TRUNG TÂM GDTX TỈNH DAKLAK
Phòng B túc trung học ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC K I
LỚP 10 - BAN BN
Giáo viên : NGUYỄN VĂN HIẾU
1. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG NHẤT khi i v chuyển động :
A. Chuyển động là s di chuyển của vật này so với vật khác.
B. Chuyển động là s thay đổi v t của vật t nơi này sang nơi khác.
C. Chuyển động là s thay đổi v t của vật này so với vật khác theo thời gian .
D. Chuyển động là s thay đổi v t của vật này so với vật khác trong không gian theo thi
gian .
2. Trong chuyển động nào sau đây KHÔNG TH coi vật như là một chất điểm :
A. Trái đất quay quanh mặt trời.
B. Viên bi i t tầng 6 xuống đất.
C. Chuyển động của ôtô trên đường t Hà NộiTp.H Chí Minh.
D. Trái đất quay quanh trục của nó.
3. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG NHẤT khi i v khái niệm gia tc :
A. Gia tc là đại lượng vật đặc trưng cho s biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc .
B. Độ lớn của gia tc đo bng thương s giữa độ biến thiên của vận tc khoảng thời gian xy
ra s biến thiên đó.
C. Gia tc là 1 đại lượng vectơ.
D. C 3 câu trên đều đúng.
4. Điều o sau đây SAI khi i v chuyển động tròn đều :
A. Vectơ gia tc luôn luôn hướng v tâm của qu đạo.
B. Độ ln của gia tc :
2
v
a
r
. Với v là vận tốc , r là bán kính qu đạo.
C. Gia tc đặc trưng cho s biến thiên v độ ln của vận tc.
D. Vectơ gia tc luôn vuông góc với vectơ vận tc tại mi điểm.
5. Chuyển động thẳng đều là chuyển động :
A. vận tc không thay đổi theo thời gian.
B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong nhng khoảng thời gian bằng nhau.
C. qu đạo 1 đường thẳng vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những
khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
D. vận tc trung bình bng nhau trong những khong thời gian bt bằng nhau.
6. Dựa vào đồ th : Thông tin nào sau đâySAI : x(km)
A. Hai vật chuyển động cùng vận tốc và v t ban đầu. 80 (I)
B. Hai vật chuyển động cùng vn tc nhưng v trí ban (II)
đầu khác nhau. 40
C. Hai vật chuyển động cùng chiu.
D. Hai vật chuyển động không bao gi gặp nhau. 0 1 t(h)
7. Theo đ th trên. Phương trình chuyển động của vật :
A. (I) x1 = 80 + 40t (km) (II) x2 = 40 + t (km) .
B. (I) x1 = 80t (km) (II) x2 = 40 + 40t (km) .
C. (I) x1 = 40 + 40t (km) (II) x2 = 40t (km) .
D. (I) x1 = 40 + 80t (km) (II) x2 = - 40 + t (km) .
8. Vt đi nửa đoạn đường đầu với vn tc v1, đi nửa đoạn đường sau với vn tc v2. Vận tc trung bình
trên c đoạn đường đi ca vật là :
A.
1 2
tb
v v v
. B.
1 2
1 2
2( )
.
tb
vv v
.
C.
1 2
1 2
2 .
( )
tb
v v
v
. D.
1 2
2
tb
v v
v
.
9. Chuyển động thẳng chậm dần đều:
A. Vectơ vận tc ngược hướng với vectơ gia tc.
B. Vectơ vn tc cùng hướng với vectơ gia tc.
C. Tích s a.v > 0 .
D. Câu A và C đều đúng .
10. Phương trình chuyển động của 1 vt trên 1 đường thẳngdạng : x = 2t2 + 10t + 100 (m,s) .
Thông tin nào sau đây ĐÚNG ?
A. Vật chuyn động nhanh dần đều với gia tc a = 2 m/s2 .
B. Vật chuyn động chậm dần đều với gia tc a = 4 m/s2 .
C. Ta độ của vật lúc t = 0 là 100 m .
D. Vận tc tại thời điểm t là v = 10 m/s .
11. Phương trình chuyển động của 1 vt trên 1 đường thẳngdạng : x = 4t2 - 3t + 7 (m,s) .
Điều nào sau đây là SAI ?
A. Gia tốc a = 4 m/s2 . B. Gia tc a = 8 m/s2 .
C. Vận tc ban đầu vo = - 3 m/s . D. Tọa đ ban đầu xo = 7 m .
12. Trường hợp nào sau đây nói đến vận tc tức thi :
A. Vận tc của viên đạn khi bay ra khi nòng súng.
B. Vận tc của vật rơi khi chạm đất.
C. Vận tc của xe máy xác định bằng s ch của tc kế tại 1 thời đim xác định nào đó.
D. C 3 trường hợp trên.
13. So sánh chuyển động của 2 vật trên đồ th vận tc-thời gian .
Điều khẳng định nào sau đây là ĐÚNG :
A. C hai là chuyển động nhanh dần đều .
B. Gia tốc của 2 vt trái dấu nhau.
C. Hai vật chuyển động ngược chiều nhau.
D. Các khẳng định trên đều đúng.
v(m/s)
25 2
10
3
0 5 t(s)
14. Theo đ th trên (câu 13). Công thức tính vận tốc của 2 chuyn động là :
A. v2 = 10 + 3t . v3 = 10 - 2t . B. v2 = 10 + 3t . v3 = 10 + 2t .
C. v2 = 10 + 5t . v3 = 10 - 2t . D. v2 = 10 - 3t . v3 = 10 + 2t .
15. Đ th chuyển động của 3 vật như hình v :
x v a
0 t 0 t 0 t
(I) (II) (III)
Thông tin nào sau đây sai :
A. Đồ th (II) và (III) mô t vt chuyển động thng đều.
B. Đồ th (I) mô t vật đứng yên .
C. Đồ th (II) mô t vật chuyển động thẳng đều.
D. Đồ th (III) mô t vật chuyển động thẳng biến đổi đều .
16. Một vật nặng rơi t độ cao h = 5 mét xuống đất, mất 1 khoảng thời gian 1 giây. Nếu th hòn đá đó t
độ cao h' = 3h xung đất t hòn đá s rơi trong bao u ?
A. 3 s . B. 2 s .
C. 1,73 s . D.
2
s .
17. Một người ngi trên ghế 1 chiếc đu quay đang quay với tần s 5 vòng/phút. Khoảng cách t ch người
ngi đến trục quay của chiếc đu 3 mét. Gia tốc hướng tâm của ni đó là bao nhiêu ?
A. aht = 8,2 m/s . B. aht = 2,96.102 m/s .
C. aht 0,82 m/s . D. aht 29,6.102 m/s .
18. Một canô chạy thng đều xuôi theo dòng t A đến B cách nhau 36 km mất 1 khoảng thời gian 1 h
30 phút. Vận tc của nước đối vi b là 10/6 (m/s). Thì vận tc của canô đi với nước là :
A. 18 km/h . B. 24 km/h .
C. 30 km/h . D. 12 km/h .
19. Cho 2 lực đồng quy cùng độ ln 10 N. Góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu t hợp lc cùng độ ln
bằng 10 N ?
A. 900 B. 1200 C. 600 D. 00 .
20. Một vt đang chuyển động với vận tc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi t: Chọn
đáp án ĐÚNG.
A. Vật dừng li ngay.
B. Vật đổi hướng chuyển động.
C. Vật chuyn động chậm dần ri mới dng lại.
D. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.
21. Một vật có khối lượng 8,0 kg trượt xuông 1 mt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2 m/s2. Lực gây ra gia
tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lcy với trng lượng của vật. Lấy g=10 m/s2.
A. 1,6 N ; nh hơn B. 16 N ; nh hơn
C. 160 N ; lớn hơn D. 4 N ; ln n .
22. Điều gì xy ra đối với h s ma sát gia 2 mặt tiếp xúc nếu lực ép 2 mặt đó tăng lên ?
A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. Không biết được
23. Đi vi vật quay quanh 1 trục c định. Câu nào sau đây là ĐÚNG ?
A. Nếu không chịu mômem lực nào tác dụng t vật phải đứng yên.
B. Khi không còn mômen lực tác dụng t vật đang quay s lập tức dừng li.
C. Vật quay được là nh mômen lực tác dụng lên .
D. Khi thy tc độ góc của vật thay đổi t chắc chắnđã có mômen lc tác dụng lên vật.
24. Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa s toa sang hành khách B toa tàu bên cạnh. Hai toa
đang đổ trên 2 đường ray song song với nhau trong sân ga. Bng A thy B chuyển động v phía sau. Tình
huống nào sau đây là chắc chắn KHÔNG xảy ra ?
A. C 2 toa tàu cùng chạy v phía trước, A chy nhanh hơn.
B. C 2 toa tàu cùng chạy v phía trước, B chạy nhanh n.
C. Toa tàu A chy v phía trước , toa tàu B đứng yên .
D. Toa tàu A đứng yên , toa tàu B chạy v phía sau.
25. Câu o ĐÚNG ? Khi 1 con ngựa kéo xe, lực tác dng vào con ngựa làm nó chuyển động v phía
trước là :
A. Lực mà ngựa tác dụng vào xe.
B. Lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
D. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.
26. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động :
A. Thẳng . B. Thẳng đều . C. Biến đổi đều . D. Tròn đều.
27. Khi i vềsự tương tác giữa 2 vt bất kì A và B , phát biểu nào sau đây ĐÚNG NHẤT?
A. Tác dụng giữa 2 vật A , B bao gi cũng tính chất tương h .
B. Khi vật A chuyển độnggia tc , vì đã có lực tác dụng t vật B lên vật A .
C. Khi vật A tác dụng lên vật B, t ngược lại vật B cũng tác dụng tr li vật A .
D. Tất c các phát biểu trên đều đúng .
28. Khi i v quán tính của vật , phát biu o sau đây SAI ?
A. Quán tính tính chất của mi vật bảo toàn vận tốc của mình khi vật không chịu tác dng ca
lực nào.
B. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính.
C. Những vật có khối lượng rất nh t không có quán tính.
D. Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vàomất đi vật có quán tính.
29. Phát biểu nào sau đây là SAI :
A. Gia tc của 1 vật ln ln cùng chiều vi lực tác dụng vào vt.
B. Chiều của vectơ gia tc ch chiều chuyển động của vật.
C. Gia tốc của vật càng lớn thì vận tc biến đổing nhanh.
D. Độ ln của gia tc t l thuận với lc tác dụng lên vật và t l nghịch vi khi lượng của vật.
30. Điều nào sau đây là SAI khi nói v lực và phản lc :
A. Lực và phản lực ln luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
B. Lực và phản lực ln luôn đặt vào 2 vật khác nhau.
C. Lực và phản lực ln luôn cùng hướng vi nhau.
D. Lực và phản lực không th cân bằng nhau, vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau.
31. Trong các phát biểu sau đây :
(I) Khi lượng của vật càng lớn t mức quán tính của vật càng ln.
(II) Khi lượng của vật càng lớn t vận tốc của vật càng nh.
(III) Khối lượng của vật càng lớn thì lực tác dụng lên vật càng nh.
(IV) Khi lượng của vật càng lớn t vận tc của vật biến thiên càng chậm.
Phát biu nào ĐÚNG ?
A. (I) (II) . B. (I) và (IV) . C. (II) và (IV) . D. (II) , (III) và (IV).
32. Biểu thức nào sau đây cho phép tính lực hấp dẫn giữa 2 chất đim khi lượng m1 m2 cách
nhau 1 khoảng r :
A.
1 2
Hd
m m
F G
r
B.
1 2
2
Hd
m m
F G
r
C.
1 2
2
Hd
m m
F G
r
D.
1 2
2
2
Hd
m m
F G
r
33. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi i v phươngđộ lớn của lực đàn hi :
A. Độ ln của lực đàn hi ph thuộc o ch thướcbản chất của vật đàn hi.
B. Đối với các vật như lò xo, dây cao su, thanhi, lực đàn hi hướng dc theo trục của vt.
C. Đối với các vật tiếp xúc b biến dng, lực đàn hi vuông góc vớic mặt tiếp xúc.
D. Các phát biểu trên đều đúng.
34. Phát biểu nào sau đâyĐÚNG :
A. Lực ma sát ngh luôn luôn xuất hiện mặt tiếp xúc cân bằng vi ngoi lực khi vật đứng yên
.
B. Lực ma sát ngh luôn luôn xuất hiện mặt tiếp xúc khi vật đứng yên trên mặt phẳng nghiêng.
C. Lực ma sát ngh ch có th có khi vật đứng yên.
D. Tất c đều đúng.
35. Phương trình nào sau đây là phương trình qu đạo của vật b ném theo phương ngang ?
A.
2
0
2
g
y x
v
với x 0 . B.
2
2
0
2
g
y x
v
với x 0 .
C.
2
2
0
g
y x
v
vi x 0 . D.
0
2
g
y x
v
vi x 0 .
36. Một chất đim chuyển động tròn đều thì độ lớn của lc hướng tâm được c định biểu thức :
A. 2
. .
Ht
F m v r
B.
2
. .
Ht
F m v r
C. 2
. .
Ht
F m r
D.
2
.
Ht
m
F
r
37. Một vật chu tác dụng của 3 lực
1 2 3
, ,
F F F
. Vật s cân bằng nếu :
A. 3 lực đồng phẳng
1 2 3
F F F
. B. 3 lực đồng quy và F1 + F2 + F3 = 0.
C. 3 lực đồng phẳng, đồng quy
HL
F
= 0 . D.
1 2 3
F F F
.
38. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi i v đặc đim hợp lực của 2 lc song song cùng chiều :
A. Là 1 lực song song, cùng chiu với 2 lực thành phần.
B. độ lớn bằng tng đ ln của 2 lực thành phần.
C. giá chia trong khoảng cách giữa 2 giá của 2 lực thành phần thành những đoạn t l nghịch
với độ lớn của 2 lc y.
D. Các câu trên đều đúng.
39. Ngẫu lực :
A. hai lực song song , ngược chiu độ lớn bằng nhau , cùng tác dụng vào một vật , nhưng
giá khác nhau .
B. men lực không ph thuộc o v trí trục quay, miễn là trục quay vuông c với mặt phẳng
chứa ngẫu lực .
C. Dưới tác dụng của ngẫu lực vật s quay .
D. Các câu trên đều đúng .
40. Một vật rắn trạng tháin bằng , khi :
A. Hợp lực của tất c các lực tác dụng lên nó phải bằng không .
B. Tng các mômen lực làm vật quay theo chiều kim đồng h bng tng các mômen lc làm vật quay
theo chiu ngược lại .
C. Vật ln luôn đứng yên so với bất các vật khác .
D. Hợp lực của tất c các lực tác dụng lên nó phải bằng không và Tng đại s các mômen lực đối vi
bt trục quay nào cũng bằng không .