BÀN CHÂN
Bài ging Gii phu hc
Ch biên: TS. Trnh Xuân Đàn
Bàn chân (pedis) được gii hn bt đầu t dưới hai mt cá ti đầu các ngón chân, gm có hai phn
mu chân và gan chân.
1. MU CHÂN
Mu chân (regio dorsalis pedis) là phn nm phía trên các xương đất bàn ngón chân.
1.1. Lp nông
Da mng, d di động. T chc dưới da nhiu tĩnh mch và thn kinh nông.
+ Tĩnh mch nông: to thành mt mng lưới tĩnh mch đổ vào cung tĩnh mch mu chân, ri nhn
cung tĩnh mch gan chân và đổ vào các tĩnh mch hin ln và bé.
+ Thn kinh nông: cm giác da vùng mu chân là các nhánh
- Thn kinh bì mu chân trong là nhánh trong ca thn kinh mác nông.
- Thn kinh bì mu chân gia là nhánh ngoài ca thn kinh mác nông.
Thn kinh bì mu chân ngoài là nhánh tn ca thn kinh bp chân.
- Mc nông
trên liên tiếp vi mc nông ca cng chân, hai bên dính vào cân gan chân, phía trước bám vào các
b xương đất bàn chân I và
V.
1.2. Lp sâu
Các gân và cơ mu chân có hai loi, mt loi t cng chân xung và 1 loi là cơ ni ti mu chân.
1. Gân c du i dài các ngón chânơ
2. Gân c mác dàiơ
3. C du i ng n các ngón chânơ
4. Gân c mác ng nơ
5. Gân c mác baơ
6. Gân c du i dài ngón cáiơ
7. Gân c chày tr cơ ướ
Hình 3.37. Cơ dui ngn các ngón chân
- Gân cơ chày trước: t khu cng chân trước xung bám vào xương chêm
I và xương đốt bàn chân I.
- Gân cơ dui dài ngón cái xung bám vào nn đốt II ngón cái.
- Gân cơ dui dài (dui chung) các ngón chân xung bám vào nn các
đốt gia và đốt xa các ngón chân II, III, IV, V.
- Gân cơ mác ba xung bám vào nn xương đốt bàn V.
- Cơ dui ngn ngón chân là cơ ni ti ca mu chân. Cơ bám t mt trên và ngoài xương gót, mc gi
gân dui, đi dưới gân dui dài các ngón chân, ri chia thành 4 bó, bó trong đến ngón cái bám vào đất
gn ngón cái, ba bó còn li đến bám vào gân dui các ngón II, III, IV.
1.3. Mch, thn kinh
1.3.1. Động mch mu chân (a. dorsalis pedis)
* Nguyên u, đường đi, tn cùng:
Động mch chày trước sau khi chui qua mc gi gân dui thì đổi tên thành động mch mu chân, chy
xung ti đầu sau khoang liên ct bàn chân I thì chui xung gan chân để ni vi đng mch gan chân
ngoài.
Đường định chiếu là đường x t gia hai mt cá đến khe gia ngón chân I-II
* Liên quan:
c chân, động mch mu chân có gân cơ dui ngón cái bt chéo đng mch t ngoài vào trong.
Nên mu chân, động mch chy dc theo b ngoài gân dui ngón cái và nm gia nó vi gân cơ
dui chung ngón chân, có bó th nht ca cơ mu chân bt chéo phía trên động mch.
* Phân nhánh, vòng ni, áp dng:
- Động mch mu c chân ngoài (a. tarsalis laterales) ni vi động mch mt cá trước ngoài, động
mch cung, động mch xiên to thành mng mch mt cá ngoài.
- Động mch mu c chân trong (a. tarsalis mediales) ni vi động mch mt cá trong to thành mng
mch mt cá trong.
1. Thn kinh mác nông
2. Cơ mác ngn
3,7. Cơ dui dài các ngón
4. Mc hãm gân dui
5. Nhánh xuyên ĐM mác
6. Gân cơ mác ba
8. Gân cơ dui dài ngón cái
9. Gân cơ dui ngn ngón cái
10. Động mch cung
11. ĐM mt cá trước trong
12,13. Động mch chày trước
Hình 3.38. Gân, cơ, mch máu và thn kinh - Động mch cung (a. arcuate) là nhánh bên ln nht.
Tách ngang mc nn xương đốt bàn chân I, ri chy cong ra ngoài, ngang qua đầu gn các xương
đốt bàn chân và tn hết mt ngoài bàn chân để tiếp ni vi các động mch c chân ngoài và gan
chân ngoài.
Động mch cung tách ra các nhánh mu đốt bàn chân chy trong các khoang gian ct bàn chân II, III,
và IV, ri tách hai nhánh xiên:
+ Nhánh xiên sau ni vi cung mch gan chân sâu.
+ Nhánh xiên trước ni vi các động mch gan ngón chân chung tương ng sau đó tách đôi thành các
động mch mu ngón chân đi vào hai mt bên ca ngón chân III, IV, mt ngoài ngón II và mt trong
ngón V.
Động mch gan chân sâu (a. plantaris profundus) là nhánh tn ca động mch mu chân, ni vi động
mch gan chân ngoài.
- Động mch mu bàn chân I đi vào mt ngoài ngón I và mt trong ngón
II.
1.3.2. Tĩnh mch mu chân (v. dorsalis pedis)
Có 2 tĩnh mch đi kèm theo động mch.
1 3.3. Thn kinh mác sâu (n. fiburalis profundus)
Chia ngành cùng mu chân theo động mch mu chân và cm giác cho
mt vùng rt nh k ngón chân I-II trong khoang gian ct bàn chân I.
1. Động mch mu chân
2. ĐM mu c chân trong
3. ĐM cung
4. Các ĐM mu ngón chân
5. Các nhánh xuyên trước t ĐM gan đất bàn
6. Các nhánh xuyên sau t ĐM gan đốt bàn
7. ĐM mu c chân ngoài
2. NG GÓT
2.1. V trí
Hình 3.39. Sơ đồ động mch mu chân
ng gót thuc vùng c chân, sau dưới mt cá trong, do mt trong xương gót lõm thành mt đường
rãnh, và có cơ dng ngón chân cái bt ngang như mt nhp cu t sau ra trước biến thành mt đường
ng gi là ng gót.
Trong ng gót có bó mch thn kinh chày sau, các gân cơ ca lp sâu khu cng chân sau đi xung
gan chân.
2.2. Cu to
ng gót gm có 2 thành
- Thành ngoài là mt trong xương gót.
- Thành trong là cơ dng ngón cái
ng gót li được chia làm 2 tng: tng trên và tng dưới ng gót được ngăn cách nhau bi 1 chế cân
ngang
(cân ca cơ dng ngón cái).
1. Gân gót
2. Thn kinh chày
3. Bao ca gân cơ chày sau
4. Bao ca gân cơ gp chung ngón chân
5. Động mch chày sau
6. Bao ca cơ gp riêng ngón cái
7. Bó mch thn kinh gan chân trong
Hình 3.40. Sơ đồ ng gót (mch máu và thn kinh) - Tng trên ng gót gm có: gân cơ lp sâu khu
cng chân sau xung (gân cơ cng chân sau, gân cơ gp chung, gân cơ gp dài ngón cái), động tĩnh
mch gan chân trong và thn kinh gan chân trong.
1. Gân cơ chày sau
2. Gân cơ gp dài các ngón chân
3. Gân cơ gp dài ngón I
4. Cơ dng ngón cái
5. Cơ vuông gan chân
6. Bó mch thn kinh gan chân ngoài
7. Bó mch thn kinh gan chân trong
Hình 3.41. Thiết đồ ct đứng ngang qua ng gót - Tng dưới ng gót gm có: cơ vuông gan chân (cơ
Sylvius), động mch gan chân ngoài và thn kinh gan chân ngoài.
3. GAN CHÂN
Gan chân (regio plantaris pedis) bao gm tt c phn mm nm dưới xương và khp ca bàn chân.
V cu to gm có:
3.1. Da, t chc tế bào dưới da
Da vùng này rt dày và chc, dính lin vi mô tế bào dưới da.
Trong lp này có các nhánh tĩnh mch nông hp thành mt lưới tĩnh mch gan chân và các nhánh
thn kinh nông ca dây thn kinh gan chân trong thn kinh gan chân ngoài tách ra.
3.2. Cân gan chân và các ô gan chân
- Cân nông ca gan chân che ph cơ, mch gan chân. Cân nông bám t xương gót, chy ra trước
tách ra 5 che cho 5 ngón chân, cân này dính cht vào lp t chc dưới da, dy và chc gia, còn
tương đối mng hai bên.
Vùng này còn có hai vách liên cơ tách ra t cân nông ca gan chân chia gan chân thành 3 ô: ngoài,