Bài 7:
C Đ NH M T S CH S D U M
1. M c đích
c đ nh m t s ch s c a d u m nh : ch s phòng (SV), ch s Ester (E), ư
ch s Iode (I),… T đóc ó th bi t đ c ch t l ng c a các th c ph m giàu béo. ế ượ ượ
2. Nguyên t c, nguyên
1. c đ nh ch s phòng h
Cho ch t béo c n phân tích k t h p v i m t l ng KOH th a đ ch t béo ế ượ
chuy n h t thành xà phòng. Ph n KOH th a đ c đ nh pn b ng dung d ch acid chu n ế ượ
v i Phenolphtalein làm ch th màu
2. c đ nh ch s acid
Cho ch t béo c n phân tích k t h p v i m t l ng KOH th a v i phenolphtalein ế ượ
làm ch th đ các ester và các acid béo chuy n thành xà phòng
3. Hoá ch t
1. M u dàu th c v t thô
2. KOH 0,5 N trong c n
3. HCl 0,5N
4. Phenolphtalein 1%
5. C n
6. Ete trung tính
7. NaOH 0,1 N
4. D ng c
1. 1 thi t b c t sinh hàn h i l u, có m i n i nhámế ư
2. 1pipet 10 ml
3. 1 buret 25 ml
4. 1 giá đ buret
5. 1 bóp cao su
6. 1 becher 100 ml
7. 1 ng đong 50 ml
8. 1 pipet 5 ml
9. 2 erlen 250 ml
5. ch ti n hànhế
1. Ch s xà phòng (SV)
2. Ch s acid (AV)
6. K t qu thí nghi mế
1. Ch s xà phòng hoá
Trong đó
28,05 s mg KOH t ng ng v i 1 ml dung d ch KOH 0,5N ươ
a s ml HCl 0,5N s d ng trong m u tr ng
b s ml HCl 0,5 s d ng trong m u c n th
c tr ng l ng m u th tính b ng gram ượ
Kh i l ng ch t ượ
o (g)
0 2,09 1,958
S ml HCl 0,5N s
d ng29 10,9 11,3
2. Ch s acid
Trong đó:
56,1 là kh i l ng c a m t miligram KOH (mg) ượ
V s ml KOH 0,1N hay 0,05N đã s d ng trong đ nh l ng ượ
N n ng đ đ ng l ng c a dung d ch KOH ươ ượ
m tr ng l ng ch t th đ đ nh l ng ượ ượ
Kh i l ng cân (g) ượ S ml KOH tiêu t n
L n 15,170 0,4
L n 24,951 0,35
L n 35,057 0,4
Nh n xét
Ch s xà phòng hoá = 252,05 => m u d u th c v t này ch a nhi u acid béo phân t
l ng th pượ
Ch s acid = 0,42(<10) m u d u th c v t này đ t chu n c a b Y T ế
7. Tr l i câu h i
u 1: Ch s phòng hoá đ c tr ng cho tính ch t gì c a d u th c v t ? ư
Ch s xà phòng hoá (SV) càng cao thì ch ng t d u có ch a nhi u g c acid béo
phân t l ng th p và ng c l i. ượ ượ
u 2 Ch s acid đ c tr ng cho tính ch t gì c a d u th c v t ? ư
Ch acid th hi n ch t l ng c a d u . N u ch s acid tăng tch t l ng ượ ế ượ
gi m và ng c l i. D u đ c s d ng ph i có ch s acid ph i nh h n 10 ượ ượ ơ
u 3 trình bày nguyên lý c a các ph ng pháp ki m treeb ? ươ
c đ nh ch s acid
D i tác d ng c a các enzyme th y phân (lipase, phospholipase), khi có n c ướ ướ
nhi t đ cao, triglyceride s b phân c t m i liên k t este b th y phân thành acid ế
o t do.
- Trung hòa l ng axít béo t do trong ch t béo b ng dung d ch KOH ph nượ
ng x y ra:
c đ nh ch s phòng
Cho ch t béo c n phân tích k t h p v i m t l ng KOH th a đ ch t béo ế ượ
chuy n h h t thành xà phòng. Ph n KOH th a đ c đ nh phân b ng dung d ch acid ế ượ
chu n v i phenolphtalein làm ch th màu
u 4 trình bày các ch s khác c a lipid và ý nghĩa c a t ng ch s ?
Ch s Iode
Ch s Iode là s gram iode k t h p vào v trí n i đôi c a 100g glycerin. ế
Ch s Iode đ c tr ng cho m c ch a no c a lipid ư ư
Ch s peroxyd
Ch s peroxyd là s gram iode đ c gi i png b i peroxyd có trong 100g ch t ượ
o
Ch s peroxyd ph n ánh s ôi hoá c a d u m
Ch Reichert – Meissle
Ch Reichert – Meissle là s ml NaOH 0,1 N trung hoà các acid đ c ch ng ượ ư
c t và bay h i theo h i n c t 5g ch t béo sau khi phân hu ơ ơ ướ
Ch Reichert – Meissle xác đ nh s có m t c a các acid béo d bay h i ơ
u 5