Trường THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Đề 641
H và Tên: ................................... Môn Vật Lí 10 BC
lp: ..............................................
u 1. Một người lái một một chiếc ôxuất
phát tA c 6 giờ sáng, chuyển đng thẳng
đều tới B, cách A 105Km. Tính vận tốc của
xe, biết rằng xe tới B lúc 8giờ 30phút.
a. 30km/h b. 45km/h
c. 48km/h d. 42km/h
u 2. Khi đang chạy với vận tốc 36km/h thì
ôtô bắt đầu chạy xuống dốc. Nhưng do bị mất
phanh nên ôtô chuyển đng thẳng nhanh dần
đều với gia tốc 0,2m/s2 xuống hết đoạn dốc
độ dài 960m. Tính khoảng thời gian ô
chạy xuống hết đoạn dốc.
a. 50s b. 40s
c. 60s d. 45s
u 3. Một bán xe đạp có bán kính 20 cm
quay đều quanh trục của . Bánh xe quay 1
vòng hết đúng 0,2s. Hỏi tc độ dài (v) của
van xe nằm trên vành bng bao nhiêu?
a. v = 3,14m/s b. v = 3,5m/s
c. v = 6,28m/s d. v = 5m/s
u 4. Nếu một vật đang chuyển động gia
tốc mà lực tác dng lên vật giảm đi thì vật sẽ
thu được gia tốc như thế nào?
a. Lớn hơn b. Không thay đổi
c. nhỏ hơn d. bằng 0
Câu 5. Mt vật khối lượng 2,0kg chuyển
động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ.
Vật đi được 80cm trong 0,50s. Gia tốc của
vật và hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu?
a. 3,2m/s2; 6,4N b. 3,2m/s2; 12N
c. 640m/s2; 1280N d. 6,4m/s2; 12,8N
Câu 6. Mt vật được thả rơi tự do từ độ cao
4,9m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không
khí. Lấy gia tốc g = 9,8m/s2. Vận tốc v của
vật khi chạm đất là bao nhiêu?
a. 1,0 m/s b. 9,8m/s
c. 10m/s d. Giá trị khác
Câu 7. Một viên đạn được bắn theo phương
ngang tmột khẩu súng đặt đ cao 45m so
với mt đất. Tốc độ của đạn c vừa ra khỏi
nòng 250m/s. Lấy g = 9,8m/s2. Điểm đạn
rơi xuống đất cách điểm bắn theo phương
ngang bao xa?
a. 757,5m b. 437m
c. 650m d. 660,5m
Câu 8. Mt vật khối lượng m = 5,0kg
được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng
Trường THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Đề 641
H và Tên: ................................... n Vật Lí 10 BC
lp: ..............................................
bằng một sợi y song song với mặt phẳng
nghiêng. Mặt phẳng nghiêng một c α = 300
so với phương nằm ngang. Bỏ qua ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g =
10m/s2. Xác định lực căng của dây và phản
lực của mặt phẳng nghiêng.
a. 25N; 40N b. 25N; 43,3N
c. 34,6N; 20N d. 25N; 30N
Sdụng dkiện sau để trả lời cho các câu
9, 10.
Một thanh nhẹ AB nằm ngang được gắn
vào ờng tại điểm A, đầu B nối với tường
bằng dây BC không dãn (điểm C nối với
tường). Vật có khối lượng m = 1,2kg được
treo vào đầu B bằng y BD. Biết AB =
20cm, BC = 52cm; g = 10m/s2.
u 9. Tính lực căng của dây BC.
a. 31.2N b. 22,75N
c. 13N d. 15,5N
u 10. Lc nén lên thanh AB.
a. 8,75N b. 10,5N
c. 8N d. 5N
Câu 11. Mt người ng một đầu của một
tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng
20kg. Người đó tác dụng một lực F vào
đầu trên của một tấm gỗ đ giữ cho nó hợp
với mặt đất một góc α = 300. Tính độ lớn của
lực trong trường hợp lực F vuông góc với tấm
gỗ. (Lưu ý: Một đầu của tấm g đặt dưới
đất, đầu còn lại đẩy lên).
a. 86,6N b. 60N
c. 70,5N d. 100N
Câu 12. Hai người ngồi hai đầu A, B của
một bập bênh, biết mỗi người trọng ng
lần lượt là 40N 120N. Bập bênh được làm
bằng gỗ, đồng chất, điểm tựa giữa của bập
bênh. Hỏi người thứ hai (tại B) phải ngồi
cách điểm tựa O bao nhiêu đbập bênh cân
bằng (không bnghiêng). Biết hai người cách
nhau 3m.
a. 2,25m b. 0,75m
c. 0,5m d. 1,5m
Câu 13. Trọng tâm của vật là điểm đặt của …
của vật.
a. Lực masát b. Hợp lực
Trường THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Đề 641
H và Tên: ................................... n Vật Lí 10 BC
lp: ..............................................
c. Trọng lực d. Không của lực
nào
u 14. Mt thanh sắt dài, đồng chất, tiết
din đều, được đặt trên bàn. Biết phần chiều
i của thanh nra khi mép bàn 20cm,
trọngợng của thanh là 40N. Hỏi một người
phi c dụng một lực bằng bao nhiêu ,
phương thẳng xuống dưới vào đầu nhô ra của
thanh để thanh quay quanh mép bàn? Thanh
i gấp 5 lần phần nhô ra.
a. 50N b. 100N
c. 160N d. 60N
Sdụng dkiện sau để trả lời cho các câu
15, 16, 17.
Một vật được nối với một sợi dây và
được kéo bằng một lực có độ lớn 60N trên
một sàn nhà, biết h số ma t gia vật với
sàn nhà
μ = 0,1; khối lượng của vật m = 25kg, g =
10m/s2. Tìm gia tốc của vật. Trong trường
hợp:
u 15. Lc F song song với mặt đường.
a. 1.5m/s2 b. 1,4m/s2
c. 1,7m/s2 d. Một giá trị khác
Câu 16. Lực F hợp với phương ngang một
góc 300.
a. 4,539m/s2 b. 0,04m/s2
c. 1,198m/s2 d. Một giá trị khác
Câu 17. Tính vận tốc của vật cuối giây thứ
3 trong trường hợp góc
α = 300.
a. 3,59m/s b. 0,08m/s
c. 0,3m/s d. Một giá trị khác
Câu 18. Một tấm ván nặng được bắc qua con
ơng. Hai đầu của tấm ván nén lên hai
điểm tựa A, B của bmương lần ợt các lực
160N 80N; thanh dài 2,1m. Tìm khoảng
cách ttrọng m của tấm ván đến hai điểm
tựa (GA, GB).
a. 0.6m; 1,5m b. 0,7m; 1,4m
c. 0,5m; 1,6m d. 1,0m; 1,1m
Sdụng dkiện sau đtrả lời cho các câu
19, 20.
Mt vật khối lượng 1kg đang nằm
yên trên sàn nhà. Người ta kéo vật bằng một
lực hợp với phương nằm ngang một c 600
Trường THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Đề 641
H và Tên: ................................... n Vật Lí 10 BC
lp: ..............................................
làm đi được 80cm trong 2s. Hsố ma sát
trượt giữa vật và sàn là 0,30. Lấy g = 9,8m/s2.
u 19. Tính lực kéo.
a. 3,5N b. 4,58N
c. 5N d. 6,68N
u 20. Sau quãn đường ấy, lực kéo phải
bằng bao nhiêu đ vật chuyển động thẳng
đều?
a. 5,9N b. 10N
c. 2,94N d. Một giá trị khác
u 21. Hai lực của một ngẫu lực tác dụng
lên một vật hình chnhật có độ lớn F = 6,0N.
Khoảng ch giữa hai giá của hai lực là
20cm. Tính mômen của ngẫu lực.
a. 30N b. 0,3N
c. 1,2N d. 120N
u 22. Mt lò xo chiều dài t nhiên
10cm có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một
đầu và tác dụng o đầu kia một lực 10N để
nén xo. Khi ấy, chiều i của lò xo bằng
bao nhiêu?
a. 2,5cm b. 9,75cm
c. 7,5cm d. 12,5cm
Câu 23. Điều kiện cân bằng của một vật
mặt chân đế là giá của trọng lực phải mặt
chân đế.
a. song song b. xuyên qua
c. rơi ngoài d. không câu tr
lời
Câu 24. Điều kiện cân bằng: Muốn cho một
vật chịu tác dụng của hai lực trạng thái cân
bằng thì hai lực đó phải cùng giá, …
a. Cùng độ lớn và cùng chiều
b. Không cùng độ lớn và ngược chiều
c. Cùng độ lớn và ngược chiều
d. không cùng độ lớn và cùng chiều
Câu 25. Mt xe tải o một xe con, chuyển
động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu,
trong 20s đi được 200m. Bỏ qua ma sát. Khối
lượng của xe tải và xe con lần lượt là 5 tấn và
1 tấn. Độ cứng của dây cáp nối 2 xe là μ =
2.106N/m. Tính độ dãn của dây cáp.
a. 0,4mm b. 0,5mm
c. 0,6 mm d. 0.7mm