intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chi tiết máy: Chương 3E - TS. Nguyễn Xuân Hạ (Phần 3)

Chia sẻ: Cao Thi Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

203
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Chi tiết máy: Chương 3D Khớp nối phần 3 Các chi tiết đỡ và nối do TS. Nguyễn Xuân Hạ biên soạn cung cấp kiến thức như Khái niệm chung, cơ sở tính toán lò xo, tính toán lò xo,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chi tiết máy: Chương 3E - TS. Nguyễn Xuân Hạ (Phần 3)

Phần III<br /> Các chi tiết đỡ và nối<br /> <br /> Lò xo<br /> <br /> 1. Khái niệm chung<br /> <br /> <br /> Chương 3.E<br /> <br /> 1. Khái niệm chung (2)<br /> <br /> Công dụng và phân loại<br /> Lò xo là chi tiết có tính đàn hồi cao, có công dụng:<br /> Tạo lực ép: bánh ma sát, khớp nối, phanh…<br /> Giảm chấn: ô tô, xe máy, thang máy…<br /> Thực hiện các dịch chuyển hồi vị: cam, van…<br /> Đo lực: lực kế, thiết bị đo…<br /> Tích lũy năng lượng: dây cót…<br /> <br /> Phân loại:<br /> Theo dạng tải trọng tác dụng: kéo, nén, uốn, xoắn<br /> Theo hình dạng: xoắn ốc trụ, côn, đĩa,…<br /> <br /> <br /> <br /> Phân loại<br /> <br /> 2. Cơ sở tính toán lò xo<br /> <br /> 2. Cơ sở tính toán lò xo<br /> <br /> (2)<br /> (xoắn ốc trụ)<br /> <br /> (xoắn ốc trụ)<br /> <br /> 2.1 Thông số chính: đường kính lò xo, đ.kính dây, số vòng…<br /> <br /> 2.2 Tải trọng tác dụng<br /> lên lò xo<br /> Lò xo xoắn ốc trụ chịu<br /> kéo/nén => ngoại lực F<br /> dọc trục<br /> Dây lò xo chịu xoắn (T),<br /> uốn (Mu) kéo/nén (N) và<br /> cắt (Q)<br /> T = FDcos()/2<br /> Mu = FDsin()/2<br /> N = Fsin(); Q = Fcos()<br /> <br /> 2. Cơ sở tính toán lò xo<br /> <br /> 2. Cơ sở tính toán lò xo<br /> <br /> (3)<br /> (xoắn ốc trụ)<br /> <br /> 2.3 Ứng suất trong dây lò xo<br /> <br /> 2.4 Chuyển vị (dọc trục của lò xo)<br /> <br />  (xoắn, cắt) và σ (uốn, kéo nén)<br /> <br />  = 1nF<br /> <br /> Đối với lò xo xoắn ốc trụ chịu kéo nén, thành phần đáng kể nhất là<br /> ứng suất xoắn.<br /> Do dây cong => Ứng suất xoắn lớn nhất tại thớ biên bên trong:<br /> <br />  = kT/Wo = 8kFD/(πd3) = 8kFc/(πd2)  []<br /> T – mô men xoắn dây = F.D.cos()/2  F.D/2<br /> k – hệ số tính đến độ cong của dây;<br /> <br /> (4)<br /> (xoắn ốc trụ)<br /> <br /> k = (4c+2)/(4c-3)<br /> <br /> c = D/d – tỉ số giữa đường kính trung bình của lò xo và đường kínhdây<br /> <br /> 1 = 8D3/(Gd4) = 8c3/(Gd)<br /> <br /> <br /> <br /> là chuyển vị của 1 vòng lò xo (mm) dưới tác dụng của tải 1 Newton.<br /> c = D/d<br /> d, D (mm) – đường kính dây và đường kính trung bình của lò xo<br /> G – mô đun đàn hồi trượt của vật liệu lò xo (MPa)<br /> <br /> 3. Tính toán lò xo<br /> <br /> 4. Tìm hiểu thêm và ôn tập<br /> <br /> (xoắn ốc trụ)<br /> <br /> 3.1 Đường kính dây<br /> Tính theo độ bền xoắn<br /> <br /> d<br /> <br /> 8kFmax c<br /> <br />   <br /> <br />  1,6<br /> <br /> kFmax c<br /> <br />  <br /> <br /> 3.2 Số vòng làm việc<br /> <br /> xGd<br /> 8c 3 ( Fmax  Fmin )<br /> <br /> lấy tròn về số nguyên hoặc 0,5<br /> <br /> Fmax: lực lớn nhất và Fmin: lực nhỏ nhất (để giữ lò xo)<br /> x – hành trình yêu cầu đối với lò xo.<br /> Chiều dài tự do H0 của lò xo: chọn tùy bước t, số vòng n và phần đầu để gá<br /> lắp (lò xo kéo bước = d; lò xo nén bước > d và tùy theo max.<br /> <br /> <br /> <br /> Lò xo xoắn ốc trụ chịu xoắn<br /> <br /> <br /> <br /> Các loại lò xo khác<br /> <br /> <br /> <br /> (c phụ thuộc vào đk d<br /> => chọn trước c , tính d, sau đó kiểm tra xem có phù hợp không)<br /> <br /> n<br /> <br /> Tìm hiểu thêm<br /> <br /> Vật liệu và ứng suất cho phép<br /> <br /> Ôn tập<br /> <br /> <br /> <br /> Công dụng và phân loại lò xo<br /> Lò xo xoắn ốc trụ chịu kéo/nén: tải trọng và ứng suất trong dây lò<br /> xo; chuyển vị của lò xo; tính toán lò xo.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2