1
Xây dng Chu trình Xác lp Kếhoch
Công tác Bo trì Mng lưới
Mt đường ô tô
Người thc hin: GV.TS. Đinh Văn Hip
Bmôn: Đường ô tô & Đường đô th
Khoa: Cu Đường
ĐHXD, 12/2010
Mã s: 22-2010/KHXD
Development of Framework for Optimization Analysis of Rolling Multiyear Work
Programs for Road Network Preservation
2
9[Hi tho] Đinh Văn Hip (2010). Identification of Single or Rolling
Multiyear Work Programs for Road Network Preservation. Proceedings
of the Eastern Asia Society for Transportation Studies, EASTS, 2009,
CD-ROM, 16 pages. (Online)
9[Tp chí] Đinh Văn Hip & K. Tsunokawa (2010). Methodological
Development of Strategy Analysis for a Nationwide Road Network:
Option Evaluation Systems with Dynamic Sectioning. Journal of the
Eastern Asia Society for Transportation Studies (EASTS), ISSN: 1881-
1124 (awarded Conference Travel Grants by EASTS).
Bài báo liên quan
3
9Mng lưới mt đường hin nay đang xung cp
nghiêm trng do vic tăng nhanh lưu lượng giao
thông & xe nng, bên cnh vi vic hn chếv
ngun vn
9Báo cáo dán RNIP cho thy khong 40% mng
lưới mt đường quc lộởtình trng xu và rt xu.
9 Trong khi đó, ngun vn hin ti dành cho bo trì
mng lưới chvào khong 60% chi phí cn để duy
trì mng lưới đường điu kin hin có
Qun lý & bo trì mt đường Tình trng mng lưới mt đưng Vit Nam:
Phân tích sdng HDM-4
39.48862.591 90.813Ngân sách hàng năm
(US$mil. )
Ngun vn
hin ti
PA duy trì điu
kin MĐ (IRI)
Phương án
ti ưu
Phương án
5
9Công tác bo trì chưa có nhng kếhoch công vic
nhng kếhoch vvic phân bvn cho công
tác qun lý và bo trì mng lưới đường, đặc bit khi
hn chếvngun vn.
Đưa ra chu trình
phân tích lp kế
hoch bo trì mng
lưới đường b:
Mc đích 1: Lp kếhoch
(1) La chn ưu tiên các đon tuyến
(2) La chn công vic bo trì
(3) Dtrù & phân bngun kinh phí.
6
Tuy nhiên, phân tích lp kếhoch thc hin phân
tích ưu tiến hóa cho 1 danh sách các tuyến đường
định sn, nhm la chn các tuyến cho công tác bo
trì nhiu năm dưới ngun vn hn hp.
Phân tích tn ti yếu tch quan khi định
ra các tuyến đưa vào phân tích ưu tiên
Mô hình phân tích/lp kếhoch: Tn ti (1)
HDM-4 được xem là mô hình phân tích tiên
tiến sdng phbiến cho vic lp kếhoch
7
9 Đề xut sdng phân tích chiến lược kết hp vi
vic phân đon đồng nht ca mng lưới mt đường.
9Xây dng chu trình/trình tthc hin như chdn
nhm ng dng cho các phân tích trong thc tế.
Lp kếhoch: Gii pháp ca nghiên cu
-> Phân tích mang tính khách quan và khoa hc hơn
thông qua vic xem xét toàn bmng lưới thay vì ch
xem xét 1 s đon tuyến xác định chquan.
8
Mc độ chính xác không cao; không đi vào chi tiết
công vic bo trì cthcho tng hư hng mt
đường.
Cn kết hp các phương pháp xác định cthcông vic bo
trì da trên phân tích kết cu và kthut nhm xác lp công
tác xây lp cth.
Mô hình phân tích/lp kếhoch: Tn ti (2)
HDM-4 gii quyết bài toán ti ưu kinh tế–kthut ca
mng lưới dưới góc độ vĩmô và n định công vic
bo trì tiêu chun cho tng đon tuyến đồng nht.
9
9Gii thiu phương thc kết hp gia kết qut
phân tích HDM-4 và cách thc xác định công vic c
th theo phương pháp VIZIR.
Sdng thiết b
để thu thp d
liu, phân loi
hư hng, và
đánh giá cht
lượng mt
đường
Mc đích 2: Xác định công vic cth
Kh năng chu
lc ca kết cu
mt đường, lưu
lượng giao
thông, ch tiêu
đánh giá cht
lượng
Các nhà qun lý
kthut đưa
ra quyết định
gii pháp bo trì
thích hp cho
tng vtrí hư
hng nht định 10
Tng quan & Mc đích nghiên cu
Đề xut chu trình phân tích
dcth
Kết lun
Ni dung
Chu trình Đề xut
Bước 2: Phân tích ưu tiên hóa:
để xác định danh sách tuyến ca
chương trình nhiu năm dưới điu
kin hn hp vngân sách
Bước 3: Xác định công vic bo trì:
(1) Đánh giá kết cu: Phân loi và
quy mô ca hư hng mt đường
(2) Gii pháp: Xác định yêu cu ca
công vic bo trì
Bước 1: Thu thp dliu mng
lưới
HDM-4
VIZIR
12
Tp dliu: Mng lưới đường bộởVN,
mô hình HDM-4 được hiu chnh
mc 1 ng vi điu kin địa phương
dcth
Mng lưới quc lVit Nam
13
Thu thp sliu
ROad Measurem ent Dat a Acquisit ion Syst em ( ROMDAS) : 14
Chiu dài ca mng lưới phân tích gm
9,213 km quc lloi mt đường nha, tri
khp VN. Các đon tuyến đang trong quá
trình xây dng li hoc ci to được loi b
ra khi danh sách này.
Xác định mng lưới phân tích
15
1. Sliu ban đầu được đánh giá xlý nhm
loi bcác sai sót và bsung các sliu thiếu
da trên phân tích xác xut và tương quan ca
các sliu có sn.
2. d, các sliu v điu kin mt đường còn
thiếu s được bsung thông qua phân tích
tương quan vi giá tr độ ggh.
Xlý sliu
16
Công vic bo trì định k
:
Láng nha 1 lp và 2 lp (SBST & DBST)
•Lp thm BTN: 30, 40, 50, 60, and 70 mm,
kết hp vi
Công vic duy tu thường xuyên:
Làm sch hthng thoát nước: hàng năm,
•Vá: khi sốổ tiêu chun vượt quá 2
Xlý vết nt: khi d.tích vết nt ngang vượt quá 5%.
Công vic bo trì sdng trong phân tích
17
1. Sdng phương pháp phân đon động để
phân đon đồng nht.
2. Các đặc tính để phân đon đồng nht bao gm:
tên đường, cp hng đường, khu vc khí hu,
lưu lượng giao thông, loi mt đường, vt liu
bmt, và độ gghIRI.
3. Tng s đon đng nhtlà 395, tng chiu dài
9,213 km.
Phân đon đồng nht
18
Phân bca mng lưới da trên mc độ lưu
lượng giao thông điu kin mt đưng
Điu kin
mt đường
Mc độ lưu lượng giao thông
Rt cao
(AADT10000)
Cao
(10000>AADT4000)
Trung bình
(4000>AADT1000)
Thp
(1000>AADT)
Chiu dài
(km)
%Chiu dài
(km)
%Chiu dài
(km)
%Chiu dài
(km)
%
Tt (IRI 4) 1,036 11.24 1,568 17.02 859 9.32 41 0.45
Trung bình
(4 < IRI 6) 170 1.85 575 6.24 1,168 12.68 553 6.00
Xu
(6 < IRI 8) 53 0.57 353 3.83 723 7.85 611 6.63
Rt xu
(IRI > 8) 20 0.22 161 1.75 504 5.47 817 8.87
Phân bca mng lưới
19
Các đon đại din
Các trshoc các tham sca mi đon
đại din được xác định tnhóm đon tuyến
tương ng thông qua vic sdng giá tr
trung bình có trng shoc ly theo giá tr
ni tri. Trng s được ly là chiu dài ca
các đon tuyến riêng ltrong nhóm.
20
Các đon tuyến đại din
Điu kin
mt
đường
Mc độ lưu lượng giao thông
Rt cao
(AADT10,000)
Cao
(10,000>AADT4,000)
Trung bình
(4,000>AADT1,000)
Thp
(1,000>AADT)
Tt (IRI 4)
S.1 S.5S.9S.13
Trung bình
(4 < IRI 6) S.2 S.6S.10 S.14
Xu
(6 < IRI
8) S.3 S.7S.11 S.15
Rt xu
(IRI > 8) S.4 S.8S.12 S.16
21
Phương án ti ưu cho Mt ct đại din
Routine
maintenance
Ovr30mm, IRI4
activated from 2010
Ovr40mm, IRI4
activated from 2009
Ovr50mm, IRI3
activated from
2006
Tt (IRI 4)
Điu kin
mt đường
Mc độ lưu lượng giao thông
Rt cao
(AADT10,000)
Cao
(10,000>AADT4,000)
Trung bình
(4,000>AADT1,000)
Thp
(1,000>AADT)
Trung bình
(4 < IRI 6) Ovr50mm, IRI4
activated from
2006
Ovr50mm, IRI4
activated from 2006
Ovr50mm, IRI5
activated from 2006
Routine
maintenance
Xu
(6 < IRI
8)
Ovr70mm, IRI4
activated from
2006
Ovr70mm, IRI4
activated from 2006
Ovr70mm, IRI5
activated from 2006
Ovr60mm,
IRI5
activated
from 2006
Rt xu
(IRI > 8) Ovr70mm, IRI4
activated from
2006
Ovr70mm, IRI4
activated from 2006
Ovr70mm, IRI5
activated from 2006
Ovr70mm,
IRI5
activated
from 2006 22
Phát sinh:
Phương án bo trì thích hp cho phân tích
Xem xét các phương án rtin hoc đắt tin hơn so
vi phương án tt ưu.
•Da trên thi gian và chiu dày ca công vic bo trì
23
23
Phương
Phương á
án b
n b
o tr
o trì
ìph
phá
áp sinh cho c
p sinh cho cá
ác đo
c đo
n tuy
n tuyế
ến
n
(Lưu lưng giao thông rt cao)
24
24
Phương
Phương á
án b
n b
o tr
o trì
ìph
phá
áp sinh cho c
p sinh cho cá
ác đo
c đo
n tuy
n tuyế
ến
n
(Lưu lưng giao thông cao)
25
25
Phương
Phương á
án b
n b
o tr
o trì
ìph
phá
áp sinh cho c
p sinh cho cá
ác đo
c đo
n tuy
n tuyế
ến
n
(Lưu lượng giao thông trung bình)
26
26
Phương
Phương á
án b
n b
o tr
o trì
ìph
phá
áp sinh cho c
p sinh cho cá
ác đo
c đo
n tuy
n tuyế
ến
n
(Lưu lượng giao thông thp)
27
Kết quphân tích
9 Chương trình năm thnht (1st)
9 Chương trình năm thhai (2nd)
9 Chương trình năm thba (3rd)
•Thi gian phân tích là 10 năm, giá trchiết khu là 12%
HDM-4 đưc sdng cho phân tích 395 đon tuyến
đồng nht, vi 16 phương án bo trì cho mi đon
(6320 phương án th) dưới ngun vn hàng năm hn
chế 30 triu USD.
28
28
Chương tr
Chương trì
ình năm th
nh năm th
nh
nh
t
t(1
(1st
st)
)
29
29
Chương tr
Chương trì
ình năm th
nh năm th
hai
hai (2
(2nd
nd)
)Chương trình năm thba (3rd)