THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ
I. MỤC TIÊU :
- Biết đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế y tế .
- Biết theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian và vẽ được đường
biểu diễn cho sự thay đổi này .
- Có thái độ trung thực , t mỉ , cẩn thận và chính xác trong việc tiến
hành thí nghiệm và viết báo cáo .
II. TRNG TÂM :
Biết đo nhiệt đbằng nhiệt kế .
III. CHUẨN BỊ :
- Một nhiệt kế y tế .
- Một nhiệt kế thuỷ ngân ( hoặc nhiệt kế dầu ) .
- Một đồng hồ .
- Bông y tế .
- Học sinh chép mẫu báo cáo .
IV. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định : kiểm diện
2. Kim tra bài cũ :
- Kiểm tra schuẩn bị của học sinh : mẫu báo cáo , nhiệt kế y tế .
- Nhắc nhở học sinh khi thực hành : cẩn thận , trung thực .
1. Bài mi :
HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ NỘI DUNG
* Hoạt động 1 : Dùng nhiệt kế y tế đo
nhiệt độ cơ thể .
@. Hướng dẫn học sinh theo các bước :
- Tìm hiu 5 đặc điểm nhiệt kế y tế
.
- Kiểm tra xem thuỷ ngân đã tt
hết xuống bầu chưa – nếu chưa : vẩy
mạnh cho thuỷ ngân tụt hết xuống bầu .
- Chú ý khi vẩy cầm thật chặt để
khỏi văng ra tránh không để nhiệt kế
va đập vào các vật khác .
- Khi đo nhiệt độ cơ thể cần cho
bầu thủy ngân tiếp xúc trực tiếp và chặt
với da .
I. Dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt
độ cơ th .
1. Dụng cụ : Nhit kế y tế .
- Nhiệt độ thấp nhất ghi trên
nhiệt kế : 35oC .
- Nhiệt độ cao nhất ghi trên
nhiệt kế : 42oC .
- Phm vi đo của nhiệt kế : T
35oC 42oC .
- Độ chia nhỏ nhất của nhiệt
kế : 0,1oC .
- Nhiệt độ được ghi màu đỏ :
37oC.
- Khi đọc nhiệt kế không cầm vào
bầu nhiệt kế .
. Làm vic theo nhóm : 2 hs / 1 nhóm
.
* Hoạt động 2 : Theo dõi sự thay đổi
nhiệt độ theo thi gian trong quá trình
đun nước .
@. Chia nhóm , yêu cầu các nhóm phân
công công vic trong nhóm mình :
- Một hs theo dõi thời gian .
- Một hs theo dõi nhiệt độ .
- Một hs ghi kết quả vào bảng .
+ớng dẫn hs quan sát nhiệt kế để
m 4 đặc điểm của nhiệt kế .
2. Tiến hành đo .
Đo nhiệt độ của mình và của
bạn .
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt đ
theo thời gian trong quá trình
đun nước .
1. Dng cụ :
Nhit kế , cốc đựng nước , đèn
cồn , giá đỡ .
- Nhiệt độ thấp nhất ghi trên
nhiệt kế : - 20oC .
- Nhiệt độ cao nhất ghi trên
nhiệt kế : 110oC .
- Phm vi đo của nhiệt kế : T
– 20oC 110oC .
- Độ chia nhỏ nhất của nhiệt
kế : 1oC .
2. Tiến hành đo .
+ớng dẫn lp dụng cụ theo hình
23.1 / 73. Nhắc nhở hs :
- Theo dõi chính xác thi gian để
đọc kết quả trên nhit kế .
- Cẩn thận khi nước đã được đun
nóng .
+ớng dẫn hs cách tắt đèn cồn , để
ngui nước .
+ớng dẫn hs vẽ đường biểu diễn .
+ Yêu cu hs tháo , cất dụng cụ thí
nghim .
- Lắp dụng cụ theo hình 23.1 /
73 .
- Ghi nhiệt độ của nuớc trước
khi đun .
- Đốt đèn cồn để đun .
- Vẽ đồ thị .
III. Mẫu báo cáo : SGK / 74 .
4. Củng c:
- Nêu 5 đặc điểm của nhit kế y tế .
- Nêu 4 đặc điểm của nhit kế dầu .
- Kiểm tra mẫu báo cáo của học sinh .
- Nhận xét , đánh giá tiết thực hành .
5. Dặn dò :
- Xem li bài thực hành – hoàn thành mẫu báo cáo nếu chưa xong .
- Hoàn chnh vở bài tập .
- Chuẩn bị : Kiểm tra 1 tiết . On li các bài :- Sự nở vì nhiệt của các
chất : rắn, lỏng, khí.
- Nhiệt kế nhiệt giai.
- Giải thích một số hiện tượng về sự
nở vì nhit.
V. RÚT KINH NGHIỆM :
--------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------