1 | P a g e
25 BÀI T P ATLAT Đ A LÍ VI T NAM
D a vào Atlat đ a lí Vi t Nam và ki n th c đã đ c h c Anh (ch ) hãy tr l i các câu h i sau: ế ượ
1. Cho bi t ph m vi lãnh th n c ta. K tên m t s c a kh u qu c t quan tr ng trên đ ng biên gi i c aế ướ ế ườ
n c ta v i các n c Trung Qu c, Lào, Campuchia?ướ ướ
2. Vùng bi n Vi t Nam ti p giáp v i vùng bi n c a các qu c gia nào? K tên các h sinh thái ven bi n n c ế ướ
ta?
3. Tnh bày s phân b dân c ư c a n c ta? Vì sao có s phân b đó? ướ
4. D a vào trang 14, hãy nh n xét s phân b ngành chăn nuôi các vùng. Nêu m t s xu h ng m i trong s ướ
phát tri n và phân b ngành chăn nuôi?
5. Cho bi t 6 đô th có dân s l n nh t n c ta. Trong s đó, đô th nào tr c thu c t nh?ế ướ
6. K tên 5 thành ph tr c thu c trung ng, các đô th quy dân s t 100 000 đ n 200 000 ng i tr ươ ế ườ
lên.
7. Xác đ nh h ng di chuy n c a bão vào n c ta, th i gian ho t đ ng c a mùa bão. Vùng nào c a n c ta b ướ ướ ướ
nh h ng nhi u nh t và vùng nào ít b nh h ng nh t? ưở ưở
8. Xác đ nh v trí các tuy n qu c l 1, qu c l 6, đ ng H Chí Minh - Qu c l 14, qu c l 51 và nêu ý nghĩa ế ườ
c a t ng tuy n. ế
9. Nh n xét gi i thích s phân b c a ngành công nghi p năng l ng đi n ượ n c ta? Các n máy nhi tướ
đi n mi n B c và mi n Nam có đ c đi m gì khác nhau?
10. K tên các vùng nông nghi p phê s n ph m chuyên môn hoá c a vùng. Gi i thích t i sao phê
đ c tr ng nhi u nh ng vùng đó?ượ
11. Hãy cho bi t Trung du và mi n núi B c B có các lo i khoáng s n ch y u nào, phân b đâu?ế ế
12. T N i ho t đ ng công nghi p to theo nh ng h ng chính nào? Hãy cho bi t t ng h ng nh ng ướ ế ướ
trung tâm công nghi p nào và h ng chuyên môn hoá c a t ng trung tâm công nghi p đó. ướ
13. Nêu các trung tâm công nghi p l n Đ ng b ng sông H ng các ngành công nghi p tr ng đi m t ng
trung tâm?
14. K tên 2 v n qu c gia B c Trung B , 2 th ng c nh Trung du và mi n núi B c B ? ườ
15. K tên các t nh và nêu v trí đ a lý c a vùng B c Trung B ?
16. K tên các c ng bi n c a vùng B c Trung B theo th t t B c vào Nam các tài nguyên du l ch (t
nhiên, nhân văn) có trong vùng?
17. K tên các t nh Nam Trung B ? Trình y v n đ phát tri n công nghi p c s h t ng Duyên h i ơ
Nam Trung B ?
18. K tên các trung tâm công nghi p c ng bi n vùng Duyên h i Nam Trung B ? Nh n xét c c u công ơ
nghi p và phân b các trung tâm công nghi p c a vùng Duyên h i Nam Trung B .
19. K tên các trung tâm du l ch và 2 qu n đ o xa b c a vùng Duyên h i Nam Trung B ?
20. K các m khoáng s n hi n trong vùng tên 5 bãi bi n c a vùng Nam Trung B theo th t t B c
xu ng Nam?
21. Tnh bày v qui mô và c c u ngành c a các trung tâm công nghi p ch y u vùng Đông Nam B ? ơ ế
22. Ch ng minh vi c phát tri n c s h t ng giao thông v n t i vùng Duyên h i Nam Trung B t o ra th m ơ ế
c a cho vùng và cho s phân công lao đ ng m i?
23. K tên 3 lo i đ t di n tích l n nh t Đ ng b ng sông C u Long nêu s phân b c a chúng vùng
này?
24. K tên các trung tâm công nghi p v a và nh Đ ng b ng sông C u Long?
25. D a vào Atlat Đ a Lí Vi t Nam trang 24, BĐ Vùng ĐNB & ĐBSCL (Kinh t ) hoàn thành b ng ế sau:
S N XU T L NG TH C GI A ĐBSH & ĐBSCL ƯƠ
Toàn qu cĐBSH ĐBSCL
1994 2004 1994 2004 1994 2004
DT cây LT (ha)
Trong đó lúa
SL LT quy thóc (t n)
Trong đó lúa
a. Các TTCN TP.HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu g m có các ngành CN nào? So v i các TTCN c a các vùng khác
nhi u h n hay ít h n ngành nào? Vì sao? ơ ơ
b. So sánh DT cây công nghi p c a ĐNB v i các vùng khác, DT cây công nghi p vùng nào l n nh t? Vì sao?
TRUNG TM GDTX Q.PHUÙ NHUAÄN PbzOne
2 | P a g e
c. Đ c tên các tuy n đ ng b , đ ng s t, đ ng th y, đ ng hàng không t TP.HCM đi các t nh trong ế ườ ườ ườ ườ
n c & Đi n c ngoài.ướ ướ
d. So sánh GDP c a ĐNB v i GDP c n c? Tính xem ĐNB chi m bao nhiêu t đ ng trong GDP c n c? ướ ế ướ
Đ ng hàng th m y so v i các vùng khác?
38 BÀI T P V S LI U TH NG KÊ (BI U Đ & NH N XÉT)
Bài 1: D a vào b ng s li u sau:
S DÂN VI T NAM GIAI ĐO N 1921 – 2013
n v : tri u ng i)ơ ườ
Năm 1975 1979 1989 1999 2005 2007 2008 2011 2012
S dân47.6 52.5 64.4 76.6 83.1 85.1 86.2 87.8 88,7
a. V bi u đ th hi n s thay đ i s dân c a n c ta giai đo n 1975 – 2012. ướ
b. Nh n xét và gi i thích s thay đ i đó.
Bài 2: D a vào b ng s li u sau:
DI N TÍCH CÂY CÔNG NGHI P LÂU NĂM N C TA GIAI ĐO N 1975 – 2005 ƯỚ
n v : tri u t n)ơ
Năm 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2007
Di n tích172.8 256 470 657.3 902.3 1451.3 1633.
61797
a. V bi u đ thích h p th hi n s thay đ i v cây công nghi p lâu năm c a n c ta giai đo n ướ
1975 – 2005
b. Nh n xét và gi i thích s thay đ i đó
Bài 3: D a vào b ng s li u sau:
S N L NG TH Y S N C N C VÀ Đ NG B NG SÔNG C U LONG ƯỢ ƯỚ
n v : tri u t n)ơ
Năm 1995 2000 2005
C n c ướ 1.58 2.25 3.47
Đ ng b ng Sông C u Long 0.82 1.17 1.85
a. V bi u đ th hi n s n l ng th y s n c n c, Đ ng b ng Sông C u Long qua các năm ượ ướ
b. Nh n xét và gi i thích
Bài 4: D a vào b ng s li u sau:
T NG DI N TÍCH R NG, R NG T NHIÊN R NG TR NG C A N C TA QUAC NĂM ƯỚ
n v : tri u ha)ơ
Năm 1943 1976 1983 1995 1999 2003 2005
T ng di n tích
r ng14.3 11.1 7.2 9.3 10.9 12.1 12.7
R ng t nhiên 14.3 11.0 6.8 8.3 9.4 10.0 10.2
R ng tr ng 0 0.1 0.4 1.0 1.5 2.1 2.5
a. V bi u đ thích h p th hi n t ng di n tích r ng, r ng t nhiên, r ng tr ng c a n c ta qua ướ
các năm.
b. Nh n xét và gi i thích s thay đ i đó
Bài 5: D a vào b ng s li u sau:
DI N TÍCH R NG VI T NAM GIAI ĐO N 1943 – 2009 n v : tri u ha)ơ
Năm 1943 1983 2009
Di n tích r ng 14,3 7,2 12,7
a. Bi t di n tích ph n đ t li n và h i đ o c a c n c kho ng 33,1 tri u ha, hãy tính đ che phế ướ
r ng n c ta (%) trong các năm nói trên. ướ
b. Nêu h u qu c a vi c suy gi m tài nguyên r ng và các bi n pháp b o v r ng n c ta. ướ
Bài 6: D a vào b ng s li u sau:
S N L NG CÁ BI N KHAI THÁC THEO CÁC VÙNG KINH T ƯỢ
TRUNG TM GDTX Q.PHUÙ NHUAÄN PbzOne
3 | P a g e
Năm/vùng 2005 2010
Đ ng b ng sông H ng 44,6 63,1
Trung mi n núi18,4 24,4
Duyên h i mi n trung 331,2 428,9
Đông Nam B215,4 331,2
Đ ng b ng sông C u Long 465,7 529,1
a. L y s n l ng cá bi n c a t ng vùng năm 2005 là 100% thì s n l ng cá bi n năm 2010 là bao ượ ượ
nhiêu %?
b. Nh n xét v s n l ng và s thay đ i s n l ng cá bi n c a các vùng theo b ng s li u trên. ượ ượ
Bài 7: D a vào b ng s li u sau:
DÂN S N C TA GIAI ĐO N 1995 – 2010 ƯỚ
n v : tri u ng i)ơ ườ
Năm 1995 2000 2005 2010
T ng s dân 72 77,6 82,4 86,7
Trong đó s dân thành th 14,9 18,7 22,3 25,5
a. Tính t l dân s thành th trong t ng s dân n c ta theo b ng s li u trên. ướ
b. T i sao dân thành th n c ta tăng nhanh trong nh ng năm g n đây. ướ
Bài 8: D a vào b ng s li u sau:
DI N TÍCH VÀ DÂN S CÁC VÙNG NĂM 2010
Vùng ĐBSH Tây Nguyên Đông Nam B
Dân s (tri u ng i) ườ 18208 4869 12069
Di n tích (km2)14863 54660 23608
a. V bi u đ th hi n m t đ dân s c a t ng vùng theo b ng s li u trên.
b. T i sao Tây Nguyên có m t đ dân s th p.
Bài 9: D a vào b ng s li u sau:
DI N TÍCH GIEO TR NG CAO SU C A ĐÔNG NAM B
VÀ C N C GIAI ĐO N 1985 – 2005 ƯỚ
n v : nghìn ha)ơ
Năm 1985 1990 1995 2000 2005
C n c ướ 180.2 221.5 278.4 413.8 482.7
Đông Nam B56.8 72.0 213.2 272.5 306.4
a. V bi u đ th hi n di n tích gieo tr ng cao su c a Đông Nam B c n c giai đo n: 1985 ướ
– 2005
b. Tính t tr ng di n tích gieo tr ng cao su c a ĐNB so v i c n c qua các năm trên ? ướ
c. Vì sao ĐNB tr thành vùng tr ng nhi u cao su nh t n c ta ? ướ
Bài 10: D a vào b ng s li u sau:
GIÁ TR S N XU T NÔNG NGHI P THEO GIÁ TH C T
PHÂN THEO NGÀNH C A N C TA ƯỚ GIAI ĐO N 1990 – 2005
n v : t đ ng)ơ
Năm T ngTr ng tr t Chăn nuôi D ch v
1990 20667 16349 3701 572
1995 85508 66794 16168 2546
2000 129141 101044 24960 3137
2005 183343 134755 45226 3362
a. Tính c c u giá tr s n xu t nông nghi p phân theo ngành c a n c ta qua các năm trên ?ơ ướ
b. Nh n xét và gi i thích s chuy n d ch c c u giá tr s n xu t nông nghi p phân theo ngành c a ơ
n c ta?ướ
Bài 11:. D a vào b ng s li u sau:
DI N TÍCH VÀ S N L NG LÚA N C TA GIAI ĐO N 1990 – 2006 ƯỢ ƯỚ
Năm 1990 1995 1999 2006
Di n tích (nghìn ha) 6402 6765 7653 7324
TRUNG TM GDTX Q.PHUÙ NHUAÄN PbzOne
4 | P a g e
S n l ng ượ (nghìn t n)19225 24963 31393 35849
a. Tính năng su t lúa qua t ng năm (t /ha).
b. Nh n xét và gi i thích s gia tăng đó.
Bài 12:. D a vào b ng s li u sau:
S L NG GIA SÚC, GIA C M N C TA ƯỢ ƯỚ n v : nghìn con)ơ
Năm Trâu L nGia c m
1990 2854 3117 1226
1107
1995 2963 3639 1630
6142
2000 2897 4128 2019
4196
2005 2922 5541 2743
5220
a. V bi u đ th hi n t c đ tăng tr ng c a đàn bò, l n, trâu, gia c m c a n c ta trong các ưở ướ
năm trên ?
b. Nh n xét và gi i thích tình hình phát tri n ngành chăn nuôi n c ta ? ướ
Bài 12:. D a vào b ng s li u sau đây :
GIÁ TR S N XU T NÔNG, LÂM NGHI P, TH Y S N C A N C TA THEO GIÁ TH C T ƯỚ
n v : t đ ng)ơ
Ngành/
Năm Nông nghi pLâm nghi pTh y s n T ng s
2000 129140,5 7673,9 26498,9 163313,3
2005 183342,4 9496,2 63549,2 256387,8
a. Tính t tr ng c a t ng ngành trong t ng giá tr s n xu t nông, lâm nghi p và thu s n c a n c ướ
ta qua các năm.
b. Nh n xét v s chuy n d ch c c u s n xu t nông, lâm nghi p thu s n n c ta t năm ơ ướ
2000 đ n năm 2005. ế
Bài 13:. D a vào b ng s li u sau:
PHÂN B ĐÔ TH VÀ S DÂN ĐÔ TH M T S VÙNG NĂM 2006
Các vùng
S l ng ượ
Đô thTrong đó S n
(nghìn ng i)ườ
Thành
PhTh Th
tr n
Trung du và mi n núi B c B 167 9 13 145 2151
Đ ng b ng sông H ng 118 7 8 103 4547
Tây Nguyên 54 3 4 47 1368
Đông Nam B50 3 5 42 6928
a. Tính s dân bình quân trên 1 đô th m i vùng
b. Nh n xét s phân b đô th s dân bình quân/đô th gi a các vùng
Bài 14:. D a vào b ng s li u sau:
GIÁ TR XU T NH P KH U C A N C TA, GIAI ĐO N 1990-2005 ƯỚ n v : t USD )ơ
Năm 1990 1996 1998 2000 2005
Giá tr xu t kh u 2,4 7,3 9,4 14,5 32,4
Giá tr nh p kh u 2,8 11,1 11,5 15,6 36,8
a. V bi u đ th hi n giá tr xu t nh p kh u n c ta 1990-2005 ướ
b. Nh n xét tình hình xu t nh p kh u trong th i gian trên.
Bài 15: D a vào b ng s li u sau: :
C C U GIÁ TR BÁN L HÀNG HOÁ VÀ D CH V PHÂN THEO THÀNH PH N KINH TƠ
n v : %)ơ
TRUNG TM GDTX Q.PHUÙ NHUAÄN PbzOne
5 | P a g e
Khu v c/Năm2000 2008
Nhà n cướ 17,8 9,8
Ngoài nhà n cướ 80,6 86,8
Khu v c có v n đ u t n c ư ướ
ngoài
1,6 3,4
a. V bi u đ th hi n c c u giá tr bán l hàng hoá d ch v phân theo thành ph n kinh t ơ ế
n c ta năm 2000 và 2008.ướ
b. Nh n xét s thay đ i c c u giá tr bán l hàng hoá d ch v phân theo thành ph n kinh t ơ ế
n c ta năm 2000 và 2008.ướ
Bài 16:. D a vào b ng s li u sau:
NHI T Đ TRUNG BÌNH C A M T S Đ A ĐI M N C TA ƯỚ
Đ a đi m Nhi t đ trung bình
tháng I (0C)
Nhi t đ trung bình
tháng VII (0C)
Nhi t đ trung
bình năm (0C)
L ng S n ơ 13,3 27,0 21,2
Hà N i16,4 28,9 23,5
Huế19,7 29,4 25,1
Đà N ng21,3 29,1 25,7
TP. H Chí Minh25,8 27,1 27,1
Nh n xét s thay đ i nhi t đ n c ta t B c vào Nam và nêu nguyên nhân c a s thay đ i đó. ướ
Bài 17:. D a vào b ng s li u sau:
DÂN S T L GIA TĂNG DÂN S C A N C TA GIAI ĐO N 1960 – 2009 ƯỚ
Năm 1960 1979 1989 1999 2009
Dân s (tri u ng i) ườ 30,2 52,5 64,4 76,6 85,8
T l gia tăng dân s (%) 2,93 2,16 2,1 1,7 1,2
a. V bi u đ th hi n s thay đ i s dân t su t gia tăng dân s t nhiên n c ta giai đo n ướ
1960 - 2009
b. Qua bi u đ hãy nh n xét và gi i thích v s bi n đ ng dân s và t l gia tăng dân s n c ta. ế ướ
Bài 18:. D a vào b ng s li u sau:
C C U S D NG Đ T C A N C TA VÀO TH I ĐI M 01/01 HÀNG NĂM Ơ ƯỚ n v :%)ơ
Lo i đ t 1989 2008
Đ t s n xu t nông nghi p 21,0 30,8
Đ t lâm nghi p 28,2 44,7
Đ t chuyên dùng và đ t 4,9 10,2
Đ t ch a s d ng ư 45,9 14,3
a. V bi u đ so sánh c c u s d ng đ t c a n c ta trong 2 năm 1989 và 2008 ơ ướ
b. Nêu nh n xét và gi i thích v s thay đ i c c u s d ng đ t n c ta. ơ ướ
Bài 19: D a vào b ng s li u sau:
DÂN S T L GIA TĂNG DÂN S C A N C TA GIAI ĐO N 1960 – 2009 ƯỚ
Năm 1960 1979 1989 1999 2009
Dân s (tri u ng i) ườ 30,2 52,5 64,4 76,6 85,8
T l gia tăng dân s (%) 2,93 2,16 2,1 1,7 1,2
a. V bi u đ th hi n s thay đ i s dân t su t gia tăng dân s t nhiên n c ta giai đo n ướ
1960 -2009
b. Qua bi u đ hãy nh n xét và gi i thích v s bi n đ ng dân s và t l gia tăng dân s n c ta ế ướ
Bài 20: D a vào b ng s li u sau:
T L TH T NGHI P THÀNH TH VÀ TH I GIAN THI U VI C LÀM
NÔNG THÔN PHÂN THEO VÙNG N C TA NĂM 2005 ƯỚ
(Đ n v : %)ơ
Các vùng T l th t nghi p thành
thTh i gian thi u vi c làm ế
nông thôn
TRUNG TM GDTX Q.PHUÙ NHUAÄN PbzOne