2 Đề kiểm tra HK2 Địa lý 8 - Kèm theo đáp án
lượt xem 20
download
Hãy tham khảo 2 đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lý 8 có kèm theo đáp án kèm đáp án để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì kiểm tra học kì 2 sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK2 Địa lý 8 - Kèm theo đáp án
- TRƯỜNG THCS NHƯ QUỲNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HƯNG YÊN MÔN ĐỊA LÝ, LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa ở đầu ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Xu hướng thay đổi tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á giai đoạn 1980 – 2000 là: A. nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng. B. nông nghiệp và dịch vụ tăng, công nghiệp giảm. C. nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm. D. nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng. Câu 2: Đặc điểm kinh tế xã hội nào sau đây không phải là của Đông Nam Á? A. Nguồn nhân công dồi dào. B. Sự đa dạng trong văn hóa. C. Tranh thủ được vốn và công nghệ của nước ngoài. D. Tài chính luôn ổn định. Câu 3: Việt Nam chính thức gia nhập Hiệp Hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào năm: A. 1994. B. 1995. C. 1996. D. 1997. Câu 4: Một đặc điểm nổi bật của thiên nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là: A. khí hậu nhiệt đới điển hình, nóng quanh năm. B. đồng bằng chiếm phần lớn diện tích. C. tài nguyên khoáng sản nghèo nàn. D. tính chất nhiệt đới giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất so với các miền khác trên cả nước. Câu 5: Chế độ nước của sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt là do nguyên nhân: P/37/1/2007/2 1
- A. chế độ mưa theo mùa. B. lãnh thổ trải dài từ Bắc vào Nam. C. địa hình đa dạng, phức tạp. D. sông ngòi nước ta thường ngắn và dốc. Câu 6: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm khí hậu nổi bật là A. mùa đông đến sớm và kết thúc muộn. B. nhiệt độ trung bình năm cao, có một mùa khô sâu sắc. C. mùa đông đến muộn và kết thúc sớm. D. mùa mưa kéo dài từ tháng 12 đến tháng 5 năm sau. Câu 7: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của sông ngòi nước ta? A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp. B. Hai hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung. C. Tất cả các sông ngòi nước ta đều có trữ năng thủy điện dồi dào. D. Sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa, hàm lượng phù sa lớn. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của hầu hết các nước Đông Nam Á: A. Lúa gạo là nguồn lương thực chính. B. Dân số tăng nhanh. C. Dân cư sử dụng chung một ngôn ngữ. D. Các nước lần lượt giành được độc lập sau chiến tranh thế giới II. II. Tự luận (6 điểm) Câu 9: Trình bày và giải thích vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bị sút giảm mạnh mẽ. Câu 10: Chứng minh rằng tài nguyên biển của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ đa dạng và phong phú. P/37/1/2007/2 2
- P/37/1/2007/2 3
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 DUY XUYÊN Môn: Địa lí- Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút A. Trắc nghiệm: (3 điểm) I. Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi (2 đ) Câu 1: Cảnh quan tự nhiên đặc trưng ở Đông Nam Á là A. Rừng thưa xa van cây bụi. C. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh. B. Hoang mạc và bán hoang mạc . D. Rừng rụng lá theo mùa. Câu 2: Việt Nam có chung biên giới vừa trên đất liền vừa trên biển với các quốc gia A. Campu Chia và Lào C. Campu Chia và Ma-lai-xi-a. B. Trung Quốc và Campu Chia D. Trung Quốc và Lào Câu 3: Từ Nam ra Bắc phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ? A. 12 vĩ độ B. 13 vĩ độ C. 14 vĩ độ D. 15 vĩ độ Câu 4: Biển Đông là một biển lớn với diện tích khoảng A. 3227000km2 B. 3337000km2 C. 3447000km2 D. 2 3557000km Câu 5: Trong các giai đoạn sau, giai đoạn nào tạo nên diện mạo hiện tại của lãnh thổ? A. Tiền Cambri C. Cổ kiến tạo B. Tân kiến tạo D. Cổ kiến tạo và Tiền Cambri Câu 6: Gió mùa Đông Bắc làm cho thời tiết mùa đông miền Bắc nước ta có đặc điểm A. Nắng nóng, khô hạn suốt mùa. C. Khô lạnh, mưa phùn. B. Mưa phùn, mưa lớn vào các tháng cuối năm. D. Lạnh giá, mưa lớn suốt năm Câu 7: Diễn biến của mùa bão dọc bờ biển nước ta bắt đầu từ A. tháng 4 đến tháng 10 C. Tháng 5 đến tháng 11 B. Tháng 6 đến tháng 10 D. Tháng 6 đến tháng 11 Câu 8: Nhóm đất feralit được phân bố trên các vùng A. núi cao B. núi cao và đồng bằng C. đồi núi D. đồng bằng II. Hãy ghép các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi ra giấy thi (1 đ) (ví dụ: 1-C, 2- D) (A) Điểm cực (B) Địa danh hành chính 1. Cực Bắc A. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau 2. Cực Nam B. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên 3. Cực Đông C. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà 4. Cực Tây Đ. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang E. Xã Bình An, huyện Châu Thanh, tỉnh Kiên Giang B. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2,25đ) Nêu vị trí, đặc điểm cơ bản của khu vực đồi núi ở nước ta. Câu 2: (2,75đ) Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta được thể hiện như thế nào? Khí hậu nước ta mang lại những thuận lợi gì đối với đời sống và sản xuất?
- Câu3:(2đ) Dựa vào bảng số liệu cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta dưới đây: Nhóm đất Đất feralit đồi núi Đất mùn núi cao Đất phù sa thấp Tỉ lệ diện tích 65% 11% 24% a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta. b. Cho biết giá trị sử dụng của ba nhóm đất chính đó. _____________Hết______________ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Địa lí- Lớp 8 A. Trắc nghiệm: (3 điểm) I. Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi (Mỗi câu đúng được 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 C B D C B C D C II. Ghép cột A với cột B(Mỗi câu đúng được 0,25đ) 1- Đ 2- A 3- C 4- B B. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2,25đ) * Vùng núi Đông Bắc là vùng đồi núi thấp, nằm ở tả ngạn sông Hồng (0,25đ) - Nổi bật với các dãy núi hình cánh cung . (0,25đ) - Địa hình cácxtơ khá phổ biến, tạo nên nhiều cảnh quan đẹp và hùng vĩ. (0,25đ) * Vùng núi Tây Bắc nằm giữa sông Hồng và sông Cả (0,25đ) - Núi hùng vĩ, cao đồ sộ nhất nước ta, kéo dài theo hướng TB - ĐN. (0,25đ) * Vùng núi Trường Sơn Bắc từ sông Cả tới dãy núi Bạch Mã (0,25đ) - Đây là vùng núi thấp, có hai sườn không đối xứng, có nhiều nhánh núi đâm ra biển. (0,25đ) * Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam là vùng đồi núi, cao nguyên hùng vĩ (0,25đ) - Lớp đất đỏ ban dan phủ trên các cao nguyên rộng lớn,... (0,25đ) Câu 2:(2,75đ) * Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm: - Quanh năm nhận được lượng nhiệt dồi dào. (0,25đ) + Số giờ nắng cao: 1400-3000 giờ/năm. (0,25đ) + Nhiệt độ trung bình khoảng: 210C. (0,25đ) - Trong năm có 2 mùa gió: (0,25đ) + Hướng gió (mùa đông lạnh, khô với gió mùa Đông Bắc (0,25đ) mùa hạ nóng ẩm với gió mùa Tây Nam.) (0,25đ) - Lượng mưa lớn 1500 đến 2000mm/năm. (0,25đ) - Độ ẩm cao trên 80% . (0,25đ)
- * Thuận lợi: Cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp(các sản phẩm nông nghiệp đa dạng, ngoài cây trồng nhiệt đới còn có thể trồng được các loại cây cận nhiệt và ôn đới) (0,5 đ) + Thuận lợi cho các ngành kinh tế khác. (0,25đ) Câu3:(2đ) a. Vẽ: (1,25đ) - HS vẽ biểu đồ hình tròn chia tỉ lệ chính xác. (0,75 đ) - Chú thích, kí hiệu rõ ràng cho từng nhóm đất (0,25 đ) - Ghi tên biểu đồ. (0,25 đ) b. Giá trị sử dụng: (0,75đ) - Nhóm đất feralit có giá trị với việc trồng rừng và cây công nghiệp... (0,25 đ) - Nhóm đất mùn trên núi cao chủ yếu là đất rừng đầu nguồn cần được bảo vệ. (0,25 đ) - Nhóm đất bồi tụ phù sa thích hợp với cây lương thực, thực phẩm nhất là cây lúa. (0,25 đ) _____________Hết______________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK2 Địa Lí 6 – THCS Lê Thánh Tôn 2012 – 2013 (kèm đáp án)
3 p | 194 | 18
-
4 Đề kiểm tra HK2 Địa 6 - Kèm Đ.án
13 p | 129 | 14
-
Đề kiểm tra HK2 Địa Lí 6 – THCS Tây Sơn 2012 – 2013 (kèm đáp án)
3 p | 159 | 14
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Địa 10
4 p | 191 | 13
-
Đề kiểm tra HK2 Địa Lí 6 năm 2012 – 2013 (kèm đáp án)
3 p | 98 | 12
-
Đề kiểm tra HK2 Địa Lí 6 – THCS Kim Đồng 2012 – 2013 (kèm đáp án)
3 p | 165 | 8
-
3 Đề kiểm tra HK2 Địa 7 (2010 - 2011) - (Kèm Đ.án)
10 p | 90 | 8
-
Đề kiểm tra HK2 Địa 9 – THCS Rạng Đông (kèm đáp án) - Đề 2
3 p | 78 | 4
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
4 p | 45 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Tam Dương 2
3 p | 38 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nam Cao
4 p | 30 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bất Bạt
2 p | 41 | 3
-
Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hồ Nghinh
8 p | 32 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 69 | 3
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn
3 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Tân Phú
4 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 Địa Lí 6 – THCS Phú Thanh 2012 – 2013 (kèm đáp án)
3 p | 99 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn