TRUNG TÂM GDTX TNH
DAKLAK
Phòng B túc trung học
ĐỀ KIỂM TRA CHT LƯỢNG HỌC K I
LỚP 10 - BAN BNB TÚC
PHIU TR LỜI TRC NGHIM
H VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ : HKI-A
LỚP : . . . . . . . .
ĐEN : o A , B , C Hoặc D - Tương ứng với các câu muốn chọn .
- Nếu mun b để chọn lại t Đánh dấu X : X .
A B C D A B C D A B C D A B C D
0
1
O O O O 6 O O O O 1
1
O O O O 1
6
O O O O
0
2
O O O O 7 O O O O 1
2
O O O O 1
7
O O O O
0
3
O O O O 8 O O O O 1
3
O O O O 1
8
O O O O
0
4
O O O O 9 O O O O 1
4
O O O O 1
9
O O O O
0
5
O O O O 1
0
O O O O 1
5
O O O O 2
0
O O O O
1. Trong chuyển động nào sau đây KHÔNG TH coi vật như một chất điểm :
A. Trái đất quay quanh mặt trời.
B. Viên bi i t tầng 6 xuống đất.
C. Chuyển động của ôtô trên đường tNộiTp.H Chí Minh.
D. Trái đất quay quanh trục của nó.
2. Điều nào sau đây là SAI khi nói v chuyển động tròn đều :
A. Vectơ gia tc luôn luôn hướng vm của qu đạo.
B. Độ ln của gia tốc :
2
v
a
r
. Với v là vận tốc , r là bán kính qu đạo.
C. Gia tc đặc trưng cho s biến thiên v độ lớn của vận tc.
D. Vectơ gia tc luôn vuông góc với vectơ vận tc tại mi điểm.
3. Dựa vào đồ th : Thông tin nào sau đây ĐÚNG : v(m/s)
A. Hai vật chuyển động cùng gia tc v trí ban đầu. 20 (I)
B. Hai vật chuyển động cùng gia tốc nhưng vận tc ban (II)
đầu khác nhau. 10
C. Hai vật chuyển động cùng chiu và cùng vận tc.
D. Hai vật chuyển động song song với nhau. 0 20 t(s)
4. Theo đồ th trên. Công thức vn tc của vật là :
A. (I) v1 = 20 + 10t (m/s) (II) v2 = 10 + t (m/s) .
B. (I) v1 = 10t (m/s) (II) v2 = 40 + 40t (m/s) .
C. (I) v1 = 10 + 0,5t (m/s) (II) v2 = 0,5t (m/s) .
D. (I) v1 = 10 + t (m/s) (II) v2 = t (m/s) .
5. Một vật đi trên đoạn đường thẳng mất 1 khoảng thời gian t . Vt đi nửa đầu của khoảng thời gian này với vận tốc
v1, đi nửa khoảng thời gian sau với vận tc v2. Vận tc trung bình trên c đoạn đường đi của vật là :
A.
1 2
tb
v v v
. B.
1 2
1 2
2( )
.
tb
v
v v
.
C.
1 2
1 2
2 .
( )
tb
v v
v
. D.
1 2
2
tb
v v
v
.
6. Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua ca s toa sang hành kch B toa tàu bên cạnh. Hai toa đang đổ trên
2 đường ray song song vi nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động v phía sau. Tình huống nào sau đây
chc chắn KHÔNG xảy ra ?
A. C 2 toa tàu cùng chy v phía trước, A chy nhanh hơn.
B. C 2 toa tàu cùng chạy v phía trước, B chạy nhanh n.
C. Toa tàu A chy v phía trước , toa tàu B đứng yên .
D. Toa tàu A đứng yên , toa tàu B chạy v phía sau.
7. Chuyển động thẳng chm dần đều:
A. Vectơ vận tc ngược hướng với vectơ gia tốc.
B. Vectơ vn tc cùng hướng vi vectơ gia tc.
C. Tích s a.v > 0 .
D. Câu A C đều đúng .
8. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳngdạng : x = t2 - 3t + 10 (m,s) .
Điều o sau đây SAI ?
A. Gia tc a = 1 m/s2 . B. Gia tc a = 0,5 m/s2 .
C. Vận tc ban đầu vo = - 3 m/s . D. Tọa đ ban đầu xo = 10 m .
9. Một vt nặng i t độ cao h = 5 mét xuống đất, mất 1 khoảng thời gian 1 giây. Nếu th hòn đá đó t đ cao h' =
2h xung đất t hòn đá s rơi trong bao lâu ?
A. 1,5 s . B. 2 s . C. 1,73 s . D.
2
s .
10. Một canô chạy thẳng đều ngược chiềung nước với vận tc 7 (km/h) đối vi nước. Vn tc của nước chảy đối
với b 1,5 (km/h). Thì vận tc của canô đối với b là :
A.8,5 km/h . B. 5,5 km/h . C. – 5,5 km/h . D. 7,0 km/h .
11. Cho 2 lực đồng quy cùng độ lớn 10 N. Góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cùng độ lớn bằng 10 N ?
A. 900 B. 1200 C. 600 D. 00 .
12. Một vật khối lượng 8,0 kg trượt xuông 1 mặt phẳng nghiêng nhn vi gia tc 4 m/s2. Lực y ra gia tc này
bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trng lượng của vật. Lấy g=10 m/s2.
A. 32 N ; nh hơn B. 40 N ; nh hơn
C. 80 N ; lớn hơn D. 240 N ; lớn hơn .
13. Điều gì xảy ra đối vi h s ma sát gia 2 mt tiếp xúc nếu lực ép 2 mặt đó tăng lên ?
A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. Không biết được
14. Các lực tác dụngo vt cân bằng nhau khi vật chuyển động :
A. Thẳng . B. Thẳng đều . C. Biến đổi đều . D. Tròn đều.
15. Khi i vềsự tương tác giữa 2 vật bất A và B , phát biểu nào sau đây ĐÚNG NHẤT?
A. Tác dụng giữa 2 vật A , B bao gi cũng tính chất tương h .
B. Khi vật A chuyển độnggia tc , vì đã có lực tác dụng t vật B lên vật A .
C. Khi vật A tác dụng lên vật B, thì ngược lại vật B cũng tác dụng tr li vật A .
D. Tất c các phát biểu trên đều đúng .
16. Khi i v quán tính của vật , phát biểu nào sau đây là SAI ?
A. Quán tính là tính chất của mi vật bo toàn vn tốc củanh khi vật không chu tác dng của lực nào.
B. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính.
C. Những vật có khối lượng rất nh t không có quán tính.
D. Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụngo mất đi vật có quán tính.
17. Trong các phát biu sau đây :
(I) Khi lượng của vật càng lớn thì mức quán tính của vật càng lớn.
(II) Khi lượng của vật càng lớn thì vận tc của vật càng nh.
(III) Khi lượng của vật càng lớn thì lực tác dụng lên vật càng nh.
(IV) Khi lượng của vật càng lớn t vận tốc của vật biến thiên càng chậm.
Phát biu nào ĐÚNG ?
A. (I) và (II) . B. (I) và (IV) . C. (II) và (IV) . D. (II) , (III) và (IV).
18. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói v phương và độ lớn của lực đàn hi :
A. Độ lớn của lực đàn hi ph thuc vào kích thướcbản cht của vật đàn hồi.
B. Đối vi các vật như lò xo, dây cao su, thanhi, lực đàn hi hướng dọc theo trục của vật.
C. Đối vi các vật tiếp xúc b biến dng, lực đàn hồi vuông góc vớic mặt tiếp xúc.
D. Các phát biểu trên đều đúng.
19. Một chất điểm chuyển động tròn đều thì độ ln của lực hướng tâm được xác định biểu thức :
A. 2
. .
Ht
F m v r
B.
2
. .
Ht
F m v r
C. 2
. .
Ht
F m r
D.
2
.
Ht
m
F
r
20. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói v đặc đim hợp lc của 2 lc song song cùng chiều :
A. Là 1 lực song song, cùng chiều với 2 lực thành phần.
B. độ lớn bằng tng đ ln của 2 lực thành phần.
C. giá chia trong khoảngch giữa 2 giá ca 2 lc thành phần thành những đoạn t l nghịch với đ ln
của 2 lc y.
D. Các câu trên đều đúng.
TRUNG TÂM GDTX TNH
DAKLAK
Phòng B túc trung học
ĐỀ KIỂM TRA CHT LƯỢNG HỌC K I
LỚP 10 - BAN BNB TÚC
PHIU TR LỜI TRC NGHIM
H VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ : HKI-B
LỚP : . . . . . . . .
ĐEN : o A , B , C Hoặc D - Tương ứng với các câu muốn chọn .
- Nếu mun b để chọn lại t Đánh dấu X : X .
A B C D A B C D A B C D A B C D
0
1
O O O O 6 O O O O 1
1
O O O O 1
6
O O O O
0
2
O O O O 7 O O O O 1
2
O O O O 1
7
O O O O
0
3
O O O O 8 O O O O 1
3
O O O O 1
8
O O O O
0
4
O O O O 9 O O O O 1
4
O O O O 1
9
O O O O
0
5
O O O O 1
0
O O O O 1
5
O O O O 2
0
O O O O
1. Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua ca s toa sang hành kch B toa tàu bên cạnh. Hai toa đang đổ trên
2 đường ray song song vi nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động v phía sau. Tình huống nào sau đây
chc chắn KHÔNG xảy ra ?
A. C 2 toa tàu cùng chy v phía trước, A chy nhanh hơn.
B. C 2 toa tàu cùng chạy v phía trước, B chạy nhanh hơn.
C. Toa tàu A chy v phía trước , toa tàu B đứng yên .
D. Toa tàu A đứng yên , toa tàu B chạy v phía sau.
2. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói v phươngđộ lớn của lực đàn hi :
A. Độ lớn của lực đàn hi ph thuc vào kích thướcbản chất của vật đàn hồi.
B. Đối vi các vật như lò xo, dây cao su, thanhi, lực đàn hi hướng dọc theo trục của vật.
C. Đối vi các vật tiếp xúc b biến dng, lực đàn hồi vuông góc vớic mặt tiếp xúc.
D. Các phát biểu trên đều đúng.
3. Một chất đim chuyển động tròn đều thì độ ln của lực hướng tâm được xác định biểu thức :
A. 2
. .
Ht
F m v r
B.
2
. .
Ht
F m v r
C. 2
. .
Ht
F m r
D.
2
.
Ht
m
F
r
4. Chuyển động thẳng chm dần đều:
A. Vectơ vận tc ngược hướng với vectơ gia tốc.
B. Vectơ vn tc cùng hướng vi vectơ gia tc.
C. Tích s a.v > 0 .
D. Câu A C đều đúng .
5. Một canô chạy thẳng đều ngược chiều dòng nước với vn tc 7 (km/h) đối vi nước. Vận tc của nước chảy đối
với b 1,5 (km/h). T vận tc của canô đối với b là :
A. 8,5 km/h . B. 5,5 km/h . C. – 5,5 km/h . D. 7,0 km/h .
6. Cho 2 lực đồng quy cùng độ lớn 10 N. Góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu t hợp lực cùng độ lớn bằng 10 N ?
A. 900 B. 1200 C. 600 D. 00 .
7. Điều gì xảy ra đối vi h s ma sát gia 2 mặt tiếp xúc nếu lực ép 2 mặt đó tăng lên ?
A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. Không biết được
8. Một vt nặng i t độ cao h = 5 mét xuống đất, mất 1 khoảng thời gian 1 giây. Nếu th hòn đá đó t đ cao h' =
2h xung đất t hòn đá s rơi trong bao lâu ?
A. 1,5 s . B. 2 s . C. 1,73 s . D.
2
s .
9. Các lực tác dụngo vật cân bng nhau khi vật chuyển động :
A. Thẳng . B. Thẳng đều . C. Biến đổi đều . D. Tròn đều.
10. Một vật khối lượng 6,0 kg trượt xuông 1 mặt phẳng nghiêng nhn vi gia tốc 4 m/s2. Lực gây ra gia tc này
bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trng lượng của vật. Lấy g=10 m/s2.
A. 2,4 N ; nh hơn B. 24 N ; nh hơn
C. 60 N ; lớn hơn D. 40 N ; ln hơn .
11. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng dạng : x = t2 - 3t + 10 (m,s) .
Điều o sau đây SAI ?
A. Gia tc a = 1 m/s2 . B. Gia tc a = 0,5 m/s2 .
C. Vận tc ban đầu vo = - 3 m/s . D. Tọa đ ban đầu xo = 10 m .
12. Khi i v quán tính của vật , phát biểu nào sau đây là SAI ?
A. Quán tính là tính chất của mi vật bo toàn vn tốc củanh khi vật không chu tác dụng của lực nào.
B. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính.
C. Những vật có khối lượng rất nh t không có quán tính.
D. Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụngo mất đi vật có quán tính.
13. Trong các phát biu sau đây :
(V) Khi lượng của vật càng lớn thì mức quán tính của vật càng lớn.
(VI) Khi lượng của vật càng lớn t vận tốc của vật càng nh.
(VII) Khi lượng của vật càng lớn t lực tác dụng lên vật càng nh.
(VIII) Khi lượng của vật càng lớn t vận tốc của vật biến thiên càng chậm.
Phát biu nào ĐÚNG ?
A. (I) và (II) . B. (I) và (IV) . C. (II) và (IV) . D. (II) , (III) (IV).
14. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói v đặc đim hợp lực của 2 lc song song cùng chiều :
A. Là 1 lực song song, cùng chiều với 2 lực thành phần.
B. độ lớn bằng tng đ ln của 2 lực thành phần.
C. giá chia trong khoảngch giữa 2 giá ca 2 lc thành phần thành những đoạn t l nghịch với đ ln
của 2 lc y.
D. Các câu trên đều đúng.
15. Trong chuyển động nào sau đây KHÔNG TH coi vật như là mt chất đim :
A. Trái đất quay quanh mặt trời.
B. Viên bi i t tầng 6 xuống đất.
C. Chuyển động của ôtô trên đường tNộiTp.H Chí Minh.
D. Trái đất quay quanh trục của nó.
16. Một vật đi trên đoạn đường thẳng mất 1 khoảng thời gian t . Vật đi nửa đầu của khoảng thời gian này với vn
tốc v1, đi nửa khong thời gian sau với vận tc v2. Vận tc trung bình trên c đoạn đường đi của vật là :
A.
1 2
tb
v v v
. B.
1 2
1 2
2( )
.
tb
v
v v
.
C.
1 2
1 2
2 .
( )
tb
v v
v
. D.
1 2
2
tb
v v
v
.
17. Điều nào sau đây là SAI khi i v chuyển động tròn đều :
A. Vectơ gia tc ln luôn hướng vm của qu đạo.
B. Độ ln của gia tốc :
2
v
a
r
. Với v là vận tốc , r là bán kính qu đạo.
C. Gia tc đặc trưng cho s biến thiên v độ lớn của vận tc.
D. Vectơ gia tc ln vuông góc với vectơ vận tc tại mi điểm.
18. Khi i vềsự tương tác giữa 2 vật bất A và B , phát biểu nào sau đây ĐÚNG NHẤT?
A. Tác dụng giữa 2 vật A , B bao gi cũng tính chất tương h .
B. Khi vật A chuyển độnggia tc , vì đã có lực tác dụng t vật B lên vật A .
C. Khi vật A tác dụng lên vật B, thì ngược lại vật B cũng tác dụng tr li vật A .
D. Tất c các phát biểu trên đều đúng .
19. Dựa vào đồ th : Thông tin o sau đây ĐÚNG : v(m/s)
A. Hai vật chuyển động cùng gia tc v trí ban đầu. 20 (I)
B. Hai vật chuyển động cùng gia tốc nhưng vận tc ban (II)
đầu khác nhau. 10
C. Hai vật chuyển động cùng chiều và cùng vận tc.
D. Hai vật chuyển động song song với nhau. 0 20 t(s)
20. Theo đồ th trên. Công thức vn tc của vật là :
A. (I) v1 = 20 + 10t (m/s) (II) v2 = 10 + t (m/s) .
B. (I) v1 = 10t (m/s) (II) v2 = 40 + 40t (m/s) .
C. (I) v1 = 10 + 0,5t (m/s) (II) v2 = 0,5t (m/s) .
D. (I) v1 = 10 + t (m/s) (II) v2 = t (m/s) .
TRUNG TÂM GDTX TNH
DAKLAK
Phòng B túc trung học
ĐỀ KIỂM TRA CHT LƯỢNG HỌC K I
LỚP 10 - BAN BNB TÚC
PHIU TR LỜI TRC NGHIM
H VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ : HKI-C
LỚP : . . . . . . . .
ĐEN : o A , B , C Hoặc D - Tương ứng với các câu muốn chọn .
- Nếu mun b để chọn lại t Đánh dấu X : X .
A B C D A B C D A B C D A B C D
0
1
O O O O 6 O O O O 1
1
O O O O 1
6
O O O O
0
2
O O O O 7 O O O O 1
2
O O O O 1
7
O O O O
0
3
O O O O 8 O O O O 1
3
O O O O 1
8
O O O O
0
4
O O O O 9 O O O O 1
4
O O O O 1
9
O O O O
0
5
O O O O 1
0
O O O O 1
5
O O O O 2
0
O O O O
1. Trong chuyển động nào sau đây KHÔNG TH coi vật như một chất đim :
A. Trái đất quay quanh mặt trời.
B. Viên bi i t tầng 6 xuống đất.
C. Chuyển động của ôtô trên đường tNộiTp.H Chí Minh.
D. Trái đất quay quanh trục của nó.
2. Điều nào sau đây là SAI khi i v chuyển động tròn đều :
A. Vectơ gia tc ln luôn hướng vm của qu đạo.