VÙNG CÁNH TAY
Bài ging Gii phu hc
Ch biên: TS. Trnh Xuân Đàn
Vùng cánh tay (regio branchii) là tt c phn mm bao quanh xương cánh tay. Vùng cánh tay được
gii hn t b dưới cơ ngc to đến đường vòng trên nếp khuu 3cm. Có vách liên cơ ngoài và trong
tách t mc bc cánh tay đến bám vào xương cánh tay chia ra thành 2 vùng nh là vùng cánh tay
trước và vùng cánh tay sau. 1. VÙNG CÁNH TAY TRƯỚC (REGIO BRANCHII ANTERIOR)
Gm tt c phn mm che ph mt trước ca xương cánh tay và 2 vách gian cơ.
1.1. Cu to lp nông
Da mng, mm mi và di động.
T chc dưới da: mng, trong lp này có tĩnh mch đầu chy dc phía ngoài cơ nh đầu ti rãnh
Delta ngc ri chc qua cân nông vào sâu đổ vào tĩnh mch nách. Nhánh bì ca dây thn kinh mũ,
các nhánh ca thn kinh bì cng tay trong và thn kinh bì cánh tay trong.
Mc bc cánh tay bc quanh cánh tay, mng tách 2 vách gian cơ trong và ngoài ngăn cách vùng
cánh tay trước và sau.
1. Nhánh bì th n kinh nách
2. Tĩnh m ch đ u
3. Nhánh bì th n kinh quay
4. Tĩnh m ch gi a đ u
5. Nhánh bì th n kinh c ơ
6. Tĩnh m ch quay nông
7. Tĩnh m ch gi a nông
8. Th n kinh bì c ng tay trong
9. Tĩnh m ch tr nông
10. Tĩnh m ch gi a n n
11. Tĩnh m ch n n
12. Th n kinh bì cánh tay trong
Hình 2.26. Tĩnh mch và thn kinh nông vùng cánh tay trước
1.2. Cơ vùng cánh tay trước
T sâu ra nông có 3 cơ.
- Cơ cánh tay (m. brachialis): bám t na dưới mt trong, mt ngoài ca xương cánh tay và 2 vách
liên cơ (trong, ngoài) ri chy xung bám vào mm vt ca xương tr có tác dng gp cng tay vào
cánh tay.
- Cơ nh đầu cánh tay (m. biceps brachii): cơ này có 2 phn; phn dài bám t din trên cho chy
qua rãnh gia 2 mu động xương cánh tay; phn ngn bám t mm qu. C hai phn chp li vi
nhau chy xung dưới bám vào li cơ nh đầu ca xương quay. Trước khi bám tn vào xương quay
nó tách ra mt chế cân đi vào phía trong để hoà ln vi cân nông ca vùng khuu, và tham gia cu
to thành trước ca máng nh đầu trong. Tác dng gp cng tay vào cánh tay.
Đây là cơ tu hành ca động mch cánh tay, b trong cơ là mc tìm động mch.
- Cơ qu cánh tay (m.coracobrachialis): cơ này cùng phn ngn ca cơ nh đầu cánh tay bám t
mm qu ri chy thng xung bám vào 1/3 trên mt trong xương cánh tay có tác dng khép cánh
tay. Đây là cơ tu hành ca động mch nách.
1. C Deltaơ
2. Đ u dài c nh đ u ơ
3. Gân t n c nh đ u ơ
4. Ch gân c nh đ uế ơ
5. C cánh tayơ
6. C nh đ uơ
7. Đ u ng n c nh đ u ơ
8. C qu cánh tayơ
Hình 2.27. Cơ vùng cánh tay trước (lp nông)
1.3. ng cánh tay
ng cánh tay là 1 ng cơ mc nm mt trong vùng cánh tay trước có hình lăng tr tam giác gm
có 3 thành.
1. TK c ơ
2. C qu cánh tay đ uơ
3,10. TK cánh tay bì trong
4. TK gi a
5. ĐM cánh tay
6. TK c ng tay bì trong
7. TM n n
8. TK tr
9. Vách liên c trongơ
11. ĐM bên tr trên
12. Nhánh bì TK quay
13. Đ u dài c tam đ u ơ
14. Đ u ngoài c tam đ u ơ
15. Đ u trong c tam trong đ u ơ
16. TK quay
17. ĐM quay
18. X ng cánh tayươ
19. Nhánh bì
20. Vách liên c ngoàiơ
21. C Deltaơ
22. Nhánh bì TK mũ
23. TM đ u
24. C nh đ uơ
25. C cánh tay tr cơ ướ
Hình 2.28. Thiết đô ct ngang qua 1/3 trên cánh tay
1.3.1. Thành trước
trên là cơ qu cánh tay và cơ nh đầu cánh tay, dưới là cơ nh đầu cánh tay và cơ cánh tay
trước.
1.3.2. Thành trong
Là mc bc cánh tay, t chc dưới da và da.
1.3.3. Thành sau
Là vách liên cơ trong.
1.4. Các thành phn đựng trong ng cánh tay
1 4.1. Động mch cánh tay (arteria brachialis)
* Nguyên u: tiếp theo vi động mch nách t b dưới cơ ngc to.
* Đường đi: tiếp theo hướng đi ca động mch nách vào ng cánh tay ri vào máng nh đầu trong
khi ti dưới nếp gp khuu 3 em tách thành 2 nhánh cùng là động mch quay và động mch tr.
* Liên quan:
- Đon trong ng cánh tay:
Liên quan xa: liên quan vi các thành ca ng cánh tay.
1. TM đ u
2. Nhánh bì TK mũ
3. C cánh tay tr cơ ướ
4. TK bì cánh tay ngoài
5. ĐM.TM cánh tay sâu
6. TK quay tay trong
7. C cánh tay quayơ
8. Vách gian c ngoàiơ
9. X ng cánh tayươ
10. Nhánh bì (TK quay)
11. C tam đ u cánh tayơ
12. ĐM, TM bên tr trên
13. TK tr
14. Vách gian c trongơ
15. TM cánh tay
16. TM n n
17. TK bì c ng tay trong
18. TK gi a
19. ĐM cánh tay
20 TK bì cánh tay trong
21. C nh đ u cánh tayơ
22. TK c ơ
Hình 2.29. Thiết đồ ct ngang qua 1/3 dưới cánh tay
Liên quan gn: dây thn kinh gia lúc đầu ngoài động mch ri bt chéo trước gia cánh tay để
xung dưới thì nm trong động mch, dây thn kinh tr trong động mch ri chc qua vách liên
cơ trong ra khu sau, dây thn kinh quay lúc đầu sau động mch qua tam giác cánh tay tam đầu
ra sau cánh tay.
- Đon trong rãnh nh đầu trong:
Liên quan xa: liên quan vi các thành ca máng nh đầu trong, có tr gân cơ nh đầu bt chéo phía
trước.
Liên quan gn: dây thn kinh gia tách xa động mch vào gia 2 bó ca cơ sp tròn.
* Phân nhánh:
Nhánh cơ: 10 - 15 nhánh. Nhánh cơ Delta.
Nhánh nuôi xương cánh tay.
Động mch cánh tay sâu: chc qua tam giác cánh tay tam đầu ra sau cánh tay, trong rãnh xon,
khi ti b ngoài xương cánh tay thì chia thành 2 nhánh lên và xung.
Nhánh bên tr trên: cùng dây thn kinh tr qua vách lên cơ trong ra sau. Nhánh bên tr dưới: tách
t động mch cánh tay ngang trên nếp gp
khuu 2 khoát ngón tay, động mch tách 2 nhánh trước sau.
* Vòng ni:
- Vòng ni quanh cánh tay: do nhánh lên ca động mch cánh tay sâu ni vi nhánh xung ca
động mch mũ.
- Vòng ni trên li cu: do nhánh xung ca động mch cánh tay sâu ni vi nhánh qut ngược
quay trước ca động mch quay và nhánh qut ngược quay sau ca động mch tr.
- Vòng ni trên ròng rc: do nhánh bên tr trên, bên tr dưới ni vi 2 nhánh trước và sau ca thân
động mch qut ngược tr.
* Áp dng: có th tht động mch cánh tay dưới động mch cánh tay sâu, tt nht là tht dưới
động mch bên tr trên. Đon nguy him ca động mch nách và động mch cánh tay gia động
mch mũ và động mch cánh tay sâu.
1. Đ ng m ch cùng vai ng c
2. Đ ng m ch nách
3. Đ ng m ch mũ
4. Đ ng m ch cánh tay
5. Đ ng m ch bên gi a
6. Đ ng m ch bên quay
7. Đ ng m ch qu t ng c quay ượ
8. Đ ng m ch quay
9. Đ ng m ch tr
10. Thân đ ng m ch bên c t
11. Đ ng m ch bên tr d i ướ
12. Đ ng m ch bên tr trên
13. Đ ng m ch cánh tay sâu
14. Đ ng m ch vai d i ướ
15. Đ ng m ch ng c ngoài
Hình 2.30. Động mch cánh tay và vòng ni
1.4.2. Tĩnh mch
Tĩnh mch nông: có 2 tình mch là tĩnh mch nn và tĩnh mch đầu. Tĩnh mch sâu: có 2 tĩnh
mch đi kèm và cùng tên vi động mch.
1.4.3. Thn kinh
Dây thn kinh cơ bì: tách t thân nhì trước ngoài chc qua cơ qu cánh tay ra khu cánh tay trước
nm gia cơ nh đầu và cơ cánh tay trước ri ra nông, tách nhánh cho cơ vùng cánh tay trước, cm
giác cho da vùng cng tay ngoài và sau.
Dây thn kinh bì cng tay trong đi trong ng cánh tay khi đến gia ng cánh tay thì chc qua l vào