CÁC GIÁ TR C A R NG VI T NAM Ị Ủ Ừ CÁC GIÁ TR C A R NG VI T NAM Ị Ủ Ừ
Ệ Ệ
I. Hi u bi
ể
ề ừ
ề ừ
ộ
ậ ng sinh thái nh : đ t, n ậ
ủ ạ
ư ặ ớ
t chung v r ng ế 1. Khái ni m v r ng ệ •R ng là qu n th sinh v t ậ bao g m: th c ự ồ ể ầ ừ v t, đ ng v t, vi sinh v t và các y u t ế ố ậ ậ c, c a môi tr ư ấ ướ ườ ủ th i ti t, khí h u th y văn... Trong đó ờ ế ủ th c v t r ng đóng vai trò ch đ o và ự ậ ừ mang tính đ c tr ng so v i các th c v t ự ậ khác.
ư
ợ ệ
ể
ả
Đ c tr ng c a r ng: ặ ủ ừ •R ng là m t th t ng h p ừ ể ổ ộ ph c t p có m i quan h qua ố ứ ạ i gi a các cá th trong qu n l ạ ầ ể ữ th , gi a các qu n th trong ầ ể ữ qu n xã và có s th ng nh t ấ ự ố ầ gi a chúng v i hoàn c nh trong ớ ữ t ng h p đó. ợ ổ
ổ ằ ự
ph c h i đ ự ụ ồ ể ổ ủ ế đi u hòa, t ự ề i nh ng bi n đ i c a hoàn ữ ạ
ế
ổ ề ố ượ ượ ữ ữ ậ
nhiên c a t ng c ọ ọ ầ ủ ấ ả
•R ng luôn có s cân b ng, có tính n ừ đ nh, t ị ch ng l ố c nh và nh ng bi n đ i v s l ả sinh v t, nh ng kh năng này đ ả hình thành do k t qu c a s ch n l c ả ủ ự ế t t c các thành ph n ự r ng.ừ
ủ ự ậ
•S v n đ ng c a các ộ quá trình n m trong các ằ ng h ph c tác đ ng t ỗ ứ ươ ộ i s n đ nh t p d n t ị ạ ẫ ớ ự ổ b n v ng c a h sinh ủ ệ ề ữ thái r ng.ừ •R ng có phân b đ a lí. ố ị ừ
ặ ự ừ
ằ ượ
ượ ấ
ộ ố ệ
•R ng có s cân b ng đ c bi t v ệ ề s trao đ i năng l ng và v t ch t, ấ ậ ổ ự i quá trình tu n hoàn sinh luôn t n t ầ ồ ạ ng, v t, trao đ i v t ch t năng l ổ ậ ậ th i ra kh i h sinh thái các ch t b ấ ổ ỏ ệ ả sung và thêm vào đó m t s h sinh thái khác
ủ
•Đ c tr ng riêng c a ặ r ng Vi t Nam ừ ư ệ
ằ
t Nam n m trong khu t đ i m ậ
ng phù ướ
ậ
ệ
Vi ệ v c khí h u nhi ệ ớ ẩ ự gió mùa nên r ng cũng ừ phát tri n theo h ể h p v i đ c tr ng riêng ư ợ ớ ặ c a đi u ki n khí h u ệ ề ủ th i ti t, phân b và phát ố ờ ế tri n theo đi u ki n: đ ộ ề ể cao, phân hóa khí h u, đ c ặ đi m môi tr ườ ậ ng đ t… ấ ể
ạ
=> Hình thành h sinh thái ệ r ng vô cùng đa d ng và phong ừ phú.
2) Phân lo i r ng:
ạ ừ
a) Theo ch c năng: ứ
- R ng s n xu t ấ ả ừ - R ng đ c d ng ặ ụ ừ
- R ng phòng h ừ ộ
b) Theo tr l ng: ữ ượ
- R ng giàu ừ - R ng trung bình ừ - R ng nghèo ừ - R ng ki ừ t ệ
ng xanh m nhi
ẩ
ơ ẩ ơ ộ
ơ ơ
ư ư ư ơ
ụ
ỏ t đ i ệ ớ ng xanh m a m á nhi ư ẩ ộ ợ
t đ i núi th p ấ ệ ớ ệ ớ ẩ
t đ i núi th p ấ
ớ ẩ
ạ
c) Theo sinh thái ể ừ ể ừ ể ừ ể ừ ể ừ ể ừ ể ả ể ể ừ ể ừ ể ừ ể ể
t đ i - Ki u r ng kín th ệ ớ ườ t đ i - Ki u r ng kín r ng lá h i m nhi ệ ớ ụ - ki u r ng kín lá c ng h i khô nhi t đ i ệ ớ ứ - Ki u r ng th a cây lá r ng h i th a nhi t đ i ư ệ ớ - Ki u r ng th a cây lá kim h i th a nhi t đ i ư ệ ớ t đ i núi th p - Ki u r ng th a h i khô cây lá kim á nhi ấ ệ ớ - Ki u tr ng cây to, cây b i, cây c cao khô nhi t đ i. ệ ớ - Ki u Truông b i gai h n nhi ạ ụ - Ki u r ng kín th ườ - Ki u r ng kín h n h p cây lá r ng, lá kim m á nhi ỗ - Ki u r ng kín cây lá kim m ôn đ i m núi v a ừ ẩ - Ki u qu n h khô l nh vùng cao ệ - Ki u qu n h l nh vùng cao ệ ạ
ầ ầ
R ng kín th
ng
ừ
xanh m nhi ẩ
ườ t đ i ệ ớ
d ) D a vào tác đ ng c a con ng
ự
i ườ
ủ ộ nhiên - R ng t ự ừ - R ng nhân t o ạ ừ
ồ
ự
e) D a vào ngu n g c ố - R ng ch i ồ - R ng h t ạ
ừ ừ
f) Theo tu iổ
- R ng non - R ng sào - R ng trung niên - R ng già
ừ ừ ừ ừ
II) T m quan tr ng c a r ng
ủ ừ
ọ
ầ
ể ừ ở
c ta ngày càng suy
ấ ủ ự ậ
ạ t Nam: ướ ề ệ ng, t l ỉ ệ i ng ưỡ
che ph th c v t ng cho phép v m t ề ặ ệ
ọ
1) Lý do ch n đ tài: ọ ề Hi n tr ng phát tri n r ng ệ Vi ệ R ng n ừ gi m v di n tích và ch t ả l ượ d ướ sinh thái trong khi di n tích c ta có đ n ¾ là đ i núi, n ế ồ ướ t đ i m gió mùa khí h u nhi ệ ớ ẩ ậ ng th t th ườ ấ => R ng r t quan tr ng trong ấ ừ đi u hòa cân b ng sinh thái. ằ ề
n c ta đã đ t đ n m c báo đ ng,
ừ
ạ ấ
ữ
ủ ệ ụ ẹ ế ộ
ừ ờ ng, xã h i, làm thu h p môi tr ủ ụ ố ừ ả ướ ơ ị
- Hi n nay, n n phá r ng ệ ạ ế ạ ứ ộ ừ ở ướ ng r y, phá r ng đ phá r ng theo cách đ n gi n đ làm n ừ ể ẫ ươ ể ả ơ tìm ki m khoáng s n, phá r ng l y g ... làm h y ho i lá ph i ả ổ ỗ ế c đ ng th i gây ra nh ng h l y nghiêm xanh c a đ t n ủ ấ ướ ồ tr ng v kinh t ng , môi tr ườ ườ ề ọ s ng c a các loài sinh v t khác… Theo th ng kê c a c c ki m ể ậ ủ ố c có h n 4125,74 ha r ng b tàn lâm vào ngày 12/9/2009 c n phá
ố ả ữ ễ ế ấ ố
ế ậ
ả ủ t, sóng th n… và h qu t - Đ t trong b i c nh trái đ t đang đ i m t v i nh ng di n bi n ặ ớ ặ ph c t p, h u qu kh ng khi p c a bi n đ i khí h u mang tính ậ ổ ế ủ ứ ạ toàn c u: bão l hi u ng nhà kính . ệ ả ừ ệ ứ ầ ụ ầ
Trong khi đó nh ng giá tr và vai trò c a r ng mang đ n là ủ ừ
ữ i ch a đ ế c quan ị ư ượ c xem tr ng, ch a đ ọ ư ượ ư
vô cùng to l n nh ng l ạ ớ tâm khai thác đúng cách.
ứ ủ ề ằ
ể ổ
ị ủ ừ ọ ừ
=> Nghiên c u và làm rõ ch đ nh m làm rõ vai trò, giá tr c a r ng giúp chúng ta có cái nhìn t ng th , quan tâm, chú tr ng đ n vi c b o v và khai thác tài nguyên r ng ệ ả ệ m t cách h p lí h n ơ ế ợ ộ
2) Vai trò, giá tr c a r ng ị ủ ừ
ng ườ
ề ả ầ
ế ừ ặ ờ ể ượ ệ ấ ệ ố ộ
2.1 V môi tr ề a) Khí h uậ - R ng có tác d ng đi u hòa khí h u toàn c u thông qua vi c làm gi m ậ ừ m t tr i xu ng b m t trái đ t do đ che đáng k l ề ặ ph c a tán r ng là r t l n so v i các lo i hình đ t s d ng khác. ớ ủ ủ ụ ng nhi ừ t chi u t ấ ớ ấ ử ụ ạ
ừ ế ứ ệ ọ
ờ
ộ ng tiêu c c c a s ự ủ ự ưở ạ
- R ng có vai trò h t s c quan tr ng trong vi c duy trì chu trình cacbon trên trái đ t mà nh đó nó có tác đ ng ấ tr c ti p, làm h n ch nh h bi n đ i khí h u toàn c u. ậ ự ế ổ ế ế ả ầ
ủ ế ừ ệ
ả Th c v t s ng mà ch y u là các h sinh thái r ng có ng l n cácbon trong khí quy n, ớ ữ ượ
ế ự ồ ạ ủ
ẻ ẩ ạ
ự ậ ố i và tích tr l kh năng gi l ể ữ ạ i c a th c v t và các h sinh thái r ng có vai vì th s t n t ừ ệ ự ậ i hi n t trò đáng k trong vi c ch ng l ng m lên toàn c u ầ ệ ượ ố ệ và do đó góp ph n n đ nh khí h u ậ ầ ổ ị
ố
i l u Theo th ng kê, toàn ế ớ ư
ả
ố
ấ
ộ
ng ề
ng cacbon trong khí
b di n tích r ng th gi ộ ệ ừ kho ng 283 Giga t n gi ấ ữ cacbon trong sinh kh i và trong toàn h sinh thái r ng là ừ ệ 638 Giga t n (g m c tr ả ữ ồ l ng cacbon trong đ t tính ấ ượ đ n đ sâu 30cm). l ượ ế cacbon này l n h n nhi u so ớ ơ v i l ớ ượ quy n.ể
ồ ưỡ ề
ị ế ự ả
ồ ố
ả ệ ộ ủ ừ ấ ả ủ ấ ớ
ặ ậ ọ ủ ấ ỏ
b) Đ i v i đ t đai ố ớ ấ - R ng giúp b o v đ phì nhiêu và b i d ng ti m năng c a ừ ủ vùng có đ r ng thì dòng ch y b ch ng , do đó ngăn đ t: ấ ở c s bào mòn đ t, nh t là trên các vùng đ i núi d c. Nh đ ấ ờ ượ ự tác d ng này c a th m th c v t r ng mà l p đ t m t không b ị ự ậ ừ ụ m ng, m i đ c tính lí hóa và vi sinh v t h c c a đ t không b ị ọ ặ phá h y, đ phì nhiêu đ c duy trì. ộ ượ ủ
ừ ạ
-R ng còn t o, cung c p ch t h u c cho đ t nh ho t đ ng phân h y xác đ ng th c v t… c a vi sinh v t trong đ t ờ ạ ộ ấ ấ ữ ơ ủ ấ ự ậ ấ ậ ủ ộ
i: r ng t t t o ra đ t t t, ộ ạ ừ ố ạ ấ ố
=> Th hi n quy lu t tác đ ng qua l ậ i r ng. đ t t ể ệ t nuôi l ạ ừ ấ ố
ấ ế ừ ấ ẽ ị
ị ẽ ễ t. ệ Ướ
ị
ế ấ ạ ạ
c n ậ
ườ đ ữ ượ ướ ạ ng, đôi khi d n đ n tr c n s i đá, tr thành ế ơ ằ ỏ ấ ế ẫ
N u r ng b tàn phá, đ t s b xói mòn, quá trình đ t m t mùn và ấ c tính n i thoái hóa s di n ra r t nhanh chóng và mãnh li ở ơ ấ r ng b phá hoang tr đ t tr ng m i năm b r a trôi m t kho ng 10 ấ ả ị ử ỗ ơ ấ ố ừ t n mùn/ha. Đ ng th i các quá trình feralitic, tích t s t, nhôm, hình ụ ắ ờ ồ ấ ng lên làm cho đ t m t tính i tăng c thành k t vón, t o đá ong.. l ấ c, d b khô h n, ch t hóa lí, m t vi sinh v t, không gi ễ ị ấ thi u ch t dinh d ở ưỡ ấ hoang m c.ạ
ng đ t xói mòn c a ủ
ấ ừ ỉ ằ
ủ
VD: L ượ vùng đ t có r ng ch b ng 10% ấ so v i l ấ ớ ượ vùng đ t không có r ng. ấ ng đ t xói mòn c a ừ
c) Đ i v i các tài nguyên khác:
t Tác d ng b o v , phòng h ộ ả ệ ề
ố ớ ụ ừ ậ ả
t đ không khí ầ
t đ đ t tr ng kho ng 3-5 ạ ệ ộ ng th p h n ấ ơ ả
- R ng tham gia vào đi u ti ế khí h u, gi m tình tr ng nóng lên toàn c u: nhi trong r ng th ườ ừ nhi ệ ộ ấ ố đ .ộ
ừ t n ế ướ c, ch ng lũ ố
R ng đi u ti ề t, xói mòn: l ụ
•R ng có tác d ng đi u hòa ụ
ả ả
ề ừ c, làm gi m dòng ch y ngu n n ồ ướ b m t đ ng th i chuy n nó vào ờ ồ ề ặ đ t và vào t ng n ướ ấ ể c ng m. ầ ầ
ấ ở ắ ế
c c sông, ng n ướ ướ ượ ố
•Kh c ph c đ c xói mòn đ t, ụ ượ các h n ch tình tr ng l ng đ ng ạ ạ ắ ọ lòng sông, h th y đi n, do đó đi u ề ồ ủ ệ c dòng ch y c a các con hòa đ ả ủ ượ ng n sông, su i (tăng l ượ ố su i vào mùa khô, gi m l ả vào mùa m a).ư
R ng có tác d ng r t t t ấ ố ụ ừ
ấ
ở
ả ệ ừ ả
cho vi c:ệ •Ch ng cát l n vùng ven bi n, ể ố che ch cho vùng đ t n i đ a ấ ộ ị •R ng b o v đê bi n, c i hóa ể vùng chua phèn.
ấ ề
ộ ấ ự ẩ
ơ ư ấ ả ấ ượ ệ ị
•Là n i c trú cho r t nhi u các loài sinh v t khác: đ ng v t r ng ậ ừ ậ cung c p th c ph m, da, lông… th c v t r ng cung c p g , c i, ỗ ủ ự ậ ừ c li u… nh ng s n lâm s n…ngoài ra còn có giá tr cung c p d ả ữ ph m có giá tr cao. ẩ ị
ạ ẩ ọ
ả ộ ố ừ
ấ ỗ
ườ ớ ượ ươ ứ ả ầ
•T o ra s n ph m vô hình có vai trò quan tr ng trong cu c s ng: oxi: m t ha r ng h ng năm t o ạ ằ ộ i m t ra kho ng 16 t n oxi, trong khi m i ng ộ năm c n 4000 kg oxi- t ng oxi ng ng v i l do 1000-3000 m2 cây xanh t o ra trong 1 năm ạ
ạ ớ ặ
ẩ ư
ạ
ắ ạ
ướ ạ
ố ạ
ự ậ ả ộ
d) Đa d ng sinh h c ọ - V i đ c tr ng v khí ề ư h u: nóng m m a nhi u, ề ậ có gió mùa đông nam th i ổ i, gió l nh đông b c, gió t ớ cao nguyên Tây T ng và t ừ n đông dãy Hymalaya, s ườ gió tây nam t n Đ ộ ừ Ấ i D ng đi qua đã đem l ạ ươ c ta h t gi ng c a cho n ủ các loài cây khác, t o cho chúng ta m t th m th c v t vô cùng phong phú.
ệ
ở ặ ở t Nam: Cây bao báp
-M t s lo i cây hi n đã tr nên ộ ố ạ núi khan hi m cũng đã có m t ế châu r ng Vi ở ệ ừ châu M . Phi, cây tây r cu n ỹ ế ố ở
ể
t Nam cũng đã ừ
ạ ặ ữ
ừ
ỉ ố ừ
ợ ớ ề ệ
ộ
ạ
- Ngoài ra, v i đ c đi m sông ngòi, ớ ặ đ a hình, r ng Vi ệ ị hình thành nên các lo i cây đ c h u riêng cho t ng vùng: có lo i cây ch ạ ỉ s ng trong bùn l y, có lo i ch s ng ạ ầ ố c m t.. có khu r ng trong vùng n ặ ướ t đ i v i cây tán ôn đ i, r ng nhi ệ ớ ớ ớ ừ r ng… phù h p v i đi u ki n th i ộ ờ t và đ cao c a t ng vùng, qua ti ủ ừ ế đó cũng hình thành các lo i lâm s n ả đ c tr ng ặ ư
ệ
ệ
ể
ầ
ườ ạ
ạ ộ ự ữ
ộ
ạ ậ ố ắ ọ
t Nam là qu c gia có VD: Vi ố tính đa d ng sinh h c cao nh t ấ ọ ạ i, đ th gi c công nh n là ế ớ ượ ậ c u tiên cho m t qu c gia đ ượ ư ố ộ b o t n toàn c u. Các h sinh ả ồ ệ ầ t Nam giàu và có thái c a Vi ủ tính đa d ng v i nhi u ki u ạ ề ớ r ng, đ m l y, sông su i… ố ầ ừ ng s ng cùng t o nên môi tr ố cho kho ng 10% t ng s loài ố ổ ả chim và thú trên toàn c u, trong ầ đó có nh ng lo i đ ng th c v t đ c đáo vào lo i b c nh t ấ ậ ộ mà không m t qu c gia nào có: gà lôi lam đuôi tr ng, vo c mũi h ch b c b … ế ắ ộ
ườ
ng s ng đa d ng và phong ạ i cho ệ ậ ợ
ạ ộ
ề ủ ự ạ
ậ ừ ậ ể ộ
- Môi tr ố phú cũng là đi u ki n thu n l ề các lo i đ ng v t sinh sôi và phát ậ tri n t o ra s đa d ng v ch ng lo i ạ ể ạ đ ng v t r ng, trong đó có m t s ộ ố ộ loài đ ng v t quý hi m đang trên đà tuy t ch ng: voi, tê giác, h … ủ ệ ổ
ớ
ộ ch c nông l ươ ổ ứ c tính trên th gi ế ớ ậ
ứ
ủ
ơ
ị ấ ộ
Ví d : Theo t ng th ụ ế i có i FAO, gi ướ kho ng 24% các loài đ ng v t có vú ả trên trái đ t và kho ng 12 % các loài ả ấ c nguy c tuy t chim đang đ ng tr ệ ơ ướ ch ng, nguyên nhân chính d n đ n ế ẫ nguy c đó là chúng b m t đi môi tr ủ ế ườ là môi tr ng s ng quen thu c mà ch y u ng sinh thái r ng. ố ườ ừ
ế
ấ
ớ
2.2 V kinh t ề a) Cung c p lâm s n ả - R ng cung c p m t l ộ ượ ph c v nhu c u c a ng ng l n lâm s n ả i tiêu dùng: ấ ầ ủ ừ ụ ụ ườ
ừ ạ ỗ
c các nhà kinh doanh thi ụ ệ
•T các lo i g , tre, n a… s đ t k t o ẽ ượ ế ế ạ ra các m t hàng trang s c, đ th công m ngh , công c lao đ ng: ộ ồ ủ thuy n bè truy n th ng cho đ n các đ n i th t hi n đ i… t ế ừ ỹ ồ ộ ứ ứ ố ặ ề ề ệ ạ ấ
ộ ố ạ ỗ
ế
ự
ử ờ ị
ư ế
•M t s lo i g có tính b n ề thiên niên: lim, s u, đ c ượ s d ng cho xây d ng đ n ề ử ụ đình, cung đi n có giá tr v ị ề ệ m t th i gian, l ch s và ặ ki n t o ki n trúc x a: công ế ạ trình tam quan- chùa Nôm, ki n trúc nhà sàn, các nh c ạ ế c dân gian: đàn tranh, ụ sáo…
b) D c li u
ượ ệ ừ R ng là ngu n cung c p d ồ
ể ẩ
c li u vô ấ ượ ệ i đã khai thác ngàn x a con ng cùng quý giá, t ườ ư ừ các s n ph m c a r ng đ làm thu c ch a b nh, ữ ệ ố ủ ừ ả b i b s c kh e ỏ ồ ổ ứ
ề ố
Ngày nay, nhi u qu c gia đã phát tri n ngành khoa
ể ượ
h c: d ọ ằ c li u r ng ệ ừ ệ
c qu h n n a ngu n d
ế ữ ệ
nh m khai thác có hi u ồ ượ ả ơ ữ li u vô cùng phong phú ệ c a r ng và tìm ki m các ủ ừ ng thu c ch a b n ph ố ươ nan y: cây kim giao có kh ả năng kh đ c…ử ộ
ị
c) Du l ch sinh thái ộ ạ ộ ị
c ộ Đây là m t ho t đ ng d ch v c a r ng c n s d ng ượ ề ụ ủ ừ ươ
ầ ử ụ ng trình, d án đ ự ả ồ ườ ố
t. m t cách b n v ng. Đã có r t nhi u ch ấ ề ữ hình thành g n li n v i các v ề ớ ắ thiên nhiên, các khu r ng có quan c nh đ c bi ừ n qu c gia, các khu b o t n ệ ả ặ
ầ ề ặ
ụ ụ ầ
ườ
ớ ừ
ệ ệ
ự
ầ ị
Gi Du lich sinh thái không ch ỉ ph c v nhu c u v m t tinh th n mà còn gia tăng i thêm thu nh p cho ng ậ dân đ a ph ng, thông qua ươ ị đó giúp h g n bó v i r ng ọ ắ tham gia tích c c và có trách ự nhi m h n trong vi c gi ữ ơ gìn và b o v xây d ng ả ệ r ng: V n qu c gia Cúc ố ườ ừ ng, Khu du l ch C n Ph ươ , V n qu c gia U Minh ờ ườ
ố H …ạ
ư
ớ ầ ạ ộ
ắ ệ ư ủ V i t m quan tr ng c u r ng, ho t đ ng lâm nghi p đ a ả
ọ t là ng ươ i ích c a ệ ố ấ i dân vùng núi có đi u ki n s ng khó ệ ề ớ ợ ề ấ ả
ồ
ố
ể
2.3) V xã h i ộ ề a) n đ nh dân c Ổ ị ả ừ ọ vi c qu n lí s d ng và b o v r ng g n li n v i l ử ụ ệ ả ệ ừ i dân, đ c bi ng ườ ệ ặ ườ khăn đã giúp h có ph ng ti n canh tác s n xu t: s n xu t ả r ng, ừ c ngu n thu nh p t o đ ậ ạ ượ i dân vùng núi, cho ng ườ c t m giúp h th y đ ọ ấ ượ ầ i ích c a quan tr ng và l ủ ợ ọ r ng, đ h g n bó v i ể ọ ắ ớ ừ đó c đ nh r ng h n, t ố ị ơ ừ ừ s n xu t sinh s ng, gi m ả ấ ả thi u tình tr ng du canh ạ du c đ t r ng làm r y. ư ố ừ ẫ
ạ
r ng giúp mang l ạ ẩ ừ ừ i thu nh p cho ậ
ậ ệ ượ
ừ ổ
c khai thác làm các nguyên v t li u: thông qua ườ ỉ ằ
ướ ẩ ượ ẩ ờ
b) T o ngu n thu nh p ậ ồ R ng và các s n ph m t ừ ả i nông dân: ng ườ •Cây r ng đ ừ i dân và các doanh ho t đ ng mua bán trao đ i gi a ng ạ ộ nghi p, các s n ph m này không ch nh m ph c v trong n c ụ ị ệ c ngoài nh đó giá tr s n ph m mà còn đ ướ i dân cũng đ tăng lên, thu nh p c a ng ả ẩ c xu t kh u ra n ườ ị ả c c i thi n. ệ ấ ậ ủ ượ ả
c m r ng cũng t o ngu n thu nh p m i cho ạ ộ ở ộ ượ ậ ồ ị
•Ho t đ ng du l ch đ ng ờ ớ i dân, đ ng th i nâng cao tinh th n h c h i, tri th c xã h i ộ ạ ầ ọ ỏ ườ ứ ồ
ấ ừ ưỡ ị
ng cao và an ườ
ng cao v i ớ ị ị ế
•R ng cung c p các lo i th c ph m có giá tr dinh d ạ toàn, cung c p ngu n d ồ ượ ấ thu n l ạ ộ l ứ ầ ư ạ ượ ự ẩ c li u t ệ ự i cho các ho t đ ng s n xu t t o ra giá tr kinh t ả ậ ợ h n ch : nuôi ong, nuôi cá … ng v n và công s c đ u t ố nhiên có giá tr , là môi tr ấ ạ ế
2.4) V qu c phòng an ninh N c ta có đ ề ố ướ ườ ớ
ớ ả i này th ng biên gi ữ i kéo dài giáp v i c 3 n ườ c Trung ướ ng r t nh y ạ ớ ố
ề ể ả ị
ấ ể ừ c u tiên quan i là m t v n đ đ c bi t c n đ ệ ầ ượ ư ộ ấ ự ớ
Qu c, Lào và Campuchia, nh ng khu v c biên gi ự c m v chính tr , qu c phòng do đó, vi c tri n khai phát tri n r ng và qu n ệ ố ả lí r ng khu v c biên gi ề ặ ừ tâm.
ng phát tri n và
ể qu n lí r ng b n v ng
III) Đ nh h ị ả
ướ ừ
ề ữ
ả ế ừ
ề ữ
ể ấ Th nào là qu n lí r ng b n v ng? ề ữ Qu n lí r ng b n v ng ừ ơ ượ ả ả ệ
ấ
ứ ể
ộ
ả c hi u theo nghĩa đ n đ gi n nh t đó là vi c qu n lí tài nguyên r ng và đ t có ừ liên quan đ đáp ng nhu c u v các m t xã h i, ầ ề ầ ế i và
ặ kinh t , văn hóa, tinh th n c a th h hi n t ế ệ ệ ạ ủ t ng lai. ươ
ng căn b n ả
ề ậ
c c n có các chính sách đ u t ể
cho vi c phát tri n ầ ư ế ự
ề ớ ị ờ ố ườ
Các đ nh h ị ướ M t s quy đ nh và đi u lu t: ộ ố ị •Nhà n ướ ầ ệ r ng g n li n v i các ho t đ ng kinh t - xã h i, xây d ng c ơ ộ ắ ừ ạ ộ s h t ng n đ nh và c i thi n đ i s ng cho ng i dân mi n ề ệ ả ở ạ ầ ổ núi.
ầ ư ể ả ệ ừ ố
ộ ừ ụ ứ
ế ể ạ ồ
ạ
•Đ u t và phát tri n b o v r ng phòng h , r ng qu c gia, đ ng th c v t quý hi m, nghiên c u và ng d ng các nghiên ứ ự ậ ộ c u khoa h c, phát tri n công ngh và đào t o ngu n nhân l c, ự ệ ọ ứ đ i ngũ đ b o v và phát tri n r ng, quan tâm các ho t đông ể ừ ể ả ệ ộ trang b phòng cháy ch a cháy. ữ ị
ể
ấ ả ả ệ ạ ộ ế ị
ỗ ợ ồ ố ả ả
ả ề ả ầ ậ
•Có chính sách h tr , phát tri n và b o v ho t đ ng làm giàu cao, h tr c s r ng s n xu t, tr ng các cây có giá tr kinh t ỗ ợ ơ ở ừ h t ng, v n, gi ng và đ u ra cho s n ph m lâm s n. ạ ầ •Hoàn thi n h th ng lu t pháp v qu n lí và x ph t đ i v i ử ạ ố ớ các hành vi sai ph m trong qu n lí, khai thác r ng trái phép… ả ố ệ ệ ố ạ ừ
ề ợ ở ữ
i s h u: ề ở ữ ừ ử ụ ộ ị
Quy n l •Trao quy n s h u r ng cho các cá nhân h gia đ nh, c p phép s d ng dài h n v s d ng và hoàn tr theo quy đ nh c a nhà n c. ạ ề ử ụ ấ ướ ủ ả ị
g n li n v i thành qu lao đ ng t đ t r ng đ c ả ế ắ ề ớ ừ ấ ừ ượ ả ộ
ề ọ
•Thành qu kinh t trao. •Tri n khai công tác tuyên truy n giáo d c v vai trò và t m quan tr ng ầ ể c a r ng đi đôi v i đào t o kĩ năng s n xu t canh tác r ng. ủ ừ ụ ề ấ ừ ạ ả ớ
ị ẩ ẩ
t là các s n ph m vô hình ả ng, phòng h c a ư ượ ả ọ c xem tr ng: giá tr oxi và giá tr môi tr ị ừ , đ c bi ệ ặ ị ộ ủ ườ
- Nâng cao giá tr các s n ph m r ng v n ch a đ ố r ng.ừ