CÁ TAI T

NGƯỢ

Osphronemus Gouramy Lacepede

ng

t Nam

: cá tai t

ượ

: giant gourami

ng Osphronemidae, phân h tai t

ng

ượ

Tên Vi Tên Latin: Osphronemus goramy Lacépède, 1801 Tên ti ng Anh ế Họ: tai t ượ Osphroneminae Bộ: Perciformes L pớ : cá vây tia Actinopterygii (ray-finned fishes)

N I DUNG CHUYÊN Đ

I.

PHÂN LO IẠ

II. Đ C ĐI M SINH H C Ể

III. QUI TRÌNH S N XU T CÁ GI NG Ả

NG PH M

IV. K THU T NUÔI TH Ậ

ƯƠ

I. PHÂN LO IẠ

Đ NH DANH-PHÂN LOÀI

I. Ị II. MÔ TẢ

CÁ TAI T

NGƯỢ

• Gi iớ (regnum):Animalia • Ngành (phylum):Chordata • L pớ (class):Actinopterygii • Bộ (ordo):Perciformes • Họ (familia):Osphronemidae • Chi (genus):Osphronemus • Loài (species):O. goramy

. Mõm

i đa 70 cm.

nh n, mi ng khá r ng,

Gai vây l ng: 12 - 14; tia vây l ng: 10 - 13; gai vây h u

MÔ TẢ Cá có thân d t bên, dài g n g p đôi chi u cao ấ ầ c t kích th ướ ố ư

ư

ng s ng: 30 –

ố ươ

môn: 9 – 13; tia vây h u môn: 18 – 21; đ t x ậ 31.

ưở

t gi

t c đ u

i tính mà t

Cá non có 8-10 v ch đ ng s m màu, cá tr ể

ng thành ấ ả ề

không có v ch và đ c đi m phân bi ạ có màu xám

ng gai vây l ng th

S hàng v y 61/2; s l ả

ư

ng 12-13 ườ vây h u môn r t l n

ố ượ ầ

ế

ề ở

ấ ớ ề

(hi m khi 11 hay 14); ph n vây m m và kéo dài đ n chóp c a đuôi, đuôi luôn r t tròn, không h có ế góc c nh hay phân thùy.

Tia vây m m đ u tiên c a vây b ng kéo dài nh s i tua

ư ợ

đ n hay v

ế

ượ

ầ t quá g c đuôi ố

II. Đ C ĐI M

Ể SINH H CỌ

• PHÂN BỐ

• MÔI TR

ƯỜ

NG S NG Ố

• SINH TR

NGƯỞ

PHÂN BỐ

ng là loài cá đ c tr ng cho vùng nhi t ượ ư ặ ệ

Cá tai t đ i:ớ

t Nam: vùng đ ng b ng sông C u T i Vi ồ ạ ng phân b t Long, cá tai t ố ự ượ Nai, khu v c La Ngà. Hi n t ệ ạ t ề ượ ằ ử nhiên sông Đ ng ở i cá đang là đ i ố t Nam ệ ổ ế ở

mi n Nam Vi ự

ng nuôi ph bi n Trên th gi ng có i: l u v c sông Mekong. cá tai ế ớ ư Borneo, đ o Sumatra (Indonesia), ả ở

t ượ Malaysia , Thái Lan, Campuchia, Lào.

ư ố ượ

ế ầ

vây h u môn r t l n và kéo dài đ n chóp S hàng v y 61/2; s l ng gai vây l ng ả ố ng 12-13 (hi m khi 11 hay 14); ph n vây ấ ớ ế ậ

Tia vây m m đ u tiên c a vây b ng kéo dài th ườ m m ề ở c a đuôi, đuôi luôn r t tròn, không h có góc ấ ủ c nh hay phân thùy. ạ ầ ụ ủ

nh s i tua đ n hay v ư ợ ượ t quá g c đuôi ố ề ế

MÔI TR

ƯỜ

Ố NG S NG

c c ng t, n ọ ướ ở ướ ng s ng ố ao h , đ m n ồ ầ

, l ợ ở ầ

c

2 (hàm l

ấ ượ c n ố ượ ở ướ mg/lit) là nh c quan ờ ơ

ng oxy 3 ứ

ượ ữ ơ ế ụ ằ ở ườ ừ

cung mang th nh t ng s ng ữ ố ướ ỏ ấ . nh ng nhánh sông v a và ở c đ c bao g m c nh ng dòng ả ụ ữ ồ

Cá tai t t ng gi a. Cá có c quan hô h p nên cá s ng đ tù, b n, thi u O ẩ hô h p ph n m ấ Chúng th nh , nh ng vùng n ữ kênh ch y ch m. ả ậ

ượ

c t đ

t đệ ộ ng hay b ị ơ

Cá tai t ượ ở ộ ặ 6-8‰, đ ộ đ m n ng s ng đ ố sâu: 1-1.5m, ng ệ ộ 16-42oC. ng nhi ưỡ Cá sinh tr ể ố ở nhi t ng và phát tri n t ưở t đ th p h n cá th 25-30oC, nhi ườ ệ ộ ấ dH: 25; pH=6. b nhệ ; đ c ng ở ộ ứ

ả ở ự ế ừ

c trong Cá có kh năng th tr c ti p t ể ố

không khí ướ ầ i cho vi c v n ậ ệ ậ ợ ấ ộ

nên chúng có th s ng mà không c n n m t th i gian r t dài thu n l ờ chuy n.ể

SINH TR

NGƯỞ

Cá Tai t c l n, c l n ở ớ ướ ớ

c bi ấ ượ ượ ế ậ

ng là loài có kích th t là 50 kg, dài 1,8 m. Tuy v y, ậ

ưở ượ ng ch m. c cung c p th c ăn đ y đ ủ ứ ấ ầ

nh t đ chúng là loài sinh tr Trong ao nuôi đ ư ể ọ

v i m t đ nuôi th a cá có th tăng tr ng 800 - ậ ộ ớ 1200 gram/năm.

Tuy nhiên, th c t ự ế ườ

ng có t c ố năm th 2, cá 3 năm tu i đ t 2,5 ổ ạ cho th y, cá th ấ ứ ở

đ l n nhanh ộ ớ kg/con.

QUI TRÌNH S N XU T GI NG

Ố Ẹ

NG T CÁ B T LÊN CÁ GI NG

NG

NUÔI V CÁ B M Ố Ẹ Ỗ CH N CÁ B M SINH S NẢ P TR NG Ấ Ứ Ộ Ừ ƯƠ CÁC HÌNH TH C Ứ ƯƠ

SINH S NẢ

ượ ầ

ụ ầ t nh t t ng t ng thành th c l n đ u sau 2 năm. 3 - 5 tu i, n ng ổ ấ ừ ấ ượ ặ ố

Cá tai t Cá đ có ch t l ẻ 2-5 kg.

Mùa v sinh s n, đ t p trung vào tháng 2-5. ẻ ậ ả

kg/con.

S c sinh s n cá cái c 1,5 - 2 ứ ở ụ ả

M i l n sinh s n kho ng 3000 - 5000 tr ng 1 ứ ả ả

l n đ . Kho ng cách gi a hai l n đ là 2 tháng. ữ ầ ẻ ầ ả ổ ầ ẻ

NUÔI V CÁ B M

Ố Ẹ

AO NUÔI:

ử ụ ẻ ự ế

500 - 1000 m ả

Ao s d ng nuôi v và cho đ tr c ti p trong 2, đ sâu ộ 15 - 20 cm, pH = 6 - 8 là ệ ộ

ng xuyên t o đi u c thay n ỗ ao ph i có di n tích l n t ớ ừ t 1 - 1,5 m, đ trong t ừ ừ thích h p. ợ Ao đ ượ ườ ề ạ

0,3 - 0,5 kg/m

2. C n ầ t đ ch h i ạ

ướ ợ ậ ộ ả ừ ướ c khi th cá đ di ả ể ệ ị

c th ki n sinh thái thích h p, kích thích quá trình sinh ệ s n c a cá. M t đ th t ả ủ ph i t y d n ao tr ọ ả ẩ và cá t p. ạ

Bón vôi: 5-10kg/100m2

CH N CÁ B M

Ố Ẹ

Cá b m t

ố ẹ ố

ả ạ

Cá đ cự : Môi và trán có màu h ng do nhi u m ch

t ph i đ t các yêu c u sau : ạ ề ồ sinh d c có ụ ạ ổ

ố ụ

ớ ồ ẹ ắ ả

sinh d c l i màu h ng, ụ ồ ố ơ

máu phân b , b ng màu vàng nh t, l màu ph t h ng (vu t nh có s tr ng ch y ra). ẹ Cá cái: B ng h i to, l ồ ổ ụ tr ng tròn, đ u, r i và có màu vàng cam. ề ứ

M t đ th : đ c/cái là 1:3 hay l ờ ậ ộ ả 0,5-0,7kg/m2, t ỷ ệ ự

ứ ồ

Cho ăn th c ăn xanh g m rau, bèo ộ ứ

ố ổ ị

ng thân/ngày. ượ ẩ ầ ọ

1/1. Th c ăn: ứ 30%, th c ăn tinh 70% (60% cám, ngô + 10% b t cá hay ru c). Đ nh kỳ b sung thêm premix và vitamin. Kh u ph n ăn b ng 3-5% tr ng l ằ

SINH S NẢ

Làm tổ: Dùng x d a cho vào r đ cá làm t

đ ổ ẻ ọ ể t th i gian cá đ . Khi ẻ ờ c là cá đ xong, ẻ ọ ầ ́

ng xuyên. Ta c n làm đ ng tác ầ ộ

2 cho tr ng.

: đ c làm b ng tre, có chi u dài 70 - 90cm, T cáổ ằ ề

ng kính mi ng t ầ

25 - ệ ườ ổ o và cách chúc xu ng m t góc 15 - 20 ộ ố

ử ề

c đ t g n t ơ ừ tr ng. Hàng ngày ki m tra đ bi ể ể ế t d u n i trên m t n nhìn th y gi ặ ướ ổ ấ th cá đ c b o v t ệ ổ ườ ả ự c đ c p O g t n ể ấ ạ ướ ượ ph n chính dài 40 - 50cm, đ 30 cm. Đ t t m t n ặ ướ Xơ: đ ơ

ổ ố ổ ằ x d a hay cau đã x lý, chi u ừ ơ ừ đ cá d dàng ể ặ ầ ổ ể ơ ượ b ng 1/2 - 2/3 s cá cái, ố

ặ ổ c 15 - 20 cm. c làm t ượ dài x 20 - 40cm, x đ kéo khi b t c p xây t ắ ặ kho ng cách giũa các t là 2 - 3m. . S t ổ ả

Ứ P TR NG

Thu tr ngứ ượ

ấ ư

oC.

m nh nh t vào lúc tr a ổ ạ c kho ng 30 - 33 ắ

ừ ế

ắ ầ

ng kéo t t đ n ả ệ ộ ướ c khi sinh s n, x đ ơ ượ ả ạ ổ ng cá đ t ẻ ừ ớ

1-3 gi . Cá tai t n ng khi nhi c x p thành t ng Tr ướ có d ng hình ph u thì b t đ u đ l p đ n khi t ẻ ể ế ớ 3-6 đ t, m i đ t m t l p tr ng. Th ộ ớ ứ ỗ ợ ườ ợ tr ng, l p này cách l p kia b ng m t l p x . Th i ờ ơ ộ ớ ằ ớ ứ ng kéo dài t gian sinh s n th ờ ườ ừ ả

ớ ắ

ưở ổ ư ổ Nên thăm t ổ mát, tránh thăm t h ế và sinh s n c a cá. ả ẻ ả ủ

ng m i ngày thăm t m t l n đ thu ổ ộ ầ ể ỗ

cá vào lúc sáng s m hay chi u ề vào bu i tr a n ng s nh ổ ng đ n ho t đ ng làm t ạ ộ Th ườ ị ứ ứ ầ

r i g l p x ra, ậ ổ ồ ở ớ ứ ơ ư ứ

ứ ư tr ng k p th i khi cá đã đ xong. Khi thu tr ng c n ẻ ờ vào d ng c thu tr ng thao tác nh nhàng, cho t ụ ụ ổ ẹ c ng p t nh thau, xô có m c n ướ ụ ấ tách tr ng đ a vào d ng c p. ụ

Cách nh n bi

t cá đã sinh s n

ế

ả ệ

ặ ề

t ữ ổ

ướ

ng là tr ng n i, cá đ xong ta ượ ổ

ứ ứ lên, g tr ng cho vào ch u, thau đ p. ẻ ể ấ ậ

ướ

ả : Khi cá sinh s n xong thì mi ng t c l p đ ổ ượ ấ kín, có nhi u tr ng r i vãi ho c váng d u n i ỗ ầ ơ ứ , cá b m canh gi xung quanh t và qu t ổ ạ ố ẹ . c cho tr ng trong t n ổ ứ Tr ng cá tai t ỡ ứ ứ ớ ứ

v t t ớ ổ M t đ : 200 tr ng/lít. Hàng ngày thay n ậ ộ thau và v t tr ng b h ng.... Trong quá trình p cá d b b nh ngo i ký sinh, nh t là lúc tr i l nh. c trong ấ ờ ạ ị ỏ ạ ễ ị ệ ấ

Âp tr ngứ :

D ng c p tr ng cá tai t ụ ượ

ỏ ậ ể ụ ấ ự

ế c ít nh t 1 ấ ể ấ

ướ ộ

ng có th là thau, ể ch u, b nh a, b xi măng có di n tích nh . M t ệ ậ đ p 150 - 200 tr ng/lít, thay n ướ ộ ấ l n/ngày, n u có s c khí liên t c có th p 25000 - ụ ầ 50000 tr ng/mứ n 7,5, hàm l c thích h p t ợ ừ ng O ượ

Sau 24-36 gi

ằ ộ

ế ể ễ

ứ ể ứ ụ 3. N i p ph i thoáng mát, nhi t đ ơ ấ ệ ộ ả 25 - 30 6 - oC, pH dao đ ng t ừ 3,5 - 4 mg/lít. 2 hòa tan t ừ p tr ng n thành cá b t, cá ộ ở ứ ờ ấ 5 - 7 ngày thì tiêu h t noãn hoàn .Th i gian p t ấ ừ ờ chuy n cho cá ăn b ng lòng đ tr ng gà lu c bóp ỏ ứ c đ ng v t phù du nhuy n. Cá 10 ngày tu i ăn đ ậ ộ ượ và ta chuy n sang ao ng. ng đi ươ ể ổ ươ

NG T CÁ B T LÊN CÁ

ƯƠ

Ộ GI NGỐ

ng có th đ ao ho c ể ượ ươ

ặ c: 0,4- ộ

ng ở 2. M c n ướ ứ ạ ậ

ả ạ ạ

ọ ữ ằ ạ ố

Chu n b ao: ị ẩ Cá tai t c ượ ru ng, di n tích t 500-5000m ừ ệ 1,2m. Cá còn nh ho t đ ng ch m ch p, nên ỏ ạ ộ khâu c i t o ao r t quan tr ng: tát c n, vét bùn ấ đáy ao, b t h t cá t p cá d b ng thu c dipterex, ắ ế l p hang h .. ố ấ

Bón vôi: 5-10kg/100m2, quây l ướ

ướ

ướ

i cao 1m c vào ao ta ph i xung quanh b ao. Khi c p n ả ờ ấ l c b ng l c b ng cách i th t k . T o màu n ằ ằ ọ ậ ỹ ạ bón phân đ có nhi u đ ng v t phù du 2-3 ngày ộ ề tr c khi th cá. ướ ể ả ướ

ộ ặ ậ ́

Th cá: ả ể ả ự ế Khi cá b t l n xu ng đáy ch u th có ố ng 50-100 ậ ộ ươ ố

th th tr c ti p xu ng ao. M t đ con/m2.

t ừ ứ

Chăm sóc qu n lý: ứ

ngày1-15, th c ăn c (Monina), b t đ u nành và ộ ậ 2, cho ăn 2 2 kg/100m ủ ế ộ

ả ch y u là tr ng n ướ b t cá, bón theo t l ỷ ệ ngày/l n. ầ

ổ ặ

ể ễ ể ừ

ứ ứ ộ ậ

ừ ở ộ

Cách cho ăn: cho th c ăn vào r ho c sàn ứ th c ăn đ d ki m soát. T ngày 15-25 cho ăn th c ăn tinh: 30% cám + 20% b t đ u nành + 40% b t cá. T ngày 45 tr đi: 40% cám + 20% b t đ u nành + 40% b t cá. Sau 15 ngày đ nh kỳ ộ ộ ậ thay n c ao. ướ

CÁC HÌNH TH C

NG

Ứ ƯƠ

Ươ

ng trên b xi măng ể

ư ắ

ng nên có mái che m a, n ng đ tránh ể ng đ n ưở ế ả ả ộ

B ể ươ t đ tăng gi m đ t ng t làm nh h nhi ộ ệ ộ s c khõe c a cá d làm cá m c b nh. ể ứ ủ ệ ắ

2, tuy nhiên

ng t 2000 - 3000 con/m ậ ộ ươ ừ

ng ể

ươ 2. C n ầ ớ

M t đ ớ ượ ướ

ng xuyên và b sung ng. ươ đ cá l n nhanh và ít t n công chăm sóc nên ố ng v i m t đ 1000 - 1500 con/m cá tai t ậ ộ c và hút c n th thay n ổ ườ ặ 2 cho cá s c khí đ cung c p O ấ ể ụ

Th c ăn cho cá

ng:

ươ

ế ứ ư

ậ ư

ể ộ

T ngày 10 - 15 ăn đ t ể ừ Sau khi tiêu h t noãn hoàng, th c ăn a thích c a cá là các sinh v t phù du nh : Moina, Daphnia, ủ Cyclops, cá có th ăn đ nhuy n ho c tôm tép, cá t p xay th t nh . ặ ư ố

ỏ ứ ậ c trùng ch , nh ng t ỉ ộ ố ợ ạ ấ ỉ

ứ ể

ể ế ổ

c lòng đ tr ng lu c bóp ượ ạ ượ nh t là ph i h p 2 lo i th c ăn trùng ch và đ ng v t ậ ứ phù du. Ngoài ra có th cho cá ăn thêm th c ăn ch ế bi n. M t tháng tu i cá có th ăn thêm bèo cám và ộ bèo t m.ấ

Ươ

ng cá trong ao đ t ấ

ư

2, đ sâu 0,8 - 1 Ao có di n tích 100 - 200 m ệ ộ /ngày, có m, có ánh n ng tr c ti p ít nh t 6 gi ờ ấ ự ế ắ th cung c p và thoát n c d dàng. Cách c i ả ể ướ ấ t o ao gi ng nh các loài cá nuôi khác. Sau khi ố ạ c p n c, th Moina và cá b t sau 2 ngày ti p ấ theo.

ướ ế ả ộ

2, m i ngày

M t đ ng t 300 - 500 con/m ậ ộ ươ ừ ổ

cho cá ăn thêm 100 - 200 gam b t đ u nành . ộ ậ

Th c ăn cho cá

ỉ ộ

ươ ổ

ẩ ầ ủ

ng th c ầ ả

ượ ị ổ

c m i tu n/l n, th ợ ườ ầ ầ

ằ ị

ướ ạ ộ ờ ớ ạ ể ổ ủ ệ ệ ị

ng: Sau m t tu n b sung thêm trùng ch vào kh u ph n ăn c a cá (cho cá ăn trên sàn). Tùy theo kh năng ăn m i c a cá mà tăng l ứ ồ ủ ăn theo ngày tu i cho phù h p. Chú ý, đ nh kỳ ng xuyên theo dõi thay n ho t đ ng c a cá vào lúc sáng s m nh m k p th i phát hi n b nh ho c đ ch h i đ tìm cách ặ phòng tr . ị

NUÔI CÁ TH

NG PH M

ƯƠ

Ẩ Ả Ố Ế Ế

CHU N B AO NUÔI Ị TH Gi NG VÀ CHO CÁ ĂN CH BI N TH C ĂN Ứ CHĂM SÓC VÀ QU N LÝ Ả PHÒNG TR B NH Ị Ệ THU HO CHẠ GIÁ TRI S D NG

Ử Ụ

ẩ ơ

: Chu n b ao ồ

ị ồ

ị N i có ngu n n ễ

ờ ỏ ụ ấ ắ ướ

ướ ự

ặ ướ t không b ô t, d i dào không b ô c t ướ ố nhi m, có th cung c p su t th i gian nuôi. C i ể ả ố ấ t o ao, d n s ch bùn, cây c m c, l p các hang ạ ạ i ch c ch n, b cua m i, tu s a b ru ng có l ọ ờ ộ ờ ắ ử c cao nh t 0,5m, ch t b cây cao h n m c n ặ ỏ ơ c. đ không che quá 25% di n tích m t n ị ấ ệ c t Ch n n i có ngu n n ướ ố ồ ơ ọ

nhi m.ễ

ờ ử ọ

ạ c 0,5m, có l Ao ph i đ ả ượ cao h n m c n ứ c d n s ch bùn, c rác, b s a ướ ỏ i ch n. ắ ướ ơ

ươ ườ

n, li p r y có m t ặ ể ử ụ 100 đ n vài ngàn mét vuông đ nuôi cá. ế ẫ ể

1-2m. Sau khi đã vét t ợ ư ừ ướ

Có th s d ng m ng v n c t ướ ừ ế M c n c sâu h p l ứ bùn, bón vôi b t 10- 15kg/100m ộ

N u còn cá t p, dùng dây thu c cá đ p d p ậ

2 ao. ố 2 m t n

4kg/100m ạ c, r i theo t ả l ỷ ệ ế ướ ặ ướ

c vào ao kho ng 40cm, sau 1 tu n, ướ ả

c có màu xanh đ t lá chu i non, cho thêm ọ ố

ướ c vào t i 0,8-1m. ậ l y n c, ấ ph i khô 5-7 ngày, bón phân l n, phân bò: 20- ơ 30kg/100m2, phân gà: 10-15kg/100 m2, r i đ u ả ề ao. Cho n ầ khi n n ướ ớ

Th cá và cho cá ăn: ề

ẻ ạ ỡ

ị ặ

cho cá thích Ch n cá đ u c kho m nh, không ọ t ho c mang b nh. M t đ ậ ộ ệ ị ậ ả ề ớ t ả ừ ừ

ả Gi ng cá: b xây xát, b d t ị nuôi: 3-10 con/m2; Cá gi ng m i đem v ph i th ả ố b c xu ng ao nuôi ngâm th t ứ

ọ ố ng d n. ầ

ng sau 1 ươ ố

Cho cá ăn: Cá gi ng tai t ầ ể

ơ ơ ng ượ ự ậ ắ

ế ế ể

ụ ủ

tháng chuy n d n sang ăn th c v t là chính nh ư bèo cám, hoa dâu, lá rau, lá s n… L n h n có th cho ăn ph ph ph m nhà b p, phân heo, ẩ phân gà, đu đ , chu i chín… Cho cá ăn kèm ố th c ăn tinh và rau s l n nhanh h n. ẽ ớ ứ

ế ợ ứ ơ ớ

Cho ăn th c ăn tinh k t h p v i rau, v i ớ ng: th c ăn tinh (50% cám, 25% b t cá, 25% ộ ứ

cho ăn 2-5% tr ng ỉ ệ ọ

ầ ng cá. l ượ bánh d u) +10% rau, t l l ượ

ượ

ạ ư

ả ự ậ ố

ạ ầ ớ

ầ ậ ơ ế ế

ủ ậ ẩ ạ ứ ế

ơ

T l

Th c ăn cho cá: ứ ng l n thành cá ng cá tai t Sau 1 tháng ớ ươ gi ng và chuy n d n sang ăn th c v t là chính, ự ậ ầ ể giai đo n đ u ta cho ăn th c v t nh nh : bèo ỏ cám, hoa đ u lá c i, lá rau mu ng, lá mì (s n). ắ Cá l n h n ăn h u h t các lo i rau, th c v t ự ậ ế th y sinh, ph ph m nhà b p. Cá ăn rau s l n ẽ ớ ch m (2-3 năm đ t trên 1 kg); n u có th c ăn tinh kèm theo rau, cá s l n nhanh h n (1 năm ẽ ớ đ t trên 1 kg). ỷ ệ

cho ăn rau kho ng 2-5% tr ng l ả ọ

ng c. ượ cá. Ngoài ra ta còn th rau xanh trên m t n ặ ướ ả

(50% cám + 15% b t cá + 25% ộ

bánh d u) và 10% rau mu ng.

Th c ăn thô: Rau mu ng, lá mì, rau lang thái ố ố

Ch bi n th c ăn: ứ ế ế Th c ăn tinh: ứ ầ ứ ỏ Ố

ề ỏ ấ ấ

ố ố

ộ ộ ể

nh . c, cá, cua nghi n nh . N u cháo t m v i ớ cá, cua, c, sau đó cho them rau mu ng, xác đ u ậ nành n u riêng r i tr n chung, đ ngu i tr n cám ấ ồ ộ v a đ t dính cho vào máng ép viên. ặ ừ Cho cá ăn: ờ ầ

Th i gian đ u cá còn nh dùng sàn cho cá ăn, ngày 2 l n. Khi cá l n d n ta phân đàn, r i ả ớ đ u th c ăn đ cá l n nh đ u ăn đ ỏ ầ ỏ ề c ượ ứ ề ể ớ

Chăm sóc và qu n lýả

ớ ờ

ọ ể

ướ ng ph m, cá còn l ẩ ạ ề

ơ

ầ ợ

ườ

ử ể ầ

N u trong th i gian nuôi mà cá l n không đ u ế ề ta kéo l i, tuy n ch n cá l n nuôi riêng đ đ t ể ạ ớ i trong ao đ u c s c th ỡ ẽ ỡ ươ m nh và l n nhanh h n. Cách 45 ngày ta tuy n ạ ể ớ ch n cá 1 l n. ầ ọ ể ng xuyên. V t b rau xanh mà cá ăn c thay hàng tu n, ầ ượ c ph i s ch, t t, có ố ả ạ c n đ nh m c n ở ị ướ ổ ố

Cá có th ăn phân gà, phân l n. C n thay n c th ớ ỏ ướ d , cho rau m i vào. N c đ ướ ớ ư t i thi u n a tháng/l n, n ướ ố màu xanh lá chu i non. Gi ữ ứ ao nuôi t 1,2-1,5m. ừ

ạ ộ ủ ể

Hàng ngày ki m tra ho t đ ng c a cá đ x ể ử ị ờ ọ ể ờ

lý k p th i, ki m tra b b ng.

ị ệ

ng t ố ng n ủ t nh t là cho cá ăn đ y ướ

ấ c s ch. ạ , s d ng thu c

Phòng tr b nh Trong quá trình môi tr ấ

đ và luôn gi ế ữ ị n m th y mi N u cá b ươ ườ ủ

ố 3 ho c ặ sunfat

ử ụ Malachite Green theo li u 0,05g/m ề đ ngồ 5g/m3 cho vào ao.

ị trùng m neo ỏ ta dùng thu c ố Dipterex

N u cá b 3 .

ươ ằ ắ

Ch n t ng khúc m ng ho c t ng ph n ao, kéo ặ ừ i nh nhàng, b t cá b ng v t, cho cá vào thùng l ướ ợ c hay cho vào dèo (giai) ch a. Tuy t đ i ch a n ệ ố ứ không đ cá b khô. ế li u 0,5g/m ề Thu ho ch cá: ạ ặ ừ ẹ ướ ể ị

GIÁ TR S D NG

Ị Ử Ụ

ấ ị

nghi p và cá c nh. ả

Loài cá r t có giá tr trong chăn nuôi, ng ư ệ Tình tr ng: không n m trong danh sách các ằ

Cá tai t ng là nguyên li u đ ch bi n nhi u ạ loài c n ph i b o v . ệ ả ả ượ

ặ ệ

ệ ể cá tai t t là món ố

ề ng chiên ắ i dân ủ ế ế ượ ấ ườ

món ăn ngon, đ c bi xù đây cu n bánh tráng, rau s ng, ch m m m ố nêm là món ăn c c kỳ dân dã c a ng ự mi n Tây Nam B ộ ề

web