999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 3
u 100: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g.
Lấy
2
10 /
g m s
. Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để y treo nó lệch góc
0
60
so với
phương thẳng đứng ri buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4N thì vn tốc có giá
trlà:
A.
2 /
v m s
B.
2 2 /
C.
5 /
v m s
D. 2
/
2
v m s
Dùng dữ liệu sau để trả lời u hỏi 101, 102
Con lắc đơn có chiu dài
1
l
dao động với chu kì 1
1,2
T s
, con lắc có độ dài
2
l
dao
động với chu kì 2
1,6
T s
.
u 101: Chu kì của con lắc đơn có độ dài
1 2
l l
là:
A. 4s B. 0,4s C. 2,8s D. 2s
u 102: Chu kì của con lắc đơn có độ dài
2 1
l l
là:
A. 0,4s B. 0,2s C. 1,05s D. 1,12s
u 103: Một con lắc đơn có khối lượng m = 10kg và chiu dàiy treo l = 2m.
Góc lệch cực đại so với đường thẳng đứng là 0
10 0,175
rad
. Lấy
2
10 /
g m s
.
năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nóvị trí thấp nhất là:
A. W = 0,1525; max
0,055 /
V m s
B. W = 1,525; max
0,55 /
V m s
C. W = 30,45; max
7,8 /
V m s
D. W = 3,045; max
0,78 /
V m s
u 104: Hai con lắc đơn có cùng độ dài l cùng khối lượng m. Hai vật nặng của
hai con lắc đó mang điện tích ln lượt là
1
q
2
q
. Chúng được đặt vào trong điện
trường
E
ur
hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động bé của hai con lắc lần
lượt là
1 0
5
T T
2 0
5
7
T T
với
0
T
là chu kì của chung khi khôngđiện trường. T
s
1
2
q
q
giá trnào sau đây?
A.
1
2
B. -1 C. 2 D.
1
2
u 105: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích
điện dương 7
5,66.10
q C
, được treo vào mt sợi dây mãnh dài l = 1,40m trong
điện trường đềuphương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc
trọng trường
2
9,79 /
g m s
. Con lắc ở VTCB khi phương của dây treo hợp với
phương thẳng đứng một góc.
A.
0
30
B.
0
20
C.
0
10
D.
0
60
Dùng dkiện sau để trả lời u 106, 107
Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5m, một vật có khối lượng M = 40g dao
động tại nơi có gia tốc trọng trường
2
9,79 /
g m s
. ch cho vật một điện lượng
5
8.10
q C
rồi treo con lắc trong điện trường có phương thẳng đứng có chiều
hướng lên và có cường độ 40
V
E
cm
u 106: Chu kì dao động của con lắc trong điện trường thõa mãn giá trnào sau
đây?
A. T = 2,1s B. T = 1,6s C. T = 1,05s D. T = 1,5s
u 107: Nếu điện trường có chiều hướng xuống thì con lắc dao động với chu kì
bao nhiêu?
A. T = 3,32s B. T = 2,4s C. T = 1,66s D. T = 1,2s
Dùng dkiện sau để trả lời u 108, 109
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc
20
rad có chu kì T = 2s, lấy
2 2
10 /
g m s
.
u 108: Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài của dao động thỏa mãn giá
trnào sau đây?
A. 0
2 ; 1,57
l m s cm
B. 0
1 ; 15,7
l m s cm
C. 0
1 ; 1,57
l m s cm
D. 0
2 ; 15,7
l m s cm
u 109: Chọn gốc tọa độ là VTCB O, gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo
chiều dương. Phương trình dao động của con lắc đơn là:
A. sin( )
20 2
t rad
B. sin(2 )
20
t rad
C.
sin(2 )
20
t rad
D. sin( )
20
t rad
u 110: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn dài 1,5m treo trên trần của
một thang máy khi nó chuyển động với gia tốc
2
2,0 /
m s
hướng lên là bao nhiêu?
Lấy
2
10 /
g m s
.
A. T = 2,43s B. T = 5,43s C. T = 2,22s D. T = 2,7s
u 111: Một con lắc đơn dao động bé xung quanh VTCB. Chọn trc Ox nằm
ngang, gốc O trùng vi VTCB, chiu dương hướng từ trái sang phải. Lúc t = 0 vật
ở bên trái VTCB và dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 0,01
rad
. Vật
được truyền vận tốc
/
cm s
chiều từ trái sang phải, ng lượng dao động của
con lắc là
4
10
E J
. Biết khối lượng của vật là m = 100g, lấy
2
10 /
g m s
2
10
.
Phương trình dao động của vật là:
A.
2sin( )
2
x t cm
B.
2sin( )
2
x t cm
C.
2 sin( )
4
x t cm
D.
2 sin( )
4
x t cm
u 112: Một con lắc đơn có vật nặng m = 10g. Nếu đặt dưới con lắc một nam
châm t chu kì dao động bé ca nó thay đổi đi
1
1000
so với khi không có nam
châm. Tính lực hút của nam châm tác dụng vào con lắc. Lấy
2
10 /
g m s
.
A. 3
2.10
f N
B. 4
2.10
f N
C.
0,2
f N
D.
0,02
f N
Dùng dkiện sau để trả lời u 113, 114, 115
Một con lắc đơn gồm một quả cầu có m = 20g được treo vào một dây dài l = 2m.
Lấy
2
10 /
g m s
. Bỏ qua ma sát.
u 113: Kéo con lắc khỏi VTCB một góc
0
30
rồi buông không vận tốc đầu.
Tốc độ của con lắc khi qua VTCB là:
A. max
1,15 /
V m s
B. max
5,3 /
V m s
C. max
2,3 /
V m s
D. max
4,47 /
V m s
u 114: Lực căng dây ở vị trí biên và VTCB có những giá trị nào sau đây?
A. max min
0,25 ; 0,17
T N T N
B. max min
0,223 ; 0,1
T N T N
C. max min
0,25 ; 0,34
T N T N
D. max min
2,5 ; 0,34
T N T N
u 115: Khi qua VTCB mt lần nào đó dây bị đứt. Hỏi quả cầu chạm đất cách
VTCB bao xa (tính theo phương ngang)? Biết VTCB cách mặt đất 1m:
A. S = 0,46m B. S = 2,3m C. S = 1,035m D. S = 4,6m
u 116: hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số như sau:
1 2
5
5sin( ); 5sin( )
3 3
x t x t
Dao động tổng hợp của chúngdạng:
A.
5 2sin( )
3
x t
B.
10sin( )
3
x t
C.
5 2sin
x t
D. 5 3
sin( )
2 3
x t
u 117: Một dao động điều hòa xung quanh VTCB dọc theo trục x’Ox có li độ
4 4
sin(2 ) sin(2 )
6 2
3 3
x t t cm
. Biên độ và pha ban đầu của dao động thỏa
mãn các giá trị nào sau đây?
A. 4 ;
3
A cm rad
B. 2 ;
6
A cm rad
C. 4 3 ;
6
A cm rad
D. 8;3
3
A cm rad
u 118: Có ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số như sau:
1 2 3
5
5sin( ); 5sin( ); 5sin( )
6 6 2
x t x t x t
Dao động tổng hợp của chúngdạng:
A. x = 0 B.
5 2sin( )
3
x t
C.
5sin( )
6
x t
D.
5sin( )
4
x t
u 119: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương:
1
4 3 os10 t(cm)
x c
2
4sin10 t(cm)
x
. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
A.
20 /
V cm s
B.
40 /
V cm s
C.
20 /
V cm s
D.
40 /
V cm s
u 120: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần
số sau:
1 2 3
3 5
1,5sin ( ); sin( )( ); 3sin( )( )
2 2 6
x t cm x t cm x t cm
Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A.
3 7
sin( )
2 6
x t
cm B.
3sin( )
3
x t
cm
C.
3sin( )
2
x t
cm D.
3sin( )
3
x t
cm
.Câu 121: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học.
A. ng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi
trường vật chất.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất theo thời gian.
C. Sóng cơ học là những dao động cơ học.
D. ng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.