intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra HK 1 Vật lí 8 (2011-2012) - Có đáp án

Chia sẻ: đinh Thị Thùy Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

147
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 2 đề kiểm tra học kì 1 Vật lí 8 - THCS Phú Thượng và Hồng Quảng (2011-2012) dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kì 1, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK 1 Vật lí 8 (2011-2012) - Có đáp án

  1. THCS PHÚ THƯỢNG 2011-2012 KIỂM TRA HỌC KỲ I VẬT LÝ 8 Thời gian 45 phút Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KỲ I Lớp: VẬT LÝ 8. Đề A I. TRẮC NGHIỆM: 1. Một chiếc đò đang trôi theo dòng nước, có thể nói: A. Đò chuyển động so với hàng hóa trên đò. B. Đò chuyển động so với người lái đò C. Đò đứng yên so với bến đò D. Đò chuyển động so với bến đò 2. Vận tốc của một người đi xe đạp là 14km/h, điều đó cho ta biết: A. Trong 1 giờ xe đạp đi được quãng đường 14km C. Thời gian đi được là 1 giờ B. Quãng đường đi được là 14km D. Tốc độ là 14km 3. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Acsimét B. Lực đẩy Acsimét và lực ma sát C. Trọng lực D. Trọng lực và lực đẩy Acsimét 4. Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước có khối lượng riêng là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy 0,4m là: A. 4000N/m2 B. 12000N/m2 C. 8000N/m2 D. 4800N/m2 5. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào áp suất của người tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng cả hai chân. B. Người đứng co một chân. C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống. D. Người đứng co một chân và tay cầm quả tạ 6. Đơn vị đo áp suất là: A. N/ m2 B. N/m3 C. kg/m3 D. N 7. Hành khách ngồi trên xe ôtô bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe đột ngột: A. giảm vận tốc. B. tăng vận tốc. C. rẽ sang phải. D. rẽ sang trái. 8. Một quả dừa khối lượng 2kg rơi từ trên cây cách mặt đất 5m. Công của trọng lực là : A.10N B.10J C.100J D.100N II. TỰ LUẬN Câu 1. (1,5 điểm) Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng có trọng lượng 2500N lên độ cao 12m. Tính công cơ học thực hiện trong trường hợp này.
  2. THCS PHÚ THƯỢNG 2011-2012 Câu 2. (2,5 điểm) Một thợ lặn đang ở độ sâu 40m so với mặt nước biển. Cho trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10300N/m3. Hỏi a. Áp suất ở độ sâu mà người thợ lặn đang lặn là bao nhiêu? b. Cửa chiếu sáng của áo lặn có diện tích là 0,0016m2. Áp lực của nước tác dụng lên phần diện tích này là bao nhiêu? Câu 3. (2,0 điểm) Một xe ô tô đi trên đoạn đường bằng phẳng với vận tốc 50km/h trong thời gian 0,25giờ. Sau đó ô tô tiếp tục đi lên dốc dài 6500m với vận tốc 26km/h. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả hai đoạn đường? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - đề A I. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 D A D C D A D C B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Công của cần cẩu thực hiện là: 1 A = F.s = P.h 1,00 = 2500.12 = 30000(J) 0,50 a, Áp dụng công thức: p = d.h = 10300.40 = 1,00 412000(N/m2) 2 F b, Áp dụng công thức: p   F  p  S 1,00 S F = 412000.0,0016 = 659,2(N) 0,50 - Ta có: s2 = 6500m = 6,5km 0,25 - t2 = s2/v2 = 6,5/26 = 0,25(h) 0,25 - s1 = v1.t1 = 50.0,25 = 12,5(km) 0,25 - Tổng hai đoạn đường: 0,25 s = s1 + s2 = 12,5+6,5 = 19(km) 3 - Thời gian đi hết cả hai đoạn đường: 0,25 t = t1 + t2 = 0,25+0,25 = 0,5(h) - Vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường: s 19 0,75 vTB    38(km / h) t 0,5 Điểm tổng cộng tồn bài: 10 điểm. Lưu ý: - Khi giải mỗi bài tốn của phần tự luận nếu: + Ghi sai hoặc không ghi đơn vị 2 lần trừ 0,25 điểm. + Ghi sai hoặc không ghi đơn vị 3 lần trở lên trừ 0,5 điểm.
  3. THCS PHÚ THƯỢNG 2011-2012 - Mỗi bài tốn của phần tự luận giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm số theo phân phối điểm của hướng dẫn này. ------------HẾT------------ Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KỲ I Lớp: VẬT LÝ 8. Đề B A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 1. Một ôtô đang chạy trên đường, mô tả nào sau đây là không đúng? A. Ôtô chuyển động so với mặt đường. B. Ôtô đứng yên so với mặt đường. C. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. D. Ôtô đứng yên so với người lái xe. 2. Hành khách ngồi trên ôtô bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe đột ngột: A. giảm vận tốc. B. tăng vận tốc. C. rẽ sang phải. D. rẽ sang trái. 3. Một quả dừa khối lượng 2kg rơi từ trên cây cách mặt đất 5m. Công của trọng lực là : A.10N B.10J C.100N D.100J 4. Yếu tố gây nên áp suất khí quyển là: A. Độ cao của cột không khí. B. Không khí. C. Trọng lượng của không khí. D.Các câu trên đều sai. 5. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Ta có thể đi lại, cầm được các vật trên tay là nhờ có ma sát B. Không khí cũng tác dụng lực đẩy Ácsimét lên mọi vật. C. Khi có các lực cân bằng tác dụng lên vật thì vật đang chuyển động sẽ đứng yên. D. Để biết vật chuyển nhanh hay chậm ta chỉ cần biết độ lớn vận tốc của vật. 6. Khi đóng đinh vào tường ta thường đóng mũi đinh mà không đóng mũ (tai) đinh. Tại sao vậy? A. Đóng mũi đinh vào tường để tăng áp lực tác dụng nên đinh dễ vào hơn. B. Mũi đinh có tiết diện nhỏ, với cùng áp lực có thể gây ra áp suất lớn nên đinh dễ vào hơn. C. Mũ (tai) đinh có tiết diện lớn nên áp lực nhỏ vì vậy đinh khó vào hơn. D. Đóng mũi đinh vào tường là do thói quen và đóng đầu nào cũng được. 7. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Acsimét B. Lực đẩy Acsimét và lực ma sát C. Trọng lực D. Trọng lực và lực đẩy Acsimét
  4. THCS PHÚ THƯỢNG 2011-2012 8. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào áp suất của người tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng co một chân B. Người đứng cả hai chân. C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống. D. Người đứng co một chân và tay cầm quả tạ B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng? Câu 2. (2,5 điểm) Một vật khi ở ngồi không khí có trọng lượng là P1 = 18N. Khi nhúng chìm trong nước, vật có trọng lượng là P2 = 13N. Biết dn =10000N/m3. a. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật? b. Tính thể tích của vật? Câu 3. (2,0 điểm) Một xe ô tô đi trên đoạn đường bằng phẳng với vận tốc 50km/h trong thời gian 0,5giờ. Sau đó ô tô tiếp tục đi lên dốc dài 65000m với vận tốc 26km/h. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả hai đoạn đường? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - đề B I. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 B D D C C B D D B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng: 1 1,5 p = d.h = 10000.1,2 = 12000(N/m2) a. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật: 1,0 FA = P1– P2 = 18 – 13 = 5(N) 2 b. Áp dụng công thức: FA = d.V F V A  5 3  0.0005 (m ) 1,5 d 10000 - Ta có: s2 = 65000m = 65km 0,25 - t2 = s2/v2 = 65/26 = 2,5(h) 0,25 - s1 = v1.t1 = 50.0,5 = 25(km) 0,25 - Tổng hai đoạn đường: 3 0,25 s = s1+s2 = 25+65 = 90(km) - Thời gian đi hết cả hai đoạn đường: 0,25 t = t1+t2 = 0,5+2,5 = 3(h) - Vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường: 0,75
  5. THCS PHÚ THƯỢNG 2011-2012 s 90 v TB    30(km / h) t 3 Điểm tổng cộng tồn bài: 10 điểm. Lưu ý: - Khi giải mỗi bài tốn của phần tự luận nếu: + Ghi sai hoặc không ghi đơn vị 2 lần trừ 0,25 điểm. + Ghi sai hoặc không ghi đơn vị 3 lần trở lên trừ 0,5 điểm. - Mỗi bài tốn của phần tự luận giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm số theo phân phối điểm của hướng dẫn này. ------------HẾT------------
  6. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012 PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI Môn: LÝ- LỚP: 8 TRƯỜNG THCS HỒNG QUẢNG Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ 1CHÍNH THỨC I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ) 1/ Lực ma sát trượt sinh ra khi nào? A. Khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác. B. Khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác. C. Khi một vật đứng yên. D. Khi một vật cân bằng. 2/ So với nhà ga thì hành khách chuyển động. Hãy chỉ vật được chọn làm mốc: A. Nhà xe. B. Nhà ga. C. Ô tô. D. Cây cối. 3/ Hai lực cân bằng khi nào? A. Cùng đặt lên một vật, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn. B. Cùng đặt lên một vật, có phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều , cùng độ lớn. C. Cùng đặt lên một vật, cùng phương. D. Cùng phương, ngươc chiều. 4/ Chuyển động đều là chuyển động có: A. Độ lớn vận tốc luôn thay đổi theo thời gian. B. Độ lớn vận tốc không thay đổi theo thời gian. C. Vận tốc luôn thay đổi theo thời gian. D. Vận tốc không thay đổi theo thời gian. 5/ 54 km/h bằng bao nhiêu m/s? A. 15 m/s. B. 16 m/s. C. 17 m/s. D. 18 m/s. 6/ Chuyển động của đầu kim đồng hồ là: A. Chuyển động tròn. B. Chuyển động thẳng. C. Chuyển động cong. D. Chuyển động thẳng và cong. II/ TỰ LUẬN(7đ) 1/ Một người đi bộ với vận tốc 4 km/h. Tìm khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc, biết thời gian cần để người đó đi từ nhà đến nơi làm việc là 30 phút.(2.5đ) 2/ Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104 N/m2. Diện tích bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,003m2.
  7. Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó. (3.5đ) 3/ Hãy giải thích tại sao giày đi mãi đế bị mòn? Lực ma sát trong trường hợp này có lợi hay có hại? ( 1đ) PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012 TRƯỜNG THCS HỒNG QUẢNG Môn: LÝ- LỚP: 8 ĐỀ 1 CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm có 1 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ ) Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ x 6 = 3đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B B B A A II/ Tự luận: (7 đ ) Câu Nội dung Biểu điểm 1/ Tóm tắt đề: (0,5 đ) v = 4 km/h t = 30 phút = 30 1 h= h 0,5điểm 60 2 s= ? ( km) GIẢI : 1 s 0,5điểm Áp dụng công thức : v= t Khoảng cách từ nhà đến nơi làm viêc: 1 1,0điểm s = v. t = 4. = 2 (km) 2 Vậy khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là 2 km 0,5điểm 2/ Tóm tắt đề đúng 0,5điểm Giải: 2 Trọng lượng chính là áp lực: P = F = p.S = 17000.0.03 = 510(N) 1,5điểm Khối lượng của người: m = P/ 10 = 510/10 = 51 (kg) 1,5điểm 3 Giày đi mãi đế bị mòn vì ma sát của mặt đường với đế giày làm mòn 0.5điểm đế
  8. Lực ma sát trong trường hợp này có hại 0.5điểm KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012 PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI Môn: LÝ- LỚP: 8 TRƯỜNG THCS HỒNG QUẢNG Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ 1 CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Thông Vận dụng Nhận biết Tổng hiểu Thấp Cao Nội dung – chủ đề Câu TN TL TN TL TN TL TN TL Điểm 1 1 2 Lực ma sát 0.5 1.0 1.5 15% 1 1 Sự cân bằng lực và quán 0.5 0.5 tính 5% 2 1 1 4 Vận tốc-Chuyển động cơ 0.5 2.5 4.0 1.0 40% 1 1 Áp suất 3.5 3.5 35% 1 1 Chuyển động đều- Ch/đ 0.5 0.5 không đều 5% 4 2 2 1 9 Tổng 2 1 10 3.5 3.5 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0