X lý tình hu ng – Tr l i câu h i th o
lu n
Môn Qu n Tr H c
Ch ng 2: Ch c năng ho ch đ nhươ
Tình hu ng 1: “CH KHI CÒN M T Đ NG XU DÍNH TÚI”.
Qua tình hu ng trên, gi s v i hoàn c nh đó, B n s ph i k t h p ế
gi a t t ng kinh doanh c a ng i M , cùng s đoàn k t h p tác kinh ư ưở ườ ế
doanh c a ng i Trung Qu c cũng nên thêm tinh th n “Võ đ o” ườ
c a ng i Nh t. ườ
Vì: Khi lâm vào c nh kh n cùng, ch 1 đ ng xu dính túi. Không
còn cách nào khác là ph i có “máu” kinh doanh, nó s giúp b n duy trì v n
và sinh l i. T ng ng v i đó b n s đ c t n t i. Đó là cách suy nghĩ ươ ượ
kinh doanh c a ng i M . ườ
Đ tránh r i ro, đ h n ch th p nh t s thua l , b n ph i bi t k t ế ế ế
h p nh ng s c m nh nh đ t p h p thành m t s c m nh l n. Lúc đó
b n s khó b nh ng đ i th khác cùng lo i trên th tr ng đánh b i. ườ
Gi ng nh cách ng i Trung Qu c đã dùng. ư ườ
Đ s đ t phá (b i b n đang 1 k kh n cùng), b n c n nghĩ
mình không còn cách nào khác đ t n t i ngoài vi c làm kinh doanh, quay
vòng v n càng nhi u l n càng t t đ sinh th t nhi u l i nhu n. Gi ng
nh suy nghĩ c a ng i Nh t “N l c thì s ng – không n l c thì ch t”.ư ườ ế
Các cách làm trong tình hu ng trên có nguyên nhân sau:
Ng i M làm nh v y b i h đã quá hi u đ ng ti n th làmườ ư
đ c nên khi th y mình ch còn 1$, đã ch y ngay ra đ u ph đ buônượ
bán. V i m t n n văn hoá Kinh t th tr ng phát tri n s m luôn d n ế ườ
đ u.
Ng i Pháp: V i văn hoá luôn pha s lãng m n vào cu c s ng cũngườ
nh công vi c kinh doanh.ư
Ng i Trung Qu c: V i n n văn hoá truy n th ng lâu đ i, s đoànườ
k t và bi t t p trung s c m nh t s đ n l , y u đu i.ế ế ơ ế
Ng i Nh t: V i tinh th n “Võ sĩ đ o” đ t mình vào hoàn c nh c cườ
đoan, s u nh t đ n l c h t s c “m t s ng – hai ch t”. ế ế
Tình hu ng 2: Quán ph “thôi bán”.
1. Nh ng y u t làm nên s n i ti ng c a quán ph “Thôi bán”. ế ế
- Ch t l ng s n ph m t t. (h u c n h ng vào) ượ ướ
- S n i ti ng c a s n ph m cùng xây d ng đ c m t th ng hi u riêng. ế ượ ươ
(s n xu t)
- Giá c nói lên đ c ch t l ng s n ph m. (h u c n h ng ra) ượ ượ ướ
- Vi c cheo t m bi n hàng ngày m t cách giúp Marketing cho s n
ph m. (marketing và bán hàng).
Ý nghĩa c a tên quán ph “Thôi bán”: M i ngày ông ch làm 300 bát
đ bán tên quán ph đ c đ t nh m báo cho khách hàng bi t quán ph ượ ế
đã h t nên “Thôi bán”.ế
Con s 301 m t con s không đ p v i ông ch quán. B i bát ph
th 301 bát ph kém ch t l ng. Ông ch quán s không bao gi làm ượ
cho khách bát ph này.
Vi c h n ch làm thêm bán l n h n con s 300 v n đ m b o ế ơ
đ c vi c th c hi n nguyên t c t i đa hoá l i nhu n trong kinh doanh,ượ
b i: N u làm thêm nh ng l c không cho phép làm cho ch t l ng, nên ế ư ượ
ph i làm cho s n ph m kém ch t l ng đi m i đ t đ c s l ng l n ượ ượ ượ
h n đ m b o đ c l i nhu n cao h n. s làm cho l ng kháchơ ượ ơ ư
hàng gi m d n đ n vi c không gi đ c giá và doanh thu nh tr c. ế ượ ư ướ
Tình hu ng 3: Chuy n x y ra v i phòng thí nghi m wang.
1. Câu chuy n c a wang nói lên t m quan tr ng c a vi c phân tích môi
tr ng bên ngoài c a các công ty. Đó là ph i quan tâm đ n các y u t c aườ ế ế
môi tr ng vi bên ngoài nh : Khách hàng, nhà cung c p, đ i th c nhườ ư
tranh, đ i th ti m n, hàng hoá d ch v thay th . ế
Wang ch quan tâm đ n nh ng y u t c a môi tr ng vi bên ế ế ườ
trong t ch c mình. Đi u này đã góp ph n l n làm wang thu nh mình
phá s n.
2. Vào đ u nh ng năm 1990, khi wang đã lâm vào tình c nh khó khăn.
Đ c Apple t o đi u ki n chuy n h ng kinh doanh sang m t t m caoượ ướ
m i. Wang c n ch p l y th i c này đ chuy n sang s n xu t máy tính cá ơ
nhân (b i th tr ng máy tính nhân lúc này đang s r t sôi n i). ườ
Wang c n ph i b t tay h p tác v i các công ty s n xu t ph n m m nh
nh ng hi u qu nh word star; word perfect. N u wang bi t ch p l yư ư ế ế
nh ng c h i này thì wang s tránh kh i phá s n l wang gi đây ơ
v n t n t i.
Ch ng 6: M t s v n đ trong Qu n tr h c hi n đ iươ
CÂU H I VÀ BÀI T P TH O LU N
1. Thông tin trong qu n tr kinh doanh là: Nh ng d li u, s li u đ c th ượ
hi n b ng nhi u hình th c khác nhau, nh m khám phá b n ch t s v n
đ ng c a s v t, hi n t ng nào đó. ượ
Vai trò c a thông tin trong qu n tr là: làm ti n đ , làm c s ơ
công c c a qu n tr , quá trình qu n tr đ ng th i cũng quá trình
thông tin trong qu n tr . Thông tin v a y u t đ u vào không th thi u ế ế
đ c c a b t kỳ t ch c nào, v a ngu n d tr ti m năng đ i v i tượ
ch c đó. Thông tin đã tr thành m t trong nh ng y u t ý nghĩa to l n ế
đ i v i v n m nh kinh t , chính tr và xã h i c a nhi u qu c gia. ế
Yêu c u c a thông tin: Thông tin ph i đ y đ , chính sách, trung
th c khách quan; Thông tin ph i ràng, chi ti t đ c s p x p m t ế ượ ế
cách khoa h c h th ng; Thông tin ph i đ c cung c p m t cách k p ượ
th i theo yêu c u qu n tr .
Phân lo i thông tin:
+ Thông tin bên trong, thông tin bên ngoài.
+ Thông tin ch đ o, thông tin th c hi n.
+ Thông tin h th ng, thông tin không có h th ng.
+ Thông tin v khoa h c k thu t, thông tin kinh t . ế
+ Thông tin theo chi u ngang, thông tin theo chi u d c.
+ Thông tin th c p và thông tin s c p. ơ
Ph ng pháp thu th p thông tin:ươ
+ Ph ng pháp nghiên c u t i bàn.ươ
+ Ph ng pháp nghiên c u thông tin t i hi n tr ng. Thông qua quan sát,ươ ườ
ph ng v n, phát phi u đi u tra t i ch . Đi u tra b u đi n, qua đi n tho i, ế ư
qua m ng internet…
2. Quy t đ nh qu n tr là: vi c đ a ra ch ng trình t ch c ho t đ ngế ư ươ
c a t ch c đ gi i quy t m t v n đ d a trên c s thông tin đ y đ , ế ơ
chính xác và phù h p v i quy lu t khách quan c a đ i t ng qu n tr . ượ
Phân lo i quy t đ nh: ế g m hai lo i, quy t đ nh tr c giác quy t ế ế
đ nh có lý gi i.
Yêu c u c a vi c ra quy t đ nh: ế
* Nh ng yêu c u chung:
+ căn c khoa h c: phù h p v i quy lu t khách quan, d a trên
c s thông tin chính xác, đ u đ .ơ
+ Th ng nh t tránh mâu thu n và lo i b l n nhau.
+ n đ nh t ng đ i: là tránh phi n hà cho c p th c hi n. ươ
+ Đúng th m quy n là các quy t đ nh đ a ra trong ph m vi quy n ế ư
h n.
+ Đ nh h ng ràng làm cho d hi u tránh tình tr ng hi u theo ướ
nhi u nghĩa khác nhau.
+ Th i gian là đ đ t ch c quy t đ nh. ế
+ Đúng th i đi m.
* Các ph m ch t cá nhân c n thi t cho phép ra quy t đ nh: ế ế
+ Kinh nghi m.
+ Kh năng xét đoán..
+ Óc sáng t o.
+ Kh năng đ nh l ng. ượ
* Nguyên nhân d n đ n quy t đ nh kém hi u qu : ế ế
+ Thông tin không đ y đ , thi u chính xác. ế
+ S b o th , quá tin vào kinh nghi m quá kh .
+ Quy t đ nh mang tính tho hi p.ế
+ Quy t đ nh d a trên c m xúc cá nhân thi u c kh khoa h c.ế ế ơ
+ S thi u th n tr ng hay quá c u toàn. ế
+ T m nhìn b h n h p.
Quá trình ra quy t đ nh:ế g m 8 b c. ướ
+ S b đ ra quy t đ nh.ơ ế
+ Ch n tiêu chu n đánh giá hi u qu các ph ng án. ươ
+ Thu th p thông tin đ làm rõ nhi m v đ ra.
+ Chính th c đ ra nhi m v .
+ D ki n các phowng pháp có th có. ế
+ Xây d ng mô hình.
+ So sánh các ph ng án quy t đ nh.ươ ế
+ Đ ra quy t đ nh. ế
Ph ng pháp ra quy t đ nh:ươ ế
+ T quy t đ nh d a trên nh ng thông tin đáng tin c y. ế
+ Thu th p thêm thông tin đ ra quy t đ nh. ế
+ Tham kh o ý ki n ng i khác sau đó đ ra quy t đ nh. ế ườ ế
+ Tham kh o ý ki n t p h p ý ki n r i đ ra quy t đinh. ế ế ế
+ Trao đ i ý ki n t p th và đ a ra quy t đ nh t p th . ế ư ế
3. Hãng giày Bata.
a) Thông tin c a hai chuyên gia g i v đ u đúng nh ng thi u. ư ế
B i th tr ng Châu Phi đ y ti m năng. Nh ng ph i nghiên c u sâu h n ườ ư ơ
v t p quán, nhu c u c a th tr ng. T đó nghiên c u ra các v t li u phù ườ
h p và giá c ph i h p lý v i ng i dùng (vì Châu Phi v n r t nghèo). ườ
b) N u giám đ c c a hãng Bata, n u th c l c c a công ty cho phép sâmế ế
nh p vào th tr ng m i đ y ti m năng thách th c b i h nghèo ườ
ch a t ng đi gi y. B n c n đ a thêm các chuyên gia khác sang th tr ngư ư ườ
này đ nghiên c u thêm v t p quán nhu c u c a h . T đó ra quy t ế