Mã đề 104. Trang 1/3
Họ và tên:____________________ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: ______ n Vt Lý. K.10 CƠ BẢN.
Thời gian làm bài: 60 phút.
NỘI DUNG ĐỀ đề 104
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Nếu lấy vật làm mốc là con thuyền đang tự trôi trênng thẳng thì vật nào sau đây được coi
là chuyển động ?
a. Người ngồi trên thuyn. b. Bèo trôi trênng cùng vận tốc với thuyền.
c. Bờ sông. d. Con thuyền.
Câu 2. Vectơ vận tốc của một vật chuyển đng:
a. độ lớn tỉ lệ thuận vi thi gian chuyển
động.
b. đ lớn tlệ nghịch với thời gian chuyn
động.
c. Không thay đổi khi ta thay đổi vt làm mc. d. ththay đi khi khoảng cách từ tới vật
làm mốc không đi.
Câu 3. Chuyn động của vật nào sau đây là chuyn động tịnh tiến ?
a. Pit tông trong xilanh của động cơ ôkhi chạy
trên đường vòng.
b. Trc của bánh xe ôtô đang chuyn động trên
đường thẳng.
c. Kim đồng hồ đang chạy. d. Bánh xe của ô đang chuyển động trên
đường thẳng.
Câu 4. Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một
vt chuyn động tròn đều ?
a.
v
r
f
2
. b.
r
v
.
c.
v
r
T
2
. d.
T
2
.
Câu 5. Trong hình vẽ, có các đồ thị của chuyển động thẳng đều. Tìm kết luận sai:
x ( m ). ( a )
4 ( b )
3
2 ( c )
1 ( d )
t ( s )
O 1 2 3
a. Đường ( a ) biểu diễn chuyển động thẳng đều
bắt đầu từ x0 = 1m.
b. Hai đường ( a ), ( b ) biểu diễn hai chuyn
động thng đều có cùng vận tốc.
c. Đường ( c ) biểu diễn chuyển động thẳng đều
theo pơng nằm ngang.
d. Đường ( d ) biểu diễn chuyn đng thẳng đều
đi theo chiều âm từ x0 = 4m.
Mã đề 104. Trang 2/3
Câu 6. Một chiếc ca nô đi ngược dòng sông từ A đến B mất 4 gi. Biết A và B cách nhau 60 Km và
nước chảy vi vận tốc 3 km/h. Vận tốc ơng đối của ca nô so với nước có giá trị nào sau đây ?
a. 12 km/h. b. 18 km/h.
c. 21 km/h. d. 15 km/h.
Câu 7. Chỉ ra câu sai: Chuyn động thẳng đều có những đặc điểm sau:
a. Tốc độ trung bình trên moi quãng đường là
như nhau.
b. Vật đi được nhng quãng đường bằng nhau
trong những khoảng thi gian bằng nhau bất kỳ.
c. Tốc độ không đổi t lúc xuất phát đến lúc
dừng lại.
d. Qu đạo là mt đường thng.
Câu 8. Thmột hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1 s. Nếu thhòn đá từ độ cao 4h
xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu ?
a. 4 s. b. 2s.
c. 2 s. d. Một đáp skhác.
Câu 9. Chọn công thức dúng của định luật II Niu tơn:
a.
F
= m a b.
F
= - m a
c.-
F
= m a d.
F
= ma.
Câu 10. Hai tàu thy, mỗi chiếc khối lượng 50 000 tấn cách nhau 1 km. Ly g = 10 m/s2. So
sánh lc hấp dẫn giữa chúng với trọng lưng của một quả cầu có khối lượng 20 g.
a. Ln hơn. b. Chưa thể biết.
c. Nhhơn. d. Bằng nhau.
Câu 11. Một tàu thủy tăng tốc đều đặn từ 5 m/s đến 7 m/s trên quãng đường 70 m. Gia tốc của tàu
là:
a. 1,06 m/s2. b. 0,34 m/s2.
c. 0,028 m/s2. d. 0,17 m/s2.
Câu 12. Hai vật rơi tự do, khối lượng của hai vật lần lượt là m và 2m. Gia tc rơi tự do của chúng
( a1 và a2 ) là:
a. a2 = 2a1. b. a1 = 2a2.
c. a1 = a2. d. Không biết độ cao nên không so sánh được.
Câu 13. Trong thí nghiệm dùng thước đo độ chia nhỏ nhất milimet đđo 3 lần chiều dài ca
một vật đu được 55 mm. Cách viết kết quả đúng là:
a. L = 55,0
0,5 mm. b. L = 55 mm.
c. L = 55
0,5 mm. d. Tất cả đều đúng.
Câu 14. Mt lò xo có chiều dài tnhiên 30 cm, khi b nén lò xo dài 24 cm lực đàn hồi của nó
bằng 5 N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bị nén bằng 10 N thì chiu dài ca lò xo là:
a. 18 cm. b. 40 cm.
c. 48 cm. d. 22 cm.
Mã đề 104. Trang 3/3
Câu 15. Tìm tthích hợp điền vào chtrống: Một vật khi ng 1 kg nằm yên trên mặt
đất vùng xích đạo, cách tâm Trái Đất 6 400 km. Vật tốc độ góc là________ rad/s chịu tác
dụng của lực hưng tâm là______ N.
Câu 16. Ghép một ni dung cột bên trái vi một nội dung ở cột bên phải.
1. Công thức vận tốc trong chuyn động thẳng
biến đổi đều.
2. Phương trình chuyển động đều.
3. Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều.
4. Công thức liên hệ vận tốc, gia tốc và quãng
đường của chuyn động thẳng biến đổi đều.
a. x = x0 + vt + 2
2
1at
b. x = x0 + vt - 2
2
1at
c. v = v0 + at.
d. x = x0 + vt
e. v = v0 + 2
2
1at
f. v2 - 2
0
v = 2as
Câu 17. y ghép các câu sau với các qu đạo chuyển đng cho dưới đây. Viết các chữ tương
ứng trong các ô dưới mỗi hình cho phù hợp:
A. Qu đạo chuyển đng quan sát được của mt em bé khi em đó đứng trên đoàn tàu đang
chuyn đng về phía bên trái và ném mt qubóng thẳng đứng lên cao.
B. Mt người đứng ở bên đường quan sát chuyển động của quả bóng.
C. Qu đo chuyn động quan sát được của một phi công khi người phi ng đó lái một y
bay chuyn động theo phương ngang hưng sang trái và thả một thùng hàng xuống phía dưới.
D. Một người đứng trên mặt đất quan sát chuyn động của thùng hàng.
II. Phần tự luận: ( 4 điểm ).
Bài 1: Mt vật nhỏ i tự do từ một qukhinh khí cầu độ cao 125 m xung đất. Sau 5 giây
nó rơi ti mặt đất.
1. y tính:
a. Gia tc rơi tự do.
b. Vn tốc của vật khi chạm đất.
2. Vẽ đồ th vn tốc của vật trong 7 giây đầu kể từ khi vật bắt đu rơi.
Bài 2: Hai ô xuất phát cùng mộtc từ hai địa điểm A và B cách nhau 10 km trên mt đường
thẳng qua A và B, chuyển đng cùng chiều tA đến B. Tốc độ ca ôtô xuất phát từ A là 60
km/h, của ôtô xuất phát từ B là 40 km/h.
1. Ly gốc tọa độ A, gốc thời gian là lúc xuất phát, hãy viết công thc nh quãng đường đi
được và phương trình chuyn động ca hai xe.
2. Vẽ đồ thị tọa độ_thời gian của hai xe trên cùng một hệ trục ( x, t ).
( Chú ý: phần tự luận, học sinh làmi ở mặt sau ).
Mã đề 104. Trang 4/3
đề 103. Trang 1/3
Họ và tên:____________________ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: ______ n Vt Lý. K.10 CƠ BẢN.
Thời gian làm bài: 60 phút.
NỘI DUNG ĐỀ đề 103
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Vectơ vận tốc của một vật chuyển đng:
a. Không thay đổi khi ta thay đi vật làm mc. b. độ lớn tỉ lệ thuận với thời gian chuyển
động.
c. độ lớn tỉ lệ nghịch vi thời gian chuyn
động.
d. ththay đi khi khoảng cách từ tới vật
làm mốc không đi.
Câu 2. Chuyn động của vật nào sau đây là chuyn động tịnh tiến ?
a. Pit tông trong xilanh của động cơ ôkhi chạy
trên đường vòng.
b. Trc của bánh xe ôtô đang chuyn động trên
đường thẳng.
c. Bánh xe của ôtô đang chuyển động trên đường
thẳng.
d. Kim đồng h đang chạy.
Câu 3. Trong trường hợp nào dưới đây, quãng đường vật đi được tỉ lệ thuận vi thời gian chuyn
động ?
a. Vật chuyn động tròn đều. b. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
c. Vật bị ném theo phương ngang. d. Vật rơi tự do với vn tốc đu bằng 0.
Câu 4. Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ gia các đại lượng đặc trưng của một
vt chuyn động tròn đều ?
a.
v
r
f
2
. B.
v
r
T
2
.
c.
r
v
. d.
T
2
.
Câu 5. Trong hình vẽ, có các đồ thị của chuyển động thẳng đều. Tìm kết luận sai:
x ( m ). ( a )
4 ( b )
3
2 ( c )
1 ( d )
t ( s )
O 1 2 3
a. Đường ( a ) biểu diễn chuyển động thẳng đều
bắt đầu từ x0 = 1m.
b. Đường ( d ) biểu diễn chuyn động thẳng đều
đi theo chiều âm từ x0 = 4m.
c. Hai đường ( a ), ( b ) biểu diễn hai chuyển
động thng đều có cùng vận tốc.
d. Đường ( c ) biểu diễn chuyn đng thng đều
theo phương nằm ngang.