Họ tên Sinh viên: ........................ 10/10/2022
Bộ môn TMĐT@Đại học Thương mại 16
CHƯƠNG 2
CÔNG NGHỆ VÀ KHUNG KIẾN TRÚC
CHÍNH PHỦ ĐIỆN T
31
NI DUNG CHƯƠNG 2
2.1 Sự sẵn sàng CPĐT
2.2 Công nghệ CPĐT
2.3 Khung kiến trúc CPĐT
32
Họ tên Sinh viên: ........................ 10/10/2022
Bộ môn TMĐT@Đại học Thương mại 17
2.1 S sn sàng CPĐT
2.1.1 S sn sàng đin tử (E-readiness)
Sự sẵn sàng điện tử đo đạc khả năng của một quốc gia tham gia vào
nền kinh tế số
Khuôn khổ sẵn sàng điện tử: một hệ thống các thành phần, các chỉ số
bản cho phép đánh giá mức độ sẵn sàng điện tử của một quốc gia
33
C
ác thành phần củ
a
sẵn sàng điện tử
Các tiểu thành phần của sẵn sàng điện tử Trọng số
1. Chính sách 1.1 Chính sách CNTT (gồm 5 chỉ số) 5
1.2 Chính sách Chính phủ điện tử (gồm 4 chỉ số) 5
1.3. Kiến trúc và tiêu chuẩn (gồm 3 chỉ số) 3
1.4. Các quy định pháp lý (gồm 4 chỉ số) 7
2. Hạ tầng 2.1 Mạng (gồm 4 chỉ số) 10
2.2 Tiếp cận (gồm 3 chỉ số) 8
2.3 Phần cứng CNTT (gồm 4 chỉ số) 7
3. Nguồn lực 3.1 Nguồn lực chính trị (gồm 2 chỉ số) 8
3.2 Nguồn nhân lực (gồm 2 chỉ số) 7
3.3 Nguồn lực công chức (gồm 3 chỉ số) 3
3.4 Nguồn lực ITC của khu vực tư nhân (gồm 2 chỉ số) 3
3.5 Nguồn lực tài chính (gồm 3 chỉ số)
9
4. Sử dụng 4.1 Công dân sử dụng (gồm 2 chỉ số) 6
4.2 Doanh nghiệp sử dụng (gồm 3 chỉ số) 7
4.3 Chính phủ sử dụng (gồm 4 chỉ số) 12
2.1 S sn sàng CPĐT
2.1.2 S sn ng chính ph đin t (E-Government Readiness)
Khung khổ sẵn sàng CPĐT (E-Government Readiness framework)
Khung khổ sẵn sàng CPĐT cho phép đánh giá, so sánh mức độ sẵn sàng
CPĐT của các quốc gia, các địa phương hoặc các cơ quan khác nhau.
34
Các thành phần của sẵn sàng CPĐT Trọng số
1. Sự chuẩn bị tới chính phủ điện t(gồm 2 chỉ số)
15%
2. Chính sách công nghệ thông tin (gồm 3 chỉ số)
20%
3. Con người (gồm 3 chỉ số)
20%
4. Hạ tầng công nghệ thông tin (gồm 3 chỉ số)
20%
5. Quá trình (gồm 6 chỉ số)
15%
6. Lợi ích hoặc kết quả từ công nghệ thông tin (gồm 3 chỉ số)
10%
Họ tên Sinh viên: ........................ 10/10/2022
Bộ môn TMĐT@Đại học Thương mại 18
35
2.1 S sn sàng CPĐT
2.1.2 S sn ng chính ph đin t (E-Government Readiness)
10 bước tiến tới sự sẵn sàng CPĐT (E-Government Readiness
framework)
Bước 1: Tầm nhìn, chiến lược, kế hoạch tương lai 5 năm.
Bước 2: Chính sách truyền thông, xúc tiến môi trường mở, cạnh tranh
Bước 3: Danh mục dịch vụ G2C và G2B, dịch vụ ưu tiên
Bước 4: Thiết kế kiến trúc chức năng và công nghệ, các tiêu chuẩn an ninh
Bước 5: Khởi sự các chương trình toàn quốc, dự án thử nghiệm.
Bước 6: Chương trình Giám đốc thông tin, quản trị sự thay đổi
Bước 7: Dành 2-5% ngân sách cho CPĐT, chính sách hợp tác công-tư
Bước 8: Tạo lập WAN quy toàn quốc, mô hình hợp tác công-tư.
Bước 9: Luật không gian mạng, chữ điện tử, chính sách an ninh mật
riệng tư.
Bước 10: Các trung tâm dữ liệu, cổng thông tin CPĐT tại Trung m dữ liệu
quốc gia.
36
Họ tên Sinh viên: ........................ 10/10/2022
Bộ môn TMĐT@Đại học Thương mại 19
2.1 S sn sàng CPĐT
2.1.2 S sn ng chính ph đin t (E-Government Readiness)
Một s nội dung trong sẵn sàng CPĐT
Sẵn sàng về con người :
- Sẵn sàng tư duy,
- Sẵn sàng học tập,
- Sẵn sàng hành động,
- Sẵn sàng chuyển đổi.
Sẵn sàng cải cách:
- Sẵn sàng thay đổi, loại bỏ, hủy bỏ, sáp nhập, tạo mới
- Sẵn sàng thay đổi luật pháp, sẵn sàng tư duy toàn diện sáng tạo
Sẵn sàng hậu diện (phía sau) sẵn sàng tiền diện (phía trước):
- Sẵn sàng hậu diện: Phát triển các hệ thống hậu diện; Thiết lập cơ sở hạ
tầng; Chuẩn bị con người
- Sẵn sàng tiền diện: Tạo lập chính sách kênh phân phối; Thiết lập các
trung tâm/kiosk dịch vụ, Tạo lập các website cổng thông tin.
37
2.2 Công ngh CT
Gii thiu chung
38
Không đi sâu o ng ngh, nhưng cần hiu biết tng quát và nhn thc
được:
- Các thành phần công nghệ khác nhaugì?
- Vai trò của mỗi thành phần công nghệ trong sơ đồ chung?
- Có những thực hành tốt nhất và các tiêu chuẩn mở nào trong mỗi lĩnh
vực công nghệ?
- Có những sản phẩm chiếm ưu thế nào trong mỗi lĩnh vực công nghệ?
Họ tên Sinh viên: ........................ 10/10/2022
Bộ môn TMĐT@Đại học Thương mại 20
2.2 Công ngh CT
2.2.1 Cơ sdliu
Vài nét về CSDL
Khái niệm CSDL
Cấu trúc CSDL
Hệ quản trị CSDL (DBMS)
Hệ quản trị CSDL tương quan
Một số vấn đề kỹ thuật và gợi ý thực tiễn về quản trị CSDL hữu ích
Ngôn ngữ lập trình SQL (Structured Query Language) theo chuẩn ANSI.
Lựa chọn giữa CSDL tập trung và CSDL phân tán.
Thiết kế CSDL cần theo module, không theo kiểu nguyên khối.
Các CSDL cốt lõi mang tính trung tâm đối với CPĐT (slide sau)
Chế độ một đăng nhập duy nhất (SSO: Single-Sign-On)
Thẻ thông minh
Các dữ liệu bản (master data)
Cơ sở pháp lý của dữ liệu cốt lõi
39
Công dân Doanh nghiệp Đất đai
Sinh ra
Đăng ký
nh (chia c
t)
T
vong
Đóng c
a
Phá h
y tài
s
n
2.2 Công ngh CT
2.2.1 Cơ sdliu
Dữ liệu cơ bản về công dân, doanh nghiệp, đất đai
Dữ liệu cơ bản về mô tả địa danh (ví dụ của Việt Nam)
40
Công dân Doanh nghiệp Đất đai
Sinh ra
Đăng ký
nh (chia c
t)
T
vong
Đóng c
a
Phá h
y tài
s
n
Chuy
n đ
i s
d
ng
Di cư
Chuy
n đ
i
Bán
L
y v
(ch
ng)
Sáp nh
p và mua l
i
Đi
u ch
nh
Đi làm Thế chấp
Hiến tặng
.......
.........
........
Tỉnh/thành phố Huyện/quận Xã/phường
Tên g
i
Mã s
Tên g
i
Mã s
Tên g
i
Mã s
Thành phố Hà
Nội
01 Quận Ba Đình 001 Phường Phúc Xá 00001
Phường Giảng Võ 00031
Huy
n Đông Anh
017
Th
tr
n Đông Anh
00454
Xã Nam Hồng 00469
T
nh Qu
ng Tr
45
Th
xã Qu
ng Tr
462
Phư
ng 1
19357
Phường 2 19360
Huyện Hướng hóa 465 Thị trấn Khe Sanh 19429
X
ã
ng Linh
19447