Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Đoạn mạch nối tiếp
lượt xem 4
download
Tài liệu môn "Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Đoạn mạch nối tiếp" trình bày các nội dung chính như sau: Khái niệm về đoạn mạch nối tiếp; tính chất của đoạn mạch nối tiếp; định luật Ohm áp dụng cho đoạn mạch nối tiếp; đồng thời cung cấp các bài tập trắc nghiệm và tự luận nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Đoạn mạch nối tiếp
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA THẦY CƯỜNG PLEIKU KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH CHỦ ĐỀ: ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP SĐT: 0989 476 642 PHẦN I. LÝ THUYẾT 1. Khái niệm về đoạn mạch nối tiếp - Một đoạn mạch được gọi là đoạn mạch nối tiếp nếu các thành phần (điện trở, bóng đèn,…) được kết nối liên tiếp nhau. Một mạch nối tiếp tạo thành một đường chỉ có một vòng (không phân nhánh). Do đó, dòng điện chạy qua các thành phần là như nhau và điện áp được phân chia tùy thuộc vào điện trở của từng thành phần trong mạch. - Ví dụ: Ba điện trở R1 , R2 , R3 được mắc nối tiếp nhau. Cường độ dòng điện qua ba điện trở lần lượt là I1 , I 2 , I 3 . Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở lần lượt là U1 , U 2 , U 3 . Hiệu điện thế của nguồn là U , cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là I . 2. Tính chất của đoạn mạch nối tiếp - Cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm (cường độ dòng điện chạy qua mỗi thiết bị trong mạch bằng với cường độ dòng điện chạy trong mạch chính) I I1 I 2 I 3 - Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các thiết bị. U U1 U 2 U 3 - Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp bằng tổng các điện trở thành phần. RAB R1 R2 R3 + Chú ý: Điện trở tương đương là điện trở có thể thay thế cho các điện trở thành phần sao cho với cùng một hiệu điện thế thì cường độ dòng điện là như nhau. Page | 1
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA - Ví dụ: Cho mạch điện như hình vẽ Biết I1 0,5 A, U1 3V , U 2 5V , U 3 9V , R1 1,5 , R2 2,5 , R3 4,5 . Tính I , I 2 , I 3 , U , RAB ? Giải Áp dụng tính chất của đoạn mạch nối tiếp, ta có: I I1 I 2 I 3 0,5 A U U1 U 2 U 3 3 5 9 17 V RAB R1 R2 R3 1, 5 2, 5 4, 5 8,5 - Bài tập tương tự: Cho mạch điện như hình vẽ trên. Biết I 0, 25 A, U1 5V , U 2 10 V , U 20 V , RAB 80 , R2 40 , R3 20 . Tính I1 , I 2 , I 3 , U 3 , R1 ? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3. Định luật Ohm áp dụng cho đoạn mạch nối tiếp U AB - Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính I RAB U1 U U - Cường độ dòng điện chạy qua từng điện trở I1 ; I 2 2 ; I3 3 R1 R2 R3 Page | 2
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA - Ví dụ: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện là một viên pin 3V , R1 4 , R2 6 Tính: + Điện trở tương đương của đoạn mạch. + Cường độ dòng điện qua từng điện trở. + Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở. Giải + Điện trở tương đương của đoạn mạch: Rtd R1 R2 4 6 10 . U 3 + Cường độ dòng điện qua mạch chính: I 0,3 A . Rtd 10 Áp dụng tính chất của đoạn mạch nối tiếp, ta có: I I1 I 2 0,3 A . + Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở là U1 I1.R1 0,3.4 1, 2 V ; U 2 I 2 .R2 0, 3.6 1,8V Hoặc ta có thể tính U 2 theo tính chất của đoạn mạch nối tiếp như sau: U U1 U 2 U 2 U U1 3 1, 2 1,8V - Bài tập tương tự: Cho mạch điện như hình vẽ Biết số chỉ của ampe kế là 10 mA , số chỉ của vôn kế là 5V , nguồn điện là một pin 9V . Tính a) Cường độ dòng điện qua các điện trở. b) Hiệu điện thế giữa hai đầu R2 và giá trị các điện trở. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Page | 3
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA PHẦN II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 4 ĐÁP ÁN Câu 1. Mối quan hệ giữa hiệu điện thế và điện trở trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp là U1 R2 U1 U 2 A. U1 R1 U 2 R2 . B. . C. . D. U1 U 2 R1 R2 . U 2 R1 R1 R2 Câu 2. Đoạn mạch gồm R1 2 và R2 8 mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 20V thì cường độ dòng điện chạy trong mạch chính bằng A. 10 A . B. 2,5 A . C. 2 A . D. 1 A Câu 3. Có hai loại điện trở 2 và 4 . Người ta dùng một số điện trở để ghép được một đoạn mạch nối tiếp có điện trở tương đương là 16 . Lựa chọn nào dưới đây sai? A. Dùng 8 điện trở loại 2 . B. Dùng 4 điện trở loại 4 . C. Dùng 4 điện trở loại 2 và 2 điện trở loại 4 . D. Dùng 4 điện trở loại 4 và 2 điện trở loại 2 Câu 4. Cho đoạn mạch gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U . Nếu mắc nối tiếp thêm hai điện trở cùng loại như trên thì cường độ dòng điện qua mạch sẽ A. không đổi. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 5. Hai điện trở R1 5 và R2 10 mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 4 A . Chọn đáp án sai? A. Điện trở tương đương của đoạn mạch là 15 . B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 8 A . C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 8 A . D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 20V . Câu 6. Điện trở R1 30 chịu được cường độ dòng điện lớn nhất là 1 A và điện trở R2 15 chịu được cường độ dòng điện lớn nhất là 1,5 A . Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào nguồn điện có hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu để cả hai điện trở không bị cháy? A. 112,5V . B. 30V . C. 22,5V . D. 45V . Câu 7. Cho mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với bóng đèn vào nguồn điện có hiệu điện thế U . Biết đèn sáng bình thường. Nếu mắc nối tiếp thêm một điện trở R vào mạch thì độ sáng của bóng đèn sẽ A. đèn sáng mạnh lên. B. đèn sáng yếu đi. C. đèn cháy. D. độ sáng không thay đổi. Page | 4
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 8. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm n điện trở giống nhau R mắc nối tiếp là R A. Rtd R n . B. Rtd . C. Rtd n R . D. Rtd R n . n Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của ampe kế là 50 mA và số chỉ của vôn kế là 5V . Điện trở tương đương của đoạn mạch là A. 0,1 . B. 100 . C. 0, 25 . D. 10 . Câu 10. Đoạn mạch gồm ba điện trở giống nhau R mắc nối tiếp. Hiệu điện thế nguồn bằng 36V . Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở là A. U1 U 2 U 3 36 V . B. U1 U 2 U 3 12V . C. U1 U 2 U 3 24 V . D. U1 U 2 U 3 18V . Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đoạn mạch nối tiếp? A. Trong đoạn mạch nối tiếp, cường độ dòng điện qua các điện trở bằng nhau. B. Nếu tăng hiệu điện thế lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện trong mạch giảm bấy nhiêu lần. C. Điện trở tương đương của mạch bằng tổng điện trở thành phần. D. Hiệu điện thế nguồn bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở. Câu 12. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết điện trở tương đương của mạch bằng 50 , nguồn điện là một viên pin với hiệu điện thế không đổi. Để điện trở tương đương của mạch tăng 2 lần thì ta A. mắc nối tiếp vào mạch một điện trở 50 . B. tăng hiệu điện thế nguồn lên 2 lần. C. giảm cường độ dòng điện chạy trong mạch đi 2 lần. D. tháo bỏ hai điện trở R2 và R3 . Page | 5
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA CÂU HỎI ĐÚNG – SAI Đánh dấu vào lựa chọn của em. Câu 1. Xét tính đúng – sai của các phát biểu sau a) Trong đoạn mạch nối tiếp cường độ dòng điện như nhau tại mọi điểm. đúng; sai b) Trong mạch điện nối tiếp, nếu một điện trở bị cháy thì các điện trở còn lại vẫn hoạt động bình thường. đúng; sai c) Để đo cường độ dòng điện trong mạch điện ta mắc ampe kế nối tiếp với thiết bị cần đo. đúng; sai d) Nếu tăng số lượng điện trở mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của mạch giảm. đúng; sai Câu 2. Cho ba điện trở R1 2,5 , R2 7, 5 , R3 5 mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 30V a) Điện trở tương đương của mạch là Rtd R1 R2 R3 93, 75 . đúng; sai b) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là 2 A . đúng; sai c) Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R3 bằng U 3 10 V . đúng; sai d) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và C là U AC 20 V . đúng; sai Page | 6
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ. Biến trở có điện trở lớn nhất là 12 . Nếu kéo con chạy về vị trí N thì đèn sáng bình thường và số chỉ ampe kế khi đó là 0,5 A . a) Phần điện trở tham gia vào mạch khi đó là 12 . đúng; sai b) Độ sáng của đèn không phụ thuộc vào vị trí con chạy của biến trở. đúng; sai c) Biến trở điều chỉnh được độ sáng của bóng đèn thông qua việc thay đổi giá trị điện trở tham gia vào mạch từ đó làm thay đổi cường độ dòng điện chạy trong mạch. đúng; sai d) Khi đẩy con chạy tiến về điểm M thì độ sáng của đèn tăng dần và có thể cháy khi con chạy nằm ở vị trí M . đúng; sai Câu 4. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 2 , R2 4 , R3 10 , R4 20 , U AE 72 V a) Điện trở tương đương bằng 36 . đúng; sai b) Cường độ dòng điện trong mạch bằng 2 A . đúng; sai c) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và C là U AC 12 V . đúng; sai d) Hiệu điện thế giữa hai điểm B và E là U BE 68V . đúng; sai Page | 7
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA TỰ LUẬN Bài 1. Cho hai điện trở R1 15 , R2 30 mắc nối tiếp nhau trong một đoạn mạch. a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b) Phải mắc nối tiếp thêm vào đoạn mạch một điện trở R3 bằng bao nhiêu để điện trở tương đương toàn mạch lúc sau có giá trị là R ' 55 ? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Bài 2. Cho hai điện trở R1 , R2 mắc nối tiếp vào nguồn điện AB , khóa K đóng, ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch. a) Vẽ sơ đồ mạch điện. b) Cho biết R1 12 , R2 28 , U AB 60 V . Tìm số chỉ của ampe kế. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Bài 3. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1 2 R2 , ampe kế chỉ 1,8 A , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U 54V . Tính giá trị của R1 , R2 ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Page | 8
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Bài 4. Mắc điện trở R1 nối tiếp với điện trở R2 37 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế không đổi U 45V thì cường độ dòng điện trong mạch chính là I 0,75 A . Tính giá trị của R1 , R2 ? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Bài 5. Cho hai điện trở R1 24 và R2 16 mắc nối tiếp với nhau. a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b) Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế không đổi U 16V . Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Bài 6. Cho hai điện trở R1 20 , R2 40 mắc nối tiếp với nhau. a) Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U không đổi thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là U 2 60 V . Tính cường độ dòng điện trong mạch chính và hiệu điện thế U? b) Để cường độ dòng điện trong mạch giảm đi 2 lần, người ta mắc nối tiếp một điện trở R3 vào mạch. Tính giá trị của R3 . ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Page | 9
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Bài 7. Hai điện trở R1 , R2 được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U 75V . Biết R1 2 R2 , cường độ dòng điện trong mạch chính là I 2,5 A . a) Tính giá trị R1 , R2 b) Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở R3 thì cường độ dòng điện trong mạch chính là I ' 1 A . Tính giá trị R3 và hiệu điện thế giữa hai đầu R3 khi đó? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Bài 8. Cho hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau vào nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Biết R1 40 và chịu được cường độ dòng điện tối đa là I1max 1, 2 A , R2 35 chịu được cường độ dòng điện tối đa là I 2 max 1, 4 A . Hỏi nếu mắc hai điện trở trên nối tiếp thì phải chọn nguồn điện có hiệu điện thế bằng bao nhiêu để cả hai điện trở không bị cháy ? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Bài 9. Cho mạch điện gồm ba điện trở mắc nối tiếp nhau. Biết R1 6 , R2 18 , R3 16 . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U 52V . a) Tính điện trở tương đương của mạch và dòng điện trong mạch chính. b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Page | 10
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Bài 10. Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 , R2 mắc nối tiếp. Biết R1 10 . Hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là U 2 18V , hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U 48V . Tính giá trị R2 ? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Bài 11. Ba điện trở R1 , R2 , R3 được mắc nối tiếp nhau, hiệu điện thế toàn mạch U 90V , biết R1 R2 4.R3 , cường độ dòng điện trong mạch chính là I 2 A . Tính giá trị các điện trở. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Bài 12. Cho mạch điện gồm ba điện trở R1 , R2 , R3 mắc nối tiếp nhau. Biết R1 5 , R2 20 . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U 50V thì cường độ dòng điện trong mạch là I 1 A . a) Tính giá trị của điện trở R3 . b) Tính các hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Page | 11
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Bài 13. Có bốn điện trở R1 , R2 , R3 , R4 mắc nối tiếp. Biết R1 2.R2 3.R3 4.R4 . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U 100V . Tính hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Bài 14. Từ hai loại điện trở R1 1 , R2 5 . Cần chọn mỗi loại mấy cái để mắc thành một mạch điện nối tiếp có điện trở tương đương là 13 ? Có mấy cách mắc ? Vẽ mạch tương ứng với từng cách. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Bài 15. Ba điện trở R1 5 , R2 20 , R3 là một điện trở có thể thay đổi giá trị. Mắc ba điện trở nối tiếp nhau vào hiệu điện thế U 36V . a) Ban đầu, điều chỉnh R3 15 . Tính điện trở tương đương và cường độ dòng điện chạy trong mạch chính. b) Thay đổi R3 đến một giá trị R3' thì cường độ dòng điện trong mạch giảm đi 0, 2 A . Tính điện trở R3' và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở khi đó. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Page | 12
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Bài 16. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1 6 , R2 8 , R3 16 . Hiệu điện thế giữa hai điểm AM là U AM 22, 4 V . Tính hiệu điện thế giữa hai điểm N , B và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB . ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Bài 17. Cho mạch điện gồm ba điện trở mắc nối tiếp nhau. Biết R1 R2 2 , R3 12 . Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là U 2 16,8V . a) Tính điện trở tương đương của mạch. b) Tính cường độ dòng điện trong mạch. c) Tính hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở R1 , R2 . ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Page | 13
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Bài 18. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1 4 , R2 3 , R3 6 , R4 8 . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U 37,8V . a) Tính cường độ dòng điện trong mạch chính. b) Nếu mắc vôn kế vào các điểm AC , AD, BE thì vôn kế sẽ chỉ bao nhiêu ? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Bài 19. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1 10 , R2 3.R3 , U MN 44 V , số chỉ của vôn kế là 22V . Tính giá trị của R2 , R3 và số chỉ của ampe kế. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Page | 14
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Bài 20. Cho mạch điện như hình vẽ sau, biết R2 R3 2.R1 . Ampe kế chỉ 2,5 A , vôn kế chỉ 20V . a) Tính các điện trở R1 , R2 , R3 . b) Xác định hiệu điện thế giữa hai đầu MN . ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Bài 21. Cho mạch điện gồm 4 điện trở mắc nối tiếp như hình. Biết R1 2 , R2 4 , R3 10 , R4 20 , U AE 72 V . a) Tính cường độ dòng điện trong mạch chính. b) Tính các hiệu điện thế U AC , U AD , U BE . ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Page | 15
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Bài 22. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết điện trở R1 25 Khi khóa K đóng, ampe kế chỉ 4 A Khi khóa K mở thì ampe kế chỉ 2,5 A Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và giá trị điện trở R2 . ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Bài 23. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1 4 , R2 3.R3 , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch không đổi và bằng 48V , ampe kế chỉ 2 A . Tính giá trị các điện trở R2 , R3 và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở này. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Page | 16
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Bài 24. Cho mạch điện như hình vẽ, biết U AB 75V , U AD 37,5V , U CB 67,5V . Ampe kế chỉ 1, 5V . Tính giá trị các điện trở R1 , R2 , R3 ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Page | 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9: Chủ đề - Năng lượng của trái đất. Năng lượng hóa thạch
7 p | 19 | 4
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9: Chủ đề - Kiểm tra chủ đề điện học
5 p | 11 | 4
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Thấu kính hội tụ - Ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ
11 p | 8 | 4
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Thấu kính phân kì - Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì
8 p | 8 | 4
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9: Chủ đề - Cảm ứng điện từ. Dòng điện xoay chiều
7 p | 11 | 3
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9: Chủ đề - Năng lượng dòng điện. Công suất điện
18 p | 14 | 3
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Đoạn mạch hỗn hợp đơn giản
11 p | 9 | 3
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Kính lúp
5 p | 14 | 3
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Lăng kính tán sắc ánh sáng
7 p | 13 | 3
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Khúc xạ toàn phần
6 p | 17 | 3
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Khúc xạ ánh sáng
8 p | 11 | 3
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Kim loại và phi kim
8 p | 25 | 3
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Phi kim
6 p | 8 | 3
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Hợp kim gang và thép
5 p | 8 | 3
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Điện trở. Định luật Ohm
14 p | 10 | 2
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Đoạn mạch song song
16 p | 9 | 2
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 7: Chủ đề - Tốc độ. Đồ thị
12 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn