2) xác đ nh d ng s n xu t : ạ ả ấ

ị ụ ỏ ơ

ấ ả ế

ng pháp ch t o phôi,ch n thi ế ạ ươ ch c s n xu t ( đ n chi c .hàng lo t nh ,hàng ứ ổ ứ ả ế ế t, đó c i ti n tính công ngh c a chi ti ể ừ t b công ngh h p lý nh t cho vi c gia công ế ị ạ ệ ủ ệ ệ ợ ấ

M c đích: xác đ nh hình th c t ị lo t v a , hàng lo t l n hay hàng kh i ) đ t ố ạ ớ ạ ừ ch n ph ọ ọ tế chi ti

- Các y u t + Kh i l

ng chi ti ả ượ t ế

ộ t ế

ế ố ụ ố ượ Xác đ nh theo b ng : ph thu c vào : + S n l ng chi ti ả ị

S l ng chi ti ố ượ ế t theo d ng s n xu t (cái) ả ạ ấ

ng

ố ượ tế

Kh i l Chi ti (Kg)

Đ n chi c ế ơ Lo t nhạ ỏ Lo t v a ạ ừ Lo t l n ạ ớ Hàng kh iố

< 0,1 1,0 - 2,5 2,5 – 5,0 5,0 – 10 > 10 < 10 <10 <10 <10 <10 10 – 2000 10 – 1000 10 – 500 10 – 300 10 - 200 >200.000 >100.000 >75.000 >50.000 >25.000

1.500 – 75.000 1.000 – 50.000 500 – 35.000 300 – 25.000 200 - 10.000 75.000 – 200.000 50.00 - 100.000 35.000 – 75.000 25.000 – 50.000 10.000 – 25.000

3

t : Q = 1,046(kg) ế ậ ệ ng c a chi ti ủ

ng đ i n đ nh không ít ,công ươ ố ổ ị 50.000 (chi c )ế ấ ủ ạ ặ ả ẩ

vi c m i ch làm có tính ch t và chu kỳ ỗ ệ

ng dúng là các máy t b th ế ị ườ ế ồ ơ ị

- t tr ng v t li u: ỉ ọ - Kh i l ố ượ - Th tích : 149540,509 mm ể - Lo t v a : 1.000 ạ ừ -Đ c đi m c a d ng s n xu t này là s n ph m t ả ể ỗ ấ => So v i s n xu t đ n chi c thì n đ nh h n thi ấ ơ ạ ụ ớ ả ị

ấ ẩ

c ch t o d tr (β = 5-7) c s n xu t trong m t năm ẩ ượ ả t trong m t s n ph m ộ ả ế t ph ph m (α = 3-6) ẩ ế ế t đ ế ạ ự ữ ế ượ

v n năng trang b thông d ng v n năng ạ N = N1.m.(1 + (α+β)/100)(chi c)ế N s s n ph m đ ố ả m s chi ti ố α s chi ti ố β s chi ti ố ch n : (α + β) = 5% ọ  N = 30000.1.(1 + (5)/100) = 31500(chi c)ế ng hành năm cùa chi ti t là : ế ả ượ

S n l N = 31500(chi c)ế

ng pháp ch t o phôi : ươ

ế ạ ạ ể ơ

c xác đ nh theo k t c u c a chi ti ề ị

ướ ỹ

3) Ch n ph ọ - Trong gia công c khí các d ng phôi có th là : phôi rèn,phôi đúc,phôi d p,phôi cán - Lo i phôi đ ạ k t c u chi ti ế ấ xu t nên ch n phôi r t khó khăn và h t s c quan tr ng . ọ ấ ậ ấ t,v t li u ,đi u ki n,d ng s n xu t ả ạ ệ ế ậ ệ ả c,quy mô s n t,v t li u s d ng , yêu c u k thu t hình dáng,kích th ậ ọ ượ ế ậ ệ ử ụ ấ ế ấ ủ ầ ế ứ

ế ấ

ố ả ố ủ ơ t có k t c u hình dáng hình ế ấ ng đ i cao, quy mô s n xu t

ỏ ố ượ i nh phôi đúc là h p lý nh t ấ

ơ ạ ọ ủ ằ ng c a s n ph m l ủ ả ầ

ố ợ ắ ứ khác nh 1,5-3% Si ư

ố ộ khác nh Cr Mo Cr ư

t đ c giao đ ng tránh hi n t ộ ẹ ưở ơ ễ ng c ng h ộ t, gia công c d nh , giá thành ư ng tránh h ệ ượ

ị ộ ề ng đ i r và có th d p t ể ậ ắ ượ t ế

ạ ụ

t t ể ượ ng pháp đúc ph thu c vào ế ạ

ố ộ c chi ti ươ

ả ươ ấ

ị ạ ứ ủ ộ

c và kh i l ố ượ ế ạ ậ ổ

t ta chon phôi đúc trong khuôn kim lo i có đ chính xác v ộ

ạ ấ ơ ợ

ễ ể ử ụ ấ ấ

ế ấ ệ

ng s n ph m là nh nh t ấ ậ ệ ậ ệ ử ụ ử ụ ạ

ả ấ ướ c r ti n ẻ ề ươ

ượ ố ng ,trong n ậ ệ

ng đ i cao r ti n l c có ướ ươ ố

i va đ p không cao nên gang có th đáp ng i d đúc trong n ứ ẻ ề ạ ễ ể ủ ị ạ ề

- Sau khi phân tích và tinh toán các thông s c a chi ti h c,v t l u b ng gang xám GX 16-32 có c tính t ươ ọ ậ ệ l n,kh i l ợ ẩ ớ - c tính và thành ph n hóa h c c a gang xám 16-32: Gang xám là h p kim s t và cacbon co ch a m t s nguyên t ộ ố 0,5-1% Mn . 0,1-0,2 P. 0,08-0,12 S. Ngoài ra có thêm m t nguyên t Cu ...... Gang xám có đ b n nén ch u mài mòn cao tính đúc t t ố ẻ ươ h ng máy móc chi ti ỏ - Phôi đúc : kh năng t o hình và đ chính xác c a ph ộ ủ ươ ả t c a ta đ n gi n đ n phúc t p ( chi ti các ch t o khuôn, có th đúc đ ế ủ ế ừ ơ ả ế ạ ỗ ng pháp đúc v i cách làm khuôn theo m u g ng đ i ph c t p ) ph có hình d ng t ẫ ươ ạ ớ ứ ạ ng pháp đúc trong khuôn ho c d ng đ n gi n cho đ chính xác c a phôi th p, ph ủ ộ ơ ặ ưỡ ế cát làm khuôn th công có ph m vi ng d ng r ng rãi và ph bi n không b h n ch ổ ế ạ ụ ấ ng v t đúc, phí t n ch t o phôi th p, tuy nhiên năng su t b i khích th ấ ướ ở không cao …vv. - Sau khi tính toán chi ti ề ế c cao ,d dàng c khí hóa ,cho năng xu t cao, phù h p v i d ng hình giáng và kích th ớ ạ ướ s n xu t, khuôn kim lo i có th s d ng nhi u l n ề ầ ạ ả - phôi đúc c p chính xác là : c p 2 ,3 4) Phân tích tính công ngh trong k t c u : + Tr ng l ẩ ọ ị + Tính th ng nh t trong s d ng v t li u kim lo i màu và s d ng v t li u đ a ph - V t li u : gang xám Dùng gang vì đ c ng c a gang t ộ ứ nhi u.cho chi ti ậ ế ộ t ch u t ẵ ọ

ầ ộ ế ẽ ầ

ế ị ả t thì s làm giá thành c a chi ủ ề ủ t b gia công ph i chính xác cao trình đ tay ngh c a ộ

làm vi c Ф 51 và hai l R15 đ t đ chính các + Ch n dung sai đ nh n bóng : N u yêu c u đ chính xác cao m t cách không c n thi ế ộ t quá cao kéo theo các thi ti ế công nhân đ i h i ph i cao . ỏ ỏ - Đ chính cao c a chi ti ế t ch có 3 l ỉ ệ ủ ạ ộ ỗ ỗ

ộ c p 7 . ấ + Dung sai : - Tùy vào nh ng m t quan tr ng mà ta ch n dung sai chính xác theo t ng c p đ ừ ư ặ ấ ọ ọ ộ

khác nhau .

t : ệ ế

ng l ườ ế ế ị ủ ả ự

t k t c u c a chi ti ệ ta ph i d vào hình giáng hình h c c a chi ố ị t d ng s n xu t ,t p trung nguyên công , gia công nhi u v ế ạ ọ ủ ề

t k quy trình công ngh gia công c a chi ti i công ngh : ả ấ ậ và song song . ầ ự

ệ ộ

các b m t làm vi c có đ chính xác là H7 .đ ộ ng pháp gia công là phay thô , ng pháp gia công : ạ ấ ộ ươ

5) Thi 5.1 Xác đ nh đ ti ế ế ấ ủ trí ,nhi u dao , gia công tu n t ề 5.2 Ch n ph ề ặ ươ ọ bóng đ t c p 7 .đ chính xác đ t c p 3 , ch n ph ọ ạ ấ phay bán tinh , phay tinh ,khoan ,khoét , doa.

ế

ề ặ ệ ạ

- Các b m t c n gia công c a chi ti

ế ễ ẽ ề ặ ố ứ ự ẽ ử ụ

t : ế ể ể ủ

bulong X và XII

t : 5.3 L p ti n trình công ngh : ậ Đ d dàng cho vi c di n đ t các b m t gia công và không gia công .các b m t ề ặ ệ ể ễ cho các b m t mà s s d ng đ n nó ,và đ nh v đ gia công ta s đánh s th t ị ể ị i đ c khi nhìn có th hi u: ng ườ ọ ề ặ ầ + M t đ u II và IV ặ ầ + M t đ u I và V ặ ầ + M t đ u l ặ ầ ỗ + M t tr trong IX ặ ụ III + M t l ặ ỗ VIII + M t l ặ ỗ + C t rãnh XI ắ + M t VI và VII ặ Đánh s các b m t c a chi ti ố ề ặ ủ ế

Dao c tắ

Tên Nguyên công Máy Gia công

Stt Nguyên công B m t ề ặ Nguyên công B m t ề ặ Đ nhị Vị

1 Phay II, IV XIII,I

Máy phay ngang ặ ắ

Dao phay đĩa 3 ả m t g n m nh thép gió P18

2 Khoét ,doa IX XIII,II

Mũi khoét thô tinh ,mũi doa Máy khoan c nầ

3 Phay I, V ,VI, VII II, IX,

Máy phay ngang ặ ắ

Dao phay đĩa 3 ả m t g n m nh thép gió P18

4 Khoan, doa VIII IX, IV ộ

Mũi khoan ru t gà, mũi doa thép gió Máy khoan c nầ

5 Phay X, XII

IX, IV, III Máy phay ngang Dao phay đĩa 3 m t răng thép gió ặ

6 Khoan III

IX, IV, III Máy khoan c nầ Mũi khoan ru t gàộ đuôi tr thép gió ụ

7 Phay rãnh XI ắ

IX, IV, III Máy phay ngang Dao phay c t rãnh thép gió

B NG THÔNG S C A DAO Ố Ủ Ả

TU I B N (phút) TÊN D NG C Ụ Ụ ƯỚ C D Ổ Ề

KÍCH TH (mm)

GIA CÔNG GANG

GIA CÔNG THÉP

70 100 90

60 47

DAO PHAY ĐĨA BA M TẶ THÉP GIÓ MŨI KHOÉT(BK8) 60 51

60 14,8 MŨI DOA (P18)

MŨI KHOAN (RU T GÀ) Ộ

DAO PHAY 300 240 400

Ầ M T Đ U Ặ H P KIM Ợ C NGỨ

: sau khi xác đ nh đ ng pháp gia công ,ch n máy ph ượ ươ ụ

ộ ộ ộ c ph ề ặ ọ ả c bàn máy ph i ướ

c gia công theo yêu c u ầ c năng xu t gia công ấ ệ ớ

ệ ả ề ấ ớ

0.

i u ế ộ ắ ố ư ợ t nam vi 5.4 Ch n máy ị ọ thu c vào đ chính xác và đ bóng b m t gia công . khich th phù h p v i khích th ướ ớ + Máy ph i đ m b o đ ả ả ả ượ + Máy ph i có kh năng làm vi c v i ch đ c t t ả + Nên ch n máy v n năng , máy chuyên dùng phù h p v i đi u ki n s n xu t th c ự ọ t ể ở ệ ộ ế ả ạ ,trình đ khoa h c k thu t phát tri n ọ ỹ ậ

03

tr c chính :29 ỗ ụ

ụ ườ ộ ườ

ướ ố ượ

ấ ộ ấ

+ máy phay ngang 6H82: - Đ ng kính l - Đ công tr c chính : N - Đ ng kính tr c gá dao : 32:50mm. - Kích th c bàn máy : lxB = 1250x320. ng máy : 2700kg. - Kh i l - S c p đ tr c chính : 18. ộ ụ ố ấ - Ph m vi t c đ tr c chính : 30 : 1500(vg/ph). ố ộ ụ ạ - Công su t đ ng c chính : 7Kw. ơ - Công su t đông c chay dao: 1,7Kw. ơ - D ch chuy n l n nh t bàn máy : ị ấ

c ti n bán máy : 18. ế

1 = 1650x968

ể ớ + d c : 700mm. + ngang : 260mm. + th ng đ ng :320mm. ứ - S c p b ố ấ ướ - B c ti n bàn máy: (mm/ph). ế ướ + d c 23,5 : 1180 ọ + ngang :23,5 : 1180 + Máy khoan c n 2H55 0 - Đ côn tr c chính : N 5 ụ c bàn máy : 1xB -kích th ướ - s c p đ tr c chính : 21 ộ ụ ố ấ - ph m vi t c đ tr c chính : 20 : 2000(vg/ph) ố ộ ụ ạ

ầ ấ ộ ấ ộ

ị ọ

c ti n tr c chính : 12 ố ấ ướ ế

ướ

ụ ậ c th t k theo b m t gia công ,v t ề ặ ế ế

ệ ấ

c ti n : 0,056 : 2,5(mm/vg) ụ ắ ượ ầ ặ

- công su t đ ng c chính : 4Kw ơ - công su t đ ng c nâng c n : 2,2Kw ơ - d ch chuy n l n nh t bàn máy : ể ớ * d c : 7000mm * ngang : 260mm * th ng đ ng : 320mm ứ ẳ - s c p b ụ - ph m vi b ế ạ 5.5 ch n d ng c c t : d ng c c t đ ụ ắ ọ ụ li u ,đ chính xác , năng su t yêu c u , ộ 5.1.1 NGUYÊN CÔNG 1: phay m t II và IV - s đ gá đ t : ơ ồ ặ

do ố ế

ng án k p ch t : dùng kh i V t o l c k p đ k p b m t tr ngoài c a chi ạ ự ẹ ề ặ ụ ể ẹ ủ Dùng ch t tỳ kh ng ch 1 b c t ậ ự ố ố

- Ph ươ ẹ t vào phi n tỳ c đ nh ti ế ọ ụ

ặ ố ị ế

• Ch n d ng c c t : ặ

ụ ắ

Dao phay đĩa ba m t răng g n m nh thép thép gió p18 ắ ả

c a giao phay : d = 50(mm) ng kính dao phay : D = 315(mm) ng kính l ỗ ủ

ườ ườ ề ộ ố

ặ i ạ

+ đ + đ + b r ng dao phay : B = 40mm + s răng : 26 răng Phay m t II sau đó tr đ u phay ti p m t 4 còn l ở ầ ặ 5.1.2 nguyên công 2: khoét doa m t IX Ф51H7 ế ặ

S đ gá đ t : ơ ồ ặ

`

ế

do ị ắ ế ố ậ ự ố do ế ậ ự

ươ

- Dùng phi n tỳ đ nh v m t đ u II kh ng ch 3 b c t ị ặ ầ ố - Dùng kh i V ng n đ nh v m t tr l n ngoài kh ng ch 2 b c t ị ị ặ ụ ớ • Ph ặ - Dùng c c u k p t o ra l c k p đ y b m t II c a chi ti ẹ ạ

t ép vào phi n tỳ ng án k p ch t : ẹ ơ ấ ự ẹ ề ặ ủ ế ẩ ế

• Dùng máy khoan c n 2h55 ầ • Ch n d ng c c t : ọ ụ - Mũi khoét thô: ậ ệ

ụ ắ

o

0

c : ướ ϒ

0 - 170 i c t ph : α = 30-60 ưỡ ắ ủ

V t li u : thép h p kim c ng bk8 ợ 0 Góc tr = 5 Góc sau : = 10ϒ Góc nghiêng l Góc nghiêng c a rãnh xo n vít : w = 10 ụ ắ

c k t c u : ướ ế ấ

0

o

0

ậ ệ ứ

0 - 170 i c t ph : α = 30-60 ưỡ ắ ủ

Kích th Mũi khoét thô 1 : d =47 , l = 90 , l =22 Mũi khoét thô 2: d = 50 , l = 90 , l =22 Chu kỳ b n : t = 60 phút Mũi khoét tinh : V t li u : thép h p kim c ng BK8 ợ Góc tr c : = 5 ướ ϒ Góc sau : = 10ϒ Góc nghiêng l Góc nghiêng c a rãnh xo n vít : w = 10 ụ ắ

c k t c u : ướ ế ấ

0

ậ ệ Kích th Mũi khoét thô 1 : d =50 , l = 90 , l =22 Chu kỳ b n : t = 60 phút Mũi doa tinh : V t li u : thép gió P18 0 = 0

01

= 15 0

c : Góc tr ướ ϒ Góc sau : = 6ϒ 0 - 180 Góc nghiêng chính : Góc nghiêng ph : ụ ϕ Góc nghiêng c a rãnh xo n vít : w = 8 ϕ = 30 ắ ủ

c k t c u : D = 51 , L = 90 , L= 40

Kích th ướ ế ấ Chu kỳ b n : T = 60 phút 5.1.4 nguyên công 3 phay m t I, V ,VI và VII ặ

ặ * s đ gá đ t : ơ ồ

ọ ọ ụ

* ch n máy : máy phay đ ng g n dao đĩa phay ngang ứ * ch n d ng c c t : ụ ắ - dao phay đĩa 2 m t răng thép gió : ặ D = 110mm d= 20mm z= 14 răng - Chu kỳ b n :T = 150 phút . ề

ặ ặ

5.1.5 nguyên công 4 : khoan doa m t IIXặ S đ gá đ t :khoan doa m t IIX ơ ồ • S đ gá đ t ặ ơ ồ

`

ng án gia công : ươ

đ t c p chính xác ,doa tinh đ t c p chính xác Ra= 2,5µm ạ ấ

ị ố ẽ ị ặ ầ

c 4 b c t do ị do ế ượ ậ ự

do ế ố ụ ố ế ố

ươ

t vào phi n tỳ ề ặ ủ ế ế

ọ ọ ụ

• Ph - Khoan l ỗ ạ ấ • Đ nh v : ị ị c 1 b c t - Dùng phi n tỳ đ nh v m t đ u II s kh ng ch đ ậ ự ế ượ - Dùng ch t tr dài đ nh v m t tr trong IX (Ф51) kh ng ch đ ố ị ặ ụ - Dùng kh i V kh ng ch 1 b c t ậ ự • Ph ng án k p ch t : ặ ẹ - Dùng bulong k p ch t, t o l c ép b m t 2 c a chi ti ặ ạ ự ẹ • Ch n máy khoan c n : ầ • Ch n d ng c c t : - Mũi khoan ru t gà đuôi tr thép gió P18 d = 14,8mm l = 111mm l = 56mm

- Chu kỳ b n T = 60 phút ề • Mũi doa thép gió đuôi tr d= 15mm L= 100mm l= 52mm

ụ ắ ộ ụ

5.1.7 NGUYÊN CÔNG 5: phay m t X và XII * s đ gá đ t : ơ ồ ặ

• Đ nh v : ị ị - Dùng phi n tỳ đ nh v m t đ u IV s kh ng ch đ

c 3 b c t do ị ặ ầ ẽ ế ố ị ế ượ ậ ự

c 2 b c t do ế ượ ậ ự ị ố ẽ

c 1 b c t do ậ ự ế ượ ố ụ ắ ố ố

ươ

t vào phi n tỳ ng án k p ch t : ẹ ằ ủ ế ế

- Dùng ch t tr ng n đ nh v m t tr trong (Ф51) s kh ng ch đ ị ặ ụ - Dùng ch t tỳ kh ng ch đ • Ph ặ - K p b ng bulong ép b m t II c a chi ti ề ặ ẹ • Ch n máy: máy phay ngang • Ch n d ng c c t : - D ng c c t : * dao phay đĩa ba m t răng thép gió ụ ắ

ọ ọ ụ ụ ắ

ụ ặ

D = 110mm d= 32mm Z = 14 răng

Chu kỳ b n : T = 60 phút ề

5.1.7 NGUYÊN CÔNG 6: khoan m t III (Ф15) ặ

* s đ gá đ t ặ ơ ồ

ậ ự ẽ ố ị

c 2 b c t do ậ ự

• Đ nh v : ị ị do - Dùng phi n tỳ đ nh v m t đ u IV s kh ng ch đ ế - Dùng ch t tr ng n đ nh v m t tr trong X(Ф51) s kh ng ch đ ố ụ ắ ế ượ ị ặ ụ - Dùng ch t trámđ nh v m t l ị ố

IIX s kh ng ch 1 b c t do c 3 b c t ế ượ ẽ ố ậ ự ị ặ ầ ị ị ặ ỗ ẽ ế ố

• Ph

ặ ẹ ươ ề ặ ặ ạ ự ủ ẹ ế t

vào b m t phi n tỳ .

ọ ụ

ng án k p ch t : dùng bulong k p ch t t o ra l c ép b m t II c a chi ti ề ặ • Ch n d ng c c t : - Mũi khoan ru t gà đuôi tr thép gió P18 ế ụ ắ ộ ụ

D = 15mm l = 111mm l = 56mm

phay rãnh X I

5.1.8 NGUYÊN CÔNG 7: S đ gá d t : ơ ồ ặ

do ế ượ ố ị

• Đ nh v : ị ị - Dùng phi n tỳ đ nh v m t đ u II se kh ng ch đ ị ặ ầ - Dùng ch t tr ng n đ nh v m t tr trong IX (Ф52) s kh ng ch đ ị

c 2 b c t ế ố ụ ắ c 3 b c t ẽ ậ ự ố ị ặ ụ ế ượ ậ ự

do

• Dùng ch t chám đ nh v m t l • Ph ẹ

ị ặ ỗ ố ẽ

ị ặ ng án k p ch t : dùng bulong k p ch t ép b m t II c a chi ti ẹ Ф15 s kh ng ch đ ố ặ ế ượ ề ặ c 1 b c t ậ ự ủ do ế ề ặ t vào b m t

• Ch n máy : máy phay ngang 6H82 • Ch n d ng c c t : ụ ắ - Dao phay đĩa đ phay rãnh b ng đĩa thép gió P18 ể

ươ phi n tỳế ọ ọ ụ

D = 150mm B = 8mm d = 32m z = 60 răng

- Chu kỳ b n : T = 180 phút

Tính L

ng D Gia Công

ượ

ư

0.03mm. Phay b ng dao phay m t đ u.

c L=80 t , kích th ặ ầ ằ ế ướ ặ ầ

ố ụ ậ ệ ườ

c th nh t có th b qua T vì v t li u là kim lo i màu GX16-32. ạ ướ ậ ệ ứ ấ

ộ ạ ủ ể ỏ ặ ầ

ị ể

ơ

ườ

ph=1.6mm (b ng 1.34/35 STCN 2)

c m t đ u phôi đúc CCXII ướ ặ ầ ả

ng b m t R ấ ượ ộ ề ặ z =50, CCX13, c p đ nhám b m t 3(1.24/27) ề ặ ấ

c tính theo công th c: c b . ể ượ ỏ ứ ậ ệ ố ượ

ặ ố

ct= px0.04

ượ ư

I: NGUYÊN CÔNG 1 Phay hai m t đ u chi ti - V t li u GX16-32. - Đ ng kính kh i tr d=64mm. - Phôi đúc c p chính xác II. Rz0+T0=250+350=600 ( B ng 10/ tkda/trang41) - Sau b -Sai s không gian c a m t đ u phôi đúc là do đ công vênh t o ra. ố Ta có th xác đ nh theo công th c : ứ cv=cv.D cv: Đ công vênh đ n v c a m t đ u =0.7 (/mm) ặ ầ ị ủ ộ D: là đ ng kính max c a m t đ u c n tính, D=64(mm) ặ ầ ầ ủ Do đó: cv=0.7x64=44.8() -Dung sai kích th * phay thô: - sau khi phay thô, ch t l vì v t li u là gang xám nên ta có th đ Sai s không gian đ ct =ky.p=0.06*44.8=2.688(mm) +trong đó:ky là h s chính xác hóa:0.06 ệ ố -sai s gá đ t chi ti t ế gd = -=120 (b ng B23/49. SHD) -Tra b ng =300=0.3 (mm) ả ng d gia công: -L Zi=(Rzp+Tp) +p+gd = 800+44.8+300=1.1448 (mm) *Phay tinh: -CCX 10: Rz=20. -sai s không gian ố = 2.688x0.04

gd=

=0.10752 (m) -Phay tinh: gá d t không thay đ i nên ặ ổ

(cid:222) Zmin=50+2.688=52.688

c trung gian c nh nh t : ỏ

ấ ướ c nh nh t: ỏ

C L N NH T: Ấ ƯỚ Ớ

ng d l n nh t và nh nh t c a các b c; ấ ủ ư ớ ượ ỏ ướ

ư ổ ượ ộ

-Kích th ướ -Kích th ấ ướ Lmin(i-1)= Lmin(i)+ Zmin(i) Lmin(tinh)=80 mm Lmin(thô)=80+0.52688=80.0522688(mm) Lmin(phôi)=80+1.1448=81.1448(mm) Quy tròn kích th -Phôi CCX 15: IT=1200 -Thô CCX 12: IT=250 -Tinh CCX 10: IT=120 Lmin(tinh)=80 (mm) Lmin(thô) =80.05(mm) Lmin(phôi)=81.14(mm) *KÍCH TH Lmax=Lmin(i)+(i) Trong đó : (i): dung sai phôi. Lmax(tinh)=80+0.12=80.12 (mm) Lmax(thô) =80.05+0.3=80.35(mm) Lmax(phôi)=81.14+1.9=83.04(mm) *L ấ Zmax(i)= Lmax(i-1) + Lmax(i) Zmin(i)=Lmin(i-1) + Lmin(i) Phay(tinh): -Zmax(tinh)=80.35-80.12=0.23(mm) -Zmin(tinh)=80.05-80=0.05(mm) *Phay thô: -Zmax(thô)=83.04-80.35=2.69(mm) -Zmax(thô)=81.14-80.05=1.09(mm) ng d t ng c ng: -L Zmax=0.23+2.69=2.92(mm) Zmin=0.05+1.09=1.14(mm)

ượ ư ổ ng d t ng c ng danh nghĩa: ộ

ng d trong s tay công ngh : ạ ư ổ ệ

-L Zp=Zmax-ephôi +eSct =2.92+0.95+0.12 =2.09(mm) (cid:222) Kích th c danh nghĩa c a phôi: ướ Lphôi=Lct+Zphôi=80+2.08=82.09(mm) Các m t còn l ặ II. nguyên công 2: khoét doa m t IX (t o l ượ 51H7) i ta tính toán b ng cách tra l ằ ạ ỗ ặ

CCX

ng d Z ư i

cướ

cướ

Dung sai (mm)

L ượ (mm)

Kích th trung gian (mm)

Các b nguyên công

3.5+0.4

Ф44+0,8

Phôi

16

±0.8

12

1.9

Ф47+0.25

Khoét thô l n 1ầ

+0.2 5

12

1.5

Ф50+0.16

Khoét thô l n 2ầ

+0.1 6

Khoét tinh

10

0.4

Ф50.8+0.12

+0.1 2

Doa

8

0

0.1

Ф51+0.06

II.Nguyên công 3: Phay thô m t ph ng IV V , I V ặ ẳ

CCX ượ ư cướ

Dung sai δi (mm) L ng d 2Zi (mm) Các b cướ công nghệ

Kích th trung gian (mm)

Phôi 16 0.95 7,95 51±0.65

i

Phay thô 12 0.125 5,6 46,35+0.21

CCX ng d 2Z ư cướ

Dung sai δi (mm) L ượ (mm) cướ Các b công nghệ

Kích th trung gian (mm)

Phôi 16 0.95 7.95 51±0.95

Phay thô 12 5.6 46.35±0.1251

0.12 5

Phay tinh 10 0.05 2.35 44±0.05

III.Nguyên công 4: Khoan, doa m t VIII (Ф15) ặ

CCX ng d Z ư i cướ

Dung sai δi (mm) L ượ (mm) cướ Các b cong nghệ

Kích th trung gian (mm)

phôi 16

Khoan 12 7.4 Ф14.8+0.18

+0.1 8

Doa 8 0.1 Ф15+0.027

0 27

i

IV.Nguyên công 5: Phay m t X và XII ặ

CCX ng d 2Z ư cướ

Dung sai δi (mm) L ượ (mm) Các b cướ công nghệ

Kích th trung gian (mm)

Phôi 16 0.65 27±0.65

3.5+0.6 5

Phay thô 12 0.21 3.825 22+0.21

i

V .nguyên công 6 khoan III

CCX ng d 2Z ư cướ

Dung sai δi (mm) L ượ (mm) Các b cướ công nghệ

Kích th trung gian (mm)

Phôi 16

+0,1 7,5 Ф15+0.1 khoan 12

V. Nguyên công 7: Phay rãnh XI

CCX ng d Z ư i cướ

Dung sai δi (mm) L ượ (mm) Các b cướ công nghệ

Kích th trung gian (mm)

Phôi 16

phay 12 +0.1 3 3+0.1

ế ộ ắ ằ

VII. CH D C T Ế Ộ Ắ ng pháp phân tích ươ c ghi trên b n v c a phôi . L= 82.09 (mm).

ả ướ

ặ ầ ụ ắ ả

7.1 : Tính ch đ c t b ng ph - Kích th ẽ ủ - Phay trên máy phay ngang: 6H82. -V t li u gia công : GX 16-32. ậ ệ - V t li u d ng c c t : dao phay m t đ u gan m nh thep gió. ậ ệ ụ 7.1.1. Phay thô - Ch n dao: dao phay m t đ u p18, D=315 mm, d=50 mm, B=64 mm, z=26 rang ặ ầ

ng ch y dao s: S=0.3 (mm/vòng)

ọ L(phôi) = 82.09 (mm) L(thô) = 80.35 (mm) L (tinh) = 80 (mm) - Đ ng kính phôi , B=64 mm. ườ - Chi u sâu c t t: ề =0.87 (mm) - L ạ ượ  T c đ c t : ố ộ ắ

V= (s tay 2/27) ổ

- T= 240 - Kv= Kmv x knv x kuv

Trong đó;

ỉ ộ ụ ệ ố ề ủ ậ ệ ấ ơ

ề ặ ụ ứ ạ ộ

ậ ệ ủ ụ ụ ắ ụ ộ

ỉ nv=0.85 . ỉ uv=1 Ta có: Kmv :H s đi u ch nh ph thu c vào tính ch t c lý c a v t li u gia công. Kmv ===1 . Knv: H s đi u ch nh ph thu c vào tình tr ng b m t phôi trong công th c tính ệ ố ề t c đ c t . K ố ộ ắ Kuv: H s đi u ch nh ph thu c vào v t li u c a d ng c c t trong công th c ứ ệ ố ề tính t c đ c t. K ố ộ ắ

(cid:222) Kmv=0.85

Cv=64.7 X=0.1 Y=0.4 U=0.15

P=0.1 M=0.2 Q=0.25

(cid:222)

 L c c t: Pz=

V==49.2 (m/phút) ự ắ

(s tay 2/28) ổ

Trong đó: Z: là s vòng răng. n= =49.7 (vòng/phút) Ch n n=50 (vòng/phút) ọ Cp=30 x=0.83 y=0.65 u=10 w=0 q=0.83 Kmv=1 (cid:222) Pz==313.9 (N)  Công su t c t: ấ ắ Ne===0.25 (Kw)  Momen xo n:ắ

NG PHÁP TRA ƯƠ Ạ Ằ Ế Ộ Ắ

)

ạ ỗ 51±0,046 ặ

ụ ắ ứ ụ ắ ợ

Mx===494.4 (N.m) CÁC M T CÒN L I TÍNH CH Đ C T B NG PH Ặ B NG : 2:nguyên công 2 : khoét doa m t IX (t o l Máy gia công : máy khoan c n 2H55 D ng c c t : mũi khoét thô g n m nh h p kim c ng ả Mũi 1: d= 47mm l= 90m l=22mm Chu kỳ b n : T = 60 phút Mũi 2: d = 50mm l = 90mm l= 22mm Chu kỳ b n : t = 60 phút

ề ắ ả ợ

Mũi khoét tinh g n m nh h p kim c ng : ứ D = 50,8mm l=90mm l=22mm

i b ng thép gió : ắ

c c p c p chính xác 2% Chu kỳ b n : T = 60 phút Mũi doa máy có g n các l ưỡ ằ D = 51mm l=90mm l=40mm Dung d ch tr n ngu i : emunxin ị ộ ơ D ng c ki m tra: th ướ ặ ấ ụ ể ụ

Chi u sâu c t : ề ắ

1 = 1,9mm

+ khoét thô l n 1: t ầ

2 = 1,5mm

+ khoét thô l n 2: t ầ

+ khoét tinh: t3 = 0,4mm

+ doa : t4 = 0,1mm

L ng ch y giao tra b ng : ượ ả ạ

v1 = 1.7mmm/vong (TL[2],b ng 5-107 trang 98)

+ khoét thô l n 1: S ầ ả

v2 = 1,7mm/vong (TL[2],b ng 5-107 trang 98)

+ khoét thô l n 2: S ầ ả

+ khoét tinh: Sv3 = 1,6 mm/vong (TL[2],b ng 5-107 trang 98) ả

+ doa : Sv4 = 3,1 mm/vong (TL[2],b ng 5-112 trang 104) ả

L ng ch y dao ch n theo máy : ượ ạ ọ

v1 = 0,056 . 1,4110 = 1,74 mm/vong

+ khoét thô l n 1: S ầ

v2 = 0,056.1,4110 = 1,74mm/vong

+ khoét thô l n 2: S ầ

+ khoét tinh: Sv3 = 0,056.1,4110 = 1,23mm/vong

+ doa : Sv2 = 2,5 mm/vong

V n t c c t tra b ng : ậ ố ắ ả

1 =77mm/ph (TL[2],b ng 5-109 trang 101) ả

+ khoét thô l n 1: v ầ

2 = 77m/ph (TL[2],b ng 5-109 trang 101) ả

+khoét thô l n 2: v ầ

+khoét tinh : v3 = 97m/ph (TL[2],b ng 5-109 trang 101) ả

+ doa: v4 = 5,3 m/ph (TL[2],b ng 5-114 trang 106) ả

S vòng quay tr c chính theo tính toán : ụ ố

nt1 == = 522 vòng/phút

+ khoét thô l n 1: n ầ

nt2 = = = 490 vòng/phút

+khoét thô l n 2: n ầ

+ khoét tinh : nt3 = = = 608 vòng/phút

+ doa : nt4 = = = 33 vòng/phút

Ch n máy khoan 2H55 ọ

Ntl1 = 20.1,2614 = 508 vòng/phút

Ntl2 = 20.1,2613 = 404 vòng/phút

Ntl3 = 20.1,2614 = 508 vòng/phút

Ntl4 = 20.1,262 = 32 vòng/phút

Tính l i v n t c theo s vòng quay đã ch n : ạ ậ ố ố ọ

Vtt1= = = 74,97 m/phút

Vtt2= = = 63,428 m/phút

Vtt3= = =81 m/phút

Vtt4= = =5,124 m/phút

Tính th i gian c b n: ơ ả ờ

T1= = = 0,09 phút

T2= = = 0,114 phút

3: nguyên công 3 phay m t I ,V,VII,VII ặ

ặ ụ ụ ắ

c c p c p chính xác 2% ướ ặ ấ ụ

Máy gia công ; máy phay 6H82 D ng c c t : + dao phay đĩa 3 m t rang thép gió D = 110mm d =32mm z= 14 răng + chu kỳ b n : T = 150 phút Dung d ch tr n ngu i : emunxin ộ ơ ị D ng c ki m tra: th ụ ể Chi u sâu c t : t = 5,6mm ắ ề

ng ch y dao tra b ng : ượ ả ạ

 S z = S z .z = 0,13.14 = 1,82mm/vong ả

L S z = 0,13mm/rang (TL [2] b ng 5-172 trang 155) ả

1 =1

V n t c c t tra b ng : V = 32,5mm/ph (TL [2] b ng 5-172 trang 155) V n t c c t tính toán : T b ng 5 -134. (TL [2] trang 121) ta có : ữ ủ

ộ ứ ề ặ

- H s đi u ch nh ph thu c vào đ c ng v ng c a gang : K ộ 2 = 0,75 - H s đi u ch nh ph thu c vào b m t gia công : K ộ 3 =1 - H s đi u ch nh ph thu c vào chu kỳ b n c a dao: K ề ủ ộ - H s đi u ch nh ph thu c vào d ng gia công : ộ

ậ ố ắ ậ ố ắ ừ ả ệ ố ề ệ ố ề ệ ố ề ệ ố ề ạ ỉ ỉ ỉ ỉ

ậ ố ắ

ố ủ

i v n t c theo s vòng quay đã ch n: ọ ạ ậ ố

ng ch y dao phút tính toán: ượ ạ

ng ch y dao theo máy : ọ ượ

ơ ả ờ

15: ặ

ụ ắ ụ ộ

c c p c p chính xác 2% ụ

ụ ụ ụ ụ Gia công thô : K 4 = 1 V n t c c t tính toán : V1 = V.K1. K2. K3. K4 = 32.5.0,75.1.1 = 24.375 mm/phut S vòng quay c a tr c chính theo tính toán : ụ ntt= = = 71 vòng/phút Ch n theo máy phay 6H82: Ntt = 30.1,263 = 60 vòng/phút Tính l ố Vtt = = = 20,724 m/phút L Sph = Sv.ntt = 1.82.60 = 109,2 mm/phút Ch n l ạ Sph = 23,5.1,266 = 94mm/phút Tính th i gian c b n : T= = = 0,255 phút 4: nguyên công 4 khoan doa m t IIX t o l ạ ỗ D ng c c t : + mũi khoan ru t gà đuôi tr thép gió P18 ụ D = 14,8mm l=111mm l=56mm Chu kỳ b n; T= 60 phút + mũi doa thép gió đuôi tr :ụ D= 15mm l=100mm l=52mm Dung dich tr n ngu i : e munxin ộ ơ D ng c ki m tra: th ụ ể ướ ặ ấ Chi u sâu c t : ắ ề

ượ

ng ch y dao ch n theo máy : ọ ạ ượ

ậ ố ắ ả

ầ ọ

+ khoan : t=7,4 mm + doa : t= 0,1 mm ng ch y dao : L ạ + khoan :Sv1 = 0,35 mm/vong (tl[2] b ng 5-25 trang 21) + doa : Sv2 = 1,9 mm/vong (tl[2] b ng 5-112 trang 104 ) L + khoan : + khoan :Sv1 = 0,056.1,415 = 0,31 mm/vong + doa : Sv2 = 0,056.1,4110 = 1,74 mm/vong V n t c c t tra b ng : + khoan : V1 = 33,5 m/ph (tl[2] b ng 5-90 trang 86) + doa : V2 = 7,7 mm/ph (tl[2] b ng 5-114 trang 106) S vòng quay tr c chính theo tính toán : ụ + khoan : ntl = = = 721 vòng/phút + doa : nt2= = = 163 vòng/phút Ch n máy khoan c n 2H55 Ntl1 = 20.1,2615 = 641 vong/phut

Ntl2 = 20.1,269 = 160 vong/phut

Tính l i v n t c theo s vòng quay đã ch n : ạ ậ ố ố ọ

Vtt1= = = 29,79 m/phút

Vtt2= = = 7,536 m/phút

Tính th i gian c b n : ơ ả ờ

T1= = = 0,22 phút

T2= = = 0,158 phút

5: nguyên công 5 phay m t ph ng X và XII ( m t đ u bulong) ặ ẳ ặ ầ

Máy gia công : máy phay 6h82

D ng c c t : + dao phay đĩa ba m t răng thép gió P18 ụ ắ ụ ặ

D= 110mm d=32mm z=14 răng

Chu kỳ b n : T = 150 phút ề

Dung d ch tr n ngu i: emunxin ộ ơ ị

c c p c p chính xác 2% D ng c ki m tra: th ụ ể ụ ướ ặ ấ

Chi u sâu c t : t= 7,65mm ắ ề

 Sv = Sz.Z = 0,1.14 = 1,4 mm/vong

L ng ch y dao tra b ng : s= 0,1mm/rang (TL[2] b ng 5-172 trang 155) ượ ả ạ ả

V n t c c t tra b ng : V = 36,5m/ph (TL[2] b ng 5-172 trang 155) ậ ố ắ ả ả

V n t c c t tính toán : ậ ố ắ

1 =1

T b ng 5-134 TL [2] trang 121 ta có : ừ ả

ủ ữ

- H s đi u ch nh ph thu c vào đ c ng v ng c a gang : K ộ 2 = 0,75 - H s đi u ch nh ph thu c vào b m t gia công : K ộ - H s đi u ch nh ph thu c vào chu kỳ b n c a dao: K 3 =1 ề ủ ộ - H s đi u ch nh ph thu c vào d ng gia công : ộ

ộ ứ ề ặ

ệ ố ề ệ ố ề ệ ố ề ệ ố ề ụ ụ ụ ụ ỉ ỉ ỉ ỉ ạ

Gia công thô : K4 =1

ố ủ

ọ ố

i v n t c theo s vòng quay đã ch n : ạ ậ ố ọ

Suy ra : V1 = V.K1. K2. K3. K4 = 36,5.0,75.1.1 = 27,375 m/phut S vòng quay c a tr c chính tính toán : ụ Ch n s vòng quay theo máy phay 6H82 Ntt =30 .1,264 = 76 vong/ph Tính l ố Vtt= = = 23,864 m/phút

L ng ch y dao tính toán : ượ ạ

ng ch y dao phút thao máy phay 6h82 ạ ọ ượ

ơ ả ờ

Sph = Sv.ntt = 1,4.76 = 106,4 mm/ph Ch n l Sph = 23,5.1,266 = 94mm/ph Tính th i gian c b n : T = = = 0,255 phút 6: nguyên công 6: khoan m t III ( lo bulong 15)

ụ ắ ụ ộ

ặ máy gia công: máy khoan c n 2H55 ầ d ng c c t : + mũi khoan ru t gà đuôi tr thép gió P18 ụ d = 15mm l=111mm l=56mm chu kỳ b n t= 60 phút ề

Dung d ch tr n ngu i: emunxin ộ ơ ị

c c p c p chính xác 2% D ng c ki m tra: th ụ ể ụ ướ ặ ấ

Chi u sâu c t : t= 7,5mm ắ ề

v = 0,056 .1,415 = 0,31 mm/vong

L ng ch y dao: s= 0,35mm/rang (TL[2] b ng 5-25 trang 21) ượ ạ ả

ng ch y dao ch n theo máy : S ọ

ượ ạ ậ ố ắ ố

ố i v n t c theo s vòng quay đã ch n ọ

ụ ắ ụ

ằ ả

L V n t c c t : V = 33,5m/ph (TL [2] b ng 5-90 trang 86 ) S vòng quay : n = = =721 vòng/phút Ch n theo máy khoan 2H55 N = 20.1,2615 = 641 vòng/phút Tính l ạ ậ ố V= = = 30,19 m/phút Tình th i gian c b n ơ ả T1 = = = 0,1 phút 7 nguyên công 7 phay c t rãnh XI Máy gia công : máy phay ngang 6H82 D ng c c t : + dao phay c t rãnh b ng thép gió P18 (TL [2] b ng 5-184 trang 167) ắ D= 150mm B=3mm d=32mm z=60 răng + chu kỳ b n : T=180 phút Dung d ch tr n ngu i: emunxin ơ ộ ị

c c p c p chính xác 2% D ng c ki m tra: th ụ ể ụ ướ ặ ấ

Chi u sâu c t : t= 3mm ắ ề

 Sv = Sz.Z = 0,01.60 = 0,6 mm/vong

L ng ch y dao: s= 0,01mm/rang (TL[2] b ng 5-184 trang 167) ượ ạ ả

V n t c c t tra b ng : V = 23m/ph (TL[2] b ng 5-184 trang 167) ậ ố ắ ả ả

V n t c c t tính toán : ậ ố ắ

1 =1

T b ng 5-134 TL [2] trang 121 ta có : ừ ả

- H s đi u ch nh ph thu c vào đ c ng v ng c a gang : K 2 = 0,75 - H s đi u ch nh ph thu c vào b m t gia công : K

ữ ủ

ệ ố ề ệ ố ề ộ ứ ề ặ ụ ụ ộ ộ ỉ ỉ

3 =1

- H s đi u ch nh ph thu c vào chu kỳ b n c a dao: K ề ủ ộ - H s đi u ch nh ph thu c vào d ng gia công : ộ

ệ ố ề ệ ố ề ụ ụ ỉ ỉ ạ

Gia công thô : K4 =1

ố ủ

ọ ố

i v n t c theo s vòng quay đã ch n : ố ọ

ượ

ng ch y giao phút theo máy phay 6H82 ọ ượ

ơ ả

Suy ra : V1 = V.K1. K2. K3. K4 = 23.0,75.1.1 = 17,25 m/phut S vòng quay c a tr c chính tính toán : ụ n1= = = 37 vòng/phút Ch n s vòng quay theo máy phay 6H82 Ntt =30 .1,261 = 38vong/ph Tính l ạ ậ ố Vtt = = = 17,9 m/phút ng ch y dao phút ; L ạ Sph = Sv.ntt = 0,6.38 =22,8 mm/ph Ch n l ạ Sph=23,5 mm/phút Tính th i gian c b n : ờ T1 = = = 3,4 phút

THI T K Đ GÁ CÔNG NGH Ế Ồ Ế Ệ

t k đ gá 8.1 nhi m v thi ệ ụ ế ế ồ

V n đ đ c chú ý khi thi t k đ gá là năng su t ,ch t l ng và giá thành gia công : ề ượ ấ ế ế ồ ấ ượ ấ

ả ả + đ gá ph i đ m b o sao cho quá trình đ nh v và k p ch t nhanh chóng , ph i đ m ị ả ả ẹ ả ặ ồ ị

b o th i gian gia công là ng n nh t ấ ả ắ ờ

+ đ gá ph i góp ph n d m b o đ chính xác gia công ả ả ầ ả ồ ộ

+ giá thành đ gá ph i r ,k t c u đ n gi n d ch t o và l p ráp , v t li u ph i d ả ả ẻ ế ấ ễ ế ạ ậ ệ ả ễ ắ ồ ơ

ki m, d thay th ,s d ng ph i d dàng thu n ti n ệ ế ử ụ ả ễ ễ ế ậ

Đ gá đ c ch n là đ gá chuyên nghi p nguyên công 4 khoan doa m t VII ồ ượ ệ ặ ồ ọ

t k ế ế ủ ồ

ặ ượ

8.2 N i dung công vi c khi thi 1.Tính toán sai s ch t o cho phép c a đ gá khoan Sai s gá đ t đ ệ ố ế ạ c tính theo công th c sau:

ct]

ủ ồ

ố ế ạ

ế

ng kích th

c gia công và ph

ế

ươ

ướ

ng bi n d ng l n nh t. ạ

ế

t và ch t tr dài là: ố ụ

max=Dmax-dmin=(51-0.046)-(51-0.019)=0.065mm=65

t gia công trê đ gá

ng chi t i

ố ượ

ế

ố ề

ắ ỉ c dùng đ đi u ch nh khhi l p ráp. ỉ

ố ề ộ

ề ể ề

ỉ ả

ọ dc=5

c c a chi ti

t c n đ t.

ướ ủ

ế ầ

ố ế ạ

ủ ồ

Sai s ch t o cho phép c a đ gá [ [ct]= V i :ớ k:sai s k p ố ẹ k=C.Q”.cos C: h s đ c tr ng cho đi u ki n ti p xúc ệ ố ặ ư Q: L c tác d ng ụ ự : góc gi a ph ươ ữ k=C.Q”.cos=0 c:sai s chu n ẩ ố Ch n ki u l p ghép gi a chi ti ể ắ ES=46, EI=0, es=0, ei=-19 Đ h l n nh t: S ộ ở ớ c=Smax=65 m:sai s mòn do đ gá b mòn gây ra ồ m= =0.1 N=10000 s l m=0,1.=10 +dc: sai s đi u ch nh là sai s sinh ra trong quá trình l p ráp và đi u ch nh đ gá. Sai s đi u ch nh ph thu c vào kh năng đi u ch nh và d ng c đ ụ ượ dc=5-10 (th c t ) ch n ự ế +gd=sai s gá đ t ặ ố gd= V i : dugn sai kích th ớ gd= 0.15=0.075mm =75 V y sai s ch t o cho phép c a đ gá ct= =35,7 Ki m tra kh năng đ m b o đ song song cho phép: ả ả ể Smax=0.065mm