ệ
ệ
Bs Ngô Duy Đăng Khoa ễ B nh Vi n Da li u TPHCM
ạ ng nhân t o: Ộ
Ắ
ỉ ỉ
ự
Không nuôi c y đ Ch nuôi c y đ ỉ Ch gây nhi m trùng th c nghi m :Trúc chín khoang (Ch
ệ ố ườ
ệ
ợ
II NGUYÊN NHÂN Mycobacterium Leprae (1873). Nauy: Armauer Hansen tr c khu n Hansen ẩ ự ườ ấ ượ c trên môi tr ấ ượ c trên Gan bàn chân CHU T NH T ể ặ ở ườ i, m c dù 1 s tr ng ấ ở ữ c tìm th y
ố ng h p gi ng b nh ộ nh ng con TRÚC & m t vài loài
ệ gây b nh ượ phong đ KH ).Ỉ ờ
Th i gian nhân đôi: E.coli : 20 phút Lao : 20 giờ Phong :1315 ngày
ủ ệ
Th i gian ờ
b nh trung bình: 35 năm
III LÂY TRUY N Ề Ngu n g c phát sinh vi trùng:
i b b nh phong:
i b nh Phong nhóm nhi u
ố ồ Ng ườ ị ệ Theo Noordeen, ng ườ ệ ả
ề ầ
ệ
ư
ề
ấ ẩ ườ ệ i b nh Phong nhóm ít khu n (PB), do đó ồ ị là ngu n lây i b nh Phong MB ch a đi u tr
ồ
ẩ khu n (MB) có kh năng lây b nh g p 4–11 l n so ớ v i ng ng ch y u trong c ng đ ng.
ườ ệ ủ ế ơ
ộ N i phóng thích Vi Trùng Phong: ấ
ủ ế
ị
ị ở
ườ Đ ng Hô h p: D ch nhày mũi (Ch y u ) Da b l
loét
ứ
ề
ọ
t nhày mũi ch a nhi u vi
III LÂY TRUY N Ề ậ Đ ng xâm nh p : ữ ủ ế t.
ườ
ng chi u ?
ế ặ
ặ
ợ ồ lây trong các c p v ch ng ho c trong gia
ườ ị ệ
ườ Hít ph i nh ng gi ả ẩ khu n (Ch y u ) Da tr y s ầ ướ Đ ng tiêu hóa ? ườ M ẹ con ? Qu n áo, gi ầ T l ỷ ệ đình có ng
i b b nh phong: 36%.
ọ
ị ễ ứ ề
ệ ủ ừ
ủ ế
ề
ẩ
ồ
ẩ ứ
ố ự
ự
ắ
ẩ
ả
ỳ
ố ắ ứ
ộ
.
III LÂY TRUY NỀ Mi n d ch h c trong b nh phong: S c đ kháng c a t ng cá nhân. T i sao lây ít và khó lây ? ạ ể Ngu n lây : Ch y u th nhi u khu n ( MB ) S ng không quá 2 ngày . Tr c khu n ch c, tr c khu n đ t khúc Chu k sinh s n quá dài (1315 ngày) ồ Thu c c t đ t ngu n lây m t cách nhanh chóng
CMI = cellmediated immunity, TT = tuberculoid leprosy, BT = borderline tuberculoid leprosy, BB = borderline leprosy, BL = borderline lepromatous leprosy, LL = lepromatous leprosy.
Bình thường
Bệnh Phong
Tàn Tật
ĐHTL
Giám Sát
SSTT
Ẩ
Ấ
Ệ
CÁC D U HI U CH N ĐOÁN
ạ
ồ
ổ
ươ ng t n da: dát b c màu hay màu h ng, ồ
ụ
1. Th ả m ng g cao, u, c c.
ấ ả
ả
ơ
ươ
2. Gi m/m t c m giác rõ ràng n i th
ổ ng t n da.
ạ ả
ư
ạ
3. Dây TK ngo i biên s ng to, nh y c m.
ế
ế
ươ
4. Phi n ph t da d
ng tính.
ẩ
ỉ ầ
ầ
ặ
ẩ
ấ
ộ ấ
ệ
ố
ệ Tiêu chu n ch n đoán: 2 trong 3 d u hi u đ u ho c ch c n m t d u hi u cu i.
16/10/15 16/10/15
77
ố
ệ
ả
Môt s hình nh b nh phong
Theo TCYTTG một người được coi là mắc bệnh phong khi có 1 trong 3 dấu hiệu sau:
ấ ệ ổ ươ ủ ụ
1. Xu t hi n t n th ễ ng da (dát, c , c c, u, ấ ả
ả m ng thâm nhi m) kèm theo m t hay gi m ả c m giác.
ầ ệ ấ 2. Có viêm dây th n kinh và bi u hi n m t
ứ ặ ạ ả
ặ ặ ơ
ươ ẩ ấ ể ầ ạ ch c năng: Dây th n kinh ngo i biên to, đau ố ạ ả ho c nh y c m kèm r i lo n c m giác ậ t khác. và/ho c có teo c và/ho c tàn t ạ ổ i t n th ự 3. Tìm th y tr c khu n phong t ng
ặ ầ da ho c dây th n kinh.
TTTT
BBBB
BLBL
LLLL
ạ ơ ồ ơ ồ ạ S đ phân lo i S đ phân lo i Ridley BTBT II Ridley Jopling Jopling
MadridMadrid
II
TT
BB
LL
WHOWHO
PBPB
MBMB
ươ ươ
15 th 15 th
ổ ng t n ổ ng t n
ng ng
ươ ươ
Trên 5 th Trên 5 th
ổ ng t n ổ ng t n
ầ 1 dây th n kinh ầ 1 dây th n kinh
ề ề
ầ ầ
Nhi u dây th n kinh Nhi u dây th n kinh
()()
(+)(+)
ươ ươTh Th ổ ổt n da t n da ươ ươTh ng ng Th t n TKổt n TKổ Xét Xét nghi mệ nghi mệ
16/10/15 16/10/15
1010
ớ ạ
ộ m t dát, ặ ơ ho c h i i h n không
• Th ổ ươ ng t n là ắ ố ả gi m s c t ồ h ng, gi rõ.
ấ ả
• M t c m giác nóng
ườ
ả ạ l nh còn c m giác đau và súc giác. • Vi trùng h c: () ọ • Th n kinh ngo i biên: ạ ng
ầ bình th
ấ ị Phong b t đ nh (I): Indeterminate leprosy
•
ả
ươ
ể
ươ
trên
không đ i ố
ọ
ầ
ng
Sang th ờ ủ ủ b c a ng là m ng c ớ ỏ ầ ả i m ng nhô cao, m u đ nâu, gi ướ ạ ỏ ớ ng lành h n r v i da lành xu h ế ở ữ ng ti n tri n ly gi a (sang th tâm). M t C m giác hoàn toàn ấ ả ườ ổ ươ ng t n th th ng S l ừ ố ượ ng: T 13, x ngứ . Vi trùng h c: () Th n kinh ngo i biên: t n th ươ ổ ạ r t ấ s mớ , s l ố ố ượ ng ít, không đ i x ng. ứ
ủ Phong c (TT): Tuberculoid leprosy
ầ ủ Phong trung gian g n c (BT) Borderline Tuberculoid
TT
ả
ằ
ể
ớ ạ
ng t n da th
ờ
ơ ườ ng đ n ng không quá ba
ổ
ổ
ng t n con)
ứ ươ ng có
ng lành ữ
ề
ẫ
ơ
ố
ư ng nhi u h n nh ng v n không đ i
ụ
ạ ả
BT ờ i h n các m ng ít rõ b ng th TT, b Gi ơ ễ ngoài kém thâm nhi m h n và b trong không ề ầ ẳ th ng đ ng mà lài d n v phía trung tâm ươ ệ ng t n v tinh (th Các th ườ ớ ở th quanh các dát l n ố ượ S l x ng.ứ ố Ít r i lo n c m giác nông
.
ươ ổ Th ườ ộ đ c và th ổ ươ ng t n th ấ ớ ớ ạ i h n v i da lành r t rõ, Gi ở ướ có khuynh h ẩ ở trung tâm và nh ng s n rìa, ấ ả C m giác m t rõ, lông r ng ư ặ ho c th a lông
XN () Mitsuda (+) m nhạ
(/+) Mitsuda (+) nhẹ ạ
ầ
ề ố ứ
ươ
ớ
ầ Th n kinh ngo i biên: nhi u dây th n kinh ổ ng s m, không đ i x ng. t n th
ớ ạ
BB ổ
ờ
ờ
ầ
ủ
ươ
BT ả i h n các m ng ít rõ b ng
ễ
ễ
ặ
ề ng t n m , lài d n v phía da ặ ỏ ẫ ệ t
ẳ
ầ
ề
ổ
ư ươ
ạ ng t n hình nh n, hình chi c đĩa
ườ
ấ
c và láng bóng, Các hình d ng đ c bi ế ng th y.
ổ
ổ
ng t n v tinh
ớ ậ ươ ệ ng t n v tinh (th
ấ ng t n con) luôn có
ươ ổ
ở
ệ ườ ng t n con) th
ng có
ố ượ
ư
á nhi u, m t b ng kh ả
ề ừ ổ
ể ế
B ngoài c a th ề ặ lành; b m t thâm nhi m, có màu tím ho c đ s m, ướ ọ m ng n ẫ ể ủ c a th B nh th úp, hình ch u, hình mũ “ph t“ r t th ổ ươ Các th quanh các dát l nớ ố ượ ộ ên, S l ấ ở ặ ả C m giác gi m v a ho c m t ( vùng trung tâm). ấ ị Là th hi m, kém n đ nh nh t
ạ ả
ố
23(+) (/+)
ề
ớ
ố ứ
ề
TKNB: nhi u tk, không đ i x ng.
ằ Gi ờ ể th TT, b ngoài kém thâm ơ ờ nhi m h n và b trong không ứ th ng đ ng mà lài d n v phía trung tâm Các th ươ (th quanh các dát l nớ ề ơ S l ng nhi u h n nh ng ố ứ ẫ v n không đ i x ng. Ít r i lo n c m giác nông. (/+) Mitsuda (+) nhẹ TKNB: nhi u tk, s m, không đx
Phong trung gian (BB): Borderline Borderline
ầ
BL
ờ
ờ
ầ
ề
ươ
BB ổ ễ
ướ
ờ
ả
ọ c, ờ i h n m , m ng có b
ặ c và láng bóng, Các hình ư ươ
ổ
ặ ặ ỏ ẫ ớ ạ ả
ng t n hình
ậ
ươ
ề
ng t n nhi u,
ng th y. ệ
ấ ươ
ố ố
ng t n v tinh, luôn có quanh các
ỏ c l n nh khác ế ươ ng đ i đ i
ẹ
ả
M t láng bóng màu tím ướ ho c đ s m, m ng n Gi thoai tho i ra da lành. ổ ố ợ S lu ng th ướ ớ kích th ắ nhau, s p x p t x ngứ ả C m giác gi m nh
ề ừ
ủ B ngoài c a th ng t n m , lài d n v phía ề ặ da lành; b m t thâm nhi m, có màu tím ho c ọ ỏ ẫ đ s m, m ng n ể ệ ủ ặ ạ t c a th B nh th d ng đ c bi ẫ ế nh n, hình chi c đĩa úp, hình ch u, hình mũ ườ ấ ớ “ph t“ r t th ổ Các th dát l nớ ố ượ á nhi u, m t b S l ng kh ả ả C m giác gi m v a ho c m t ( vùng tt).
ộ ên, không đx ấ ở ặ 23(+) (/+)
4(+) ()
ễ ầ
ề
ố ứ
ề
TKNB: nhi u tk, không đ i x ng.
TKNB: nhi u TK, tr , g n đx.
Phong trung gian g n u (BL): Borderline Lepromatous
ề
ổ ấ
c
ướ c hai bên ổ
ễ
ể
ố ặ ư ử ặ ườ ng ho c tăng ở ấ ả t là m t c m giác
bàn tay, ố ứ
ẳ
ề
XN 56(+) Mitsuda () TKNB: nhi u tk, đx
Phong u (LL): Lepromatous Leprosy ố ươ ng t n r t nhi u, kích th S th ố ứ ở ả ế ỏ ắ nh , s p x p đ i x ng ể ủ ổ ươ Th ng t n da c a th LL thay đ i có ỏ ẩ ể th là dát, s n, n t, thâm nhi m lan t a ệ Có bi u hi n m t s t ả C m giác bình th ệ ặ Đ c bi ẳ c ng tay, bàn chân, c ng chân đ i x ng theo hình mang găng và mang v .ớ
ẩ
ị ệ Đa Hóa Tr Li u tiêu chu n
đã đ
15 tri u ệ iườ ng ữ ượ c ch a ỏ ệ kh i b nh
17
16/10/15
ồ
ế
Phác đ khuy n cáo
ổ ở
ừ ĐHTL cho BN t 15 tu i tr lên
ề
ỗ Li u m i tháng
Rifampicin
600 mg
Dapsone
100 mg
ỉ
Ch dùng cho MB
Clofazimine
300 mg
ề
Li u hàng ngày
Dapsone
100mg
ỉ
Ch dùng cho MB
Clofazimine
50mg
18
ồ
ế
Phác đ khuy n cáo cho tr em
ướ
ĐHTL cho tr emẻ
1014 tu iổ
ẻ ổ D i 10 tu i
ề
300mg
ỗ Li u m i tháng
Rifampicin
450mg
25mg
Dapsone
50mg
ỉ
Ch dùng cho MB
Clofazimine
100mg
150mg
ề
Li u hàng ngày
Dapsone
25mg
50mg
ỉ
Ch dùng cho MB
Clofazimine
ỗ ầ ầ 50mg 2 l n m i tu n
50mg cách ngày
19
ỉ
ỉ
c
ể ố
PB: 6 v thu c /6 >9 tháng. ố MB: 12 v thu c /12 >18 tháng. ố Rifampicin (RFP) hàng tháng ph i đ ả ượ ầ u ng có ki m soát (RFP là thành ph n duy ấ nh t và quan tr ng nh t trong ĐHTL)
ấ ọ
ủ
ụ ặ ủ ụ ườ ố
ễ ầ
ể
ỉ
ệ
ằ
ố
ỗ ố ạ
ề
Tác d ng ph th 1 Rifampicine: Do nhi m màu c a rifampicin ,thu c đ
ệ
ố
2 Clofarimine: B nh nhân phong nhóm MB u ng
ỗ
ề
ề
ẽ ấ ế
ệ
ư ố ề ế
ứ ố ố
ụ
ể ị Clofarimine m i ngày có th b thâm da .Đi u này cũng vô ạ h i và s m t đi trong vòng vài tháng sau khi ng ng đi u ị tr . Hãy khuy n khích b nh nhân c u ng thu c đ u. 3 Dapson: Tác d ng không mong mu n là gây thi u máu
ề
ầ
ờ
ị
ẹ
c s c nh trong th i gian đi u tr , th i gian đ u dùng
ượ ắ ố
ể
ờ nh ủ thu c có th gây khó ng .
ng g p c a thu c ĐHTL ố ượ c ờ ỏ ướ ố u ng m i tháng 01 l n . N c ti u ch có màu đ vài gi ấ sau khi u ng thu c . Hãy tr n an b nh nhân r ng đó là đi u vô h i.
ị ứ ộ
ộ
ớ
ố : D ng thu c M t vài b nh nhân có th b d ng v i m t trong ệ
ể ị ị ệ ấ
ề
ừ
ả
ứ ng g p nh t là Ng a nhi u và xu t ệ ệ
ệ ữ ố
ệ
ấ
ầ
ị ứ ố ầ các thành ph n thu c đa hóa tr li u . Tri u ch ng th ứ ấ ặ ườ ế ỏ ậ ệ hi n nh ng v t đ đ m trên da . B o b nh nhân ng ng ọ ế ể ố u ng thu c và chuy n h đ n b nh vi n g n nh t.
Dapsone
PB : thay bằng lamprene 50mg /ngày và 300mg / tháng. MB: tiếp tục ĐH bằng RIF và Lam với liều đang dùng.
Rifampicine Phác đồ thay thế :
* Lamprene * 2 trong 3 thuốc (Ofloxacine, Minocynline , Clarithromycine )
NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý
Mang thai
An toàn cho cả mẹ và thai nhi . Tiếp tục điều trị trong suốt thai kỳ
Bệnh lao
Điều trị đồng thời bệnh lao và bệnh phong Rifampicine được dùng theo liều trị lao
Nhiễm HIV
Quản lý như mọi bệnh nhân bình thường khác ( sự đáp ứng đối với ĐHTL giống như bệnh nhân phong khác ).
Ề
ệ ị
Ị KHÔNG HOÀN THÀNH ĐI U TR B nh nhân không hoàn thành đi u tr là ng
i
ố ủ ề ả ờ
ườ không u ng thu c đ trong kho ng th i gian ố t ố i đa cho phép.
ậ ộ ệ
ọ ượ ị
Vì v y, khi m t b nh nhân nhóm PB b đi u ỏ ề ộ ệ ị tr trên 3 tháng hay m t b nh nhân nhóm MB ư ỏ ề c xem nh b đi u tr trên 6 tháng, thì h đ không hoàn thành đi u trề
ị.
Ỏ Ị Ử Ệ
ế
ố ươ
ạ ạ
ể
ổ
c đây là PB: ế
ng t n đ phân lo i l
i,
i (đ m s th
ạ ướ N u phân lo i tr Khám phân lo i l ể
ạ ạ ể
ế
ệ ạ
ơ
ươ
N u phân lo i hi n t
ng t n), đăng
i là MB (có h n 5 th
không
ồ
ả ế
ệ
vì có th chuy n qua MB) ạ ký BN vào nhóm quay tr l ớ ph i ca m i), và MDT l N u phân lo i hi n t
ổ ở ạ i sau khi không HTĐT ( ạ ớ i v i phác đ MB (12 tháng). i v n là PB, đăng ký b nh nhân vào
ả
không ph i ca
ạ ở ạ nhóm quay tr l m i), và ĐHTL l
ệ ạ ẫ i sau khi không HTĐT, ( ồ ạ ớ i v i phác đ PB (6 tháng). ả
ệ ủ
ử
ấ
N u có d u hi u c a ph n ng, x trí và qu n lý thích ả ứ
ớ ế h p.ợ
CÁCH X TRÍ B NH NHÂN B TR QUAY TR L IỞ Ạ
Ỏ Ị Ử Ệ
ế
c đây là MB: ở ạ
ạ ướ N u phân lo i tr Đăng ký BN vào nhóm tr l
ớ
ả
i sau khi không HTĐT ( ỉ ọ
ả
ủ ợ
ầ
ị ạ ớ
ể ể
ệ
ộ
ố
không ph i ca m i), và cũng không ph i ca tái phát (ch g i là tái phát khi đã hoàn thành đ đ t ĐHTL đ u tiên). Đi u tr l ồ ề i v i phác đ ĐHTL MB (12 tháng). C n chú ý là m t ph n ng phong có th bi u hi n gi ng ả ứ ầ ư
ệ
nh tái phát b nh.
CÁCH X TRÍ B NH NHÂN B TR QUAY TR L IỞ Ạ
Ả Ứ ệ
PH N NG PHONG ả ứ Khái ni m ph n ng phong :
ể
ả ứ
là do ph c h p kháng th và vi
ộ
ứ ợ ơ
i các mô và c quan – nên ENL ị
ườ
ề
ở
ạ ng xãy ra trong đi u tr và sau đi u tr , th
ả ng x y ra
ườ ể
ề
Ph n ng h ng ban nút : ồ ắ trùng phong l ng đ ng t ị ề th th phong có nhi u vi trùng .
ị
ứ
Ph n ng đ o ngh ch :
ả ướ
ườ
ề
ị
c , trong và sau đi u tr , th
là do đáp ng MDTB tăng lên , có ở ể th
ả ng x y ra
ả ứ ể ả th x y ra tr phong trung gian.
ả ứ Ph n ng ị ả đ o ngh ch:
ị
ộ ườ
ợ ng h p RR
ả ứ
ạ
1. Đ nh nghĩa m t tr RR là ph n ng phong lo i 1,
ượ
Đ c ch n đoán khi: ẩ
ươ
ổ
ỏ
M t b nh nhân phong có th
ở ng t n da tr nên đ và
ộ ệ ư s ng phù.
ư
ở ặ
Có th kèm theo viêm dây TK và s ng phù
m t, bàn
ể tay, bàn chân.
ầ
ắ
ộ
D u hi u da là b t bu c ph i có, d u hi u th n kinh và ả
ệ ệ ổ
ấ ấ
ấ ộ
ắ
ệ d u hi u t ng quát thì không b t bu c có.
ươ
ư
ỏ
ờ ươ th
ổ ng t n
ơ
ơ
ệ ủ ấ 2. Các d u hi u c a RR T n th ở ổ ng da tr nên đ và s ng, B ớ ạ i h n rõ h n, trung tâm trũng h n.
gi
ầ
ạ ả
ư
ạ
ư ấ ả
ầ
ấ
ứ
Dây th n kinh ngo i biên s ng to, đau, nh y c m. Có d u hi u m t ch c năng th n kinh nh m t c m
ệ
ố
ỏ
ể ị ư
ươ
ệ
ấ
ớ
ổ
ệ ấ ế ơ giác, y u c . S t và m t m i. Bàn tay và bàn chân có th b s ng. Đôi khi xu t hi n th
ng t n m i.
16/10/15
ả ứ
ồ
Ph n ng h ng ban nút (ENL)
ả ứ
ồ
Ph n ng h ng ban nút (ENL)
ệ
ổ ố
ạ
ế
ạ
ố
ụ
ư
ứ
ạ ư
đàn ông. ớ i các kh p,
ư
N i các h ng ban nút. ồ S t, đau kh p và m i m t. ỏ ớ Đôi khi có s ng đau các dây TK ngo i biên ư Các d u hi u ơ ệ ở ắ ấ m t và các c quan khác. Viêm m ng m tth mi, viêm k t, giác m c. ể ắ Viêm mũi, ch y máu cam, s p mũi. ả Viêm tinh hoàn. H ch: s ng to, đau, ch ng vú to ở S ng, đau bàn tay bàn chân c p t ấ ạ có khi s ng c bàn tay. ả
33
16/10/15
ươ
ổ
ả ứ
ả
ị
ả ứ
Th
ng t n
ươ
ướ
ệ
ấ
Ph n ng đ o ngh ch ở c tr nên
ng da có tr
ồ Ph n ng h ng ban nút ứ ố ỏ Xu t hi n các n t đ , đau nh c, có
ổ T n th
ư
ể
ướ
ờ ỏ đ và s ng, s nóng, bóp đau
th có bóng n
c, loét…
Da
ố ổ
ệ
ấ
ố
ườ
ệ ở
Đôi khi xu t hi n 1 s t n
Các n t th
ấ ng xu t hi n
chi,
ươ
ả
th
ớ ng m i
đôi khi r i rác toàn thân
ứ
ầ
ể
ầ
ấ
ấ Viêm th n kinh c p, đau nh c, có
Có th gây viêm th n kinh c p
ể
ế
ệ
ả ứ
ẹ ơ
ư
ả
th gây cò ngón, y u li
t tay
nh ng nh h n trong ph n ng đ o
ầ
Th n kinh
ệ
chân, l
ặ t m t.
ngh chị
ưở
Ả
ưở
ườ
ố
ị ả Ít b nh h
ng
nh h
ề ng nhi u: th
ng có s t,
ể
ệ
ặ Có th phù bàn tay chân, m t
ỏ m t m i
ạ
ổ
T ng tr ng
ể
ớ
Có th kèm theo viêm kh p, viêm
ắ
ể móng m t th mi, phù…
Thöôøng muoän; chæ gaëp ôû BN MB
Thöôøng sôùm trong khi ñang ÑHTL; caû hai nhoùm BN PB vaø MB
Thôøi gian xuaát hieän vaø loaïi beänh nhaân
ệ
ơ ị ả ứ B nh nhân có nguy c b ph n ng
ổ ng t n da . ầ ổ ng t n th n kinh. ươ ươ ổ ng da bao trùm lên t n th ng
ặ ng da trên m t .
ươ ề 1. Nhi u th ươ ề 2. Nhi u th ộ ổ 3. M t t n th ầ th n kinh ươ ổ 4. T n th 5. Thai nghén , cho con bú , stess căng th ngẳ
ổ ươ
ỉ ng t n da hay ch ề ỏ
ươ ộ ng t n t y đ phù n . ầ ả ơ
ẹ ả ứ Ph n ng nh : Th ổ ươ ng t n da: ể Có th toàn b các th ổ ấ ươ m tộ vài th Không có th ổ
ng t n th n kinh do c n ph n
ng.ứ
Không có tri u ch ng toàn thân.
ứ ệ
ả ứ
ặ
Ph n ng n ng
ể ị
ỏ ươ
ớ
ề ng t n t y đ , phù n và có th b loét. ổ ng t n m i.
ổ ấ ệ ổ ẫ
ế ượ
ả
ề
ị
ị
c đi u tr k p
ổ ươ ng t n da: Th Nhi u th ươ ề Có th xu t hi n các th ấ ể Các th ẹ ươ ng t n s m màu, x p, bong v y n u đ th i.ờ
ầ
ầ
ề
ị ư
ầ
ộ
Viêm dây th n kinh: Nhi u dây th n kinh b s ng to, nh y c m, đau. M t ch c năng th n kinh nhanh: m t c m giác m t vùng (tăng s ố
ứ ấ ả
ấ ể
ơ
ạ ả ấ ả ấ ầ . đi m m t c m giác), teo c , cò, c t c n ể
ạ
ệ Bi u hi n khác: Phù n bàn chân, bàn tay, mí m t. ắ ề Toàn tr ng: m t, s t. ệ ố
Ả Ứ
Ề
Ị
Ẹ ĐI U TR PH N NG PHONG NH :
ĐHTL v n ti p t c ế ụ ẫ Ngh ng i ơ ỉ Ch c n đi u tr t ề ỉ ầ ố
ố i nhà b ng các thu c
ằ ư
ị ạ ả ch ng viêm gi m đau nh : Aspirin, Paracetamol, ...
N u sau 2 tu n đi u tr mà không có k t ế ề
ầ ị
ế ộ ớ ế ả ầ ẩ qu , c n h i ch n v i tuy n trên.
Ị
Ề
Ả Ứ
Ặ
ĐI U TR PH N NG PHONG N NG: ĐHTL v n ti p t c ế ụ ẫ Ngh ng i ơ ỉ Đi u tr Prednisolone ị ề
ầ
40mg
2 tu n (12)
ầ
30mg
2 tu n (34)
ầ
20mg
2 tu n (56)
ầ
15mg
2 tu n (78)
ầ
10mg
2 tu n (910)
ầ
5mg
2 tu n (1112)
Ề
Ả Ứ
Ặ
Ị ĐI U TR PH N NG PHONG N NG Ghi chú:
ế
ho c tr l
ề
ể ơ
ầ
ả
ả Khi đang gi m li u ở ạ Cho l ả ứ ph n ng bùng phát tr l i: ặ ặ ố t i đa đ n 1mg/kg cân n ng, ị ơ h n li u đang dùng mà b tái phát, ậ ừ ừ ả ph i gi m th t t
ữ ừ ề Prednisolone gi a ch ng, c n ơ ạ ừ ầ ớ ề i t đ u v i li u ở ạ ề i li u cao ề ả khi gi m li u , có th h n 4 tu n.
t
Khi nào c n đi u tr b ng lamprene
ề
ầ ầ
ị ằ Khi nào c n đi u tr b ng lamprene:
ầ i trên 3 l n /năm
ệ
ơ ệ
ụ
ụ
ậ
ề ị ằ C n ENL tái di tái l ạ B nh nhân l ộ thu c corticoid Do tác d ng c a Lamprene ch m: tác d ng t ủ
ố ớ ề
ề
ớ
ầ ể
ị ằ ề
ả
ả
ơ
ừ ề
ầ
ệ
t sau 2 tháng nên c n đi u tr b ng lamprene s m cùng v i li u corticoid đ khi gi m li u corticoid thì lamprene phát huy tác d ng.ụ Li u Lamprene trong qu n lý c n ENL: ề Lamprene 300mg/ngày x 3 tháng Lamprene 200mg/ngày x 3 tháng Lamprene100mg/ngày x 3 6 tháng Trong tr ợ
ng h p b nh nhân đang ĐHTL, c n tr li u
ỉ
ườ ẵ lamprene có s n trong v MB
41
Ệ
Ử PHÁT HI N VÀ X LÝ TÁI PHÁT
ệ
ự
ệ
ề
Tái phát trong b nh phong Là s phát b nh tr l ở ạ
ị i sau khi đã hoàn thành đi u tr
m t th i gian (trung bình 35 năm).
ộ ườ
ợ
ự
ệ
ầ
ng h p tái phát c n th c hi n
ộ ờ ể ẩ ướ
Đ ch n đoán m t tr c sau:
ể
ị
ươ
ầ
ổ
các b Khám lâm sàng đ xác đ nh th
ng t n da, th n kinh
ạ
ấ
ạ
(ho t tính hay b t ho t)
ờ ộ
ẩ
ườ
ợ ụ ể
Làm xét nghi m Fb và sinh thi ế ệ t M i h i ch n đ đánh giá t ng tr ừ ể
ng h p c th
ệ
B nh nhân nhóm MB tái phát
ấ ệ ươ
ấ ỳ ị
Xu t hi n m t hay nhi u th ớ ổ ộ ng t n m i BI tăng ít nh t 2+ so v i giá tr l n tr ướ ở ị ầ ấ c ủ MI cho th y có tr c khu n phong ch c ắ ự
b t k v trí nào c a th ấ ề ớ ổ ươ ng t n. ẩ
ề
ươ ị ầ
ệ B nh nhân nhóm PB tái phát Xu t hi n m t hay nhi u th ớ ổ ộ ấ ng t n m i BI d ướ ở ấ ỳ ị b t k v c
ươ
ệ ớ ng tính so v i giá tr l n tr ổ ủ ng t n.
ươ trí nào c a th
ệ ớ
ề
ệ ổ
Tái phát PB khó phân bi N u có d u hi u t n th ươ ấ
t v i RR ớ ầ ng th n kinh m i nghĩ nhi u
ả
ả
i 3 năm sau ĐHTL thì kh năng ph n
ứ
ượ ạ c l
i.
N u xu t hi n d ệ ướ ấ ơ ự
ể
ể
ệ
ế ế đ n RR ế ng phong cao h n và ng Có th dùng th c nghi m Corticoides đ phân bi ệ
t
ệ ị Phân bi
ả ứ
ừ
Tái phát > 3 năm
lúc hoàn thành
Tiêu chu n ẩ ờ Th i gian tính t ị đi u trề
ứ
ể
ệ
ế
Ti n tri n các tri u ch ng
Ch m ậ
Nhanh
ị
ươ
V trí th
ổ ng t n da
M i ớ
Củ
ề
ư
ầ
Không có
Có
Đau, m m hay s ng (da, th n kinh)
ươ
ả
ả
ộ
ổ T n th
ng
X y ra t
ừ ừ t
ộ X y ra đ t ng t
ả
ưở
ưở
ạ Tình tr ng chung
Không nh h
ng
ả Có nh h
ng
ả ả ứ t tái phát và ph n ng đ o ngh ch Ph n ng RR < 3năm
ặ
ả ứ
ả
ị
Đ c tính
Ph n ng đ o ngh ch
Tái phát
ờ
Th i gian
ng x y ra sau khi ng ng
ng x y ra khi đang ị
ườ ị ộ
ả ờ
ư
ả ườ Th ặ ề đi u tr ho c trong vòng 6 tháng sau khi ng ng tr
ị.
ư Th ể tr m t th i gian lâu có th ộ trên m t năm.
ấ
ộ
ộ
ừ ừ
ệ Xu t hi n
Đ t ng t.
T t
, kín đáo.
ấ
ể ố
ệ
ị
ờ ố
ệ
ệ ổ D u hi u t ng quát
Có th s t, m t, khó ch u
Không bao gi
s t và m t.
ươ
ư
ỏ
ươ
Th
ổ ng t n cũ
ở ổ ng t n tr
ở ạ ả
Tr nên s ng, đ , bóng, nh y c m, đau.
ờ ủ B c a vài th nên đ .ỏ
ươ
ể
Th
ớ ổ ng t n m i
Có th có vài cái.
Ít khi có.
Loe t́
Có th có.ể
Không
Lui b nhệ
Có tróc v y.ả
Không.
ươ
ổ
ư
ầ
Th
ầ ng t n th n kinh
ứ
ứ
ậ
ạ ả S ng to, nh y c m, đau, ấ nhanh chóng m t ch c ầ năng th n kinh.
ộ ỉ ả ừ Ch x y ra m t th n kinh, t ấ ừ , ít và ch m m t ch c năng t ầ th n kinh.
ứ
ấ ố
ớ Đáp ng v i steroids
R t t
t.
Không rõ ràng.
ự
ể
ệ
ệ
Th c nghi m Corticoides đ phân bi
t
ố ố
ế ụ
ứ
t ứ
N u đáp ng t N u không đáp ng trong vòng 4 tu n
ố RR và ti p t c dùng Corticoides ầ tái phát
Tu n 1 và 2 u ng Prednisolone 5mg 40mg/ngày ầ Tu n 3 và 4 u ng Prednisolone 5mg 30mg/ngày ầ Đánh giá: ế ế ả
ườ
ầ
ơ
ồ
ề gi m nhanh li u Corticoides + ĐHTL: 6 tháng. + Tr
ng h p có BI 2(+) c n ĐHTL phác đ 12 tháng.
ợ
ề ượ
ị ạ ớ
ề c đi u tr l
i v i
ị ề Đi u tr tái phát T t c tr ấ ả ườ ng h p tái phát đ u đ ẩ ồ phác đ chu n: 6 tháng v i nhóm PB. ớ 12 tháng v i nhóm MB. ớ
Ầ
Ệ
Ả
Ứ
VIÊM DÂY TH N KINH TRONG B NH PHONG Ệ VÀ CÁCH B O V Ầ CH C NĂNG TH N KINH
ầ
Ch cứ năng th n kinh
ầ ầ ầ ợ ợ ợ ế ậ ạ ả ả 1 S i th n kinh c m giác: c m giác vùng da ộ ơ ậ ộ ậ 2 S i th n kinh v n đ ng: v n đ ng c . ự ậ t, v n m ch. 3 S i th n kinh th c v t: bài ti
ủ
ầ
ấ
C u trúc c a dây th n kinh:
Ủ
Ạ
CÁC GIAI ĐO N C A VIÊM TK
ạ
ươ
ị ổ ố ị
ơ
ố t các c do TK chi ph i
ư
ệ
ng: 2 Giai đo n 2: Dây TK b t n th ấ + Vùng da do TK chi ph i b khô,m t ả c m giác. ệ ế + Y u li t TK không hoàn toàn(ch a Đây là g/đ li ặ qúa 6 tháng)ho c hoàn toàn(quá 6 tháng).
Ủ
CÁC GIAI ĐO N C A VIÊM TK Li ệ •Không m t c m giác hoàn toàn. t TK •Không m t t ạ ả không hoàn t 3 lo i c m giác. •Không li toàn:
Ạ ấ ả ấ ấ ệ t hoàn toàn
ệ
ạ ả t c 3 lo i c m giác. ơ
Li ầ t th n kinh hoàn toàn:
c
ọ ờ
ứ
ị
ị
ấ ả •M t c m giác hoàn toàn. ấ ấ ả •M t t •Li ố ệ t hoàn toàn các c do TK đó chi ph i. •Đi u quan tr ng là trong g/đ này n u đ ế ượ ề ể ồ ề đi u tr k p th i,các ch c năng có th h i ph cụ
Ủ
Ạ
CÁC GIAI ĐO N C A VIÊM TK
ỷ
ạ
ệ
ị ờ
ụ
ồ
ứ ượ
ặ
ạ 3 Giai đo n 3: TK b hu ho i t hoàn toàn (th i gian> 12 tháng) + Li + Các ch c năng TK không h i ph c m c dù đ
ị ề c đi u tr
̉ Ủ
HÂU QUA C A VIÊM DÂY TK
1- Rối loạn cảm giác/mất cảm giác. 2- Khô da. 3- Yếu cơ/liệt cơ, biến dạng khớp 4- Tổn thương mắt.
̣
Ứ
Ầ
Ả
Ệ
B O V CH C NĂNG TH N KINH
ắ ầ
ị ổ
ệ
ươ
1 Phát hi n dây TK b t đ u b t n th
ng:
ị
ứ ạ
ấ
ỳ Khám đ nh k So sánh 2 bên ấ ệ ấ Tìm các d u hi u m t ch c năng ố ồ ấ ế TK(m t ti t m hôi,r i lo n hay m t ệ ơ ế ả c m giác,y u,li t c )
Ứ
Ầ
Ả
Ệ
B O V CH C NĂNG TH N KINH
ể ấ ủ ế ệ ươ ổ ng t n
2 Phát hi n ti n tri n x u c a th Th ngươ
ệ ồ t m hôi
ế ơ
ặ ớ ầ ấ ế Tăng di n tích da m t ti ạ ả ố Tăng vùng da r i lo n c m giác ệ ơ ơ t c h n Y u c ho c li ướ (luôn so sánh v i l n khám tr c)
ổ
ệ
ệ
ấ
ầ
ể ứ
Đ phát hi n các d u hi u thay đ i ch c năng TK c n thông qua:
ỏ ệ
ơ ả
ệ
ắ
H i b nh nhân Khám lâm sàng Tr c nghi m c c m giác
Ầ
Ị Ổ
ƯƠ
Ệ PHÁT HI N CÁC DÂY TH N KINH B T N TH
NG
ầ ầ ầ ầ ầ ầ
ặ
ụ 1 Th n kinh tr ữ 2 Th n kinh gi a 3 Th n kinh quay 4 Th n kinh hông khoeo ngoài 5 Th n kinh chày sau 6 Th n kinh m t(V,VII)
ổ
ề
ị
ươ
Đi u tr các t n th
ầ ng th n kinh:
ơ ầ ượ ỉ c ngh ng i.
ả ứ t các c n ph n ng phong.
ề ọ
ủ ệ ấ
ế
ể ị ể ệ 1 B nh nhân c n đ ế ụ 2 Ti p t c ĐHTL. ơ ố ử 3 X lý t ệ ớ ấ Đi u quan tr ng nh t là phát hi n s m ệ ấ ệ các d u hi u hi u s u đi c a b nh nhân ẩ ờ ộ đ k p th i h i ch n tuy n trên hay ế ầ ệ chuy n vi n n u c n.
́
TO M LAI
̣
ệ ứ ể ả ầ ầ Đ b o v ch c năng th n kinh c n:
ế ổ
ớ ướ
ng. ị ồ ị
ầ ờ ươ ậ t t n th 1 S m nh n bi ng TK. ệ ự ẫ phát hi n các 2 H ng d n cho BN t ươ ổ t n th ờ ề 3 Đi u tr k p th i và đúng phác đ ệ ế ộ 4 Đ ng viên và khuy n khích b nh nhân ố ủ i khuyên c a th y thu c làm theo l
TK chày sau : Gan chân
gi aữ
Gan chân
ngoài
Nhánh gót
TK hông
kheo ngoài:
ễ
ệ
ệ
B nh vi n Da Li u TPHCM
BOÄ Y TEÁ VIEÄN DA LIEÃU VIEÄT NAM
BAÛNG THÖÛ S ÖÙC CÔ & CAÛM GIAÙC
Hoï teân:
Soá hoà sô:
Tuoåi:
Theå beänh
P HAÛI
SÖÙC MAÏNH CÔ
TRAÙI
Ngaøy
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm Khoaûng hôû giöõa 2 mí khi nhaém maét nheï (mm)
Dang ngoùn uùt
Dang ngoùn caùi leân
Gaäp maët löng baøn chaân
Thöû caûm giaùc baèng caùch chaám nheï treân da vôùi ñaàu buùt bi taïi caùc ñieåm coù daáu chaám.
Cc: coø ngoùn cöùng
M Y L
: cô maïnh bình thöôøng : cô bò yeáu : cô bò lieät
Cm — O (cid:0)
: coø ngoùn meàm : cuït ruït ngoùn : veát baàm, boïng nöôùc, noát chai, seïo loã ñaùo : veát loeùt noâng : veát loeùt saâu
Kyù hieäu √ maøu xanh : coù caûm giaùc Kyù hieäu x maøu ñoû : khoâng coù caûm giaùc
Lo øng baøn tay
Lo øng baøn c haân
Truï
Giöõa
Thaàn kinh
Chaøy sau
P haûi
Traùi
P haûi
Traùi
Hoâng khoeo ngoaøi T
P T P
P
T
(cid:0) To, meàm (cid:0) To, cöùng (cid:0) Ñau (cid:0) Nhaïy caûm
P
T
Nhöõng thay ñoåi ?
Coù / Khoâng
Ñoä taøn taät (0,1,2) (Theo baûng phaân loaïi taøn taät cuûa TCYTTG-1988)
Ghi c huù :
P haûi
Traùi
Chô ùp maét P haûi Traùi
Ngaøy ......... Maét Tay Chaân
Truï
Giöõa
Lo øng baøn tay
Lo øng baøn c haân
Thaàn kinh
Chaøy sau
P haûi
Traùi
P haûi
Traùi
Hoâng khoeo ngoaøi T
P T P
P
T
(cid:0) To, meàm (cid:0) To, cöùng (cid:0) Ñau (cid:0) Nhaïy caûm
P
T
Nhöõng thay ñoåi ?
Coù / Khoâng
Ñoä taøn taät (0,1,2) (Theo baûng phaân loaïi taøn taät cuûa TCYTTG-1988)
Ghi c huù :
P haûi
Traùi
Chô ùp maét P haûi Traùi
Ngaøy ......... Maét Tay Chaân
ươ ổ ng t n, tàn t
t
ậ ở ắ m t, t ậ ố ng trình phòng ch ng tàn t ườ ệ ừ ợ Đánh giá tình hình th tay và chân ch ươ phù h p cho t ng ng i b nh.
ệ ớ ữ ệ ấ ầ
Phát hi n s m nh ng d u hi u viêm th n kinh.
ả ứ
ệ ằ ử ế Theo dõi ti n trình x trí ph n ng Phong b ng li u pháp Steroids
Ự
Ầ
Ấ
Ệ
2. T N SU T TH C HI N
ệ
ấ ả ệ
ớ 1 B nh nhân m i
T t c b nh nhân
ệ
ầ
2 B nh nhân ĐHTL
1 l n/tháng
ắ ầ
ả ứ
Lúc b t đ u ph n ng
ả ứ
ệ
3 B nh nhân ph n ng
ổ ề
ỗ ầ
ườ
ầ
M i l n thay đ i li u (th
ng là 2 tu n)
Thực hiện ngay khi phát hiện
ệ
ấ
Các d u hi u khác
ấ ả
M t c m giác m i ớ
4
Y u li ế
ệ ơ ớ t c m i
ư
ầ
S ng đau vùng dây th n kinh
ấ
ầ
5 Giám sát
ề 1 l n/6tháng (không có v n đ )
Ậ
Ỹ
3. K THU T
ơ ầ ả ả
ạ ơ
ắ ắ ứ ả ươ ng
ầ
ậ
ử ứ B ng Th S c C & C m Giác có 6 ph n: 1. Thông tin cá nhân ệ 2. Tr c nghi m s c m nh c ệ 3. Tr c nghi m c m giác và các th t nổ 4. Khám th n kinh ứ ộ 5. M c đ tàn t t 6. Ghi chú
3.1. Thông tin cá nhân
ả
ẹ
ắ
ắ
ể
ặ ố
ắ
ư ấ
ữ
ả
3.2. Trắc nghiệm sức mạnh cơ ở ữ Kho ng h gi a hai mí khi nh m m t nh : (ki m tra TK m t s 7 ) ủ ắ ệ ầ Yêu c u b nh nhân nh m m t nh khi ng . ở ớ ướ c đo kho ng h l n nh t gi a hai mí Dùng th (mm)
ệ
ố
ề ướ
ng vào
3.2. Trắc nghiệm sức mạnh cơ ạ D ng ngón út: ể ụ (ki m tra TK tr ) ầ ệ C m tay b nh ở ị ế ử v th ng a, nhân ự do, yêu ngón út t ư ầ c u b nh nhân đ a ngón út ra xa ngón áp út t i đa. ặ ự ề Đ t l c đ kháng ứ ố ặ ạ t i m t ngoài đ t th hai ngón út theo chi u h trong.
ứ
ắ
ạ
ơ
ệ 3.2. Tr c nghi m s c m nh c
ế
ố
ườ ng, đ kháng t ầ
t. ư ượ
ề ặ
c ngón út
ử ộ
ễ
ả Ghi k t qu : M / Y / L M: c m nh bình th ơ ạ Y: c đ kháng y u d n ho c không đ a đ ế ơ ề ố i đa. ra xa t L: li ệ
t hoàn toàn, c đ ng dang không di n ra.
ắ
ứ
ơ
ạ
ạ
ữ
ơ
ệ
ệ 3.2. Tr c nghi m s c m nh c ể D ng ngón cái lên: (ki m tra TK gi a) ỗ ổ ở ị ế ử ệ ầ v th ng a, c tay h i du i, C m tay b nh nhân ư ầ ự do, yêu c u b nh nhân đ a ngón cái lên ngón cái t ề ố i đa v phía mũi. cao t
ố
ế
ả
ặ ự ề Đ t l c đ kháng ặ ạ ờ i b ngoài m t t ố ớ bên kh p bàn đ t ngón cái theo ướ ng xu ng h iướ d Ghi k t qu : M / Y / L.
ứ
ắ
ạ
ơ
ệ 3.2. Tr c nghi m s c m nh c
ậ
ặ ư
ồ
ả
ầ
ố
ạ
i
ặ ư
ệ ướ
ế
G p m t l ng bàn chân: (TK hông khoeo ngoài) ệ B nh nhân ng i tho i mái, ộ ố ậ g i g p. KTV m t tay c m ườ ệ ẳ c ng chân ng i b nh, yêu ệ ậ ổ ầ c u b nh nhân g p c chân i đa. lên t ề Dùng tay kia đ kháng t m t l ng bàn chân b nh nhân ố ề theo chi u xu ng d i. ả Ghi K t qu : M / Y / L.
ứ
ạ
ơ
ệ ắ 3.2. Tr c nghi m s c m nh c Cách khác:
ứ
ắ
ạ
ơ
ệ 3.2. Tr c nghi m s c m nh c
ạ
ơ
ứ
chuyên môn
ả
ắ
ắ ằ
ể
ệ
i thích rõ ràng và ch c ch n r ng b nh nhân hi u
ươ ứ
ử ớ ự ủ ơ ng ng v i l c c a c đang th
ườ ệ
i b nh.
ự
ế c đ ng tác đ n ị ạ
ệ ượ ộ ớ
ư
ớ
ị
ệ ắ 3.2. Tr c nghi m s c m nh c ộ ố ư : M t s l u ý ừ Tránh dùng t Gi đúng và làm đúng. ặ ự ề Đ t l c đ kháng t ể ạ và th tr ng ng ệ Khi b nh nhân không th c hi n đ ứ ố ki m tra các kh p có liên quan có b h n ể i đa m c t ặ ệ ế ch không, ho c b nh nhân có b đau, s ng kh p không Ghi chú
ệ
ả
ươ
ổ
3.3.Tr c nghi m c m giác và các th
ắ ng t n
ặ
ử ả ơ ả ấ
ẳ ố
ỏ 3.3.1 Tay và chân ầ ằ Th c m giác b ng đ u bút bi, đ t bút ấ ừ th ng/h i nghiêng, n v a ph i (th y da lõm ả xu ng kho ng 1mm) ả Ghi k t quế ấ (cid:0) ) màu xanh ả + Có c m giác ghi d u ( ấ ấ ả + M t c m giác ghi d u chéo (x) màu đ
ệ
ả
ươ
ổ
3.3.Tr c nghi m c m giác và các th
ắ ng t n
ể ệ i thích rõ ràng cho b nh nhân hi u chúng
ử ả
ả ượ ỡ ể ộ c nâng đ đ tránh di đ ng các
ể ả ổ các th
ứ Yêu c u ầ ả Gi ẽ ta s làm gì. Trong khi th c m giác, bàn tay, bàn chân ph i đ ngón. ươ ệ ng t n trên Dùng ký hi u đ mô t ề ư tay, chân nh : cò c ng (Cc), cò m m (Cm), ...
ệ
ả
ươ
ổ
3.3.Tr c nghi m c m giác và các th
ắ ng t n
ệ
ả
ươ
ổ
3.3.Tr c nghi m c m giác và các th
ắ ng t n
ả
ệ
ổ
ươ
ắ ng t n
ắ ự ộ đ ng
ớ ố
ầ ắ ớ
ự
3.3.Tr c nghi m c m giác và các th 3.3.2. M tắ ắ ệ Tr c nghi m ch p m t t ể (ki m tra TK s V) ệ Không yêu c u b nh nhân ch p m t ệ mà ch quan sát kín đáo trong khi th c hi n các tr c nghi m khác.
ỉ ắ ệ
ả
ệ
ổ
ươ
ườ ắ ớ ng xuyên: đánh
ự ộ ắ ớ đ ng ch p m t: đánh chéo màu
ắ 3.3.Tr c nghi m c m giác và các ng t n th ế ả Ghi k t qu : T đ ng ch p m t th ự ộ chéo màu xanh ((cid:0) ) Không t ỏ đ (x)
ệ
ả
ươ
ổ
3.3.Tr c nghi m c m giác và các th
ắ ng t n
ệ
ả
ươ
ổ
3.3.Tr c nghi m c m giác và các th
ắ ng t n
ệ ầ ượ ừ ấ ế ắ
ủ
ế ơ
ế ị ự Đo th l c ắ t t ng m t Khám l n l ộ B nh nhân l y tay che m t m t và đ m ư ngón tay c a KTV đ a lên cách 6m. ầ ượ ế N u không đ m đ ế 5m, 4m,... Cho đ n khi đ m đ ế c, KTV ti n g n h n ượ c.
ệ
ả
ổ
ắ ng t n
3.3.Tr c nghi m c m giác và các ươ th Ghi kết quả cho từng mắt
ộ
ậ
ế Đ m đ
ượ ở ị c
v trí 6m, ta ghi 6/6
Đ tàn t
t là 0
ướ
ộ
ậ
D i 6m, ta ghi 5/6; 4/6;....
Đ tàn t
t là 1
ế
ượ
ộ
ậ
Hoàn toàn không đ m đ
c :0/6
Đ tàn t
t là 2
ệ
ả
ươ
ổ
3.3.Tr c nghi m c m giác và các th
ắ ng t n
L u ý:ư
ả ấ ặ
ạ
ể ẩ ạ ề ắ
ư ậ ạ M t ho c gi m th l c có th do các nguyên nhân nh tai n n, b m ặ sinh, già ho c các t ị nh c n th , lo n th … ị ự ư ậ t khúc x v m t ị Ghi chú
ầ
3.4. Khám th n kinh
ị ể ờ ầ
ầ ườ ệ i b nh. ặ ệ ầ
ờ ́ ỏ ệ
ả: ấ ạ ứ
ế ạ ả ế Yêu c u: ầ ị Xác đ nh đúng v trí đ s th n kinh, lăn ẹ ằ nh b ng đ u múp ngón tay, không gây đau cho ng Nhìn m t b nh nhân khi s dây th n kinh, không nên h i b nh nhn co đau hay không. Ghi k t quế ệ N u có các d u hi u (phì đ i,c ng, đau, nh y c m), ghi (+), n u không ghi ()
3.4. Khám thần kinh
ể
ụ
ữ
ỷ
ượ ạ ế
i n u khám
ầ Khám th n kinh tru Đ khám TK tr bên trái, cánh KTV dùng tay trái gi ầ tay BN, dùng đ u múp các ả ờ ngón tay ph i s phía sau ấ ẽ khu u tay BN, s tìm th y ữ ụ ằ TK tr n m trong rãnh gi a phía sau khu uỷ c l Làm ng ụ ả TK tr ph i
ầ
3.4. Khám th n kinh
ầ
ữ
ẹ
ư
ạ ả
ữ Khám th n kinh gi a ử lòng bàn tay BN ng a Gi ờ ắ lên trên, s n n nh nhàng ữ ổ chính gi a c tay. ờ ể KTV có th không s ấ ể ữ th y TK gi a nh ng có th ế bi t TK BN có nh y c m không
ầ
3.4. Khám th n kinh
ầ ồ
ồ
ặ
ế ố ậ ỳ ố ố
ố ố
Khám th n kinh hông kheo ngoài BN ng i trên gh , g i g p 90 0 . KTV ng i ho c qu g i đ i diên BN ầ ươ KTV tìm m c là đ u x ng mác ỏ ở ặ m t ngoài g i. Ngón tay tr cong ề theo hình móc và nghiên 450 v phía ằ ầ ướ ẽ ờ ụ i s s đ ng th n kinh n m sau d ngươ x
3.4. Khám th n kinh
ầ
ở ị
ườ
m t cá
v trí kho ng 1/3 trên đ ậ ự
ả ỉ ấ
ầ Khám th n kinh chày sau TK chày sau ớ trong t
ẻ ừ ắ ng k t ạ i gót chân. Ch th y khi th t s phì đ i.
ầ
3.4. Khám th n kinh
ứ ộ 3.5. M c đ tàn t
ậ t
ệ
ẩ
ắ t c các ph n đã tr c nghi m. KTV ghi t cho m t, tay, chân theo tiêu chu n ậ ủ
ế ợ ấ ả K t h p t ứ ộ ậ m c đ tàn t ạ phân lo i tàn t
ầ ắ t c a WHO.
ậ
ư
ữ
ệ
t cho nh ng th ươ
ữ
ầ
ỉ
ệ
ả
ắ
ổ ươ ộ ỉ ế ng t n L u ý: Ch x p đ tàn t ổ ng t n do do b nh phong gây ra. Còn nh ng th nguyên nhân khác ch ghi vào ph n ghi chú trong b ng tr c nghi m.
3.5. Mức độ tàn tật
3.6. Ghi chú ả
ớ
ể ấ
ặ ệ ơ
ấ ả ệ ủ
ế ầ
ậ
ệ ụ
ụ
ể ụ
ị ụ
ả
ươ
ệ
ạ
i
Tăng thêm ho c gi m b t các đi m m t c m ữ t c thêm, là nh ng d u hi u c a giác, y u li ẩ ả viêm th n kinh, ph i ghi chép c n th n. ế ả Đ phân bi t c t hay r t ta ph i ghi chú. N u là c t ph i ghi thêm nguyên nhân b c t: do tai ạ ớ n n, do viêm x ng, tháo kh p… ươ ụ ể Ch ng trình GDSK c th cho b nh nhân t ể ờ th i đi m đó.