P/37/1/2007/2
1
I. Trc nghim khách quan: (4 đim)
Khoanh tròn ch mt ch cái in hoa đầu ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Xu hướng thay đổi t trng các ngành trong cơ cu GDP ca mt s nước
Đông Nam Á giai đon 1980 2000 là:
A. ng nghip và công nghip gim, dch v tăng.
B. ng nghip và dch v tăng, công nghip gim.
C. ng nghip và công nghip tăng, dch v gim.
D. ng nghip gim, công nghip và dch v tăng.
Câu 2: Đặc đim kinh tế xã hi nào sau đây không phi là ca Đông Nam Á?
A. Ngun nhân công di dào.
B. S đa dng trong văn hóa.
C. Tranh th được vn và công ngh ca nước ngoài.
D. Tài chính ln n định.
Câu 3: Vit Nam chính thc gia nhp Hip Hi các nước Đông Nam Á (ASEAN)
vào năm:
A. 1994.
B. 1995.
C. 1996.
D. 1997.
Câu 4: Mt đặc đim ni bt ca thiên nhiên min Bc và Đông Bc Bc B là:
A. khí hu nhit đới đin hình, nóng quanh năm.
B. đồng bng chiếm phn ln din ch.
C. tài nguyên khoáng sn nghèo nàn.
D. nh cht nhit đới gim sút mnh m, mùa đông lnh nht so vi các
min khác trên c nước.
Câu 5: Chế độ nước ca sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rt là do nguyên nhân:
TRƯỜNG THCS NHƯ QUNH
HƯNG YÊN
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
MÔN ĐỊA LÝ, LP 8
Thi gian làm bài: 45 phút
P/37/1/2007/2
2
A. chế độ mưa theo mùa.
B. lãnh th tri dài t Bc vào Nam.
C. địa hình đa dng, phc tp.
D. sông ni nước ta thường ngn và dc.
Câu 6: Min Nam Trung B và Nam B có đặc đim khí hu ni bt là
A. mùa đông đến sm và kết tc mun.
B. nhit độ trung bình năm cao, có mt mùa khô sâu sc.
C. mùa đông đến mun và kết thúc sm.
D. mùa mưa kéo dài t tháng 12 đến tháng 5 năm sau.
Câu 7: Ý nào sau đây không phi là đặc đim ni bt ca sông ngòi nước ta?
A. Mng lưới sông ngòi dày đặc, phân b rng khp.
B. Hai hướng chy chính ca sông ni nước ta là Tây Bc - Đông Nam và
vòng cung.
C. Tt c các sông ngòi nước ta đều có tr năng thy đin di dào.
D. Sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa, hàm lượng phù sa ln.
Câu 8: Đặc đim nào sau đây không phi là đặc đim chung ca hu hết các nước
Đông Nam Á:
A. Lúa go là ngun lương thc chính.
B. Dân s tăng nhanh.
C. Dân cư s dng chung mt ngôn ng.
D. Các nước ln lượt giành được độc lp sau chiến tranh thế gii II.
II. T lun (6 đim)
Câu 9: Trình bày và gii thích vì sao tính cht nhit đới ca min Bc và Đông Bc
Bc B b sút gim mnh m.
Câu 10: Chng minh rng tài nguyên bin ca min Nam Trung B và Nam B đa
dng và phong phú.
P/37/1/2007/2
3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC
2011-2012
DUY XUYÊN Môn: Địa lí- Lớp 8
Thời gian làm bài: 45
phút
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi (2 đ)
Câu 1: Cảnh quan tự nhiên đặc trưngĐông Nam Á là
A. Rừng thưa xa van cây bụi. C. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh.
B. Hoang mạc và bán hoang mạc . D. Rừng rụng lá theo mùa.
Câu 2: Việt Namchung biên giới vừa trên đất liền vừa trên biển với các quốc gia
A. Campu Chia và Lào C. Campu Chia và Ma-lai-xi-a.
B. Trung Quốc và Campu Chia D. Trung Quốc và Lào
Câu 3: Từ Nam ra Bắc phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ?
A. 12 vĩ độ B. 13 vĩ độ C. 14 vĩ độ D. 15 vĩ
độ
Câu 4: Biển Đông là một biển ln vi din ch khoảng
A. 3227000km2 B. 3337000km2 C. 3447000km2 D.
3557000km2
Câu 5: Trong các giai đoạn sau, giai đoạn nào tạo nên din mạo hiện tại của lãnh thổ?
A. Tiền Cambri C. Cổ kiến tạo
B. Tân kiến tạo D. Cổ kiến tạo và Tin Cambri
Câu 6: Gmùa Đông Bắc làm cho thời tiết a đông miền Bắc nước ta có đặc điểm
A. Nắng nóng, khô hạn suốt mùa. C. Khô lạnh, mưa phùn.
B. Mưa phùn, mưa lớn vào các tháng cuối năm. D. Lạnh giá, mưa lớn suốt năm
Câu 7: Diễn biến của mùa bão dọc bờ biển nước ta bắt đầu từ
A. tháng 4 đến tháng 10 C. Tháng 5 đến tháng 11
B. Tháng 6 đến tháng 10 D. Tháng 6 đến tháng 11
Câu 8: Nhóm đất feralit được phân bố trên các vùng
A. núi cao B. núi cao và đồng bằng C. đồi núi D. đồng
bằng
II. Hãy ghép các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi ra giấy thi (1 đ) (ví dụ: 1-C, 2-
D)
(A) Điểm cực (B) Địa danh hành chính
1. Cực Bắc A. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnhMau
2. Cực Nam B. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
3. Cực Đông C. Xã Vạn Thnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà
4. Cực Tây Đ. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
E. Xã Bình An, huyện Châu Thanh, tỉnh Kiên Giang
B. Tự lun: (7 điểm)
Câu 1: (2,25đ) u vị trí, đặc điểm bản của khu vực đồi núi ở ớc ta.
Câu 2: (2,75đ) Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta được thể hiện như thế
nào? Khí hậu nước ta mang lại những thuận lợi gì đối với đời sống và sản xuất?
Câu3:(2đ) Dựa vào bảng số liệu cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta dưới đây:
Nm đất Đất feralit đồi núi
thấp
Đất mùn núi cao Đất p sa
Tỉ lệ diện tích 65% 11% 24%
a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hin cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta.
b. Cho biết giá trị sử dụng của ba nhóm đất chính đó.
_____________Hết______________
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC
2011-2012
Môn: Địa lí- Lớp 8
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi (Mỗi câu đúng được 0,25đ)
1 2 3 4 5 6 7 8
C B D C B C D C
II. Ghép cột A với cột B(Mỗi câu đúng được 0,25đ)
1- Đ 2- A 3- C 4- B
B. Tự lun: (7 điểm)
Câu 1: (2,25đ)
* Vùng núi Đông Bắc là vùng đồi núi thấp, nằm ở tả ngạn sông Hồng (0,25đ)
- Nổi bật với các dãy núi hình cánh cung . (0,25đ)
- Địa hình cácxtơ khá phổ biến, tạo nên nhiều cảnh quan đẹp và hùng vĩ. (0,25đ)
* Vùng núi Tây Bắc nằm giữa sông Hồng và sông C(0,25đ)
- Núi hùng , cao đồ sộ nhất nước ta, kéo dài theo hướng TB - ĐN. (0,25đ)
* Vùng núi Trường Sơn Bắc từ sông Cả tới dãy núi Bạch Mã (0,25đ)
- Đây là vùng núi thấp, có hai sườn không đối xứng, có nhiều nhánh núi đâm ra biển. (0,25đ)
* Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam là vùng đồi núi, cao nguyên hùng (0,25đ)
- Lớp đất đỏ ban dan phủ trên các cao nguyên rộng lớn,... (0,25đ)
Câu 2:(2,75đ)
* Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm:
- Quanh năm nhận được lượng nhiệt dồi o. (0,25đ)
+ Số giờ nắng cao: 1400-3000 giờ/năm. (0,25đ)
+ Nhiệt độ trung bình khoảng: 210C. (0,25đ)
- Trong năm2 mùa gió: (0,25đ)
+ Hướng gió (mùa đông lạnh, khô với gió mùa Đông Bắc (0,25đ)
mùa hạ nóng ẩm vi gió mùa Tây Nam.) (0,25đ)
- Lượng mưa lớn 1500 đến 2000mm/năm. (0,25đ)
- Độ ẩm cao trên 80% . (0,25đ)