̣
MUC TIÊU
ủ
ệ
ể
ặ
1. Mô t
và phân tích đ c đi m c a các b nh
ẽ ph i t c ngh n
ủ ệ
ể
ặ
2. Mô t
và phân tích đ c đi m c a b nh
ế
ể
ạ
ặ
3. Mô t
và phân tích đ c đi m các d ng
ả ổ ắ ả ổ ạ ph i h n ch ả viêm ph iổ ả
ể
ể
ạ
ặ
4. Mô t
và phân tích đ c đi m đ i th và vi
ể
ổ th carcinôm ph i
Ấ C U TRÚC
ế
ả
ể
ả
ế
Ph qu n
ế Ti u ph qu n
Ph nang
ả
ạ ườ
ấ
ụ ả
Hình nh niêm m c đ
ng hô h p: g m các t
bào tr gi
ế
ể
ồ ầ t ng có lông chuy n và các t
ế bào đài
ấ
ế
ớ ế C u trúc ph nang v i các ph bào type I và II
Ẽ Ệ Ổ Ắ 1. B NH PH I T C NGH N
ự ế ả ị Đ nh nghĩa: là s suy y u kh năng thông khí,
ỏ ở
ế không khí thoát kh i ph nang trong thì th ra khó khăn h nơ ế ̣
̃ ế ế ả Viêm ph qu n man tính ả Hen ph qu n ả Da n ph qu n
Ả Ạ Ế 1.1 VIÊM PH QU N M N TÍNH
Các tuy n nh y
ế ầ
to ra
ấ
Màng đáy dày ậ ế Th m nh p t bào viêm m nạ ể ả Chuy n s n gai Tăng sinh t
ế bào
đài
Ả Ạ Ế 1.1 VIÊM PH QU N M N TÍNH
A
B
Ạ Ả Ế 1.1 VIÊM PH QU N M N TÍNH
ỉ ố Ch s Reid (A/B > 0,4)
ị
ở
ề
ả ứ
ắ
ư ả
ặ ế
ứ
ớ
ệ ễ
ạ ị ứ
ế
ệ ị ứ
Đ nh nghĩa: đ c tr ng b i nhi u ph n ng co th t khí ph qu n, đáp ng v i các kích ộ ế ạ thích n i sinh và ngo i sinh. B nh hen ph ớ ườ ả qu n th ng kèm v i viêm nhi m m n tính ả ạ Phân lo i: b nh hen ph qu n do d ng và không do d ng
Ả Ế 1.2 HEN PH QU N
ễ ọ
Ả Ế 1.2 HEN PH QU N
ả ̀ ng găp
ứ
ể
ệ
ệ
ị ứ ế ệ B nh hen ph qu n do d ng ̣ ở ẻ ươ ị D ch t tr em h c: Th ố ụ ấ Nguyên nhân: ph n hoa, b i, thu c Tri u ch ng đi kèm: B nh nhân có th có
ố s t hay chàm ơ ế
ẫ ả
ả ứ
C ch : ph n ng quá m n c m type I
Ả Ế 1.2 HEN PH QU N
ả ế ễ ọ h c: th
ng ố
ị ứ Hen ph qu n không do d ng ở ườ ớ ườ ị D ch t i l n ng ạ ạ Nguyên nhân: L nh, thu c, d dày trào
ễ
c, nhi m siêu vi
ng
ượ ơ ế
ẫ ả
C ch : Không do ph n ng quá m n c m
ứ
type I, m c IgE bình th
ng.
ệ
ế
ả
ế
ả
ủ ự ạ
ả ứ ườ ặ Nhìn chung, b nh hen ph qu n là đ c ể ắ ư tr ng c a s tăng co th t khí ph qu n đ ả ứ ph n ng l i kích thích
ướ
ầ
ạ
ể
c, nút nh y bít
ổ Đ i th : ph i tăng kích th ế
ả
kín khí ph qu n ể ơ ơ
Ả Ế 1.2 HEN PH QU N
Vi th : c tr n phi đai, tăng collagen
ế
ệ
ệ
ạ
ậ
ầ
ồ
̀ ở ầ màng đáy, tuy n nh y tăng sinh và xâm ể nh p b ch c u ái toan, hi n di n tinh th ắ CharcotLeyden (g m các protein) và xo n Curschmann
̣
Ả Ế 1.2 HEN PH QU N
Ả Ế 1.2 HEN PH QU N
Thành ph qu n
ế ả
phù ấ ậ
Th m nh p ươ lymphô bào, t ầ ạ bào, b ch c u ái toan
Màng đáy dày ỉ ố Ch s Reid tăng ể Tróc bi u mô ế Tăng sinh t
ng
bào
đài
Ả Ế 1.2 HEN PH QU N
Xoắn Crushmann Tinh thể Charcot-Leyden
Ả Ế 1.3 GIÃN PH QU N
ở ấ ị ườ ủ ế ự Đ nh nghĩa: s giãn n b t th ả ng c a ph qu n
Nguyên nhân: N m Aspergillosis, s i b c. Nhi m:
ợ ọ ễ ấ
Staphylococcus, Klebsiella
ậ ầ ấ ố Các nguyên nhân khác: kh i u, di v t, ch t nh y
ườ ấ trong đ ng hô h p
Sinh b nh h c: hai quá trình chính là nhi m trùng và
ễ ệ ọ
ạ ợ ơ ơ ủ ố ợ ắ t c ngh n. ẽ Cu i cùng là h y ho i s i c tr n và s i
ồ ủ ế ả đàn h i c a khí ph qu n
ể
ế
ạ
ả
ườ
Đ i th : Giãn ph qu n th
ả ng x y ra
ở
ề
ấ
ả
ơ
ổ
ổ
thùy th p, ph i bên ph i nhi u h n ph i
bên trái
ủ
ể
ặ
ệ
ự Vi th : viêm và s phá h y mô, đ c bi
t là
ơ ơ c tr n
Ả Ế 1.3 GIÃN PH QU N
Ả
Ế
1.3 GIÃN PH QU N
Ả Ế 1.3 GIÃN PH QU N
ể Bi u mô: Loét,
ể ả chuy n s n gai
ấ ậ ế bào
Th m nh p t ạ ơ viêm m n tính, x
hóa
Tăng sinh lymphô
ạ
Phá h y s n, c , ơ ủ ụ
m ch máu …
ệ
ổ ắ
ữ
ẽ
ậ
ạ
ị ắ
ườ
ẽ
ấ
̃ ́ ̣ ̉ ̣ 2. BÊNH PHÔI TĂ C NGHE N MAN TÍNH (COPD)
B nh ph i t c ngh n m n tính (COPD) là thu t ng dùng ch ỉ ở ệ ng thông khí h hô h p b t c ngh n gây khó th .
ạ tình tr ng đ
́ ̃ ̣ ̉ ̣ 2. BÊNH PHÔI TĂ C NGHE N MAN TÍNH
̀ ́ ́ ươ ̉ ̉ Phôi bi nh th ̀ ng Khi phê thung
Dinh d
ngưỡ
Viêm nhi mễ
́ ́ Ơ ̉ YÊ U TÔ NGUY C CUA COPD
ạ
ế
Tình tr ng k.t
XH
Người lớn tuổi
ẹ
ổ
Nguyên nhân: Nguyên nhân ngoài ph i: béo phì và gù v o
ộ ố c t s ng
ấ
ổ
Nguyên nhân trong ph i: viêm c p tính và
ạ
ở
̣ ̉ ̣ 3. BÊNH PHÔI HAN CHẾ
m n tính
phôi
ổ ạ
ọ
ệ
ệ
ộ
ệ ứ ổ ạ ồ
ế ạ ề
ự
ệ
ể
ế ấ B nh ph i h n ch c p tính còn g i là ấ ấ ộ h i ch ng suy hô h p c p (ARDS) và b nh ph i h n ch m n tính là m t nhóm b nh bao g m nhi u th c th riêng bi
t
̉
ệ
ể
ộ
ờ
ị
Đ nh nghĩa: B nh phát tri n trong m t th i
ắ
ườ
ộ ệ
ứ
gian ng n, th
ng th phát theo sau m t b nh
ế
ấ
ạ
ả c nh toàn thân, suy hô h p, h oxy huy t
ổ ạ
ữ
ệ
ậ
ế Thu t ng lâm sàng cho b nh ph i h n ch
ấ ấ
ứ
ộ
ấ c p tính là “h i ch ng suy hô h p c p tính”
ữ ả
ậ
ẫ
ổ
(ARDS), và thu t ng gi
ệ i ph u b nh: t n
ươ
ế
ỏ
th
ng ph nang lan t a.
́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ 3.1 BÊNH PHÔI HAN CHÊ CÂ P TI NH
ệ
ọ
ổ Sinh b nh h c: t n ượ ế
ươ
bào th
ng t
th
ng ạ
ặ ộ
ế
mô ho c n i mô m ch máu, làm cho ph nang
ẽ ở
ế
ế
có k h , protein đi vào ph nang. Các t
bào
ượ
ế ụ
th
ng mô ti p t c
ạ ử
ho i t
và bong ra
́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ 3.1 BÊNH PHÔI HAN CHÊ CÂ P TI NH
ạ ủ ự ổ
ươ
ế
Có ba giai đo n c a s t n th
ng ph nang lan
t aỏ
ấ ế ị
ớ ế
ạ Giai đo n xu t ti
bào
t d ch: protein và l p t ạ ế
ạ ử
vào lòng ph nang, t o thành “màng
ho i t hyalin”
ứ
ạ
ạ
ớ
ể Giai đo n tăng sinh: đ đáp ng v i tình tr ng
ạ ử ế
ế
ạ
ho i t
t
bào. Lo i ph bào II tăng sinh
ạ ợ
Giai đo n s i hoá
́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ 3.1 BÊNH PHÔI HAN CHÊ CÂ P TI NH
́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ 3.2 BÊNH PHÔI HAN CHÊ MAN TI NH
ị ệ ế ạ ượ c
ổ ẽ ỏ ở ươ ệ ổ ổ ạ Đ nh nghĩa: b nh ph i h n ch m n tính còn đ ổ ph i, ng t n lan t a
ợ ọ g i là b nh ph i k , th ồ g m hai quá trình viêm và s i hóa
ở ầ ở ở ẹ Kh i đ u khó th nh và ho khan, th nhanh
ế ệ ấ ố Các d u hi u: ti ng rít cu i thì hít vào, ngón tay dùi
ố ả tr ng, suy tim ph i
Nguyên nhân chung Nguyên nhân c thụ ể
ự
ệ 1. B nh t
ễ mi n
ạ
ệ ề 2. Ngh nghi p
ệ ệ ệ
3. Do thu cố
4. Vô căn
ệ
Lupus đỏ ạ U h t Wegener ấ ớ Viêm kh p d ng th p ổ B nh ph i abestosis ổ ụ B nh ph i b i silic ổ ụ B nh ph i b i than Bleomycin, Busulfan, Amiodarone, Methotrexate ổ Viêm ph i vô căn B nh Sarcoidosis
Ỏ Ệ Ẽ Ổ B NH MÔ K PH I LAN T A
ươ ế T n th ổ ỏ ng ph nang lan t a
ẽ ạ ổ Viêm ph i mô k m n tính
ạ Viêm ph i do tia x ổ
Sarcoidosis
Viêm ph i hóa mô ổ
Ổ ƯƠ Ỏ Ế T N TH NG PH NANG LAN T A
ươ Ch n th ấ ự ng ng c
Viêm ph i do virus ổ
Hít acid
Thuyên t cắ
ố S c nhi m trùng ễ
ể ố S c gi m th tích ả
Ổ ƯƠ Ỏ Ế T N TH NG PH NANG LAN T A
t
ả Pha xu t ti ấ ế ầ kho ng 1 tu n
ế Thoát d ch và máu ị ẽ vào mô k và lòng ph nang
ế Hyalin hóa vách ph nang
Ổ
ƯƠ
Ỏ
Ế
T N TH
NG PH NANG LAN T A
Pha tăng sinh:
ừ ứ T ngày th 4
Ph bào II ế
Nguyên bào s iợ
ế T bào viêm
Ẽ Ạ Ổ VIÊM PH I MÔ K M N TÍNH
ấ ươ Th m nh p limphô bào, t ậ ng bào
ư ế ự Nguyên nhân ch a bi t rõ – t ễ mi n
ế ế ễ ế Di n ti n kéo dài nhi u tháng đ n nhi u năm ề
Ẽ Ạ Ổ VIÊM PH I MÔ K M N TÍNH
Phù mô kẽ
Tăng sinh ph ế bào II
X hóa ơ
ẽ
ổ
ườ
Viêm ph i mô k thông th
ng
T n th ươ ổ ng ề ề ổ ở nhi u nhi u ạ giai đo n khác nhau.
Ẽ Ạ Ổ VIÊM PH I MÔ K M N TÍNH
ẽ ổ
ươ
Viêm ph i mô k lymphô bào ng bào Nhi u lymphô bào và t ở ổ ph i
ệ ớ t v i Lymphôm ề ươ ng ti n lymphôm
ề Khó phân bi ổ Là t n th
Ạ Ổ VIÊM PH I DO TIA X
ạ ị ở Kh i phát sau 23 tháng x tr vùng ng c ự
ớ ư ổ ỏ
ươ ng ph nang lan t a ể S m: gi ng nh t n th ế ố (phù hyalin hóa, tăng sinh bi u mô)
ộ ế ị ạ Mu n: t ạ ả bào d d ng, lo n s n
Ạ Ổ VIÊM PH I DO TIA X
ạ ấ ế ể bào bi u mô Giai đo n c p: phù, hyalin hóa, tăng sinh t
Ạ Ổ VIÊM PH I DO TIA X
ề ạ ạ Giai đo n m n: ị ạ ế T bào d d ng, nhi u nhân
Ệ Ổ Ụ B NH B I PH I
ụ ệ B nh b i than
ệ B nh Silico
ệ B nh Asbestos
Ệ Ụ B NH B I THAN
ấ ắ ọ ừ ụ b i
Do hít vào và l ng đ ng ch t carbon t than
ụ ệ ệ ạ Hi n di n đ i th c bào ăn b i than ự
Ệ Ụ B NH B I THAN
Ệ Ụ B NH B I THAN
ạ
Đ i th c bào ự ăn b i ụ than
ả Dãn ti u ph ế ể ấ qu n hô h p
Ệ B NH SILICO
2
ể Do hít tinh th silica SiO
ể ồ ự ế ế ạ Các đ i th c bào ph nang ăn tinh th r i ch t,
ạ ố ơ x hóa t o n t
Ệ B NH SILICO
Ệ B NH SILICO
Silicotic node
Collagen dày đ c, ặ
ấ ế x p vòng, r t ít t ế
bào
Ệ B NH ASBESTOS
Do hít s i asbestos ợ
ị ự ợ ượ ủ ở Các s i asbestos b th c bào, đ c ph b i
ắ ắ ể ắ ớ mucopolysacharide g n v i ion s t hình thành th s t
ể ể Có th gây u trung bi u mô ác tính, carcinôm ph i ổ
Ệ B NH ASBESTOS
ơ ẽ ổ ỏ
ơ X hóa ph i lan t a: vùng x hóa xen k trong nhu mô ph iổ
Ệ B NH ASBESTOS
ệ ề Carcinôm trên n n b nh Asbestos
Ệ Ễ B NH NHI M TRÙNG Ở Ổ PH I
ổ Viêm ph i thùy
ế ả Viêm ph qu n – ph i ổ
ổ Viêm ph i do Staphylococcus Aureus
ổ Viêm ph i do Pseudomonas aeruginosa
ổ Viêm ph i do Klebsiella Pneumoniae
Lao ph iổ
Ổ VIÊM PH I THÙY
ươ ộ T n th ổ ổ ng lan r ng 1 thùy ph i
ườ ế ầ ứ ễ Th ng do nhi m ph c u, hít vi trùng, th c ăn
ế ễ ế Di n ti n qua 4 giai đo n: Sung huy t, gan hóa ạ
ồ ụ ỏ đ , gan hóa xám, h i ph c
Ổ VIÊM PH I THÙY
Ổ VIÊM PH I THÙY
ề ự
ế ạ Nhi u BC trung tính và đ i th c bào trong lòng ph nang
Ả Ế Ổ VIÊM PH QU N – PH I
ươ ừ ổ T n th ổ ả ng khu trú, r i rác t ng
ế ầ ầ ụ ầ ứ Ph c u, liên c u, t c u trùng, hít th c ăn
ổ ươ Các t n th ộ ổ ng không cùng đ tu i
Ả Ế Ổ VIÊM PH QU N PH I
Ổ VIÊM PH I DO Staphylococcus Aureus
ươ ề ồ T n th ổ ng g m 1 hay nhi u vùng
Áp xe hóa
ề ổ ỏ ướ ế ớ Nhi u áp xe nh có khuynh h ng liên k t v i
nhau
ể ẫ ủ ế Có th d n đ n tràn m màng ph i ổ
Ổ VIÊM PH I DO Staphylococcus Aureus
ề ổ Nhi u ổ áp xe ph i
Ổ VIÊM PH I DO Staphylococcus Aureus
Áp xe ph i ổ
Ổ VIÊM PH I DO Klebsiella Pneumoniae
ệ ượ ể ườ ễ BN nghi n r u, ti u đ ng, nhi m trùng răng
mi ngệ
ươ ở ố ứ ỏ ẫ ổ T n th ổ ng ả thùy trên ph i ph i, n t c ng đ s m
ặ ổ ộ ho c áp xe lan r ng
Ổ VIÊM PH I DO Klebsiella Pneumoniae
ế ị Các đám vi trùng trong lòng ph nang b phù
LAO PH IỔ
VT Mycobacterium tuberculosis
ươ ở ặ ỉ T n th ổ ng khu trú ổ thùy đ nh ho c lan tràn 2 ph i
ạ H t lao 1 – 3 mm
ủ ế C kê vài mm đ n 3cm
ề ủ ủ ố ợ ạ ồ C s ng: g m nhi u c kê h p l i
ủ ặ ủ ố ồ ọ
C hóa b c: g m nhi u c kê ho c c s ng có bao ề ủ s iợ
LAO PH IỔ
C kêủ
LAO PH IỔ
ủ ố C s ng
LAO PH IỔ
ạ Ho i t ạ ử ả ậ b đ u, đ i bào Langhans
LAO PH IỔ
ế ế ể Sinh thi ạ t: T bào d ng bi u mô
U PH IỔ
ệ Là b nh c a n n văn minh ủ ề
ự S phát tri n c a công nghi p ệ ể ủ
ự ễ ườ S ô nhi m môi tr ng
ứ ứ ạ ỹ Đ ng th 2 t i M
ư ổ ệ ế ố 8090% b nh nhân ch t vì ung th ph i có hút thu c
lá
U PH IỔ
ầ ế H u h t là u ác:
ế ả . 9095% là carcinôm ph qu n
. 5% là carcinoid và 25% là sarcôm
ế ả Carcinôm ph qu n
ặ ở ữ . G p Nam > N
ắ ệ ổ ừ . Tu i m c b nh t 50 – 70
ấ ầ ố ư ấ ộ . Hút thu c: ung th xu t đ cao g p 10 20 l n.
ế ả bi u mô ph qu n
ể ặ ở ể ố ườ ổ Các thay đ i có th g p ủ c a ng i hút thu c lá
Ả Ư Ế UNG TH PH QU N
ế Carcinôm tuy n: 4045%
ế Carcinôm t bào gai:3040%
ế ớ Carcinôm t bào l n:1020%
ế Carcinôm t ỏ bào nh :1520%
CARCINÔM TUY NẾ
ế ớ Chi m 4045%, di căn s m
ả ở ữ ườ ố Có c nh ng ng i không hút thu c lá
Ở ạ ế ể ổ ả ngo i vi ph i, ti u ph qu n
CARCINÔM TUY NẾ
ớ ạ ằ ờ ướ U gi i h n khá rõ, b chia thùy, n m sát d ổ i màng ph i
ạ ứ ề ặ ế Màu xám hay vàng nh t, c ng ho c m m, ti ầ t nh y
ạ ẫ D ng nh n
ế ạ ệ D ng tuy n bi t hóa rõ
ầ ạ D ng nh y
ạ D ng nhú
CARCINÔM TUY NẾ
ạ D ng đ cặ
Ế CARCINÔM T BÀO GAI
ế Chi m 3040%
ườ ơ ữ ề ặ Th ng g p, nam nhi u h n n
ố Liên quan đ n hút thu c lá ế
Ở trung tâm
ướ ạ ử ạ Có khuynh h ng ho i t t o hang
ấ ố Xâm l n h ch r n ph i ổ ạ
Di căn xa trễ
Ế CARCINÔM T BÀO GAI
U màu tr ng xám, ắ
ạ ắ ơ ứ c ng ch c (do t o x )
ể ị ạ ử U to có th b ho i t
ệ
Bi
t hóa rõ (grade 1)
ầ ừ
ề
ấ ừ Nhi u ch t s ng, c u s ng
ầ
C u liên bào rõ
ệ
Bi
t hóa trung bình (grade 2)
ệ
Bi
t hóa kém (grade 3)
ị ạ
ế
ề
T bào d d ng, nhi u phân bào
ạ ử
Ho i t
u, viêm
Ộ Ệ Đ BI T HÓA
ệ Bi t hóa rõ t hóa
ệ Bi v aừ
ệ Bi t hóa kém
Ế Ỏ CARCINÔM T BÀO NH
ể ế ế ớ Chi m 20%, ti n tri n nhanh, di căn s m
ế ố ỏ Liên quan đ n thu c lá, m uranium
ỷ ệ ụ ữ ắ ệ T l ph n m c b nh ngày càng tăng
ở ầ ố U ổ trung tâm, g n r n ph i
Ho, ho ra máu, đau ng cự
Xâm l n trung th t ấ ấ
Ế Ỏ CARCINÔM T BÀO NH
ắ
ư ị ề U to, tr ng nh th t cá, m m
Ế Ỏ CARCINÔM T BÀO NH
ắ ạ ạ ố
ề ị Nhân: m n, tăng s c,d ng mu i tiêu, h t nhân không rõ nhi u phân bào
Bào t ngươ : ít
Ế Ỏ CARCINÔM T BÀO NH
ỏ ư ế T bào nh nh lymphô bào (lympho Like)
Ế
Ỏ
CARCINÔM T BÀO NH
GEN:
ườ
ấ
Th
ạ ng m t đo n NST 3
ế
ộ
Đ t bi n p53 >90%
Ớ Ế CARCINÔM T BÀO L N
ế ả Chi m kho ng 1020%
Liên quan thu c láố
ườ ở ặ ạ U th ng trung tâm ho c ngo i vi
Ớ Ế CARCINÔM T BÀO L N
Ớ Ế CARCINÔM T BÀO L N
ị ạ ạ ử ộ ề ế T bào u to, d d ng trong n n ho i t r ng
Ớ Ế CARCINÔM T BÀO L N
CARCINÔM GAITUY NẾ
ư ư ế ế ầ ấ
Thành ph n tuy n ung th và gai ung th chi m ít nh t 10%
U CARCINOID
ế ổ ướ ổ ữ Chi m 5% các u ph i, d i 40 tu i, nam # n
́ ở ệ ạ ư ̣ U ngo i biên, không Triêu ch ng, phát hi n
tình cờ
ồ ừ ế ấ ộ ế ư ạ ầ Xu t ngu n t t bào n i ti t th n kinh a b c
U CARCINOID
Dạng bè nhỏ (trabecular)
ổ
ạ D ng
(nest)
ạ
ạ
ồ
ế D ng tuy n
D ng hoa h ng
ể ả
ệ ể Mô đ m có th chuy n s n ngươ x
HAMARTOMA
-Gi
ớ ạ i h n rõ
ặ ắ M t c t
tr ngắ
HAMARTOMA
ườ : đ o s n bình th ng , th
ả ụ ươ ườ ỡ ơ ơ ể ng canxi hóa, ng, m , c tr n, vách lót bi u mô hô
ụ
ể ề ỡ ơ ả : ít s n, mô m nhi u h n, ít bi u mô ạ Ngo i biên ế hi m khi hóa x h pấ ế ộ N i ph qu n
Ạ MÔ L C CH Ổ Ở Ổ PH I
ướ
ể
ể
ế ế U màng não: Kích th ể ế c có th đ n 10 cm Ch y u d ng s i, d ng chuy n ti p ế ạ ợ ạ ủ ế Phân bào hi mế T bào không đi n hình hi m
ế
Lymphôm t
bào to
Lymphôm MALT
Lymphôm Hodgkin
ươ
U t
ng bào
Ố Ồ U CÓ NGU N G C LYPHÔ
LYMPHÔM
ớ ạ ự ậ ổ
ế ề ệ T bào lymphô xâm nh p nhu mô ph i cùng v i đ i th c ợ bào trong n n mô đ m s i
ụ
ạ
ạ
Vú, đ i tràng, d dày, t y
ế ướ ọ
ậ
Th n, melanoma, tuy n n
c b t, gan
ế
Tuy n giáp, …
Ư UNG TH DI CĂN