2) xác đ nh d ng s n xu t :
M c đích: xác đ nh hình th c t ch c s n xu t ( đ n chi c .hàng lo t nh ,hàng ơ ế
lo t v a , hàng lo t l n hay hàng kh i ) đ t đó c i ti n tính công ngh c a chi ti t, ế ế
ch n ph ng pháp ch t o phôi,ch n thi t b công ngh h p lý nh t cho vi c gia công ươ ế ế
chi ti tế
-Các y u t ph thu c vào : + S n l ng chi ti tế ượ ế
+ Kh i l ng chi ti t ượ ế
Xác đ nh theo b ng :
Kh i l ng ượ
Chi ti tế
(Kg)
S l ng chi ti t theo d ng s n xu t (cái) ượ ế
Đ n chi cơ ế Lo t nh Lo t v a Lo t l n Hàng kh i
< 0,1
1,0 - 2,5
2,5 – 5,0
5,0 – 10
> 10
< 10
<10
<10
<10
<10
10 – 2000
10 – 1000
10 – 500
10 – 300
10 - 200
1.500 –
75.000
1.000 –
50.000
500 –
35.000
300 –
25.000
200 -
10.000
75.000 –
200.000
50.00 -
100.000
35.000 –
75.000
25.000 –
50.000
10.000 –
25.000
>200.000
>100.000
>75.000
>50.000
>25.000
- t tr ng v t li u:
- Kh i l ng c a chi ti t : Q = 1,046(kg) ượ ế
- Th tích : 149540,509 mm3
- Lo t v a : 1.000 50.000 (chi c )ế
c đi m c a d ng s n xu t này là s n ph m t ng đ i n đ nh không ít ,công ươ
vi c m i ch làm có tính ch t và chu kỳ
=> So v i s n xu t đ n chi c thì n đ nh h n thi t b th ng dúng là các máy ơ ế ơ ế ườ
v n năng trang b thông d ng v n năng
N = N1.m.(1 + (α+β)/100)(chi c)ế
N s s n ph m đ c s n xu t trong m t năm ượ
m s chi ti t trong m t s n ph m ế
α s chi ti t ph ph m (α = 3-6) ế ế
β s chi ti t đ c ch t o d tr (β = 5-7) ế ượ ế
ch n : (α + β) = 5%
N = 30000.1.(1 + (5)/100) = 31500(chi c)ế
S n l ng hành năm cùa chi ti t là : ượ ế
N = 31500(chi c)ế
3) Ch n ph ng pháp ch t o phôi ươ ế :
- Trong gia công c khí các d ng phôi có th là : phôi rèn,phôi đúc,phôi d p,phôi cánơ
- Lo i phôi đ c xác đ nh theo k t c u c a chi ti t,v t li u ,đi u ki n,d ng s n xu t ượ ế ế
k t c u chi ti t,v t li u s d ng , yêu c u k thu t hình dáng,kích th c,quy mô s nế ế ướ
xu t nên ch n phôi r t khó khăn và h t s c quan tr ng . ế
- Sau khi phân tích và tinh toán các thông s c a chi ti t có k t c u hình dáng hình ế ế
h c,v t l u b ng gang xám GX 16-32 có c tính t ng đ i cao, quy mô s n xu t ơ ươ
l n,kh i l ng c a s n ph m l i nh phôi đúc là h p lý nh t ượ
- c tính và thành ph n hóa h c c a gang xám 16-32:ơ
Gang xám là h p kim s t và cacbon co ch a m t s nguyên t khác nh 1,5-3% Si ư
0,5-1% Mn . 0,1-0,2 P. 0,08-0,12 S. Ngoài ra có thêm m t nguyên t khác nh Cr Mo Cr ư
Cu ......
Gang xám có đ b n nén ch u mài mòn cao tính đúc t t, gia công c d nh , giá thành ơ
t ng đ i r và có th d p t t đ c giao đ ng tránh hi n t ng c ng h ng tránh hươ ượ ượ ưở ư
h ng máy móc chi ti t ế
- Phôi đúc : kh năng t o hình và đ chính xác c a ph ng pháp đúc ph thu c vào ươ
các ch t o khuôn, có th đúc đ c chi ti t t đ n gi n đ n phúc t p ( chi ti t c a taế ượ ế ơ ế ế
có hình d ng t ng đ i ph c t p ) ph ng pháp đúc v i cách làm khuôn theo m u g ươ ươ
ho c d ng đ n gi n cho đ chính xác c a phôi th p, ph ng pháp đúc trong khuôn ưỡ ơ ươ
cát làm khuôn th công có ph m vi ng d ng r ng rãi và ph bi n không b h n ch ế ế
b i khích th c và kh i l ng v t đúc, phí t n ch t o phôi th p, tuy nhiên năng su t ướ ượ ế
không cao …vv.
- Sau khi tính toán chi ti t ta chon phôi đúc trong khuôn kim lo i có đ chính xác vế
hình giáng và kích th c cao ,d dàng c khí hóa ,cho năng xu t cao, phù h p v i d ngướ ơ
s n xu t, khuôn kim lo i có th s d ng nhi u l n
- phôi đúc c p chính xác là : c p 2 ,3
4) Phân tích tính công ngh trong k t c u : ế
+ Tr ng l ng s n ph m là nh nh t ượ
+ Tính th ng nh t trong s d ng v t li u kim lo i màu và s d ng v t li u đ a
ph ng ,trong n c r ti nươ ướ
-V t li u : gang xám
Dùng gang vì đ c ng c a gang t ng đ i cao r ti n l i d đúc trong n c có ươ ướ
nhi u.cho chi ti t ch u t i va đ p không cao nên gang có th đáp ng ế
+ Ch n dung sai đ nh n bóng :
N u yêu c u đ chính xác cao m t cách không c n thi t thì s làm giá thành c a chiế ế
ti t quá cao kéo theo các thi t b gia công ph i chính xác cao trình đ tay ngh c aế ế
công nhân đ i h i ph i cao .
-Đ chính cao c a chi ti t ch có 3 l làm vi c Ф 51 và hai l R15 đ t đ chính các ế
c p 7 .
+ Dung sai :
-Tùy vào nh ng m t quan tr ng mà ta ch n dung sai chính xác theo t ng c p đư
khác nhau .
5) Thi t k quy trình công ngh gia công c a chi ti t :ế ế ế
5.1 Xác đ nh đ ng l i công ngh : ườ ta ph i d vào hình giáng hình h c c a chi
ti t k t c u c a chi ti t d ng s n xu t ,t p trung nguyên công , gia công nhi u vế ế ế
trí ,nhi u dao , gia công tu n t và song song .
5.2 Ch n ph ng pháp gia công : ươ các b m t làm vi c có đ chính xác là H7 .đ
bóng đ t c p 7 .đ chính xác đ t c p 3 , ch n ph ng pháp gia công là phay thô , ươ
phay bán tinh , phay tinh ,khoan ,khoét , doa.
5.3 L p ti n trình công ngh : ế
Đ d dàng cho vi c di n đ t các b m t gia công và không gia công .các b m t
đ nh v đ gia công ta s đánh s th t cho các b m t mà s s d ng đ n nó ,và ế
ng i đ c khi nhìn có th hi u:ườ
-Các b m t c n gia công c a chi ti t : ế
+ M t đ u II và IV
+ M t đ u I và V
+ M t đ u l bulong X và XII
+ M t tr trong IX
+ M t l III
+ M t l VIII
+ C t rãnh XI
+ M t VI và VII
Đánh s các b m t c a chi ti t : ế
Stt
Nguyên
công
Tên
Nguyên công
B m t
Nguyên
công
B m t
Đ nh
V
Máy
Gia công
Dao c t
1 Phay II, IV XIII,I Máy phay
ngang
Dao phay đĩa 3
m t g n m nh
thép gió P18
2 Khoét ,doa IX XIII,II Máy khoan
c nMũi khoét thô tinh
,mũi doa
3 Phay I, V ,VI, VII II, IX, Máy phay
ngang
Dao phay đĩa 3
m t g n m nh
thép gió P18
4 Khoan, doa VIII IX, IV Máy khoan
c nMũi khoan ru t gà,
mũi doa thép gió
5 Phay X, XII IX, IV,
III
Máy phay
ngang
Dao phay đĩa 3
m t răng thép gió
6 Khoan III IX, IV,
III
Máy khoan
c nMũi khoan ru t gà
đuôi tr thép gió
7 Phay rãnh XI IX, IV,
III
Máy phay
ngang
Dao phay c t rãnh
thép gió