B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ộ Ụ Ạ

Đ I H C THÁI NGUYÊN Ạ Ọ

TR NG Đ I H C NÔNG LÂM ƯỜ Ạ Ọ

Đ XU T D ÁN

Ấ Ự

Tên c a d án: ủ ự

XÂY D NG KHU NGHIÊN C U VÀ NG D NG CÔNG NGH CAO TRONG S N XU T NÔNG LÂM NGHI P KHU Ấ V C TRUNG DU VÀ MI N NÚI PHÍA B C

I. THÔNG TIN CHUNG C A D ÁN Ủ Ự

ủ ự : 1.1. Tên c a d án

ự ứ ứ ụ ệ ả ấ

“Xây d ng khu nghiên c u và ng d ng công ngh cao trong s n xu t nông lâm khi v c Trung du và Mi n núi phía B c” ự ề ắ

1.2. C quan ch qu n đ u t ủ ả ầ ư: B K ho ch và Đ u t ộ ế ạ ầ ư ơ

1.3. C quan ch đ u t ủ ầ ư: Đ i h c Nông Lâm ạ ọ ơ

1.4. Đ n v h ng l ng Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên ơ ị ưở ợ Tr i: ườ ạ ọ

1.5. T ng kinh phí c a d án: 75.000.000.000 VNĐ ủ ự ổ

Trong đó:

- T ngu n ngân sách: 75.000.000.000 VNĐ ừ ồ

0 VNĐ - V n đ i ng: ố ố ứ

0 VNĐ - T ngu n khác: ồ ừ

II. T NG QUAN V D ÁN

Ề Ự

2.1. Nh ng căn c pháp lý ữ ứ

ị ủ ể ọ

ể ự ẩ ụ ố

ề ả c. Th c hi n ch tr ệ ấ ướ ự ệ ả

1

c đã có nhi u ch tr Chinh ph đã kh ng đ nh phát tri n Khoa h c và Công ngh (KH&CN) và phát ạ tri n Giáo d c và Đào t o là qu c sách hàng đ u, là n n t ng và đ ng l c đ y m nh ầ ng trên, Đ ng và Công nghi p hoá và Hi n đ i hoá đ t n ư ng chính sách giúp thúc đ y phát tri n v KHCN nh : Nhà n ề ẳ ạ ệ ạ ủ ươ ệ ộ ủ ươ ể ướ ề ẩ

ị ươ

ị ng 2 khoá VIII, Lu t KH&CN, Văn ki n Đ i h i Đ ng l n th ệ ậ ng 6 khoá IX, Văn ki n Đ i h i Đ ng l n th ệ ộ ạ ộ ạ ộ ả ả ầ ầ Ươ ứ ứ

Ngh quy t Trung ế IX và K t lu n c a H i ngh Trung ậ ủ ế X…

ng Chính ph ố ủ ế ị ủ ướ

nay đ n năm 2010, n ế c phát tri n Khoa h c và Công ngh Vi ệ ệ ọ ầ ậ ạ ừ

ể ệ ồ

ệ ọ ạ ệ ệ ậ ả ố

ỹ ộ ố

ế ướ ề ủ ệ

ệ ề ệ

ủ Quy t đ nh s 272/2003/QĐ-TTg ngày 31/12/2003 c a Th t t Nam đ n năm 2010 nêu rõ: v chi n l ế ế ượ ề ọ ọ c ta c n t p trung phát tri n có ch n l c “Trong giai đo n t ể ướ m t s công ngh tr ng đi m bao g m: nh ng công ngh tiên ti n, có tác đ ng to ộ ữ ộ ố ế – k thu t, b o đ m qu c phòng, an i vi c hi n đ i hoá các ngành kinh t l n t ả ế ớ ớ ứ ninh; t o đi u ki n hình thành và phát tri n m t s ngành ngh m i, nâng cao s c ề ớ ể ạ c ta v tài c l c nh tranh c a n n kinh t ; nh ng công ngh phát huy đ i th n ượ ợ ế ữ ề ạ nông thôn, t o ra s n nguyên nông nghi p nhi ả t đ i và l c l ạ ở ệ ớ ư”. ph m xu t kh u và vi c làm có thu nh p cho các t ng l p dân c ệ ng lao đ ng d i dào ộ ầ ự ượ ậ ồ ớ ẩ ấ ẩ

ủ ế ị

Vi ệ ệ ọ ở ụ ế

ị ộ ệ ọ

ự t th c và có hi u qu s phát tri n c a n n kinh t ế ự ể ủ ự ề ế

Ngày 11/03/2004 Chính ph đã ban hành Ngh quy t 18/CP v phát tri n Công ể ề ứ ứ Nghiên c u ng t Nam đ n năm 2010 đã kh ng đ nh m c tiêu: “ ngh Sinh h c d ng r ng rãi các thành t u khoa h c công ngh thu c lĩnh v c Công ngh Sinh h c ọ ộ ụ c a th gi ố qu c i ph c v thi ụ ụ ế ớ ệ ủ dân, b o v s c kho nhân dân và môi tr ườ ẻ ả ệ ứ ẳ ệ ả ự ố ” ng s ng

ỉ ả ư

ệ ề ệ Ngày 04 tháng 3 năm 2005 Ban Bí th Trung ạ

ệ ệ ự

ươ ụ ứ ấ ướ ạ

ệ ụ ụ ớ

ọ Vi ọ ở ệ ể ệ ộ

ọ c. Th c hi n ch tr ủ ươ ệ ể ế ổ t Nam đ n năm 2020 ổ ế ứ ự ệ

ứ ả ỹ ấ ậ ế

ả ng c a n n kinh t ệ ọ c các s n ph m ch l c, thi ẩ ố ờ ố - k thu t công ngh cao, s n xu t đ ệ ự ấ ượ ủ ề

đ i v i Công ngh ệ ạ

ộ ố ệ ộ

t y u đ t trình đ , tiêu chu n qu c t ộ ẩ ạ

ị ng Đ ng đã ban hành Ch th ụ s 50-CT/TW v vi c đ y m nh phát tri n và ng d ng Công ngh Sinh h c ph c ể ẩ ố ng đó, v s nghi p Công nghi p hoá, Hi n đ i hoá đ t n ạ ệ ụ ự ứ K ho ch t ng th phát tri n và ng ngày 22/01/2008, Chính ph đã ban hành ể ủ v i m c tiêu t ng quát là: d ng Công ngh Sinh h c “Nghiên c u khoa h c, phát tri n và ng d ng r ng rãi, có hi u qu Công ngh Sinh ụ ả h c vào s n xu t và đ i s ng; xây d ng công nghi p sinh h c tr thành m t ngành ộ ọ ở t y u và kinh t ế ế ả ủ ự qu c dân; t p trung ngu n đóng góp quan tr ng vào s tăng tr ồ ưở ậ ọ ế ệ và nâng cao hi u qu đ u t l c, đa d ng hóa hình th c đ u t ứ ầ ư ự ả ầ ư ố ớ Sinh h c, hình thành và phát tri n th tr ng Công ngh Sinh h c đ đ n năm 2020 ể ế ệ ọ ị ườ ể t Nam đ t trình đ tiên ti n trong khu v c, m t s lĩnh Công ngh Sinh h c c a Vi ế ệ ự ạ ọ ủ ố ế” (Quy t đ nh s 14/2008/QĐ-TTg ngày v c thi ố ế ị ế ế ự 22/01/2008).

ủ ệ Ch ể

ứ Tháng 01/2006 Chính ph phê duy t ệ ọ ệ ọ ể

v i m c tiêu t ng quát nh sau: “ ế ươ ự ư ụ ạ ớ ổ

ủ ệ ậ ọ

ẩ ng và hi u qu kinh t t nhu c u chuy n đ i c ụ ụ ố ế ả ệ ể ượ ệ ầ ấ

2

trong lĩnh v c nông nghi p và phát tri n nông thôn. Nâng cao ch t l ể ng trình tr ng đi m phát tri n và ng d ng Công ngh Sinh h c trong lĩnh v c nông nghi p và phát tri n nông ụ thôn đ n năm 2020 T o ra các gi ng cây tr ng, ồ ố v t nuôi, ch ng vi sinh v t, các ch ph m Công ngh Sinh h c nông nghi p m i có ớ ậ năng su t, ch t l ổ ơ ế ấ ấ ượ ng c u kinh t ấ cao ph c v t ể ự ế ệ

nông, lâm, thu s n ch ủ ả ỷ ả

t nhu c u tiêu dùng và xu t kh u ế ấ ầ ế ẩ ” (Quy t đ nh s 11/2006/QĐ-TTg ố l ỷ ệ ế ị

và s c c nh tranh c a nông s n hàng hoá, tăng nhanh t ứ ạ bi n ph c v t ụ ụ ố ngày 12/01/2006).

Quy t đ nh s 27/2006/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2006 c a B tr ủ ế ị

ẩ ự ấ ả ố ề

ả ị ộ ộ ưở ẩ ệ ượ

ạ ự ị ề ố

ự ầ ư ủ ế ồ

ệ ọ ệ ề ầ

; c) Công ngh vi đi n t ệ ử ơ ọ

và t ủ ả ệ ử ụ ơ

ệ ậ ệ ng m i; e) M t s ng, công ngh năng l ườ ệ ớ

t khác. ng B Khoa ộ h c và Công ngh ệ v tiêu chu n xác đ nh d án s n xu t s n ph m công ngh cao ọ ệ ả ế Lĩnh v c ho t đ ng c a d án ph i thu c các lĩnh v c công ngh cao đ c khuy n ủ ự ạ ộ i Kho n 2 Đi u 5 Ngh đ nh s 99/2003/NĐ-CP ngày theo quy đ nh t khích đ u t ị ả ị 28/8/2003 c a Chính ph v vi c ban hành Quy ch Khu Công ngh cao, bao g m: a) ủ ề ệ ệ Công ngh thông tin, truy n thông và Công ngh ph n m m tin h c; b) Công ngh ệ ề , c khí Sinh h c ph c v nông nghi p, th y s n và y t ụ ệ ệ ế đ ng hóa; d) Công ngh v t li u m i, , quang - đi n t chính xác, c - đi n t ớ ự ộ ệ ử ộ ố công ngh nano; đ) Công ngh môi tr ượ ệ ệ công ngh đ c bi ệ ặ ệ

Tháng 01/2007 Chính ph đã phê duy t ủ ể ụ

ệ ệ ự ề ế ế ế ớ

ế ở ọ

ệ ọ ệ

ứ ạ ẩ ả ậ ệ

ằ ẩ

t nhu c u tiêu dùng trong n ướ ầ

ệ Đ án phát tri n và ng d ng Công ứ v i m c ti u ụ ệ ngh Sinh h c trong lĩnh v c công nghi p ch bi n đ n năm 2020 ọ Nghiên c u t o ra các Công ngh Sinh h c tiên ti n c, k t trong n t ng quát: “ ế ướ ổ ụ c ngoài, ng d ng h p v i vi c nh p kh u các Công ngh Sinh h c hi n đ i c a n ạ ủ ướ ệ ứ ệ ợ ớ ự r ng rãi và có hi u qu các công ngh này trong lĩnh v c công nghi p ch bi n th c ế ế ệ ự ệ ộ ng và s c c nh tranh c a các ph m, s n xu t hàng tiêu dùng nh m nâng cao ch t l ứ ạ ấ ủ ấ ượ ẩ .” (Quy tế c và xu t kh u s n ph m ch bi n, ph c v t ấ ụ ụ ố ế ế ả đ nh s 14/2007/QĐ-TTg ngày 25/01/2007) ị ả ẩ ố

ủ ề ứ

ệ ỷ ả Tháng 06/2007 Chính ph đã phê duy t ế ụ

ố ỷ ả

ọ ứ ạ ệ ế ể ứ ấ ọ

ệ ế ế ả ệ

ụ ế ế ứ ượ ọ

ệ Đ án phát tri n và ng d ng Công ể ụ v i m c ti u t ng quát: ớ ệ ổ ng cao, các ch ph m ẩ ấ ượ ấ ỷ ồ ụ ụ ỷ ạ ứ ạ c ch bi n b ng Công ngh Sinh h c và nâng cao s c c nh ệ ấ t nhu c u tiêu dùng và xu t ụ ố ẩ ứ thu , h i s n đ ỷ ả ả ủ ng, ph c v t ụ ầ

ngh Sinh h c trong lĩnh v c thu s n đ n năm 2020 ự “Nghiên c u t o ra các gi ng thu s n có năng su t, ch t l Công ngh Sinh h c và ng d ng vào s n xu t ph c v nuôi tr ng và phát tri n thu ụ s n. Nghiên c u và ng d ng Công ngh Sau thu ho ch, công ngh ch bi n, tăng t ả l ằ ệ tranh c a các s n ph m trên th tr ị ườ kh u.ẩ ” (Quy t đ nh s 97/2007/QĐ-TTg ngày 29/06/2007) ả ế ị ố

ủ ể ệ

ề ụ ế

ượ ớ

ọ ệ Đ án phát tri n nhiên li u sinh h c Tháng 11/2007 Chính ph đã phê duy t Phát tri n nhiên v i m c ti u t ng quát: “ ệ ổ ể ớ c đ thay th m t ph n nhiên ầ ế ộ ể ng và b o v môi ả ng m i, tái t o đ ả ầ ộ ạ ề ạ ả ọ ạ ượ ệ ầ ố

đ n năm 2015, t m nhìn đ n năm 2025 ế li u sinh h c, m t d ng năng l ệ ượ li u hóa th ch truy n th ng, góp ph n b o đ m an ninh năng l ệ ngườ .” (Quy t đ nh s 177/2007/QĐ-TTg ngày 20/11/2007). tr ế ị ố

Theo Quy t đ nh 14/2008/QĐ-TTg c a Th t ế ạ ế ị ề ủ ể ứ ổ ệ

3

ề ng Chính ph ngày 22/01/2008 v ủ ủ ướ ệ Đ án K ho ch t ng th phát tri n và ng d ng công ngh sinh ể ụ ọ Nghiên c u khoa h c, đã nêu rõ m c tiêu t ng quát là ổ Vi t Nam đ n năm 2020 ế vi c phê duy t ệ h c ọ ở ệ ụ ứ

ọ ộ ả ả ể ệ ệ ụ ứ

ệ ỹ

ọ c các s n ph m ch l c, thi ẩ

ng công ngh sinh h c đ đ n năm 2020 công ngh sinh h c c a Vi ọ ủ ệ

ệ ế ế ộ ố ự ế ạ ộ ộ

ờ phát tri n và ng d ng r ng rãi, có hi u qu công ngh sinh h c vào s n xu t và đ i ấ - k thu t công s ng; xây d ng công nghi p sinh h c tr thành m t ngành kinh t ự ậ ế ộ ở ố t y u và đóng góp quan tr ng vào ngh cao, s n xu t đ ủ ự ả ọ ế ế ả ệ ấ ượ ứ qu c dân; t p trung ngu n l c, đa d ng hóa hình th c s tăng tr ng c a n n kinh t ạ ồ ự ậ ế ố ưở ự ủ ề đ i v i công ngh sinh h c, hình thành và phát và nâng cao hi u qu đ u t đ u t ả ầ ư ố ớ ệ ệ ầ ư ệ tri n th tr t ể ế ị ườ ọ ể t y u đ t trình đ , tiêu Nam đ t trình đ tiên ti n trong khu v c, m t s lĩnh v c thi ự ạ chu n qu c t ố ế. ẩ

c phát tri n Khoa h c công ngh Vi ế ượ ể ệ ọ

ế ả ị

ẳ ầ ậ ẩ

t Nam đ n năm 2010 và ng đ n 2020 đã kh ng đ nh: “Lĩnh v c Công ngh B o qu n và Ch bi n đ nh h ế ế ự ị Nông s n, th c ph m c n t p trung nghiên c u và ng d ng các công ngh nh m ằ ệ ứ nâng cao giá tr gia tăng và s c c nh tranh c a nông s n, th c ph m”. ủ Trong Chi n l ế ướ ự ả ị ệ ệ ả ụ ự ứ ạ ứ ả ẩ

Ti p theo đó, trong Lu t Công ngh cao (2008) đã xác đ nh rõ 04 h ế ướ ệ ậ ị

c u tiên phát tri n là: ệ ề ể

ngh cao đ ệ ngh Sinh h c, Công ngh V t li u m i và Công ngh T đ ng hóa. ệ ng công Công ngh Thông tin truy n thông, Công ớ ượ ư ọ ệ ậ ệ ệ ự ộ

Quy t đ nh s 850/QĐ-TTg ngày 07/9/2000 c a Th t ố ủ ướ ủ

ế ị ụ ủ ố ể ệ ạ

ự ệ ệ ồ

ệ ệ ệ ế ẩ

bào đ ng v t, Phòng thí nghi m Công ngh ệ ế ệ ệ ậ ọ ộ

bào th c v t. ng Chính ph phê duyêt danh m c các phòng thí nghi m tr ng đi m qu c gia giai đo n 2000 - 2005, ọ ệ trong lĩnh v c CNSH bao g m Phòng thí nghi m Công ngh gene, Phòng thí nghi m Công ngh enzym và protein, Phòng thí nghi m Công ngh văcxin và các ch ph m y sinh h c, Phòng thí nghi m Công ngh t ệ t ế ự ậ

Quy t đ nh s 842/QĐ-TTg ngày 01/6/2011 c a Th t ố ủ ủ

ể ế ệ ệ ế ị ạ ủ ướ ệ ế

ự ồ ứ ụ ể

c ph m, th c ph m, công nghi p x lý môi tr ế ế ẩ ượ ườ ẩ

ng, v c xin ADN tái t ầ ệ ự ổ ợ

c s n xu t b ng công ngh sinh h c t h p dùng cho ng ấ ằ ọ ừ ả

ng Chính ph phê duy t K ho ch phát tri n m t s ngành công nghi p công ngh cao đ n năm 2020, ộ ố c phát tri n bao g m ng d ng công ngh sinh trong lĩnh v c CNSH các lĩnh v c đ ệ ự ượ h p s d ng h c trong công nghi p ch bi n, trong s n xu t các protein, enzym tái t ổ ợ ử ụ ả ấ ọ h p, trong d ổ ợ ệ ử ắ ệ i, gia súc, gia c m và th y s n, nhiên li u v c xin protein tái t ủ ả ườ ắ sinnh h c đ ệ t o, ph ph ph m nông nghi p, ế ụ ẩ ệ ch t th i… ọ ượ ả ả ấ

ọ ệ ệ ẩ

ọ ề ự ố ệ ế ợ ằ

ủ ự

Công ngh Sinh h c và Công ngh Th c ph m là lĩnh v c công ngh cao d a ự ự ự t b k thu t nh m t o ạ ậ ế ị ỹ ớ ề ả ộ bào th c v t và đ ng ậ ấ ượ ng ậ ế ả ệ ẩ ể ạ ẩ

ng và s c kh e c ng đ ng. - xã h i, b o v môi tr trên n n t ng khoa h c v s s ng, k t h p v i quy trình thi ra các công ngh khai thác các ho t đ ng c a vi sinh v t, t v t, các s n ph m Nông - Lâm - Ng nghi p đ t o ra các s n ph m có ch t l ậ cao, ph c v phát tri n kinh t ồ ạ ộ ư ộ ệ ả ệ ả ụ ụ ỏ ộ ườ ứ ể ế

nông nghi p nhi c đi lên t ừ ệ

Đ i v i Vi ố ớ ệ ệ ớ ệ ấ

4

ụ t đ i, vi c ng d ng ệ ứ ặ Công ngh Sinh h c Th c ph m trong s n xu t Nông - Lâm nghi p có vai trò đ c ả t quan tr ng trong s nghi p Công nghi p hóa, Hi n đ i hóa nông nghi p nông bi ệ t Nam, m t n ộ ướ ệ ẩ ự ọ ệ ự ệ ệ ệ ạ ọ

quan tr ng đ m b o an ninh l ng th c, chuy n đ i c c u và phát ế ố ả ả ươ ổ ơ ấ ự ể

ọ Nông - Lâm nghi p. thôn, là y u t tri n b n v ng kinh t ể ề ữ ế ệ

2.2. Tính c p thi t c a d án ấ ế ủ ự

ọ ọ ộ ọ ệ

ọ ộ ạ ể ớ ố ộ ộ

c mà đang d n làm thay đ i m t cách sâu s c ph ổ ầ ắ ệ c c th gi ượ ả ế ớ ộ ượ

ớ ẩ ệ ượ

ọ ự ẽ ả ệ ộ ậ ệ ng. S phát tri n c a công ngh sinh h c đã, đang và s nh h ệ

, xã h i. ộ

ồ ự ự ể ầ ủ ệ Công ngh Sinh h c (CNSH) là m t trong các ngành khoa h c mũi nh n hi n i quan tâm. CNSH đã và đang phát tri n v i t c đ nhanh chóng, đang đ t o ra m t cu c cách m ng khoa h c công ngh có tính đ t phá không ch trong nông ỉ ạ ng th c s n xu t nghi p và y d ấ ứ ả ươ ng, khai khoáng và trong các ngành công nghi p th c ph m, v t li u m i, năng l ự b o v môi tr ưở ng ể ủ ả ệ m nh m đ n s phát tri n kinh t ế ạ ộ ề

ế ộ ọ ườ ẽ ế ự ệ ụ

ự ề ạ

ng và ch t l ng ch a đáp ng đ ự ề c v i m c tiêu phát tri n và th c t ể ụ ồ ứ

ạ ấ ả ư ả ấ ượ ả

n ng lai. Hi n t ượ ớ ứ i và t ươ ệ ạ

ấ ấ ả ộ

ộ ộ ề ạ ớ ọ ề ổ

ứ ươ ạ ấ

Hi n nay, nhu c u c a xã h i v ngu n nhân l c thu c lĩnh v c CNSH, CNTP và ng d ng c a CNSH trong CNTP có có ý nghĩa quan tr ng đ n nhi u ngành kinh ủ ứ ế ả ề c. Tuy nhiên, ngu n nhân l c v lĩnh v c CNSH còn h n ch c v c a đ t n t ế ủ ấ ướ ngu n s l ồ ố ượ ự ế ị các đ a nhân l c cho qu n lý, gi ng d y, nghiên c u và s n xu t kinh doanh ự ở l c ta, t ph ỷ ệ i ng, các doanh nghi p c trong hi n t ệ ạ ở ướ ươ ệ các nhà nghiên c u và cán b có đ CNSH vào lo i th p nh t so v i th gi ữ i. Nh ng ứ ế ớ ạ ự nhu c u c p thi t c a toàn xã h i v ngu n l c công ngh sinh h c đã và đang th c ế ủ ầ ấ ồ ự s là áp l c đ i v i c s đào t o, đòi h i s thay đ i thích ng v : (1) ngu n nhân ồ ự ỏ ự ự ố ớ ơ ở ậ ng đào t o c p nh t l c và c s v t ch t, (2) c p và lo i hình đào t o, và (3) ch ạ ậ ạ ự đ đáp ng ti n phát tri n c a nhà tr ể ấ ể ủ

ườ ệ ộ ị ứ ề ắ

ơ ở ậ ế ứ Khu v c mi n núi phía B c Vi ự ủ ế ụ ủ ạ ọ ồ ỉ

ế ố ố

ệ ố ồ ườ ề ể ộ ộ

ơ c coi là m t trong ba vùng khó khăn nh t c a đ t n ấ ủ ượ

ổ ỉ ằ

ả ướ ề ặ

ch y u d a vào Nông - Lâm nghi p (tr m t s t nh có th ố ủ ế ừ ộ ố ỉ ự

ể ị

ứ ế ụ ầ ươ ự ể ề ậ

ề ắ ằ ả

ự ấ ộ ồ ộ

ế ậ ế ụ ế ỹ

ự ể ự ể

5

ng và xã h i. ứ t Nam - đ a bàn đào t o, nghiên c u và ng ạ d ng ch y u c a Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên g m 16 t nh, có di n tích ệ 10.313.876 ha (chi m 31% di n tích toàn qu c), dân s 13.291.000 ng i (trong đó 40% là dân t c thi u s g m h n 30 dân t c khác nhau). Vùng mi n núi phía ằ B c đ c, t ng GDP b ng ấ ướ ộ ắ i c a c dân trong vùng ch b ng 50% so 9,6% GDP toàn qu c, m c s ng hi n t ệ ạ ủ ư ứ ố ố ề c. Đ c thù c a vùng mi n núi phía B c: N n v i m c s ng bình quân c n ắ ủ ớ ng m i, kinh t ạ ệ ươ d ch v và công nghi p phát tri n nh Qu ng Ninh, Vĩnh Phúc). Trong nh ng ữ ệ ả ư ng phát tri n khu v c mi n núi năm g n đây chính ph đã t p trung nhi u ch ề ủ nói chung và mi n núi phía B c nói riêng nh m xoá đói gi m nghèo và phát tri n ể ộ - xã h i. Tuy nhiên, ngu n nhân l c có đ cao còn thi u, nh t là cán b kinh t ộ k thu t Nông - Lâm nghi p và lĩnh v c liên quan. S thi u h t nhân l c có đ ự ự ệ ế là m t trong nh ng y u t h n ch s phát tri n c a khu v c. Phát tri n kinh t ế ự xã h i c a các t nh khu v c mi n núi phía B c ch y u d a vào phát tri n nông ế ố ạ ự ộ ộ ủ ủ ủ ế ữ ỉ ự ề ể ắ

ố ạ ả ầ ệ ề ứ ng th c truy n th ng và ề

ỹ ầ

ư Mi n núi phía B c Vi ậ ề ậ ơ ở ẩ ự ợ ắ

ươ ạ ọ ạ ọ ơ ở

ấ ơ ở ệ ắ ệ

ạ ọ

ậ ạ ệ ự ọ ỹ ư ộ ở ạ ọ

ẩ ự ệ ạ ọ ạ ỹ ư

ả ậ ậ ỹ ư ạ ạ ệ ế ế ạ ọ ạ ọ

ọ ạ ệ ả ộ

ng Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên ả ọ ệ ẳ ạ ọ

ệ ề

ỏ ự ạ ọ ở ộ

ạ ả ắ ệ ạ ự ậ ậ ự ườ ố ế ệ

t b ph c v nghiên c u, đào t o thu c lĩnh v c công ngh ộ

ọ ệ ự

t, đáp ng nh ng yêu c u c a s phát tri n khoa h c k thu t cũng nh kinh t ế ứ ọ ỹ ư ậ

ế ị ụ ụ ườ ẩ ầ ủ ự ắ ộ

ọ ệ ệ

ườ

Khoa Công ngh sinh h c và Công ngh th c ph m – Tr ự ạ ồ ự ủ ng Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên ọ ườ ẩ

lâm nghi p. Các s n ph m t o ra ph n nhi u theo ph ươ h u nh không có s tr giúp c a các k thu t công ngh cao. ủ ệ t Nam có 03 c s đào t o b c đ i h c (Đ i h c ạ ọ ạ ứ Thái Nguyên, Đ i h c Tây B c, Đ i h c Hùng V ng) và 01 c s nghiên c u ạ ọ (Vi n KHKT Nông Lâm nghi p Đông B c). Trong 4 c s nêu trên, duy nh t có ắ Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên (tr c thu c Đ i h c Thái Nguyên) có các ngành đào t o: (i)K s Công ngh Sinh h c (m ngành đào t o b c đ i h c năm 2006; (ii) K s Công ngh Th c ph m (m ngành đào t o b c đ i h c năm 2007); ở (iii) và K s Ch bi n B o qu n (m ngành đào t o b c đ i h c năm 2007). ở C 3 ngành đào t o trên tr c thu c Khoa Công ngh Sinh h c và Công ngh sinh . Khác h n v i h c (CNSH và CNTP) -Tr ớ ứ các ngành đào t o truy n th ng, ba ngành trên đòi h i vi c đào t o có các nghiên c u đ cao, lý thuy t ph i g n li n v i th c hành, th c t p và s tr giúp khoa h c ớ ự ợ ề ệ “Xây d ngự c a h th ng phòng thí nghi m hi n đ i, thi t b tiên ti n. Vì v y vi c ế ị ủ ệ ố ế ệ c s v t ch t, trang thi ứ ự ấ ơ ở ậ ạ ” là r t c n sinh h c – Công ngh th c ph m, tr ấ ầ ng Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên ạ ọ ế thi ể ữ xã h i khu v c mi n núi phía B c. ề 2.3. Th c tr ng v ngu n l c c a phòng thí nghi m Công ngh Sinh h c Th c ự ề ự ph m, tr ạ ọ ẩ ệ ự ệ pậ năm 2010, ch u trách nhi m xây d ng khung ch c thành l ệ ọ ượ ứ ạ ọ ạ

ệ ệ

đ u, ngu n cán b gi ng d y, nghiên c u đ c t p h p t ự ứ ồ

ế

ạ ọ ộ ả ể ứ ượ ườ

ộ ổ ộ ạ ỹ ở ườ ạ ộ

ố ộ ả ạ ố

Lâm TN đ t o, nghiên c u khoa h c và đào t o cho ba ngành đào t o b c đ i h c: Công ngh ạ sau thu ho ch, Công ngh Sinh h c và Công ngh Th c ph m. Là Khoa đ ạ d ng m i t ớ ừ ầ ạ ự ngành h c, b môn liên quan và tuy n m i. ộ ọ ng, nh n th c đ ki n c a nhà tr ọ ậ ủ ệ d y trong quá đào t o, Khoa đã không ng ng tăng c ạ ạ d ế ưỡ b môn đ t trên 70% t ng s cán b gi ng d y. ổ ộ ầ ọ

ệ ng ch a có kh ư ự ư ệ

ng sinh viên th i, s l ủ

ng cán b gi ng d y thu c biên ch c a Khoa là 31 ng i (trên 70 % có đ ng Đ i h c Nông ạ ọ ng đào ươ ự ệ ậ c xây ượ ẩ ợ ừ ộ ố m t s ượ ậ ớ Cho đ n nay, v i s h tr và t o đi u ề ớ ự ỗ ợ ạ ộ ả c vai trò quan tr ng c a đ i ngũ cán b gi ng ủ ng, b sung, đào t o, b i ồ ừ ạ ủ ng cán b . Tính đ n năm 2012, s cán b gi ng d y có đ th c s tr lên c a ộ ả ạ Hàng năm có g n 1000 thí sinh đăng ký theo h c ngành Công ngh sinh h c, ọ ả ạ ườ ng xuyên c a Khoa là 499 sinh viên ườ ộ ế ủ ệ ạ ố ượ ộ ả ố ượ ườ ạ ộ

th c sĩ tr lên). Công ngh Th c ph m và Công ngh sau thu ho ch nh ng nhà tr ệ ẩ năng m r ng. Hi n t ở ộ và s l t ừ ạ ở

ự ệ

6

Khoa CNSH-CNTP đã xây d ng 03 phòng thí nghi m: Phòng thí nghi m CNTP 2) và ạ (100m2), phòng thí nghi m k thu t di truy n (110m ệ và Công ngh sau thu ho ch ệ ệ ỹ ề ậ

2). Tuy nhiên, trang thi

ậ ệ

ầ ả ệ ế ị ư ệ ể ự

và h ng l ưở i ợ

t b thí nghi m còn phòng thí nghi m k thu t Vi sinh (80m ỹ ệ nghèo nàn (h u nh ch a có) nên c ba phòng thí nghi m trên ch a th th c hi n ư đ ứ ượ 2.4. Gi 2.4.1. Đ i h c Thái Nguyên (ch đ u t ủ ầ ư )

ư c các nghiên c u và th c hành chuyên môn. ự i thi u chung v c quan ch đ u t ề ơ ệ ớ ạ ọ ủ ầ ư Đ i h c Thái Nguyên (ĐHTN) là đ i h c đa c p đa ngành đ ạ ọ ượ

ấ ệ ủ ướ

ạ ọ ng đ i h c, 01 Tr ạ ọ ủ ườ ạ ọ ườ ị

ố ự ơ ộ ạ ọ ị

c thành l p năm ậ ng chính ph . Hi n nay, Đ i h c Thái Nguyên có 1994 theo NĐ 31/CP c a th t ủ ng cao đ ng; 02 t ng s 20 đ n v thành viên, trong đó có 7 Tr ẳ ổ ườ khoa tr c thu c và 11 đ n v nghiên c u khoa h c và ph c v đào t o. Các tr ng ụ ụ ứ Đ i h c và Cao đ ng tr c thu c Đ i h c Thái Nguyên bao g m: ồ ạ ọ ơ ự ạ ọ ẳ ộ

ng Đ i h c S ph m ườ ạ ọ ư ạ

ỹ ậ ườ ạ ọ ng Đ i h c K thu t Công nghi p ệ

ng Đ i h c Nông Lâm ườ ạ ọ

ườ ng Đ i h c Y – D c ượ ạ ọ

ng Đ i h c Kinh t ạ ọ ườ ế và Qu n tr Kinh doanh ị ả

ng Đ i h c Khoa h c ọ ạ ọ ườ

ạ ọ ề ệ

• Tr • Tr • Tr • Tr • Tr • Tr • Đ i h c Công ngh thông tin và truy n thông • Tr ng Cao đ ng Kinh t ẳ k thu t ậ ế ỹ ườ

ắ ể ạ ọ ạ ọ Đ i h c Thái Nguyên là Đ i h c tr ng đi m vùng mi n núi phía B c Vi ọ

ầ ạ ộ ả

ạ ạ ứ ầ ộ ả

c. ệ t ề Nam, g n 3600 ng i. Trong đó có 106 i, trong đó cán b gi ng d y g n 2400 ng ườ GS và PGS; 320 ti n sĩ và 1135 th c sĩ, và 472 cán b gi ng d y đang nghiên c u sinh , 636 ng ạ ạ i các c s đào t o trong và ngoài n ạ

ạ ộ ả ướ ộ ơ ở ộ

ng, đ n v thành viên theo nhu c u gi ng d y ị ườ ạ ở ỗ ơ

ạ ở ứ ượ ả ạ

ủ ộ ơ ườ

ng h ầ ơ ọ ộ ả ng và đ n v thành viên đã không ng ng tăng c ườ ị ng cán b …; Ph ộ ồ ưỡ ạ ọ

ướ i " ươ ắ ề ừ ệ ớ

" đã đ ể ị

ượ ng đào t o c a Đ i h c đã đ ạ ọ ủ ậ ổ ộ

ứ ạ ọ ượ ở ủ ộ ể ọ

t Nam. ườ ế i đang h c th c sĩ t ườ ọ Trong Đ i h c Thái Nguyên, đ i ngũ cán b gi ng d y là đ i ngũ chung, tham ạ ọ ị m i đ n v . các tr gia gi ng d y ả ạ c vai trò quan tr ng c a đ i ngũ cán b gi ng d y trong quá đào t o, Nh n th c đ ậ ng, Đ i h c Thái Nguyên, các tr ừ ạ ọ ng chung c a Đ i h c Thái b sung, đào t o, b i d ủ ạ ổ ợ Đ án quy ho ch phát tri n i năm 2020 là th c hi n th ng l Nguyên t ể nay t ạ ự ọ Đ i h c Thái Nguyên thành Đ i h c tr ng đi m; trung tâm đào t o, khoa h c ạ ể ọ ạ ọ ạ ọ ấ c B GD & ĐT phê duy t. Có th kh ng đ nh, ch t c a vùng đ n năm 2020 ế ủ ộ ẳ ệ ch c xã h i công nh n và l c Chính ph , các t ạ ượ ủ th c s , Đ i h c Thái Nguyên đã tr thành m t trong các Đ i h c tr ng đi m c a ạ ọ ự ự Vi ệ

Đ n năm 2011, ĐH đã t ế ổ ứ ạ

ỉ ạ ọ ể ẳ

ạ ọ ể ỉ

7

ạ ọ ch c tuy n sinh 122 chuyên ngành đào t o đ i h c, ể t ng ch tiêu tuy n sinh đ i h c chính quy là 10.850, và cao đ ng chính quy là 1.165 ổ ch tiêu. Công tác tuy n sinh Sau đ i h c cũng không ng ng tăng lên nhanh chóng qua ừ c 41 chuyên ngành đào các năm, năm 2011, Đ i h c Thái Nguyên đã tuy n sinh ạ ọ ở ả ể

ỉ ạ ộ ế ớ ỉ

ộ ạ ỉ

t o đ th c sĩ v i 1570 ch tiêu, 19 chuyên ngành đào t o đ ti n sĩ v i 50 ch tiêu; ạ 320 ch tiêu đào t o bác sĩ chuyên khoa, bác sĩ n i trú. 2.4.2. Tr ng l ớ ạ ạ ọ ợ ủ ự ơ

Tr ườ ườ ạ ọ ế ị ậ

ộ ng Đ i h c Nông Lâm (c quan h ưở ng Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên đ ng chính ph , đ ủ ướ ủ ị

ượ ủ ượ ị ệ ụ ề ỉ

i c a d án) c thành l p theo quy t đ nh ạ 56/TTg ngày 25/02/1971 c a th t c xác đ nh nhi m v đào t o, ệ nghiên c u khoa h c và chuy n giao công ngh trên đ a bàn các t nh mi n núi phía B c Vi ứ t Nam. Hi n nay tr ể ng có 8 khoa và 4 trung tâm: ườ ọ ệ ệ ắ

• Khoa Nông h c: Đào t o ngành Nông h c, Hoa viên cây c nh, Tr ng ồ ả ạ ọ ọ

tr t.ọ

• Khoa Chăn nuôi thú y: Đào t o ngành Chăn nuôi, Thú y, Thu s n. ỷ ả • Khoa Lâm Nghi p: Đào t o ngành Lâm sinh, Nông Lâm k t h p ế ợ ạ • Khoa Tài Nguyên môi tr ng: Đào t o ngành qu n lý đ t đai, Tài ườ ạ ả ấ

nguyên môi tr ng. ườ

• Khoa S ph m k thu t nông nghi p: Đào t o ngành S ph m k thu t ậ ệ ư ạ ạ ậ ỹ ỹ

và Phát tri n nông thôn: Đào t o ngành khuy n nông phát ế ế ể ạ

tri n nông thôn và ngành Công – Nông. ư ạ nông nghi p.ệ • Khoa Kinh t ể

ệ ẩ ọ

ệ ự ẩ ạ ệ ệ ọ

• Khoa Công ngh sinh h c và Công ngh th c ph m: Đào t o ngành Công ngh sinh h c, Công ngh th c ph m và Công ngh sau thu ệ ự ho ch.ạ

ạ ọ ế ọ

ạ ạ ọ

• Khoa Sau đ i h c: Ti n sĩ đào t o 2 ngành là Nông h c và Chăn nuôi ạ thú y, Th c sĩ đào t o 04 ngành: Nông h c, Chăn nuôi, Thú y và Lâm sinh.

Ngoài các h chính qui đ i h c, ệ ạ ọ ở

ẳ ứ ệ ỉ

ạ ạ i đang đ c đào t o sau đ i h c ượ ạ

ườ ng năm 2010 x p x 10.000 ng ấ ạ ố ọ ủ

các khoa chuyên môn đào t o thêm h Cao ệ ạ ạ ọ Đ ng, Trung c p và đào t o ng n h n c p ch ng ch . Hi n nay tr ng Đ i h c ạ ấ ườ ấ ắ Nông Lâm có g n 400 cán b gi ng d y chuyên ngành, trong đó có 23 phó giáo s , 71 ư ộ ả ầ trong và ngoài ti n sĩ, 107 th c sĩ và trên 60 ng ế n c, t ng s h c sinh c a tr ướ ổ 2.4.3. Khoa CNSH-CNTP (đ n v tr c ti p h i c a d án) ỉ ng l ườ ơ ị ự ế ưở

Khoa Công ngh sinh h c và Công ngh th c ph m đ c tách t khoa Nông ạ ọ ở i. ườ ợ ủ ự ượ ẩ ệ ự ừ

h c năm 2010. Khoa g m 3 B môn: ọ ệ ồ ọ ộ

• B môn Công ngh sinh h c ọ ệ ộ

• B môn Công ngh th c ph m ệ ự ẩ ộ

8

• B môn Công ngh sau thu ho ch. ệ ạ ộ

ạ ạ ộ ả

ệ ụ ụ ả ạ

c a Tr ợ ứ ườ ộ ố ế ạ ọ ng Đ i h c

ẩ ả ự ố ế ủ ệ Khoa có 31 cán b gi ng d y và ph c v gi ng d y, trong đó có 01 phó giáo ọ ậ ạ ọ ớ s , 1 ti n sĩ; hi n nay khoa CNSH-CNTP đang đào t o 03 ngành h c b c đ i h c v i ế ư 500 sinh viên. 2.4.4. M t s k t qu nghiên c u và h p tác qu c t Nông Lâm thu c lĩnh v c Công ngh Sinh h c và Công ngh Th c ph m ệ

Tr ọ ng Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên b t đ u nghiên c u và h p tác v ườ

à Ch bi n B o qu n ệ ừ ế ế ắ ầ ả

ự ả t ả

ng đ ộ ơ ạ ủ

ạ ườ ệ ứ ả i Thái Lan v công ngh t ệ ế ề

ệ ạ c h c t p. Nh đó, tr ả ủ ườ ượ ạ ệ ợ ọ ậ ộ ứ

ấ ế ể ệ ọ ậ ỹ ờ ậ ề

ố ồ ạ ứ

ạ ệ ệ ố ệ ự ộ

ả ệ

Trên c s k t qu ban đ u, tr ng ti p t c m r ng h p tác v i n ự ộ ề ứ ợ ạ ọ năm 1992. Trong Công ngh sinh h c nông nghi p v ệ ọ ạ do chính phủ “Nâng cao năng l c nghiên c u và gi ng d y” khuôn kh d án ổ ự ượ c (1992 -1995), h n 10 cán b gi ng d y c a nhà tr Thái Lan tài tr bào và Công ngh sau thu nghiên c u, h c t p t ứ i các khoa chuyên môn, phát huy có ho ch. S cán b này hi n đang công tác t ố ạ ng đã làm ch trong gi ng d y, hi u qu ki n th c đ ả ế ậ nghiên c u và chuy n giao k thu t v công ngh nuôi c y mô t bào th c v t ự ứ trong nhân nhanh gi ng cây tr ng (chu i, d a, phong lan, các lo i cây lâm nghi p, cây d ủ c li u …vv) và Công ngh sau thu ho ch – m t lĩnh v c c a ượ Công ngh ch bi n B o qu n. ế ế ơ ở ế ế ụ ầ ợ

ở ộ ạ ề ả ồ ả ả ồ ự

ớ ầ ự ị

ệ ớ ổ ứ ệ ự ố ớ

ứ ả ồ ự ọ ạ ả ố ổ

ạ ọ ệ ệ ớ ố

ể ạ ố

ề ả ồ ợ ọ ườ ộ ứ ủ ộ

ự ứ ả

ả ạ ể ủ ế ậ ầ

ả ệ ả ệ ự ệ

ươ ế ả

ự ệ ệ

ư ệ ệ ề

ả ệ ế ế ệ ệ ệ ệ ệ ọ

ệ ướ ạ ọ ườ ườ ệ ả ố ẽ ệ ồ

ế ị ứ ệ ề ạ ả

c ngoài: ớ ướ ườ IRRI D án v b o t n ngu n gen b n đ a trên cây lúa c n v i Vi n lúa qu c t ố ế ị ả (1994 – 2004); D án nghiên c u vacxin và d ch cúm gia c m v i t ch c RDA Hàn ệ Qu c (2004-2006); D án b o t n đa d ng sinh h c và công ngh gen v i Vi n ạ ề NHRI Hàn Qu c (2004 -2007); D án trao đ i đào t o (gi ng viên và sinh viên) v ự Công ngh sinh nông nghi p v i Đ i h c Shyunkynwan Hàn Qu c (2004-2007); D n qu c gia Ba B do UNDP tài tr (1995-2000). án v b o t n đa d ng sinh h c v ợ Thông qua h p tác nghiên c u, đ i ngũ cán b chuyên môn c a nhà tr ề ng có đi u ườ ạ ki n nâng cao năng l c chuyên môn, nâng cao kh năng nghiên c u và gi ng d y. ệ i có th đ kh năng đ m nh n gi ng d y h u h t các môn chuyên ngành Hi n t ả ệ ạ ế ế ự ph m và Ch bi n thu c lĩnh v c công ngh sinh h c nông nghi p, Công ngh Th c ẩ ọ ộ ng trình h p tác nghiên c u v i B o qu n. Đ ng th i nhà tr ớ ng ti n hành ch ờ ứ ợ ườ ồ ẩ các Vi n có uy tín v Công ngh sinh h c nông nghi p, Công ngh Th c ph m ề ọ và Ch bi n b o qu n trong n c nh : Vi n di truy n, Vi n Công ngh sinh ả ả ng Đ i h c nông nghi p Hà N i, Vi n Công ngh sau h c, Vi n Rau qu , Tr ộ ng s là ngu n chia s kinh nghi m quí giá cho thu ho ch…vv. Kh i Vi n Tr ẻ ạ ng Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên v hai lĩnh v c nêu trên. Tuy nhiên do Tr ạ ọ ự ề h n ch v c s v t ch t thi ạ t b , vi c nghiên c u và gi ng d y còn nhi u h n ế ề ơ ở ậ ch , ch a có các nghiên c u mang tính đ t phá. ư ườ ạ ế ấ ứ ộ

ộ ố ế ườ ứ ợ

9

2.4.4. M t s k t qu nghiên c u và h p tác qu c t Nông Lâm thu c lĩnh v c Công ngh Sinh h c và Công ngh Th c ph m ệ ố ế ủ ệ c a Tr ự ng Đ i h c ạ ọ ẩ ả ự ộ ọ

Tr ườ

ệ ừ ắ ầ ả

ơ ủ ạ ộ

ng đ ườ ệ ạ

ợ ọ ậ ộ ứ ạ ệ ượ ả

ờ ậ ề ọ ậ ỹ ế ấ

ứ ạ ố

ố ệ ự ệ ệ ạ ộ

ề ng Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên b t đ u nghiên c u và h p tác v ứ ợ ạ ọ năm 1992. Trong ả t à Ch bi n B o qu n Công ngh sinh h c nông nghi p v ế ế ệ ọ ạ do chính phủ “Nâng cao năng l c nghiên c u và gi ng d y” khuôn kh d án ứ ả ự ổ ự ượ c (1992 -1995), h n 10 cán b gi ng d y c a nhà tr Thái Lan tài tr ả bào và Công ngh sau thu i Thái Lan v công ngh t nghiên c u, h c t p t ệ ế ề ứ i các khoa chuyên môn, phát huy có ho ch. S cán b này hi n đang công tác t ố ệ ạ ạ ng đã làm ch trong gi ng d y, c h c t p. Nh đó, tr hi u qu ki n th c đ ủ ườ ả ế ậ nghiên c u và chuy n giao k thu t v công ngh nuôi c y mô t bào th c v t ự ệ ể ứ trong nhân nhanh gi ng cây tr ng (chu i, d a, phong lan, các lo i cây lâm ồ ủ c li u …vv) và Công ngh sau thu ho ch – m t lĩnh v c c a nghi p, cây d ượ Công ngh ch bi n B o qu n. ế ế ệ ả ả

ườ

ở ộ

ơ ở ế

ầ ồ

ế ụ ị

Trên c s k t qu ban đ u, tr ả ề ả ồ

ng ti p t c m r ng h p tác v i n ệ ả

ợ ạ ị

ả ồ

ọ ề ả ồ

ạ ợ

ườ ứ

ệ ạ

i có th ộ

ế

ng ti n hành ch

ậ ọ ờ

ệ ươ

ẩ ợ ườ ồ

ạ ệ ề ệ ớ ọ

ư ệ ẩ ả

ệ c nh : Vi n di truy n, Vi n Công ngh ề ng Đ i h c nông nghi p Hà N i, Vi n Công ngh ộ ệ ướ ạ ọ ệ ệ ệ ọ

ả ố ườ ẽ ạ ồ

ạ ọ ườ

ề ệ

cho Tr do h n ch v c s v t ch t thi ấ ế ề ơ ở ậ ạ nhi u h n ch , ch a có các nghiên c u mang tính đ t phá.

ớ ướ c ngoài: D án v b o t n ngu n gen b n đ a trên cây lúa c n v i Vi n lúa ự ầ IRRI (1994 – 2004); D án nghiên c u vacxin và d ch cúm gia c m qu c t ố ế ch c RDA Hàn Qu c (2004-2006); D án b o t n đa d ng sinh h c và v i t ọ ớ ổ ứ công ngh gen v i Vi n NHRI Hàn Qu c (2004 -2007); D án trao đ i đào ố ổ ệ ạ ọ t o (gi ng viên và sinh viên) v Công ngh sinh h c nông nghi p v i Đ i h c ệ ạ ọ Shyunkynwan Hàn Qu c (2004-2007); D án v b o t n đa d ng sinh h c ự n qu c gia Ba B do UNDP tài tr (1995-2000). Thông qua h p tác nghiên v ể ườ ng có đi u ki n nâng cao năng c u, đ i ngũ cán b chuyên môn c a nhà tr ứ l c chuyên môn, nâng cao kh năng nghiên c u và gi ng d y. Hi n t ể ự đ kh năng đ m nh n gi ng d y h u h t các môn chuyên ngành thu c lĩnh ả ầ ủ v c công ngh sinh h c nông nghi p, Công ngh Th c ệ ự ự ph m và Công ngh ệ ứ ng trình h p tác nghiên c u sau thu ho ch. Đ ng th i nhà tr ế v i các Vi n có uy tín v Công ngh sinh h c nông nghi p, Công ngh Th c ự ệ ph m và Ch bi n b o qu n trong n ả ế ế ệ sinh h c, Vi n Rau qu , Tr ườ ệ ng s là ngu n chia s kinh nghi m quí giá sau thu ho ch…vv. Kh i Vi n Tr ệ ẻ ệ . Tuy nhiên ng Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên v hai lĩnh v c nêu trên ự t b , vi c nghiên c u và gi ng d y còn ạ ả ứ ế ị ứ

ư

ế

III. N I DUNG C A D ÁN Ủ Ự Ộ

3.1. M c tiêu chung ụ

Xây d ng phòng thí nghi m v Công ngh Sinh h c Th c ph m ph c v ự ự ụ ề ệ ẩ ọ

ệ ự ứ ụ ạ ọ

10

ụ nghiên c u khoa h c, đào t o, th c nghi m và ng d ng Công ngh sinh h c, Công ệ ngh th c ph m và Công ngh ch bi n và b o qu n cho cán b gi ng d y nghiên ứ ệ ự ệ ộ ả ọ ạ ế ế ệ ả ả ẩ

ự ệ ẩ ạ

c u và sinh viên thu c 3 ngành Công ngh Th c ph m, Công ngh sau thu ho ch và ệ ộ ứ Công ngh Sinh h c... ệ ọ

3.2. M c tiêu c th ụ ể ụ

Đ u t ớ ự ầ ư ệ

ự ộ

ọ ự ẩ ả ệ ứ ể ệ

xây d ng m i khu văn phòng và phòng thí nghi m Công ngh Sinh ệ h c – Công ngh th c ph m tr c thu c Khoa Công ngh sinh h c và Công ngh th c ệ ự ệ ự ọ ự ph m, đ có th đ m b o làm vi c, h c t p, nghiên c u và th c hành các lĩnh v c ọ ậ ể ả ẩ sau:

ụ ứ • Nghiên c u và ng d ng công ngh t ứ ự ậ ố

ọ ạ ề ủ ứ ố ồ ự ươ ả ắ

bào th c v t trong ch n t o gi ng và ệ ế nhân nhanh gi ng cây tr ng trên m t s lo i cây quan trong c a mi n núi phía ộ ố ạ ố B c nh : Cây l ng th c (lúa), Cây rau, qu (cà chua, chu i, d a…); Cây ư hoa (phong lan, lily, cúc, đ ng ti n…vv). ề ồ

• Nghiên c u và ng Công ngh chuy n gen trong lĩnh v c cây tr ng nh : ư

ứ ự ệ ồ ứ

ể :Lúa, Ngô, Rau, Cây hoa và cây ăn qu …ả

• Nghiên c u và b o t n đa d ng sinh h c, b o t n ngu n gen quí hi m…. ả ồ ả ồ ứ ế ạ ọ ồ

nh : phân tích ADN, phân tích ứ ử ọ

• Các nghiên c u v lĩnh v c sinh h c phân t ị ư . protein, enzyme, l p b n đ gen, các ch th phân t ử ự ồ ề ậ ả ỉ

• Hoàn thi n qui b o qu n và ch bi n m t s nông s n nh : b o qu n V i, ả

ư ả ộ ố ệ ả ả ả ả

ế ế i…vv.

Rau Hoa Qu t

Nhãn, H ng,ồ ả ươ

• Hoàn thi n qui

trình ch bi n m t s nông s n, th c ph m nh : n c hoa ệ ế ế ư ướ ự ả ẩ

qu , s n xu t chè, th c ăn gia súc, r u bia…vv. ộ ố ượ ả ả ứ ấ

Các nghiên c u v nhiên li u và năng l ng sinh h c. ứ ề ệ ượ ọ

3.3. Các ho t đ ng và phân b kinh phí ạ ộ ổ

B ng 1. T ng h p n i dung ho t đ ng và d ki n kinh phí ợ ộ ạ ộ ự ế ổ ả

N i dung

Stt

Kinh phí d ki n (VNĐ) ự ế

h t ng, nhà

s

10.000.000.000

I

ơ ở ạ ầ

Xây d ng c ự ngưở x

II

Trang thi

t b cho phòng thí nghi m

35.000.000.000

ế ị

2.1

Thi

t b thí nghi m ngành CNSH

15.000.000.000

ế ị

2.2

Thi

t b thí nghi m ngành CNTP

15.000.000.000

ế ị

2.4

Pilot ch bi n

5.000.000.000

ế ế

III

Chi phí mua hoá ch t, d ng c

3.700.000.000

ấ ụ

11

IV

Đào t o k thu t viên

300.000.000

ạ ỹ

V

D phòng

1.000.000.000

50.000.000.000

T ng s kinh phí ố

3.3.1. N i dung 1: Xây d ng h th ng c s h t ng, nhà x ng ơ ở ạ ầ ệ ố ự ộ ưở

Kinh phí khu nhà văn phòng và thí nghi m Công ngh sinh h c- Công ọ ệ ệ

ngh th c ph m là: 10.000.000.000 VNĐ ệ ự ẩ

ệ ệ 2 c xây 2 t ng, di n tích m t b ng 430 m Nhà văn phòng và khu phòng thí nghi m Công ngh Sinh h c – Công ngh ọ ệ 2, t ng di n tích sàn là 860 m ặ ằ ẩ ượ ệ ệ ầ ổ

th c ph m đ ự g m 2 ph n: ồ ầ

Ph n 1. Khu văn phòng (260 m ầ

2), bao g m:ồ

01 Văn phòng khoa: 25 m2/phòng x 1 = 25 m2

-

2/phòng x 3 = 75 m2

-

03 Phòng Ban ch nhi m khoa: 25 m ủ ệ

2/phòng x 1 = 25 m2

01 Phòng kh o thí và tài v : : 25 m

-

2/phòng x 1 = 50 m2

ụ ả

-

01 Phòng h p khoa: 50 m ọ

2/phòng x 3 = 75 m2

03 Các phòng b môn: 25 m

-

2/phòng x 2 = 10 m2

- Khu công trình ph : 5 mụ

Ph n 2. Khu thí nghi m và nhà x ng (200 m ệ ầ ưở

2) bao g m:ồ

2/phòng x1 = 200 m2

01 X ng ch bi n th c ph m: 200 m

-

ế ế ưở ự ẩ

Ph n 3: Phòng thí nghi m (325 m ệ ầ

2) bao g m:ồ

-

ọ ớ ọ ậ ế ướ ả c khi th c hành, đ m b o ự ả

2/phòng x1 = 60 m2

2/phòng x1 = 80 m2

01 l p h c dành sinh viên h c t p lý thuy t tr cho 40 - 70 sinh viên h c t p: 60 m ọ ậ

-

01 phòng h i th o: 80 m ộ ả

02 phòng SHPT & KTDT 25 m2/phòng x 2 = 50 m2

-

2/phòng x 1 = 25 m2

01 phòng nuôi c y mô 25 m

-

02 phòng vi sinh 25 m2/phòng x 2 = 50 m2

-

01 phòng hóa sinh 25 m2/phòng x 1 = 25 m2

-

01 kho 25 m2/phòng x 1 = 25 m2

-

2 x 2 = 10 m2

- Khu công trình ph : 5 mụ

12

t b thí nghi m cho phòng thí nghi m Công ngh ế ị ệ ệ ệ

3.3.2. N i d ng 2: Trang thi ộ ụ Sinh h c Th c ph m ự ọ ẩ

T ng kinh phí: 35.000.000.000 VNĐ ổ

(Chi ti t danh m c thi t b xem ph l c 1). ế ụ ế ị ở ụ ụ

3.3.3. N i dung 3: Chi phí mua hoá ch t và v t li u thí nghi m ậ ệ ộ ệ ấ

T ng kinh phí: 3.700.000.000 VNĐ ổ

Các lo i hoá ch t đ t mua có th đ s d ng năm đ u tiên k t ấ ặ ể ừ ầ

ạ ắ ầ ư

khi phòng thí ể ủ ử ụ ọ nghi m b t đ u đ a vào s d ng. Các lo i hoá s d ng trong thí nghi m sinh h c ệ ạ ệ phân t , phân tích ADN, hóa ch t cho máy PCR, b o qu n ch bi n nông s n ph m. ử ụ ả ử ụ ấ ế ế ử ả ẩ ả

Kinh phí đ c phân b nh sau: ượ ổ ư

- Phòng sinh h c phân t 1,4 t VNĐ ọ ử ỷ

- Phòng nuôi c y mô t bào 500 tri u VNĐ ấ ế ệ

- Phòng vi sinh 500 tri u VNĐ ệ

- Phòng hóa sinh 400 tri u VNĐ ệ

- X ng công ngh th c ph m 400 tri u VNĐ ệ ự ưở ệ ẩ

(Danh m c hóa ch t và v t li u thí nghi m đ c trình bày trong ph l c 2 và ậ ệ ụ ệ ấ ượ ụ ụ

ph l c 3). ụ ụ

3.3.4. Đào t o K thu t viên ạ ậ ỹ

Kinh phí: 300.000.000 VNĐ

3.3.4.1. S c n thi t ph i đào t o k thu t viên và giáo viên th c hành ự ầ ế ạ ỹ ự ả ậ

ộ ệ ế ủ ộ

ộ ộ ả ượ ứ ể

ọ ạ c đào t o bài b n t ạ ứ Đ i ngũ cán b gi ng d y trong biên ch c a b môn và kiêm nhi m v c i n ả ạ ướ ộ ế ụ ả

ứ ệ ấ ủ ậ ự ạ ộ ỹ

t. Các giáo viên th c hành, k thu t viên ph i đ m b o có kh ự ế ỹ

ậ ạ ủ

ệ ử ụ ạ sinh viên đã t c tuy n t ụ ụ ả ể ừ ộ ạ ọ ệ ượ ự ố ệ

ề ơ c ngoài. Tuy nhiên đ đáp ng vi c b n có trình đ cao, đ ệ ả ạ đào tào, nghiên c u khoa h c và ng d ng ti n b vào s n xu t c a 03 ngành đào t o b c đ i h c, vi c đào t o đ i ngũ giáo viên th c hành, k thu t viên chuyên nghi p ệ ạ ọ ậ ả là yêu c u câp thi ả ả ầ ả t b thí nghiêm, dây năng làm ch qui trình công ngh , s d ng thành th o các thi ế ị chuy n công ngh ph c v gi ng d y và th c hành. Đ i ngũ giáo viên th c hành và ự k thu t viên đ t nghi p đ i h c có chuyên ngành phù ậ ỹ h p.ợ

3.3.4.2. N i dung đào t o (b ng 2) ộ ả ạ

B ng 2. N i dung và đ a đi m đào t o ạ ộ ể ả ị

Lĩnh v cự

N i dung đào t o ạ

Th i gian (tháng)

D ki n ự ế kinh phí

Số ngườ

Đ a đi m ể ị đào t oạ

13

(tri uệ đ ng)ồ

i tham gia

t ADN, chu n b

ế

K thu t di ỹ truy nề

06

05

100

Viên Công ngh Sinh ệ h cọ

ả ệ ể ử ụ

K thu t vi ỹ sinh

ng, vô

ườ

06

05

100

Vi n di ệ truy nề Nông nghi pệ

ế

ấ ượ

Công nghệ ả ch bi n b o ế ế qu nả

ẩ ị

06

05

100

Vi nệ Công ngh sauệ thu ho chạ

ộ ố

- Tinh tri phân tích ADN - Đi n di ệ - Đ c kêt qu đi n di ọ - K thu t chuy n gen ỹ - V n hành s d ng trang ậ t b . thi ế ị - Chu n b môi tr ẩ trùng, nuôi c y…ấ - Ti p thu m t s qui trình ộ ố công ngh nuôi c y vi sinh ấ v tậ - Qui trình k thu t phân ỹ ậ ng s n ph m tích ch t l - S d ng các thiêt b thí ử ụ nghi m và dây chuy n ề ệ công nghệ - Ti p thu m t s qui trình ế ch bi n c th

ế ế ụ ể

B ng 3. Danh sách cán b c đào t o giáo viên th c hành và k thu t viên ộ ử ự ậ ạ ả ỹ

Stt

H và tên

Th i gian

Đ a đi m

Lĩnh v c đào t o ạ

1

Nguy n Th Tình

Công ngh t

bào

2012

ệ ế

2

2012

Bùi Tri Th cứ

K thu t di truy n ề

3

Nguy n Ti n Dũng

2012

ế

K thu t di truy n ề

4

Nguy n Xuân Vũ

2012

K thu t di truy n ề

5

Công ngh t

bào

2012

D ng H u L c ộ

ươ

ệ ế

6

2012

Vi Đ i Lâm ạ

K thu t di truy n ề

7

Nguy n Văn Bình

2012

Công ngh th c ph m ệ ự

8

L

2012

ươ

ng Hùng Ti n ế

Công ngh th c ph m ệ ự

9

2012

Bùi Tu n Hà ấ

Công ngh th c ph m ệ ự

Vi n di truy n Nông ệ nghi pệ Vi n di truy n Nông ệ nghi pệ Vi n di truy n Nông ệ nghi pệ Vi n di truy n Nông ệ nghi pệ Viên Công ngh Sinh h cọ Viên Công ngh Sinh h cọ ệ Vi n công nghi p ệ th c ph m ự ẩ Vi n công nghi p ệ ệ th c ph m ẩ ự Vi n công nghi p ệ ệ th c ph m ẩ ự

14

10

Tr n Văn Hùng

2012

Công ngh th c ph m ệ ự

11

2012

L u H ng S n ơ ồ

ư

Công ngh th c ph m ệ ự

12 Đinh Th Kim Hoa

2012

Công ngh th c ph m ệ ự

13

Công ngh sau thu ho ch

2012

Tr nh Th Chung ị

Công ngh sau thu ho ch

2012

14 Nguy n Th Đoàn ễ

Công ngh sau thu ho ch

2012

15 Nguy n Th Vinh ễ

16 Vũ Th H nh

Công ngh sau thu ho ch

2012

ị ạ

17

Tr n Th Lý

Công ngh sau thu ho ch

2012

18

Ph m Th Ph

ng

Công ngh sau thu ho ch

2012

ươ

Vi n công nghi p ệ ệ th c ph m ẩ ự Vi n công nghi p ệ ệ th c ph m ẩ ự ệ Vi n công nghi p ệ th c ph m ự ẩ Vi n c đi n và công ệ ơ ệ ngh sau thu ho ch ệ Vi n c đi n và công ệ ơ ệ ngh sau thu ho ch ệ Vi n c đi n và công ệ ơ ệ ngh sau thu ho ch ệ Vi n c đi n và công ệ ơ ệ ngh sau thu ho ch ệ Vi n c đi n và công ệ ơ ệ ngh sau thu ho ch ệ Vi n c đi n và công ệ ơ ệ ngh sau thu ho ch ệ

3.4. K ho ch tri n khai d án ế ạ ự ể

Th i gian th c hi n (năm) ự

Công vi cệ

2012

2013

2014

2015

t đ án và trình đ i h c TN

1. Chu n b vi ẩ

ị ế ề

ạ ọ

2. Ch nh s a d án trình ĐH TN phê duy t ệ

ử ự

3. Xây d ng khu nhà thí nghi m

4. Mua s m thi

t b trong khuôn kh d án

ế ị

ổ ự

5. T p hu n cán b , nhân viên phòng thí ộ t b nghi m s d ng thi ế ị

ấ ử ụ

ậ ệ

6. n đ nh ho t đ ng c a các thi ạ ộ

Ổ ị

ế ị ắ

t b l p đ t ặ

7. Tri n khai th c th c các qui trình th c hành ể th c t p ự ậ

8. Nghi m thu đánh giá k t qu

ế

IV. TÍNH KH THI VÀ HI U QU C A D ÁN Ả Ủ Ự Ả Ệ

4.1. Hi u qu v đào t o, nghiên c u và chuy n giao công ngh ả ề ứ ể ệ ạ ệ

Phòng thí nghi m Công ngh Sinh h c Th c ph m đ ượ ệ ệ ọ

15

v i đ nh h ớ ị c hình thành phù h p ợ ự ể ng phát tri n công ngh cao trong lĩnh v c Nông nghi p và phát tri n ẩ ự ướ ể ệ ệ

nay đ n 2020 c a chính ph . Phòng thí nghi m sau khi hoàn thành s ế ủ ừ

ả ự

ộ ệ ệ ự ậ ọ ự ệ ẩ

ả ể ế ự ệ

ế ế ệ ề ể ả ứ ệ ả

ườ ứ ả

ể ế ệ ề ộ ớ ậ ể ế ắ ậ ấ ắ ỉ

ạ ọ ậ

ọ khu v c mi n núi phía B c c a Tr ắ ủ ệ ở ườ ề ỹ

ẽ nông thôn t ủ ph c v cho kho ng 1300 sinh viên/năm th c hành th c t p chuyên môn, trong đó ụ ụ đ m b o cho sinh viên thu c 3 ngành Công ngh Sinh h c, Công ngh Th c ph m và ả ả B o qu n Ch bi n Nông s n có th ti n hành nghiên c u th c hi n đ tài/khoá ả ả ả lu n t t nghi p (kho ng 150 sinh viên/năm). Phòng thí nghi m cũng có th đ m b o ậ ố cho h n 100 gi ng viên và nghiên c u c a nhà tr ng có th ti n hành các nghiên ủ ơ c u thu c 3 lĩnh v c trên. Sau khi hoàn thành, phòng thí nghi m còn có th ti n hành ứ ộ các l p t p hu n ng n h n cho cán b k thu t các t nh mi n núi phía B c, các h i ộ ỹ th o simena, tham quan h c t p… góp ph n quan tr ng trong vai trò là trung tâm khoa ầ ả ạ ọ ng Đ i h c h c k thu t nông lâm nghi p ự ậ ọ Nông Lâm Thái Nguyên.

4.2. Hi u qu v m t xã h i ộ ả ề ặ ệ

ủ ự ự ự

ọ ạ ọ D án đ u t ầ ư ệ

ự ả ẩ ấ ệ ồ ự ệ ự

ệ ệ ệ ủ ệ ấ

ạ ộ ắ ờ ỉ

ng lao đ ng các t nh mi n núi phía B c - ngu n nhân l c công ngh ự ẩ ự ệ ở

ể ự ả ồ ố ng phát tri n kinh t ế ự ế ộ ủ ề ể

ị ệ

nâng cao năng l c nghiên c u và th c hành c a phòng thí ứ ạ nghi m Công ngh Sinh h c Th c ph m - Đ i h c Nông Lâm Thái nguyên đào t o ngu n l c công ngh cao trong s n xu t nông lâm nghi p, đ th c hi n s nghi p ệ Công nghi p hoá, Hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn c a Đ ng. Vi c cung c p k p ị ệ ệ ệ th i cho th tr ề ị ườ cao s là đ ng l c thúc đ y s phát tri n nông lâm nghi p v n còn y u kém các ể ộ ẽ t nh mi n núi. Đáp ng k p th i s đ nh h xã h i c a Đ ng và ứ ả ướ ỉ Chính ph , t o đi u ki n đ Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên hoàn thành vai trò, ề nhi m v là trung tâm đào t o ngu n nhân l c công ngh cao cho các t nh mi n núi. ờ ự ị ể ạ ọ ồ ủ ạ ụ ự ệ ệ ề ạ ỉ

V. PH ƯƠ NG ÁN V N HÀNH VÀ S D NG TRANG THI T B Ị Ử Ụ Ậ Ế

5.1. Ph ng ươ ng án b o v môi tr ả ệ ườ

Xem xét d ộ ộ ự ướ

ệ ệ ự ế ả ầ

ặ ườ ự ể ế ậ

ượ ị

ướ ẩ

c th i theo tiêu chu n qui đ nh. Thi ệ ả ị

c xem xét, tính toán. Nhà tr t v i h th ng thoát n ệ ớ ệ ố s đ ầ ư ẽ ượ ắ ệ ộ ả ứ

i góc đ tác đ ng c a d án đ n môi tr ng, là khu v c thí ươ ủ nghi m lĩnh v c công ngh cao, tuy nhiên các ch t th i h u nh không đáng k và ít ư ấ đ c h i đ n môi tr i c a d án đ n môi ng. M c dù v y, các tác đ ng không có l ợ ủ ự ộ ạ ế ộ ng xác đ nh xây d ng khu phòng thí ng cũng đ tr ự ườ ườ t b nghi m riêng bi ế ị ị ả ệ ệ ng, đi u ki n máy móc đ u t ề ườ ặ nghiên c u, thí nghi m c a cán b gi ng viên và sinh viên s đ c ti n hành trong ế đi u ki n an toàn, không đ c h i. c l p đ t theo đúng qui đ nh b o v môi tr ủ ẽ ượ ộ ạ ề ệ

5.2. Ph ng án đào t o cán b v n hành, b o d ng ươ ộ ậ ả ưỡ ạ

Cán b k thu t v n hành s d ng thi ậ ậ ử ụ ươ ạ

ộ ỹ ự t b theo ch ế ị ặ ắ ệ

ộ ẻ ả

16

c ng trình đào t o đ ượ ạ trình bày trong d án. Khoa CNSH-CNTP b trí s p đ t nhân s , u tiên vi c đào t o ự ư ố ng lai, kiêm thêm ph n th c hành và v n cán b tr làm công tác gi ng d y trong t ậ ự ầ ươ ộ ự ng cán b th c t b . Đ ng th i khoa s xây d ng k ho ch đào t o b i d hành thi ồ ưỡ ế ự ạ ẽ ế ị ạ ạ ồ ờ

ứ ứ ế ả ậ ờ ị

ng. hành và k thu t viên hàng năm đ m b o c p nh t ki n th c và đáp ng k p th i nhu ỹ ả ậ ậ c u đào t o c a nhà tr ạ ủ ầ ườ

5.3. Ph ươ ng án ph i h p s d ng chung ố ợ ử ụ

ng s ể ế ị ủ ườ

ự t b c a phòng thí nghi m, nhà tr ộ ả ử ụ ề ế ả

ả ạ ứ ộ ệ ự ể ớ

ẽ Đ nâng cao hi u qu s d ng thi ệ ệ t c cán b giáo viên thu c lĩnh v c xây d ng qui ch , đ m b o t o đi u ki n cho t ự ấ ả ệ ệ liên quan có th nghiên c u, th c hành th c nghi m trong phòng thí nghi m v i hi u ệ ự qu cao nh t. ả ấ

VI. ĐI U HÀNH VÀ QU N LÝ D ÁN Ự Ả Ề

B ng 4. Danh sách ban đi u hành d án ự ề ả

Stt H và tên ọ Ch c vứ ụ Nhi m vệ ụ

ng Tr ng ĐHNông ưở ườ ệ ủ ề 1 TS. Tr n Văn Đi n ề ầ Hi u tr ệ Lâm Ch nhi m đ án

ng phòng QT-PV, Tr ườ ng 2 PGS.TS. Phan Đình Th mắ Tr Đ i h c Nông Lâm ưở ạ ọ Phó ch nhi m ệ ủ đ ánề

PGS.TS. Ngô Xuân Bình Tr ng khoa CNSH & CNTP Th ký đ án 3 ưở ư ề

P. tr ng phòng QT-PV y viên 4 TS. Nguy n H ng Quang ễ ư ưở Ủ

ễ ế Tr ng phòng QLKH & QHQT y viên 5 ưở Ủ PGS.TS. Nguy n Th Hùng

VII. K T LU N VÀ Đ NGH Ị Ậ Ế Ề

7.1. K t lu n ế ậ

ệ ụ ệ ể

ể ự ự ự ự ứ

t Nam đ n 2020 ế ệ ề ấ ng Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên là r t ạ ọ ườ ủ ự ẩ

t: c phát tri n CNSH Vi Đ th c hi n các m c tiêu và chi n l ế ượ đ u t xây d ng và nâng cao năng l c, đào t o, nghiên c u v lĩnh v c Công ngh ạ ầ ư Sinh h c, Công ngh Th c ph m c a tr ọ ệ c n thi ế ầ

c ngu n nhân l c v s l ng và ch t l ấ ượ ượ ồ

ự ề ố ượ ồ ờ ư ề ọ

+ Đáp ng đ ứ ắ ắ c ta ngang t m khu v

ng cao theo yêu c u ầ đ n 2020 ch c ch n và b n v ng. Đ ng th i đ a n n khoa h c công ngh cao c a ủ ệ ế n ướ ề ữ ực vào 2020. ầ

+ Đáp ng nhu c u xã h i đào t o ngày càng tăng v Công ngh Sinh h c, ọ

ệ ề ầ ộ

Công ngh Th c ph m và B o qu n Ch bi n Nông s n. ả ệ ả ả ẩ ứ ự ạ ế ế

c phát tri n m i trong khoa h c CNSH Th c ph m Vi t Nam.

+ T o ra b ạ

17

ướ ẩ ở ệ ự ể ọ ớ

- xã ự ể ệ ầ ẩ ế

ả ng lai.

+ T o ra các s n ph m công ngh cao góp ph n vào s phát tri n Kinh t ạ i và t ệ ạ

ươ h i hi n t ộ

+ Nâng cao v th c a tr

ng Đ i h c Nông Lâm – Đ i h c Thái Nguyên. ị ế ủ ườ ạ ọ ạ ọ

7.2. Đ nghề ị

B Giáo d c và Đào t o và B ng nghiên c u đ u t xây

1.

ạ ộ ươ ầ ư ứ

ụ d ng phòng thí nghi m CNSH Th c ph m c a tr ự ộ Công Th ng. ườ ủ ự ệ ẩ

Ph i h p nghiên c u và gi ng d y gi a Tr ng v i các Vi n nghiên

2.

ườ ữ ứ ạ ả ớ

ệ c u c a B Giáo d c và Đào t o và B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. ộ ứ ủ ố ợ ụ ể ệ ạ ộ

Thái Nguyên, ngày ….. tháng ….năm 2011

18

TR NG Đ I H C NÔNG LÂM ƯỜ Ạ Ọ

Ụ Ụ Ệ Ế Ị Ệ

PH L C 1. TRANG THI T B CHO PHÒNG THÍ NGHI M CÔNG NGH SINH H C TH C PH M Ọ Ự Ẩ

TT Tên thi M c đích s d ng t bế ị ử ụ ụ Kinh phí (VN đ ng)ồ

Xu tấ xứ VN VN Số ngượ l 30 100 150,000,000 150,000,000 Nghiên c u, làm viên ứ H c th c hành ự ọ

3 100 40,000,000 VN Làm thí nghi mệ 1 Bàn gh làm vi c ệ ế 2 Bàn gh h c ế ọ Gh làm thí ế nghi m inox ệ

t b ế ị

Làm thí nghi mệ Đ t thi t b ế ị ặ R a m u, phá m u ẫ ử ể ẫ

100 20 3 4 60,000,000 200,000,000 173,000,000 200,000,000 VN EU EU EU 4 Gh t aế ự 5 Bàn đ t thi ặ 6 B siêu âm 7 Cân phân tích 10^4 Cân hóa ch tấ

Th c hi n ph n ng 8,000,000 8 EU 4 ả ứ ự ệ

9 Th c hi n ph n ng EU 4 16,000,000 ả ứ ự ệ

n đ nh nhi ệ ộ t đ 10 EU 6 84,000,000

ệ ộ t đ Ổ ị phòng thí nghi mệ Đ t cây Làm khô môi tr VN EU 6 8 60,000,000 159,000,000 Cooler (giá l nh)ạ 0,5 ml Cooler (giá l nh)ạ 1,5 - 2 ml Đi u hòa nhi ề 2 chi uề 11 Giàn đ câyể 12 Máy hút mẩ ngườ

ỹ 13 EU 1 360,000,000 Soi m u v t ậ ẫ

Kính hi n vi k ể thu t sậ ố 14 Lò lai ADN 15 Lò vi sóng EU VN 2 4 120,000,000 20,000,000

ụ 16 EU 2 40,000,000 ủ Lai axit nucleic, protein ngườ Đun môi tr R a d ng c thí ụ ử ụ nghi mệ

ỹ ả 17 EU 2 32,000,000 Ch p m u v t ậ ụ ẫ

ấ ướ c 2 18 EU 2 S n xu t n 180,000,000 c c t ấ ướ ấ ả

19 C đ nh gel EU 1 64,000,000 ố ị Máy r a d ng c ử ụ th y tinh ậ Máy nh k thu t s ố Máy c t n l nầ Máy c đ nh gen ố ị lên màng lai

ệ ụ ả 20 Máy ch p nh gel Eu 2 800,000,000 ụ ả

19

3 60,000,000 21 Máy đi n diệ Ch p nh đi n di DNA Đi n di DNA ệ Nh tậ

22 Đi n di protein EU 3 150,000,000 ệ Agrose Máy đi n diệ polyacrylamid

23 Máy đo pH EU 5 100,000,000 Đo pH dung d chị

24 Hút m m u EU 1 130,000,000 ẫ ẩ

gia ấ ừ 25 EU 6 42,000,000 Hòa tan dung d chị Máy hút chân không Máy khu y t nhi tệ

c không ấ ướ EU 1 40,000,000 26 Máy kh ionử ả ứ

27 Máy làm đá EU 1 40,000,000 S n xu t n ch a ion Làm đá l nhạ

ắ 28 Nhu m màu b n gel EU 6 167,000,000 ả ộ Máy l c nhu m ộ gel

2 EU 60,000,000 29 Máy l c hóa ch t ấ ọ L c vô trùng hóa ch t ấ ọ

3 Ly tâm nhi t đ th p EU 420,000,000 30 Máy ly tâm l nhạ ệ ộ ở ấ

nhi ở ệ ộ t đ 31 Máy ly tâm th EU 3 120,000,000 ngườ Ly tâm phòng

ế bào b ng c ằ ơ 32 Máy nghi n ADN EU 1 50,000,000 ề Phá t h cọ

3 33 Máy PCR Nhân b n axit nucleic EU 540,000,000 ả

3 34 Máy projecter EU 210,000,000 ng d n th c hành, ự

H i th o, báo cáo, ộ h ẫ ướ th c nghi m ệ ự

1 35 EU 300,000,000 Đ nh l ị ượ ng ch t tan ấ ng Máy quang phổ đ nh l ượ ị

ị ượ ng EU 1 240,000,000 36 Máy Realtime PCR Nhân b n đ nh l ả DNA

ắ ị ượ ng EU 1 1,000,000,000 37 ỏ Máy s c ký l ng HPLC Đ nh tính, đ nh l ị DNA

ả ễ EU 1 900,000,000 38 Máy soi đa b i cóộ nhi u l a ch n ọ ề ự ắ Soi tiêu b n nhi m s c thể

EU 3 30,000,000 39 Máy Spindown Làm l ng dung d ch ắ ị

20

EU 6 83,000,000 40 Máy vortex Đ o tr n m u ẫ ộ ả

41 EU 20 160,000,000 Hút m uẫ Micropipet 0,2 - 2 µl

42 EU 20 160,000,000 Hút m uẫ Micropipet 1 - 10 µl

43 EU 20 160,000,000 Hút m uẫ Micropipet 10 - 100 µl

44 EU 20 160,000,000 Hút m uẫ Micropipet 100 - 1000 µl

45 EU 20 160,000,000 Hút m uẫ Micropipet 2 - 20 µl

46 EU 20 160,000,000 Hút m uẫ Micropipet 20 - 200 µl

47 EU 15 120,000,000 Hút m uẫ Micropipet 500- 5000 µl

ị ị ượ ng 48 Nanodrop 400,000,000 EU 1 Đ nh tính, đ nh l axit nucleic

ử 49 Kh trùng m u 220,000,000 EU 2 ử ẫ N i kh trùng 110 ồ lít

50 Kh trùng m u 311,000,000 EU 3 ử ẫ N i kh trùng 50 ử ồ lít

51 180,000,000 EU 3 Nuôi vi sinh v tậ T m l nh nuôi ạ ủ ấ VSV

1,840,000,000 EU 4 52 T c y vi sinh ủ ấ C y vi sinh v t ậ ấ

53 1,560,000,000 EU 6 C y vi sinh v t ậ ấ T c y vô trùng ủ ấ c p IIấ

25 250,000,000 EU 54 T đ ng hóa ch t ấ ủ ự Đ ng hóa ch t ấ ự

455,000,000 EU 3 55 T hútủ Pha hóa ch t đ c h i ấ ộ ạ

1,800,000,000 Eu 5 56 T l nh - 20 ủ ạ B o qu n m u ả ẫ ả

m u 1,020,000,000 EU 2 57 T l nh -80 ủ ạ L u gi ư ữ ẫ

21

ng Gi m u 45,000,000 VN 5 58 T l nh th ủ ạ ườ ữ ẫ

Gi 54,000,000 EU 6 59 T mát ủ ữ hóa ch t ấ

1,200,000,000 EU 5 60 T nuôi l c ắ ủ Nuôi vi sinh v tậ

227,000,000 EU 6 61 T s yủ ấ S y khô d ng c ụ ụ ấ

ng Nuôi t bào, mô 720,000,000 EU 2 62 T sinh tr ủ ưở ế

ẫ 63 Tách chi t axit nucleic EU 90,000,000 2 ế Máy phá m u siêu âm

nhi ẫ ở ệ t 64 Máy đông khô EU 500,000,000 1 Đông khô m u đ th p ộ ấ

ệ t Th c hi n ph n ng EU 60,000,000 65 4 ả ứ ự ệ Máy n nhi ổ eppendorf

ệ t Th c hi n ph n ng EU 100,000,000 66 1 ả ứ ự ệ Máy n nhi ổ cướ n

VN 10 300,000,000 67 T đ ng đ ủ ự ồ Đ ng đự ồ

ứ 300,000,000 ồ ữ 68 VN 1 ướ Ch a nông s n tr c và sau khi b o qu n ả ả ả Phòng t n tr nông s nả

69 VN 1 1,500,000,000 B o qu n l nh nông ả ạ ả s nả ng Kho b o qu n ả ả l nh th ườ ạ

ả 1,000,000,000 ả ề 70 EU 1 ả B o qu n nông s n trong đi u ki n l nh ệ ạ sâu Kho b o qu n ả ả l nh đông, kho c p ấ ạ đông

137600000 71 Máy r a rau qu EU 1 ử ả

R a rau qu và các s n ả ử ả c ch biên, ph m tr ế ướ ẩ b o qu n ả ả

24000000 72 TQ 1 Bóc v h t thóc trong ỏ ạ ch bi n g o ế ế ạ Máy bóc v h t ỏ ạ thóc

11200000 Đánh tr ng g o ạ ắ 73 Máy xát tr ng g o VN 1 ạ ắ

12800000 Đánh bóng h t g o ạ ạ TQ 1 74 Máy đánh bóng h tạ

TQ 1 89600000 75 Máy c t lát m ng ắ ỏ ỏ ị ể

22

Thái m ng th t đ làm ỏ ọ xuc xích, băm nh m i

lo i nguyên li u ệ ạ

8000000 ị ế 76 TQ 1 Máy xay th t ki u ể vít xoáy Xay th t dùng trong ch ị bi n xúc xích, ế

ộ 28800000 77 EU 1 Máy nghi n b t ề ộ siêu m nị Nghiên tinh b t dùng trong ch bi n bánh ế ế k o, kem… ẹ

ề ắ 131200000 EU 1 78 Máy nghi n c t ề ắ Nghi n c t các v t ậ li uệ

22400000 Đ ng hóa s a ữ ồ 79 Máy đ ng hoá EU 1 ồ

20800000 ệ ể ộ ộ 80 VN 1 Tr n nguyên li u đ ộ ch bi n ế ế Máy tr n b t ki u ể cánh xo nắ

22400000 Ph i tr n nguyên li u ệ ố ộ đ ch bi n ể ế ế 81 TQ 1

ộ ả Máy tr n s n ụ ph m d o tr c ẻ ẩ đ ngứ

76800000 Cán ép các lo i b t ạ ộ 82 TQ 1 Máy cán ép b tộ d o thành s i ợ ẻ

16000000 Ch bi n xúc xích. ế ế TQ 1 83 Máy nh i th t ị ồ

97600000 c qu ả ấ ượ ng 84 Máy ép d ch qu TQ 1 ị ả S n xu t n ấ ướ ả u ng có ch t l ố cao

107200000 85 TQ 1 Máy l c ép ki u ể ọ khung b nả nghiên c u quá trình ứ l c, tách ch t r n ấ ắ ọ

68800000 cướ 86 EU 1 Phân ly cream và n s aữ Máy Phân ly s aữ ki u ly tâm ể

46400000 ọ ị EU 1 87 Máy ly tâm l cọ ằ L c dung d ch b ng cách ly tâm

145600000 TQ 1 88 Máy s y “ t ng sôi ấ ầ ậ ệ

23

ệ ả nghiên c u vi c s n ứ xu t các v t li u hóa ấ l ngỏ

144000000 89 Máy s y phun TQ 1 ấ ơ s y khô v i phun h i ớ ấ không b bi n ch t ấ ị ế

Trích ly ch t béo 161600000 ấ t b trích ly 90 TQ 1 Thi ế ị ch t béo ấ

ch ng c t đ m 225600000 ấ ạ ư ấ t b ch ng c t 81 EU 1 Thi ế ị ư đ m Kjeldahl ạ

288000000 t b thanh ế ị t trùng hoàn toàn ệ 92 TQ 1 Thi trùng Ti các lo i th c ph m ự ẩ ạ

156800000 TQ 1 93 N i h i đi n ệ ồ ơ C p h i ơ ấ

ệ t 8000000 ệ ộ ộ ẩ t đ và đ m 94 EU 1 Đo nhi không khí t b đo nhi Thi ế ị đ và đ m ộ ẩ ộ không khí

139200000 95 TQ 1 Máy chi ế đóng n p t t chai, đ ng ắ ự ộ t c các Đóng bao t ấ ả d ng s n ph m ẩ ả ạ

đ ng đ nh ng, ự ộ 166400000 96 ị ng, đóng gói TQ 1

Máy t l ượ v t li u r i ậ ệ ờ

ạ lo i s n ph m d ng ạ ả h t , b t, đ ộ ườ ạ mu i… vào bao bì ố m m, ghép kín và nhán ề nhãn

17600000 97 TQ 1 Ghép kín bao bì m mề

Máy ghép kín bao bì m m chân ề không

98 Máy so màu digital EU 1 9600000 ộ ự Xác đ nh n ng đ th c ồ ị ph mẩ

ệ ố ả ấ 99 TQ 1 ấ H th ng s n xu t bia qui mô pilot S n xu t bia qui mô ả pilot

u qui mô ả ấ ượ 100 TQ 1 350000000 S n xu t r ả pilot H th ng s n xu t ấ ệ ố u qui mô pilot r ượ

101 TQ 1 175000000 S n xu t s a đ u nành ấ ữ ậ ả H th ng s n xu t ấ ả ệ ố s a đ u nành ữ ậ

TQ 1 650000000 c chè và ả

24

S n xu t n ả c gi n ướ ấ ướ i khát ả ấ 102 H th ng s n xu t c chè qui mô ệ ố n ướ

pilot

ấ ệ ố ướ ng 103 1 TQ 650000000 S n xu t bánh qui mô ả nhỏ H th ng lò n bánh qui mô nhỏ

ấ ế ẩ

S n xu t ch ph m vi ả sinh ế 104 1 TQ 1500000000

H th ng lên men ệ ố s n xu t ch ấ ả ph m vi sinh qui ẩ mô pilot

3 EU 100000000 105 T hút khí đ c ộ ủ Hút khí đ c khi pha ộ hoá ch t, khi ph n ng ả ứ ấ

ơ ế 106 1 EU 50000000 Bình đ ng nit ự l ngỏ Quan sát t b ng ánh sáng th ằ bào, mô ng ườ

107 1 EU 180000000 Kính hi n vi quang ể h cọ kèm máy nhả

1 EU 50000000 108 B r a siêu âm ể ử

109 1 EU 30000000 B c t Kjeldhal nhi u bình ộ ấ ề

110 1 EU 200000000 Máy so màu , UV- VIS

111 EU 20000000 Cuvét th ch anh ạ ¼’’, ½’’, 1’’

112 EU 5000000 ọ H th ng máy l c ệ ố chân không

113 EU 60000000

ủ ổ N i cách th y n ồ nhi ướ c t (kích th 60 x 40 x 30 cm; Có kèm cánh khu y ngoài) ấ

114 EU 20000000 ấ B Soxhlet c t ộ d u nhi u bình ề ầ

115 ng sinh hàn n c EU 300000 Ố ướ

25

116 ng sinh hàn Khí EU 300000 Ố

đông ủ ạ ủ 117 EU 12000000 T l nh ( t -20)

118 T mát EU 4000000 ủ

ng đ ộ 119 EU 20000000 Máy đo c màu v quỏ ườ ả

120 Máy đo đ c ng EU 2000000 ộ ứ

ộ ườ

121 EU 35000000

122 EU 25000000

123 EU 2000000

oC

ể ồ 124 VN 7 14000000

125 EU 50000000 2

126 EU 25000000

127 t đ phòng thí EU 12000000 1

ng đ Máy đo c hô h p (có kèm ấ bình đo) Cân k thu t chính ỹ ậ xác t 0,0001g- ừ 0,01g Lò vi sóng 22 l (Sharp) Giá inox đ đ thí nghi mệ T m 5 – 95 ủ ấ ( 100lit) N i h p vô trùng ồ ấ HV 30 Máy đi u ch nh ề nhi ế ộ nghi mệ

128 L c chân không EU 5000000 ọ 1

129 EU 100000000

130 EU 160000000 2

131 EU 20000000

gia ấ ừ 132 EU 40000000 2 Ly tâm L nh cho ạ falcon 50; 15 T s y d ng c và ụ ủ ấ ụ s y m u ẫ ấ ạ Máy đo đ m h t ộ ẩ ( 12 ch tiêu) ỉ Máy khu y t nhi tệ

133 B c t c n EU 15000000 ộ ấ ồ 5

134 Máy đo pH Han na EU 40000000 2

135 Box c y Class 2 EU 275000000 ấ 2

136 EU 100000000 1 N i h p vô trùng ồ ấ HV 110

26

137 C t n c 2 l n EU 50000000 ấ ướ ầ 1

oC

c kh ử ọ ướ 138 EU 400000000 1

139 EU 200000000 2 Máy l c n ion T m 5 – 95 ủ ấ ( 250lit)

140 T m CO2 (100l) EU 120000000 ủ ấ 1

EU 36000000 141 Máy hút mẩ 3

142 EU 200000000 1 Ly tâm l nh 250 ạ ml; 500 ml

t đ môi ệ ộ EU 2500000 143 Nhi 5 t k ệ ế Đo nhi ngườ tr

Đo đ m môi tr ng ộ ẩ ườ EU 25000000 5

144 Âm kế ệ ố ử 145 EU 2 25000000 H th ng kh trùng phòng

146 Máy tính Notebook 30000000 EU 2

147 EU 30000000 2 Máy chi uế Projector

EU 3000000 148 Phông máy chi uế 1

Dùng kh trùng phòng ử nuôi c yấ ạ ỹ Ph c v đào t o k ụ ụ thu t viên và nghiên ậ c u khoa h c ọ ứ ạ ỹ Ph c v đào t o k ụ ụ thu t viên và nghiên ậ c u khoa h c ọ ứ ạ ỹ Ph c v đào t o k ụ ụ thu t viên và nghiên ậ c u khoa h c ọ ứ

149 Thi 600000000 ế ị ư t b l u đi n ệ 5

150 400000000 1 Nh tậ Máy phát đi n dệ ự phòng

27

T ng s 35,000,000,000 ổ ố

STT

Mô t

hàng hóa

S l

ng

Xu t sấ ứ

Đ n v tính ị

ơ

ố ượ

11 Đĩa petri Ø 9 cm

EU

1000

chi cế

12 Đĩa petri Ø10 cm

Vi

t Nam

cái

2000

20

13 Gi y l c Ø18cm ấ ọ

Trung Qu cố

h pộ

TQ

10

14 Gi y l c Ø9 cm ấ ọ

h pộ

16

ng nghi m có n p xoáy (Đ c)

Vi

t Nam

cái

200

Vi

t Nam

cái

200

Que trang nh aự

17 Que trang th y tinh

Vi

t Nam

cái

100

19 Đèn c n inox

Vi

t Nam

cái

10

24 Bông không th m n

c

kg

15

ướ

Trung Qu cố

28

PH L C 2. DANH M C V T T THÍ NGHI M Ậ Ư Ụ Ụ Ụ Ệ

25 Đ u côn 10ul

EU

túi 1000c

100

26 Đ u côn 200 ul

EU

túi 1000c

500

27 Đ u côn 1000 ul

EU

túi 500c

500

c nhi

ị ượ

ệ t

28

EU

túi 1000c

500

Eppendorf 2 ml (ch u đ đ và áp su t cao) ấ ộ

29

EU

túi 1000c

500

t đ và áp su t cao)

Eppendorf 0.2 c nhi (ch u đ ị ượ

ệ ộ

EU

10

H pộ

H p đ ng ng l u ch ng vi sinh ư ộ ự ố v t (Corning) ậ

túi 1000c

500

30

EU

Eppendorf 1.5 ml (ch u đ

c nhi

t đ và áp su t cao)

ị ượ

ệ ộ

31

EU

hôp

50

H p đ ng đ u côn 10ul ầ ộ ự c nhi (ch u đ

t đ và áp su t cao)

ị ượ

ệ ộ

32

EU

hôp

50

H p đ ng đ u côn 200ul ầ ộ ự c nhi (ch u đ

t đ và áp su t cao)

ị ượ

ệ ộ

33

EU

hôp

50

H p đ ng đ u côn 1000ul ầ ộ ự c nhi (ch u đ

t đ và áp su t cao)

ị ượ

ệ ộ

ng ly tâm 50 ml (đóng gói 50

34

túi

50

Mỹ

Ố cái/túi)

35 Dao c y s 7

Vi

t Nam

100

ấ ố

h pộ

36 Dao c y s 10

Vi

t Nam

100

ấ ố

h pộ

37 Bình tam giác 250 ml

500

Trung Qu cố

chi cế

38 C c đong 250 ml

EU

50

chi cế

39 C c đong 500 ml

EU

50

chi cế

40

EU

50

chi cế

C c đong có v ch đ nh m c 1000 ố ml

41 Găng tay y t

(50 đôi/h p)

EU

500

ế

h pộ

t 50 ml

EU

Chai

500

43 Chai trung tính ch u nhi

t 100 ml

EU

Chai

500

44 Chai trung tính ch u nhi

t 250 ml

EU

Chai

500

29

42 Chai trung tính ch u nhi

45 Chai trung tính ch u nhi

t 500 ml

EU

Chai

200

46 Chai trung tính ch u nhi

t 1000 ml

EU

Chai

200

47 Chai trung tính ch u nhi

t 2000 ml

EU

Chai

100

48 Giá eppendorf

EU

Cái

10

49 Cryotube 2ML (túi 500 cái)

túi

100

Mỹ

STT

Mô t

hàng hóa

STT

Mô t

hàng hóa

Xu t sấ ứ

Xu t sấ ứ

SDS

1

MERCK

31

Amonium acetate

MERCK

CTAB

2

MERCK

32

MERCK

CH3COONa

Tris-HCl

3

MERCK

33

Isoamine alchol

MERCK

4

Beta mercapto ethanol

MERCK

34

NaOH

MERCK

EDTA

5

MERCK

35

HCl

MERCK

6 Axit acetic

MERCK

36

Agarose

MERCK

7

Ethidium bromide

MERCK

37

MERCK

C n các lo i ạ

8

Chloroform

MERCK

Glicine

38

MERCK

9

Phenol

MERCK

39

MERCK

Comsine brillant blue G25

10 NaCl

MERCK

40

Glycerol

MERCK

MERCK

41

Tween 80

MERCK

11 CH3COOK

12 Ethanol

MERCK

42

Tween 20

MERCK

30

PH L C 3. DANH M C HÓA CH T THÍ NGHI M Ụ Ụ Ụ Ấ Ệ

13

Fermentas

43

Xylene cyanol

MERCK

ắ Các lo i enzym c t gi

ạ i h n ớ ạ

14 Hóa ch t PCR

Fermentas

Bromophenol blue

MERCK

44

15

Polyacryamide

MERCK

Agar

MERCK

45

16

Proteinase K

Fermentas

NaOCl

MERCK

46

17 Lysozyme

Fermentas

Viên s i kh trùng

VN

47

18 Rnase

Fermentas

48

KMnO4

Trung Qu cố

Fermentas

19 Loading dye

49

Thiamine hydrochloride Trung Qu cố

Fermentas

20 DNA ladder

50

Trung Qu cố

Pyridoxine HCl (Pyridoxine hydrochloride)

Fermentas

21

Protein ladder

51

Nicotinic acide

Trung Qu cố

Fermentas

22

Peptone

MERCK

52

ng / h p)

GeneJET™ Plasmid Miniprep Kit (50 ph nả ứ

Fermentas

23 Triptone

MERCK

53

ng / h p)

GeneJET™ Gel Extraction Kit (50 ph nả ứ

24 Yeast extract

MERCK

Fermentas

X-gal

54

MERCK

Fermentas

IPTG

55

25 MgCl2

26 Natri citrate

MERCK

Fermentas

T4 ligase

56

MERCK

Fermentas

NBT

57

27 Na2HPO4

MERCK

Fermentas

BICP

58

28 NaH2PO4

29 Blocking reagent

59

Roche

Hóa ch t nghiên c u ứ th c ph m

ấ ẩ

30 Methanol

MERCK

60

Hóa ch t b o qu n ả ấ ả ch bi n ế ế

31