Sở GD-ĐT Tỉnh TN Bi kiểm tra học kì II Đề số : 10B A001
Trường THPT CVA Môn : Vật lý lớp 10 CT Cơ bản
H tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10A .
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thtự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~
1). Vt rắn không có tính chất nào sau đây:
A). Tính dẻo. B). Thể tích không đổi theo nhiệt độ.
C). hình dng xác định . D). Tính đàn hồi.
2). Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôi lơ - Mariôt:
A). 2211 ~VPVP . B).
V
P1
~ . C).
P
V1
~. D). PV ~.
3). Khi nén đẳng nhiệt, sau khi nén thể tích giảm 3 lần, áp suất khí tăng thêm 3atm. Tìm
áp suất ban đầu của khí:
A). 0,5 atm. B). 1,5 atm. C). 1 atm. D). 2 atm.
4). Câu phát biểu nào sau đây không phù hợp với nguyên lý th nhất của nhiệt động lực
học?
A). Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực
hiện được.
B). Năng lượng được bảo toàn.
C). Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
D). Độ tăng ni năng của vật bằng tng công vật thực hiện được và nhiệt lưng mà vật to
ra.
5). Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích:
A). Đường hypebol.
B). Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
C). Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P = P0 .
D). Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
6). Tính chất nào sau đây không liên quan đến vật rắn tinh thể:
A). nhiệt độ nóng chảy xác định. B). Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C). tính dị hướng hoặc đẳng hướng. D). cấu trúc mạng tinh thể.
7). Câu nào không phù hợp với khí lý tưởng :
A). Các phân tử chỉ tương tác nhau khi va chạm.
B). Khi lượng của các phân tử có thể bỏ qua.
C). Thtích của các phân tử có thể bỏ qua.
D). Các phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
Điểm TN:
Điểm TL:
Tổng điểm:
8). Một ng kép gồm haikim loại phẳng, ngang có độ dài và tiết diện giống nhau đ-
ược ghép chặt với nhau bằng các đinh tán: lá đồng ở phía dưới, lá thép ở phía trên. Khi b
nung nóng thì băng kép này sẽ un cong xuống hay cong lên? Vì sao?
A). Bị uốn cong xuống về phía lá đồng. Vì đồng có hệ s nở dài lớn hơn thép.
B). Bị uốn cong lên về phía lá thép. Vì thép có hệ số nở dài nhhơn đồng.
C). Bị uốn cong xuống về phía lá đồng. Vì đồng có hệ s nở i nhỏ hơn thép.
D). Bị uốn cong lên về phía lá thép. Vì thép có hệ số nở dài lớn hơn đồng.
9). Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng:
A). Các phân tử khí lý tưởng chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm.
B). Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C). Chuyển động của phân tử là do lực tương tác giữa các phân tử gây ra.
D). Các phân tử chuyển động không ngừng.
10). Một khối khí ở 7oC đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Hỏi phải đun nóng
bình đến bao nhiêu độ C để áp suất khí là 1,5 atm ?
A). 117 oC. B). 147 oC. C). 157 oC. D). 127 oC.
11). Vật rắn đa tinh thể có các đặc tính nào sau đây:
A). Đẳng ớng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
B). Dị hưng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C). Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
D). Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
12). Biểu thức nào sau đây là của quá trình nung nóng khí trong mt bình kín khi bỏ qua
sự nở vì nhiệt của bình:
A). ∆U = A. B). ∆U = Q. C). ∆U = 0 . D). ∆U = Q + A .
Sụỷ GD-ẹT Tổnh TN Bài kieồm tra học kỡ II
Trửụứng THPT CVA Moõn : Vaọt lyự lựp 10 _Cơ bản Đeà soỏ :
A001
Hoù teõn hoùc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10A Ngaứy kiểm tra: . ./ . /
....
Phn tự luận (Thời gian 20 phỳt)
i 1:(2 điểm)
Cho đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một khối
lượng khí lớ tưởng như hình vẽ:
a. Hãy đọc các quá trình biến đổi trạng thái đó.(1điểm)
b. Hệ thức nguyên lý I NĐLH có dạng: ∆U = Q ứng với quá trình
nào trên đồ thị. (0,5 điểm)
c. Vẽ lại đồ thị trong hệ tọa độ V-T. (0,5 điểm)
i 2:(2 điểm)
Ngời ta bỏ một miếng hợp kim chì kẽm khối lượng 50g nhiệt đ136oC vào mt
nhiệt lượng kế nhiệt dung (nhiệt ợng cần để làm cho nhiệt ợng kế nóng thêm lên
1oC) là 50 J/K chứa 100g nước ở 14oC. Xác định khối lượng của kẽm và chì trong hợp kim
trên. Biết nhiệt độ khi bắt đầu sự cân bằng nhiệt trong nhiệt lượng kế là 18oC. Bqua
strao đổi nhiệt với i trường ngoài. Cho nhiệt dung riêng của kẽm, chì, nước lần lượt
là: C1=337J/kg.K, C2 = 126 J/kg.K, C3 = 4180 J/kg.K.
Bàigiải..........................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
.Khởi tạo đáp án đề số : 001
1
2
3
0
T
P
4
01. - / - - 04. - - - ~ 07. - / - - 10. - / - -
02. - - - ~ 05. - / - - 08. - / - - 11. - - = -
03. - / - - 06. - / - - 09. - - = - 12. - / - -
Sở GD-ĐT Tỉnh TN Bi kiểm tra học kì II 2010-2011 Đề số : 10B A002
Trường THPT CVA Môn : Vt lý lớp 10 CT Cơ bản
H tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10A .
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thtự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~
1). Vật rắn không có tính chất nào sau đây:
A). Tính đàn hồi. B). hình dạng xác định .
C). Thtích không đổi theo nhiệt độ. D). Tính dẻo.
2). Khi nén đẳng nhiệt, sau khi nén thể tích giảm 3 lần, áp suất khí tăng thêm 3atm. Tìm
áp suất ban đầu của khí:
A). 2 atm. B). 1,5 atm. C). 1 atm. D). 0,5 atm.
3). Tính chất nào sau đây không liên quan đến vật rắn tinh thể:
A). cấu trúc mạng tinh thể. B). Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C). tính dị hướng hoc đẳng hướng. D). nhiệt độ nóng chảy xác định.
4). Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôi - Mariôt:
A).
P
V1
~. B). PV ~. C).
P1
~ . D). 2211 ~VPVP .
5). Câu phát biểu nào sau đây không phù hợp với nguyên lý th nhất của nhiệt động lực
học?
A). Độ tăng ni năng của vật bằng tng ng vật thực hiện được và nhit lượng mà vật to
ra.
B). Nhit lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực
hiện.
C). Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
D). Năng lượng được bo toàn.
6). Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích:
A). Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc to độ.
B). Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P = P0 .
C). Đường hypebol.
D). Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
7). Câu nào không phù hợp với khí lý tưởng :
A). Các phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
B). Khi lượng của các phân tử có thể bỏ qua.
C). Các phân tử chỉ tương tác nhau khi va chạm.
D). Thtích của các phân tử có thể bỏ qua.
8). Một khối khí ở 7oC đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Hỏi phải đun nóng
bình đến bao nhiêu độ C để áp suất khí là 1,5 atm ?
A). 127 oC. B). 147 oC. C). 117 oC. D). 157 oC.
Điểm TN:
Điểm TL:
Tổng điểm: