CÁ TAI T
NGƯỢ
Osphronemus Gouramy Lacepede
ng
t Nam
: cá tai t
ệ
ượ
: giant gourami
ng Osphronemidae, phân h tai t
ng
ượ
ọ
Tên Vi Tên Latin: Osphronemus goramy Lacépède, 1801 Tên ti ng Anh ế Họ: tai t ượ Osphroneminae Bộ: Perciformes L pớ : cá vây tia Actinopterygii (ray-finned fishes)
N I DUNG CHUYÊN Đ
Ộ
Ề
I.
PHÂN LO IẠ
II. Đ C ĐI M SINH H C Ể
Ọ
Ặ
III. QUI TRÌNH S N XU T CÁ GI NG Ả
Ố
Ấ
NG PH M
IV. K THU T NUÔI TH Ậ
Ỹ
ƯƠ
Ẩ
I. PHÂN LO IẠ
Đ NH DANH-PHÂN LOÀI
I. Ị II. MÔ TẢ
CÁ TAI T
NGƯỢ
• Gi iớ (regnum):Animalia • Ngành (phylum):Chordata • L pớ (class):Actinopterygii • Bộ (ordo):Perciformes • Họ (familia):Osphronemidae • Chi (genus):Osphronemus • Loài (species):O. goramy
. Mõm
ề
ẹ
i đa 70 cm.
nh n, mi ng khá r ng,
ệ
ộ
ọ
Gai vây l ng: 12 - 14; tia vây l ng: 10 - 13; gai vây h u
MÔ TẢ Cá có thân d t bên, dài g n g p đôi chi u cao ấ ầ c t kích th ướ ố ư
ư
ậ
ng s ng: 30 –
ố ươ
ố
môn: 9 – 13; tia vây h u môn: 18 – 21; đ t x ậ 31.
ứ
ạ
ậ
ưở
t gi
t c đ u
i tính mà t
Cá non có 8-10 v ch đ ng s m màu, cá tr ể
ệ
ặ
ớ
ng thành ấ ả ề
không có v ch và đ c đi m phân bi ạ có màu xám
ng gai vây l ng th
S hàng v y 61/2; s l ả
ố
ư
ng 12-13 ườ vây h u môn r t l n
ố ượ ầ
ế
ề ở
ậ
ấ ớ ề
ủ
ấ
(hi m khi 11 hay 14); ph n vây m m và kéo dài đ n chóp c a đuôi, đuôi luôn r t tròn, không h có ế góc c nh hay phân thùy.
ạ
Tia vây m m đ u tiên c a vây b ng kéo dài nh s i tua
ư ợ
ủ
ụ
ề
đ n hay v
ế
ượ
ầ t quá g c đuôi ố
II. Đ C ĐI M
Ể SINH H CỌ
Ặ
• PHÂN BỐ
• MÔI TR
ƯỜ
NG S NG Ố
• SINH TR
NGƯỞ
PHÂN BỐ
ng là loài cá đ c tr ng cho vùng nhi t ượ ư ặ ệ
Cá tai t đ i:ớ
ệ
ồ
ự
t Nam: vùng đ ng b ng sông C u T i Vi ồ ạ ng phân b t Long, cá tai t ố ự ượ Nai, khu v c La Ngà. Hi n t ệ ạ t ề ượ ằ ử nhiên sông Đ ng ở i cá đang là đ i ố t Nam ệ ổ ế ở
mi n Nam Vi ự
ng nuôi ph bi n Trên th gi ng có i: l u v c sông Mekong. cá tai ế ớ ư Borneo, đ o Sumatra (Indonesia), ả ở
t ượ Malaysia , Thái Lan, Campuchia, Lào.
ư ố ượ
ế ầ
vây h u môn r t l n và kéo dài đ n chóp S hàng v y 61/2; s l ng gai vây l ng ả ố ng 12-13 (hi m khi 11 hay 14); ph n vây ấ ớ ế ậ
ề
Tia vây m m đ u tiên c a vây b ng kéo dài th ườ m m ề ở c a đuôi, đuôi luôn r t tròn, không h có góc ấ ủ c nh hay phân thùy. ạ ầ ụ ủ
nh s i tua đ n hay v ư ợ ượ t quá g c đuôi ố ề ế
MÔI TR
ƯỜ
Ố NG S NG
c c ng t, n ọ ướ ở ướ ng s ng ố ao h , đ m n ồ ầ
, l ợ ở ầ
c
2 (hàm l
ấ ượ c n ố ượ ở ướ mg/lit) là nh c quan ờ ơ
ng oxy 3 ứ
ượ ữ ơ ế ụ ằ ở ườ ừ
cung mang th nh t ng s ng ữ ố ướ ỏ ấ . nh ng nhánh sông v a và ở c đ c bao g m c nh ng dòng ả ụ ữ ồ
Cá tai t t ng gi a. Cá có c quan hô h p nên cá s ng đ tù, b n, thi u O ẩ hô h p ph n m ấ Chúng th nh , nh ng vùng n ữ kênh ch y ch m. ả ậ
ượ
c t đ
t đệ ộ ng hay b ị ơ
Cá tai t ượ ở ộ ặ 6-8‰, đ ộ đ m n ng s ng đ ố sâu: 1-1.5m, ng ệ ộ 16-42oC. ng nhi ưỡ Cá sinh tr ể ố ở nhi t ng và phát tri n t ưở t đ th p h n cá th 25-30oC, nhi ườ ệ ộ ấ dH: 25; pH=6. b nhệ ; đ c ng ở ộ ứ
ả ở ự ế ừ
c trong Cá có kh năng th tr c ti p t ể ố
không khí ướ ầ i cho vi c v n ậ ệ ậ ợ ấ ộ
nên chúng có th s ng mà không c n n m t th i gian r t dài thu n l ờ chuy n.ể
SINH TR
NGƯỞ
Cá Tai t c l n, c l n ở ớ ướ ớ
c bi ấ ượ ượ ế ậ
ng là loài có kích th t là 50 kg, dài 1,8 m. Tuy v y, ậ
ưở ượ ng ch m. c cung c p th c ăn đ y đ ủ ứ ấ ầ
nh t đ chúng là loài sinh tr Trong ao nuôi đ ư ể ọ
v i m t đ nuôi th a cá có th tăng tr ng 800 - ậ ộ ớ 1200 gram/năm.
Tuy nhiên, th c t ự ế ườ
ng có t c ố năm th 2, cá 3 năm tu i đ t 2,5 ổ ạ cho th y, cá th ấ ứ ở
đ l n nhanh ộ ớ kg/con.
QUI TRÌNH S N XU T GI NG
Ố
Ấ
Ả
Ọ
Ố Ẹ
NG T CÁ B T LÊN CÁ GI NG
Ố
NG
NUÔI V CÁ B M Ố Ẹ Ỗ CH N CÁ B M SINH S NẢ P TR NG Ấ Ứ Ộ Ừ ƯƠ CÁC HÌNH TH C Ứ ƯƠ
SINH S NẢ
ượ ầ
ụ ầ t nh t t ng t ng thành th c l n đ u sau 2 năm. 3 - 5 tu i, n ng ổ ấ ừ ấ ượ ặ ố
Cá tai t Cá đ có ch t l ẻ 2-5 kg.
Mùa v sinh s n, đ t p trung vào tháng 2-5. ẻ ậ ả
kg/con.
S c sinh s n cá cái c 1,5 - 2 ứ ở ụ ả
M i l n sinh s n kho ng 3000 - 5000 tr ng 1 ứ ả ả
l n đ . Kho ng cách gi a hai l n đ là 2 tháng. ữ ầ ẻ ầ ả ổ ầ ẻ
NUÔI V CÁ B M
Ố Ẹ
Ỗ
AO NUÔI:
ử ụ ẻ ự ế
500 - 1000 m ả
Ao s d ng nuôi v và cho đ tr c ti p trong 2, đ sâu ộ 15 - 20 cm, pH = 6 - 8 là ệ ộ
ng xuyên t o đi u c thay n ỗ ao ph i có di n tích l n t ớ ừ t 1 - 1,5 m, đ trong t ừ ừ thích h p. ợ Ao đ ượ ườ ề ạ
0,3 - 0,5 kg/m
2. C n ầ t đ ch h i ạ
ướ ợ ậ ộ ả ừ ướ c khi th cá đ di ả ể ệ ị
c th ki n sinh thái thích h p, kích thích quá trình sinh ệ s n c a cá. M t đ th t ả ủ ph i t y d n ao tr ọ ả ẩ và cá t p. ạ
Bón vôi: 5-10kg/100m2
CH N CÁ B M
Ố Ẹ
Ọ
Cá b m t
ố ẹ ố
ả ạ
ầ
Cá đ cự : Môi và trán có màu h ng do nhi u m ch
t ph i đ t các yêu c u sau : ạ ề ồ sinh d c có ụ ạ ổ
ố ụ
ớ ồ ẹ ắ ả
sinh d c l i màu h ng, ụ ồ ố ơ
máu phân b , b ng màu vàng nh t, l màu ph t h ng (vu t nh có s tr ng ch y ra). ẹ Cá cái: B ng h i to, l ồ ổ ụ tr ng tròn, đ u, r i và có màu vàng cam. ề ứ
M t đ th : đ c/cái là 1:3 hay l ờ ậ ộ ả 0,5-0,7kg/m2, t ỷ ệ ự
ứ ồ
Cho ăn th c ăn xanh g m rau, bèo ộ ứ
ố ổ ị
ng thân/ngày. ượ ẩ ầ ọ
1/1. Th c ăn: ứ 30%, th c ăn tinh 70% (60% cám, ngô + 10% b t cá hay ru c). Đ nh kỳ b sung thêm premix và vitamin. Kh u ph n ăn b ng 3-5% tr ng l ằ
SINH S NẢ
Làm tổ: Dùng x d a cho vào r đ cá làm t
ứ
đ ổ ẻ ọ ể t th i gian cá đ . Khi ẻ ờ c là cá đ xong, ẻ ọ ầ ́
ng xuyên. Ta c n làm đ ng tác ầ ộ
2 cho tr ng.
ứ
: đ c làm b ng tre, có chi u dài 70 - 90cm, T cáổ ằ ề
ng kính mi ng t ầ
25 - ệ ườ ổ o và cách chúc xu ng m t góc 15 - 20 ộ ố
ử ề
c đ t g n t ơ ừ tr ng. Hàng ngày ki m tra đ bi ể ể ế t d u n i trên m t n nhìn th y gi ặ ướ ổ ấ th cá đ c b o v t ệ ổ ườ ả ự c đ c p O g t n ể ấ ạ ướ ượ ph n chính dài 40 - 50cm, đ 30 cm. Đ t t m t n ặ ướ Xơ: đ ơ
ổ ố ổ ằ x d a hay cau đã x lý, chi u ừ ơ ừ đ cá d dàng ể ặ ầ ổ ể ơ ượ b ng 1/2 - 2/3 s cá cái, ố
ặ ổ c 15 - 20 cm. c làm t ượ dài x 20 - 40cm, x đ kéo khi b t c p xây t ắ ặ kho ng cách giũa các t là 2 - 3m. . S t ổ ả
Ấ
Ứ P TR NG
Thu tr ngứ ượ
ấ ư
oC.
m nh nh t vào lúc tr a ổ ạ c kho ng 30 - 33 ắ
ừ ế
ắ ầ
ng kéo t t đ n ả ệ ộ ướ c khi sinh s n, x đ ơ ượ ả ạ ổ ng cá đ t ẻ ừ ớ
1-3 gi . Cá tai t n ng khi nhi c x p thành t ng Tr ướ có d ng hình ph u thì b t đ u đ l p đ n khi t ẻ ể ế ớ 3-6 đ t, m i đ t m t l p tr ng. Th ộ ớ ứ ỗ ợ ườ ợ tr ng, l p này cách l p kia b ng m t l p x . Th i ờ ơ ộ ớ ằ ớ ứ ng kéo dài t gian sinh s n th ờ ườ ừ ả
ớ ắ
ưở ổ ư ổ Nên thăm t ổ mát, tránh thăm t h ế và sinh s n c a cá. ả ẻ ả ủ
ng m i ngày thăm t m t l n đ thu ổ ộ ầ ể ỗ
cá vào lúc sáng s m hay chi u ề vào bu i tr a n ng s nh ổ ng đ n ho t đ ng làm t ạ ộ Th ườ ị ứ ứ ầ
r i g l p x ra, ậ ổ ồ ở ớ ứ ơ ư ứ
ứ ư tr ng k p th i khi cá đã đ xong. Khi thu tr ng c n ẻ ờ vào d ng c thu tr ng thao tác nh nhàng, cho t ụ ụ ổ ẹ c ng p t nh thau, xô có m c n ướ ụ ấ tách tr ng đ a vào d ng c p. ụ
Cách nh n bi
t cá đã sinh s n
ậ
ế
ả ệ
ặ ề
t ữ ổ
ướ
ng là tr ng n i, cá đ xong ta ượ ổ
ứ ứ lên, g tr ng cho vào ch u, thau đ p. ẻ ể ấ ậ
ướ
ả : Khi cá sinh s n xong thì mi ng t c l p đ ổ ượ ấ kín, có nhi u tr ng r i vãi ho c váng d u n i ỗ ầ ơ ứ , cá b m canh gi xung quanh t và qu t ổ ạ ố ẹ . c cho tr ng trong t n ổ ứ Tr ng cá tai t ỡ ứ ứ ớ ứ
v t t ớ ổ M t đ : 200 tr ng/lít. Hàng ngày thay n ậ ộ thau và v t tr ng b h ng.... Trong quá trình p cá d b b nh ngo i ký sinh, nh t là lúc tr i l nh. c trong ấ ờ ạ ị ỏ ạ ễ ị ệ ấ
Âp tr ngứ :
D ng c p tr ng cá tai t ụ ượ
ỏ ậ ể ụ ấ ự
ế c ít nh t 1 ấ ể ấ
ướ ộ
ng có th là thau, ể ch u, b nh a, b xi măng có di n tích nh . M t ệ ậ đ p 150 - 200 tr ng/lít, thay n ướ ộ ấ l n/ngày, n u có s c khí liên t c có th p 25000 - ụ ầ 50000 tr ng/mứ n 7,5, hàm l c thích h p t ợ ừ ng O ượ
Sau 24-36 gi
ằ ộ
ế ể ễ
ứ ể ứ ụ 3. N i p ph i thoáng mát, nhi t đ ơ ấ ệ ộ ả 25 - 30 6 - oC, pH dao đ ng t ừ 3,5 - 4 mg/lít. 2 hòa tan t ừ p tr ng n thành cá b t, cá ộ ở ứ ờ ấ 5 - 7 ngày thì tiêu h t noãn hoàn .Th i gian p t ấ ừ ờ chuy n cho cá ăn b ng lòng đ tr ng gà lu c bóp ỏ ứ c đ ng v t phù du nhuy n. Cá 10 ngày tu i ăn đ ậ ộ ượ và ta chuy n sang ao ng. ng đi ươ ể ổ ươ
NG T CÁ B T LÊN CÁ
ƯƠ
Ừ
Ộ GI NGỐ
ng có th đ ao ho c ể ượ ươ
ặ c: 0,4- ộ
ng ở 2. M c n ướ ứ ạ ậ
ả ạ ạ
ọ ữ ằ ạ ố
Chu n b ao: ị ẩ Cá tai t c ượ ru ng, di n tích t 500-5000m ừ ệ 1,2m. Cá còn nh ho t đ ng ch m ch p, nên ỏ ạ ộ khâu c i t o ao r t quan tr ng: tát c n, vét bùn ấ đáy ao, b t h t cá t p cá d b ng thu c dipterex, ắ ế l p hang h .. ố ấ
Bón vôi: 5-10kg/100m2, quây l ướ
ướ
ướ
ậ
i cao 1m c vào ao ta ph i xung quanh b ao. Khi c p n ả ờ ấ l c b ng l c b ng cách i th t k . T o màu n ằ ằ ọ ậ ỹ ạ bón phân đ có nhi u đ ng v t phù du 2-3 ngày ộ ề tr c khi th cá. ướ ể ả ướ
ộ ặ ậ ́
Th cá: ả ể ả ự ế Khi cá b t l n xu ng đáy ch u th có ố ng 50-100 ậ ộ ươ ố
th th tr c ti p xu ng ao. M t đ con/m2.
t ừ ứ
Chăm sóc qu n lý: ứ
ngày1-15, th c ăn c (Monina), b t đ u nành và ộ ậ 2, cho ăn 2 2 kg/100m ủ ế ộ
ả ch y u là tr ng n ướ b t cá, bón theo t l ỷ ệ ngày/l n. ầ
ổ ặ
ể ễ ể ừ
ứ ứ ộ ậ
ừ ở ộ
ị
Cách cho ăn: cho th c ăn vào r ho c sàn ứ th c ăn đ d ki m soát. T ngày 15-25 cho ăn th c ăn tinh: 30% cám + 20% b t đ u nành + 40% b t cá. T ngày 45 tr đi: 40% cám + 20% b t đ u nành + 40% b t cá. Sau 15 ngày đ nh kỳ ộ ộ ậ thay n c ao. ướ
CÁC HÌNH TH C
NG
Ứ ƯƠ
Ươ
ng trên b xi măng ể
ư ắ
ng nên có mái che m a, n ng đ tránh ể ng đ n ưở ế ả ả ộ
B ể ươ t đ tăng gi m đ t ng t làm nh h nhi ộ ệ ộ s c khõe c a cá d làm cá m c b nh. ể ứ ủ ệ ắ
2, tuy nhiên
ng t 2000 - 3000 con/m ậ ộ ươ ừ
ng ể
ươ 2. C n ầ ớ
M t đ ớ ượ ướ
ng xuyên và b sung ng. ươ đ cá l n nhanh và ít t n công chăm sóc nên ố ng v i m t đ 1000 - 1500 con/m cá tai t ậ ộ c và hút c n th thay n ổ ườ ặ 2 cho cá s c khí đ cung c p O ấ ể ụ
Th c ăn cho cá
ng:
ứ
ươ
ế ứ ư
ậ ư
ể ộ
ỏ
T ngày 10 - 15 ăn đ t ể ừ Sau khi tiêu h t noãn hoàng, th c ăn a thích c a cá là các sinh v t phù du nh : Moina, Daphnia, ủ Cyclops, cá có th ăn đ nhuy n ho c tôm tép, cá t p xay th t nh . ặ ư ố
ỏ ứ ậ c trùng ch , nh ng t ỉ ộ ố ợ ạ ấ ỉ
ứ ể
ể ế ổ
c lòng đ tr ng lu c bóp ượ ạ ượ nh t là ph i h p 2 lo i th c ăn trùng ch và đ ng v t ậ ứ phù du. Ngoài ra có th cho cá ăn thêm th c ăn ch ế bi n. M t tháng tu i cá có th ăn thêm bèo cám và ộ bèo t m.ấ
Ươ
ng cá trong ao đ t ấ
ể
ư
2, đ sâu 0,8 - 1 Ao có di n tích 100 - 200 m ệ ộ /ngày, có m, có ánh n ng tr c ti p ít nh t 6 gi ờ ấ ự ế ắ th cung c p và thoát n c d dàng. Cách c i ả ể ướ ấ t o ao gi ng nh các loài cá nuôi khác. Sau khi ố ạ c p n c, th Moina và cá b t sau 2 ngày ti p ấ theo.
ướ ế ả ộ
2, m i ngày
M t đ ng t 300 - 500 con/m ậ ộ ươ ừ ổ
cho cá ăn thêm 100 - 200 gam b t đ u nành . ộ ậ
Th c ăn cho cá
ứ
ỉ ộ
ươ ổ
ẩ ầ ủ
ng th c ầ ả
ượ ị ổ
c m i tu n/l n, th ợ ườ ầ ầ
ằ ị
ướ ạ ộ ờ ớ ạ ể ổ ủ ệ ệ ị
ng: Sau m t tu n b sung thêm trùng ch vào kh u ph n ăn c a cá (cho cá ăn trên sàn). Tùy theo kh năng ăn m i c a cá mà tăng l ứ ồ ủ ăn theo ngày tu i cho phù h p. Chú ý, đ nh kỳ ng xuyên theo dõi thay n ho t đ ng c a cá vào lúc sáng s m nh m k p th i phát hi n b nh ho c đ ch h i đ tìm cách ặ phòng tr . ị
NUÔI CÁ TH
NG PH M
ƯƠ
Ẩ
Ẩ Ả Ố Ế Ế
CHU N B AO NUÔI Ị TH Gi NG VÀ CHO CÁ ĂN CH BI N TH C ĂN Ứ CHĂM SÓC VÀ QU N LÝ Ả PHÒNG TR B NH Ị Ệ THU HO CHẠ GIÁ TRI S D NG
Ử Ụ
ẩ ơ
: Chu n b ao ồ
ị ồ
ị N i có ngu n n ễ
ọ
ờ ỏ ụ ấ ắ ướ
ướ ự
ể
ặ ướ t không b ô t, d i dào không b ô c t ướ ố nhi m, có th cung c p su t th i gian nuôi. C i ể ả ố ấ t o ao, d n s ch bùn, cây c m c, l p các hang ạ ạ i ch c ch n, b cua m i, tu s a b ru ng có l ọ ờ ộ ờ ắ ử c cao nh t 0,5m, ch t b cây cao h n m c n ặ ỏ ơ c. đ không che quá 25% di n tích m t n ị ấ ệ c t Ch n n i có ngu n n ướ ố ồ ơ ọ
nhi m.ễ
ờ ử ọ
ạ c 0,5m, có l Ao ph i đ ả ượ cao h n m c n ứ c d n s ch bùn, c rác, b s a ướ ỏ i ch n. ắ ướ ơ
ươ ườ
n, li p r y có m t ặ ể ử ụ 100 đ n vài ngàn mét vuông đ nuôi cá. ế ẫ ể
1-2m. Sau khi đã vét t ợ ư ừ ướ
Có th s d ng m ng v n c t ướ ừ ế M c n c sâu h p l ứ bùn, bón vôi b t 10- 15kg/100m ộ
N u còn cá t p, dùng dây thu c cá đ p d p ậ
2 ao. ố 2 m t n
4kg/100m ạ c, r i theo t ả l ỷ ệ ế ướ ặ ướ
ợ
c vào ao kho ng 40cm, sau 1 tu n, ướ ả
c có màu xanh đ t lá chu i non, cho thêm ọ ố
ướ c vào t i 0,8-1m. ậ l y n c, ấ ph i khô 5-7 ngày, bón phân l n, phân bò: 20- ơ 30kg/100m2, phân gà: 10-15kg/100 m2, r i đ u ả ề ao. Cho n ầ khi n n ướ ớ
ố
Th cá và cho cá ăn: ề
ẻ ạ ỡ
ị ặ
cho cá thích Ch n cá đ u c kho m nh, không ọ t ho c mang b nh. M t đ ậ ộ ệ ị ậ ả ề ớ t ả ừ ừ
ả Gi ng cá: b xây xát, b d t ị nuôi: 3-10 con/m2; Cá gi ng m i đem v ph i th ả ố b c xu ng ao nuôi ngâm th t ứ
ọ ố ng d n. ầ
ng sau 1 ươ ố
Cho cá ăn: Cá gi ng tai t ầ ể
ơ ơ ng ượ ự ậ ắ
ế ế ể
ụ ủ
tháng chuy n d n sang ăn th c v t là chính nh ư bèo cám, hoa dâu, lá rau, lá s n… L n h n có th cho ăn ph ph ph m nhà b p, phân heo, ẩ phân gà, đu đ , chu i chín… Cho cá ăn kèm ố th c ăn tinh và rau s l n nhanh h n. ẽ ớ ứ
ế ợ ứ ơ ớ
Cho ăn th c ăn tinh k t h p v i rau, v i ớ ng: th c ăn tinh (50% cám, 25% b t cá, 25% ộ ứ
cho ăn 2-5% tr ng ỉ ệ ọ
ầ ng cá. l ượ bánh d u) +10% rau, t l l ượ
ượ
ố
ạ ư
ả ự ậ ố
ạ ầ ớ
ầ ậ ơ ế ế
ủ ậ ẩ ạ ứ ế
ơ
ạ
T l
Th c ăn cho cá: ứ ng l n thành cá ng cá tai t Sau 1 tháng ớ ươ gi ng và chuy n d n sang ăn th c v t là chính, ự ậ ầ ể giai đo n đ u ta cho ăn th c v t nh nh : bèo ỏ cám, hoa đ u lá c i, lá rau mu ng, lá mì (s n). ắ Cá l n h n ăn h u h t các lo i rau, th c v t ự ậ ế th y sinh, ph ph m nhà b p. Cá ăn rau s l n ẽ ớ ch m (2-3 năm đ t trên 1 kg); n u có th c ăn tinh kèm theo rau, cá s l n nhanh h n (1 năm ẽ ớ đ t trên 1 kg). ỷ ệ
cho ăn rau kho ng 2-5% tr ng l ả ọ
ng c. ượ cá. Ngoài ra ta còn th rau xanh trên m t n ặ ướ ả
(50% cám + 15% b t cá + 25% ộ
bánh d u) và 10% rau mu ng.
Th c ăn thô: Rau mu ng, lá mì, rau lang thái ố ố
Ch bi n th c ăn: ứ ế ế Th c ăn tinh: ứ ầ ứ ỏ Ố
ề ỏ ấ ấ
ố ố
ộ ộ ể
nh . c, cá, cua nghi n nh . N u cháo t m v i ớ cá, cua, c, sau đó cho them rau mu ng, xác đ u ậ nành n u riêng r i tr n chung, đ ngu i tr n cám ấ ồ ộ v a đ t dính cho vào máng ép viên. ặ ừ Cho cá ăn: ờ ầ
ầ
Th i gian đ u cá còn nh dùng sàn cho cá ăn, ngày 2 l n. Khi cá l n d n ta phân đàn, r i ả ớ đ u th c ăn đ cá l n nh đ u ăn đ ỏ ầ ỏ ề c ượ ứ ề ể ớ
Chăm sóc và qu n lýả
ớ ờ
ọ ể
ướ ng ph m, cá còn l ẩ ạ ề
ơ
ầ ợ
ườ
ử ể ầ
N u trong th i gian nuôi mà cá l n không đ u ế ề ta kéo l i, tuy n ch n cá l n nuôi riêng đ đ t ể ạ ớ i trong ao đ u c s c th ỡ ẽ ỡ ươ m nh và l n nhanh h n. Cách 45 ngày ta tuy n ạ ể ớ ch n cá 1 l n. ầ ọ ể ng xuyên. V t b rau xanh mà cá ăn c thay hàng tu n, ầ ượ c ph i s ch, t t, có ố ả ạ c n đ nh m c n ở ị ướ ổ ố
Cá có th ăn phân gà, phân l n. C n thay n c th ớ ỏ ướ d , cho rau m i vào. N c đ ướ ớ ư t i thi u n a tháng/l n, n ướ ố màu xanh lá chu i non. Gi ữ ứ ao nuôi t 1,2-1,5m. ừ
ạ ộ ủ ể
Hàng ngày ki m tra ho t đ ng c a cá đ x ể ử ị ờ ọ ể ờ
lý k p th i, ki m tra b b ng.
ị ệ
ầ
ng t ố ng n ủ t nh t là cho cá ăn đ y ướ
ấ c s ch. ạ , s d ng thu c
Phòng tr b nh Trong quá trình môi tr ấ
đ và luôn gi ế ữ ị n m th y mi N u cá b ươ ườ ủ
ố 3 ho c ặ sunfat
ử ụ Malachite Green theo li u 0,05g/m ề đ ngồ 5g/m3 cho vào ao.
ị trùng m neo ỏ ta dùng thu c ố Dipterex
N u cá b 3 .
ầ
ươ ằ ắ
ứ
Ch n t ng khúc m ng ho c t ng ph n ao, kéo ặ ừ i nh nhàng, b t cá b ng v t, cho cá vào thùng l ướ ợ c hay cho vào dèo (giai) ch a. Tuy t đ i ch a n ệ ố ứ không đ cá b khô. ế li u 0,5g/m ề Thu ho ch cá: ạ ặ ừ ẹ ướ ể ị
GIÁ TR S D NG
Ị Ử Ụ
ấ ị
nghi p và cá c nh. ả
Loài cá r t có giá tr trong chăn nuôi, ng ư ệ Tình tr ng: không n m trong danh sách các ằ
ầ
Cá tai t ng là nguyên li u đ ch bi n nhi u ạ loài c n ph i b o v . ệ ả ả ượ
ặ ệ
ệ ể cá tai t t là món ố
ề ng chiên ắ i dân ủ ế ế ượ ấ ườ
món ăn ngon, đ c bi xù đây cu n bánh tráng, rau s ng, ch m m m ố nêm là món ăn c c kỳ dân dã c a ng ự mi n Tây Nam B ộ ề