intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Xu thế thiên nhiên dầu khí

Chia sẻ: Nguyen Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:55

62
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo luận văn - đề án 'xu thế thiên nhiên dầu khí', luận văn - báo cáo, khoa học tự nhiên phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Xu thế thiên nhiên dầu khí

  1. XU THE NHIEN LIEU DAU KHI VIET NAM & THE GIOI
  2. Oil product consumption by region
  3. Oil product consumption by region
  4. THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI VÀ KHU VỰC Nguồn: World Oil Outlook, OPEC Năm 2005, tổng nhu cầu các sản phẩm lọc dầu thế giới là 83,3 triệu thùng/ngày, tăng lên 103,5 triệu thùng năm 2020 và 117,6 triệu thùng năm 2030.
  5. THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI VÀ KHU VỰC Nguồn: KIC Năm 2005, tổng nhu cầu các sản phẩm lọc dầu Châu Á là 23 triệu thùng/ngày, tăng lên 30 triệu thùng năm 2015.
  6. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM Nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm lọc dầu Việt Nam giai đoạn 2002 - 2010 16000 12000 Ngàn tấn 8000 4000 0 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Xăng DO FO LPG Jet/KO  Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng 4,9%năm giai đoạn 2002 – 2010
  7. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM Nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm lọc dầu Việt Nam giai đoạn 2011 - 2025 30000 25000 20000 Ngàn tấn 15000 10000 5000 0 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 Xăng DO FO LPG Jet/KO  Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng 3,9%năm giai đoạn 2011 – 2025
  8. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM Nhu cầu xăng của Việt Nam giai đoạn 2002 - 2025 8000 7000 6000 Ngàn tấn 5000 4000 3000 2000 1000 0 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2015 2020 2025 Nhu cầu 2100 2268 2776 2799 2996 3398 3716 3785 3842 5126 6193 6897  Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng 8,1%/năm giai đoạn 2002 – 2010; 3,9%/năm giai đoạn 2011 - 2015
  9. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM Nhu cầu DO của Việt Nam giai đoạn 2002 - 2025 18000 16000 14000 12000 10000 Ngàn tấn 8000 6000 4000 2000 0 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2015 2020 2025 Nhu cầu 4436 4650 5555 5768 5176 6481 6500 7115 7429 10420 13144 15285  Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng 7,2%/năm giai đoạn 2002 – 2010, 4,8%năm giai đoạn 2011 – 2025
  10. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM Nhu cầu FO của Việt Nam giai đoạn 2002 - 2025 3000 2500 2000 Ngàn tấn 1500 1000 500 0 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2015 2020 2025 Nhu cầu 2581 1993 2092 2177 1991 2320 2077 1854 1837 1647 1202 598  Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng -3,5%/năm giai đoạn 2002 – 2010; -7,5%năm giai đoạn 2011 – 2025
  11. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM Nhu cầu JET/KO của Việt Nam giai đoạn 2002 - 2025 1400 1200 1000 Ngàn tấn 800 600 400 200 0 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2015 2020 2025 Nhu cầu 787 655 808 779 698 780 779 739 697 927 1149 1303  Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng -0,8%/năm giai đoạn 2002 – 2010; 4,2%năm giai đoạn 2011 – 2025
  12. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM Nhu cầu LPG của Việt Nam giai đoạn 2002 - 2025 3000 2500 2000 Ngàn tấn 1500 1000 500 0 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2015 2020 2025 Nhu cầu 518 612 732 784 810 890 945 1032 1115 1701 2288 2838  Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng 10,2%/năm giai đoạn 2002 – 2010; 6,0%năm giai đoạn 2011 – 2025
  13. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM Nguồn cung các sản phẩm lọc dầu Jet/K Năm vận Nguồn cung LPG Xăng DO FO O hành NMLD Cát Lái - 210 - - 27 1988 NMCB Condensat - 270 - - - 2003 NMCBK Dinh Cố 345 - - - - 1998 NMLD Dung Quất 339 2.572 2.347 318 218 2010 LHLHD Nghi Sơn 577 2.358 3.275 321 553 2014 NMLD Long Sơn 159 1.691 3.656 1.812 559 2020
  14. NHU CẦU TIÊU THỤ SẢN PHẨM XĂNG DẦU TẠI VIỆT NAM Tình hình nhập khẩu sản xuất và tiêu thụ LPG trong giai đoạn 2001-2006 900 AAGR = 15,4% - giai đoạn 2001 – 2006 750 Ngàn tấn/năm 600 450 LPG sản xuất từ nhà máy khí Dinh Cố đáp 300 ứng 74% nhu cầu thị trường năm 2001, và 150 43% năm 2006. 0 2001 2002 2003 2004 2005 2006 Tiêu thụ 404 518 622 749 781 811 Sản xuất 298 347 363 366 343 345 Nhập khẩu 106 171 259 383 438 466 Nhu cầu tiêu thụ Jet A1 500 AAGR = 13,14% - giai đoạn 2001 – 2006 450 400 350 Ngàn tấn / năm 300 Nhu cầu tăng cao do vận tải hàng không 250 phát triển mạnh 200 150 100 50 0 2001 2002 2003 2004 2005 2006 Jet A1 260 335 295 423 422 445
  15. NHU CẦU TIÊU THỤ SẢN PHẨM XĂNG DẦU TẠI VIỆT NAM Tỉnh hình nhập khẩu, sản xuất và tiêu thụ xăng trong 75% phương tiện giao thông dùng xăng giai đoạn 2001-2006 3500 Tốc độ tăng trưởng nhu cầu xe cơ giới: 3000 - ôtô: 7% 2500 Ngàn tấn/năm - xe máy: 15% 2000 1500 AAGR = 11,9% - giai đoạn 2001 - 2006 1000 500 Chuyển từ A90 sang A92 0 2001 2002 2003 2004 2005 2006 Xăng A83 dùng ở các vùng nông thôn Tiêu thụ 1929 2309 2514 3237 3096 3304 Sản xuất 210 210 340 480 480 480 Nhập khẩu 1719 2099 2174 2757 2616 2824 Cơ cấu tiêu thụ xăng các loại 100% 80% 60% 40% 20% 0% 2001 2002 2003 2004 2005 2006 A 95 & 97 4% 1% 7% 1% 2% 3% A 92 45% 48% 48% 57% 72% 79% A 90 23% 40% 30% 24% 8% 1% A 83 28% 11% 15% 18% 18% 17%
  16. NHU CẦU TIÊU THỤ SẢN PHẨM XĂNG DẦU TẠI VIỆT NAM Nhu cầu tiêu thụ Diesel Nhu cầu tiêu thụ FO 7000 3000 6000 2500 5000 2000 N gàn tấn / năm Ngàn tấn/năm 4000 DO cao cấp 1500 3000 DO thường 1000 2000 500 1000 0 0 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2001 2002 2003 2004 2005 2006 FO 2445 2581 1993 2092 2177 1991 Diesel thường : 0,25% wt lưu huỳnh Nhu cầu tiêu thụ FO giảm 3,34%/năm Diesel cao cấp: 0,05% wt lưu huỳnh do được thay dần bằng LPG và điện (dùng cho động cơ tốc độ cao, ô tô đời mới) FO 3,5% S: dùng trong công nghiệp AAGR = 5,3% - giai đoạn 2001 - 2006 nặng, hàng hải. Chiếm 90% nhu cầu FO FO 2%S: dùng trong công nghiệp nhẹ, dân dụng…Chiếm 10% nhu cầu FO 2004
  17. THỊ TRƯỜNG XĂNG TẠI VIỆT NAM FIGURE X-20 VIETNAM TOTAL REFINED PRODUCT DEMAND (Thousand Barrels per Day) 400 Domestic Demand 300 200 100 0 1990 1995 2000 2005 2010 2015 2020 2025
  18. THỊ TRƯỜNG XĂNG TẠI VIỆT NAM
  19. THỊ TRƯỜNG XĂNG TẠI VIỆT NAM Gasoline to Diesel Ratio 0.800 Asia G to D Vietnam G : D KBPD 0.600 0.400 1985 1990 1995 2000 2005 2010 2015 2020 2025
  20. Thị trường xăng Việt Nam Bảng. Cân bằng cung cầu từng chủng loại xăng 2002-2009 (ngàn tấn/năm) 2002- Loại Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Cung 0 0 0 0 0 0 0 0 RON 97 Cầu 0 43 0 0 24 20 10 92 Cân bằng 0 -43 0 0 -24 -20 -10 -92 Cung 0 0 0 0 0 0 0 0 RON 95 Cầu 20 43 21 44 89 196 271 596 Cân bằng -20 -43 -21 -44 -89 -196 -271 -596 Cung 0 0 0 480 480 490 490 570 RON 92 Cầu 1044 1123 1423 2427 2763 3125 3357 3091 Cân bằng -1044 -1123 -1423 -1947 -2283 -2635 -2867 -2522 Cung 210 340 480 0 0 0 0 0 Khác Cầu 1035 1057 1332 327 120 58 78 6 Cân bằng -825 -717 -852 -327 -120 -58 -78 -6 Cung 210 340 480 480 480 490 490 570 Tổng Cầu 2100 2268 2776 2799 2996 3398 3716 3785 Cân bằng -1890 -1928 -2296 -2319 -2516 -2908 -3226 -3216 Nguồn: Số liệu hải quan 2002-2009 2002-  Nhìn chung trong giai đoạn 2002-2009, xăng Việt Nam luôn trong tình trạng thiếu 2002- hụt và được đáp ứng chủ yếu từ nguồn nhập khẩu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2