intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

40 Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý lớp 9 (2012 - 2013)

Chia sẻ: Pham Tran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:137

321
lượt xem
114
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là 40 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 9 (2012 - 2013) mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Chúc các bạn thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 40 Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý lớp 9 (2012 - 2013)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Trường THCS Võ Thị Sáu GV: Phan Thị Mỹ Dung MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I-MÔN VẬT LÝ 9( NH 2012-2013) Cấp độ Tên Vận dụng thấp Tông Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định luật Ôm C5 2c 2 0,5 1,5 2,0 \ , 2a ... 3 2d Đoạn mạch nối tiếp, C1 ,0 đoạn mạch song song 1 0,5, 1,5 3,0 C2 ... C3 Điện trở, Biến trở 0,5 0,5 1,0 2 C4 0,5 Công Suất điện 2b 2 1 1 1,0 1,5 2,0 Định luật Jun-Len-xơ 1 2,0 C6 0,5 Lực điện từ 0,5 2 3 TOÅNG SOÁ CAÂU 3 1 2 11câu TOÅNG SOÁ ÑIEÅM 1 100 1,5 2,0 1,0 3,0 2,5 10điểm 15% 20% 10% 30% 25% Tỉ lệ %
  2. Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2012-2013) ĐIỂM Họ và Tên : ................................... MÔN : VẬT LÝ 9 Lớp :…........................................... Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký Giám thị : Số BD : .............Phòng : ................. I. TRẮC NGHIỆM 3 đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất .Câu 1: Cho mạch điện gồm 3 điện trở mắc song song với nhau, trong đó R 1= 20Ω , R2 = R3 = 10Ω . Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ là: A. 15Ω B. 30Ω C. 4Ω D. 0,25Ω Câu 2: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện đều S có diện điện trở là 8Ω được gập đôi thành một dây dẫn mới có chiều dài l/2 điện trở của dây dẫn mới này là: A. 4Ω B. 8Ω C. 6Ω D. 2Ω Câu 3: Khi dịch chuyển con chạy của biến trở thì đại lượng nào sau đây thay đổi: A. Điện trở suất của chất làm dây biến trở C. Điện trở của biến trở B. Tiết diện của dây làm biến trở D. Cả Avà B Câu 4: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là 500mA. Công suất têu thụ của bóng đèn sẽ là: A. P = 24W B. P = 6000W C. P = 6W D. P = 600W Câu 5: Hệ thức của định luật Ôm là : U A. R= B. I = U C .I = R D. U= I I R U R Câu 6: Quy tắt bàn tay trái dùng để xác định: A. Chiều đường sức từ trong lòng ống dây C. Chiều dòng điện chạy trong ống dây B. Chiều của lực điện từ D. Tên các cực của nam châm II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: ( 2 đ ) Phát biểu và viết hệ thức định luật Jun - Lenxơ. Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có trong hệ thức. Bài 2: ( 5 đ) Cho mạch điện như hình vẽ .Biết đèn Đ ghi ( 12V- 12W); điện trở R = 6Ω , hiệu điện thế giữa hai điểm AB không đổi bằng 18V, điện trở R và điện trở của đèn không thay đổi theo nhiệt độ, điện trở của dây nối không đáng kể. a, Tính điện trở của đèn và của toàn mạch. b, Tính công suất tiêu thụ của toàn mạch . c, Tính cường độ dòng điện qua đèn, đèn sáng như thế nào? Vì sao? d, Nếu mắc thêm một điện trở R1 song song với R thì độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?Vì sao? + ø ø- A Đ R B ------------------------------HẾT ------------------------------------- Người duyệt đề : Đặng Thị Kiều Như ( TTCM )
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM LÝ 9 –HKI (2012-2013 ) A/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 C D C C B B B/ Tự luận Bài 1: (2điểm) - Phát biểu đúng nội dung định luật (1điểm) - Viết đúng biểu thức và nêu tên đơn vị đúng (1 điểm) Bài 2: (5 điểm) a, - Điện trở của đèn : Rđ = 12 (Ω) ( 1 điểm) - Điện trở toàn mạch RAB = Rđ + R = (18  ) (0,5 điểm) b, - P = U.I = 18 (W) ( 1 điểm) c, - Cường độ dòng điện qua đèn - Iđ = I = U/RAB = 1(A) (0,75 đ) - Đèn sáng bình thường Iđ = Iđm ( 0,75đ ) d , Trả lời đúng đèn sáng mạnh, và giải thích đúng (1 điểm)
  4. PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ***************** ************ Môn : Vật Lý Lớp: 9 Ngưòi ra đề : Dương Đình Thứ Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu.. A/ Ma trân đề : Chủ đề kiến thức Cấp độ nhận thức TÔNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu Điểm Định luật Ôm Câu 1 Câu 2 Câu 4 2,0 (B1-3) 11,12 Đoạn mạch nối Câu 3 Câu 3 1,5 tiếp, đoạn mạch 10,13 song song (B4-5) Điện trở (B6-11) Câu 4 1 0,5 Điện Câu 14 Câu 6 2 1,0 năng,công,công suất điện (B12- 15) Định luật Jun- Câu 9 1 0,5 Lenx(B16-22) Nam châm-Ứng Câu 5 1 0,5 dụng (B21-26) Lực điện từ-Hiện Câu 7,8 2 1,0 tượng CƯĐT (B27-32) Số câu 4 5 5 14 7,0 TỔNG ĐIỂM 2,0 2,5 2,5 7,0  B/Nội dung đề : PHẦN I: Trắc nghịêm :Khoanh tròn các chữ cái đứng trước mỗi câu theo yêu cầu của mỗi câu hỏi : (7đ) Câu 1:Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung định luật Ôm? A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và điện trở của dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và điện trở của dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó. Câu 2:Với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn,I là cườngđộ dòng điện,R là điện trở của dây dẫn,công thức nào sau đây là sai? U U A.I = B. I =U.R C. R = D. U = I.R R I Câu 3:Trong đoạn mạch mắc nối tiếp,công thức nào sau đây là sai? A. U = U1 + U2 +…+Un . B. I = I1 = I2 = …= In. C. R = R1 + R2 + …+ Rn . D. R = R1 = R2 = …= Rn . Câu 4:Một dây dẫn khi mắc vào mạch điện có hiệu điện thế 20V thì điện trở là 10  .Hỏi khi mắc dây dẫn đó vào mạch điện có hiệu điện thế 10V thì điện trở của nó lúc này là : A. 10  ; B. 5  ; C. 20  ; D. Chưa xác định.
  5. Câu 5: Một ống dây có dòng điện chạy qua thì nó tương đương với : A. Thanh nam châm ; B. Kim nam châm ; C.Nam châm chữ U ; D.Tất cả đều sai Câu 6: Một bóng đèn có ghi 220V- 55W thì điện trở của đèn là: A. 4  ; B. 880  ; C .0,4  ; D. 88  Câu 7: Để xác định chiều của lực từ người ta dùng: A. Quy tắc nắm tay phải B. Quy tắc nắm tay trái C. Quy tắc bàn tay trái D. Cả A,B,C đều sai Câu 8: Công thức nào sau đây biểu thị mối quan hệ giữa hiệu điện thế và số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế: U1 n1 U 1 n2 A). = ; B).  ; C). U1- U2= n1- n2 ; D). U1. U2 = n1. n2 U2 n2 U2 n1 Câu 9: Định Luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A/ Cơ năng B/ Hoá năng C/ Năng lượng ánh sang D/ Nhiệt năng Sử dụng dữ kiện sau: Cho hai điện trở R1= 20  và R2= 30  được mắc song song vào một đoạn mạch .Cường độ dòng điện qua R2 là I2=1A,để trả lời các câu hỏi 10,11,12 và 13. Câu 10:Điện trở tương đương của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. 10  B. 50  C. 12  D. 600  Câu 11:Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 có thể nhận giá trị nào sau đây là đúng? A. 50V. B.20V. C. 12V. D. 30V. Câu 12:Cường độ dòng điện qua R1 có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A.0,5A. B.1,5A C. .1 A. D. Một giá trị khác. Câu 13:Nếu mắc nối tiếp thêm một điện trở R3=12  vào đoạn mạch điện đã nêu,thì điện trở tương đương của toàn mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A.62  B.24  C. 12  D.Một giá trị khác. Câu 14:Công của dòng điện không được tính theo công thức nào trong các công thức sau: A . A= IRt C . A= I2Rt B . A= t D . A= UIt PHẦN II/ Tự luận.(3đ) Câu 15:Mắc một bóng đèn loại 6V-4,5W được mắc nối tiếp với một biến trở con chạy vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 9V,biến trở đang chỉ giá trị 10  a)Xác định điện trở của bóng đèn và điện trở của mạch điện lúc đó?(0,5đ) b)Cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là bao nhiêu? Đèn có sáng bình thường không?Tại sao?(1,5đ) c)Muốn cho đèn sáng bình thường phải điều chỉnh cho điện trở của biến trở chỉ giá trị bằng bao nhiêu ?(1đ). (Lưu ý: Vẽ sơ đồ mạch điện)
  6. C. Đáp án -biểu điểm : Môn : Vật Lý 9 Phần I : Trắc nghiệm (7đ): Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp C B D A A B C A D C D B B A án Phần II : Tự luận :(3đ) Câu 15: U2 a) Rd = = 8 (0,25đ) Rm = 18  (0,25đ)  b) Im = 0,5 A. (0,5đ) Ud = I . Rd = 4 V (0,5đ) Đèn không sáng bình thường vì HĐT giữa hai đầu bóng đèn lúc này nhỏ hơn HĐT định mức của đèn. (0,5đ) c)Lập luận để xác định được Ud=6V (0,25 đ),suy ra được Ub=Um-Ud = 3V (0,25đ) U Tính được Id=0,75A (0,25 đ ) ,suy ra I qua biến trở,tính được Rb = b = 4  (0,25đ) Id (Không vẽ sơ đồ: -0,25đ, sai đơn vị : -0,25đ cho toàn bài) Câu 2: Có 3 điện trở R1 = 2; R2 = 4; R3 = 6 mắc nối tiếp vào hiệu diện thế 24V. Hãy xác định a/ Điện trở tương đương của mạch b/ Cường độ dòng điện qua điện trở R1 c/ Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 Câu 3: Một ấm điện có ghi 120V-480W. a/ Tính điện trở của ấm và dòng điện qua ấm khi MắC vào nguồn có hiệu điện thế 120V b/ Dùng ấm trên để đun sôi 1,2 lít nước ở 20 0C.Tìm thời gian để đun sôi lượng nước trên. Biết hiệu suất của ấm là 70%, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K Nguyễn Trãi 2. Đơn vị của cường độ dòng điện là: A. N ; B. V ; C. A ; D. 
  7. 4.Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điên thế 16V thì cường độ dòng điện là 2A. Hỏi khi mắc dây dẫn đó vào mạch có hiệu điện thế là 8 V thì cường độ qua nó là bao nhiêu? A. 8A ; B. 1A ; C. 4A ; D. 2A 5. Cho R1 = 6  mắc nối tiếp với R2= 4  . Điện trở tương đương của hai điện trở trên là: A. 10  ; B. 24  ; C. 2A  ; D. 2,4  6.Một dây dẫn có chiều dài l , tiết diện s thì có điện trở là R. Nếu cắt dây thành 4 đoạn bằng nhau thì điên trở R0 của mỗi đoạn là: R R A. R0 = ; B. R0 = R. l ; C. R0 = R.4 ; D. R0 = l 4 8. Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điên trong mạch chính với cường độ dòng điên qua các mạch rẻ trong đoạn mạch mắc song song là : A. I = I1 = I2 ; B. I = I1 - I2 ; C. I = I1 +I2 ; D. I = I1. I2 10. I/TỰ LUẬN 1,Cho điện trở R1=4  ,mắc song song với điện trở R2.Điện trở tương đương của mạch là 3  .Tính R2 2,Mắc bóng đèn 110V-55W nối tiếp với một biến trở và mắc vào mạng điện 220V. a.Tính điện trở của biến tham gia để đèn sáng bình thường. Nguyễn Du 2/ Khi đặt hiệu điện thế 12V và hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn này có cường độ 0,4A. Nếu dòng điện qua dây dẫn tăng thêm 0,4A thì hiệu điện thế lúc này là: A/ U = 24V B/ U = 12V C/ U = 36V D/ Một kết quả khác. 3/ Hai dây đồng có cùng tiết diện, có chiều dài lần lược là 150m và 300dm. Dây thứ nhất có điện trở : 2 Điện trở dây thứ hai là : A/ 1 B/ 0,4 C/ 0,5 D/ Một kết quả khác 4/ Biến trở dòng để : A/ Thay đổi cường độ qua các dụng cụ điện C/ Cả A, B đều đúng B/ Thay đổi vận tốc quay của quạt máy D/ Cả A, B đều sai. 9/ Đơn vị nào dưới đây không phải đơn vị của điện năng. A/ Jun (J) B/ Niutơn (N) C: KiLôoát giờ (kwh) D: Số đếm công tơ điện. 10/ Cho hai điện trở : R1 = 10 chịu được cường độ dòng điện tối đa 1A và R2 = 20 chịu được cường độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là : A : 30V B: 45V C : 54V D: 60V. II/ TỰ LUẬN (5đ) Câu 1 (2đ) Dây mayso của bếp điện có chiều dài l = 10m, tiết diện S = 0,1mm2 và điện trở suất  = 0,40 10-6 m a/ Tính điện trở của bếp điện (1đ) b/ Tính công suất tiêu thụ của bếp khi mắc bếp vào lưới điện có hiệu điện thể U=220V (1đ C Đ Câu 2 : Cho mạch điện như hình vẽ : bóng đèn Đ : 12V-6W. Hiệu điện thế M N hai đầu đoạn mạch UAB = 24V không đổi + - ` K A U B a/ Đèn Đ sáng bình thường. Tính điện trở của phần b trở tham gia vào mạch (2đ) b/ Tính nhiệt lượng toả ra trên bóng đèn trong 10 phút khi đèn sáng bình thường(1đ)` ---------hết---------- ĐÁP ÁN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
  8. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A B C A C B C B A II/ TỰ LUẬN: (5đ) Giải: Câu 1 : l = 10m a/ Điện trở của bếp là :  0,40 x10 6 x10 S = 0,1mm2 R=  = = 40 S 0,1x10 6  = 0,40x10-6 m - Viết đúng công thức: 0,5đ - Thay số đúng: 0,25 đ R=? - Tính kết quả đúng: 0,25đ U = 220V b/ Công suất tiêu thụ của bếp là: U 2 220 2 P =? P = = = 1210(W) R 40 - Viết đúng công thức: 0,5đ - Thay số đúng : 0,25đ - Tính kết quả đúng : 0,25đ (Có thể giải bằng cách khác) Câu 2 : Đ: 12V-6W Giải UAB= 24V(không đổi) a/ Khi đèn sáng bình thường: Uđ = Uđm = 12V (0,25đ) a/ Đ sáng bình thường Pđ = Pđm = 6W (0,25đ) Rb = ? Cường độ dòng điện qua đèn là: b/ t = 10’ Pđ 6 Qđ = ? Iđ = --------- = --------- = 0,5(A) (0,25đ) Uđ 12 Vì ĐntRb nên I = Iđ = Ib = 0,5(A) (0,25đ) Và UAB = Uđ + Ub  Ub = UAB - Uđ = 24-12=12(V) Ub 12 Vậy Rb = ------- = ------- = 24() (0,5đ) Ib 0,5 (có thể giải bằng cách khác) b/ Nhiệt lượng toả ra trên đèn trong 10 phút là : Q = I 2 .Rđ.t = Uđ.Iđ.t = 12.0,5.600 = 3600 (J) d - Viết công thức 0,5đ - Thay số đúng 0,25đ - Tính kết quả đúng 0,25đ
  9. PHÒNG GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2012 – 2013) Trường THCS Trần Phú Môn: Vật lí 9 Tổ :Toán -Lý GV : Huỳnh Ngọc Thận A/ THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức kiểm tra:Trắc nghiệm(30%) và tự luận (70%) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định luật Ôm Nhận biết được công Thông hiểu các công Biết:dùng định luật Câu 5: thức định luật Ôm, các thức để để trả lời các Ôm để tính điện trở Giải được bài tập Điện trở dây tính chất của đoạn mạch câu hỏi trắc nghiệm, và và cường độ trong về mạch điện có biến dẫn điện nối tiếp song song giải các bài tập dưới đoạn mạch gồm 2 trở và biết điều chỉnh Đoạn mạch để làm bài tập trắc dạng áp dụng công điện trở mắc nối tiếp, biến trở nghiệm . thức mắc song song. nối tiếp, song song Số câu C1, C4,3 C9a 9a,b C10 Số điểm 1,5đ 4,5đ 0,5đ 2,0đ 1,0đ % Công suất, Nhận biết về từ trường Phát biểu được đ/l Jun Biếtdùng công thức và đường sức , biết cấu –Len xơ và viết được tính công để tính Điện năng, tạo của nam châm điện hệ thức của đ/l Jun- công của dòng điện Đ/Ljun-Len xơ Len xơ . Số câu C7 C2,C8 9c Số điểm 1,5đ 5,0đ 2,0đ % 0,5đ Điện từ học C5,6 TS câu 1,0đ TS điểm 3,0đ 3,5đ 3,5đ 10,0đ % 30% 35% 30% 100%
  10. C / Đáp án và biểu điểm : I / Trắc nghiệm :3,0điểm ( mỗi câu 0,5đ ) Đề 1 : Câu 1.C ; Câu 2.B ; Câu 3.A ; Câu 4.D ; Câu 5.C ; Câu 6.B II / Tự luận : 7,0 điểm Câu 7 : (1,5đ) :Phát biểu định luật (1,0đ)- công thức , giải thích, đơn vị 0,5đ Câu 8 : (1,5đ) ; Phát biểu qui tắc như sgk Câu 9: (3.0 điểm) a.- Điện trở của đèn : Rđ = 24 (Ω) (0.5 điểm) - Điện trở đoạn mạch RMN = 8 (Ω) (0,5 điểm) -Điện trở toàn mạch RAB = R1 + RMN = 18 (  ) (0,5 điểm) b. - Cường độ dòng điện qua đèn Iđ = Iđm = Pđm/Uđm = 0,5 (A) (0,5 điểm ) - Cường độ dòng điện qua đoạn mạch MN IMN = Uđ/RMN = 1,5 (A) => I1 = IMN = 1,5 (A) (0,5 điểm) 2 c. Điện năng : A = UAB.I1.t = I1 . RAB.t =24300(J) (0,5 điểm) Câu 10: (1,0đ) ; mỗi ý 0,5đ Hai đèn sáng bình thường : I1 = P1/U1 = 0,5 (A) ; I2 = P2/U2= 0,75(A) Rb tham gia lúc này là : Rb = Ub/Ib ( với Ub = U1 vì Đ1 // Rb ) , Ib = I2-I1 Rb = 6 : 0,25 = 24(Ω) Khi dịch chuyển con chạy về phía phải một chút thì Rb tăng : Vì Rb//Đ1 nên RAC tăng và RAB cũng tăng . Với UAB không đổi nên I2 giảm . Vậy Đ2 sáng yếu.Vì Đ2 nối tiếp RAC nên khi RAC tăng thì UAC tăng . Do đó Đ1 sáng mạnh hơn (Học sinh có cách giải khác, đúng kết quả vẫn cho điểm như trên. Thiếu hoặc sai đơn vị của một đại lượng trừ 0,25 cho toàn bài )
  11. Trường THCS:……………………………… KIỂM TRA HỌC KÌ I (2012-2013) Họ và tên :………………………………….. Môn : Vật lý : 9 Lớp :……… Thời gian làm bài : 45 phút Số BD Phòng thi : Điểm : Chữ kí của giám thị : ……… Chữ kí của giám khảo: I / Trắc nghiệm : ( 3,0 điểm ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Hệ thức của định luật Ôm là : U U R A. R = ; B. U = I.R ; C. I = ; D. I= I R U Câu 2 : Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn . Điện trở của dây dẫn A. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ B. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dãn D.phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn Câu 3 :Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 5Ω, R2 = 10Ω mắc song song, cường độ dòng điện qua R2 là 2A . Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là : A. U1 = 20V B. U1 = 40V C. U1 = 10V D. U1 = 30V Câu 4 :Một bếp điện 220V-1000W nhiệt lượng tỏa ra của bếp khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức trong 10 phút là: A. 1440Cal B. 10000J C. 600J D. 600kJ Câu 5 :Điều nào sau đây là đúng khi nói về từ trường của dòng điện : A. Từ trường chỉ tồn tại xung quanh những dòng điện có cường độ rất lớn B. Từ trường chỉ tồn tai ở sát mặt dây dẫn có dòng điện C. Xung quanh bất kì dòng điện nào cũng có từ trường. D. Cá phát biểu A,B và C đều đúng Câu 6 : Trong nam châm điện ,lõi của nó thường được làm bằng chất gì ? : A. Thép B. Sắt non C. Đồng D. Cao su tổng hợp II / Tự luận : (7,0 điểm ) Câu 5 :(1,5đ) Trình bày và viết hệ thức của định luật Jun-Len xơ, giải thích, ghi tên đơn vị các đại lượng trong hệ thức. Câu 8 :( 1,5đ) Phát biểu qui tắc bàn tay trái Đ Câu 9 : (3,0đ) Cho mạch điện như hình vẽ: X R1 M N Biết R1 = 10Ώ ; R2 = 12Ώ ; Đèn Đ ghi (12V - 6W) a. Tính điện trở của đèn và điện trở đoạn mach AB. R2 b. Đèn sáng bình thường, Tính cường độ dòng điện qua đèn và điện trở R1. K c. Tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch AB trong A B thời gian 10 phút. Đ1 Câu 10 :(1,0đ) Hai bóng đèn Đ1(6V-3W); Đ2(6V- 4,5W) như hình vẽ C Biết ban đầu con chạy C của biến trở ở vị trí sao cho hai đèn sáng Rb bình thường. Tìm điện trở Rb của biến trở tham gia lúc này . + - Đ2 Nếu từ vị trí ban đầu di chuyển biến trở sang phải một chút thì độ A B sáng của các đèn thay đổi như thế nào ? Vì sao ? ( Biết UAB không đổi)
  12. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012 – 2013) MÔN: VẬT LÝ 9 (Thời gian 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Phạm Xuyên Đơn vị : Trường THCS Quang Trung BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 9 Thời gian: 45 phút Tổng số Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng số Nội dung (chủ đề) tiết lý tiết thuyết LT VD LT VD 1. Chương I. Điện học 20 15 10.5 9.5 21 19 2. Chương II. Điện từ học 12 10 7 5 35 25 Tổng 32 25 17.5 14.5 56 44 BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Nội dung (chủ Trọng Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Cấp độ Điểm số đề) số T. Số TN TL 1. Chương I. Cấp độ 1,2 21 2.1  2 1(0,5đ;2’) 1(1,5đ;2’) 2.1 Điện học ( Lí thuyết) 2. Chương II. 35 3.5  3 2(1đ;4’) 1(2,5đ;11’) 3.5 Điện từ học 1. Chương I. 19 1.9  2 1(0,5đ;3’) 1(1,5đ;6’) 1.9 Cấp độ 3,4 Điện học (Vận dụng) 2. Chương II. 25 2.5  3 2(1đ;6’) 1(1,5đ;8’) 2.5 ĐIện từ học Tổng 100 10 6(3đ;15’) 4(7đ;30’) 10
  13. Họ và tên HS: ……………………….... Điểm KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT SBD:…………….Phòng……………… LÝ 9 Năm học 2012 – 2013 Lớp : 9/….. Thời gian làm bài : 45 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1. Để xác định sự phụ thuộc điện trở của dây dẫn vào chiều dài dây dẫn cần phải: a. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài khác nhau, có tiết diện như nhau và được làm từ cùng một vật liệu. b. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các vật liệu khác nhau c. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài khác nhau, có cùng tiết diện và được làm từ các vật liệu khác nhau d. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài, có tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu. Câu 2. Căn cứ vào thí nghiệm Ơcxtét hãy kiểm tra các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng ? a. Các hạt mang điện có thể tạo ra từ trường b. Dòng điện gây ra từ trường c. Các dây dẫn có thể gây ra từ trường d. Các vật nhiễm điện có thể tạo ta từ trường Câu 3: Theo quy tắc nắm tay phải, ngón tay cái choãi ra sẽ chỉ: a. Chiều dòng điện chạy trong ống dây b. Chiều của lực điện từ c. Chiều của đường sức từ trong long ống dây d. Chiều của lực từ. Câu 4. Dùng một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 4m, tiết diện 0,4mm2 nối hai cực của một nguồn điện thì dòng điện chạy qua có cường độ 2A. Biết rằng điện trở suất của dây đồng là 1,7.10-8  m. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là: a. 0,36V b. 0,32V c. 3,4V d. 0,34V Câu 5. Khi đưa hai từ cực khác tên của hai nam châm lại gần nhau thì: a. Đẩy nhau b. Hút nhau c. Lúc hút, lúc đẩy d. Không có hiện tượng gì Câu 6. Lõi sắt của nam châm điện có tác dụng gì ? a. Làm cho nam châm được chắc chắn b. Làm tăng từ trường của ông dây c. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn d. Không có tác dụng gì ? I. Tự luận ( 7điểm) Câu 7. Phát biểu quy tắc bàn tay trái. Câu 8. Nêu nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều ? Câu 9. Cho (R1 // R2 ) và nối tiếp với R3 .Biết R1 = R2 = 20 Ω , R3 = 40 Ω .Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 50 V. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở Câu 10: Một bếp điện mắc vào mạch điện có hiệu điện thế 110V thì cường độ dòng điện qua bếp là 4A a. Tính điện trở bếp. b. Tính công suất của bếp và nhiệt lượng toả ra trong 30 phút. c. Nếu cắt ngắn điện trở đi 1 nữa và vẫn mắc vào hiệu điện thế trên thì công suất của bếp so với lúc chưa cắt ra sao?
  14. ĐÁP ÁN: I. Tự luận: ( 3điểm) Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C D B B II. Tự luận: (7 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) Hs trả lời như SGK Câu 8. (2,5 điểm) - Cấu tạo: - Nam châm dùng để tạo ra từ trường bộ phận này đứng yên gọi là Stato - Khung dây dẫn có dòng điện chạy qua, bộ phận này quay gọi là Roto * Ngoài ra còn có bộ phận góp điện đưa dòng điện từ nguồn điện vào khung dây dẫn. *. Hoạt động: Dựa vào tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn khi có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường Câu 9. (1 điểm) a. Tính Rtđ = 50Ω ( 0,25 đ) b. Tính được I 1 = I2 = 0,5 A.; I 3 = 1 A.Mỗi ý 0,25 điểm Câu10. ( 2điểm) a. Tính đúng điện trở R=27,5Ω được ( Viết đúng công thức 0,25 điểm) ( Thay số tính đúng kết quả 0,5 điểm) b. Viết đúng công thức tính công suất - Thay số tính toán đúng công suất là 440W - Viết đúng công thức tính nhiệt lượng - Thay số tính toán đúng Q=792.000J c. Do điện trở bị cắt 1 nữa nên R1= R/2 - Công suất của bếp sau khi cắt điện trở là P1=U2/R1=2.U2/R=2P -Vậy công suất bếp tăng gấp đôi: P1=2P=2.440=880W
  15. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : VẬT LÝ Lớp : 9 Người ra đề : Nguyễn Tấn Huy Người duyệt đề Đơn vị : THCS Phù Đổng I. MỤC TIÊU: - Để đánh giá kết quả học tập của học sinh sau một kỳ học tập, và tìm ra học sinh tích cực để khen ngợi, học sinh yếu để có kế hoạch giúp đỡ để các em tiến bộ. II. MA TRẬN ĐỀ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Nêu được Vận dụng Điện trở của dây điện trở của được định dẫn. Định luật Ôm một dây dẫn luật Ôm để được xác giải một số định như thế bài tập cao. nào và có Biết suy đơn vị đo là luận các gì. hiện tượng từ định luật ôm Số câu Số câu5 Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu1 Số câu 6 Số điểm Tỉ lệ % Số điểm2.5 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm1 3,5. điểm=35.%
  16. Chủ đề 2 Nêu được Phát biểu Xác định Vận dụng được Vận dụng nguyên tắc và viết được công công thức P = được các công suất của cấu tạo và được hệ suất điện U.I đối với công thức dòng điện – Định hoạt động thức của của một đoạn mạch tiêu tính công, luật jun –len xơ. của động cơ định luật đoạn mạch thụ điện năng. điện năng, Động cơ điện một điện một Jun – Len- bằng vôn kế công suất chiều. Quy tắc bàn chiều. xơ. và ampe kế. đối với tay trái Phát biểu Vận dụng đoạn mạch được quy được các tiêu thụ điện tắc bàn tay công thức năng. trái về P = UI, chiều của đối với lực từ tác đoạn mạch dụng lên tiêu thụ điện dây dẫn năng. thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều Số câu Số câu 1 Số câu 2 Số câu3 Số câu2 Số câu Số câu Số câu Số câu2 Số câu 10 Số điểm Tỉ lệ % Số điểm 0.5 Số điểm 2 Số điểm1,5 Số điểm1,5 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm1 ..6,5điểm=.65..% Tổng số câu Số câu 8 Số câu 5 Số câu 3 Số câu16 Tổng số điểm Số điểm 5 Số điểm 3 Số điểm 2 Số điểm10 Tỉ lệ % 50% 30% 20% III. ĐỀ THI
  17. Họ và tên HS KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2012-2013) MÔN : VẬT LÝ 9 Lớp: 9..................... Trường THCS Phù Đổng Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký của Số báo danh : Phòng thi : giám thị : Điểm : Chữ ký của giám khảo I. Trắc nghiệm: (3điểm)Em hãy đọc nội dung câu hỏi rồi điền chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất vào bảng phía trên? Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời Câu 1 : Công thức tính điện trở của dây dẫn theo chiều dài l, tiết diện S và điện trở suất  của vật liệu làm dây dẫn là: S l l S A. R   B. R   C. R  D. R  l S .S  .l Câu 2: Hai điện trở R1 = 30  và R2 = 60  được mắc song song với nhau vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. 10  B. 12  C. 30  D.20  Câu 3 : Đơn vị của công suất điện được kí hiệu bằng chữ : A. V B. J C. A D. W Câu4: Công của dòng điện không được tính theo công thức nào trong số các công thức sau: A. A= IRt B. A= I2Rt C. A= P. t D. A= UIt Câu 5: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là 400mA. Công suất tiêu thụ của bóng đèn sẽ là: A 24W B. 24,5W C. 2,4W D. 12 W Câu 6: Khi động cơ điện một chiều hoạt động thì điện năng chuyển hóa thành: A. Nhiệt năng B. Cơ năng. C. Quang năng. D. Thế năng. II. TỰ LUẬN( 7điểm): Giải các bài tập sau Bài 1 (1điểm) Phát biểu, viết hệ thức và giải thích các đại lượng của định luật JUN – LENXƠ. Bài 2:(1điểm) Phát biểu quy tắc bàn tay trái. R2 Bài 3:(3,5điểm) Cho mạch điện như hình vẽ, cho biết R1 = 9  , R2 = 15  R1 R3 = 10  , dòng điện đi qua R3 có cường độ là I3 = 0,3 A. Tính: R 3 a. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB b. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 và R2 c. Hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch AB K + - d. Nhiệt lượng toả ra trên mỗi điện trở trong thời gian 2 phút A B e. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. f. Tháo R3 ra khỏi mạch điện mắc vào đó một ampe kế có điện trở rất nhỏ. Tính số chỉ của ampe kế. Biết hiệu điện thế U không đổi Bài 4:(1,5đ)Hai bóng đèn loại (110V- 0,25A) và (110V- 0,5A) được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V a. Các đèn đó sáng như thế nào? Tại sao ? b. Để các đèn sáng bình thường phải dùng bao nhiêu điện trở phụ, nêu cách mắc và tính giá trị điện trở phụ đó, vẽ sơ đồ minh hoạ.
  18. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 9 (HKI 2012-2013) I. Trắc nghiệm (3điểm) mỗi câu trả lời đúng (0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D D A C B II. Tự luận ( 7 điểm) Bài 1. phát biểu đúng nội dung định luật, viết đúng hệ thức như SGK (1đ) Bài 2. phát biểu quy tắc bàn tay trái đúng như SGK ( 1điểm) Bài 3. (3,5 điểm) 1 1 1 R .R 15.10 a)    R 23  2 3  6  0,25 điểm R 23 R 2 R3 R2  R3 15  10 RAB = R1 + R23 = 9 + 6 = 15 (  ) 0,25 điểm b) Vì R2 // R3 nên U2 = U3 = I3.R3 = 0,3.10 = 3 V U2 3 I2 =   0, 2 A 0,25 điểm R2 15 I1= IAB = I2 +I3 = 0,2 + 0,3 = 0.5 A 0,25 điểm U1 = I1.R1= 0,5.9 = 4,5 V c) UAB = U1+ U2 = 4,5 + 3 = 7,5 V 0,25 điểm Hoặc UAB = I1.RAB = 0,5 .15 = 7,5 V d) Q1 = I12.R1.t = 0,52.9.60.2 = 270 J 0,25 điểm 2 2 Q2 = I2 .R2.t = 0,2 .15.60.2 = 72 J 0,25 điểm 2 . 2 Q3 = I3 .R3 t = 0,3 .10.60.2 = 108 J 0,25 điểm e) PAB = I2.RAB = 0,52.15 = 3,75 W 0,5 điểm f) Tháo R3 ra khỏi mạch thay vào đó một Ampe kế có điện trở rất nhỏ thì R2 bị đoản mạch (0,5 điểm) U AB 7,5 Số chỉ của IA = I1=   0,833 A 0,5 điểm R1 9 Bài 4. (1,5 điểm) Điên trở của các đèn R1 = Udm1 / Idm1 = 110/0,25= 440 (  ) R2 = Udm2 / Idm2 = 110/0,5 = 220 (  ) Khi hai đèn mắc nối tiếp điện trở tương đương của đoạn mạch là : Rtđ = R1 + R2 = 440 +220 = 660(  ) 0,25 điểm Cường độ dòng điện qua các đèn khi hai đèn mắc nối tiếp I1 = I2 = I = U/Rtđ = 220/660 = 0,333 (A) 0,25 điểm Do I1 > Idm1 Nên đèn 1 sáng mạnh hơn bình thường 0,25 điểm I2 < Idm2 Nên đèn 2 sáng yếu hơn bình thường 0,25 điểm Để hai đèn sáng đều sáng bình thường thì phải mắc thêm một điện trở phụ R song song với đèn 1 theo sơ đồ như hình vẽ Vì R// Đ1 Nên UR = Udm1 = 110 V IR = Idm2 - Idm1 = 0,5 - 0,25 = 0,25 (A) 0,25 điểm vậy giá trị điện trở phụ mắc vào mạch để hai đèn sáng bình thường là R = UR / IR = 110/0,25= 440(  ) 0,25 điểm R + Ghi chú : Thiếu công thức, thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm Học sinh có cách giải khác lập luận vững tính đúng vẫn hưởng điểm đa Đ1 Đ2
  19. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : VẬT LÝ Lớp : 9 Người ra đề : PHẠM BỘ Đơn vị : THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Sự phụ thuộc của I Câu C1 B1 C1 B2c 4 vào U.Đ/L ôm Đ 0,5 2,0 0,5 3,0 Đoạn mạch nối tiếp Câu C2 B2a 2 Đ 0,5 1,0 1,5 Đoạn mạch song Câu B2b;B4b 3 song Đ 2,0 2, R phụ thuộc gì? Câu C4 1 Đ 0,5 0,5 Công suất điện Câu C5 B2d B4a 3 Đ 0,5 0,5 1,0 2 Định luật Jun len xơ Câu C3 Đ 0,5 0,5 Tác dụng…từ trường Câu C6 1 Lực điện từ Đ 0,5 0,5 Câu 3 14 TỔNG Đ 3,0 2,0 1,0 4,0 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2