trải nghiệm”<br />
- ọc tập là một quá trìn liên tục căn Ý t ởn về c u trìn ọc qua trải<br />
cứ vào kin n iệm n iệm do n ữn n à iáo dục lỗi lạc n<br />
- Quá trìn ọc tập yêu cầu iải quyết Jean Piaget, John De wey và David Kolb<br />
n ữn m u t uẫn iữa các mặt đối lập biện đ a ra, có t ể k ái quát ồm 4 b ớc:<br />
c ứn của sự t íc ứn với t ế iới B ớc 1 – rải n iệm: Tham gia vào<br />
- ọc tập là một quá trìn toàn diện về trải n iệm một tìn uốn cụ t ể nào<br />
t íc ứn với t ế iới đó và t eo dõi n ữn ản ởn của nó<br />
- Kết quả ọc tập là iao dịc iệp lực B ớc 2 – Xử lí trải n iệm: ìm iểu<br />
iữa con n i và môi tr n n ữn điều ta đã làm, đã suy n ĩ và<br />
- ọc tập là quá trìn tạo ra kiến t ức cảm n ận đ ợc tron k i trải n iệm<br />
e) Phương pháp học tập qua trải nghiệm B ớc 3 – ổn quát óa: iểu n ữn<br />
- ảo luận n óm: N iệm vụ cụ t ể quy tắc c un đ ợc ọi là sự tổn<br />
của n i dạy là i p đỡ, dẫn dắt n i quát óa đằn sau mối quan ệ iữa<br />
ọc, làm nảy sin tri t ức ở n i ọc àn độn và n ữn tác độn của nó<br />
ron một bài ọc, t ầy iáo c ỉ nêu ra các B ớc 4 – Ứn dụn : Ứn dụn n ữn<br />
tìn uốn , ọc sin đ ợc đặt tron các quy tắc c un ay tổn quát tron tìn<br />
tìn uốn ấy sẽ cảm t ấy có vài vấn đề uốn mới<br />
cần iải quyết ọ p ải tự tìm ra các 3 ỹ hu h đ ể rơ ro<br />
p ơn p áp có t ể y vọn iải quyết vấn bấ đẳ h (bấ đẳ h ) Cau hy<br />
đề, và cuối cùn p ải tìm ra một p ơn 2.3.1. Bất đẳng thức Cauchy<br />
p áp tối u au đó ọ t ảo luận, trao đổi Với a, b, c, a1 , a 2 ,..., a n 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
122<br />
ín c ất n viết Đẳn t ức xảy ra<br />
a+b<br />
ab a+b 2 ab a=b<br />
2<br />
a+b+c 3<br />
abc a+b+c 3 3 abc a=b=c<br />
3<br />
a1 +a 2 +...+a n n<br />
a1.a 2 ....a n a1 +a 2 +...+a n n n a1.a 2 ....a n a1 =a 2 =...=a n<br />
n<br />
<br />
2.3.2. Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bất l i iải sai tìn uốn<br />
đẳng thức Cauchy + Xử lí trải n iệm: C o ọc sin t ảo<br />
- ìm điểm rơi của biến để dấu “=” luận và đán iá l i iải, tìm ra sai lầm ở đ u<br />
xảy ra + ổn quát óa: C o ọc sin t ảo<br />
- Kết ợp sử dụn : dấu “ = ” tron bất luận n óm tìm điểm rơi và trìn bày l i<br />
đẳn t ức Cauc y, các quy tắc về tín iải<br />
đồn t i của dấu “ = ”, quy tắc biên, quy + Ứn dụn : rìn bày l i iải đ n<br />
tắc đối xứn ,… c o các sơ đồ còn lại, c o ọc sin t ảo<br />
- ơ đồ min ọa c ọn điểm rơi: luận n óm để tìm tín c ín xác về mặt<br />
1 1 toán ọc của l i iải đ n nếu ọc sin<br />
a; (1) c a iải đ ợc<br />
α a <br />
+ C ốt lại vấn đề qua p ần “phân tích<br />
1<br />
αa; (2) và tìm lời giải”.<br />
1 a<br />
- ọc sin : oạt độn t eo ớn dẫn<br />
a, a <br />
1 của iáo viên<br />
a; (3)<br />
αa Bài tập 1. C o a ≥ 2 ìm iá trị n<br />
<br />
a; α (4) S=a+<br />
1<br />
a n ất của biểu t ức a<br />
Sai lầm thường gặp của học sinh:<br />
4 V phươ ph p ạy h 1 1<br />
qua rả h để bồ ưỡ S=a+ 2 a. 2<br />
a a<br />
k h ho h h ro kỹ<br />
hu h đ ể rơ a bấ đẳ h 1<br />
a=<br />
Cauchy Sa ầ ở đâu: MinS 2 a<br />
- iáo viên: Vận dụn p ơn p áp a=±1 vô lí vì iả t iết là a ≥ 2<br />
ọc tập qua trải n iệm theo chu trình Phân tích và tìm lời giải:<br />
tron từn bài tập để rèn luyện các tiêu c í<br />
1<br />
cấu tr c năn lực vận dụn kiến t ức của a, ,S<br />
ọc sin - Xét bản biến t iên a để dự<br />
+ rải n iệm: Nêu bài tập, trìn bày đoán MinS<br />
<br />
<br />
123<br />
a 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 … 40 …<br />
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1<br />
… …<br />
a 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 40<br />
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1<br />
S 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 … 40 …<br />
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 40<br />
<br />
Bản biến t iên c o ta t ấy k i a a 1<br />
=<br />
càn tăn t ì S càn lớn 4 a a=2<br />
Dự đoán k i a=2 thì S đạt iá trị a=2<br />
Dấu “ = ” xảy ra<br />
n n ất<br />
5<br />
- Để dễ iểu ta nói là: MinS <br />
Vậy 2 , đạt đ ợc k i a=2<br />
1 5<br />
MinS 2 Nhận định:<br />
2 2 đạt tại “điểm rơi: a=2 ”<br />
Với các t ơn tác iữa iáo viên và<br />
- Do bất đẳn t ức Cauc y xảy ra dấu ọc sin qua các oạt độn ở bài tập 1<br />
bằn tại điều kiện các số t am ia p ải t ì n i iáo viên đã t ực iện c u<br />
bằn n au nên tại “điểm rơi: a=2 ” ta trìn “ ọc tập qua trải n iệm” c o<br />
k ôn t ể sử dụn trực tiếp c o ai số a ọc sin :<br />
1 1 + rải n iệm: Với l i iải sai<br />
2 MinS 2 k ôn xảy ra vì a≥2 nên S>2)<br />
và a vì 2<br />
- c này ta iả địn cặp số để áp + Xử lí trải n iệm: ìm ra sai lầm<br />
1 1 1<br />
a=<br />
a; MinS 2 a a=±1 vô lí vì a≥2<br />
dụn bất đẳn t ức Cauc y là α a <br />
+ ổn quát óa: ọc sin t ảo luận<br />
sơ đồ điểm rơi 1 sao c o tại “điểm rơi:<br />
n óm tìm đ ợc ệ số điểm rơi t eo sơ đồ<br />
1 1<br />
a= điểm rơi 1 là α 4 và t ấy tín đồn<br />
a=2 ” t ì α a , tức là ta có l ợc đồ<br />
t i của dấu “=” tron việc áp dụn bất<br />
“điểm rơi” sau:<br />
a 1 3a<br />
1 2 ,<br />
α a= α đẳn t ức Cauc y c o 2 số 4 a và 4<br />
đạt iá trị lớn n ất k i a=2, tức là c n có<br />
1 1 <br />
2 1 cùn điểm rơi là a=2<br />
a=2 a 2 α 2 + Ứn dụn : ọc sin iải t ơn tự<br />
α 4 : ệ số điểm rơi với sơ đồ 2 , 3 , 4 .<br />
ừ đó ta biến đổi t eo sơ đồ “điểm Qua bài tập 1 t ì n i iáo viên đã<br />
rơi” đ ợc nêu n trên bồi d ỡn c o ọc sin n ữn tiêu c í<br />
Lời giải đúng: cấu tr c năn lực vận dụn kiến t ức<br />
Ta có: của ọc sin n :<br />
a 1 3a Cauchy a 1 3a a 2 3.2 5 + Có k ả năn tiếp cận vấn đề/vấn đề<br />
S= + + 2 + 1+ = t ực tiễn<br />
4 a 4 4a 4 4 2<br />
<br />
124<br />
+ Có kiến t ức về tìn uốn cần iải 15 1<br />
quyết MinS a=b=c=<br />
Vậy 2 , đạt đ ợc k i 2<br />
a,b,c>0 Nhận định:<br />
<br />
3 Với các t ơn tác iữa iáo viên và<br />
a+b+c 2<br />
Bài tập 2. Cho . Tìm giá ọc sin qua các oạt độn ở bài tập 2<br />
trị n n ất của biểu t ức t ì n i iáo viên đã tiếp tục t ực<br />
1 1 1 iện c u trìn “ ọc tập qua trải<br />
S=a+b+c+ + + n iệm” c o ọc sin :<br />
a b c<br />
Sai lầm thường gặp: + ọc sin đ ợc trải n iệm và xử lí<br />
trải n iệm với l i iải sai và tìm ra sai<br />
1 1 1 1 1 1<br />
S=a+b+c+ + + 6 6 a.b.c. . . =6 lầm: k ôn p ải l c nào cũn áp dụn trực<br />
a b c a b c tiếp BĐ Cauc y c o n ữn bộ số tùy ý<br />
MinS = 6 mà p ải c ý xem đẳn t ức có xảy ra so<br />
Sa ầ ở đâu: MinS = 6 với điều kiện k ôn<br />
1 1 1 3 + ổn quát óa: Với việc p n tíc và<br />
a=b=c= = = =1 a+b+c=3><br />
a b c 2 trái tìm l i iải đ ợc iáo viên c ốt lại ở bài<br />
iải t iết tập 1 t ì ọc sinh n ận ra rằn p ải tìm<br />
Phân tích và tìm lời giải: điểm rơi tr ớc t ì bài toán iải mới c ín<br />
Do là một biểu t ức đối xứn với a, xác Bài tập 1 và 2 là dạn đán iá từ<br />
b, c nên dự đoán MinS đạt tại điểm rơi trun bìn cộng sang trung bình nhân.<br />
+ Ứn dụn : ìm điểm rơi (sơ đồ (1),<br />
1<br />
a=b=c= (2), (3), (4) và trìn bày l i iải<br />
2 Qua bài tập 2 t ì n i iáo viên đã<br />
Sơ đồ điểm rơi: bồi d ỡn c o ọc sin thêm n ữn<br />
1<br />
a=b=c= 2 tiêu c í cấu tr c năn lực vận dụn<br />
1 1 1 1 2 1 2 kiến t ức của ọc sin n :<br />
a=b=c= = = = = α=4<br />
2 αa αb αc α 2 α + ập kế oạc để iải quyết tìn<br />
uốn đặt ra<br />
Hoặc sơ đồ điểm rơi sau:<br />
+ n tíc đ ợc tìn uốn ; p át iện<br />
1<br />
a=b=c= đ ợc vấn đề đặt ra của tìn uốn<br />
2 + Xác địn đ ợc và biết tìm iểu các<br />
α t ôn tin liên quan đến tìn uốn<br />
αa=αb=αc= 2 α + Đề xuất đ ợc iải p áp iải quyết<br />
=2 α=4<br />
1 = 1 = 1 =2 2 tìn uốn<br />
a b c Bài tập 3. Cho a,b,c 0 t a mãn<br />
Lời giải đúng: a+b+c=1 . ìm iá trị lớn n ất của:<br />
1 1 1<br />
S= 4a+4b+4c+ + + -3 a+b+c A=abc(a+b)(b+c)(c+a)<br />
a b c<br />
Cauchy<br />
1 1 1 3 15<br />
Sai lầm thường gặp:<br />
6 6 4a.4b.4c. . . -3 a+b+c 12-3. = A abc(a+b)(b+c)(c+a)<br />
a b c 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
125<br />
6<br />
a+b+c+(a+b)+(b+c)+(c+a) <br />
Cauchy 8<br />
MaxA <br />
729 , đạt đ ợc k i<br />
6 Vậy<br />
6 1<br />
a+b+c 1 a=b=c=<br />
3<br />
2 64<br />
Nhận định:<br />
1 Với các t ơn tác iữa iáo viên và<br />
MaxA <br />
Vậy 64 ọc sin qua các oạt độn ở bài tập 3<br />
Sa ầ ở đâu: ai lầm ở c ỗ c a tìm t ì n i iáo viên đã tiếp tục t ực<br />
dấu “=” có xảy ra ay k ôn ? iện c u trìn “ ọc tập qua trải<br />
1 a=b=c=a+b=b+c=c+a n iệm” c o ọc sin :<br />
MaxA + ọc sin đ ợc trải n iệm và xử lí<br />
64 a+b+c=1 trải n iệm với l i iải sai và tìm ra sai<br />
a=b=c=0 lầm: Áp dụn trực tiếp BĐ Cauc y c o<br />
<br />
a+b+c=1 bộ 6 số a, b, c, a+b, b+c, c+a t ì dấu “=”<br />
(vô lí) c ỉ xảy ra k i a=b=c=0 n n trái iả<br />
Vậy dấu “=” k ôn xảy ra<br />
t uyết a+b+c=1 . K ôn áp dụn đ ợc c o<br />
Phân tích và tìm lời giải:<br />
bộ 6 số này Vậy cần áp dụn c o n ữn<br />
Do là một biểu t ức đối xứn với<br />
bộ số nào? Bao n iêu số?<br />
các biến a,b,c nên dự đoán MaxA đạt tại + ổn quát óa: Cần tìm điểm rơi<br />
a=b=c . Và vì a+b+c=1 tr ớc Kết ợp tín đối xứn của biến và<br />
1 2 điều kiện a+b+c=1 t ì ọc sin sẽ tìm<br />
a=b=c= a+b=b+c=c+a= đ ợc l i iải n p ần “p n tíc và tìm<br />
3 và 3<br />
l i iải”. A là dạn tíc i p ta n ĩ n ay<br />
Nên c ỉ áp dụn bất đẳn t ức<br />
đến áp dụn bất đẳn t ức Cauc y đán<br />
Cauc y c o từn bộ 3 số a=b=c và bộ 3 iá từ trung bình nhân sang trung bình<br />
số a+b=b+c=c+a cộn Việc tìm đ n điểm rơi sẽ i p ta<br />
Lời giải đúng: Vì a,b,c 0 . Theo đán iá cần áp dụn bất đẳn t ức Cauc y<br />
bất đẳn t ức Cauc y ta có: cho bao n iêu số ạn<br />
a+b+c <br />
3<br />
1<br />
+ Ứn dụn : Trìn bày l i iải sau k i<br />
abc <br />
3 27 tìm đ n điểm rơi.<br />
<br />
<br />
3<br />
(a+b)+(b+c)+(c+a) 2(a+b+c) <br />
3<br />
8 Qua bài tập 3 t ì n i iáo viên đã<br />
(a+b)(b+c)(c+a) <br />
<br />
<br />
27<br />
3 3<br />
k ắc s u n ữn tiêu c í cấu tr c năn<br />
1 8 8 lực vận dụn kiến t ức của ọc sin<br />
A abc(a+b)(b+c)(c+a) . <br />
27 27 729 n :<br />
Dấu “ = ” xảy ra k i c ỉ k i: + Đề xuất đ ợc iải p áp iải quyết<br />
a=b=c tìn uốn<br />
1 + ực iện iải p áp iải quyết tìn<br />
a+b=b+c=c+a a=b=c=<br />
a+b+c=1 3 uốn và n ận ra sự p ù ợp ay k ôn<br />
p ù ợp của iải p áp t ực iện<br />
<br />
<br />
126<br />
a,b,c,d 0 1<br />
a=b=c=d=<br />
4<br />
Bài tập 4. Cho <br />
a+b+c+d=1<br />
.<br />
Nhận định:<br />
Tìm iá trị lớn n ất của<br />
Với các t ơn tác iữa iáo viên và<br />
S 3 2a+b 3 2b+c 3 2c+d 3 2d+a ọc sin qua các oạt độn ở bài tập 4<br />
Sai lầm thường gặp: t ì n i iáo viên đã i p ọc sin<br />
S= 3 (2a+b).1.1+ 3 (2b+c).1.1 t ực iện đầy đủ c u trìn “ ọc tập<br />
qua trải n iệm”<br />
+ 3 (2c+d).1.1+ 3 (2d+a).1.1 + ọc sin đ ợc trải n iệm và xử lí<br />
2a+b+1+1 2b+c+1+1 2c+d+1+1 2d+a+1+1 trải n iệm với l i iải sai và tìm ra sai<br />
+ + +<br />
3 3 3 3 lầm tron việc n n t êm ai số “1”, muốn<br />
11 n n c o số nào t ì p ải biết<br />
3(a+b+c+d)+8 11 MaxS <br />
= = 3. 2a+b=2b+c=2c+d=2d+a=?<br />
3 3 + ổn quát óa: Kết ợp tín đối xứn<br />
Sa ầ ở đâu: của biến và điều kiện a+b+c+d=1 thì<br />
2a+b=1 1 3<br />
2b+c=1 a=b=c=d= 2a+b=2b+c=2c+d=2d+a=<br />
4 4,<br />
3<br />
11 2c+d=1 4<br />
MaxS a+b+c+d=<br />
3 2d+a=1 3 cần n n c o ai số 4 vì “Căn bậc n thì<br />
phải có n số” K ôn t ể áp dụn đán iá<br />
trái iả t iết<br />
từ trun bìn cộng sang trung bình nhân vì<br />
Phân tích và tìm lời giải: k ôn sử dụn đ ợc iả t uyết<br />
Do là một biểu t ức đối xứn với<br />
+ Ứn dụn : Trìn bày l i iải đ n .<br />
a, b, c, d nên dự đoán MaxS đạt tại Qua 4 bài tập trên t ì n i iáo viên<br />
1 3 đã i p ọc sin cơ bản oàn t iện các<br />
a=b=c=d= 2a+b=2b+c=2c+d=2d+a= cấu tr c năn lực vận dụn kiến t ức:<br />
4 4<br />
+ Có k ả năn tiếp cận vấn đề/vấn đề<br />
Lời giải đúng: t ực tiễn<br />
16 3 3 3 3 3 3 3 3 3 + Có kiến t ức về tìn uốn cần iải quyết.<br />
S= 3 (2a+b). . + 3 (2b+c). . + 3 (2c+d). . + 3 (2d+a). . <br />
9 4 4 4 4 4 4 4 4<br />
+ ập kế oạc để iải quyết tìn<br />
3 3 3 3 3 3 3 3<br />
Cauchy<br />
<br />
16 2a+b+ 4 + 4<br />
2b+c+ +<br />
4 4+<br />
2c+d+ +<br />
4 4+<br />
2d+a+ + <br />
4 4 uốn đặt ra<br />
3<br />
+ <br />
9 <br />
<br />
3 3 3 3 <br />
<br />
+ n tíc đ ợc tìn uốn ; p át iện<br />
16 3(a+b+c+d)+6 3 đ ợc vấn đề đặt ra của tìn uốn<br />
=3 . =2 6 + Xác địn đ ợc và biết tìm iểu các<br />
9 3<br />
Dấu “ = ” xảy ra t ôn tin liên quan đến tìn uốn<br />
4 + Đề xuất đ ợc iải p áp iải quyết<br />
2a+b=2b+c=2c+d=2d+a= 1 tìn uốn<br />
3 a=b=c=d=<br />
4 + ực iện iải p áp iải quyết tìn<br />
a+b+c+d=1<br />
uốn và n ận ra sự p ù ợp ay k ôn<br />
Vậy MaxS 2 3 6 , đạt đ ợc k i p ù ợp của iải p áp t ực iện<br />
<br />
<br />
127<br />
BÀI TẬP ÁP DỤNG Cauc y đã bồi d ỡn đ ợc năn lực vận<br />
a, b 0 dụn kiến t ức c o ọc sin Vậy nên,<br />
n i iáo viên ãy mạn dạn đổi mới<br />
Bài tập 1: Cho a b 1 . Tìm iá trị n<br />
p ơn p áp dạy ọc của mìn bằn các<br />
1<br />
S ab áp dụn p ơn p áp “ ọc tập qua trải<br />
n ất của: ab n iệm” tron iản dạy bộ môn, đó cũn<br />
a, b, c 0 là một tron n ữn việc quan trọn cần làm<br />
iện nay để cải các iáo dục n ớc n à<br />
a b c 1<br />
Bài tập 2: Cho . Tìm iá trị<br />
lớn n ất của: TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
1. N uyễn ị an , oàn ị ơn ,<br />
S ab bc ca rần run Nin 2014 , “ át triển năn<br />
a, b, c, d , e 0 lực vận dụn kiến t ức vào t ực tiễn c o<br />
t ôn qua việc vận dụn lý t uyết kiến tạo<br />
a b c d e 1<br />
Bài tập 3: Cho . Tìm vào việc dạy ọc óa ọc”, ạp c í Giáo<br />
dục, ố 342, tr 53-54,59.<br />
iá trị lớn n ất của:<br />
2. Đào am c ủ biên , ê iển D ơn<br />
S 5 (a b)(c d e) 5 (b c)(d e a ) (2008), Tiếp cận các phương pháp dạy học<br />
không truyền thống trong dạy học toán ở<br />
5 (c d )(e a b) 5 (d e)(a b c) chương trình đại học và trường phổ thông,<br />
Nxb Đại ọc p ạm à Nội, à Nội<br />
5 (e a )(b c d ) 3. N uyễn ộc 2007 , Giáo trình xu<br />
3. Kết luận hướng dạy học không truyền thống, Nxb Đại<br />
Các ìn t ái ọc tập luôn luôn biến ọc Cần ơ, Cần ơ<br />
4. N uyễn ộc 2011 , Những vấn đề<br />
đổi và p át triển để p ù ợp với xã ội của trọng tâm về lý luận dạy học, Nxb Đại ọc<br />
từn t i đại lịc sử, tron đó “ ọc tập qua Cần ơ, Cần ơ<br />
trải n iệm” là một tron n ữn lý t uyết 5. ê Văn iến 2015 , Phương pháp dạy học<br />
đ ợc ứn dụn rất rộn rãi trên t ế iới môn toán ở trường phổ thông, Nxb Đại ọc<br />
ạm CM<br />
iện nay P ơn p áp này đòi i ọc 6. C u Cẩm ơ 2014 , Phát triển tư duy<br />
sinh p ải tự k ám p á, tự t duy, tự đ c thông qua học môn toán ở trường phổ<br />
kết và r t ra tri t ức mới cho mình năn thông, Nxb Đại ọc p ạm à Nội<br />
lực vận dụn kiến t ức qua n ữn c u i 7. rần ơn và N uyễn Đức ấn 2013 ,<br />
Những sai lầm trong giải toán phổ thông,<br />
mở của iáo viên, ở đó vai trò n i iáo Nxb Đại ọc Quốc ia à Nội<br />
viên rất lớn với n ữn c u i mở p ải 8. Edward F C , Jo an M , ӧren Ӧ , and<br />
đ ợc đầu t rất kỉ để p át uy ết năn lực Doris R. B. (2007), Rethinking Engineering<br />
của n i ọc N oài ra, bất đẳn t ức là Education – The CDIO Approach. Springer<br />
Science+Business Media, p. 286.<br />
c uyên đề k ó, k ôn dễ để x y dựn 9. Kolb, D. (1984), Experiential learning:<br />
n ữn c u i mở c ất l ợn N n với Experience as the source of learning and<br />
n ữn ì đ ợc trình bày trong bài viết này development. Englewood Cliffs, N.J:<br />
đã c o t ấy việc vận dụn p ơn p áp Prentice-Hall.<br />
10. Kolb, A., & Kolb, D. (2009), On Becoming<br />
“ ọc tập qua trải n iệm” tron sử dụn kỹ a Learner: The Concept of Learning Identity<br />
t uật c ọn điểm rơi của bất đẳn t ức 1. Learning Never Ends, 5.<br />
<br />
N ày n ận bài: 22/7/2016 Biên tập xon : 15/9/2016 Duyệt đăn : 20/9/2016<br />
<br />
<br />
128<br />