intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị

  1. SỞ GD- ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 ĐÔN Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 3 trang, có 2 câu tự luận, 28 câu trắc nghiệm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm - 28 câu trắc nghiệm) Câu 1: Đâu là biểu hiện chứng tỏ thương mại thế giới phát triển mạnh? A. Tốc độ tăng của thương mại nhanh toàn bộ nền kinh tế. B. Các nền kinh tế dần không còn phụ thuộc nhau. C. Hình thành nhiểu tổ chức quốc tế về thương mại, tôn giáo. D. Ngừng kí kết các hiệp định thương mại giữa các nước. Câu 2: Khu vực hóa kinh tế là liên kết kinh tế - thương mại giữa A. những khu vực có sự gần gũi nhau. B. những nước cùng trình độ phát triển. C. các nước có sự tương đồng với nhau. D. các nhóm nước có quan hệ với nhau. Câu 3: Mục tiêu thiết lập và duy trì một nền thương mại toàn cầu tự do, thuận lợi và minh bạch là mục tiêu của tổ chức nào sau đây? A.Tổ chức Thương mại Thế giới. B. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). C. Ngân hàng Thế giới (WB). D. Liên Hợp quốc. Câu 4: Phía bắc khu vực Mỹ La-tinh tiếp giáp với A. Hoa Kỳ. B. Ca-na-đa. C. quần đảo Ăng-ti lớn. D. quần đảo Ăng-ti nhỏ. Câu 5: Tên gọi Liên minh châu Âu (EU) ra đời năm nào? A. 1957. B. 1973. C. 1993. D.2015. Câu 6: Liên minh châu Âu (EU) đứng đầu thế giới về tỉ trọng chỉ số nào trong các chỉ số dưới đây? A. Viện trợ phát triển thế giới. B. Sản xuất công nghiệp C. Xuất khẩu của thế giới. D. Sản xuất điện năng từ thủy điện. Câu 7: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. B.dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. Câu 8: Đồng tiền chung của châu Âu (đồng ơ-rô)được chính thức đưa vào giao dịch thanh toán từ năm nào sau đây? A. 1997. B. 1998. C.1999. D. 2000. Câu 9: Mục tiêu chủ yếu của Liên minh châu Âu (EU) là A. xây dựng EU thành khu vực tự do và liên kết chặt chẽ. B. ngăn chặn nguy cơ xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo. C. cùng nhau hạn chế các dòng nhập cư trái phép xảy ra. D. bảo vệ an ninh, phòng chống nguy cơ biến đổi khí hậu. Trang 1- Mã đề A
  2. Câu 10: Cơ quan có quyền quyết định cao nhất ở Liên minh châu Âu (EU) là A. Hội đồng bộ trường châu Âu. B. Ủy ban châu Âu. C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng châu Âu. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)? A. Là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. B. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới. C. Là liên kết có sự phát triển đồng đều giữa các nước. D. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới. Câu 12: Việc sử dụng chung đồng Ơ-rô trong Liên minh châu Âu (EU) không mang lại lợi ích trực tiếp nào sau đây? A. Tăng sức cạnh tranh. B. Giảm được rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ C. Thuận tiện cho sản xuất. D. Xóa được sự chênh lệch. Câu 13: Một chiếc máy bay do Pháp sản xuất khi xuất khẩu sang Hà Lan A. cần giấy phép của chính phủ Hà Lan. B. phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan. C. không cần phải nộp thuế cho Hà Lan. D. thực hiện chính sách thương mại riêng. Câu 14: Khu vực Đông Nam Á nằm ở A.phía đông nam châu Á. B. giáp với Đại Tây Dương. C. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a. D. phía bắc nước Nhật Bản. Câu 15: Hầu hết lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á nằm trong vùng A. khu vực xích đạo. B.nội chí tuyến. C. ngoại chí tuyến. D. bán cầu Bắc. Câu 16: Khu vực nào sau đây ở Đông Nam Á có mật độ dân số thấp nhất? A. Đồng bằng châu thổ. B. Các vùng ven biển. C. Vùng đất đỏ badan. D.Các vùng núi cao. Câu 17: Các nước ở Đông Nam Á xuất khẩu gạo nhiều nhất là A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. C.Thái Lan, Việt Nam. D. Việt Nam, Cam-pu-chia. Câu 18: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp hai đại dương là A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B.Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 19: Công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong những thập niên gần đây phát triển tương đối nhanh là do tác động của A.quá trình công nghiệp hóa. B. quá trình đô thị hóa. C. bối cảnh toàn cầu hóa. D. xu hướng khu vực hóa. Câu 20: Đông Nam Á có nền văn hóa phong phú đa dạng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Có dân số đông, nhiều quốc gia. B. Tiếp giáp giữa các đại dương lớn. C. Cầu nối giữa lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a. D.Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. Trang 2- Mã đề A
  3. Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á hải đảo? A.Khí hậu có một mùa đông lạnh. B. Đồng bằng có đất đai màu mỡ. C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo. D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi. Câu 22: Chăn nuôi gia súc ở Đông Nam Á vẫn chưa trở thành ngành chính, chủ yếu do A. nguồn thức ăn cho gia súc gặp rất nhiều khó khăn. B. cơ sở vật chất kĩ thuật và dịch vụ thú y còn hạn chế. C. lao động trong nông nghiệp hầu hết vẫn ở ngành trồng trọt. D. truyền thống sản xuất, biến động của thị trường, dịch bệnh. Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm giảm nguồn lợi sinh vật biển ở Đông Nam Á là do A. động đất, sóng thần. B. sóng thần, gió bão. C. khai thác quá mức. D. khai thác gần bờ. Câu 24: Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là A. Bru-nây. B.Việt Nam. C. Mi-an-ma. D. Lào. Câu 25: Tây Nam Á giáp châu Phi qua A. kênh đào Xuy-ê và Biển Đỏ. B. Biển Đỏ và Địa Trung Hải. C. Địa Trung Hải và Biển Đen. D. Biển Đen và kênh đào Xuy-ê. Câu 26: Khí hậu Tây Nam Á chủ yếu mang tính chất A. nóng ẩm. B. nóng khô. C. lạnh khô. D. lạnh ẩm. Câu 27: Địa hình của khu vực Tây Nam Á gồm có A. núi, sơn nguyên và đồng bằng. B. cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng. C. đồi thấp, sơn nguyên, đầm lầy. D. sơn nguyên, đầm lầy, đồng bằng Câu 28: Khu vực Tây Nam Á có diện tích khoảng A. 7 triệu km2. B. 6 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 8 triệu km2. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm- 2 câu) Câu 29: Phân tích những thuận lợi, khó khăn về tự nhiên để phát triển cây công nghiệp ở khu vực Đông Nam Á. Câu 30: Cho bảng số liệu TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨUHÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 769,2 1 1 1 244,9 506,0 676,3 Nhập khẩu 698,9 1 1 1 119,4 381,5 526,6 (Nguồn: SGK Chân trời sáng tạo 11, trang 73) a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của khu vực Đông Nam Á thời gian trên. b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét về tình hình xuất, nhập khẩu hàng hóavà dịch vụ của Đông Nam Á. Trang 3- Mã đề A
  4. =================== HẾT=================== SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ MÔN ĐỊA LÝ 11 CT 2018 ĐÔN Thời gian làm bài : 45 Phút I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 đ A 1 A 2 C 3 A 4 A 5 C 6 C 7 B 8 C 9 A 10 D 11 C 12 D 13 C 14 A 15 B 16 D 17 C 18 B 19 A 20 D 21 A 22 D 23 C 24 B 25 A 26 B Trang 4- Mã đề A
  5. 27 A 28 A II. Tự luận Câu 29: Phân tích những thuận lợi, khó khăn về tự nhiên để phát triển cây công nghiệp ở khu vực Đông Nam Á. * Thuận lợi - Đất đai - Khí hậu - Địa hình - Nguồn nước * Khó khăn - Thiên tai - Sâu bệnh (Phân tích đầy đủ phần thuận lợi được 0,75 điểm, khó khăn 0,25 đ) Câu 30: Cho bảng số liệu TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨUHÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 769,2 1 1 1 244,9 506,0 676,3 Nhập khẩu 698,9 1 1 1 119,4 381,5 526,6 (Nguồn: SGK Chân trời sáng tạo 11, trang 73) a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của khu vực Đông Nam Á thời gian trên. - Dạng biểu đồ thích hợp là biểu đồ cột ghép - Vẽ đùng, đẹp, đầy đủ chú thích, số liệu, khoảng cách được (1,0đ) b. Nhận xét về tình hình xuất, nhập khẩu hàng hóavà dịch vụ của Đông Nam Á. - Tổng trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa, giá trị xuất khẩu, nhập khẩu đều tăng (dc) (0,5 đ) - Tốc độ tăng không đều giữa các giai đoạn và khác nhau giữa xuất khẩu và nhập khẩu (dc) (0,25 đ) - Cán cân thương mại của ĐNA luôn dương, ĐNA là một khu vực xuất siêu (dc) (0,25 đ) Trang 5- Mã đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2