Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế Trường THPT Thuận An

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý lớp 10 nâng cao Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

Câu 1: Một vật có khối lượng m = 1,2kg; chuyển động nhanh dần đều trên đường thẳng với gia tốc a = 0,1m/s2. Cho biết lực ma sát Fms = 0,5N, hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? Xem vật là chất điểm?

A. F = 0,38N.

B. F = 0,62N.

C. F = 0,12N.

D. F = 0,5N.

Câu 2: Một quả bóng có khối lượng 400g đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 200N. Sau thời gian 0,01s quả bóng bay đi được với tốc độ: B. 5m/s

D. Một giá trị khác

C. 0,5m/s

A. 50m/s

Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực ma sát nghỉ?

A. Lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện khi có ngoại lực tác dụng vào vật. B. Lực ma sát nghỉ đóng vài trò là lực phát động ở các xe, tàu hoả. C. Lực ma sát nghỉ có chiều phụ thuộc vào chiều của ngoại lực. D. Lực ma sát nghỉ có độ lớn tỉ lệ thuận với áp lực của vật lên mặt tiếp xúc.

vuông góc với

hợp với

một góc

r và F

r 2F

r 1F

r Câu 4: Hai lực F1 = 50N và lực F2 có hợp lực F. Biết F 300. Hãy xác định độ lớn của lực F2.

A. 30N.

B. 40N

C. 25 3 N. D. 25N .

. Câu 5: Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9m.Vận tốc ban đầu v0. Vật bay xa 18m.Tính v0. Lấy g = 10m/s2.

A. 10m/s

B. 3,16m/s

C. 19m/s

D. 13,4

m/s

Câu 6: Một chất điểm chuyển động đều có phương trình chuyển động là x= -2t + 6 ( với t tính bằng giây, x tính bằng mét). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Chất điểm chuyển động theo chiều âm khi t < 3s. B. Chất điểm luôn luôn chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. C. Chất điểm ngừng chuyển động khi t = 3s. D. Chất điểm chuyển động theo chiều dương khi t >3s.

Câu 7: Gia tốc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo đang bay quanh Trái Đất theo một đường tròn là 8,2m/s2, với tốc độ dài là 7,57km/s. Hỏi vệ tinh cách mặt đất là bao nhiêu? Biết bán kính Trái Đất R = 6400km.

.

.

.

C. 600km

D. 7600km

A. 7000km

B. 3500km

. Câu 8: Câu nào sau đây là đúng?

A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì

có tốc độ dài lớn hơn.

B. Trong các chuyển động tròn đều cùng với chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có

vận tốc gốc nhỏ hơn.

C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc gốc

nhỏ hơn.

D. Trong các chuyển động tròn đều chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.

Câu 9: Chọn câu sai?

A. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. B. Vật có khối lượng lớn thì có mức quán tính lớn C. Đơn vị của lực là kg. D. Vật có khối lượng lớn thì khi tương tác với vật khác sẽ tác dụng lực lớn hơn.

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng:

Trang 1/3 - Mã đề thi 132

Một vật chuyển động trên trục toạ độ Ox. Ở thời điểm t1 vật có toạ độ x1 = 7 m và thời điểm t2 toạ

độ của vật là x2 = 4m.

A. Quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là s = 11m B. Độ dời của vật là x = -3m. C. Độ dời của vật là x = 3m. D. Vật chuyển động theo chiều dương quỹ đạo.

Câu 11: Lực hấp dẫn do hòn đá tác dụng vào Trái Đất có độ lớn.

A. Lớn hơn trọng lượng của hòn đá. C. Bằng không.

B. Bằng trọng lượng của hòn đá. D. Nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Một thủ môn bắt "dính bóng" là nhờ: C. Lực ma sát lăn.

A. Lực ma sát trượt. B. Lực ma sát nghỉ.

D. Lực đàn hồi. Câu 13: Tính quãng đường mà vật rơi tự do đã đi được trong giây thứ 10. Lấy g = 10m/s2.

A. 95m

.

B. 5m.

C. 500m.

D. 10m.

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng

Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rắng trong giây cuối cùng vậy rơi được quảng đường 15

m.Thời gian rơi của vật là (lấy g = 10m/s2)

A. 1 s

B. 1.5 s

C. 2 s

D. 2,5 s

Câu 15: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 900km theo chiều gió mất 2h30phút với vận tốc khi không có gió v = 300km/h. Hỏi vận tốc của gió là bao nhiêu? Giả sử các vận tốc đều không đổi.

A. 360km/h.

B. 180km/h.

C. 60km/h.

D. 420km/h.

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu trên đoạn đường AB với thời gian t1 = 9s. Thời gian vật đó đi hết 1/4 quãng đường đầu là: C. 4,5s. B. 3s.

D. Một đáp số khác.

A. 1,25s.

Câu 17: Một lực F truyền cho vật có khối lượng m1 gia tốc 2m/s2, cho vật có khối lượng m2 gia tốc 3m/s2. Nếu hai vật dính vào nhau dưới tác dụng của lực này, hỏi gia tốc thu được lag bao nhiêu?

A. 6m/s2.

B. 1m/s2.

C. 5m/s2.

D. 1,2m/s2.

Câu 18: Trong trường hợp nào sau đây tốc độ trung bình bằng vận tốc trung bình trong chuyển động biến đổi đều?

A. Không có trường hợp nào trong các trường hợp trên. B. Vật chuyển động trên đường thẳng, chỉ theo một chiều, chọn chiều dương là chiều chuyển

động.

C. Vật chuyển động trên đường thẳng chỉ theo một chiều. D. Vật chuyển động trên đường thẳng theo chiều dương.

Câu 19: Chọn phát biểu đúng. Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến: A. Khi vật chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của nó có quỹ đạo giống hệt nhau. B. Quỹ đạo của chuyển động tịnh tiến phải là một đường thẳng. C. Điều kiện cần và đủ của chuyển động tịnh tiến là mọi điểm của nó có chiều dài quỹ đạo bằng

nhau.

D. Cả A, B, C .

Câu 20: Tại cùng một độ cao người ta thả rơi tự do vật 1 và ném ngang vật 2. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hai vật chạm đất cùng một lúc. C. Vật 2 chạm đất trước vật 1.

B. Vật 1chạm đất trước vật 2. D. Cả A, B, C .

Câu 21: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ.Vật đó đi được 200cm trong thời gian 2s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là:

A. 2N

B. 100N

C. 1N

D. 4N

Câu 22: Chọn câu trả lời đúng

Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20 m/s, gia tốc 2

m/s2.Tại B cách A 125 m vận tốc xe là:

A. 30 m/s

B. 10 m/s

C. 40 m/s

D. 20 m/s

Câu 23: Chọn câu trả lời đúng

Trang 2/3 - Mã đề thi 132

Một chất điểm nằm cân bằng dưới tác dụng của ba lực thành phần F1 = 12 N ; F2 =16 N và F3 = 18

N. Nếu bỏ đi lực F2 thì hợp lực của hai lựcF1 và F3 có độ lớn bằng:

A. 6 N

B. 12 N

C. 16 N

D. 30 N

Câu 24: Chọn câu trả lời đúng

Người ta truyền cho một vật ở trạng thái nghỉ một lực F thì sau 0,5 s thì vật này tăng vận tốc lên được 1m/s. Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp đôi độ lớn lực tác dụng vào vật thì gia tốc của vật bằng:

A. 1 m/s2

B. 4m/s2

C. 2 m/s2

D. Một kết quả khác.

Câu 25: Chọn câu đúng.

A. Một vật sẽ đứng yên nếu không có lực nào tác dụng vào vật B. Một vật đang đứng yên muốn chuyển động phải có lực tác dụng vào nó C. Một vật bất kỳ chịu tác dụng của một lực có độ lớn giảm dần thì sẽ chuyển động chậm dần. D. Một vật luôn chuyển động cùng phương, chiều với lực tác dụng vào nó

Câu 26: Một đồng hồ có kim giờ dài 1,2cm, kim phút dài 2cm. Hỏi tỉ số tốc độ dài của hai chất điểm ở hai đầu kim là những tỉ số nào sau đây?

v

v

v

v

.

A.

B.

.

C.

.

D.

.

16

12

ph v

ph v

1 12

ph v

1 16

g

g

g

g

ph v Câu 27: Chọn câu trả lời đúng

Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1  h2. Biết rằng thời gian chạm đát của vật thứ nhất

1

1

1

1

A. Tỉ số

= 2

B. Tỉ số

=

C. Tỉ số

D. Tỉ số

 4

1 2

bằng 1/2 của vật thứ hai h h

h h

h h

1  4

h h

2

2

2

2

. Lấy g =

 

3

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng đều trên một phẳng nghiêng với hệ số ma sát là 10m/s2. Mặt phẳng nghiêng hợp với phương thẳng đứng một góc.

B. 450

.

C. 600 .

D.

A. 300

.

Một đáp án khác. Câu 29: Chọn câu trả lời đúng

có độ lớn v =

r Một vật có khối lượng m = 10 kg đang chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc v

r 10 m/s thì chịu tác dụng của một lực cản F

và có độ lớn F = 10 N.

r cùng phương, ngược chiều với v

A. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s. B. Vật dừng lại ngay. C. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. D. Sau 15 s kể từ lúc lực F tác dụng vật đang chuyển động theo chiếu ngược lại.

Câu 30: Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:

A. Lực là nguyên nhân làm thay đổi độ lớn vận tốc của vật. B. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động. C. Lực là nguyên nhân làm thay đổi hình dạng của vật. D. Lực là nguyên nhân làm thay đổi hướng chuyển động của vật.

----------- Heát ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132

Đề thi trắc nghiệm

môn Vật lý

(Thời gian 60 phút)

Đề:12

Câu 1:

Tìm định nghĩa đúng về dao động điều hoà

A) Dao động điều hoà là dao động có giới hạn đợc

lặp đi lặp lại nhiều lần quanh VTCB

B) Dao động điều hoà là dao động mà trạng thái

chuyển động của vật đợc lặp lại nh cũ sau những

khoăng thời gian bằng nhau

C) Dao động điều hoà là dao động đợc mô tả bằng

định luật hình sin hoặc cos

D) Dao động điều hoà là dao động không tuân theo

định luật hình sin hoặc cos

Câu 2:

Chọn câu đúng.Một dao động điều hoà có pt

x=4sin4pt (cm). Tần số dao động là:

A) 2 Hz B) 4 Hz C) 1 Hz D) 3

Hz

Câu 3:

Một vật có khối lợng m=200g treo vào lò xo có

k=20N/m. Chu kỳ dao động là:

A) T=2p (s) B) T=0,2p (s)

C) T=0,4p (s) D) T=20p (s)

Câu 4:

Chọn đáp án đúng .Một con lắc đơn dao động tai nơi có g=p2 và chiều đài con lắc là 1m. Chu kỳ dao

động của con lắc đơn .

A) T=2(s) .B) T=10 (s) .C) T=0,2 (s).D) T=0,4 (s)

Câu 5:

Chọn đáp án đúng. Hai dao động điều hoà có biên

độ A1=2a, A2=a; pha ban đầu j1=p/3(Rad);

j2=p(Rad). Pha ban đầu của dao động tổng hợp là:

A) p/4 Rad. B) p/2 Rad. C) p/3 Rad. D) p/6 Rad

Câu 6:

Chọn câu đúng: A) Sóng cơ học là định luật đợc

mô tả bằng định luật hình sin. B) Sóng cơ học là

dao động đơc lặp đi lặp lại nhiều lần. C) Sóng cơ

học là những dao động cơ học lan truyền theo thời

gian trong môi trờng vật chất. D) Sóng cơ học là

những dao động cơ học lan truyền trong không gian

ở môi trờng vật chất

Câu 7:

Chọn định nghĩa đúng về bớc sóng: A Bớc sóng là

quãng đờng truyền sóng trong 1 s

B) Bớc sóng là quãng đờng truyền sóng trong 1

biên độ .C) Bớc sóng là quãng đờng truyền sóng

truyền đi đợc trong một quãng đờng của sóng.D)

Bớc sóng là quãng đờng truyền sóng trong 1m/s

Câu 8:

Chọn đáp án đúng: Một sóng cơ học có vận tốc

truyền sóng là 10m/s và tần số là 10m. Bớc sóng đó

là:

A) 100m B) 1m C) 10m D) 0,1m

Câu 9:

Chọn đáp án đúng: Một dòng điện có phơng trình:

i=2sin100pt (A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện

là:

A) 2A .B) 4A C) 21/2 A .D) 6 A

Câu 10:

Chọn đáp án đúng: Một cuộn dây có độ tự cảm

không đổi nhng dòng điện có tần số thay đổi thì

cảm kháng của cuộn dây sẽ: A) Không đổi B)

Tỷlệ thuận với tần số C) Tỷlệ nghịch với tần số D)

Tỷlệ thuận với bình phơng tần số

Câu 11:

Chọn đáp án đúng: Một tụ điện có điện dung không

đổi nhng có tần số thay đổi .Nừu tần số tăng lên 2

lần thì dung kháng của tụ sẽ:

A) Không đổi B) Tăng 2 lần C) Giảm 2 lần D)

Giảm 4 lần

Câu 12:

Chọn đáp án đúng: Một điện trở thuần R=100W,

khi dùng dòng điện có tần số 50Hz. Nếu dùng dòng

điện có tần sô 100Hz thì điện trở thay đổi:

A) Giảm 2 lần B) Tăng 2 lần

C) Không đổi D) Giảm 1/2 lần

Câu 13:

Chọn đáp án đúng: Một tụ điện có điện dung C=10- 4/p (F); dòng điện có tần số 50 Hz thì dung kháng

của nó là:

A) 100W B) 500W C) 50W D) 200W

Câu 14:

Chọn đáp án đúng: Một cuộn cảm có L=1/p (H);

dòng điện có tần số là 50Hz thì cảm kháng của nó

là:

A) 10W B) 100W C) 50W D) 200W

Câu 15:

Mạch điện RLC không phân nhánh có R=100W,

RLằ0, ZL=100W,ZC=100V thì tổng trở là:

A) 100W B) 200W C) 300W D) 400W

Câu 16:

Dao động điện từ trong mạch LC đợc tạo thành do

hiện tợng:

A) toả nhiệt Jun-Lenxo B) cộng hởng điện

C) tự cảm D) truyền sóng điện từ

Câu 17:

Chọn đáp án đúng: Độ lệch pha giữa dòng diện

xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên

trên tụ là:

A) -p/2 Rad B) p/2 Rad C) -p/4 Rad D)

p/4 Rad

Câu 18:

Một mạch dao động LC lý tởng có L=2/p mH;

C=0,8/p mF, Tần số dao động riêng của mạch là:

A) 25 kHz B) 15 kHZ C) 7,5 kHz D)

12,5 kHz

Câu 19:

Chọn phơng án đúng:

A)Tia phản xạ ở trong cùng mặt phẳng với tia tới

B) Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến

C) Tia phản xạ và tía tới hợp với mặt phản xạ

những góc bằng nhau

D) Cả 3 kết luận trên đều đúng

Câu 20:

Chọn phơng án đúng khi nói về quá trình tạo ảnh

qua gơng phẳng:

A) Gơng phẳng là một phần của mặt phẳng nhẵn

phản xạ đợc hầu nh hoàn toàn ánh sáng chiếu tới nó

B) Gơng phẳng không thể cho ảnh thật của một vật

C) Mọi tia sáng đến gơng phẳng đều bị phản xạ

ngợc trở lại D) Qua gơng phẳng, vật và ảnh luôn

cùng tính chất

Câu 21:

Chọn phơng án đúng: Một ngời nhìn thấy ảnh của

một cột điện trong một vũng nớc nhỏ. Ngời ấy

đứng cách vũng nớc 1,5m và cách chân cột điện

9m; mặt ngời cách chân 1,65m. Chiều cao của cột

điện là:

A) 8,25m B) 8,15m C) 8,75m D) 9,25m

Câu 22:

Chọn câu đúng: Cho khoảng cách từ ảnh A' đén

mặt nớc là 40cm; chiết suất của nớc là 4/3. Chiều

sâu của bể nớc là: A) 53,62 cm B) 53,33 cm C)

53,00 cm D) 53,16 cm

Câu 23:

Chọn đáp án đúng: Đặt một vật phẳng nhỏ AB

vuông góc với trục chính của một gơng cầu lõm và

cách gơng 40cm. A nằm trên trục chính. Gơng có

bán kính 60cm. Vị trí và tính chất của ảnh: A) ảnh

thật cách gơng 100cm B) ảnh thật cách gơng

120cm C) ảnh ở vô cùng D) ảnh ảo cách gơng

120cm

Câu 24:

Chọn phơng án đúng : A) Máy ảnh là dụng cụ dùng

để thu đợc một ảnh thật nhỏ hơn vật của vật cần

chụp trên một phim ảnh B) Vật kính của máy ảnh

có thể là một thấu kính hội tụ hoặc một thấu kính

có độ tụ dơng C) Vật kính đợc lắp ở thành trớc của

buồng tối, còn phim đợc lắp sát ở thành đối diện

bên trong buồng tối D) Cả 3 phơng án trên đều

đúng

Câu 25:

Chọn đáp án đúng. Để cho ảnh của một vật cần

chụp hiện rõ nét trên phim ngời ta làm thế nào: A)

Giữ phim cố định ,điều chỉnh độ tụ của vật kính B)

Giữ phim cố định ,thay đổi vị trí của vật kính C)

Giữ vật kính cố định thay đổi vị trí của phim D)

Dịch chuyển cả vật kính lẫn phim.

Câu 26:

Chọn phơng án đúng Một ngời cận thị phải đeo sát

mất một kính có độ tụ bằng -2 điốp mới nhìn rõ đ-

ợc các vật nằm cách mắt từ 20cm đến vô cực.

Khoảng nhìn rõ ngắn nhất là A) 100/17 cm. B)

50/17cm. C) 10/7 cm. D) Một giá trị khác

Câu 27:

Tìm kết luận đúng về giao thoa ánh sáng

A) Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của 2 chùm

sáng chiếu vào cùng một chỗ.

B) Giao thoa của 2 chùm sáng từ 2 bóng đèn chỉ

xảy ra khi 2 chùm sáng đó đợc cho đi qua cùng một

loại kính lọc sắc.

C) Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra với các ánh sáng

đơn sắc.

D) Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi 2 chùm sáng

kết hợp đan vào nhau.

Câu 28:

Chọn phơng án đúng. Công thức tính khoảng vân i

A) l=(iD)/a. B) i= (la)/D. C) a=(Di)/ l.

D) i=(lD)/a.

Câu 29:

Chọn phơng án đúng Trong thí nghiệm giao thoa

ánh sáng dùng 2 khe Iâng, biết bề rộng 2 khe là

a=0,35mm, D=1,5m và bớc sóng l =0,7mm.

Khoảng vân là

A) 2mm. B) 3mm. C) 4mm. D) 1,5mm.

Câu 30:

Chọn phơng án đúng. Trong thí nghiệm giao thoa

của 2 khe Iâng, a=0,3mm, i=3mm, D=1,5m. Bớc

sóng l là A) 0,45mm. B) 0,60mm.C) 0,50mm. D)

0,55mm.

Câu 31:

Chọn phơng án đúng. Trong thí nghiệm Iâng đợc

chiếu bằng ánh sáng trắng, biết a=0,3mm, D=2m.

Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của mầu đỏ

(lđ=0,76mm) và vân sáng bậc2 của mầu tím

lt=0,40mm)là A) 0,267mm. B)1,253mm.

C) 0,548mm.

D) 0,104mm.

Câu 32:

Chọn phơng án đúng. Anh sáng có bớc sóng

l=0,5896mm. Mắt ta nhìn thấy

A) mầu đỏ. B) mầu lam. C) mầu lục. D) mầu vàng.

Câu 33.

Chọn phơng án đúng. Nguồn phát sa sóng ra đa là

A) vật nung nóng dới 1000C. B) sự phân huỷ hạt

nhân.

C) các nguồn sáng thích hợp. D) máy phát vô

tuyến.

Câu 34:

Chọn phơng án đúng.Cho hiệu điện thế hãm là

12V, vận tốc ban đầu cực đại của electron quang

điện là

A) 1,03.105m/s. B) 2,89.106m/s. C) 1,45.106m/s.

D) 2,05.106m/s.

Câu 35:

Chọn phơng án đúng. Biết công thoát của kim loại

làm catốt là A=1,88eV, giới hạn quang điện l0 là :

A) 0,55mm. B) 660nm. C) 565nm. D)

0,540mm.

Câu 36:

Chọn phơng án đúng.Cấu tạo của nguyên tử và hật

nhân nguyên tử là :

A) Nguyên tử gồm một hạt nhân ở chính giữa và

xung quanh là các electron .

B) Có thể có nguyên tử chứa 2 hạt nhân bên trong.

C) Trong nguyên tử, số electron luôn thay đổi.

D) câc phơng án trên đều đúng.

Câu 37:

Chọn phơng án đúng về phóng xạ.

A) Khi tăng nhiệt độ, hiện tợng phóng xạ xảy ra

mạnh hơn.

B) Khi tăng áp suất khong khí xung quanh mọt chất

phóng xạ, hiện tơng phóng xạ bị hạn chế chậm lại.

C) Phóng xạ là hiện tợng một hạt nhân tự động

phóng ra các tia phóng xạ

D) Muốn điều chỉnh quá trình phóng xạ ta phải

dùng điện trờmg mạnh hoặc từ trờng mạnh.

Câu38 :

Tìm phơng án đúng về tia g:

A) Tia g là sóng điện từ có bớc sóng ngắn nhất

trong thang sóng điện từ, nhỏ hơn bớc sóng của tia

X và tia tử ngoại.

B) Tia g có vận tốc lớn nên ít bị lệch trong điện tr-

ờng và trong từ trờng.

C) Tia g không đi qua đợc lớp chì dầy 10cm.

D) Đối với con ngời, tia g không nguy hiểm bằng

tia a

Câu 39:

Chọn phơng án đúng. Biết chu kỳ bán rã của Pôlôni

là T= 138 ngày. Khối lợng của pôlôni có độ phóng

xạ là 2 Ci là: A) 0,115mg. B) 0,422mg. C) 276mg.

D) 383mg.

Câu 40:

Chọn phơng án đúng. Hạt nhân có 6 prôton và 8 8C. 14N. B) 6 nơtron là A) 6

6C. D) 14

6B.

C) 14

Đề thi trắc nghiệm

môn Vật lý

( Thời gian 60 phút)

Đề : 09

Câu1.Dao động điều hòa là dao động của vật sảy ra

do tác dụng của lực có dạng

A. F= kx B. F= -kx

C. F= kx 2 D. F= -kx 2

Câu2. Thế năng của dao động điều hòa đợc biểu

diễn dới dạng

A. Wt = C B. Wt= x+C

C. Wt= ax2+C D. Wt= ax2+bx+C

Câu3. Một vật dđđh với phơng trình

x=5cos(10t+2)cm. Vận tốc của vật ở thời điểm (t)

A. 5sin(10t+2)cm/s

B. 5cos(10t+2)cm/s

C. 50cos(10t+2)cm/s

D. -50sin(10t+20cm/s

Câu4. Con lắc lò xo dọc, lò xo có độ cứng k. Khi

treo vật có klg m1 thì chu kỳ dao động của con lắc

là 0,6s. khi treo vật có klg m2 thì chu kỳ dao động

của con lắc là 0,8s. Khi treo đồng thời m1và m2 thì

chu kỳ dao động của con lắc là

A. 1,40s B. 1,00s

C. 0,48s D. 0,20s

Câu5. Một vật có klg m=1kg dđđh với pt

x=6sin2t(cm). Động năng cực của vật là

A. 0,072J B. 0.72J C. 72J

D. 720J

Câu6. Sóng ngang truyền đợc

A. Bề mặt chât lỏng và khí

B. Bề mặt chất lỏng và rắn

C. Trong lòng vật rắn và khí

D. Trong lòng chất lỏng và khí

Câu7. Vận tốc truyền âm

A. Phụ thuộc bản chất môi trờng, không phụ

thuộc nhiệt độ

B. Không phụ thuộc bản chất môi trờng, phụ

thuộc nhiệt độ

C. Phụ thuộc bản chất môI trờng, phụ thuộc

nhiệt độ

D. Không phụ thuộc bản chất môi trờng,

không phụ thuộc nhiệt độ

Câu8. Một dây đàn dài 60cm. Phát ra âm có tần số

f=100Hz. Quan sát dây đàn ngời ta t6hấy có 4 nút

(gồm cả 2 nút ở hai đầu dây) và 3 bụng. Vận tốc

truyền sóng trên dây là

A. 30m/s B. 40m/s C.

50m/s D. 60m/s

Câu 9. Một dòng điện xoay chiều có tần số

f=60Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều

A. 30 lần B. 60 lần

C. 120 lần D. 240 lần

Câu10. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện

thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch

A. Cùng pha với dòng điện B. Ngợc

pha với dòng điện

C. Sớm pha so với dòng điện /2 D.Trễ pha so

với dòng điện /2

Câu11. Trong mạch RLC nối tiếp hiện tợng cộng

1

LC2

hởng xảy ra khi tần số của dòng điện là

2 B. LC

1 C. LC

1

LC

A.

D.

Câu12. Một cuộn dây dẫn gồm 50 vòng, diện tích

 0,025m2 đợc đặt trong từ trờng đều B

vuông góc

với mặt cuộn dây, B=0,6T. Từ thông qua cuộn dây

A. 0,40Wb B. 0,50Wb C.

0,60Wb D.

0,75Wb

Câu 13. Một đèn Neon đợc đặt dới hiệu điện thế

xoay chiều co’ giá trị hiệu dụng 220V. Đèn chỉ

sáng lên khi u 156V. Trong nủa chu kỳ thời gian

đèn sáng là

A. 1/4T B. 1/3T C. 1/2T

D. 2/3T

Câu14. Cho mạch điện xoay chiều có f = 50Hz qua

mạch điện nối tiếp gồm R=50  , L= 0,318H, C =

63,6.10-6F. Để cờng độ dòng điện và hiệu điện thế

cùng pha phải thay tụ điện bằng môt6j tụ điện khác

có điện dung là

A. 47,7.10-6F B. 42,4.10-6F C. 31,9.10-6F D 21.2.10-6F

Câu15. Một máy phát điện phần cảm gồm hai cặp

cực, phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp.

Suất điện động của máy là 220V và tần số

50Hz..Vận tốc quay của Rôt là

A. 1100v/phút B. 1200v/phút

C. 1400v/phút D. 1500v/phút

Câu16. Mạch dao động để chọn sóng của một máy

thu thanh gồm cuộn dây có L = 1,76mH và một tụ

điện có C=10pF. Mạch dao động bắt đợc sóng vô

tuyến có tần số là

A. 1,0.106Hz B. 1,2 .106Hz C. 1,4.106Hz D. 1,5 .106Hz

Câu17. Trong mạch dao động, dòng điện trong

mạch có đặc điểm là

A.Tần số rất lớn

B. Chu kỳ rất lớn

C. Cờng độ rất lớn

D. Năng lợng rất

lớn

Câu18. Trong các loại sóng điện từ kể sau:

I. Sóng dàI II. Sóng trung III. Sóng ngắn

IV. Sóng cực ngắn.

Sóng bị phản xạ ở tầng điện li là

A. I và II B. II và III

C. III và IV D. IV và I

Câu19. Chọn câu đúng khi nói về sự tạo ảnh qua

gơng câu lồi

A.Vật thật qua gơng cầu lồi luôn ảo và nhỏ hơn

vật

B.Vật thật qua gơng cầu lồi luôn thật và nhỏ

hơn vật

C. Vật thật qua gơng cầu lồi luôn ảo và lớn hơn

vật

D. Vật thật qua gơng cầu lồi luôn thật và lớn

hơn vật

Câu20. Công thức nào trong các công thức về lăng

sau là sai

1 A. sinr2 = n

sini2 B. A = r1-r2 C. D =

A

Dmim  2

i1+i2-A D.

A =sin 2

sin

Câu21. Một ngời cao 1,72m, mắt cách đỉnh đầu

10cm, đứng trớc một gơng phẳng thẳng đứng. Ngời

ấy muốn nhìn thấy toàn bộ ảnh của mình trong g-

ơng thì chiều dài tối thiểu của gơng phải là

A. 1,72m B. 1,62m C. 0.86m

D.

0,81m

Câu22. Một gơng cầu lõm có bán kính 3m. Một vật

AB đặt vuông góc với trục chính tại A trớc gơng

60cm. ảnh của vật qua gơng là

A. ảnh ảo cách gơng 100cm

B. ảnh thật cách gơng100cm

C. ảnh ảo cách gơng85cm

D. ảnh thật cách gơng 85cm

Câu23. Một lăng kính có chiết suất n= 3 có góc chiết quang A=600 đặt trong không khí. Chiếu một

tia sáng đơn sắc tới mặt bên của lăng kính. Để tia ló

và tia tới nằm đối xứng nhau qua mặt phẳng phân

giác của góc A thì góc tới phải là

A. 750 B. 600 C. 450 D. 300

Câu24. Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét

trên phim thì ngời ta

A.Giữ phim cố định, điều chỉnh độ tụ của vật

kính

B.Giữ phim cố định, thay vị trí của vật kính

C.Giữ vật kính cố định thay đổi vị trí phim

D. Dịch chuyển cả vật kính lẫn

phim

Câu25. Mắt của một ngời có các đặc điểm sau

OCc=5cm, OCv = 1m. Mắt ngời này bị

A. Cận thị B. Viễn thị C.

Loạn thị D. Lão

hóa

Câu26. Một mắt cận thị có giới hạn nhìn rõ

10cm d 50cm.Để nhìn rõ vật ở vô cực, mắt không

điều tiết. Ngời này phảI đeo kính có độ tụ là

A. -1dp B. -2dp C.

-3dp D. -

4dp

Câu27. Electron đợc gọi là electron quang điện là

A. Electron trong dây dẫn điện thông thờng

B. Electron bứt ra từ catôt của tế bào quang điện

C. Electron tạo ra trong chất bán dẫn

D.Electron tạo ra từ một cách

khác

Câu28. Pin quang điện là

A. Nguồn điện trong đó nhiệt năng biến

thành điện năng

B.Nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực

tiếp thành điện năng

C.nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tợng cảm

ứng điện từ

D.Nguồn điện trong đó hóa năng biến thành

điện năng

Câu29. Hiệu điện thế dùng trong ống RonGhen là 2200V. Cho h =6,62.10-34Js. Bớc sóng ngắn nhất

của tia X do ống phát ra là

A. 5.10-10m B. 5,2.10-10m

C. 5,4.10-10m D. 5,6.10-10m

Câu30. Cho biết cờng độ dòng quang điện bão hòa

trong tế bào quang điện Ibh = 0,6mA. Số electron

đến Anot trong mỗi giây là

A. 3080.1012hạt B. 3570.1012hạt C. 3206.1012hạt D. 2442.1012hạt

Câu31.Tia hồng ngoại là loại sóng điện từ có bớc

sóng từ

A. 10-12m đến 10-9m B. 10-9m đến 4.10-7m

C. 4.10-7m đến 7,5.10-7m D. 7,5.10-7m đến 10-3m

Câu32.Cho các bức xạ sau

I. Tia hông ngoại II. Tia tử ngoại

III. Tia X IV. ánh sáng nhìn thấy

Những bức xạ có khả năng đâm xuyên yếu nhất và

mạnh nhất là

A. I,II B. I,III C. I,IV

D. II,V

Câu33. Trong thí nghiệm Iâng, a =1mm, D=3m, i =

1,5mm. Vị trí vân sáng thứ 3 trên màn là

A. 3mm B. 3,5mm C. 4mm

D. 4,5mm

Câu34. Một thấu kính hai mặt lồi bán kính

R1=R2=25cm. Chiết suất của thấu kính đối với tia

đỏ và tia tímlà nd=1,50, nt=1,54. Khoảng cách giữa

tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím

A. 1,85cm B. 1,72cm C. 1,67cm

D. 1,58cm

Câu35. Trong TN Iâng a =1mm, D =1m, chiếu khe S bằng bức xạ có = 0,6.10-6m. Vùng giao thoa

quan sát đợc trên nàm có độ rộng L=2cm. Số vân

sáng quan sát đợc là

A. 23 B. 33 C. 43

D 53

t C. m=m0e

t B. m0=me-

1 m= 2

t 

Câu36.Biểu thức của định luật phóng xạ là : A. t D. m=m0e-

m0e-

Câu37. Điều kiện để phản ứng dây chuyền sảy ra là

A. Hệ số nhân Notron 1 B. Hệ số

nhân Notron <1

C,.Toàn bộ số Notron sinh ra đều không bị hấp

thụ

D. Hệ thống phải nằm trong trạng tháI dới hạn

6

3Li+ 2

1 H=2( 4

2 He)

Câu38. Cho phản ứng hạt nhân có pt

Cho klg mli=6,01512u, mH= 2,01400u,

mHe=4,00260u, u=931,5MeV. Năng lợng tỏa ra

sau mỗi phản ứng là

A. 19,6MeV B. 20,4MeV

C. 20.8MeV D. 22,3MeV

Câu39. Cho các phản ứng hạt nhân

4 Be+ 4

2 He X+n

9

9 F 16

8O +Y. Hạt X,Y trong các phản ứng

p + 19

6 C, 1

1H B. 12

6 C, 7

3 Li

A. 14

6 C, 4

2 He D. 10

5B, 7

3 Li

C. 12

Z X sau khi bị phóng xạ đã

Câu40. Môt hạt nhân A

Z 1 Y. Đó là phóng xạ

biến đổi thành hạt nhân A

A. phát  B. Phát  +

C. phát  - D. Phát 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN vat ly 12 (chương1,2) Thời gian làm bài: phút; (15 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 1

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m , lò xo có độ cứng k , nếu giảm độ cứng lò xo 2 lần và tăng khối lượng quả nặng lên 2 lần thì tần số dao động của vật sẽ :

A. Tăng 4 lần

B. Không đổi

C. Giảm 4 lần

D. Giảm 2 lần

Câu 2: Nhận xét nào là không đúng :

A. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

Câu 3: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm , được rung với tần số 50 Hz , trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng , hai đầu là hai nút sóng , vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 75 cm /s

B. 60cm,/s

C. 15 m/s

D. 12 m/s

Câu 4: Một sóng ngang lan truyền trên đầu dây rất dài , đầu O dao động theo phương trình

u = 3,6 sin ( t ) cm , vận tốc sóng bằng 1m/s, phương trình dao động tại một điểm M cách O

một đoạn 2 m là

cm

)2t

2t ( t

) cm cm )2

A. uM= 3,6 sin (( t ) cm C. uM= 3,6 sin (

B. uM= 3,6 sin ( D. uM= 3,6 sin

Câu 5: Sóng cơ học lan truyèn trong không khí với cường độ đủ lớn , tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây ?

A. Sóng cơ học có chu kỳ 2 . 10-3s C. Sóng cơ học có tần số 10 KHz

B. Sóng cơ học có chu kỳ 2 . 10-6 s D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz

Câu 6: Sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí , sóng đó được gọi là

A. Sóng hạ âm C. Chưa đủ điều kiện kết luận

B. Sóng âm D. Sóng siêu âm

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ là 8 cm , trong thời gian 1 phút thực hiện 40 dao động toàn phần , chất điểm có vận tốc cực đại là

A. 1,91 cm / s

B. 5cm /s

C. 320cm / s

D. 33,5 cm /s

Câu 8: Chọn câu trả lời đúng

Ứng dụng của hiện tượng sóng đừng là A. Xác định chu kỳ sóng C. Xác Định vận tốc truyền sóng

B. Xác định tần số sóng D. Xác định năng lượng sóng

Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 20 cm , chu kỳ sóng 0,1 s , vận tốc truyền sóng 50 cm /s số cực tiểu giao thoa trong khoảng cách giửa hai nguồn là B. 8

C. 10

D. 6

A. 4

Câu 10: Mộtchất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số theo các phương trình x1= sin 2t (cm) và x2 =2,4 cos 2t (cm ) Biên độ dao động tổng hợp là : D. 6,76 cm

C. 1,84 cm

A. 2,6 cm

B. 3,4 cm

Trang 1/2 - Mã đề thi 1

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng :

A. Khi xảy ra giao thoa sóng trên mặt chất lỏng , các điểm dao động mạnh tạo thành các

đường thẳng cực đại

B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa song trên mặt chất lỏng , các điểm không dao động thành

các vân cực tiểu

C. Khi xảy ra giao thoa sóng trên mặt chất lỏng , tồn tại các điểm không dao động D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng , tồn tại các điểm dao động vớibiên

độ cực đại Câu 12: Chọn câu trả lời đúng : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10- 4W/m2 biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2 Mức cường độ âm tại điểm đó là :

C. 70dB

D. 60dB

A. 80 dB

B. 50dB

Câu 13: Chọn câu trả lời sai

 xk



 F

Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật : A. có biểu thức C. Biến thiên điều hòa theo thời gian

B. Luôn hướng về vị trí cân bằng D. Có giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng

Câu 14: Phát biểu nao sau đây là không đúng :

A. Tần số của dao động câuỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng

B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng

Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức

Câu 15: Con lắc lò xo gồm quả nặng 0,4 kg gắn vào lò xo có độ cứng 40 N/m , kéo quả nặng khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho dao động , phương trình dao động là : ( 2 

)10

  t

)

cm

  t

)

cm

A. x = 4 cos ( 10

B. x = 4 cos ( 10

 2

10

t

)

C. x = 4 cos 10 t ( cm )

D. x = 4 cos (

cm

 2  2

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 1

Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế Trường THPT Thuận An

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý lớp 10 nâng cao Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

Họvà tên :.......................................................................... Lớp 10A

§èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Câu 1: Một vật có khối lượng m = 1,2kg; chuyển động nhanh dần đều trên đường thẳng với gia tốc a = 0,1m/s2. Cho biết lực ma sát Fms = 0,5N, hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? Xem vật là chất điểm?

A. F = 0,38N.

B. F = 0,62N.

C. F = 0,12N.

D. F = 0,5N.

Câu 2: Một quả bóng có khối lượng 400g đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 200N. Sau thời gian 0,01s quả bóng bay đi được với tốc độ: B. 5m/s

D. Một giá trị khác

C. 0,5m/s

A. 50m/s

Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực ma sát nghỉ?

A. Lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện khi có ngoại lực tác dụng vào vật. B. Lực ma sát nghỉ đóng vài trò là lực phát động ở các xe, tàu hoả. C. Lực ma sát nghỉ có chiều phụ thuộc vào chiều của ngoại lực. D. Lực ma sát nghỉ có độ lớn tỉ lệ thuận với áp lực của vật lên mặt tiếp xúc.

vuông góc với

hợp với

một góc

r và F

r 2F

r 1F

r Câu 4: Hai lực F1 = 50N và lực F2 có hợp lực F. Biết F 300. Hãy xác định độ lớn của lực F2. B. 40N

A. 30N.

C. 25 3 N. D. 25N .

. Câu 5: Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9m.Vận tốc ban đầu v0. Vật bay xa 18m.Tính v0. Lấy g = 10m/s2.

A. 10m/s

B. 3,16m/s

C. 19m/s

D. 13,4

m/s

Câu 6: Một chất điểm chuyển động đều có phương trình chuyển động là x= -2t + 6 ( với t tính bằng giây, x tính bằng mét). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Chất điểm chuyển động theo chiều âm khi t < 3s. B. Chất điểm luôn luôn chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. C. Chất điểm ngừng chuyển động khi t = 3s. D. Chất điểm chuyển động theo chiều dương khi t >3s.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132

Câu 7: Gia tốc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo đang bay quanh Trái Đất theo một đường tròn là 8,2m/s2, với tốc độ dài là 7,57km/s. Hỏi vệ tinh cách mặt đất là bao nhiêu? Biết bán kính Trái Đất R = 6400km.

.

.

.

C. 600km

D. 7600km

A. 7000km

B. 3500km

. Câu 8: Câu nào sau đây là đúng?

A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì

có tốc độ dài lớn hơn.

B. Trong các chuyển động tròn đều cùng với chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có

vận tốc gốc nhỏ hơn.

C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc gốc

nhỏ hơn.

D. Trong các chuyển động tròn đều chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.

Câu 9: Chọn câu sai?

A. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. B. Vật có khối lượng lớn thì có mức quán tính lớn C. Đơn vị của lực là kg. D. Vật có khối lượng lớn thì khi tương tác với vật khác sẽ tác dụng lực lớn hơn.

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng:

Một vật chuyển động trên trục toạ độ Ox. Ở thời điểm t1 vật có toạ độ x1 = 7 m và thời điểm t2 toạ

độ của vật là x2 = 4m.

A. Quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là s = 11m B. Độ dời của vật là x = -3m. C. Độ dời của vật là x = 3m. D. Vật chuyển động theo chiều dương quỹ đạo.

Câu 11: Lực hấp dẫn do hòn đá tác dụng vào Trái Đất có độ lớn.

A. Lớn hơn trọng lượng của hòn đá. C. Bằng không.

B. Bằng trọng lượng của hòn đá. D. Nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Một thủ môn bắt "dính bóng" là nhờ: C. Lực ma sát lăn.

A. Lực ma sát trượt. B. Lực ma sát nghỉ.

D. Lực đàn hồi. Câu 13: Tính quãng đường mà vật rơi tự do đã đi được trong giây thứ 10. Lấy g = 10m/s2.

A. 95m

.

B. 5m.

C. 500m.

D. 10m.

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng

Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rắng trong giây cuối cùng vậy rơi được quảng đường 15

m.Thời gian rơi của vật là (lấy g = 10m/s2)

A. 1 s

B. 1.5 s

C. 2 s

D. 2,5 s

Câu 15: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 900km theo chiều gió mất 2h30phút với vận tốc khi không có gió v = 300km/h. Hỏi vận tốc của gió là bao nhiêu? Giả sử các vận tốc đều không đổi.

A. 360km/h.

B. 180km/h.

C. 60km/h.

D. 420km/h.

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu trên đoạn đường AB với thời gian t1 = 9s. Thời gian vật đó đi hết 1/4 quãng đường đầu là: C. 4,5s. B. 3s.

D. Một đáp số khác.

A. 1,25s.

Câu 17: Một lực F truyền cho vật có khối lượng m1 gia tốc 2m/s2, cho vật có khối lượng m2 gia tốc 3m/s2. Nếu hai vật dính vào nhau dưới tác dụng của lực này, hỏi gia tốc thu được lag bao nhiêu?

A. 6m/s2.

B. 1m/s2.

C. 5m/s2.

D. 1,2m/s2.

Câu 18: Trong trường hợp nào sau đây tốc độ trung bình bằng vận tốc trung bình trong chuyển động biến đổi đều?

A. Không có trường hợp nào trong các trường hợp trên. B. Vật chuyển động trên đường thẳng, chỉ theo một chiều, chọn chiều dương là chiều chuyển

động.

C. Vật chuyển động trên đường thẳng chỉ theo một chiều. D. Vật chuyển động trên đường thẳng theo chiều dương.

Trang 2/4 - Mã đề thi 132

Câu 19: Chọn phát biểu đúng. Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến: A. Khi vật chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của nó có quỹ đạo giống hệt nhau. B. Quỹ đạo của chuyển động tịnh tiến phải là một đường thẳng. C. Điều kiện cần và đủ của chuyển động tịnh tiến là mọi điểm của nó có chiều dài quỹ đạo bằng

nhau.

D. Cả A, B, C .

Câu 20: Tại cùng một độ cao người ta thả rơi tự do vật 1 và ném ngang vật 2. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hai vật chạm đất cùng một lúc. C. Vật 2 chạm đất trước vật 1.

B. Vật 1chạm đất trước vật 2. D. Cả A, B, C .

Câu 21: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ.Vật đó đi được 200cm trong thời gian 2s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là:

A. 2N

B. 100N

C. 1N

D. 4N

Câu 22: Chọn câu trả lời đúng

Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20 m/s, gia tốc 2

m/s2.Tại B cách A 125 m vận tốc xe là:

A. 30 m/s

B. 10 m/s

C. 40 m/s

D. 20 m/s

Câu 23: Chọn câu trả lời đúng

Một chất điểm nằm cân bằng dưới tác dụng của ba lực thành phần F1 = 12 N ; F2 =16 N và F3 = 18

N. Nếu bỏ đi lực F2 thì hợp lực của hai lựcF1 và F3 có độ lớn bằng:

A. 6 N

B. 12 N

C. 16 N

D. 30 N

Câu 24: Chọn câu trả lời đúng

Người ta truyền cho một vật ở trạng thái nghỉ một lực F thì sau 0,5 s thì vật này tăng vận tốc lên được 1m/s. Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp đôi độ lớn lực tác dụng vào vật thì gia tốc của vật bằng:

A. 1 m/s2

B. 4m/s2

C. 2 m/s2

D. Một kết quả khác.

Câu 25: Chọn câu đúng.

A. Một vật sẽ đứng yên nếu không có lực nào tác dụng vào vật B. Một vật đang đứng yên muốn chuyển động phải có lực tác dụng vào nó C. Một vật bất kỳ chịu tác dụng của một lực có độ lớn giảm dần thì sẽ chuyển động chậm dần. D. Một vật luôn chuyển động cùng phương, chiều với lực tác dụng vào nó

Câu 26: Một đồng hồ có kim giờ dài 1,2cm, kim phút dài 2cm. Hỏi tỉ số tốc độ dài của hai chất điểm ở hai đầu kim là những tỉ số nào sau đây?

v

v

v

v

.

A.

B.

.

C.

.

D.

.

16

12

ph v

ph v

1 12

ph v

1 16

g

g

g

g

ph v Câu 27: Chọn câu trả lời đúng

Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1  h2. Biết rằng thời gian chạm đát của vật thứ nhất

1

1

1

1

A. Tỉ số

= 2

B. Tỉ số

=

C. Tỉ số

D. Tỉ số

 4

bằng 1/2 của vật thứ hai h h

h h

h h

1  4

h h

1 2

2

2

2

2

. Lấy g =

 

3

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng đều trên một phẳng nghiêng với hệ số ma sát là 10m/s2. Mặt phẳng nghiêng hợp với phương thẳng đứng một góc.

B. 450

.

C. 600 .

D.

A. 300

.

Một đáp án khác. Câu 29: Chọn câu trả lời đúng

có độ lớn v =

r Một vật có khối lượng m = 10 kg đang chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc v

r 10 m/s thì chịu tác dụng của một lực cản F

r cùng phương, ngược chiều với v

và có độ lớn F = 10 N.

A. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s. B. Vật dừng lại ngay. C. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.

Trang 3/4 - Mã đề thi 132

D. Sau 15 s kể từ lúc lực F tác dụng vật đang chuyển động theo chiếu ngược lại.

Câu 30: Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:

A. Lực là nguyên nhân làm thay đổi độ lớn vận tốc của vật. B. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động. C. Lực là nguyên nhân làm thay đổi hình dạng của vật. D. Lực là nguyên nhân làm thay đổi hướng chuyển động của vật.

----------- Heát ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT VĨNH LINH

Mã đề thi 136

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:………................................................................................ Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống sự biến thiên của từ thông

sinh ra nó.

B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. C. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động

cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã

sinh ra nó. Câu 2: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,8 (T).

D. 1,2 (T).

C. 0,4 (T).

B. 1,0 (T).

Câu 3: Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. C. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

Câu 4: Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là: C. 250 B. 418

D. 497

A. 320

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là Đúng?

A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt

phẳng vuông góc với dây dẫn

D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau Câu 6: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:

A. 3.10-7 (Wb).

B. 3.10-3 (Wb).

C. 5,2.10-7 (Wb).

D. 6.10-7 (Wb).

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Các đường sức từ là những đường cong kín. D. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là Đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ.

A. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện. B. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. C. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện. D. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.

A. 20 (A)

D. 30 (A)

Câu 9: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là: C. 10 (A) B. 50 (A) Câu 10: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.

A. 6,4.10-14 (N)

B. 3,2.10-15 (N)

D. 3,2.10-14 (N)

C. 6,4.10-15 (N) ---------- HẾT ----------

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT VĨNH LINH

Mã đề thi 208

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp: ………................................................................................ Câu 1: Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là: B. 418

D. 320

A. 250

C. 497

Câu 2: Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là Đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. B. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện. C. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.

Câu 4: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là: B. 20 (A)

D. 50 (A)

A. 10 (A)

C. 30 (A)

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống sự biến thiên của từ thông

sinh ra nó.

B. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã

sinh ra nó.

C. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động

cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Các đường sức từ là những đường cong kín. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. D. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.

Câu 7: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:

A. 6.10-7 (Wb).

B. 5,2.10-7 (Wb).

C. 3.10-3 (Wb).

D. 3.10-7 (Wb).

Câu 8: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.

A. 6,4.10-14 (N)

B. 3,2.10-14 (N)

C. 6,4.10-15 (N)

D. 3,2.10-15 (N)

Câu 9: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 1,0 (T).

D. 0,4 (T).

C. 0,8 (T).

B. 1,2 (T).

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là Đúng?

A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng

điện

D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt

phẳng vuông góc với dây dẫn

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT VĨNH LINH

Mã đề thi 359

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:………................................................................................ Câu 1: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:

A. 1,0 (T).

B. 0,8 (T).

C. 0,4 (T).

D. 1,2 (T).

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. B. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. C. Các đường sức từ là những đường cong kín. D. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.

Câu 3: Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là: C. 250 B. 418

D. 497

A. 320

Câu 4: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là: C. 20 (A) B. 30 (A)

D. 10 (A)

A. 50 (A)

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã

sinh ra nó.

B. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống sự biến thiên của từ thông

sinh ra nó.

C. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động

cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.

Câu 6: Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

Câu 7: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:

A. 3.10-3 (Wb).

B. 3.10-7 (Wb).

C. 5,2.10-7 (Wb).

D. 6.10-7 (Wb).

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là Đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ.

A. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện. B. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện. C. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.

Câu 9: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.

A. 3,2.10-15 (N)

C. 6,4.10-15 (N)

D. 6,4.10-14 (N)

B. 3,2.10-14 (N) Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là Đúng?

A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt

phẳng vuông góc với dây dẫn

D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN :VẬT LÝ 12-Cơ bản- 1 Thời gian làm bài: 15 phút; (10 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi A

Họ và tên:………………………………Lớp……………

Cừu 1: Mt con lắc đơn dao đng với biờn đ gc nh. Chu kỡ dao đng cđa n đưỵc tớnh theo cụng thc nào sau đừy?

A. T = 2

g B. T = 2 l

g D. T = 2 gl l

 2

l C. T = g

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm.Biên độ dao động của chất điểm là bao nhiêu/ A. 30 cm B. 15 cm C. -15 cm D. 7,5 cm Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = cos(5t) cm.Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu? ( t đo bằng giây) A. - 5 cm/s B. 5 cm/s C. 5cm/s D. 5/ cm/s Câu 4: Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Độ cứng của lò xo có giá trị bao nhiêu? A. 80 N/m B. 8 N/m C. 0,8 N/m D. 0,004 N/m Câu 5: Một vật dao động điều hoà với chu kì /5 s. Từ VTCB truyền cho vật một vận tốc ban đầu ngược chiều dương của trục toạ độ, năng lượng truyền cho vật 12,5 mJ, vật có khối lượng 100g. Phương trình dao động của vật là. A. x = 5cos(10t - /2) cm B. x = 5cos(10t +/2) cm C. x = 5cos(10t - /4) cm D. x = 5cos(10t + /4) cm

10

7

2

4

8

3

1

5

6

9

Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos(5t + /3) cm. Biên độ và tần số dao động của vật là. A. -8 cm và 2,5 Hz B. 8 cm và 0,5 Hz C. 8 cm và 1,5 Hz D. 8 cm và 2,5 Hz Câu 7: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động thành phần có pt là x1 = 2cos(2t+ /4) cm và x2 = 4cos(2t+ 5/4) cm, phương trình dao động tổng hợp là A. x = 2cos(2t - 5/4) cm B. x = 2cos(2t - /4) cm C. x = 2cos(2t + 5/4) cm D. x = 2cos(2t + /4) cm Câu 8: Dao động tắt dần là dao động có đặc điểm nào sau đây. A. Tần số dao động không phụ thuộc các đặc tính của hệ. B. Biên độ có giá trị không đổi C. Biên độ có giá trị thay đổi theo thời gian D. Tần số dao động là tần số của ngoại lực Câu 9: Hai dao động được gọi là cùng pha khi độ lệch pha của chúng thoả mãn hệ thức: A. 2 -1 = n B. 2 -1 = (2n + 1) C. 2 -1 = 2n D. 2 -1 = (n-1) Câu 10: Công thức tính tần số góc của vật trong dao động điều hoà có thể là: A.  = T/ 2 B.  = 2T C.  = 2/T D.  = 2/ f Câu T.Lời

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN :VẬT LÝ -Cơ bản- 1Thời gian làm bài: 15 phút; (10 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi B

Họ và tên:………………………………Lớp……………

Câu 1: Hai dao động được gọi là cùng pha khi độ lệch pha của chúng thoả mãn hệ thức: A. 2 -1 = 2n B. 2 -1 = (n-1) C. 2 -1 = n D. 2 -1 = (2n + 1) Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(5t) cm.Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu? ( t đo bằng giây) A. - 25 cm/s B. 25 cm/s C. 5cm/s D. 5/ cm/s Câu 3: Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Độ cứng của lò xo có giá trị bao nhiêu? A. 0,8 N/m B. 8 N/m C. 80 N/m D. 0,004 N/m Câu 4: Công thức tính tần số góc của vật trong dao động điều hoà có thể là: A.  = T/ 2 B.  = 2T C.  = 2/ f D.  = 2/T Câu 5: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động thành phần có pt là x1 = 2cos(2t+ /4) cm và x2 = 4cos(2t+ 5/4) cm, phương trình dao động tổng hợp là A. x = 2cos(2t + 5/4) cm B. x = 2cos(2t - /4) cm C. x = 2cos(2t - 5/4) cm D. x = 2cos(2t + /4) cm Câu 6: Một vật dao động điều hoà với chu kì /5 s. Từ VTCB truyền cho vật một vận tốc ban đầu ngược chiều dương của trục toạ độ, năng lượng truyền cho vật 12,5 mJ, vật có khối lượng 100g. Phương trình dao động của vật là. A. x = 5cos(10t + /2) cm B. x = 5cos(10t - /2) cm C. x = 5cos(10t - /4) cm D. x = 5cos(10t + /4) cm Câu 7: Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 40 cm.Biên độ dao động của chất điểm là bao nhiêu/ A. 10 cm B. 20 cm C. -20 cm D. 7,5 cm Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos(5t + /3) cm. Biên độ và tần số dao động của vật là. A. -8 cm và 2,5 Hz B. 8 cm và 0,5 Hz C. 8 cm và 2,5 Hz D. 8 cm và 1,5 Hz Câu 9: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của nó được tính theo công thức nào sau đây?

A. T = 2

C. T =

D. T = 2 gl

 2

g l

g l

l B. T = 2 g

1

2

10

5

7

8

4

3

6

9

Câu 10: Dao động tắt dần là dao động có đặc điểm nào sau đây. A. Tần số dao động không phụ thuộc các đặc tính của hệ. B. Biên độ có giá trị không đổi C. Biên độ có giá trị thay đổi theo thời gian D. Tần số dao động là tần số của ngoại lực Câu T.Lời