ĐỀ KIỂM TRA (Mã đề 2)
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Phần I: Trắc nghiệm (3,5 điểm)
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6; mỗi câu hỏi chỉ chọn 1
phương án.
Câu 1: Sau khi chiếm được Âu Lạc, nhà Hán đã
A. chia Âu Lạc thành 3 quận: Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam.
B. chia Âu Lạc thành 2 quận: Giao Chỉ và Cửu Chân.
C. thiết lập An Nam đô hộ phủ do tiết độ sứ người Hán đứng đầu.
D. tăng cường kiểm soát, cử quan lại người Hán cai trị đến cấp xã.
Câu 3: Ý nào không phản ánh đúng những chính sách về văn hóa - hội của chính
quyền phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc?
A. Truyền bá Nho giáo vào Việt Nam.
B. Bảo tồn văn hóa truyền thống của người Việt.
C. Bắt nhân dân ta theo phong tục của người Hán.
D. Đưa người Hán vào nước ta ở lẫn với người Việt.
Câu 2: Từ khi nhà Hán đặt ách cai trị, bên cạnh chính sách về chính trị kinh tế, các
triều đại phong kiến phương Bắc còn thực hiện chính sách nào về văn hóa đối với người
Việt?
A. Vơ vét tài nguyên. B. Bóc lột nhân công.
C. Đồng hóa văn hóa. D. Mở mang dân trí.
Câu 5: Theo anh (chị) sự thất bại của Lý Nam Đế có phải là sự sụp đổ của nước Vạn
Xuân hay không? Vì sao?
A. Có, vì Lý Nam Đế là người đứng đầu quốc gia
B. Không, vì hậu duệ của Lý Nam Đế vẫn còn sống và tiếp tục đấu tranh
C. Có, vì Lý Nam Đế không có người nối dõi
D. Không, vì nhân dân Giao Châu vẫn đấu tranh mà không cần người lãnh đạo
Câu 4: Mâu thuẫn bao trùm xã hội nước ta thời kì Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa
A. nô tì với địa chủ, hào trưởng.
B. nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ.
C. nông dân lệ thuộc với hào trưởng.
D. nô tì với quan lại đô hộ phương Bắc.
Câu 6: Điểm giống nhau giữa cuộc đấu tranh của Hai Bà Trưng và Lý Bí là
A. chống ách đô hộ của nhà Hán.
B. chống ách đô hộ của nhà Đường.
C. đều giành thắng lợi, chấm dứt ách thống trị của phong kiến phương Bắc.
D. diễn ra qua hai giai đoạn: Khởi nghĩa và kháng chiến.
Trắc nghiệm trả lời ngắn: Thí sinh trả lời từ câu 7 đến câu 10
Câu 7: Mùa xuân năm 544, khởi nghĩa thắng lợi. Lý Bí lên ngôi vua, hiệu là Lý Nam Đế.
Ông đặt tên nước là Vạn Xuân. “Vạn Xuân” nghĩa là gì?
Trả lời: ……………………….
Câu 8: Hai Bà Trưng lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống quân xâm lược nào?
Trả lời: ……………………….
Câu 9: Làng cổ nào được mệnh danh là “Làng có hai vua”?
Trả lời: ……………………….
Câu 10: Dấu tích thành Vạn An trong cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan hiện nay nằm ở đâu?
Trường THCS Hà Huy Tập
Họ và tên:………………………………
Lớp:……………………………...
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: Lịch Sử - Địa lí 6
(Thời gian 60 phút)
Điểm
Trả lời: ……………………….
Trc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ u 11 đến câu 14, t sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 11: Năm 40, Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa tại Luy Lâu.
Câu 12: Các triều đại phong kiến phương Bắc bắt người Việt phải thay đổi phong tục
theo người Hán nhằm mục đích khai hóa văn minh cho nhân dân Việt Nam.
Câu 13: Để ghi nhớ công lao của các anh hùng dân tộc, nhân dân ta đã lập đền thờ, tổ
chức lễ hội, đặt tên trường, tên đường….
Câu 14: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng và Bà Triệu đã đề cao vai trò của phụ nữ và thể
hiện tinh thần yêu nước, quyết tâm chống giặc.
Phần II: Tự luận (1,5 điểm)
Câu 1 (1đ): Em hãy trình bày những nét chính về cuộc khởi nghĩa Lý Bí và nước Vạn Xuân
(542-602)?
Câu 2 (0,5 đ): Theo em, tiếng nói có vai trò như thế nào trong việc giữ gìn và sự phát triển
bản sắc văn hóa dân tộc?
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Phần I: Trắc nghiệm (3,5 điểm)
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6; mỗi câu hỏi chỉ chọn 1
phương án
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?
A. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.
B. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.
C. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.
D. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.
Câu 2: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng
A. ôn đới. B. xích đạo. C. chí tuyến. D. cận cực.
Câu 3: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới ôn hoà?
A. Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Tín phong. D. Đông cực.
Câu 4: Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hàn đới.
Câu 5: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?
A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
Câu 6: Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở
tầng nào sau đây?
A. Tầng đối lưu. B. Tầng nhiệt.
C. Tầng bình lưu. D. Các tầng cao của khí quyển.
Trắc nghiệm trả lời ngắn: Thí sinh trả lời từ câu 7 đến câu 10
Câu 7: Nước ngọt chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm lượng nước của thủy quyển ?
Trả lời………………………………………………………………………………..
Câu 8: Lớp nước bao phủ trên Trái Đất được gọi là…………………………
Câu 9: Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây mưa sương là gì?
Trả lời………………………………………………………………………………..
Câu 10: Ngày 13/12/2020, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 190C, lúc 7 giờ được 240C
lúc 13 giờ được 320C và lúc 19 giờ được 290C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là
bao nhiêu?
Trả lời………………………………………………………………………………..
Trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời câu 11. Trong mỗi ý thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 11:
A Khối khí nóng hình thành ở vùng vĩ độ cao có nhiệt độ tương đối thấp.
B Khối khí lạnh hình thành ở vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ tương đối cao.
C Khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền có tính chất khô.
D Khối khí đại dương hình thành trên các biển và đại dương có tính chất ẩm.
Phần II: Tự luận (1,5 điểm)
Câu 1(1đ): Em hãy kể tên các đới khí hậu trên trái đất. Trình bày đặc điểm các đới khí hậu
Nhiệt đới?
Câu 2(0,5 đ): Em hãy cho biết thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………...........
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………...
........
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………...........
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………...
........
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………...........
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM, THANG ĐIỂM
LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ 6 ( MÃ ĐỀ 2)
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Câu Nội dung Điểm
Phần trắc
nghiệm
(3,5 điểm)
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn:
Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm= 1,5 điểm
1 2 3 4 5 6
B D C B A B
1,5
Trắc nghiệm trả lời ngắn:
Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm= 1,0 điểm
Câu 7: Hàng vạn mùa xuân.
Câu 8: Quân Hán.
Câu 9: Đường Lâm.
Câu 10: Tỉnh Nghệ An.
1,0
Trắc nghiệm đúng sai:
Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm= 1,0 điểm
Câu 11: S
Câu 12: S
Câu 13: Đ
Câu 14: Đ
1,0
Phần tự luận
(1,5 điểm)
Câu 1:
- Đầu TK VI , nhà Lương đô hộ Giao Châu
- Mùa xuân năm 542, Lí Bí lãnh đạo nhân dân khởi nghĩa
- Mùa xuân năm 544, Nước Vạn Xuân thành lập
- Tháng 5 – 545,Triệu Quang Phục lãnh đạo nhân dân kháng
chiến chống quân xâm lược nhà Lương
- Năm 550, Triệu Quang Phục xưng vương
- Năm 602, Nhà Tùy đem quân xâm lược, nước Vạn Xuân bị
sụp đổ.
1
Câu 2:
Giữ được tiếng nói hồn cốt của một dân tộc một trong
những nguyên nhân quan trọng khiến Việt Nam là trường hợp
hiếm hoi trong lịch sử thế giới mất nước từ rất sớm kéo
dài hơn 10 thế kỉ nhưng chúng ta vẫn giành lại được độc lập.
0,5
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Phần trắc
nghiệm
(3,5 điểm)
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm=
1,5 điểm
1 2 3 4 5 6
B A D C A C
1,5
Trắc nghiệm trả lời ngắn: Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm=
1,0 điểm
Câu 7: 110C
Câu 8: Góc chiếu cảu tia sáng Mặt trời.
Câu 9: Hơi nước.
1,0