VÙNG MÔNG
Bài ging Gii phu hc
Ch biên: TS. Trnh Xuân Đàn
1. GII HN VÀ PHÂN KHU VÙNG MÔNG
Vùng mông (regio glutea) gm các phn mm che lp mt sau ngoài xương chu và khp chu
đùi. Là mt vùng quan trng, có nhiu cơ, đặc bit nhiu mch máu thn kinh t trong chu hông đi
ra, ri đi xung mt sau ca đùi. V gii hn vùng mông: trên là mào chu, dưới ng vi nếp
ln mông, trong là rãnh liên mông (mào xương cùng), ngoài là đường k t gai chu trước trên
đến ti b trước mu chuyn to.
T phm vi gii hn nêu trên, ta có th k 3 đường để chia mông ra 4
khu:
- Đường ngang t gc rãnh liên mông ra ngoài chia khu mông làm 2
phn.
- Đường thng góc vi đường ngang và cách rãnh liên mông độ 2, 3 khoát tay chia vùng mông làm
4 khu. Trong đó, khu trên ngoài có nhiu cơ, mch máu thn kinh đã chia nh nên có th tiêm
mông.
- Đường định chiếu cơ tháp (cơ hình lê): t gai chu sau trên ti mu chuyn to xương đùi chia vùng
mông làm khu trên tháp và khu dưới tháp.
- Ngoài ra còn có nhiu đường để định v mu chuyn ln đánh giá khp chu đùi và các đường
rch phu thut bó mch thn kinh mông.
Như vy vùng mông có 4 mc xương có th s thy được: gai chu sau trên phía sau trong;
ngi phía dưới trong; gai chu trước trên phía trên ngoài và mu chuyn to phía dưới ngoài.
2. CU TO
Trên thiết đ ct đứng dc qua vùng mông, t nông vào sâu, gm có:
2.1. Da, t chc tế bào dưới da
Trong lp t chc tế bào dưới da có nhiu t chc m, các nhánh thn kinh nông: trên có nhánh
dây thn kinh liên sườn XII, dưới có dây thn kinh hông bé (đùi bì sau), ngoài có dây thn kinh
đùi bì (đùi bì ngoài).
Mc nông ca vùng mông chia làm hai lá bc ly cơ mông to, xung dưới dính vào mc đùi và ra
ngoài dính vi di chu chày và cơ căng cân đùi.
2.2. Các cơ
Cơ vùng mông có th chia ra làm 2 loi:
- Loi cơ chu hông mu chuyn gm cơ căng mc đùi, 3 cơ mông (to, nh, bé) và cơ hình lê hay
cơ tháp. Đây là nhng cơ dui, dng và xoay đùi.
- Loi cơ ngi mu chuyn gm cơ sinh đôi, cơ bt trong, cơ bt ngoài và cơ vuông đùi. Các cơ này
có động tác ch yếu là xoay ngoài đùi.
Các cơ vùng mông được xếp làm 3 lp.
2.2.1. Lp nông
Có hai cơ
- Cơ mông to (m. gluteus maximus) bám t mào chu, đường mông sau, mt sau xương cùng và
dây chng cùng ngi ti bám vào ngành ngoài đường ráp ca xương đùi. Tác dng dng và dui
đùi.
1. Cơ mông to
2. Bó mch, thn kinh mông trên
3. Thn kinh cơ bt trong và sinh đôi trên
4. Thn kinh bì mông dưới
5. Thn kinh ngi
6. Thn kinh đùi bì sau
7. Cơ vuông đùi
8. Cơ hình lê
9. Cơ mông bé
10. Cơ mông nh
Hình 3.12. Cơ, mch và thn kinh vùng mông - Cơ căng mc đùi (m. tensorfascia latae) bám t
mào chu, gai chu trước trên xung bám vào di chu chày. Tác dng căng mc đùi, gp đùi dui
cng chân.
* Di chu chày là mt di mô si ni gia hai lá cân nông ca cơ mông ln, bao cơ căng cân đùi
và liên tiếp vi mc đùi ri xung bám vào c Gerdy và li cu ngoài xương chày.
2.2.2. Lp gia
Có 1 cơ là cơ mông nh (m. gluteus medius) t 3/4 trước mào chu,
đường mông gia mt ngoài xương cánh chu đến mu chuyn to xương
đùi. Tác dng dng đùi, bó trước gp và xoay trong đùi, bó sau xoay ngoài
đùi. Ngoài ra còn nghiêng chu hông.
2.2.3. Lp sâu
Có 7 cơ ln lượt t trên xung dưới.
- Cơ mông nh (m. gluteus minimus) bám t đường mông trước mt ngoài xương cánh chu ti
b trước mu chuyn to xương đùi. Động tác như cơ mông nh.
- Cơ hình lê (m. piriformis) hay cơ tháp: bám t mt trong xương cùng, qua khuyết m hông to ra
khu mông, ti h ngón tay ca đầu trên xương đùi. Cơ tháp là cơ dùng làm mc để phân chia cơ,
mch, thn kinh vùng mông. Tác dng xoay ngoài đùi.
- Cơ bt trong (m. obturatorius internus) bám t chu vi l bt và mt trong màng bt, qua khuyết m
hông to ra khu mông, ri qut li bám vào h ngón tay ca đầu trên xương đùi. Động tác xoay
ngoài đùi, dui và dng đùi khi đùi tư thế gp.
- Cơ sinh đôi trên (m. gemellus superior) và sinh đôi dưới (m. gemellus illferior), bám t gai hông,
khuyết ngi bé, ngi ri c hai cơ sinh đôi này kết hp chung vi gân cơ bt trong ti bám vào h
ngón tay xương đùi. Tác dng như cơ bt trong.
- Cơ bt ngoài (m. obturatorius externus): bám t vành ngoài l bt, màng bt đi xung dưới khp
hông, vòng qua c xương đùi ti bám vào h ngón tay xương đùi. Động tác xoay ngoài đùi.
- Cơ vuông đùi (m. quadratus femoris) bám t ngi, ti bám vào mào liên mu ca xương đùi. Tác
dng xoay đùi ra ngoài.
* Tóm li: khu mông có 3 cơ mông và 6 cơ chu hông mu chuyn bám t trong chu hông, hu
hết đều ti bám vào mu chuyn to xương đùi, có tác dng chung làm dng và xoay đùi ra ngoài.
2.3. Cân sâu
Trên ết đồ ct dc vùng mông, gia 2 lp cơ có mt mnh cân trên dính vào mào chu, dưới
liên tiếp vi cân ca đùi gi là cân mông hay mnh chu mu.
2.4. Mch thn kinh
Động mch đều là nhánh bên ca động mch chu trong. Thn kinh đều xut phát t đám ri
cùng. mông có 2 bó mch thn kinh trên và dưới cơ hình lê.
2.4.1. Bó mch thn hình trên cơ hình lê
Gm có động mch và thn kinh mông trên
- Động mch mông trên (a. glutea superior): là mt trong 4 ngành cùng ca thân sau động mch
chu trong, t trong chu hông qua khuyết ngi ln ra mông trên cơ hình lê, chy áp sát xương
ri chia thành 2 ngành để cp máu cho 3 cơ mông. Ti vùng mông, động mch mông trên ni vi
động mch mông dưới, vi động mch mũ đùi ngoài ca động mch đùi.
- Thn kinh mông trên (n. gluteus superior): là mt nhánh cùng ca đám ri thn kinh cùng, do thân
thn kinh tht lưng cùng và thn kinh cùng I to thành. T nguyên u cùng vi động mch mông
trên trong chu hông qua khuyết ngi ln ra mông đi trên cơ hình lê và thường phía ngoài động
mch, chia làm 2 ngành chi phi cho các cơ mông bé, mông nh và cơ căng cân đùi.
1. X ng cánh ch uươ
2. C mông béơ
3. Th n kinh mông trên
4. C hình lêơ
5. Gai ng i
6. C b t trongơ
7. X ng ng iươ
8. Th n kinh ng i
9, 15. Lá sâu m c mông
10. Th n kinh đùi bì sau
11. Lá gi a m c sâu
12. M ch, th n kinh mông d i ướ
13. C mông toơ
14. Lá nông m c mông
16. M ch, th n kinh mông trên
17. C mông nhơ
18. M c mông
Hình 3.13. ết đồ ct đng dc vùng mông (qua gai ngi) 2.4.2. Bó mch thn hình dưới cơ hình
lê
- Thn kinh đùi bì sau (n. cutaneus femoralis posterior) hay thn kinh hông bé tách t dây sng
cùng I, II và III thuc đám ri thn kinh cùng, qua b dưới cơ hình lê, xung vùng đùi sau, b dưới
cơ mông ln tách ra các nhánh chi phi cm giác cho da vùng mông và cơ quan sinh dc ngoài.
- Thn kinh ngi (n. ischiadicus) là nhánh cùng ln nht ca đám ri cùng nói riêng và ca cơ th
nói chung, chi phi cm giác và vn động phn ln chi dưới.
Nguyên u tách ra t thân thn kinh tht lưng cùng (LIV, LV) và dây sng cùng SI, II, III. Thn kinh
ngi đi b dưới cơ hình lê, trước cơ mông ln và sau nhóm cơ chu hông mu chuyn để đi
xung vùng đùi sau.
vùng mông thn kinh ngi không tách ra nhánh bên nào. Bó mch thn kinh mông dưới
+ Động mch mông dưới (a. glutea inferior): là mt ngành cùng ca động mch chu trong, t trong
chu hông đi qua l m hông to ra khu mông, dưới cơ hình lê ri chia thành 2 ngành: ngành lên
đi vào nuôi dưỡng cho các cơ mông và ni vi động mch mông trên; ngành xung đi vào các cơ
đùi sau và ni vi động mch mũ đùi, các nhánh xiên ca động mch đùi sâu.
+ Thn kinh mông dưới (n. glutea inferior) là mt nhánh ca đám ri thn kinh cùng. T trong chu
hông, qua khuyết ngi ln ra mông, b dưới cơ hình lê tách nhánh chi phi vn động cho cơ
mông ln.
- Bó mch thn kinh thn
+ Động mch thn trong (a. pudenda interna) là mt nhánh ca động mch chu trong ra ngoài
qua khuyết hông to, b dưới cơ hình lê, sau đó li vòng qua gai hông, khuyết ngi bé đi trong ng
thn (Alcook) vào vùng đáy chu, hu môn và cơ quan sinh dc ngoài.
+ Thn kinh thn (n. pudendus) xut phát t nhánh trước ca thn kinh cùng II, III, IV, ri sau đó đi
như động mch thn đến vùng đáy chu và b phn sinh dc ngoài.
* Tóm li: bó mch thn kinh dưới cơ hình lê phc tp hơn và có th chia thành 3 lp t nông và
sâu
- Lp nông gm thn kinh đùi bì sau
- Lp gia gm thn kinh ngi, bó mch thn kinh mông dưới và bó mch thn kinh thn.
- Lp sâu gm các nhánh nh t đám ri cùng ti vn động trc tiếp cho các cơ sâu ca mông.
1. Đ ng m ch ch b ng
2. Đ ng m ch ch u chung ph i
3. Đ ng m ch ch u ngoài
4. Đ ng m ch mông trên
5. Đ ng m ch r n
6. Đ ng m ch t cung
7. Đ ng m ch bàng quang d i ướ
8. Đ ng m ch tr c tràng d i ướ
9. Đ ng m ch th n trong
10. Đ ng m ch mông d i ướ
11. Đ ng m ch mông trên
12. Đ ng m ch ch u trong
Hình 3.14. Các nhánh ca động mch chu trong