ng Đ i H c S

Đ I H C ĐÀ N NG Ẵ ọ ư Tr ạ

Ạ Ọ ườ

BÀI T P CU I KÌ

Đ tài:ề

ưở

ủ ị

ậ ng c a bi n đ i khí h u nh h ế ổ Ả đ n HST đô th . Mô hình sinh thái ế ừ ả nh m ng phó, ngăn ng a nh ngc a bi n đ i khí h u. h ậ ế ổ

ằ ứ ưở

GVHD: TS Đinh Th Ph

ng Anh.

ươ

HVTH: Ph m Th Quỳnh Th o.

L pớ : Cao h c Sinh thái h c 2/2009 - 2011

Đà N ng, tháng 12/2010

ng c a bi n đ i khí h u ậ ế ổ ị Mô hình sinh thái

nh h Ả ủ ưở đ n HST đô th . ế ừ ả nh m ng phó, ngăn ng a nh ng c a bi n đ i khí h u. h ậ ế ổ

ằ ứ ưở

M C L C

A. Đ t v n đ ặ ấ

Ụ ề ............................................................................................................2

................................................................................................................3 B. N i dung ộ

I. Bi n đ i khí h u là gì? ...........................................................................................3 ế ậ ổ

II. Nguyên nhân gây bi n đ i khí h u ậ .....................................................................4 ế ổ

III. H u qu c a bi n đ i khí h u ả ủ ậ ...........................................................................9 ế ậ ổ

3.1. Các h sinh thái b phá h ệ ị ủy.................................................................................9

3.2. M t đa d ng sinh h c ạ ọ .......................................................................................10 ấ

3.3. Chi n tranh và xung đ t ộ ...................................................................................11 ế

3.4. Các tác h i đ n kinh t ạ ế ế ....................................................................................12

3.5. D ch b nh ị ệ ...........................................................................................................13

..............................................................................................................14 3.6. H n hán ạ

3.7. Bão l tụ ................................................................................................................15

3.8. Nh ng đ t n ng nóng gay g t ợ ắ ắ .........................................................................15 ữ

3.9. Các núi băng và sông băng đang teo nhỏ.........................................................16

3.10. M c n c bi n đang dâng lên .......................................................................16 ự ướ ể

ng c a bi n đ i khí h u đ n HST đô th . IV. nh h Ả ưở ủ ế ế ậ ổ ị .........................................18

4.1. H sinh thái đô th là gì? ...................................................................................18 ệ ị

4.2. nh h Ả ưở ng c a bi n đ i khí h u đ n các HST đô th ậ ủ ế ế ổ ị ..................................19

4.2.1. Nguy c m t n i do m c n c bi n dâng cao và hi n t ơ ấ ơ ở ự ướ ệ ượ ể ng sa m c hóa.20 ạ

4.2.2. Ng p l t ngày càng nghiêm tr ng h n ậ ụ ơ .........................................................21 ọ

- 2 - 2

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

t đô th 4.2.3. Hi u ng đ o nhi ệ ứ ả ệ ị.............................................................................23

4.2.4. M a acid phá h y các công trình – ki n trúc đô th ủ ư ế ị.....................................25

ng c a bi n đ i khí h u đ n con ng i 4.2.5. nh h Ả ưở ủ ế ế ậ ổ ườ .......................................26

ng c a bi n đ i khí h u. V. Mô hình sinh thái nh m ng phó, ngăn ng a nh h ằ ứ ừ ả ưở ủ ế ậ ổ

5.1. S d ng h th ng cây xanh ..............................................................................33 ệ ố ử ụ

5.2. Xây d ng đô th sinh thái ..................................................................................34 ự ị

ng tái t o 5.3. Khuy n khích s d ng và phát tri n năng l ử ụ ế ể ượ ạ ...............................38

C. K T LU N Ậ ..........................................................................................................40 Ế

- 3 - 3

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

A. Đ t v n đ ặ ấ

Trong quá trình ti n hóa và phát tri n, con ng ế ể ườ i luôn ph i d a vào các ả ự

s n có trong t nhiên. Con ng y u t ế ố ẵ ự i v i t ườ ớ ư ộ cách là m t v t th s ng, m t ộ ậ ể ố

y u t ế ố ủ c a sinh quy n đã tác đ ng tr c ti p vào môi tr ộ ự ể ế ườ ng. Các h sinh thái t ệ ự

nhiên ho c d n chuy n thành h sinh thái nhân t o, ho c b tác đ ng c a con ủ ể ệ ạ ặ ặ ầ ộ ị

ng i đ n m c m t cân b ng và suy thoái. “Báo cáo c a C quan Hàng không và ườ ế ứ ủ ấ ằ ơ

Vũ tr Hoa Kỳ (NASA) tháng 10/2006 cho bi t, hi n t ng băng tan Greenland ụ ế ệ ượ ở

đ t t c đ 65,6 kilômét kh i, v ạ ố ộ ố ượ ộ t xa m c tái t o băng 22,6 kilômét kh i m t ứ ạ ố

năm t ừ ờ tuy t r i. Trung tâm Hadley c a Anh chuyên nghiên c u và d đoán th i ế ơ ủ ứ ự

ti t cũng d đoán: 1/3 hành tinh s ch u nh h ng c a h n hán n u vi c thay ế ị ả ự ẽ ưở ủ ạ ế ệ

c ki m soát. Nh ng k t qu nghiên c u đ c công b vào đ i khí h u không đ ậ ổ ượ ứ ượ ữ ể ế ả ố

tháng 9/2006 cho th y, nhi i đã tăng lên v i t c đ ch a t ng có ấ t đ th gi ệ ộ ế ớ ư ừ ớ ố ộ

trong vòng ít nh t 12.000 năm qua. Chính đi u này đã gây nên hi n t ệ ượ ề ấ ấ ng Trái đ t

nóng lên trong vòng 30 năm tr l ở ạ ế ỷ ừ i đây. Các nhà khoa h c cho r ng: th k v a ọ ằ

qua, nhi ệ ộ ấ t đ trung bình c a Trái đ t đã tăng thêm 1oC do vi c tích lũy các ch t ủ ệ ấ

cácbon điôxít (CO2), mêtan (CH4) và các khí th i gây hi u ng nhà kính khác ệ ứ ả

trong không khí (nh N2O, HFCs, PFCs, SF6) - s n ph m sinh ra t ư ả ẩ ừ ệ ố vi c đ t

nhiên li u hóa th ch trong các nhà máy, ph ệ ạ ươ ồ ng ti n giao thông và các ngu n ệ

ng trên đ u do bi n đ i khí h u gây nên. khác.Nh ng hi n t ữ ệ ượ ề ế ậ ổ

Bi n đ i khí h u đ ế ậ ổ ượ c g i là toàn c u vì nó di n ra ầ ễ ọ ở ầ ư ọ ơ h u nh m i n i

trên th gi t, Vi t Nam đ ng th 5 trong danh sách các n ế ớ i. Đ c bi ặ ệ ệ ứ ứ ướ ị ả c b nh

t Nam khi n Vi t Nam r t d b h ưở ng b i khí h u toàn c u. V trí đ a lý c a Vi ầ ủ ậ ở ị ị ệ ế ệ ấ ễ ị

ng tr c nh ng bi n đ i khí h u c v hình thái khí h u khi m c n t n th ổ ươ ướ ậ ả ề ự ướ c ữ ế ậ ổ

bi n tăng, l n di n tích đ t canh tác s b thu h p. Trong các h sinh thái d b ẽ ị ễ ị ể ệ ẹ ệ ẫ ấ

ng thì h sinh thái đô th đang đ ng tr t n th ổ ươ ứ ệ ị ướ c nguy c đó. V y bi n đ i khí ậ ế ơ ổ

ng nh th nào đ n th gi i, c th h n đ n Vi t Nam đ t đó h u đã nh h ậ ả ưở ư ế ế ớ ụ ể ơ ế ế ệ ể ừ

con ng i có th đ a ra nh ng mô hình sinh thái, nh ng gi ườ ể ư ữ ữ ả i pháp nh m ng phó ằ ứ

- 4 - 4

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

ậ v i nh ng bi n đ i đó. Câu h i nêu ra này chính là lí do đ tôi ch n ti u lu n ớ ữ ế ể ể ổ ỏ ọ

“ nh h Ả ưở ằ ng c a bi n đ i khí h u đ n HST đô th . Mô hình sinh thái nh m ế ổ ậ ế ủ ị

ng phó, ngăn ng a nh h ứ ừ ả ưở ng c a bi n đ i khí h u ế ổ ủ ậ ”. N u không có nh ng ữ ế

ậ bi n pháp phù h p và hi u qu đ gi m thi u tác h i c a bi n đ i khí h u, h u ả ể ả ạ ủ ể ệ ệ ế ậ ợ ổ

qu s là khôn l ng. ả ẽ ườ

B. N i dung ộ

I. Bi n đ i khí h u là gì? ế ổ ậ

Đ nh nghĩa: ị

ể "Bi n đ i khí h u trái đ t là s thay đ i c a h th ng khí h u g m khí quy n, ổ ủ ệ ố ự ế ậ ậ ấ ổ ồ

i và trong t ng lai b i các nguyên thu quy n, sinh quy n, th ch quy n hi n t ể ệ ạ ể ể ạ ỷ ươ ở

nhân t nhiên và nhân t o". ự ạ

Môi tr ng tr c đâ y Môi tr ườ ướ ườ ng hi n t i ệ ạ

ng v t lý ho c sinh h c gây “Bi n đ i khí h u là nh ng bi n đ i trong môi tr ữ ế ế ậ ổ ổ ườ ậ ặ ọ

ra nh ng nh h ữ ả ưở ặ ng có h i đáng k đ n thành ph n, kh năng ph c h i ho c ụ ồ ể ế ầ ả ạ

sinh s n c a các h sinh thái t nhiên và đ ả ủ ệ ự ượ ủ c qu n lý ho c đ n ho t đ ng c a ặ ế ạ ộ ả

các h th ng kinh t - xã h i ho c đ n s c kh e và phúc l i c a con ng i”. ệ ố ế ặ ế ứ ộ ỏ ợ ủ ườ

- 5 - 5

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

(Theo công c chung c a LHQ v bi n đ i khí h u). ướ ề ế ủ ậ ổ

II. Nguyên nhân gây bi n đ i khí h u.

ế ổ

ạ Nguyên nhân chính làm bi n đ i khí h u Trái đ t là do s gia tăng các ho t ậ ự ế ấ ổ

đ ng t o ra các ch t th i khí nhà kính, các ho t đ ng khai thác quá m c các b ộ ạ ộ ứ ạ ấ ả ể

ấ h p th khí nhà kính nh sinh kh i, r ng, các h sinh thái bi n, ven b và đ t ấ ố ừ ụ ư ệ ể ờ

ạ li n khác. Nh m h n ch s bi n đ i khí h u, Ngh đ nh th Kyoto nh m h n ế ự ế ư ề ằ ậ ằ ạ ổ ị ị

2, CH4, N2O, HFCs,

ch và n đ nh sáu lo i khí nhà kính ch y u bao g m: CO ủ ế ế ạ ổ ồ ị

PFCs và SF6.

- CO2 phát th i khi đ t cháy nhiên li u hóa th ch (than, d u, khí) và là ệ ạ ầ ả ố

2

ngu n khí nhà kính ch y u do con ng i gây ra trong khí quy n. CO ủ ế ồ ườ ể

cũng sinh ra t các ho t đ ng công nghi p nh s n xu t xi măng và cán ừ ạ ộ ư ả ệ ấ

thép.

các bãi rác, lên men th c ăn trong ru t đ ng v t nhai l - CH4 sinh ra t ừ ộ ộ ứ ậ ạ i,

nhiên và khai thác than. h th ng khí, d u t ệ ố ầ ự

phân bón và các ho t đ ng công nghi p. - N2O phát th i t ả ừ ạ ộ ệ

- HFCs đ c s d ng thay cho các ch t phá h y ôzôn (ODS) và HFC-23 ượ ử ụ ủ ấ

là s n ph m ph c a quá trình s n xu t HCFC-22. ụ ủ ả ấ ả ẩ

- PFCs sinh ra t quá trình s n xu t nhôm. ừ ả ấ

- SF6 s d ng trong v t li u cách đi n và trong quá trình s n xu t magiê. ệ ậ ệ ử ụ ả ấ

Các bi u hi n c a bi n đ i khí h u: ế ổ ệ ủ ể ậ

- S nóng lên c a khí quy n và Trái đ t nói chung. ự ủ ể ấ

- S thay đ i thành ph n và ch t l ng khí quy n có h i cho môi tr ấ ượ ự ầ ổ ể ạ ườ ng

s ng c a con ng ủ ố ườ i và các sinh v t trên Trái đ t. ậ ấ

- S dâng cao m c n c bi n do băng tan, d n t các ự ự ướ ẫ ớ ự i s ng p úng ậ ể ở

- 6 - 6

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

vùng đ t th p, các đ o nh trên bi n. ể ấ ấ ả ỏ

- S di chuy n c a các đ i khí h u t n t i hàng nghìn năm trên các vùng ậ ồ ạ ể ủ ự ớ

khác nhau c a Trái đ t d n t i nguy c đe d a s s ng c a các loài sinh ấ ẫ ớ ủ ọ ự ố ủ ơ

i. v t, các h sinh thái và ho t đ ng c a con ng ậ ạ ộ ủ ệ ườ

- S thay đ i c ng đ ho t đ ng c a quá trình hoàn l u khí quy n, chu ổ ườ ự ạ ộ ủ ư ể ộ

c trong t nhiên và các chu trình sinh đ a hoá khác. trình tu n hoàn n ầ ướ ự ị

- S thay đ i năng su t sinh h c c a các h sinh thái, ch t l ng và ấ ượ ự ủ ệ ấ ổ ọ

thành ph n c a thu quy n, sinh quy n, các đ a quy n. ầ ủ ể ể ể ỷ ị

- Hi u ng nhà kính

M t s hi n t ộ ố ệ ượ ng c a bi n đ i khí h u ế ổ ủ ậ

: "K t qu c a s c a s trao đ i không cân b ng v ệ ứ ả ủ ự ủ ự ế ằ ổ ề

năng l ng gi a trái đ t v i không gian xung quanh, d n đ n s gia tăng ượ ế ự ấ ớ ữ ẫ

nhi t đ c a khí quy n trái đ t đ ệ ộ ủ ể ấ ượ ọ ệ c g i là Hi u ng nhà kính". Hi u ệ ứ

ng nhà kính, dùng đ ch hi u ng x y ra khi năng l ứ ỉ ệ ứ ể ả ượ ứ ạ ủ ng b c x c a

tia sáng m t tr i, xuyên qua các c a s ho c mái nhà b ng kính, đ ặ ờ ử ổ ằ ặ ượ c

i thành nhi ng cho b u không gian bên h p th và phân tán tr l ấ ở ạ ụ t l ệ ượ ầ

trong, d n đ n vi c s i m toàn b không gian bên trong ch không ệ ưở ấ ứ ế ẫ ộ

- 7 - 7

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

nh ng ch đ ph i ch ả ỉ ở ữ ỗ ượ c chi u sáng. ế

M a axit : M a acid là m a có tính acid do m t s ch t khí hòa tan trong n ư ộ ố ư ư ấ ướ c

m a t o thành các acid khác nhau. Trong t nhiên, m a có tính acid ch y u vì ư ạ ự ủ ế ư

2 hòa tan (t

trong n c m a có CO ướ ư ừ ơ h i th c a đ ng v t và có m t ít Cl- (t ậ ở ủ ộ ộ ừ

n ướ ơ c bi n) và có đ pH < 5. Là s l ng đ ng thành ph n axít trong nh ng c n ự ắ ữ ể ầ ộ ọ

ng mù, tuy t, băng, h i n c… m a, s ư ươ ơ ướ ế

- Th ng t ng ô zôn: Ozon là m t ch t khí có trong thiên nhiên, n m trên t ng cao ủ ấ ằ ầ ầ ộ

đ cao kho ng 25km trong t ng bình l u, g m 3 khí quy n c a Trái đ t, ủ ấ ở ộ ư ể ả ầ ồ

3). Ch t khí y t p h p thành m t l p bao b c quanh hành tinh

nguyên t oxy (0 ử ấ ậ ộ ớ ấ ợ ọ

th ng đ ườ ượ ấ c g i là t ng Ozon. T ng ozon nh l p áo choàng b o v Trái đ t ư ớ ệ ả ầ ầ ọ

tr c s xâm nh p và phá h y c a tia t ướ ự ủ ủ ậ ử ớ ọ ứ ạ ặ ngo i. T ng ozon là l p l c b c x m t ạ ầ

tr i, m t ph n l p l c này b m t s làm cho b m t Trái đ t nóng lên. Chi c áo ầ ớ ọ ị ấ ẽ ề ặ ế ấ ộ ờ

choàng quý giá y b "rách" cũng có nghĩa s s ng c a muôn loài s b đe d a. ự ố ẽ ị ủ ấ ọ ị

- Cháy r ng: Nhi ừ ệ t đ tăng ộ

- 8 - 8

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

ề cao, đ t đai khô c n và nhi u ấ ằ

cánh r ng l n bi n thành tro b i - nh ng hi n t ng này không còn ệ ượ ừ ữ ụ ế ớ ng b t th ấ ườ

bó h p m t s qu c gia hay khu v c mà đang x y ra h u kh p trên th gi ẹ ở ộ ố ế ớ i. ự ắ ầ ả ố

Sibérie c a Nga đ n khu r ng Rockies r ng l n Canada, T vùng r ng Taiga ừ ừ ở ớ ở ừ ủ ế ộ

ữ mi n Nam California (M ) và Australia, các nhà khoa h c đã tìm th y nh ng ề ấ ọ ỹ

ố b ng ch ng rõ ràng cho th y tình tr ng cháy r ng tràn lan hi n nay có ngu n g c ằ ừ ứ ệ ạ ấ ồ

s bi n đ i khí h u. t ừ ự ế ổ ậ

- Lũ l t: ụ

- H nạ

- 9 - 9

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

hán

- Sa m c hóa: là hi n t ng suy thoái đ t đai nh ng vùng khô h n, bán khô ệ ượ ạ ấ ở ữ ạ

i và bi n đ i khí h n, vùng m n a khô h n, gây ra b i sinh ho t con ng ạ ử ạ ẩ ạ ở ườ ế ổ

Vi h u. ậ Ở ệ t

Nam, m tấ

là r ng ừ

nguyên nhân

ẫ ch y u d n ủ ế

i hoang t ớ

m c hoá, gây ạ

suy thoái môi

tr ng, lũ l ườ ụ t

- 10 - 10

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

và h n hán. ạ

- Hi n t ng s ng khói: S ng khói là m t s c môi tr ệ ượ ươ ươ ộ ự ố ườ ự ế ng, x y ra do s k t ả

ng v i khói và m t s ch t gây ô nhi m không khí khác. S ng khói h p s ợ ươ ộ ố ễ ấ ớ ươ

th ườ ng t o ra nhi u ch t gây ô nhi m th c p có h i cho đ ng th c v t và môi ứ ấ ự ậ ễ ề ạ ạ ấ ộ

tr ng nói chung. ườ

III. H u qu c a bi n đ i khí h u. ế ổ ả ủ ậ ậ

3.1. Các h sinh thái b phá h ệ ị ủy:

Bi n đ i khí h u và l ng cacbon dioxite ngày càng tăng cao đang th ế ậ ổ ượ ử

thách các h sinh thái c a chúng ta. Các h u qu nh thi u h t ngu n n ế ụ ả ư ồ ướ ủ ệ ậ ọ c ng t,

không khí b ô nhi m n ng, năng l ễ ặ ị ượ ề ng và nhiên li u khan hi m, và các v n đ y ế ệ ấ

liên quan khác không ch nh h t ế ỉ ả ưở ấ ng đ n đ i s ng c a chúng ta mà còn là v n ờ ố ủ ế

- 11 - 11

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

đ sinh t n. ề ồ

San hô b t y tr ng do n ị ẩ ắ ướ ạ ủ c bi n m lên ch là m t trong r t nhi u tác h i c a ể ấ ề ấ ộ ỉ

bi n đ i khí h u đ n các h sinh thái. ế ế ổ ệ ậ

3.2. M t đa d ng sinh h c ọ ạ ấ

Nhi t đ trái đ t hi n nay đang làm cho các loài sinh v t bi n m t ho c có ệ ộ ế ệ ấ ậ ặ ấ

nguy c tuy t ch ng. Kho ng 50% các loài đ ng th c v t s đ i m t v i nguy ự ậ ẽ ố ặ ớ ủ ệ ả ơ ộ

t đ trái đ t tăng thêm t c tuy t ch ng vào năm 2050 n u nhi ơ ủ ệ ế ệ ộ ấ ừ ộ 1,1 đ n 6,4 đ C ế

ng s ng vì đ t b hoang hóa, do n n phá n a. S m t mát này là do m t môi tr ữ ự ấ ấ ườ ấ ị ạ ố

r ng và do n ừ ướ c bi n m lên. Các nhà sinh v t h c nh n th y đã có m t s loài ậ ọ ộ ố ể ấ ấ ậ

ng s ng có nhi t đ phù h p. Ví d đ ng v t di c đ n vùng c c đ tìm môi tr ộ ự ể ư ế ậ ườ ố ệ ộ ợ ụ

nh là loài cáo đ , tr c đây chúng th B c M thì nay đã chuy n lên ỏ ướ ư ườ ng s ng ố ở ắ ể ỹ

vùng B c c c.Và dĩ nhiên con ng i cũng không n m ngoài t m nh h ng. ự ắ ườ ầ ả ằ ưở

Tình tr ng đ t hoang hóa và m c n ự ướ ạ ấ ơ c bi n đang dâng lên cũng đe d a đ n n i ế ể ọ

ớ c trú c a chúng ta. Và khi cây c và đ ng v t b m t đi cũng đ ng nghĩa v i ộ ư ậ ị ấ ủ ỏ ồ

- 12 - 12

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

vi c ngu n l ng th c, nhiên li u và thu nh p c a chúng ta cũng m t đi. ồ ươ ệ ậ ủ ự ệ ấ

Cáo B c c c ắ ự

3.3. Chi n tranh và xung đ t ộ ế

L ươ ng th c và n ự ướ ấ c ng t ngày càng khan hi m, đ t đai d n bi n m t ế ế ầ ấ ọ

nh ng dân s c ti p t c tăng; đây là nh ng y u t gây xung đ t và chi n tranh ố ứ ế ụ ế ố ư ữ ế ộ

gi a các n c và vùng lãnh th . Do nhi ữ ướ ổ ệ ộ ậ t đ trái đ t nóng lên và bi n đ i khí h u ế ấ ổ

theo chi u h ề ướ ng x u đã d n làm c n ki ầ ạ ấ ệ ộ t các ngu n tài nguyên thiên nhiên. M t ồ

cu c xung đ t đi n hình do bi n đ i khí h u là Darfur. Xung đ t ể ế ậ ộ ộ ổ ở ộ ở ổ đây n ra

trong th i gian m t đ t h n hán kéo dài, su t 20 năm vùng này ch có m t l ộ ợ ạ ộ ượ ng ờ ố ỉ

m a nh gi t và th m chí nhi u năm không có m a, làm nhi t đ vì th càng ỏ ọ ư ư ề ậ ệ ộ ế

tăng cao. Theo phân tích c a các chuyên gia, các qu c gia th ng xuyên b khan ủ ố ườ ị

c và mùa màng th t bát th ng r t b t n v an ninh. hi m n ế ướ ấ ườ ấ ấ ổ ề

Xung đ t Darfur (Sudan) ộ ở

x y ra m t ph n là do các ả ầ ộ

căng th ng c a bi n đ i khí ủ ế ẳ ổ

h u.ậ

- 13 - 13

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

3.4. Các tác h i đ n kinh t ạ ế : ế

Các thi t h i v kinh t do bi n đ i khí h u gây ra cũng ngày càng tăng ệ ạ ề ế ế ậ ổ

theo nhi t đ trái đ t. Các c n bão l n làm mùa màng th t bát, tiêu phí nhi u t đô ệ ộ ề ỉ ấ ấ ơ ớ

ộ la; Ngoài ra, đ kh ng ch d ch b nh phát tán sau m i c n bão lũ cũng c n m t ỗ ơ ế ị ệ ể ầ ố

. Khí h u càng kh c nghi s ti n kh ng l ố ề ổ ồ ắ ậ ệ t càng làm thâm h t các n n kinh t ụ ề . ế

L y ví d , trong đ t bão h i năm 2005, bang Louisiana (M ) b thi t h i đ n 135 ỹ ị ụ ấ ợ ồ ệ ạ ế

t đô la, và trong m y tháng ti p theo, thu nh p c a toàn bang gi m đ n 15%. ỉ ậ ủ ế ế ả ấ

Các t n th t v kinh t nh h ng đ n m i m t c a đ i s ng. Ng ấ ề ổ ế ả ưở ặ ủ ờ ố ế ọ ườ ả i dân ph i

ặ ch u c nh giá c th c ph m và nhiên li u leo thang; các chính ph ph i đ i m t ệ ả ự ả ố ị ả ủ ẩ

i nhu n t các ngành du l ch và công nghi p gi m sút đáng k , nhu v i vi c l ớ ệ ợ ậ ừ ể ệ ả ị

c s ch c a ng i dân sau m i đ t bão lũ r t c p thi t, chi c u th c ph m và n ầ ự ẩ ướ ạ ủ ườ ỗ ợ ấ ấ ế

đ d n d p đ ng đ nát sau bão lũ, và các căng th ng v đ phí kh ng l ổ ồ ể ọ ề ườ ng ẹ ẳ ố ổ

- 14 - 14

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

biên gi i.ớ

Các c n bão l n gây thi t h i kinh t đ n hàng trăm t đô la. ơ ớ ệ ạ ế ế ỉ

3.5. D ch b nh: ệ ị

Nhi t đ tăng cùng v i lũ l t và h n hán đã t o đi u ki n thu n l i cho ệ ộ ớ ụ ậ ợ ề ệ ạ ạ

ễ các con v t truy n nhi m nh mu i, ve, chu t,… sinh sôi n y n , truy n nhi m ư ễ ề ề ả ậ ở ộ ỗ

i. T b nh gây nguy h i đ n s c kh e c a nhi u b ph n dân s trên th gi ệ ạ ế ứ ỏ ủ ế ớ ề ậ ố ộ ổ

ch c WHO đ a ra báo cáo r ng các d ch b nh nguy hi m đang lan tràn ư ứ ệ ể ằ ị ở ề nhi u

i h n bao gi c kia có khí h u l nh gi đây n i trên th gi ơ ế ớ ơ ờ ế h t. Nh ng vùng tr ữ ướ ậ ạ ờ

cũng xu t hi n các lo i b nh nhi t đ i. Hàng năm có kho ng 150 ngàn ng ạ ệ ệ ấ ệ ớ ả ườ i

ch t do các b nh có liên quan đ n bi n đ i khí h u, t b nh tim do nhi t đ tăng ậ ừ ệ ế ế ế ệ ổ ệ ộ

- 15 - 15

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

quá cao, đ n các v n đ hô h p và tiêu ch y. ề ế ả ấ ấ

3.6. H n hán ạ

t tri n miên thì Trong khi m t s n i trên th gi ộ ố ơ ế ớ i chìm ng p trong lũ l ậ ụ ề

m t s n i khác l i h ng ch u nh ng đ t h n hán kh c li ộ ố ơ ạ ứ ợ ạ ữ ố ị ệ t kéo dài. H n hán làm ạ

c sinh ho t và t i tiêu, gây nh h c n ki ạ ệ t ngu n n ồ ướ ạ ướ ả ưở ế ng nghiêm tr ng đ n ọ

n n nông nghi p c a nhi u n ệ ề ủ ề ướ c. H u qu là s n l ả ả ượ ậ ấ ng và ngu n cung c p ồ

ng th c b đe d a, m t l l ươ ự ị ộ ượ ọ ng l n dân s trên trái đ t đang và s ch u c nh đói ấ ẽ ị ả ố ớ

khát.

Hi n t ệ ạ ợ i, các vùng nh n Đ , Pakistan, và Châu Phi đang h ng ch u nh ng đ t ư Ấ ứ ữ ộ ị

ng m a h n hán, l ạ ượ ư ở ế các khu v c này ngày càng th p, và tình tr ng này còn ti p ấ ự ạ

i. Theo c tính, đ n năm 2020, s có kho ng 75 t c kéo dài trong vài th p k t ụ ỷ ớ ậ ướ ế ẽ ả

tri u đ n 250 tri u ng i dân châu Phi thi u ngu n n c sinh ho t và canh tác, ệ ệ ế ườ ế ồ ướ ạ

- 16 - 16

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

ng nông nghi p c a l c đ a này s gi m kho ng 50%. d n đ n s n l ẫ ế ả ượ ệ ủ ụ ị ẽ ả ả

3.7. Bão l t:ụ

Đ d đoán các nh h ng c a bi n đ i khí h u đ n th i ti t, các nhà ể ự ả ưở ờ ế ủ ế ế ậ ổ

khoa h c ph i dùng đ n các thi t b hi n đ i. Nh ng ch ng c n có thi ế ả ọ ế ị ệ ư ạ ầ ẳ ế ị ệ t b hi n

c nh ng c n bão kh c li t đang ngày m t nhi u h n. Trong đ i cũng th y đ ạ ấ ượ ữ ơ ố ệ ề ơ ộ

vòng ch 30 năm qua, s l ố ượ ỉ ầ ng nh ng c n giông bão c p đ m nh đã tăng g n ộ ạ ữ ấ ơ

c tính, ch riêng M , trong vòng 100 năm qua (t g p đôi. Theo ấ ướ ỉ ở ỹ ừ ế 1905 đ n

2005), s l ng nh ng c n bão m nh đã tăng không ng ng. N u t 1905 – 1930 ố ượ ế ừ ừ ữ ạ ơ

ch có kho ng trung bình 3,5 c n/năm thì con s này là 5,1 trong kho ng 1931- ả ả ơ ố ỉ

1994, và lên đ n 8,4 t 1995-2005. Th c t , năm 2010 đã v t quá năm 1998 v ế ừ ự ế ượ ề

t đ cao nh t theo l ch năm (C c Qu n lý Đ i d ng & s tháng phá k l c nhi ố ỷ ụ ệ ộ ạ ươ ụ ấ ả ị

Khí quy n Qu c gia Hoa Kỳ -NOAA). ể ố

Tài li u th ng kê c a B Nông nghi p & Phát tri n ể Nông thôn cho th yấ ủ ệ ệ ố ộ

nh ng thi t h i do bão, lũ gây ra Vi t Nam trong h n hai th p k qua ữ ệ ạ ở ệ ậ ơ ỷ ấ l n nh t ớ

c đ n nay là do bão, lũ gây ra năm 1996, sau đó là năm 1994 , 1986 và năm tr t ừ ướ ế

t h i trên 100 tri u USD). 1995, 1998, 2000 (h u h t nh ng năm này đ u thi ế ữ ề ầ ệ ạ ệ

t l i gây M c đ thi ứ ộ ệ ạ ề t h i v sinh m ng và v t ch t do các c n bão và các tr n l ấ ậ ụ ộ ậ ạ ơ

- 17 - 17

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

ra cũng đang m c k l c. ở ứ ỷ ụ

3.8. Nh ng đ t n ng nóng gay g t ắ ợ ắ ữ

Đ t n ng nóng quét qua Châu Âu h i năm 2003, 2010 đã làm thi ợ ắ ồ ệ ạ t m ng

kho ng h n 40 ngàn ng ả ơ ườ ộ i (theo WHO). Đó th t s là d u hi u đáng báo đ ng ậ ự ệ ấ

i t c a nh ng thay đ i ngày càng t ủ ữ ổ ồ ệ ủ ủ c a khí h u. Các đ t n ng nóng kh ng ợ ắ ậ

khi p đang di n ra th ng xuyên h n g p kho ng 4 l n so v i tr c đây, và d ế ễ ườ ớ ướ ấ ầ ả ơ ự

đoán trong vòng 40 năm t i, m c đ th ng xuyên c a chúng s g p 100 l n so ớ ứ ộ ườ ẽ ấ ủ ầ

v i hi n nay. H u qu c a các đ t nóng này là nguy c cháy r ng, các b nh t ớ ả ủ ừ ệ ệ ậ ợ ơ ậ t

do nhi t đ cao gây ra, và t t nhiên là đóng góp vào vi c làm tăng nhi t đ trung ệ ộ ấ ệ ệ ộ

bình c a trái đ t. ủ ấ

Các năm t ừ ạ 2001 - 2009 đ u là 11 năm nóng nh t trong chu i s li u đo đ c. ỗ ố ệ ề ấ

Đáng chú ý, sáu tháng đ u năm 2010 là m t chu i tháng nhi t đ toàn c u cao ầ ộ ỗ ệ ộ ầ

nh t ch a t ng có (trong đó tháng 6 v a qua là tháng nóng k l c), bao g m c ừ ư ừ ỷ ụ ấ ồ ả

- 18 - 18

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

nhi t đ trên đ t li n và trên bi n toàn c u k t năm 1980. ệ ộ ầ ể ừ ấ ề ể

3.9. Các núi băng và sông băng đang teo nhỏ

Không c n t t b đ c bi t đ th y r ng các sông băng và núi băng ầ ớ i nh ng thi ữ ế ị ặ ệ ể ấ ằ

trên th gi i đang nh d n. Nh ng lãnh nguyên bao la t ng đ ế ớ ỏ ầ ữ ừ ượ ủ ở c bao ph b i

m t l p băng vĩnh c u r t dày gi đây đ ữ ấ ộ ớ ờ ượ c cây c i bao ph . L y m t ví d , các ủ ấ ụ ố ộ

núi băng dãy Hy Mã L p S n cung c p n ở ấ ạ ơ ướ ồ c ng t cho sông H ng – ngu n ằ ọ

i – đang co l n ướ c u ng và canh tác c a kho ng 500 tri u ng ủ ệ ả ố ườ ạ i kho ng 37m ả

m i năm. ỗ

3.10. M c n c bi n đang dâng lên ự ướ ể

Nhi t đ ngày càng cao trên trái đ t khi n m c n c bi n đang d n dâng ệ ộ ự ướ ế ấ ể ầ

lên. Nhi t đ tăng làm các sông băng, bi n băng hay l c đ a băng trên trái đ t tan ệ ộ ụ ị ể ấ

ch y và làm tăng l ng n c đ vào các bi n và đ i d ng. ả ượ ướ ổ ạ ươ ể

Các nhà khoa h c đã ti n hành quan sát, đo đ c và nh n th y r ng băng ấ ằ ế ạ ậ ọ ở ả đ o

băng Greenland đã m t đi m t s l ng l n, gây nh h ộ ố ượ ấ ả ớ ưở ng tr c ti p đ n các ế ự ế

c tính, n u băng ti p t c tan đ o qu c hay các qu c gia n m ven bi n. Theo ả ể ằ ố ố ướ ế ụ ế

thì n ướ ầ ớ c bi n s dâng thêm ít nh t 6m n a vào năm 2100. V i m c này, ph n l n ể ẽ ứ ữ ấ ớ

- 19 - 19

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

các đ o c a Indonesia, và nhi u thành ph ven bi n khác s hoàn toàn bi n m t. ả ủ ế ề ẽ ể ấ ố

Hình nh băng NASA. ả ở ắ B c C c do v tinh ch p. nh: ệ ụ Ả ự

Trong su t 30 năm qua, m c n c bi n Vi t Nam đã tăng lên 5 cm. Theo ự ướ ố ể ở ệ

d đoán, m c n ự ự ướ c bi n s còn tăng cao n a kho ng 9 cm vào năm 2010, 33 cm ả ể ẽ ữ

vào năm 2050, 45 cm vào năm 2070 và 1 m vào năm 2100. Vi ệ ẽ ị ả t Nam s b nh

ng l n do m c n h ưở ự ớ ướ c bi n tăng, vì nh ng vùng đ t th p ữ ấ ở ồ đ ng b ng song ằ ể ấ

Mê Kông và đ ng b ng sông H ng có m t đ dân s khá cao. Do đó, c tính ậ ộ ằ ồ ố ồ ướ

r ng, m c n ằ ự ướ ệ c bi n tăng cao 1 m s khi n 10.8% dân s b m t đ t (Tài li u ố ị ấ ấ ẽ ế ể

làm vi c c a Ngân hangTth gi i, “Tác đ ng c a m c n c bi n dâng cao ệ ủ ế ớ ủ ự ộ ướ ể ở

nh ng qu c gia đang phát tri n: phân tích mang tính so sánh”; ữ ể ố

Susmita Dasgupta, Benoit Laplante, Craig Meisner, David Wheeler, and Jianping

- 20 - 20

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

Yan; 2007.)

IV. nh h Ả

ưở

ng c a bi n đ i khí h u đ n HST đô th . ị

ế ổ

ế

4.1. H sinh thái đô th là gì?

Khác v i các h sinh thái t nhiên khác, h sinh thái đô th ngoài hai thành ệ ớ ự ệ ị

ầ ph n c b n là h u sinh và vô sinh, nó còn có thành ph n th ba đó là thành ph n ầ ơ ả ữ ứ ầ

công ngh . Nó bao g m các nhà máy, c quan, xí nghi p, các c s s n xu t... ơ ơ ở ả ệ ệ ấ ồ

H sinh thái đô th là h sinh thái nhân văn do con ng i t o nên, đ ệ ệ ị ườ ạ ượ ử c s

d ng nh m t đi m dân c t p chung và th ụ ư ộ ư ậ ể ườ ể ng theo yêu c u c a s phát tri n ầ ủ ự

công nghi p. i quan h m t thi ệ Ở đô th , con ng ị ườ ệ ậ ế ớ ế t v i nhau h n so v i các y u ơ ớ

nhiên. Tuy nhiên, d i s phát tri n và tác đ ng c a con ng i, các y u t t t ố ự ướ ự ủ ể ộ ườ ế ố

thu c v t ộ ề ự nhiên, thiên nhiên đang d n b m t đi. Khí h u thay đ i, th i ti ị ấ ờ ế ấ t b t ầ ậ ổ

th ng c ng v i nhi u ngu n ô nhi m (ngu n n ườ ề ễ ộ ớ ồ ồ ướ ế c, rác th i, khói b i, ti ng ụ ả

n…) gây ra cho con ng i nh ng b t l i v s c kh e đ c bi t là v y u t tinh ồ ườ ấ ợ ề ứ ỏ ặ ữ ệ ề ế ố

th n.ầ

Ngoài ra, theo quan đi m Holistie, h sinh thái đô th đ c coi là m i môi ị ượ ể ệ ộ

tr ng t nhiên và hoàn c nh văn hóa, xã h i mà con ng ườ ự ả ộ ườ i đã xây d ng nên cho ự

ấ ủ b n thân trong đô th . V i cách nhìn nh v y, đô th là bi u hi n cao nh t c a ả ư ậ ể ệ ớ ị ị

tình hình phát tri n kinh t i, và xét tiêu chu n nào thì ể ế và xã h i c a loài ng ộ ủ ườ ẩ

cũng là m t th c th vô cùng ph c t p. T đó, “h sinh thái đô th đ ứ ạ ị ượ ự ừ ể ệ ộ ặ c đ c

nhiên và xã h i. Trong đó, c ch xã tr ng b ng hai lo i c ch kh ng ch : t ạ ơ ế ự ư ế ằ ố ế ộ ơ

i h n c a h sinh thái đô th s xác đ nh rõ ràng h i d n chi m u th . Các gi ế ư ộ ầ ế ớ ạ ủ ệ ị ẽ ị

i trong h sinh thái đô th ”. ph m vi v n đ ng c a con ng ộ ủ ạ ậ ườ ệ ị

Các đ c tr ng c a h sinh thái đô th ị ủ ệ ư ặ

- M t đ dân c cao. ậ ộ ư

- Ho t đ ng kinh t - xã h i th ng xuyên, liên t c, ch y u là công – ạ ộ ế ộ ườ ủ ế ụ

th ng nghi p. ươ ệ

- Giao thông và xây d ng.ự

nhiên b bi n đ i và thay th b ng các h p ph n nhân - Các h p ph n t ợ ầ ự ế ằ ị ế ầ ổ ợ

- 21 - 21

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

t o.ạ

nhu c u phát tri n c a con ng i. - Đ c t o ra t ượ ạ ừ ể ủ ầ ườ

4.2. nh h Ả

ưở

ng c a bi n đ i khí h u đ n các HST đô th ị ậ

ế ổ

ế

4.2.1. Nguy c m t n i

do m c n

c bi n dâng cao và hi n t

ơ ấ ơ ở

ự ướ

ệ ượ ng

sa m c hóa ạ

V i trên 3.200km b bi n, Vi t Nam đ c coi là qu c gia có m c đ d ờ ể ớ ệ ượ ứ ộ ễ ố

ng cao tr c s bi n đ i khí h u. Theo tính toán c a phân vi n Khí b t n th ị ổ ươ ướ ự ế ủ ệ ậ ổ

ng th y văn và môi tr ng phía Nam, khi m c n c bi n dâng cao t 0,2 – t ượ ủ ườ ự ướ ể ừ

2 đ t b ng p nh h ấ ị ậ ả

0,6m, s có 1.708 km ng t i 108.267 ng i sinh s ng. Trong ẽ ưở ớ ườ ố

tr ng h p t h n, khi n c dâng lên 1m, Đ ng b ng sông C u Long s m t đi ườ ợ ệ ơ ướ ẽ ấ ử ằ ồ

2. Vùng đ t th p c a TP.HCM là n i ơ

m t di n tích đ t kho ng 15.000 – 20.000km ả ệ ấ ộ ấ ủ ấ

ng n ng n do n c bi n dâng. s b nh h ẽ ị ả ưở ề ặ ướ ể

Đ ng b ng sông C u Long và đ ng b ng sông H ng là nh ng vùng trũng ử ữ ằ ằ ồ ồ ồ

ng nhi u nh t khi x y ra ng p l nên b nh h ị ả ưở ậ ụ ề ả ấ ệ t, xâm nh p m n và các hi n ặ ậ

ng th i ti t ượ ờ ế ấ ầ t x u. Trong đó 90% di n tích thu c các t nh ĐBSCL b ng p h u ệ ậ ộ ỉ ị

nh toàn b , và có kho ng 10% dân s b nh h ả ố ị ả ư ộ ưở ấ ố ớ ng tr c ti p, t n th t đ i v i ổ ự ế

GDP kho ng 10%. N u n ế ả ướ ố ị ả c bi n dâng 3m s có kho ng 25% dân s b nh ể ẽ ả

h ưở ẽ ng nh đ t xâm nh p m n vào năm 2005. Đ ng b ng sông C u Long s là ư ợ ử ằ ậ ặ ồ

ng m nh nh t, n c bi n dâng cao h n s làm cho nhi u vùng vùng b nh h ị ả ưở ạ ấ ướ ơ ẽ ể ề

c ng t hi n nay tr thành vùng n , hàng tri u ng i s có đ ng b ng n ồ ằ ướ ệ ọ ở c l ướ ợ ệ ườ ẽ

nguy c b m t ch ơ ị ấ , t ỗ ở ừ đó làm gia tăng s c ép lên s phát tri n c a các vùng lân ự ể ủ ứ

c n, làm thay đ i ch đ th y văn dòng ch y và gây áp l c đ n 90% di n tích ậ ế ộ ủ ự ế ệ ả ổ

c. Vì theo d báo, trong vài ch c năm t i, ĐBSCL n ng p n ậ ướ ự ụ ớ ướ c bi n s dâng ể ẽ

cao làm ng p l t ph n l n ĐBSCL v n đã b ng p l ậ ụ ầ ớ ậ ụ ố ị ấ t hàng năm, d n đ n m t ế ẫ

2 đ t th p ven bi n b ng p ậ

nhi u đ t nông nghi p. S có t 15.000 – 20.000 km ề ệ ẽ ấ ừ ể ấ ấ ị

hoàn toàn. L u l ng n c sông Mêkông gi m t 2 – 24% trong mùa khô, tăng t ư ượ ướ ả ừ ừ

7- 15% vào mùa lũ. H n hán s xu t hi n nhi u h n. N c lũ s cao h n t i các ơ ạ ướ ẽ ệ ề ẽ ấ ạ ơ

- 22 - 22

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

ầ t nh An Giang, Đ ng Tháp, Long An, Ti n Giang, Kiên Giang, Vĩnh Long, TP C n ề ỉ ồ

Th , H u Giang, th i gian ng p lũ t i đây s kéo dài h n hi n nay. Vi c tiêu ậ ậ ờ ơ ạ ẽ ệ ệ ơ

thoát n c mùa m a lũ cũng khó khăn. Suy gi m tài nguyên n c s nh h ướ ư ả ướ ẽ ả ưở ng

nghiêm tr ng đ n s n xu t nông nghi p, ngh cá. Quá trình xâm nh p m n vào ế ả ệ ề ậ ặ ấ ọ

i các t nh ven bi n g m Cà Mau, B c Liêu, Sóc n i đ ng s sâu h n, t p trung t ộ ồ ẽ ậ ơ ạ ể ạ ồ ỉ

Trăng, Trà Vinh, B n Tre, Ti n Giang, Long An và n c ng t s khan hi m. ế ề ướ ọ ẽ ế

h u h t các vùng, đ c bi Trong khi đó, h n hán có xu h ạ ướ ng m r ng ở ộ ở ầ ế ặ ệ t

là ở các t nh Nam Trung B , d n đ n gia tăng hi n t ộ ẫ ệ ượ ế ỉ ng hoang m c hóa. Theo ạ

B NN&PTNT, trong 9 tri u ha đ t hoang hóa VN (chi m 28% di n tích c ệ ấ ộ ở ế ệ ả

ng nghiêm n ướ c) có 4,3 tri u ha đã và đang b thoái hóa, sa m c hóa, nh h ị ệ ạ ả ưở

tr ng đ n đ i s ng c a trên 20 tri u ng ờ ố ủ ế ệ ọ ườ i. S còn l ố ạ i là nh ng đ n cát và bãi ụ ữ

cát di đ ng ộ ở các t nh ven bi n mi n Trung; đ t khô theo mùa ho c vĩnh vi n ấ ễ ở ể ề ặ ỉ

Nam Trung B nh : Bình Thu n, Ninh Thu n, Nam Khánh Hoà); đ t b xói mòn ấ ị ư ậ ậ ộ

ở Tây B c, Tây Nguyên và đ t b nhi m m n, nhi m phèn ấ ị ễ ễ ặ ắ ở ả ĐBSCL đã nh

ng x u đ n ho t đ ng phát tri n kinh t xã h i, xóa đói gi m nghèo khu h ướ ạ ộ ế ể ấ ế ả ộ ở

v c nông thôn. ự

4.2.2. Ng p l t ngày càng nghiêm tr ng h n ậ ụ ọ ơ

Thiên tai đang di n ra nhi u n i trên th gi i ti p t c là nh ng c nh báo ế ớ ế ụ ữ ễ ề ả ơ

i con ng i. Ngày 2/12, hàng g i t ử ớ ườ ề i v các tác đ ng do bi n đ i khí h u mang l ế ậ ộ ổ ạ

ngàn ng i Venezuela đã ph i r i b nhà c a do các tr n l đ t và lũ l khu ườ ả ờ ỏ ậ ở ấ ử t ụ ở

i thi t m ng và hàng ch c ng v c g n th đô Caracas khi n ít nh t 21 ng ự ầ ủ ế ấ ườ ệ ụ ạ ườ i

khác b m t tích. M a to và lũ l ị ấ ư ụ ầ t đã khi n hàng nghìn ngôi nhà b phá h y, h u ủ ế ị

c lũ cu n trôi ho c b ch t do nhà đ . Chính ph h t s n n nhân k trên b n ế ố ạ ị ướ ể ặ ị ế ố ổ ủ

Venezuela đã tuyên b tình tr ng kh n c p t ố ạ ẩ ấ ạ i 3 bang. C quan khí t ơ ượ ng

Venezuela cho bi t, m a l n còn kéo dài vài ngày n a. Trong khi đó, bang Tamil ế ư ớ ữ

Nadu c a n Đ cũng đang h ng ch u các tr n m a l n, gây l ứ ư ớ ủ Ấ ậ ộ ị t l ụ ộ ệ i trên di n

r ng. T i khu v c Cuddalore, g n 50.000 ha hoa màu đã b phá h y hoàn toàn và ộ ự ủ ầ ạ ị

- 23 - 23

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

c lũ. Theo T nh tr h n 20 làng ng p chìm trong n ậ ơ ướ ỉ ưở ậ ng Karunanihi, đã nh n

đ c thông báo v s ng i thi t m ng trong tr n l t nh ng ch a th ng kê chi ượ ề ố ườ ệ ậ ụ ạ ư ư ố

ti t.ế

H n 400 đô th l n nh ven bi n Vi t Nam s b nh h ị ớ ể ơ ỏ ệ ẽ ị ả ưở ế ng tr c ti p ự

c bi n dâng trong khi bi n đ i khí h u đã hi n h u ho c gián ti p b i m c n ế ự ướ ặ ở ệ ữ ở ể ế ậ ổ

nhi u đô th c a các thành ph l n – m t quan ch c ố ớ ị ủ ứ ở ụ C c Phát tri n Đô th cho ể ề ộ ị

bi i Vi t Nam ế t trong h i th o bi n đ i khí h u và phát tri n đô th b n v ng t ậ ị ề ữ ế ể ả ộ ổ ạ ệ

ngày 14 và 15/9/2010 Hà N i. ở ộ

ỏ ẽ ị ả Trong t ng s 754 đô th hi n nay, kho ng 405 đô th l n nh s b nh ị ệ ị ớ ả ổ ố

c bi n dâng” – TS.KTS h ưở ng tr c ti p ho c gián ti p liên quan đ n m c n ế ự ự ế ế ặ ướ ể

Đ Tú Lan, Phó C c tr t Nam ụ ỗ ưở ng C c Phát tri n Đô th thu c B Xây d ng Vi ị ụ ự ể ộ ộ ệ

cho bi t.ế Tình tr ng gia tăng liên t c c a m c n ụ ủ ự ướ ạ ớ c trên sông Sài Gòn cùng v i

nh ng tr n m a l n xu t hi n ngày càng th ư ớ ữ ệ ậ ấ ườ ệ ố ng xuyên h n trong khi h th ng ơ

thoát n c và ki m soát tri u c ng v n ch a đ kh năng đáp ng đã làm cho ướ ề ườ ể ư ủ ứ ẫ ả

tình tr ng ng p l t đô th TP H Chí Minh ngày càng tr m tr ng. H n 70 v trí ậ ụ ạ ị ở ầ ồ ọ ơ ị

TP H Chí Minh sau nh ng c n m a t ng p xu t hi n ấ ệ ở ậ ư ừ ữ ồ ơ 40mm tr lên ngay c ở ả

khi th y tri u đang ủ ề ở ứ m c th p cho th y dòng ch y tràn đô th do m a l n v ả ư ớ ấ ấ ị ượ t

quá kh năng thoát n c đang là tác nhân gây ng p ch y u hi n nay. Các đô th ả ướ ủ ế ệ ậ ị

trong khu v c đ ng b ng châu th nh C n Th hay các đô th n m g n châu th ổ ư ầ ự ồ ị ằ ầ ằ ơ ổ

ự ế sông Mê Kông nh TP H Chí Minh s không ch có nguy c b đe d a tr c ti p ơ ị ư ẽ ồ ọ ỉ

c bi n dâng mà có th ch u áp l c di c l n c a t các khu v c xung b i m c n ở ự ướ ư ớ ủ ừ ể ị ự ể ự

quanh. Không nh ng v y, các ngu n l c kinh t -xã h i, ch ng h n nh ti n trình ồ ự ư ế ữ ế ẳ ạ ậ ộ

công nghi p hóa liên t c và l i s ng m i, s ti p t c kép dòng di c t các vùng ụ ệ ố ố ớ ẽ ế ụ ư ừ

nông thôn vào các đô th . ị

Vi t Nam x p th 4 sau Trung Qu c, n Đ , Bangladesh n u tính l ệ ố Ấ ứ ế ế ộ ượ ng

ng i l n nh t tuy t đ i s ng ườ ớ ệ ố ố ấ ở ễ ị ổ các vùng ven bi n có cao đ th p và d b t n ộ ấ ể

th ng, đ c xác đ nh là vùng ti p giáp d c theo b bi n có cao đ th p h n 10 ươ ượ ờ ể ộ ấ ế ọ ơ ị

mét trên m c n i Vi t Nam ho c h n 55% dân s ự ướ c bi n. Kho ng 43 tri u ng ả ể ệ ườ ệ ặ ơ ố

c (38% dân s đô th Vi t Nam) đang sinh s ng t i nh ng vùng m c n c n ả ướ ị ệ ố ố ạ ự ướ c ữ

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

bi n dâng. Đây là t i ể l ỷ ệ ầ ế ớ . Theo đ nh h ị ướ ng ph n trăm cao nh t trên toàn th gi ấ - 24 - 24

quy ho ch t ng th phát tri n h th ng đô th Vi t Nam đ n năm 2020, quy ể ệ ố ị ệ ổ ể ạ ế

mô đô th t m c 30,4 tri u ng i và di n tích 2.432 km2 năm 2010 s tăng ị ừ ứ ệ ườ ệ ẽ

lên 40 tri u ng ệ ườ ệ i và di n tích 4.600 km2 (chi m 45% dân s và 1,4% di n ế ố ệ

tích c n c) vào năm 2020. ả ướ

Nh ng đ i t ng công trình ch u tác đ ng c a bi n đ i khí h u và n ố ượ ữ ủ ế ậ ộ ổ ị ướ c

bi n dâng các đô th g m nhà và các công trình công c ng nh tr ể ở ị ồ ở ư ườ ộ ọ ng h c,

b nh vi n, nhà hát, các công s , xí nghi p, trung tâm th ệ ệ ệ ở ươ ạ ng m i.

ấ Bi n đ i khí h u không ch đe d a các đô th ven bi n mà còn tác đ ng r t ế ể ậ ổ ọ ộ ỉ ị

vùng núi - các nhà khoa h c cho bi l n đ n nh ng đô th ữ ớ ế ị ở ọ ế ộ t nh v y trong h i ư ậ

Vi t Nam” th o “Ô nhi m không khí, bi n đ i khí h u và tác đ ng s c kh e ổ ỏ ở ứ ễ ế ậ ả ộ ệ

ngày 11/9 Hà N i. "Các vùng ven bi n t p trung nhi u khu đô th nên n ở ể ậ ề ộ ị ướ c

bi n dâng s tác đ ng r t l n lên khu v c này”, PGS.TS Tr n Vi t Li n, Trung ấ ớ ự ể ẽ ầ ộ ệ ễ

tâm Khoa h c Công ngh Khí t ng Th y văn & Môi tr ng, nói: “Lũ quét và ệ ọ ượ ủ ườ

s t l ạ ở ấ đ t, đá tăng cũng đe d a các đô th vùng núi. ọ ị

4.2.3. Hi u ng đ o nhi ệ ứ ả ệ t đô th ị

N n nhi ề ệ ộ t đ tăng do bi n đ i khí h u ế ậ ở ộ ạ n i đô nhanh h n các vùng ngo i ơ ổ

các thành ph l n. Các đ t nóng đang có xu th tăng nhanh, nh t là ô, đ c bi ặ t ệ ở ố ớ ế ấ ợ

các thanh ph l n do k t h p v i hi u ng đô th . Các đô th Nam B , ven ở ế ợ ệ ứ ố ớ ớ ị ở ị ộ

ng. Tăng nhi bi n Trung B xu t hi n nhi u h n các đ t n ng nóng d th ề ợ ắ ị ườ ể ệ ấ ộ ơ ệ ộ t đ

oC, đ n năm 2050 n u phát th i khí

không khí: Nhi t đ toàn c u có th tăng 4 ệ ộ ể ầ ế ế ả

ng ti p t c tăng nh hi n nay, m t nghiên c u m i đ nhà kính v n có xu h ẫ ướ ế ụ ư ệ ớ ượ c ứ ộ

đ a ra t ư ạ ộ ấ ấ i h i ngh khoa h c đánh giá v tình tr ng và h u qu c a trái đ t m ả ủ ề ạ ậ ọ ị

ng đ i h c Oxford (Anh Qu c) ngày 28/9. Các nhà khoa h c cũng d n lên t ầ i tr ạ ườ ạ ọ ố ọ

t đ m d n lên s có nh h cho r ng nhi ằ ệ ộ ấ ẽ ả ầ ưở ng đ c bi ặ ệ ộ t nghiêm tr ng đ n m t ọ ế

i nh ng vùng này nhi t đ s tăng s khu v c nh B c C c, Tây và Nam Phi vì t ự ố ư ắ ự ạ ữ ệ ộ ẽ

oC. Đ c bi ặ

thêm t t i 10ớ ệ ở ắ ầ B c C c: phát th i khí nhà kính gây m nóng toàn c u ự ả ấ

làm nhi t đ B c C c trong th p k qua lên m c cao nh t trong ít nh t 2000 năm, ệ ộ ắ ự ứ ấ ấ ậ ỉ

c 1 chi u h làm đ o ng ả ượ ề ướ ỉ nhiên đã kéo dài h n 4 thiên niên k . ơ

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

ng làm mát t ự - 25 - 25

Đi u gì s x y ra n u B c C c không đ ng yên t ắ ẽ ả ự ứ ề ế ạ i đó, b i vì B c C c là máy ắ ự ở

t l n nh t c a Trái đ t, còn đ c g i là máy đi u hòa c a Trái đ t. t o th i ti ạ ờ ế ớ ấ ủ ấ ượ ọ ủ ề ấ

i các đô th Vi t Nam khi n n nhi Bi n đ i khí h u đã hi n h u t ậ ữ ạ ế ệ ổ ị ệ ề ệ ộ ở t đ

đô th cao h n trung bình so v i nh ng khu v c xung quanh. Theo TS Michael ữ ự ơ ớ ị

i khu Waibel, Đ i h c Hamburg, CHLB Đ c, s gia tăng đô th di n ra hi n nay t ứ ạ ọ ị ễ ự ệ ạ

v c nam TP H Chí Minh ho c các khu đô th m i CIPUTRA ho c Splendona ự ị ớ ặ ặ ồ

c. Đi u này làm c a Hà N i đã ph kín b m t các khu v c có giá tr thu n ủ ề ặ ủ ự ộ ị ướ ề

gi m kh năng th m th u n c c a đô th trong tr ả ả ẩ ấ ướ ủ ị ườ ế ng h p có m a l n, khi n ư ớ ợ

cho các khu đô th hi n h u và khu m i đ ị ệ ớ ượ ữ ậ c quy ho ch tăng kh năng ng p ạ ả

l ụ ơ t.“Quá trình đô th hóa trong nh ng năm qua r t nhanh, thi u ki m soát, có n i ữ ế ể ấ ị

phát”, bà Đ Tú Lan nói: t hi n nay đô th là do quy t ự ỗ ”Tình tr ng ng p l ạ ậ ụ ệ ở ị

ho ch ch a ch t ch ”.16 khu kinh t ư ẽ ạ ặ ế ể ven bi n, là nh ng n i đ t phá phát tri n ơ ộ ữ ể

kinh t ,ế cũng s g p r i ro b i bi n đ i khí h u. TS Michael Waibel ẽ ặ ủ ế ậ ở ổ cho r ngằ

m t đi các th c th n c và m ng xanh cũng nh tăng môi tr ể ướ ự ấ ư ả ườ ự ng xây d ng

khi n cho Hà N i và TP H Chí Minh ngày càng ph i ch u nh h ng t ị ả ế ả ộ ồ ưở ừ ệ “hi u

t đô th ”. Hi n t ng này d nh n th y t i các khu v c n i thành ứ ng đ o nhi ả ệ ệ ượ ị ấ ạ ễ ậ ự ộ

xây d ng dày đ c. Th m chí hi n nay nhi các khu v c này cao h n t ự ệ ặ ậ t đ ệ ộ ở ơ ừ 8 ự

t đ trung bình so v i các khu v c xunh quanh. đ n 10 đ C nhi ế ộ ệ ộ ự ớ

ệ Ông H Phi Long, Đ i h c Qu c gia TP H Chí Minh, cho r ng hi n ạ ọ ằ ồ ố ồ

ng s tr n m a l n xu t hi n v i t n su t tăng d n theo th i gian đã đ t ượ ư ớ ố ậ ớ ầ ệ ấ ầ ấ ờ ượ c

gi t. Tình tr ng nhi t đ tăng liên t c và ngày ả i thích b ng hi n t ằ ệ ượ ng đ o nhi ả ệ ạ ệ ộ ụ

càng nhanh d n k t th p niên 90 c a th k tr ầ ể ừ ậ ế ỷ ướ ủ ế ủ c trùng kh p v i lý thuy t c a ớ ớ

hi u ng đ o nhi t và góp ph n lý gi i hi n t ệ ứ ả ệ ầ ả ệ ượ ng m a l n xu t hi n ngày càng ấ ư ớ ệ

th ng xuyên các khu v c đô th hóa. Đây không ph i là v n đ cá bi t c a TP ườ ở ự ề ả ấ ị ệ ủ

H Chí Minh mà đã đ c t ng k t trên kh p th gi i t ồ ượ ổ ế ớ ừ ế ắ ẫ nhi u th p niên. V n ề ậ

theo TS Michael Waibel, đ v n cao thi u ph i h p c a các tòa nhà t ng trong ộ ươ ố ợ ủ ế ầ

lòng trung tâm đô th có th gây b t l i cho hành lang thông gió và làm nghiêm ấ ợ ể ị

- 26 - 26

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

tr ng h n các v n đ đ o nhi t đô th . Vì v y vi c ngăn ch n ho c h n ch ề ả ấ ơ ọ ệ ặ ạ ệ ậ ặ ị ế t iố

thi u hi n t t đô th , m t h th ng c p đ thành ph c a không ệ ượ ể ng đ o nhi ả ệ ộ ệ ố ị ở ấ ố ủ ộ

gian m c n đ ch c nh m thông gió và phát tri n các khu v c t o gió mát. c t ở ầ ượ ổ ứ ự ạ ể ằ

4.2.4. M a acid phá h y các công trình – ki n trúc đô th ị ư ủ ế

ng điêu kh c s ăn mòn Các h t acid khi r i xu ng nhà c a và các b c t ố ứ ượ ử ạ ơ ắ ẽ

chúng Hà N i và các thành ph l n là n i l u gi khá nhi u di tích l ch s , các ơ ư ố ớ ộ ữ ử ề ị

c. Do v y, vi c b o t n và công trình ki n trúc… có ế giá tr quan tr ng c a c n ọ ủ ả ướ ị ệ ả ồ ậ

gi gìn các công trình này kh i nh h ng c a m a acid là đi u c n thi t. Ông ữ ỏ ả ưở ề ầ ủ ư ế

D ng H ng S n - Giám đ c Trung tâm Nghiên c u Môi tr ươ ứ ồ ơ ố ườ ọ ng (Vi n Khoa h c ệ

Khí t ng Th y văn và Môi tr ượ ủ ườ ậ ng) kh ng đ nh: “Nhi u công trình và hi n v t ề ệ ẳ ị

i các công trình này là không l ch s đ t ngoài tr i nên nh h ị ử ặ ả ờ ưở ng c a m a acid t ư ủ ớ

tránh kh i. Nh ng đ đo đ t h i ra sao thì r t khó". ư ể ỏ ượ c m c nh h ứ ả ưở ng, m c thi ứ ệ ạ ấ

2 trong không

Ottawa đã b tan rã b i hàm l ng SO Ví d nhụ ư tòa nhà Capitol ở ở ị ượ

khí quá cao. Vào năm 1967, cây c u b c ngang sông Ohio đã s p làm ch t 46 ắ ế ầ ậ

ng i; nguyên nhân cũng là do m a acid. M a acid cũng làm h v i s i, sách và ườ ư ả ợ ư ư

các đ c quý giá. H th ng thông khí c a các th vi n, vi n b o tàng đã đ a các ủ ệ ả ư ệ ệ ố ồ ổ ư

h t acid vào trong nhà và chúng ti p xúc và phá h y các v t li u nói trên. Các ạ ậ ệ ủ ế

ch t acid nêu trên trong không khí r t nguy h i đ i v i c th s ng và chúng có ạ ố ớ ơ ể ố ấ ấ

t s s ng. M a acid có th gây ra s tàn phá đ i v i h th n kinh và th h y di ể ủ ệ ự ố ố ớ ệ ầ ư ự ể

gây b nh th n kinh đ i v i con ng ố ớ ệ ầ ườ ủ i. Đi u này x y ra là vì các s n ph m c a ề ả ả ẩ

các acid là các h n h p r t đ c h i hòa tan trong n c u ng. ợ ấ ộ ạ ỗ ướ ố

Các tác h i tr c ti p c a vi c ô nhi m do các ch t khí acid lên ng i bao ạ ự ế ủ ệ ễ ấ ườ

ng hô h p nh : suy n, ho gà và các tri u ch ng khác nh g m các b nh v đ ồ ề ườ ệ ư ứ ể ệ ấ ư

nh c đ u, đau m t, đau h ng ... Các tác h i gián ti p sinh ra do hi n t ng tích ứ ầ ệ ượ ế ạ ắ ọ

các ngu n th c ph m b t ụ sinh h c các kim lo i trong c th con ng ạ ơ ể ọ i t ườ ừ ự ẩ ồ ị

nhi m các kim lo i này do m a acid. ạ ư ễ

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

ng c a bi n đ i khí h u đ n con ng i 4.2.5. nh h Ả ưở ế ổ ủ ườ ậ ế - 27 - 27

4.2.5.1. nh h ng c a bi n đ i khí h u đ n s c kh e: Ả ưở ậ ế ứ ế ổ ủ ỏ

4.2.5.1.1. Trên th gi i: ế ớ

K t qu nghiên c u v tác đ ng c a bi n đ i khí h u đ i v i con ng ủ ố ớ ứ ế ế ề ậ ả ổ ộ ườ i

do T ch c Global Humanitarian Forum c a c u t ng Th ký LHQ Kofi Annan ủ ự ổ ổ ứ ư

t, hi n nay, bi n đ i khí h u đã c v a công b cho bi ừ ố ế ế ệ ậ ổ ướ ủ p đi m ng s ng c a ạ ố

300.000 ng i m i năm và nh h ng đ n cu c s ng c a 300 tri u ng i trên ườ ả ỗ ưở ộ ố ủ ế ệ ườ

trái đ t do tác đ ng t nh ng đ t năng nóng, lũ l ấ ộ ừ ữ ợ ụ t và cháy r ng gây ra. ừ

- Hàng tri u ng i s ng trong các khu nhà ệ ườ ố ổ chu t tr thành n n nhân ti m tàng ạ ộ ở ề

t m ng 1850 c a các c n bão ho c cu ng phong. C n bão Katrina đã làm thi ủ ặ ơ ồ ơ ệ ạ

ng M , còn c n bão Nargis đã l y đi sinh m ng c a g n 150.000 ng i ườ ở ỹ ủ ầ ạ ấ ơ ườ ở i

Birma.

- Theo c tính ch trong năm 2003 các đ t nóng b t th ng châu Âu đã làm ướ ấ ợ ỉ ườ ở

i ch t. Đ n năm 2100 nhi t đ mùa hè t h n 70.000 ng ơ ườ ế ế ệ ộ ạ i đông b c n Đ và ắ Ấ ộ

Australia s v t quá 50 đ C. T i tây nam và nam châu Âu, nhi t đ s lên t ẽ ượ ạ ộ ệ ộ ẽ ớ i

40 đ C. c tính, các h u qu v s c kh e do s nóng lên toàn c u gây ra ộ Ướ ả ề ứ ự ầ ậ ỏ

t ho c t vong- đ i v i dân châu Phi s kh c nghi -b nh t ệ ậ ặ ử ố ớ ẽ ắ ệ ơ ớ t h n 500 l n so v i ầ

dân châu Âu - Các nhà khoa h c c tính r ng s tăng nhi t đ lên 1 đ C s ọ ướ ự ằ ệ ộ ộ ẽ

khi n cho năng l c s n xu t l ng th c gi m t i 17%. Do v y, giá l ự ả ấ ươ ế ự ả ớ ậ ươ ự ng th c

s tăng cao và n n đói s gia tăng ạ ẽ ẽ ở ặ ớ các qu c gia hi n đang ph i đ i m t v i ả ố ệ ố

nh ng v n đ này. “Ngày nay có m t t ng ộ ỷ ườ ữ ề ấ i đang thi u dinh d ế ưỡ ng. N u nh ế ư

xu t hi n bùng n dân s ố ở ệ ấ ổ ộ Trung Qu c hay n Đ vào cu i th k này thì m t ế ỷ Ấ ố ộ ố

i có th lâm vào tình tr ng thi u ăn”. n a dân s th gi ử ố ế ớ ể ế ạ

- Nh ng căn b nh hi n nay đang hoành hành ch y u t i các khu v c nhi ủ ế ạ ữ ệ ệ ự ệ ớ t đ i

và c n nhi ậ ệ ớ t đ i nh s t rét, viêm màng não, s t xu t huy t.. s lan r ng ra trên ố ư ố ế ẽ ấ ộ

ph m vi toàn c u. Đ n năm 2080 s ng i m c b nh s t rét s tăng thêm 260- ế ạ ầ ố ườ ệ ẽ ắ ố

i. S có 6 tri u ng i m c b nh s t xu t huy t ( hi n t i con s 320 tri u ng ệ ườ ẽ ệ ườ ắ ệ ệ ạ ế ấ ố ố

này là 3,5 tri u ng i). Đi u này đòi h i ph i có s t i h th ng chăm ch c l ệ ườ ự ổ ứ ạ ệ ố ề ả ỏ

sóc s c kh e, trong đó có hu n luy n nhân viên y t ứ ệ ấ ỏ ế ể ọ ớ đ h có th đ i phó v i ể ố

- 28 - 28

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

nh ng căn b nh nguy hi m nói trên. ữ ệ ể

c đáp ng đ y đ nhu - Đ n năm 2020 trên 250 tri u dân châu Phi s không đ ệ ế ẽ ượ ứ ủ ầ

c làm gia tăng các b nh truy n nhi m và các c u v n ầ ề ướ ạ c s ch. Vi c thi u n ệ ế ướ ệ ề ễ

ng hô h p. T ch c WaterAid t ng thông báo r ng b nh t b nh v đ ệ ề ườ ổ ứ ừ ệ ằ ấ ả ế do thi u

c s ch là nguyên nhân làm gia tăng t l t vong tr em và v sinh và thi u n ệ ế ướ ạ ỷ ệ ử ở ẻ

này còn cao h n t t i. Trên th t l ỷ ệ l ơ ỷ ệ ử vong do AIDS, s t rét và lao c ng l ố ộ ạ ế

gi i hi n có kho ng 1,5 t ng c v i ngu n n ớ ệ ả ỷ ườ i không ti p c n đ ế ậ ượ ớ ồ ướ ạ c s ch.

“N u không hành đ ng ngay thì trong vòng t 50 t i 100 năm n a con cháu chúng ế ộ ừ ớ ữ

ủ ta s ph i tr giá cho h u qu c a thay đ i khí h u do cách s ng phung phí c a ả ả ả ủ ẽ ậ ậ ổ ố

i.” chúng ta hi n nay. Đây là m i đe d a cho s t n vong c a chính con ng ọ ự ồ ủ ệ ố ườ

4.2.5.1.2. t Nam: Vi Ở ệ

- Nh ng đ i t ố ượ ữ ng d b t n th ễ ị ổ ươ ộ ng nh t là nh ng nông dân nghèo, các dân t c ữ ấ

thi u s mi n núi, ng ể ố ở ề ườ i già, tr em và ph n . ụ ữ ẻ

- Tình tr ng nóng lên làm thay đ i c u trúc mùa nhi t hàng năm. ổ ấ ạ ệ Ở ề ắ mi n B c,

i thay đ i đ c tính trong nh p sinh h c c a con ng mùa đông s m lên, d n t ẽ ấ ẫ ớ ọ ủ ổ ặ ị ườ i.

- Nhi t đ tăng làm tăng tác đ ng tiêu c c đ i v i s c kho con ng ệ ộ ự ố ớ ứ ẻ ộ ườ ế i, d n đ n ẫ

gia tăng m t s nguy c đ i v i tu i già, ng ơ ố ớ ộ ố ổ ườ ầ i m c b nh tim m ch, b nh th n ắ ệ ệ ạ

kinh.

- Thiên tai nh bão, t c dâng, ng p l t, h n hán, m a l n và s t l ư , n ố ướ ậ ụ ư ớ ạ ở ấ đ t ạ

v.v… gia tăng v c ng đ và t n s làm tăng s ng i b thi ề ườ ầ ố ộ ố ườ ị ệ ả t m ng và nh ạ

ng, suy dinh d ng, h ưở ng gián ti p đ n s c kho thông qua ô nhi m môi tr ẻ ế ứ ế ễ ườ ưỡ

t. b nh t ệ ậ

- BĐKH làm tăng kh năng x y ra m t s b nh nhi ộ ố ệ ả ả ệ ớ ấ t đ i: s t rét, s t xu t ố ố

huy t, làm tăng t c đ sinh tr ố ộ ế ưở ng và phát tri n nhi u lo i vi khu n và côn trùng, ạ ể ề ẩ

ng ng i b b nh nhi m khu n d lây lan. v t ch mang b nh, làm tăng s l ệ ậ ố ượ ủ ườ ị ệ ễ ễ ẩ

- S suy gi m t ng ôzôn s làm tăng c ng đ tia c c tím b m t trái đ t là ự ẽ ả ầ ườ ự ộ ở ề ặ ấ

- 29 - 29

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

ắ nguyên nhân gây ra nhi u h u qu trong sinh h c nh làm da cháy n ng, lóa m t, ư ề ả ắ ậ ọ

lão hóa da, đ c th y tinh th , ung th m t, gia tăng các kh i u ác tính: 19% các ư ắ ủ ụ ể ố

kh i u ác tính đàn ông và 16% ph n , b nh ung th da. ố ở ở ụ ữ ệ ư

4.2.5.2. nh h ng c a bi n đ i khí h u đ n kinh t : Ả ưở ế ổ ậ ế ủ ế

4.2.5.2.1. V n đ c a th gi i: ề ủ ế ớ ấ

T t c các n c đ u b tác đ ng c a BĐKH, nh ng nh ng n ấ ả ướ ữ ư ủ ề ộ ị ướ c b tác ị

đ ng đ u tiên và nhi u nh t l ộ ấ ạ ề ầ i là nh ng n ữ ướ ấ c và c ng đ ng dân c nghèo nh t, ư ồ ộ

m c dù h đóng góp ít nh t vào nguyên nhân BĐKH. Tuy nhiên, hi n t ệ ượ ặ ấ ọ ờ ng th i

ti t b t th ng, bao g m lũ l t, h n hán, bão t ... cũng đang gia tăng ngay c ế ấ ườ ồ ụ ạ ố ả ở

các n c giàu. N u không thay đ i t duy v đ u t ướ ổ ư ế ề ầ ư ệ ữ hi n nay và trong nh ng

th p niên t và ậ ớ i, thì chúng ta có th gây ra nh ng nguy c đ v l n v kinh t ữ ơ ổ ỡ ớ ề ể ế

xã h i m t quy mô t ng t i cu c đ i chi n th gi ộ ở ộ ươ ự ữ nh ng đ v liên quan t ổ ỡ ớ ộ ạ ế ớ i ế

và suy thoái kinh t ế ể ả trong n a đ u th k XX. Khi đó s r t khó khăn đ đ o ế ỷ ẽ ấ ử ầ

ng c nh ng gì có th x y ra. T t giá l nh kh c nghi t đang hoành c đ ượ ượ ể ả ữ h i ti ờ ế ắ ạ ệ

hành m t s n c châu Âu, gây nh h ng nghiêm tr ng t ộ ố ướ ả ưở ọ ớ ủ i cu c s ng c a ố ộ

ng ườ i dân. Tuy t r i dày và nhi ế ơ ệ ộ t đ xu ng th p đã bu c gi ấ ố ộ ớ i ch c Đ c và Anh ứ ứ

, khi n v n t ph i h y b ho c t m hoãn nhi u chuy n bay n i đ a và qu c t ề ả ủ ỏ ặ ạ ộ ị ố ế ế ậ ả i ế

hàng không đình tr và gây t c ngh n trên các tuy n giao thông đ ế ệ ẽ ắ ườ ộ ạ ng b . T i

Pháp, nhi ệ ộ ệ t đ xu ng th p đ n m c nhà cung c p đi n RTE c nh báo c t đi n ứ ế ệ ấ ả ắ ấ ố

i nhi u n i do nhu c u tiêu dùng đi n năng tăng m nh. Th i ti t ạ ờ ế ề ệ ạ ầ ơ t kh c nghi ắ ệ t

cũng khi n gi i ch c ph i h y b t i 20% d ch v v n t i b ng tàu cao t c t ế ớ ả ủ ỏ ớ ứ ụ ậ ả ằ ố ớ i ị

mi n Đông Nam. ề

Chi phí th c hi n hành đ ng ng phó và thích ng v i BĐKH gi a các lĩnh ộ ứ ự ứ ữ ệ ớ

c trên th gi v c, các ngành trong m t qu c gia ho c gi a các n ự ữ ặ ộ ố ướ ế ớ ố i không gi ng

nhau. Các n c phát tri n ph i ch u trách nhi m c t gi m khí th i m c 60% - ướ ả ở ứ ể ệ ắ ả ả ị

80% vào năm 2050, các n ướ c đang phát tri n cũng ph i có nh ng hành đ ng thi ả ữ ể ộ ế t

th c và đáng k đóng góp vào vi c h n ch th i khí gây hi u ng nhà kính phù ế ả ệ ứ ự ể ệ ạ

- 30 - 30

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

c. Tuy nhiên, các n h p v i đi u ki n m i n ợ ỗ ướ ề ệ ớ ướ c đang phát tri n không th t ể ể ự

mình ph i gánh ch u nh ng kho n chi phí đ th c hi n nh ng hành đ ng này. ể ự ữ ữ ệ ả ả ộ ị

Do "th tr ng các-bon" đã hình thành, nên các n ị ườ ướ ơ c phát tri n s n sàng b m ẵ ể

nh ng dòng ti n đ u t ầ ư ể ỗ ợ đ h tr phát tri n k thu t, công ngh s d ng ít năng ậ ệ ử ụ ữ ề ể ỹ

l ượ ng hóa th ch, k c thông qua c ch phát tri n s ch. S chuy n đ i hình ế ể ạ ể ả ự ể ạ ơ ổ

th c đ u t c a nh ng dòng ti n này là r t thi ầ ư ủ ữ ứ ề ấ ế ữ t th c nh m h tr cho nh ng ỗ ợ ự ằ

hành đ ng ng phó v i BĐKH quy mô toàn c u. Nguy c x y ra nh ng tác ứ ớ ộ ở ơ ả ữ ầ

nh t c a BĐKH có th đ c gi m thi u ph n l n n u l ng khí đ ng t ộ i t ồ ệ ấ ủ ể ượ ầ ớ ế ượ ể ả

th i vào khí quy n đ c n đ nh m c 450 ppm - 550 ppm (hi n nay g n t ể ả ượ ổ ị ở ứ ầ ớ i ệ

430 ppm). Đi u đó đòi h i t ng l ỏ ổ ề ượ ứ ng khí th i ít nh t ph i th p h n 25% m c ả ả ấ ấ ơ

hi n nay vào năm 2050. Nh v y, l ư ậ ệ ượ ố ng khí th i h ng năm ph i gi m xu ng ả ằ ả ả

th p h n 80% m c hi n nay. Đây là m t thách th c l n đ i v i nhi u qu c gia, ộ ố ớ ứ ớ ứ ệ ề ấ ơ ố

nh t là nh ng qu c gia có l ữ ấ ố ượ ng khí th i l n, song v n có th th c hi n đ ẫ ể ự ả ớ ệ ượ c

ứ b ng nh ng hành đ ng liên t c và dài h n v i m c chi phí th p h n so v i m c ạ ằ ữ ụ ứ ấ ộ ớ ơ ớ

chi phí n u không hành đ ng (ch chi m kho ng 1% t ng GDP toàn c u). Chi phí ế ế ả ầ ộ ổ ỉ

này s còn th p h n n a n u vi c c t gi m khí th i đ t hi u qu cao và có tính ơ ữ ế ệ ắ ả ạ ẽ ệ ả ả ấ

toán c nh ng l i ích đi kèm (nh l i ích thu đ c t ữ ả ợ ư ợ ượ ừ ả gi m ô nhi m không khí). ễ

Ng i, chi phí s cao h n n u vi c c i ti n nh ng công ngh s d ng nhiên c l ượ ạ ệ ả ế ệ ử ụ ữ ẽ ế ơ

2) di n ra ch m tr h n d ki n, ho c các nhà

li u hóa th ch (th i nhi u khí CO ệ ề ạ ả ự ế ễ ơ ễ ậ ặ

ho ch đ nh chính sách th t b i trong vi c t o ra nh ng công c kinh t cho phép ấ ạ ệ ạ ữ ụ ạ ị ế

ng khí th i. S ch m tr đ ng nghĩa v i vi c đ m t c h i n đ nh gi m l ả ượ ể ấ ơ ộ ổ ự ậ ễ ồ ệ ả ớ ị

2

m c 500 ppm - 550 ppm. Nh ng tác đ ng tiêu c c c abi n đ i khí khí th i COả ở ứ ự ủ ế ữ ộ ổ

h u có th làm thay đ i t c đ tăng tr ậ ổ ố ộ ể ưở ng và phát tri n. S d ng nh ng k t qu ử ụ ữ ể ế ả

các mô hình kinh t chính th ng, ông N.Xten (Nicholas Stern), tác gi c a Báo t ừ ế ố ả ủ

cáo đánh giá t ng quan "Nghiên c u kinh t v bi n đ i khí h u" đã c tính ứ ổ ế ề ế ậ ổ ướ

r ng, n u chúng ta không hành đ ng, t ng chi phí và r i ro chung do BĐKH gây ổ ằ ủ ế ộ

ra có th t ng đ ng v i vi c m t ít nh t 5% GDP toàn c u/năm. Con s thi ể ươ ươ ệ ấ ấ ầ ớ ố ệ t

i 20% GDP ho c cao h n n u m t lo t nh ng r i ro và tác h i có th tăng lên t ể ạ ớ ữ ủ ế ặ ạ ơ ộ

c xem xét t i. Trái l đ ng không đ ộ ượ ớ ạ i, chi phí cho ho t đ ng gi m thi u l ạ ộ ể ượ ng ả

- 31 - 31

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

khí th i gây hi u ng nhà kính nh m tránh nh ng tác đ ng t ệ ứ ữ ằ ả ộ i t ồ ệ ấ ủ nh t c a

ứ BĐKH gây ra có th ch chi m kho ng 1% GDP toàn c u/năm. Hành đ ng ng ể ế ả ầ ộ ỉ

phó v i BĐKH cũng s t o ra nhi u c h i kinh doanh đáng k vì có nh ng th ề ơ ộ ẽ ạ ữ ể ớ ị

tr ng m i đ c t o ra cho các công ngh năng l ườ ớ ượ ạ ệ ượ ụ ng, hàng hóa và d ch v ít ị

2. Nh ng th tr

th i ra CO ả ị ườ ữ ng này có th phát tri n v i m c tr giá hàng trăm t ớ ứ ể ể ị ỉ

USD/năm và c h i vi c làm t ơ ộ ệ ừ đó m r ng t ở ộ ươ ng ng. V n đ còn l ấ ứ ề ạ i ch là ỉ

c, nh t là các n c đang phát vi c t n d ng c h i này nh th nào ơ ộ ư ế ệ ậ ụ m i n ở ỗ ướ ấ ướ

tri n.ể

có nhi u ph ng khí th i nh : tăng hi u qu s Th c t ự ế ề ươ ng án c t gi m l ắ ả ượ ả ử ư ệ ả

ng, thay đ i nhu c u trong s i m và v n t d ng năng l ụ ượ ầ ổ ưở ấ ậ ả ạ i s ch, nh t là thông ấ

qua vi c áp d ng các công ngh , k thu t s n xu t đi n năng. Ngoài ra, m t s ệ ỹ ậ ả ộ ố ụ ệ ệ ấ

ngành nh ngành năng l ng toàn th gi i ph i c t gi m ít nh t 60% s ph ư ượ ế ớ ả ắ ự ả ấ ụ

thu c vào năng l ng có ch a CO2 vào năm 2050 đ s tích t ộ ượ ể ự ứ ụ ầ CO2 trong b u

m c 550 ppm. Ngành giao thông v n t khí quy n n đ nh ể ổ ị ở ứ ậ ả ả i cũng c n gi m ầ

nhi u l ng khí th i b ng vi c tăng c ề ượ ả ằ ệ ườ ệ ng s d ng nhiên li u m i thân thi n ử ụ ệ ớ

v i môi tr ớ ườ ồ ng nh bio-diezel, hydro, pin m t tr i, Ethanol... Hi n nay, ngu n ặ ư ệ ờ

năng l ng tái t o nh các d ng năng l ng m t tr i, gió, khí sinh h c, đ a nhi ượ ư ạ ạ ượ ặ ờ ọ ị ệ t,

2 nh khí t ư

ng ch a ít CO sóng bi n, th y đi n nh ... và các ngu n năng l ỏ ủ ể ệ ồ ượ ứ ự

nhiên, Ethanol... đang đ c s d ng ngày càng nhi u. Tuy nhiên, t nay t i năm ượ ử ụ ề ừ ớ

ng hóa th ch có th v n chi m t 2050 ngu n năng l ồ ượ ể ẫ ế ạ ớ ơ ồ i h n m t n a t ng ngu n ộ ử ổ

năng l ng toàn c u, trong đó than đá v n gi vai trò quan tr ng ượ ẫ ầ ữ ọ ở ả ữ ề c nh ng n n

2 r t c n thi ấ ầ

kinh t tăng tr và l u tr CO ế ưở ng nhanh. Vì v y, vi c thu gi ậ ệ ữ ư ữ ế ể t đ

có th ti p t c s d ng năng l ể ế ụ ử ụ ượ ể ng hóa th ch mà không h y ho i b u khí quy n. ạ ầ ủ ạ

Gi i pháp quan tr ng khác là c t gi m l ng khí th i "phi năng l ng" nh khí ả ắ ả ọ ượ ả ượ ư

th i t ả ừ ệ cháy r ng, n n ch t phá r ng và khí mê-tan trong s n xu t nông nghi p, ừ ừ ả ấ ạ ặ

ti t ki m năng l ng trong công nghi p... Các n ế ệ ượ ệ ướ ầ ế c c n có chính sách khuy n

khích th c thi nh ng ph ự ữ ươ ng án c t gi m khí th i và đ các bi n pháp đ ả ể ệ ắ ả ượ ự c th c

thi có hi u qu , các qu c gia ph i l a ch n chính sách m t cách th n tr ng, ả ự ệ ậ ả ố ọ ộ ọ

ng khí th i nh ng m nh m , phù h p v i đi u ki n c a mình đ c t gi m l ề ệ ủ ể ắ ư ẽ ả ạ ợ ớ ượ ả ở

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

quy mô c n thi t nh m b o đ m s n đ nh, trong khi v n ti p t c tăng tr ầ ế ế ụ ự ổ ẫ ằ ả ả ưở ng ị - 32 - 32

kinh t . Có th nói BĐKH là m t s th t b i l n nh t c a th tr ng mà th ế ộ ự ấ ạ ớ ấ ủ ị ườ ể ế

gi ớ i đã t ng ch ng ki n. Nó đã và đang t ế ứ ừ ươ ủ ng tác v i nh ng thi u sót khác c a ữ ế ớ

th tr ng. Có ba y u t trong chính sách nh m t o nên ph n ng toàn c u có ị ườ ế ố ả ứ ằ ạ ầ

2

ng. Đó là: Th nh t, đ nh giá CO hi u qu đ kh c ph c th t b i c a th tr ụ ấ ạ ủ ả ể ị ườ ệ ắ ứ ấ ị

đ c th c hi n thông qua thu , buôn bán ho c quy đ nh c a lu t pháp v l ượ ề ượ ng ự ủ ệ ế ặ ậ ị

CO2 cho phép phát th i; th hai, có chính sách h tr s sáng t o và tri n khai ỗ ợ ự ứ ể ạ ả

nh ng k thu t, công ngh s d ng nguyên, nhiên li u không ho c ít th i ra ệ ử ụ ữ ệ ặ ả ậ ỹ

ả ử ụ CO2; th ba, khuy n khích nh ng hành đ ng nh m phá b các rào c n s d ng ữ ứ ế ằ ộ ỏ

năng l ng hi u qu và cung c p đ y đ thông tin, tăng c ượ ủ ệ ầ ấ ả ườ ế ng giáo d c đ n ụ

t ng cá nhân, c ng đ ng đ h hành đ ng ng phó v i BĐKH. Nh n th c rõ v ừ ộ ứ ể ọ ứ ậ ồ ộ ớ ề

BĐKH, nhi u n c và khu v c đã và đang hành đ ng b ng nh ng chính sách c ề ướ ự ữ ằ ộ ụ

ng đáng k khí th i gây hi u ng nhà kính, trong th v i hy v ng gi m m t l ọ ể ớ ộ ượ ả ệ ứ ể ả

đó n i b t là Liên minh châu Âu, M và Trung Qu c. Công c khung c a Liên ổ ậ ố ỹ ướ ủ

bên h p qu c v BĐKH và Ngh đ nh th Kyoto là c s cho h p tác qu c t ư ợ ơ ở ố ế ề ố ợ ị ị

c nh nh ng m i quan h đ i tác và s ti p c n khác. Tuy nhiên, nh ng hành ạ ự ế ệ ố ữ ữ ậ ố

c đang ph i đ i m t v i nhi u b i c nh khác nhau đ ng này còn ít và do các n ộ ướ ả ố ặ ớ ố ả ề

khi có s khác bi ự ệ ề t v cách ti p c n trong vi c gi ậ ệ ế ả i quy t v n đ BĐKH, nên ề ế ấ

c a t ng n c thì ch a đ dù là n n u ch là nh ng hành đ ng đ n l ế ơ ẻ ủ ừ ữ ộ ỉ ướ ư ủ ướ ớ c l n

hay n c nh b i đó m i ch là m t ph n c a v n đ mang tính toàn c u. Vì ướ ỏ ở ủ ề ầ ấ ầ ớ ộ ỉ

chia s và v y, c n xây d ng nh ng m c tiêu dài h n đ ữ ậ ự ụ ạ ầ ượ ộ c c ng đ ng qu c t ồ ố ế ẻ

nh ng khuôn kh qu c t đ giúp t ng n ố ế ể ữ ừ ổ ướ ạ c đóng góp ph n c a mình nh m đ t ầ ủ ằ

đ c m c tiêu chung. ượ ụ

t Nam: 4.2.5.2.2. V n đ c a Vi ấ ề ủ ệ

Vi t Nam là n c đang phát tri n, phát th i khí gây hi u ng nhà kính ệ ướ ệ ứ ể ả ở

m c đ còn th p, nh ng l i ph i h ng ch u nhi u tác đ ng c a BĐKH. Theo ứ ư ấ ộ ạ ả ứ ủ ề ộ ị

đánh giá c a Ngân hàng Th gi i (2007), Vi t Nam là m t trong s các n ế ớ ủ ệ ộ ố ướ ẽ c s

ng nghiêm tr ng c a BĐKH và n b nh h ị ả ưở ủ ọ ướ ồ c bi n dâng, trong đó vùng đ ng ể

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

ề ậ ấ ằ ồ ồ ị b ng sông H ng và đ ng b ng sông C u Long b ng p chìm nhi u nh t. N u ế ử ằ - 33 - 33

c bi n dâng 1m s có 10% dân s b nh h m c n ự ướ ố ị ả ể ẽ ưở ấ ng tr c ti p, t n th t ế ự ổ

kho ng 10% GDP, n u n ế ả ướ ố ị ả c bi n dâng 3m s có kho ng 25% dân s b nh ể ẽ ả

Bi n đ i khí h u nh h ng t h ưở ng tr c ti p và t n th t kho ng 25% GDP. ấ ự ế ả ổ ậ ả ế ổ ưở ớ i

t Nam vì ngành du l ch là ngành kinh t nh y c m v i đi u ki n môi du l ch Vi ị ệ ị ế ề ệ ạ ả ớ

tr ng t nhiên do đó là m t trong nh ng ngành ch u nh h ng n ng n nh t do ườ ự ị ả ữ ộ ưở ề ấ ặ

tác đ ng c a bi n đ i khí h u d n đ n n ổ ủ ế ế ẫ ậ ộ ướ ụ c bi n dâng cao. Phó T ng c c ể ổ

tr ng T ng c c Du l ch Nguy n M nh C ng đã kh ng đ nh nh v y t ưở ư ậ ạ ườ ụ ễ ẳ ạ ổ ị ị ộ i H i

th o khoa h c đánh giá vi c bi n đ i khí h u đ i v i ho t đ ng qu n lý, phát ạ ộ ố ớ ệ ế ả ậ ả ọ ổ

tri n các ho t đ ng du l ch Vi ạ ộ ể ị ệ t Nam do T p chí Du l ch, T ng c c Du l ch t ị ụ ạ ổ ị ổ

i Hà N i. Nh ng tác đ ng do bi n đ i khí h u đã và đang ch c, chi u 9/11 t ề ứ ạ ữ ế ậ ộ ộ ổ

hi n h u Vi t Nam và gây nh h ệ ữ ở ệ ả ưở ặ ng không nh đ n phát tri n du l ch. Vì đ c ỏ ế ể ị

đi m phân b tài nguyên du l ch và h th ng h t ng, c s v t ch t k thu t du ệ ố ơ ở ậ ấ ỹ ạ ầ ể ậ ố ị

vùng ven bi n, trên các đ o - n i ch u nh h l ch t p trung ch y u ị ủ ế ở ậ ị ả ể ả ơ ưở ự ng t c

ế

3 hình th c:

r ng, bi n đ i khí h u tác đ ng tr c ti p t ậ ằ

ự ế ớ

ế

i phát tri n du l ch ể

ị ở

ti p c a bi n đ i khí h u. ậ Vi n nghiên c u phát tri n du l ch ti n hành đã ch ra ể ủ ế ế ổ

- Tác đ ng đ n tài nguyên du l ch, đi m h p d n du l ch trong đó có c ể ế ẫ ấ ộ ị ị ả

nh ng tài nguyên du l ch t nhiên đã hình thành, t n t ữ ị ự ồ ạ i hàng tri u năm qua ệ

nh V nh H Long, v n qu c gia Phong Nha-K Bàng. ư ị ạ ườ ẻ ố

- Các ho t đ ng du l ch, đ c bi t là ho t đ ng l hành b nh h ng, đình ạ ộ ặ ị ệ ạ ộ ữ ị ả ưở

tr th m chí h y do đi u ki n th i ti t x u liên ti p, bão l t, lũ quét di ệ ậ ờ ế ấ ủ ệ ề ế ụ

bi n đ i khí h u gây ra. Nhi u ch ế ề ậ ổ ươ ề ng trình du l ch đ n v i khu v c mi n ự ế ớ ị

ư Trung, vùng núi phía B c đã ph i h y, hoãn, ch m d t gi a ch ng do m a ả ủ ừ ứ ữ ấ ắ

bão hay g n đây nh t là c n bão s 9, s 11 đ b vào mi n Trung chính ổ ộ ề ấ ầ ơ ố ố

là minh ch ng rõ nét nh t. ứ ấ

- Bi n đ i khí h u cũng tác đ ng tr c ti p đ n h t ng, c s v t ch t k ơ ở ậ ự ế ạ ầ ấ ỹ ế ế ậ ổ ộ

ơ thu t c a du l ch nh t là h th ng giao thông, c s l u trú, khu vui ch i ơ ở ư ệ ố ậ ủ ấ ị

- 34 - 34

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

gi i trí. ả

V. Mô hình sinh thái nh m ng phó, ngăn ng a nh h ằ ứ

ừ ả

ưở

ế ng c a bi n

đ i khí h u.

5.1. S d ng h th ng cây xanh

ệ ố

ử ụ

Đ ng phó v i bi n đ i khí h u và b o v môi tr ng, c i thi n không ể ứ ế ệ ả ậ ớ ổ ườ ệ ả

gian s ng quanh ta, ngoài các bi n pháp gi m thi u ngu n ô nhi m thì vi c s ệ ử ệ ể ễ ả ố ồ

ứ d ng cây xanh có vai trò vô cùng quan tr ng. H th ng cây xanh có nh ng ch c ọ ụ ệ ố ữ

năng sau:

- Tr ướ c h t, h th ng cây xanh có tác d ng c i thi n khí h u vì chúng có ụ ệ ố ế ệ ả ậ

ơ kh năng ngăn ch n và l c b c x m t tr i, ngăn ch n quá trình b c h i ọ ứ ạ ặ ờ ặ ả ặ ố

c, gi n ướ ữ ộ ẩ ế ố ơ đ m đ t và đ m không khí thông qua vi c h n ch b c h i ệ ạ ộ ẩ ấ

c, ki m soát gió và l u thông gió. n ướ ư ể

- Cây xanh có tác d ng b o v môi tr ng: hút khí CO2 và cung c p O2, ụ ệ ả ườ ấ

ngăn gi các ch t khí b i đ c h i. vùng ngo i thành, cây xanh có tác ữ ụ ộ ạ ở ấ ạ

d ng ch ng xói mòn, đi u hoà m c n ụ ự ướ ề ố ụ c ng m. Cây xanh còn có tác d ng ầ

h n ch ti ng n nh t là ạ ế ế ấ ồ ở khu v c n i thành. ự ộ

- Cây xanh có vai trò quan tr ng trong ki n trúc và trang trí c nh quan. ế ả ọ

ắ Nh ng tính ch t c a cây xanh nh : hình d ng (tán lá, thân cây), màu s c ấ ủ ư ữ ạ

(lá, hoa, thân cây, tr ng mùa c a lá...) là nh ng y u t trang trí làm tăng giá ế ố ủ ữ ạ

tr th m m c a công trình ki n trúc cũng nh c nh quan chung. ư ả ỹ ủ ị ẩ ế

- Ngoài ch c năng trang trí, tăng thêm v đ p th m m cây xanh còn có tác ẻ ẹ ứ ẩ ỹ

d ng ki m soát giao thông. Vi c ki m soát giao thông bao g m c xe c ể ụ ệ ể ả ồ ơ

gi i và ng i đi b . Các b i th p, b d u, đ ng vi n cây xanh trong ớ ườ ờ ậ ụ ấ ộ ườ ề

n hoa công viên v a có tác d ng trang trí v a có tác d ng đ nh h v ườ ừ ụ ừ ụ ị ướ ng

cho ng i đi b . Hàng cây bên đ ườ ộ ườ ng có tác d ng đ nh h ụ ị ướ ng, nh t là vào ấ

ban đêm s ph n chi u c a các g c cây đ c s n vôi tr ng là nh ng tín ế ủ ự ả ố ượ ơ ữ ắ

i đi đ ng. hi u ch d n cho ng ỉ ẫ ệ ườ ườ

- S l ố ượ ng cành nhánh ch t t a và đ n h nh ng cây già c i không còn tác ạ ặ ỉ ữ ố ỗ

- 35 - 35

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

d ng là ngu n cung c p g c i cho dân d ng. ụ ấ ỗ ủ ụ ồ

Nh v y, ngoài ch c năng là sinh v t s n xu t nh trong các h sinh thái khác ậ ả ư ậ ư ứ ệ ấ

(h sinh thái r ng, h sinh thái nông nghi p...) cây xanh trong h sinh thái đô th ừ ệ ệ ệ ệ ị

ng và trang trí c nh quan. còn có ch c năng quan tr ng h n đó là b o v môi tr ọ ứ ệ ả ơ ườ ả

Tr ng cây xanh ồ ở đô th ị

Các đô th ven bi n ph i chu n b các bi n pháp t ể ệ ả ẩ ị ị ừ ừ xa, nh tr ng r ng ư ồ

ng p m n đ ch n sóng, n c bi n dâng và gi m xói l b bi n, phát tri n các ể ắ ậ ặ ướ ể ả ở ờ ể ể

gi i cây xanh d c theo b bi n đ c n gió bão, dành gi i đ t d tr đ đ p đê ả ờ ể ể ả ọ ả ấ ự ữ ể ắ

t và đ xây d ng các đ ng ng thoát n khi c n thi ầ ế ự ể ườ ố ướ ơ c cũng nh tr m b m ư ạ

ch ng úng ng p khi c n. ầ ậ ố

5.2. Xây d ng đô th sinh thái

Theo cách hi u hi n đ i thì đô th sinh thái là đô th có ch t l ng môi ấ ượ ệ ể ạ ị ị

tr ng s ng cao, có quan h hài hòa v i thiên nhiên, có m t đ xây d ng h p lý, ườ ậ ộ ự ệ ố ớ ợ

ế có công trình và h t ng k thu t đ m b o yêu c u sinh thái, có c nh quan ki n ả ậ ả ạ ầ ầ ả ỹ

trúc đ p đ , có n n công nghi p ho t đ ng hi u qu v m t sinh thái, có áp ạ ộ ả ề ặ ệ ệ ẽ ề ẹ

- 36 - 36

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

d ng thành công các gi ụ ả i pháp v năng l ề ượ ề ng và giao thông. Do ph i có nhi u ả

ả đ c đi m nh trên nên vi c ti p c n đô th sinh thái không ph i là đi u đ n gi n, ặ ệ ế ậ ư ề ể ả ơ ị

th ng ch th c hi n h n ch đ i v i m t s l ng nh t đ nh các h th ng sinh ườ ế ố ớ ộ ố ượ ỉ ự ệ ạ ệ ố ấ ị

thái có t i đ a ph ng. Đi u này đòi h i thay đ i c ph ạ ị ươ ổ ả ươ ề ỏ ng pháp s n xu t công ả ấ

nghi p, thay đ i hành vi và tâm lý ng i tiêu dùng, đ ng th i ph i thi t l p các ệ ổ ườ ả ờ ồ ế ậ

công c đ th c hi n các gi i pháp đã đ c nghiên c u k trên c s n n kinh ụ ể ự ệ ả ượ ơ ở ề ứ ỹ

sinh thái và t t ế ư duy h th ng. ệ ố

T i nhi u n c trên th gi i, ng ề ạ ướ ế ớ ườ ể ế ậ i ta đã c g ng th c hi n đ ti p c n ự ố ắ ệ

ng t nh ti u khu sinh thái Herlen Hà nh ng đi m dân c đô th sinh thái t ư ữ ể ị ươ ự ư ể ở

Lan, thành ph sinh thái Adelaide v i ti u khu sinh thái Chritie Walk Oxtralia, ớ ể ố ở

Nh t B n. Nh ng mô thành ph Malmae ố ở Th y Đi n và ti u khu Simbiotic ể ụ ể ở ữ ậ ả

hình đô th sinh thái nói trên đã đ c nhi u chuyên gia sinh thái quan tâm, rút kinh ị ượ ề

nghi m, b i th c t ch a có th k t lu n đ c gi i pháp nào là kh thi trong ự ế ệ ở ể ế ư ậ ượ ả ả

t tr i. m t khu v c r ng l n và có u đi m v ớ ự ộ ư ể ộ ượ ộ

Đ xây d ng đ c đô th sinh thái ph i có cái nhìn t ng th v sinh thái và ự ể ượ ể ề ả ổ ị

m t lo t v n đ v quy ho ch đô th , ki n trúc công trình, b o t n c nh quan, ạ ấ ả ồ ề ề ế ả ạ ộ ị

- 37 - 37

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

công nghi p, giao thông, qu n lý năng l ệ ả ượ ng, v t li u và ch t th i. Nh ng yêu ấ ậ ệ ữ ả

c u này liên quan ch t ch đ n môi tr ầ ẽ ế ặ ườ ủ ng bên ngoài đô th (g m đ s ch c a ị ồ ộ ạ

không khí, đ t, n ng nghe và nhìn…) ấ ướ c, h th ng đ ng v t và th c v t, môi tr ậ ự ậ ệ ố ộ ườ

cũng nh môi tr ư ườ ậ ng bên trong công trình (đ s ch c a không khí, vi khí h u ộ ạ ủ

trong nhà, ti n nghi nhi ệ ệ ắ t, ti n nghi âm thanh, ti n nghi ánh sáng và chi u n ng ế ệ ệ

công trình).Th cũng ch a đ , khi l p d án thi t k , ng ậ ự ư ủ ế ế ế ườ i ta còn ph i sinh thái ả

hóa m i công ngh , ngu n l c v năng l ng và v t li u đ c ch n dùng trong ồ ự ề ệ ọ ượ ậ ệ ượ ọ

đô th . C th h n là có các gi i pháp v ti t ki m năng l ng, tái sinh năng ụ ể ơ ị ả ề ế ệ ượ

ng, giám sát ch t l ng môi tr ng n c, đ tinh s ch c a v t li u, gi l ượ ấ ượ ườ ướ ậ ệ ủ ạ ộ ả i

pháp s d ng ch c năng c a vùng lãnh th , các công ngh có ngu n g c thiên ử ụ ứ ủ ệ ố ồ ổ

nhiên… trong vi c trang b k thu t công trình, đ m b o ti n nghi (chi u sáng, ị ỹ ế ệ ệ ả ả ậ

thông gió, c p nhi t, x lý ch t th i). ấ ệ ử ả ấ

H n bao gi h t, nhi u n c trên th gi c v n đ sinh ơ ờ ế ề ướ ế ớ i đã nh n th c đ ậ ứ ượ ấ ề

ề thái hóa đô th là nhi m v s ng còn đ c u l y trái đ t kh i ô nhi m n ng n . ể ứ ấ ụ ố ễ ệ ấ ặ ỏ ị

H đang tích c c nghiên c u và thi t k nh m t o ra các đi m dân c sinh thái, ứ ự ọ ế ế ư ể ạ ằ

các đô th sinh thái. T o ra môi tr ng s ng lành m nh mà không làm c n ki ạ ị ườ ạ ạ ố ệ t

ngu n l c năng l ồ ự ượ ậ ng và v t li u, đ m b o có m i quan h hài hòa, có quy lu t ố ậ ệ ệ ả ả

và đ ng th i t n t i gi a các h sinh thái, môi tr ng xây d ng là ờ ồ ạ ồ ữ ệ ườ ự ướ ơ ệ c m hi n

nay c a loài ng i. Ch ng h n, Trung Qu c và Nga là hai n ủ ườ ạ ẳ ố ướ ớ c l n v di n tích, ề ệ

v dân s cũng đã ph i quan tâm đ n vi c ti p c n đô th sinh thái. ề ệ ế ậ ế ả ố ị

i ta đã t ch c m t H i ngh t i Trùng T i Trung Qu c, m i đây ng ố ạ ớ ườ ổ ị ạ ứ ộ ộ

t k và th c hi n thành công m t đô th v tinh Khánh, nhân d p l n đ u tiên thi ị ầ ầ ế ế ị ệ ự ệ ộ

sinh thái đ c đáo cho 5.000.000 dân. Đ c bi t c a đô th này là c nh quan đ ặ ộ ệ ủ ả ị ượ c

m c cao nh t, thành ph có m t vành đai cây xanh, v i nhi u công b o t n ả ồ ở ứ ề ấ ố ộ ớ

trình đa ch c năng đã đ ứ ượ c sinh thái hóa. L i n a, vi c th c hi n b ạ ữ ự ệ ệ ướ ầ c đ u

ph công ươ ng án quy ho ch chung thành ph Thiên Tân, m t trung tâm kinh t ố ạ ộ ế

ngh m i vùng B c Trung Qu c là m t ví d đi n hình v cách ti p c n đô th ệ ớ ở ế ậ ụ ể ề ắ ố ộ ị

sinh thái. Ng i ta đã đ u t l n vào k t c u h t ng, xây d ng nhi u c u v ườ ầ ư ớ ề ầ ượ t ế ấ ạ ầ ự

i các nút giao thông, th c t đ đ m b o ho t đ ng hi u qu t ạ ộ ể ả ả ạ ệ ả ự ế ề là đã g ra nhi u ỡ

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

nguy c gây t c ngh n giao thông đô th trong th i gian tr c đây. Trong ph ẽ ắ ơ ờ ướ ươ ng ị - 38 - 38

án quy ho ch m i này c nh quan không nh ng không b xâm h i mà còn đ ữ ạ ạ ả ớ ị ượ ả c c i

thi n h n nhi u. M t u đi m th y rõ là đ s ch b u khí quy n đô th không ộ ạ ộ ư ệ ề ể ể ấ ầ ơ ị

kém gì vùng núi.

T i Liên bang Nga ng i ta cũng đã nh n th c đ c vi c ti p c n đô th ạ ườ ứ ượ ậ ệ ế ậ ị

sinh thái là b c thi t. Hi n nay môi tr ng đô th t ứ ế ệ ườ ị ạ ự i đây ch a đ t các chu n m c ư ạ ẩ

ng, ch ch a nói đ n s n sàng thi t k và xây d ng các đô v v sinh môi tr ề ệ ườ ứ ư ế ẵ ế ế ự

th sinh thái nh m đáp ng nhu c u c a c dân đô th . T vi c nghiên c u khoa ầ ủ ư ị ừ ệ ứ ứ ằ ị

h c, đ u t ọ ầ ư ạ ầ cho công nghi p, xây d ng c nh quan b n v ng, k t c u h t ng ế ấ ự ữ ệ ề ả

sinh thái, ti t ki m năng l ế ệ ượ ớ ng cho đ n ki n th c v sinh thái còn ch m so v i ứ ề ế ế ậ

các n c công nghi p phát tri n khác. Tr ướ ệ ể ướ c m t, h đang t p trung n l c đ ậ ỗ ự ể ắ ọ

gi xã h i, kinh t và sinh thái ả i quy t hàng lo t v n đ : 1. K t h p các nhân t ề ạ ấ ế ợ ế ố ộ ế

ng ti p c n đô th sinh thái; 2. Xây d ng k t c u h đ phát tri n đô th theo h ể ể ị ướ ế ậ ế ấ ự ị ạ

t ng ch t l ầ ấ ượ ng cao cho đô th nh m đáp ng yêu c u hi n nay v môi tr ứ ệ ề ằ ầ ị ườ ng

ng ki n trúc c nh quan đô th cho dân s ng; 3. Th a mãn các nhu c u v môi tr ố ề ầ ỏ ườ ế ả ị

c , đ ng th i không phá v cân b ng sinh thái; 4. Nghiên c u và áp d ng các ư ồ ứ ụ ằ ờ ỡ

bi n pháp nh m sinh thái hóa m i lĩnh v c ho t đ ng nh công nghi p, năng ạ ộ ự ư ệ ệ ằ ọ

ng, giao thông, tiêu th n c, s n xu t và t n d ng ch t th i; 5. Sinh thái hóa l ượ ụ ướ ậ ụ ả ấ ấ ả

nhu c u c a dân c và gây thói quen tuân th các nguyên t c th m m sinh thái ầ ủ ư ủ ắ ẩ ỹ

i tham gia thi t k và xây d ng đô th sinh thái. cho nh ng ng ữ ườ ế ế ự ị

ậ Ý đ ti p c n đô th sinh thái ch có th có k t qu khi qu n chúng nh n ồ ế ậ ể ế ả ầ ị ỉ

th c đ c đ y đ ý nghĩa c a v n đ b o v tài nguyên và môi tr ứ ượ ầ ủ ủ ấ ề ả ệ ườ ệ ng, c a vi c ủ

i ta bi b o v trái đ t. T i Trung Qu c cũng nh Liên bang Nga, ng ố ả ư ệ ấ ạ ườ ế ề t rõ đi u

này nên đã t ch c nh ng phong trào qu n chúng r ng rãi nh m c vũ cho quá ổ ứ ữ ầ ằ ộ ổ

trình sinh thái hóa đô th , h đã thành l p các t ng ng đ trao đ i và ị ọ ậ ch c t ổ ứ ươ ứ ể ổ

ph bi n r ng rãi v kinh nghi m xây d ng các đô th sinh thái v i thành viên là ự ổ ế ộ ề ệ ớ ị

các chuyên gia n i ti ng v sinh thái trên th gi i. Có l đó cũng là m t trong ổ ế ế ớ ề ẽ ộ

nh ng gi i các n c đang phát tri n nh n c ta. ữ ả i pháp hàng đ u c n áp d ng t ầ ầ ụ ạ ướ ư ướ ể

- 39 - 39

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

5.3. Khuy n khích s d ng và phát tri n năng l ử ụ ể ế ượ ng tái t o ạ

ng tái T o l p đ ạ ậ ượ ơ c c ch khuy n khích s d ng và phát tri n năng l ử ụ ế ể ế ượ

ng khí sinh h c (biogas, ph th i trong nông nghi p nông t o nh : năng l ư ạ ượ ế ả ệ ở ọ

thôn); năng l ng m t tr i (thi t b đun n ượ ặ ờ ế ị ướ ặ c nóng, chi u sáng b ng pin m t ế ằ

tr i), khí gas (bãi rác đô th ); năng l ng gió (phát đi n, b m n ờ ị ượ ệ ơ ướ ộ c vào ru ng

mu i vùng ven bi n, h i đ o); th y đi n, đ c bi ố ở ả ả ủ ệ ể ặ ệ ự t là th y đi n nh và c c ệ ủ ỏ

nh v i công su t l p đ t lên t i hàng nghìn MW (phát đi n vùng sâu, vùng xa ấ ắ ỏ ớ ặ ớ ệ ở

c, t i tiêu), ... Đ c bi ho c ph i h p đi u ti ố ợ ề ặ ế t, c p n ấ ướ ướ ặ ệ ể t, m t d án thí đi m ộ ự

xây d ng chi tr h p th các-bon trong lâm nghi p đã đ c tri n khai ả ấ ự ụ ệ ượ ể ở ệ huy n

Cao Phong, t nh Hòa Bình, nh m chu n b cho vi c tham gia th tr ng các-bon ị ườ ệ ẩ ằ ỉ ị

t Nam còn tri n khai các c a Vi ủ ệ t Nam. Đ ng phó v i BĐKH, Chính ph Vi ớ ể ứ ủ ệ ể

d án v s n xu t đi n năng không th i CO2. Đó là d án xây d ng nhà máy ả ự ề ả ự ự ệ ấ

đi n h t nhân đ u tiên Vi t Nam s đ c kh i công vào năm 2015 Ninh ệ ạ ầ ở ệ ẽ ượ ở ở

Thu n. Đ u tháng 10-2008, t nh Ninh Thu n đã c p phép đ u t ầ ư ậ ấ ậ ầ ỉ xây d ng nhà ự

máy đi n ch y b ng s c gió có công su t 50 MW. Đây là nh ng b ứ ữ ệ ấ ạ ằ ướ ứ ụ c ng d ng

công ngh năng l ệ ượ ng m i phù h p v i đi u ki n c a Vi ớ ệ ủ ề ớ ợ ệ ả t Nam mà không nh

ng t i tăng tr ng kinh t trong dài h n, không gia tăng l ng khí th i gây h ưở ớ ưở ế ạ ượ ả

hi u ng nhà kính. Tuy nhiên, đây m i ch là nh ng ho t đ ng m đ u, chúng ạ ộ ệ ứ ữ ầ ớ ở ỉ

ta còn ph i th c hi n ngay nh ng hành đ ng c th nh quy ho ch và ti n hành ụ ể ư ữ ự ệ ế ạ ả ộ

nâng c p h th ng đê bi n, đê c a sông b o đ m ch ng đ c m c n ệ ố ử ể ả ả ấ ố ượ ứ ướ ề c tri u

t n su t 5% ng v i gió bão c p 9 (năm 2015) và c p 10 (năm 2020) đ i v i các ầ ố ớ ứ ấ ấ ấ ớ

Qu ng Ninh đ n Qu ng Nam. T ng b c th c hi n b n nhân t chính là t nh t ỉ ừ ừ ế ả ả ướ ự ệ ố ố

v n đ buôn bán l ấ ề ượ ớ ng khí th i, h p tác k thu t, gi m phá r ng, ng phó v i ừ ứ ả ậ ả ợ ỹ

c nh ng m c tiêu dài h n đ góp ph n vào m c tiêu chung BĐKH nh m đ t đ ằ ạ ượ ụ ụ ữ ể ạ ầ

ng trình, k c a toàn c u. Dù còn nhi u thách th c nh ng đ n nay nh ng ch ủ ư ứ ữ ề ế ầ ươ ế

ho ch đã đ ạ ượ ậ c tri n khai, nh t là công tác thông tin, truy n thông nâng cao nh n ể ề ấ

th c c ng đ ng và đã t o đ c nhi u gi ng cây tr ng m i thích nghi v i s ứ ộ ạ ồ ượ ớ ự ề ố ớ ồ

BĐKH. Cùng v i s quan tâm và h p tác c a các t ch c qu c t , các qu c gia ớ ự ủ ợ ổ ứ ố ế ố

i, Vi trong khu v c và th gi ự ế ớ ệ ớ t Nam s ng phó và thích ng thành công v i ẽ ứ ứ

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

BĐKH, h n ch thiên tai, phát tri n b n v ng. ế ạ ể ề ữ - 40 - 40

S d ng năng l

ử ụ

ượ

ặ ờ ng m t tr i

- 41 - 41

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

S d ng năng l ng gió ử ụ ượ

K T LU N

Theo nghiên c u c a các chuyên gia cho đ n nay thì Trái Đ t là hành tinh ứ ủ ế ấ

duy nh t trong h M t Tr i có hi n di n s s ng. Thiên nhiên đã ban t ng cho ệ ự ố ệ ặ ệ ặ ấ ờ

con ng i nh ng ng n núi hùng vĩ, nh ng dòng sông êm ườ ữ ữ ọ ả ừ và nh ng cánh r ng ữ

ộ bát ngát, m t h đ ng th c v t vô cùng phong phú và đa d ng ph i tr i qua m t ộ ệ ộ ự ậ ả ả ạ

quá trình ti n hóa lâu dài…t t c t o nên m t hành tinh xanh. Th nh ng do s ế ấ ả ạ ư ế ộ ự

khai thác s d ng quá m c nh ng món quà mà thiên nhiên ban t ng, cùng v i s ử ụ ớ ự ữ ứ ặ

phát tri n và tham v ng c a loài ng i, m t lo t nh ng hi n t ủ ể ọ ườ ệ ượ ữ ạ ộ ả ng thiên tai x y

ra nh m a acid, bão lũ, n n h ng th y, cháy r ng, h n hán đã nh h ư ư ừ ủ ạ ả ạ ồ ưở ế ng đ n

i mà còn t Nam đó là nh h h sinh thái đô th không ch trên th gi ệ ế ớ ỉ ị c Vi ở ả ệ ả ưở ng

các ngu n tài nguyên không tái t o đ

c a bi n đ i khí h u đ n h sinh thái đô th . Nh ng n l c ngăn ch n các khí ủ ỗ ự ữ ệ ế ế ặ ậ ổ ị

c, s th i nhà kính, h n ch khai thác ạ ế ả ạ ồ ượ ử

ng,các n d ng nh ng nhiên li u không gây ô nhi m môi tr ụ ữ ệ ễ ườ ướ ộ c tham gia H i

ế ngh , cùng bàn b c v v n đ bi n đ i khí h u đã cho th y ph n nào s quy t ề ế ề ấ ự ấ ậ ầ ạ ổ ị

tâm c a chúng ta trong vi c kh c ph c h u qu . Song bên c nh đó, đây không ch ụ ậ ủ ệ ạ ả ắ ỉ

là v n đ c a nh ng nhà lãnh đ o c p cao mà ngay đ n m t công dân bình ấ ề ủ ữ ế ạ ấ ộ

th ườ ng cũng có th góp ph n vào vi c b o v Trái Đ t, b o v ngôi nhà chung ả ể ệ ệ ệ ấ ả ầ

t ki m đi n, tham gia tr ng cây b ng nh ng hành đ ng đ n gi n d làm nh ti ằ ư ế ữ ễ ả ộ ơ ệ ệ ồ

xanh,t tìm hi u và nâng cao nh n th c c a mình trong th i đ i “ Bi n đ i khí ự ứ ủ ờ ạ ể ế ậ ổ

- 42 - 42

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

h u toàn c u” ậ ầ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

1. Lê Huy Bá, Lâm Minh Tri t (2005), Sinh thái Môi tr ng h c c b n ế ườ ơ ả , NXB ọ

ĐHQG, TP HCM.

2. L u Đ c H i ng ả (2005), C s khoa h c môi tr ơ ở ư ứ ọ ườ , NXB ĐHQG, Hà N i.ộ

3. Nguy n Th Nhân (2009), Bi n đ i khí h u và năng l ng, NXB Tri th c, Tp ế ễ ậ ọ ổ ượ ứ

HCM.

4. Tr n Văn Nhân (2008), Sinh thái h c môi tr ng ầ ọ ườ , NXB Bách Khoa, Hà N i.ộ

5. Lê Văn Khoa, Nguy n Đ c L ứ ễ ươ ng, Nguy n Th truy n (2001), ế ề ễ Nông nghi pệ

và môi tr ng, NXB Giáo d c, Hà N i. ườ ụ ộ

6. Vũ Trung T ng (2008), C s sinh thái h c ạ ơ ở ọ , NXB Giáo d c, Hà N i. ụ ộ

7. Vũ Trung T ng (2007), Sinh thái h c h sinh thái n c ạ ệ ọ ướ , NXB Giáo d c, Hà ụ

N i.ộ

Trang Web

- 43 - 43

H c viên th c hi n: Ph m Th Quỳnh Th o. L p: CH STH tháng 2/2009 – 2010.

1. www. google.com.vn/ 2. www.tainguyenmoitruong.com.vn/