Điểm TN:
Điểm TL:
Tổng điểm:
Sở GD-ĐT Tỉnh TN Bi kiểm tra học kì II Đề số : 10B A001 Trường THPT CVA Môn : Vật lý lớp 10 CT Cơ bản Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10A . Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 07. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~
B). Thể tích không đổi theo nhiệt độ. D). Tính đàn hồi.
1). Vật rắn không có tính chất nào sau đây: A). Tính dẻo. C). Có hình dạng xác định . 2). Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôi lơ - Mariôt:
P
~
V
~
PV ~ .
VP 11
~ VP 2
2
A). B). C). D). . . .
1 V
1 P
D). 2 atm. C). 1 atm. B). 1,5 atm.
B). Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
A). Có nhiệt độ nóng chảy xác định. C). Có tính dị hướng hoặc đẳng hướng. D). Có cấu trúc mạng tinh thể.
3). Khi nén đẳng nhiệt, sau khi nén thể tích giảm 3 lần, áp suất khí tăng thêm 3atm. Tìm áp suất ban đầu của khí: A). 0,5 atm. 4). Câu phát biểu nào sau đây không phù hợp với nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học? A). Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được. B). Năng lượng được bảo toàn. C). Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. D). Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công vật thực hiện được và nhiệt lượng mà vật toả ra. 5). Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích: A). Đường hypebol. B). Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. C). Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P = P0 . D). Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. 6). Tính chất nào sau đây không liên quan đến vật rắn tinh thể: 7). Câu nào không phù hợp với khí lý tưởng : A). Các phân tử chỉ tương tác nhau khi va chạm. B). Khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua. C). Thể tích của các phân tử có thể bỏ qua. D). Các phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
A). 117 oC. B). 147 oC. D). 127 oC. C). 157 oC.
D). ∆U = Q + A . B). ∆U = Q. C). ∆U = 0 .
8). Một băng kép gồm hai lá kim loại phẳng, ngang có độ dài và tiết diện giống nhau đ- ược ghép chặt với nhau bằng các đinh tán: lá đồng ở phía dưới, lá thép ở phía trên. Khi bị nung nóng thì băng kép này sẽ uốn cong xuống hay cong lên? Vì sao? A). Bị uốn cong xuống về phía lá đồng. Vì đồng có hệ số nở dài lớn hơn thép. B). Bị uốn cong lên về phía lá thép. Vì thép có hệ số nở dài nhỏ hơn đồng. C). Bị uốn cong xuống về phía lá đồng. Vì đồng có hệ số nở dài nhỏ hơn thép. D). Bị uốn cong lên về phía lá thép. Vì thép có hệ số nở dài lớn hơn đồng. 9). Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng: A). Các phân tử khí lý tưởng chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm. B). Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C). Chuyển động của phân tử là do lực tương tác giữa các phân tử gây ra. D). Các phân tử chuyển động không ngừng. 10). Một khối khí ở 7oC đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Hỏi phải đun nóng bình đến bao nhiêu độ C để áp suất khí là 1,5 atm ? 11). Vật rắn đa tinh thể có các đặc tính nào sau đây: A). Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B). Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C). Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. D). Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. 12). Biểu thức nào sau đây là của quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình: A). ∆U = A. Sụỷ GD-ẹT Tổnh TN Bài kieồm tra học kỡ II Trửụứng THPT CVA Moõn : Vaọt lyự lụựp 10 _Cơ bản Đeà soỏ : A001
Hoù teõn hoùc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10A Ngaứy kiểm tra: . ./ . /
....
Phần tự luận (Thời gian 20 phỳt)
P
1
2
3
4
0
T
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
.Khởi tạo đáp án đề số : 001
Bài 1:(2 điểm) Cho đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí lớ tưởng như hình vẽ: a. Hãy đọc các quá trình biến đổi trạng thái đó.(1điểm) b. Hệ thức nguyên lý I NĐLH có dạng: ∆U = Q ứng với quá trình nào trên đồ thị. (0,5 điểm) c. Vẽ lại đồ thị trong hệ tọa độ V-T. (0,5 điểm) Bài 2:(2 điểm) Ngời ta bỏ một miếng hợp kim chì và kẽm có khối lượng 50g ở nhiệt độ 136oC vào một nhiệt lượng kế có nhiệt dung (nhiệt lượng cần để làm cho nhiệt lượng kế nóng thêm lên 1oC) là 50 J/K chứa 100g nước ở 14oC. Xác định khối lượng của kẽm và chì trong hợp kim trên. Biết nhiệt độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt trong nhiệt lượng kế là 18oC. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường ngoài. Cho nhiệt dung riêng của kẽm, chì, nước lần lượt là: C1=337J/kg.K, C2 = 126 J/kg.K, C3 = 4180 J/kg.K. Bàigiải..........................................................................................................................................................................................................................................
01. - / - - 02. - - - ~ 03. - / - - 04. - - - ~ 05. - / - - 06. - / - - 07. - / - - 08. - / - - 09. - - = - 10. - / - - 11. - - = - 12. - / - -
Điểm TN:
Điểm TL:
Tổng điểm:
Sở GD-ĐT Tỉnh TN Bi kiểm tra học kì II 2010-2011 Đề số : 10B A002 Trường THPT CVA Môn : Vật lý lớp 10 CT Cơ bản Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10A . Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 07. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~
B). Có hình dạng xác định .
D). Tính dẻo.
D). 0,5 atm. C). 1 atm. A). 2 atm.
B). Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D). Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
V ~
P
V
~
P
~
1). Vật rắn không có tính chất nào sau đây: A). Tính đàn hồi. C). Thể tích không đổi theo nhiệt độ. 2). Khi nén đẳng nhiệt, sau khi nén thể tích giảm 3 lần, áp suất khí tăng thêm 3atm. Tìm áp suất ban đầu của khí: B). 1,5 atm. 3). Tính chất nào sau đây không liên quan đến vật rắn tinh thể: A). Có cấu trúc mạng tinh thể. C). Có tính dị hướng hoặc đẳng hướng. 4). Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôi - Mariôt:
A). B). C). D). . . . .
VP 11
~ VP 22
1 V
1 P
5). Câu phát biểu nào sau đây không phù hợp với nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học? A). Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công vật thực hiện được và nhiệt lượng mà vật toả ra. B). Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện. C). Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. D). Năng lượng được bảo toàn. 6). Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích: A). Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. B). Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P = P0 . C). Đường hypebol. D). Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. 7). Câu nào không phù hợp với khí lý tưởng : A). Các phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao. B). Khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua. C). Các phân tử chỉ tương tác nhau khi va chạm. D). Thể tích của các phân tử có thể bỏ qua. 8). Một khối khí ở 7oC đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Hỏi phải đun nóng bình đến bao nhiêu độ C để áp suất khí là 1,5 atm ? C). 117 oC. D). 157 oC. B). 147 oC. A). 127 oC.
D). ∆U = 0 . C). ∆U = A. A). ∆U = Q + A . B). ∆U = Q.
9). Biểu thức nào sau đây là của quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình: 10). Một băng kép gồm hai lá kim loại phẳng, ngang có độ dài và tiết diện giống nhau đ- ược ghép chặt với nhau bằng các đinh tán: lá đồng ở phía dưới, lá thép ở phía trên. Khi bị nung nóng thì băng kép này sẽ uốn cong xuống hay cong lên? Vì sao? A). Bị uốn cong lên về phía lá thép. Vì thép có hệ số nở dài lớn hơn đồng . B). Bị uốn cong lên về phía lá thép. Vì thép có hệ số nở dài nhỏ hơn đồng. C). Bị uốn cong xuống về phía lá đồng. Vì đồng có hệ số nở dài lớn hơn thép. D). Bị uốn cong xuống về phía lá đồng. Vì đồng có hệ số nở dài nhỏ hơn thép. 11). Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng: A). Chuyển động của phân tử là do lực tương tác giữa các phân tử gây ra. B). Các phân tử chuyển động không ngừng. C). Các phân tử khí lý tưởng chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm. D). Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. 12). Vật rắn đa tinh thể có các đặc tính sau đây: A). Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B). Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C). Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D). Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Sụỷ GD-ẹT Tổnh TN Bài kieồm tra học kỡ II Trửụứng THPT CVA Moõn : Vaọt lyự lụựp 10 Cơ bản Đeà soỏ : A002 Hoù teõn hoùc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10A Ngaứy kiểm tra: . . . / . . ./ .
. . .
Phần tự luận (Thời gian 20 phỳt)
V
1
2
3
4
T
0
Bài 1:(2 điểm) Cho đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí lớ tưởng như hình vẽ: a. Hãy đọc các quá trình biến đổi trạng thái đó. (1 điểm) b. Hệ thức nguyên lý I NĐLH có dạng: ∆U = Q ứng với cỏc quá trình nào trên đồ thị. (0,5 điểm) c. Vẽ lại đồ thị trong hệ tọa độ p-T. (0,5 điểm) Bài 2: (2 điểm) Người ta thả đồng thời 200g sắt ở 20oC và 450g đồng ở 25oC vào 150g nứơc ở 80oC. Cho biết nhiệt dung riêng của sắt, đồng, nước lần lợt là: C1= 460 J/kg.K, C2 = 400 J/kg.K, C3 = 4180 J/kg.K. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khi có cân bằng nhiệt.
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
Bàigiải
Khởi tạo đáp án đề số : A002
01. - - = - 02. - / - - 03. - / - - 04. - / - - 05. ; - - - 06. - - - ~ 07. - / - - 08. - / - - 09. - / - - 10. - / - - 11. ; - - - 12. - / - -
Điểm TN:
Điểm TL:
Tổng điểm:
Sở GD-ĐT Tỉnh TN Bi kiểm tra học kì II Đề số : 10BA003 Trường THPT CVA Môn : Vật lý lớp 10 CT Cơ bản Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10A . Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 07. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~
A). 2 atm. C). 1 atm. B). 0,5 atm. D). 1,5 atm.
V ~
P
P
~
V
~
1). Khi nén đẳng nhiệt, sau khi nén thể tích giảm 3 lần, áp suất khí tăng thêm 3atm. Tìm áp suất ban đầu của khí: 2). Câu nào không phù hợp với khí lý tưởng : A). Các phân tử chỉ tương tác nhau khi va chạm. B). Các phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao. C). Thể tích của các phân tử có thể bỏ qua. D). Khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua. 3). Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng: A). Các phân tử khí lý tưởng chuyển động theo đờng thẳng giữa hai lần va chạm. B). Các phân tử chuyển động không ngừng. C). Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. D). Chuyển động của phân tử là do lực tương tác giữa các phân tử gây ra. 4). Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôi - Mariôt:
A). B). C). D). . . . .
VP 11
~ VP 22
1 P
1 V
A). 117 oC. B). 157 oC. D). 127 oC. C). 147 oC.
B). ∆U = Q + A . C). ∆U = Q. D). ∆U = 0 .
B). Có cấu trúc mạng tinh thể. D). Có tính dị hướng hoặc đẳng hướng.
5). Một khối khí ở 7oC đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Hỏi phải đun nóng bình đến bao nhiêu độ C để áp suất khí là 1,5 atm ? 6). Biểu thức nào sau đây là của quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình: A). ∆U = A. 7). Tính chất nào sau đây không liên quan đến vật rắn tinh thể: A). Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C). Có nhiệt độ nóng chảy xác định. 8). Vật rắn đa tinh thể có các đặc tính sau đây: A). Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B). Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C). Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D). Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. 9). Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích: A). Đường hypebol. B). Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
B). Tính đàn hồi.
D). Thể tích không đổi theo nhiệt độ.
C). Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. D). Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P = P0 . 10). Vật rắn không có tính chất nào sau đây: A). Tính dẻo. C). Có hình dạng xác định . 11). Câu phát biểu nào sau đây không phù hợp với nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học? A). Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công vật thực hiện được và nhiệt lượng mà vật toả ra. B). Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện. C). Năng lượng được bảo toàn. D). Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. 12). Một băng kép gồm hai lá kim loại phẳng, ngang có độ dài và tiết diện giống nhau đ- ược ghép chặt với nhau bằng các đinh tán: lá đồng ở phía dưới, lá thép ở phía trên. Khi bị nung nóng thì băng kép này sẽ uốn cong xuống hay cong lên? Vì sao? A). Bị uốn cong lên về phía lá thép. Vì thép có hệ số nở dài lớn hơn đồng. B). Bị uốn cong xuống về phía lá đồng. Vì đồng có hệ số nở dài lớn hơn thép. C). Bị uốn cong lên về phía lá thép. Vì thép có hệ số nở dài nhỏ hơn đồng. D). Bị uốn cong xuống về phía lá đồng. Vì đồng có hệ số nở dài nhỏ hơn thép.
Sụỷ GD-ẹT Tổnh TN Bài kieồm tra học kỡ II Trửụứng THPT CVA Moõn : Vaọt lyự lụựp 10 _Cơ bản Đeà soỏ : A003 Hoù teõn hoùc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10A Ngaứy kiểm tra: . ./ . /
....
Phần tự luận (Thời gian 20 phỳt)
P
1
2
3
4
0
T
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 1:(2 điểm) Cho đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí lớ tưởng như hình vẽ: a. Hãy đọc các quá trình biến đổi trạng thái đó.(1điểm) b. Hệ thức nguyên lý I NĐLH có dạng: ∆U = Q ứng với quá trình nào trên đồ thị. (0,5 điểm) c. Vẽ lại đồ thị trong hệ tọa độ V-T. (0,5 điểm) Bài 2:(2 điểm) Ngời ta bỏ một miếng hợp kim chì và kẽm có khối lượng 50g ở nhiệt độ 136oC vào một nhiệt lượng kế có nhiệt dung (nhiệt lượng cần để làm cho nhiệt lượng kế nóng thêm lên 1oC) là 50 J/K chứa 100g nước ở 14oC. Xác định khối lượng của kẽm và chì trong hợp kim trên. Biết nhiệt độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt trong nhiệt lượng kế là 18oC. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường ngoài. Cho nhiệt dung riêng của kẽm, chì, nước lần lượt là: C1=337J/kg.K, C2 = 126 J/kg.K, C3 = 4180 J/kg.K. Bàigiải..........................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
01. - - - ~ 02. - - - ~ 03. - - - ~ 04. - / - - 05. - - = - 06. - - = - 07. ; - - - 08. ; - - - 09. - - = - 10. - - - ~ 11. ; - - - 12. - - = -
Khởi tạo đáp án đề số : A003
Điểm TN:
Điểm TL:
Tổng điểm:
Sở GD-ĐT Tỉnh TN Bi kiểm tra học kì II Đề số : 10B A004 Trường THPT CVA Môn : Vật lý lớp 10 CT Cơ bản Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10A . Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 07. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~
A). 1 atm. B). 2 atm. C). 1,5 atm. D). 0,5 atm.
B). Tính đàn hồi. D). Tính dẻo.
1). Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích: A). Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. B). Đường hypebol. C). Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P = P0 . D). Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. 2). Khi nén đẳng nhiệt, sau khi nén thể tích giảm 3 lần, áp suất khí tăng thêm 3atm. Tìm áp suất ban đầu của khí: 3). Vật rắn không có tính chất nào sau đây: A). Có hình dạng xác định . C). Thể tích không đổi theo nhiệt độ. 4). Câu phát biểu nào sau đây không phù hợp với nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học? A). Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. B). Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện. C). Năng lượng được bảo toàn. D). Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công vật thực hiện được và nhiệt lượng mà vật toả ra. 5). Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôi - Mariôt:
V
~
P
~
PV ~ .
VP 11
~ VP 2
2
A). B). C). D). . . .
1 P
1 V
B). Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C). 157 oC. D). 147 oC. B). 127 oC. A). 117 oC.
6). Tính chất nào sau đây không liên quan đến vật rắn tinh thể: A). Có cấu trúc mạng tinh thể. C). Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D). Có tính dị hướng hoặc đẳng hướng. 7). Một khối khí ở 7oC đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Hỏi phải đun nóng bình đến bao nhiêu độ C để áp suất khí là 1,5 atm ? 8). Vật rắn đa tinh thể có các đặc tính sau đây: A). Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B). Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C). Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D). Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B). ∆U = Q. C). ∆U = A. D). ∆U = Q + A .
9). Biểu thức nào sau đây là của quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình: A). ∆U = 0 . 10). Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng: A). Các phân tử khí lý tởng chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm. B). Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C). Chuyển động của phân tử là do lực tương tác giữa các phân tử gây ra. D). Các phân tử chuyển động không ngừng. 11). Câu nào không phù hợp với khí lý tưởng : A). Thể tích của các phân tử có thể bỏ qua. B). Các phân tử chỉ tương tác nhau khi va chạm. C). Khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua. D). Các phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao. 12). Một băng kép gồm hai lá kim loại phẳng, ngang có độ dài và tiết diện giống nhau đ- ược ghép chặt với nhau bằng các đinh tán: lá đồng ở phía dưới, lá thép ở phía trên. Khi bị nung nóng thì băng kép này sẽ uốn cong xuống hay cong lên? Vì sao? A). Bị uốn cong lên về phía lá thép. Vì thép có hệ số nở dài lớn hơn đồng. B). Bị uốn cong lên về phía lá thép. Vì thép có hệ số nở dài nhỏ hơn đồng. C). Bị uốn cong xuống về phía lá đồng. Vì đồng có hệ số nở dài lớn hơn thép. D). Bị uốn cong xuống về phía lá đồng. Vì đồng có hệ số nở dài nhỏ hơn thép. Sụỷ GD-ẹT Tổnh TN Bài kieồm tra học kỡ II
Trửụứng THPT CVA Moõn : Vaọt lyự lụựp 10 Cơ bản Đeà soỏ : A004 Hoù teõn hoùc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10A Ngaứy kiểm tra: . . . / . . ./ .
. . .
Phần tự luận (Thời gian 20 phỳt)
V
1
2
3
4
T
0
Bài 1:(2 điểm) Cho đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí lớ tưởng như hình vẽ: a. Hãy đọc các quá trình biến đổi trạng thái đó. (1 điểm) b. Hệ thức nguyên lý I NĐLH có dạng: ∆U = Q ứng với cỏc quá trình nào trên đồ thị. (0,5 điểm) c. Vẽ lại đồ thị trong hệ tọa độ p-T. (0,5 điểm) Bài 2: (2 điểm) Người ta thả đồng thời 200g sắt ở 20oC và 450g đồng ở 25oC vào 150g nứơc ở 80oC. Cho biết nhiệt dung riêng của sắt, đồng, nước lần lợt là: C1= 460 J/kg.K, C2 = 400 J/kg.K, C3 = 4180 J/kg.K. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khi có cân bằng nhiệt.
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
Bàigiải
............................................................................................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................
04. - - - ~ 05. - / - - 06. - - = - 07. - - - ~ 08. - - - ~ 09. - / - - 10. - - = - 11. - - = - 12. - / - - 01. ; - - - 02. - - = - 03. - - = -
Khởi tạo đáp án đề số : 004