intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

VAS 6:THUÊ TÀI SẢN

Chia sẻ: Le Thi Phuong | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:47

174
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ban hành và công bố theo quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài Chính Mục đích: Quy định,hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp kế toán đối với bên thuê và bên cho thuê tài sản Áp dụng cho kế toán thuê tài sản, kể cả trường hợp chuyển quyền sử dụng tài sản ngay cả khi bên cho thuê được yêu cầu thực hiện dich vụ liên quan đến điều hành,sữa chữa,bảo dưỡng tài sản cho thuê Ngoại trừ: Hợp đồng thuê để khai thác ,sử dụng tài nguyên thiên nhiên như dầu,khí,gỗ,kim loại và...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: VAS 6:THUÊ TÀI SẢN

  1. VAS 6:THUÊ TÀI SẢN NHÓM 7 GVHD:Th.s Đỗ Sông Hương LOGO
  2. Nội dung I. Tổng quan chuẩn mực Nội dung chuẩn mực II. và III. làm rõ thông tư III. Tình huống IV Bài tập ví dụ .
  3. I.Tổng quan chuẩn mực 1 Quyết định ban hành 2 Mục đích chuẩn mực 3 atat Thuật ngữ
  4. 1.Quyết định ban hành Ban hành và công bố theo quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài Chính
  5. 2.Mục đích của chuẩn mực  Mục đích: • Quy định,hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp kế toán đối với bên thuê và bên cho thuê tài sản • Áp dụng cho kế toán thuê tài sản, kể cả trường hợp chuyển quyền sử dụng tài sản ngay cả khi bên cho thuê được yêu cầu thực hiện dich vụ liên quan đến điều hành,sữa chữa,bảo dưỡng tài sản cho thuê  Ngoại trừ: - Hợp đồng thuê để khai thác ,sử dụng tài nguyên thiên nhiên như dầu,khí,gỗ,kim loại và khoán sản khai thác. - Hợp đồng sử dụng bản quyền như phim,băng video,nhạc kịch,bản quyền tác giả ,bằng sáng chế.
  6. 3.Thuật ngữ Là sự thoả thuận giữa bên cho thuê và bên thuê về việc Thuê tài bên cho thuê chuyển quyền sử dụng tài sản cho bên thuê trong một khoảng thời gian nhất định để được nhận tiền sả n cho thuê một lần hoặc nhiều lần Là thuê tài sản mà bên cho thuê có sự chuyển giao Thuê tài phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở chính hữu tài sản cho bên thuê. Là thuê tài sản mà bên cho thuê không có sự Thuê hoạt chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn động liền với quyền sở hữu tài sản
  7. 3.thuật ngữ Hợp đồng thuê tài sản không huỷ ngang: Là hợp đồng thuê tài sản mà hai bên không thể đơn phương chấm dứt hợp đồng, trừ các trường hợp: •1)Bên cho thuê không giao đúng hạn tài sản cho thuê •2)Bên thuê không trả tiền thuê theo quy định trong hợp đồng thuê tài sản •3)Bên thuê hoặc bên cho thuê vi phạm hợp đồng •4)Bên thuê bị phá sản,hoặc giải thể •(5)Người bảo lãnh bị phá sản, hoặc giải thể và bên chothuê không chấp thuận đề nghị chấm dứt bảo lãnh hoặc đề nghị người bảo lãnh khác thay thế của bên thuê; • (6)Tài sản cho thuê bị mất, hoặc hư hỏng không thể sửa chữa phục hồi được •(7)Được sự đồng ý của bên cho thuê; •(8) Nếu 2 bên thoả thuận một hợp đồng mới về thuê chính tài sản đó hoặc tài sản tương tự; •(9) Bên thuê thanh toán thêm một khoản tiền ngay tại thời
  8. 3.Thuật ngữ Đối với bên cho Đối với bên thuê thuê Là khoản thanh Khoản thanh Là khoản thanh toán tiền toán mà bên thuê toán mà bên thuê thuê tối thiểu phải trả cho bên phải trả cho bên cho thuê về việc cho thuê theo thời thuê tài sản theo hạn thuê trong hợp thời hạn trong đồng, cộng với giá hợp đồng, kèm trị còn lại của tài theo bất cứ giá trị sản cho thuê được nào được bên thuê đảm bảo thanh hoặc một bên liên toán quan đến bên thuê đảm bảo thanh toán Company Logo
  9. 3.Thuật ngữ Giá Giá tr trịị còn còn llạ ạii ccủủaa tài tài Thời điểm khởi Giá trịị hhợợpp lý Giá tr lý ssả đầu ảnn cho cho thuê thuê thuê tài sản Là giá trị tài sản Là giá trị ước Là ngày xẩy ra có thể được trao trước của một tính ở thời điểm đổi hoặc giá trị trong hai ngày: một khoản nợ khởi đầu thuê tài Ngày quyền sử được thanh toán sản mà bên cho dụng tài sản được một cách tự thuê dự tính sẽ chuyển giao cho nguyện giữa các thu được từ tài bên thuê và ngày bên có đầy đủ sản cho thuê vào tiền thuê bắt đầu hiểu biết trong sự lúc kết thúc hợp được tính theo các trao đổi ngang đồng cho thuê. điều khoản quy giá. định trong hợp đồng.
  10. 3.Thuật ngữ Thời hạn thuê Thời gian sử Thời gian sử tài sản dụng kinh tế dụng hữu ích : Là khoảng thời Là khoảng thời gian mà tài sản được ước Là khoảng thời gian của hợp tính sử dụng một cách gian sử dụng đồng thuê tài sản hữu ích hoặc số kinh tế còn lại không huỷ ngang lượng sản phẩm hay của tài sản cộng với khoảng đơn vị tương đương thuê kể từ thời thời gian bên thuê có thể thu được từ tài điểm bắt đầu được gia hạn sản cho thuê do một thuê, không thuê tài sản đã hoặc nhiều người sử giới hạn theo ghi trong hợp dụng tài sản. thời hạn hợp đồng. đồng thuê.
  11. 3.Thuật ngữ cộng giá trị tổng khoản Đầu tư gộp còn lại của trong hợp đồng thanh toán tài sản thuê thuê tài chính tiền thuê tối không thiểu được đảm bảo
  12. 3.Thuật ngữ tổng khoản cộng giá trị còn thanh toán tiền lại thuê tối thiểu của tài sản thuê Doanh thu không được đảm tài chính bảo giá trị hiện tại của các khoản trên tính theo tỷ lệ lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê tài chính
  13. 3.Thuật ngữ Đầu tư thuần trong hợp đồng Đầ u doanh thu tài chính thuê tài chính tư gộp chưa thực hiện
  14. II.Nội dung chuẩn mực 1.Phân loại thuê tài sản 2. Ghi nhận thuê tài sản trong BCTC của bên thuê NỘI 3. Ghi nhận thuê tài sản trong BCTC của bên cho thuê DUNG 4.Giao dịch bán và thuê lại tài sản 5.Trình bày báo cáo tài chính Company Logo
  15. 1.Phân loại thuê tài sản Rủi ro: •không tận dụng hết năng lực sản xuất •lạc hậu về kĩ thuật [06]: phân loại thuê tài •biến động bất lợi về sản áp dụng trong tình hình kinh tế chuẩn mực này được căn cứ vào mức độ chuyển giao các rủi ro và lợi ích gắn liền với Lợi ích: quyền sở hữu tài sản •lợi nhuận ước tính từ thuê từ bên cho thuê cho hoạt động của tài sản bên thuê. thuê •thu nhập ước tính từ sự gia tăng giá trị tài sản hoặc giá trị thanh lý có thể thu hồi được.
  16. 1.Phân lại thuê tài sản [07]Thuê tài sản Thuê tài chính: Thuê hoạt động: Nếu nội dung Nếu nội dung của hợp đồng thuê tài hợp đồng thuê tài sản thể hiện sản không có sự việc chuyển giao chuyển giao phần phần lớn rủi ro lớn rủi ro và lợi và lợi ích gắn ích gắn liền với liền quyền sở quyền sở hữu tài hữu tài sản sản
  17. 1.Phân loại thuê tài sản [09]: việc phân loại thuê tài sản là thuê tài chính hay thuê hoạt động phải căn c ứ vào bản chất các điều khoản ghi trong hợp đồng. hợp đồng thuê tài chính Tại thời điểm Tại thời điểm Thời hạn thuê khởi đầu thuê Bên cho thuê khởi đầu thuê tài tài sản chiếm tài sản, giá trị chuyển giao sản, bên thuê có phần lớn thời quyền sở hữu hiện tại của quyền lựa chọn gian sử dụng tài sản cho bên khoản thanh mua lại tài sản kinh tế của thuê khi hết thời tài sản cho dù toán tiền thuê thuê với mức giá hạn thuê. ước tính thấp hơn không có sự tối thiểu giá trị hợp lý vào chuyển giao chiếm phần cuối thời hạn thuê. quyền sở hữu lớn giá trị hợp lý của tài sản
  18. 1.Phân loại thuê tài sản Nếu bên thuê hủy hợp đồng và đền bù tổn thất phát sinh liên quan đến việc hủy hợp đồng cho bên cho thuê. [10]: hợp đồng thuê tài sản được coi Thu nhập hoặc tổn thất cho sự thay là hợp đồng đổi giá trị hợp lý của giá trị còn lại thuê tài chính của tài sản thuê gắn với bên thuê. nếu thỏa mãn ít nhất 1 trong 3 trường hợp sau: Bên thuê có khả năng tiếp tục thuê lại tài sản sau khi hết hạn hợp đồng thuê với tiền thuê thấp hơn giá thuê thị trường.
  19. 1.Phân loại thuê tài sản  [11]: Phân loại thuê tài sản được thực hiện tại thời điểm khởi đầu thuê. Bất cứ tại thời điểm nào hai bên thỏa thuận thay đổi các điều khoản của hợp đồng thì các điều khoản mới thay đổi này được áp dụng cho suốt thời gian hợp đồng.  Nhưng thay đổi về ước tính( ví dụ: thay đổi ước tính thời gian sử dụng kinh tế hoặc giá trị còn lại của tài sản thuê). Hoặc thay đổi khả năng thanh toán của bên thuê không dẫn đến sự phân loại mới về thuê tài sản.
  20. 2.Ghi nhận trên BCTC của bên thuê 1.thuê Ghi nhận trên tài BCTC 2.Thuê chính của bên hoạt thuê động t Company Logo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2