Bài t p 3:ậ
ể
ậ
ượ
*Tìm hi u vi sinh v t tham gia vào quá trình lên men u, acid lactic và acid r
acetic
ấ
Saccharomyces
uượ
N m men ộ • Thu c chi *Quá trình lên men r
• Hình ô van ướ • Kích th
c:
ố
310x212µm ị • S ng k khí ộ ắ không b t bu c • Lên men nhi u ề ạ ườ
ng khác
lo i đ nhau
ộ nhi ườ ệ ộ ươ ố ng đ i cao. t đ t ộ ồ ng có đ acid cao, n ng đ ượ ở c c môi tr
i u: 25300C
• Lên men đ ị ượ • Ch u đ ồ c n cao. ệ ộ ố ư • Nhi t đ t ả • Có kh năng ti ấ • Các n m men ch lên men đ
ặ ng mono ho c
ườ ị ề ế ệ t h enzim Zymaza ỉ disaccharit, trong đi u ki n k khí
• N ng đ đ 1015% • pH = 4 4.5
ệ ợ ộ ườ ồ ng thích h p cho qúa trình lên men là
ấ
ạ
ộ
ng có màu vàng
ố N m m c • Aspergillus oryzae : sinh ể ra các lo i enzym đ ủ th y phân tinh b t và protein ườ Th khi già
ả ệ ộ ộ t đ r ng( 15400C),
ể ệ ộ ố ư t đ t ả ủ ế
Phát tri n trong kho ng nhi nhi i u là 30320C ạ Kh năng sinh enzym m nh ch y u là : amylaza, proteaza, mantaza, catalaza.
• Aspergillus niger
ể ườ ng hóa tinh
ạ ả ề
Dùng đ đ b tộ Có kh năng t o nhi u enzym: amylaza, maltaza, proteaza… ấ ị Ch u pH th p ệ ộ t đ 30330C Nhi ể ễ D phát tri n trên môi ộ ườ ng tinh b t tr
ẩ ộ c: dài 26µm, r ng 11,4µm i u 2530°C
ướ ệ ộ ố ư t đ t ể ể
ể ớ
ườ ậ ng Nh pDoudoroff cho quá trình
Vi khu nẩ • Zymomonas mobilis ộ Là m t thanh hình vi khu n g() Kích th Nhi ỉ Ch có th chuy n hóa glucose, fructose và sucrose v i ethanol, không th lên men các carbohydrate ứ ạ ơ ph c t p h n ử ụ S d ng con đ lên men Lên men liên t c t o r
ụ ạ ượ ổ ị u kém, không n đ nh
ẩ • Vi khu n lactic
ầ
ướ c 0,60,9×1,5
ợ cho n m nit
ấ ợ
ế T bào hình que, đ u tròn Kích th 6µm ệ ộ t đ thích h p 370C Nhi ơ ụ Tích t ạ men, t o pH thích h p cho quá trình lên men(pH = 4.55)
Ạ THÀNH PH N VI SINH V T GÂY H I CHO
1. VI KHU NẨ
Ấ ƯỢ ƯỢ Ầ CH T L Ậ NG R U
Ø Có th t o mùi hôi
:
ẩ -. Vi khu n lactic ể ạ (lysine>histamin)
ỏ Ø T o CO2 làm h ng ượ u gây ng r ụ làm đ c
ạ ấ ượ ch t l ở “n hoa” uượ r
ượ
ượ ụ ị Bacillus: Gây mùi khó ch u và gây đ c r u
Streptomyces: Gây ấ mùi “đ t” cho r u Acetic: gây v ị chua.
Ø Zygosaccharomyces, Pichia: làm đ c r ấ ượ
Ấ 2. N M MEN
ưở ả ạ t o mùi làm nh h ng đ n ch t l ụ ượ ng r u.
Ø Brettanomyces/ Dekkra : t o ra mùi khó ch u do
ế ạ u vang và ượ ị
ấ ủ ẩ
ả ẩ ấ
ợ u vang ủ ọ ả ợ h p ch t vinyl phenol s n ph m phân h y amino acid và các s n ph m oxy hóa các h p ch t ỗ ự ủ aldehyde c a thùng g đ ng r ụ ượ Ø Saccharomyces: làm đ c r ượ u, s i b t do CO2
ủ
ượ ạ
c t o ra ươ
ng
ệ ạ ượ ạ i đ
ữ
ứ
ố
*Lên men acid lactic ữ S a chua ự ố ợ S ph i h p hài hòa 2 ch ng vi khu n ẩ Streptococcus thermophilus , Lactobacillus bulgaricus. Trong đó acid đ nh ờ S.thermophilus, còn h ờ c t o ra nh li u l ả ẽ ạ ẩ L.bulgaricus s t o ra s n ph m cu i là s a chua có ch a 109 vi
ẩ
khu n trên 1 gam.
* Streptococcus thermophilus
t ệ ộ t đ
ươ d
ạ ể ố • Phát tri n t ấ ở nh t nhi 40450C ẩ • Vi khu n gram ng ộ • Là m t lo i vi
ẩ khu n acid lactic
ngườ ệ ộ t đ 37– 400C.
ể
ệ ế ả
*Môi tr ả ố ở nhi t • Sinh s n t ẩ • Là vi khu n lactic lên men đi n hình ị • Có kh năng ch u nhi
t đ n 650C trong 30
i thích là 6.6–6.8.
ườ ộ ng có đ acid
ấ phút. ố • pH t • Phát tri n đ th p h n
ế ể ượ c trong môi tr ơ Lactobacillus bulgaricus. • Vai trò: bi n lactose thành acid lactic trong
ề ị
• Vi khu n axit t o ra ch u trách nhi m cho
ệ đi u ki n k khí. ạ ẩ ệ ị
ươ ế ấ ủ ữ ị h ng v chua và k t c u c a s a chua.
*Lactobacillus bulgaricus
• Đ ng riêng r ho c
• Là tr c khu n tròn,
ứ ẽ ặ
thành chu iỗ ự Gram d
ẩ ngươ ả • Không có kh năng di
ộ đ ng.
• Nhi
ệ ộ ố ư ố ể t đ t i u là 40450C, t i thi u là 15
200C.
ngườ
*Môi tr
ể ệ ộ t t đ 45 ÷ 500C trong
• Có th t o đ n 2,7% acid lactic t
nhi ộ ng có đ acid cao môi tr
ừ
ườ ẩ • Là vi khu n lên men đi n hình, ể ố ở • Phát tri n t ườ ể ạ ế ng lactose. đ
ủ ả
ộ ố
• Vai trò: L.bulgaricus có kh năng th y phân casein thành m t s acid amin do ề ạ đó t o đi u ki n cho tri n.ể
ệ S.thermophilus phát
*Quá trình lên men
• Trong môi tr
ữ ẩ ợ ổ t ng h p ng s a vi khu n lactic
ườ Enzyme lactose
Enzyme lactase Lactose Glucose + Galactose
• Đ ng galactose chuy n hóa thành glucose: Galactose + ATP = Galactose – 1 – phosphate + ADP. Galactose – 1 – phosphate = Glucose – 1 – phosphat. Glucose – 1 – phosphate = Glucose – 6 – phosphate. Glucose – 6 – phosphate = Glucose + H3PO4
ể ườ
ườ ể • Đ ng Glucose chuy n hoá thành acid pyruvic
theo chu trình E.M.P (hexozadiphotphat).
ạ
ư ỏ ở ữ
s a chua
*Các d ng h h ng ị
ặ
c
ư ể ị ớ ữ 1. S a chua b nh t ị ộ ữ 2. S a chua có v b t ho c nhám ướ ữ ị 3. S a b tách n ủ ữ 4. S a không đ chua ữ ủ ọ 5. S a không đ ng t ữ 6. S a không đông (và không chua) ữ ỏ 7. S a l ng nh ng chua ớ ề nhi u, có th b nh t
*Lên men acid lactic (rau qu )ả •PTTQ: C6H12O6 > 2CH3CHOHCOOH + ế Q (y m khí)
ể
ể ị
ẩ
ng pentophotphat ( PP ). ượ ỉ ườ ạ ng t o thành axit lactic,
*Cơ chế lên men •Lên men lactic đ ng hình (đi n hình) : ồ _ Axit pyruvic>axit lactic (90%) (enzyme lactatdehydrogenase). •Lên men lactic d hình (không đi n hình) : ơ ả _ Khi vi khu n lactic không có các enzyme c b n ủ ơ ồ c a s đ EMP > xilulose 5photphat theo con ườ đ ng đ > ch có 50% l ngoài ra còn có: axic axetic, etanol, CO2.
ẩ
ự
ầ
ử
ệ
ộ
, không di đ ng, hô h p tùy ti n, d ng
*Vi khu n lên men lactic ẩ ẩ ộ ọ Thu c h Lactobacterium. Là tr c khu n, c u khu n ạ ấ ạ không t o bào t ắ ầ hình c u, hình que ng n, chia làm 2 nhóm: •Streptobacterium hassice fermentatac •Lactobacillus plantarum
ề
ườ
ng
*Đi u ki n môi tr ệ
ố
ưỡ ng: giàu vitamin,
*Peptone, axit amin hay mu i amôn *Ch t dinh d ấ axit amin, khoáng ch tấ *pH 5,5 – 6 *Nhi ệ ộ
t đ : 15 – 500C
ộ ố ạ
ư ỏ
*M t s d ng h h ng •Khú
•Váng, m cố
̉ ̣ ̣
•Vi khuân axêtic thuôc chi Acetobacter, ho *LÊN MEN AXIT AXETIC (Gi m)ấ Acetobacteriaceae •Acetobacter pomorum: Hình que, kích thu c 0,40,8 x 0,81,3 µm
ớ
• Vi khu n A.Suboxydans:
Ø Là ch ng có kh năng ch u ị ả ộ ồ ấ ượ ồ c n ng đ c n r t cao. ợ ệ ộ t đ thích h p là 28300C,
đ Ø Nhi ờ
th i gian lên men nhanh 48h. ế
ưở
ượ
Ø Là vi khu n hi u khí ẩ Ø Không sinh cellulose, không c trên môi ng đ
ng không có acetic, gam
sinh tr ườ tr âm, catalase ()
ẩ ủ
ặ Đ c tính sinh lý
ặ ộ
ể ặ
ế • Ch u đ ề ồ ả
ẽ ặ ế ứ ế
ả
• Có kh năng t o váng trên môi tr ạ
ườ ổ ả ạ
• Có th di đ ng (có tiên mao ho c chu mao) ộ ho c không di đ ng (không có tiên mao) • Không sinh nha bào tử • Hi u khí b t bu c ộ ắ ị ượ ộ c đ acid cao • Có kh năng đ ng hóa nhi u ngu n th c ăn ứ ồ ượ ử ụ ư cacbon khác nhau nh ng không s d ng đ c tinh b tộ • T bào đ ng riêng r ho c k t thành t ng ừ chu iỗ ỏ ng l ng, ạ kh năng t o váng thay đ i tùy lo i
*Biến đổi sinh hóa của quá trình lên men
ế ộ ệ ượ
ệ ượ
1. Bi n đ ng sinh v t ậ ụ ấ ng gi m đ c Ø Hi n t ộ ả và gi m đ chua ấ ươ n gi m ng l
Ø Hi n t
2. Bi n đ ng hóa h c ọ ộ ế ệ ộ t đ , Ø Nhi ộ ượ ồ Ø N ng đ r u ộ ồ Ø N ng đ axit acetic(>=5%)
ồ ộ Ø N ng đ thoáng khí
*ĐIÊ U KIÊN MÔI TR ế 5,4 đ n 6,8
̀ ̣ ưỡ
NG̀ƯƠ ừ ự ế 3,5 đ n 4,5.
*Có hai ng ng pH: ợ ừ pH thích h p t ứ pH thích ng cho s lên men t *Nhiêt đô tô i u: t ́ ừ
ư ̣ ̣ 28320 C
̀ ̃ƯƠ NG
ượ u etylic hay các r u khác thành
̀ ử ụ ố
NGUÔ N DINH D •Nguô n cacbon ̀ ượ Oxi hoá r ươ ứ ng ng axit t ử ̣ ả Có kh năng s dung glucose •Nguô n nito: s d ng mu i amoni hay peptone.
ươ
Các ph
ng pháp lên men
ậ
ươ ươ ươ ươ
ng pháp lên men chìm ế ợ ng pháp k t h p ng pháp lên men ch m ng pháp lên men nhanh
• Ph • Ph • Ph • Ph
ặ
ườ
ư ỏ
ộ ố ạ
ng g p
ả
M t s d ng h h ng th trong quá trình lên men *Gi m b đ c và gi m đ chua ộ ị ụ ấ *L ấ ươ n gi m *B gi m ọ ấ *Ru i gi m ấ ồ