VII. C m bi n đo v n t c, gia t c và rung

ậ ố

ế

1. C m bi n đo v n t c ậ ố ế 2. C m bi n đo gia t c ố ế 3. C m bi n đo rung ế

ả ả ả

1. C m bi n đo v n t c ậ ố

ế

a) Gi

i thi u

ng

V n t c (tuy n tính/dài): ế ứ ộ

ng vect ủ ố ượ ng và đ l n ơ ộ ớ

ổ ị : có h ướ ng di chuy n c a v t ể ủ ậ ứ ộ ị

ng di chuy n ỉ ướ ố ộ ể

chi u dài/th i gian (km/h, m/s, …) ờ ề

ng ủ ố ượ ổ ị

ứ ộ ng vect ạ ượ ơ

ớ ậ ố Th hi n m c đ thay đ i v trí c a đ i t ể ệ Là m t đ i l ộ ạ ượ • H ng ch h ướ • Đ l n (t c đ ) xác đ nh m c đ nhanh c a đ i ủ ố ộ ớ t ượ Đ n v đo: ơ ị V n t c góc: ậ ố Th hi n m c đ thay đ i v trí góc c a đ i t ể ệ Là đ i l Đ n v đo: góc quay/th i gian (vòng/phút, rad/s) ờ ơ ị

1. C m bi n đo v n t c ậ ố

ế

b) Đo v n t c tuy n tính

ậ ố

ế

Nguyên lý đo

ệ ừ ể

ự ự ự ị ể ị

D a vào c m ng đi n t ả ứ D a vào sai l ch d ch chuy n ệ D a vào d ch chuy n Doppler Chuy n t v n t c tuy n tính sang v n t c góc ể ừ ậ ố ậ ố ế

1. C m bi n đo v n t c ậ ố

ế

b) Đo v n t c tuy n tính

ậ ố

ế C m bi n v n t c đi n t ế ậ ố

ệ ừ

ộ ể

ườ ế

ặ ừ ộ ệ ệ

Khi cu n dây di chuy n ho c nam châm di chuy n thì t tr ng bi n thiên trong cu n dây và sinh ra m t hi u đi n ộ th c m ng ế ả ứ

e0 = BLV

ng B: C ng đ t ườ tr ộ ừ ườ

L: Chi u dài cu n dây ề ộ

V: v n t c di chuy n ể ậ ố

1. C m bi n đo v n t c ậ ố

ế

b) Đo v n t c tuy n tính

ậ ố

ế

D a vào sai l ch d ch chuy n

1. C m bi n đo v n t c ậ ố

ế

ế

D a vào d ch chuy n Doppler

b) Đo v n t c tuy n tính ậ ố ị

i ớ t Phát sóng đó v t, sau ậ nh n sóng ph n ả ậ h i. Đo b c ướ sóng ph n h i ồ  tính ra v n ậ t cố

1. C m bi n đo v n t c ậ ố

ế

b) Đo v n t c tuy n tính

ế

Chuy n t

v n t c tuy n tính sang v n t c góc

ậ ố ể ừ ậ ố

ậ ố

ế

Th o lu n:

- Nguyên lý súng b n t c đ c a CSGT? ắ ố - Nguyên lý đ ng h t c đ c a xe? ồ ố

ộ ủ ộ ủ

1. C m bi n đo v n t c ậ ố

ế

c) Đo v n t c g c ậ ố ố

v i v n t c góc c a tr c quay ngõ ủ ụ

Máy phát t c – Tachogenerator T o ra đi n áp t l ệ

ỉ ệ ớ ậ ố

v i t c ạ ạ v i t c đ . ỉ ệ ớ ố ộ ớ ầ ố ỉ ệ ớ ố

ạ vào DC: t o ra m t m c đi n áp t l ộ ứ AC: t o ra m t đi n áp AC v i t n s t l ệ ộ đ .ộ

1. C m bi n đo v n t c ậ ố

ế

C u t o: ấ ạ

ắ ừ

- Đĩa quay - Cu n dây có lõi s t t ộ - Nam châm vĩnh c uử - Đĩa quay

c) Đo v n t c g c ậ ố ố T c đ k xung ố ộ ế T tr bi n thiên ừ ở ế

fi d ̃ ́

fi fi

t

biên thiên F

qua

biên thiên

Ho t đ ng: ạ ộ Khi đia quay ừ ở

khe h ở ừ

̣ ́

fi ̣ ́ ̣

́ ̣ ́

̣ ớ

̀ ́ ̉ ́ ̣

tr mach t trong cuôn cuôn dây biên thiên dây xuât hiên s.đ.đ cam ng (e) co ̉ ứ tân sô (f) ti lê v i tôc đô quay (n): f=n.p (p: s răng trên đĩa)

: ế ố

ộ ả

1) Đĩa quay (bánh răng) 2) Cu n dây 3) Nam châm vĩnh c u

Biên đ E ph thu c hai y u t ộ - Kho ng cách gi a cu n dây và đĩa ữ quay: kho ng cách càng l n E càng nh .ỏ - T c đ quay: T c đ quay càng l n, ố E càng l n.ớ

1. C m bi n đo v n t c ậ ố

ế

- Ngu n sáng là m t diot phát quang ộ

ặ ầ ồ b trí cách đ u trên m t ỗ ố

- Đĩa quay: đ t gi a ngu n sáng và đ u thu, có các l vòng tròn.

c) Đo v n t c g c ậ ố ố T c đ k xung ố ộ ế Quang

- Đ u thu là m t photodiode ho c ộ phototranzitor.

Ho t đ ng ạ ộ

ạ , ngu n phát sáng

- Khi đĩa quay, đ u thu ch chuy n m ch ầ khi ngu n sáng, l ỗ ồ th ng hàng.

ượ

c m t thông ệ

ộ ụ

ố ỉ ệ ớ ố

ư

1) Ngu n sáng 2) Th u kính h i t 3) Đĩa quay 4) Đ u thu quang ầ

- Đ u thu quang nh n đ ầ ng ánh sáng thay đ i và phát tín hi u l ổ ượ v i t c đ quay nh ng có t n s t l ộ ầ biên đ không ph thu c t c đ quay. ộ ố ộ

1. C m bi n đo v n t c ậ ố

ế

c) Đo v n t c g c ậ ố ố T c đ k xung ố ộ ế

Encoder là gì?

2. C m bi n đo gia t c ố ế

Ph

ng pháp đo:

‚ ầ ố ấ ́ ̉ ́ ̣ ̣

ị ả ả ế ể

dùng c m bi n t ả ́

ế ừ ặ ạ ế ạ ế

ươ ́

ố ậ ́

ề ả ộ ố ế

ươ Gia tôc nho co dao đông trong tâm t n s th p (f = 0 ~20 Hz): dùng c m bi n đo d ch chuy n và c m bi n ế đo bi n d ng. ế ạ Gia tôc rung (t n s vài trăm Hz): ầ ố tr bi n thiên, c m bi n đo bi n d ng (kim lo i ho c ả ở ế áp đi n tr ). ệ ng đ i cao: Gia tôc rung ( t n s trung bình và t ố ầ ố ~10kHz): dùng gia t c k áp tr ho c áp đi n. ệ ở ặ ố ế Gia t c khi va đ p, gia t c tôc có d ng xung: dùng ạ ố c m bi n gia t c có d i thông r ng v c hai phía ả ả t n s th p và cao. ầ ố ấ

2. C m bi n đo gia t c ố ế

Gia t c k áp tr (Piezoresistive Acceleration) Gia t c k áp đi n (Piezoelectric Acceleration)

ố ế ố ế

ở ệ

2.1 Gia t c k áp đi n ố ế

c c t hay

ể ượ ắ

Các tinh th áp đi n có th đ ệ căng theo các cách:

C tắ

U nố

Nén

D ng nén

PRELOAD STUD

HOUSING

PIEZOELECTRIC CRYSTAL(S)

SEISMIC MASS

BUILT-IN ELECTRONICS

- - - - - - - + + + + + + + + + + + + - - - - - - -

ELECTRODE

SIGNAL (+)

GROUND (-)

D ng nén

PRELOAD STUD INCREASES STIFFNESS OF ELEMENT CAUSING HIGH RESONANCE

- - - - - - - + + + + + + + + + + + + - - - - - - -

THERMAL TRANSIENTS CAUSE METALS TO EXPAND AND CONTRACT STRESSING CRYSTALS ALONG SENSITIVE AXIS

STRAIN WAVES TRAVEL UNIMPEDED DIRECTLY INTO CRYSTAL

D ng u n

PIEZOELECTRIC CRYSTAL

SEISMIC MASS

+ + + + + + + - - - - - - - -

BUILT-IN ELECTRONICS

HOUSING

SIGNAL (+)

GROUND (-)

D ng u n

PIEZOELECTRIC CRYSTAL HAS NO PRELOAD RESULTING IN A LOW RESONANCE

+ + + + + + + - - - - - - - -

TEMPERATURE CHANGES CAN ONLY REACH ELEMENT BY RADIATION. THERMAL STRESS IS ALONG NON-SENSITIVE AXIS

STRAIN WAVES ARE SHUNTED BY FULCRUM

D ng c t ắ

BUILT-IN ELECTRONICS

PRE-LOAD RING

PIEZOELECTRIC CRYSTAL

- - - - -

- - - - -

+ + + + +

+ + + + +

MASS

HOUSING

SIGNAL

GROUND (Case)

D ng c t ắ

THERMAL TRANSIENTS CAUSE STRESSES ALONG THE NONSENSITIVE AXIS

- - - - -

- - - - -

+ + + + +

+ + + + +

STRAIN WAVES ARE SHUNTED AT POST

2.2 Gia t c k áp tr

ố ế

C u t o: ấ ạ

3. C m bi n đo rung ế

ng th

ườ

̣ ượ

̣ ̀ ̣ ̃ ̣

ng găp trong ky thuât, ng rât l n đên tinh năng lam viêc, đô an toan

ưở

̉ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀

̀ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣

ư ố

(cid:222)

ư

(cid:222) C m bi n đo rung: c m bi n đo d ch chuy n, c m

ế

Rung đông la hiên t anh h ́ ớ va tuôi tho cua may moc, thiêt bi. c đ c tr ng b i đ d ch chuy n (z), Đ rung đ ở ộ ị ượ ặ ộ t c đ (v) ho c gia t c (a) các đi m trên v t rung. ậ ể ở ặ ố ộ Đo rung: đo m t trong nh ng đ c tr ng trên. ữ ế ả bi n đo t c đ ho c c m bi n đo gia t c.

ố ộ ặ ả

ả ế

ế