SỞ GD ĐT DAKLAK
Tr.THPT Buôn Ma Thut ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
LỚP 10 - BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phút (Kkông kể thời gian giao đề)
HỌC SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG và TRẢ LỜI VÀO PHIẾU
ĐỀ : 104
1. độ cao h nào so với mặt đất, trọng lc tác dụng vào vật chỉ còn bằng một nửa so với
khi vật trên mặt đất?
A. ( 2 + 1 ) R B. 1,5 R C. 0,5 R
D. ( 2 - 1 ) R
2. Một người ngồi trên ghế 1 chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng
cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 mét. Gia tc hướng tâm của người
đó là bao nhiêu ?
A. aht = 2,96.102 m/s2 . B.. aht = 8,2 m/s2`.
C. aht 29,6.102 m/s2 . D. aht 0,82 m/s2 .
3. Bi A khi lượng gấp đôi bi B. Cùng 1 lúc tại mái nhà. Bi A đưc thrơi, còn bi B
dược ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không k. Hãy cho biết câu nào dưới
đây là ĐÚNG ?
A. Bi A chạm đất trước.
B. Bi A chạm đất sau.
C. Chưa đủ thông tin để trả lời.
D. Cả 2 chạm đất cùng 1 lúc.
4. Đồ thị chuyn động của 3 vật như hình vẽ :
x v a
0 t 0 t 0
t
(I) (II)
(III)
Thông tin nào sau đây là SAI :
A. Đồ thị (II) mô tả vật chuyển động thẳng đều.
B. Đồ thị (I) mô tả vật đứng yên .
C. Đồ thị (II) và (III) mô tả vật chuyn động thẳng đều.
D. Đồ th (III) mô tả vật chuyn động thẳng biến đổi đều .
5. Các công thức liên hệ giữa tc độ góc và tc độ dài và gia tc hướng m với tc độ dài
của chuyển động tròn đều là :
A.
.
v r
;
2
ht
a v r
. B. v
r
;
2
ht
v
a
r
.
C. v
r
;
2
ht
a v r
. D.
.
v r
;
2
ht
v
a
r
6. Một vật đang chuyển động với vận tc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên
mất đi thì: Chọn đáp án ĐÚNG.
A. Vật dừng lại ngay.
B. Vật tiếp tục chuyn động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.
C. Vật điớng chuyển động.
D. Vật chuyn động chm dần rồi mới dừng lại..
7. Gia tc hướng m của một chất đim chuyn động tròn đều trên đường tròn bán kính
30 cm ,với tốc độ dài không đổi bằng 6m/s là:
A. 0,20 m/s2 B. 1,2 m/s2 C. 120 m/s2 D. 20
m/s2
8. Một canô chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 km/ h đối với nước . Vận
tốc của nước chảy đối với bờ là 1,5 km/h . Vận tốc của canô đối với bờ là :
A. - 8,5 km/h. B. 7 km/h .
C. 8,5 km/h . D. 5,5 km/h .
9. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga , chuyển động nhanh dần đều , sau 20 s đạt đến vận tốc 36
Km/h . Sau bao lâu tàu đạt được vận tốc 54 Km/h ?
A. 10 giây B. 30 giây C. 40 giây D. 50
giây
10. Ô đang chạy với vn tốc 20 m/s ,thì người lái xe hãm phanh ô chuyển động
chm dần đều cho tới khi dừng hẳn ô tô đã đi thêm được 200 m. Gia tc của ô tô là :
A. a= -1m/s 2 B. 1m/s 2 C. 2m/s 2 D. -2m/s 2
11. Phát biu nào sau đây ĐÚNG NHẤT khi i về chuyển động cơ :
A. Chuyển động sự thay đổi vị tcủa vật này so với vật khác trong không
gian theo thời gian .
B. Chuyển động cơ là sự di chuyển của vật này so với vật khác.
C. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật từ nơi này sang nơi khác.
D. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
.
12. Vật đi nửa đoạn đường đầu với vận tốc v1, đi nửa đoạn đường sau với vận tc v2. Vận
tốc trung bình trên cả đoạn đường đi của vật là :
A.
1 2
1 2
2( )
.
tb
v v
vv v
. B.
1 2
1 2
2 .
( )
tb
v v
v
v v
.
C.
1 2
tb
v v v
. D.
1 2
2
tb
v v
v
.
13. Phương trình chuyn động của 1 vật trên 1 đường thẳng dạng : x = 4t2 - 3t + 7
(m,s) .
Điều nào sau đây SAI ?
A. Gia tc a = 8 m/s2 . B. Vận tốc ban đầu vo = - 3
m/s . C. Gia tc a = 4 m/s2 . D. Tọa độ ban đầu xo = 7 m
.
14. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực ép 2 mặt đó tăng lên ?
A. Gim đi. B. Tăng lên C. Không thay đi. D.
Không biết được.
15. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyn động :
A. Biến đổi đều . B. Thẳng C. Thẳng đều. D.
Tròn đều.
16. Điều nào sau đây SAI khi i về chuyển động tròn đều :
A. Gia tc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tc.
B. Vectơ gia tốc ln ln hướng về tâm của quỹ đạo.
C. Độ ln của gia tốc :
2
v
a
r
. Với v là vận tốc , r là bán kính quỹ đạo..
D. Vectơ gia tc ln vuông góc với vectơ vận tốc tại mọi điểm.
17. Dựa vào đồ thị : Thông tin nào sau đây SAI : x(km)
A. Hai vật chuyển động cùng vn tốc nhưng vị trí ban 80
(I) đầu khác nhau.
B. Hai vật chuyển động cùng vận tốc và v trí ban đầu. 40
(II)
C. Hai vật chuyển động cùng chiều.
D. Hai vật chuyển động không bao giờ gặp nhau. 0
1 t(h)
18. Điều nào sau đây là SAI khi i về lực và phản lc :
A. Lực và phản lực không thể cân bằng nhau, vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau.
B. Lực và phản lực luôn ln xuất hin và mất đi đồng thời.
C. Lực và phản lực luôn ln đặt vào 2 vt khác nhau.
D. Lực và phản lực ln luôn cùng hướng với nhau.
19. Một chất điểm chuyển động tròn đều thì độ lớn của lực hướng tâm được xác định
biểu thức :
A. 2
. .
Ht
F m r
B. 2
. .
Ht
F m v r
C.
2
. .
Ht
F m v r
D.
2
.
Ht
m
F
r
20. Một vật rơi tdo tđộ cao h xuống mặt đất . ng thức tính vận tốc v của vật rơi t
do theo đ cao h là :
A. v = 2gh B. v = 2gh C. v = gh /2 D. v =
gh
21. Dưới tác dụng của lực F , vật có khối lượng m1 thu được gia tc a1, vật khối lượng
m2 thu được gia tc a2, Nếu vật khối lượng m = m1 +m2 t ới tác dụng lc F vậy sẽ
thu được gia tốc a có biểu thức :
A. a = (a1a2 ) / (a1 + a2). B. a = (a1 + a2 ) /2.
C. a = (a1 + a2 ) / (a1a2). D. a = a1 + a2 .
22. Nếu giảm khối lượng mt vật đi 2 lần và ginguyên khi lượng vật kia , đồng thời
giảm khoảng cách giữa chúng 2 ln thì lc hấp dẫn giữa 2 vật sẽ :
A. Tăng lên 4 lần B. Tăng lên 2 lần
C. Giảm 4 lần D. Ginguyên như cũ .
23. Chọn câu ĐÚNG :
A. Gia tc rơi tự do thay đổi theo độ cao và theo vĩ độ trên trái đất.
B. Chuyển động rơi tdo là chuyển động thẳng đều .
C. Vật càng nặng gia tc càng lớn.
D. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve cùng kích thước.
24. Biểu thức o sau đây cho phép tính lực hấp dẫn giữa 2 chất đim khối lượng m1
m2 ở cách nhau 1 khoảng r :
A.
1 2
2
2
Hd
m m
F G
r
B.
1 2
Hd
m m
F G
r
C.
1 2
2
Hd
m m
F G
r
D.
1 2
2
Hd
m m
F G
r
.
25. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào 1 lò xo độ cứng k = 100 N/m
để nó giãn ra 10 cm.
A. 1000 N B. 100 N C. 10 N
D. 1 N .
26. Một vật khối lượng 8,0 kg trượt xuống 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2
m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lc này với trọng lưng
của vật. Lấy g=10 m/s2.
A. 1,6 N ; nhỏ hơn B. 16 N ; nh hơn.
C. 160 N ; lớn hơn. D. 4 N ; lnn .
27. Một người nh 1 thúng gạo khối lượng 25 kg và 1 thúng ngô khi lượng 30
kg. Đòn gánh dài 1,10 m. Hi vai người y phải đặt điểm nào chịu 1 lực bằng bao
nhiêu ? Bqua trng lượng của đòn gánh. Ly g=10 m/s2 .
A. Cách thúng ngô 0,5 m và chịu lực 550 N . B. Cách thúng gạo 0,5 m và
chịu lực 550 N .
C. giữa đòn gánh và chịu lực 550 N . D. Cách thúng n
0,6 m và chịu lực 550 N
28. Một dây phơi ng ngang tác dụng 1 lực T1 = 200 N lên ct. T1
Thì lc căng T2 và áp lực của cột vào mặt đất sẽ là :
(Biết góc = 300 và trọng lượng của cột không đáng kể)
A. T2 = 400 (N) ; N = 346 (N) . T2
B. T2 = 231 (N) ; N = 115,5 (N)
C. T2 = 346 (N) : N = 400 (N) .
D. Đáp số khác . / / / / / / / / / / / / /
29. Công thức biểu diễn mi liên hgiữa gia tốc , vận tốc đường đi của vật chuyển
động thẳng biến đổi đều là :
A. v2 + vo2 = 2as . B. v2 - vo2 = - 2as .
C. v2 - vo2 = 2as . D. v - vo = 2as .
30. Hai đầu máy xe lửa chạy nợc chiều trên một đoạn đường sắt thẳng với vận tc 40
Km/h và 60 Km/h. Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai là giá tr nào sau
đây: A.20 Km/h B. 100 Km/h C. -20 Km/h
D. 50 Km/h