Bài giảng chính sách nhập khẩu
lượt xem 12
download
Thuế quan Mức thuế suất Phi thuế quan Hạn chế số lượng Tương đương thuế quan Mặt hàng chịu thuế Quyền kinh doanh XNK Cách tính thuế Thời hạn nộp thuế Biện pháp kỹ thuật Biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại Biện pháp hành chính Biện pháp bảo vệ thương mại tạm thời Biện pháp khác
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng chính sách nhập khẩu
- 10/21/2010 BÀI GIẢNG MÔN HỌC CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ NỘI DUNG CHÍNH I VAI TRÒ CỦA NHẬP KHẨU Chương 9: II NGUYÊN TẮC NHẬP KHẨU CHÍNH SÁCH NHẬP KHẨU III CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ NHẬP KHẨU 1. Thuế nhập khẩu 2. Biện pháp phi thuế quan I. VAI TRÒ CỦA NHẬP KHẨU CỦ NHẬ KHẨ II. NGUYÊN TẮC NHẬP KHẨU TẮ NHẬ KHẨ 1. Vai trò chung 1. Sử dụng vốn nhập khẩu tiết kiệm, đem lại hiệu • Nhập khẩu bổ sung • Nhập khẩu thay thế quả kinh tế cao. 2. Vai trò cụ thể 2. Nhập khẩu máy móc, thiết bị hiện đại phù hợp 2.1. Thúc đẩy công nghiệp hoá với trình độ công nghệ. 2.2. Đảm bảo cân đối kinh tế 3. Bảo hộ hợp lý sản xuất trong nước, tăng nhanh 2.3. Nâng cao mức sống người dân xuất khẩu. 2.4. Thúc đẩy xuất khẩu III. CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ NHẬP KHẨU CỤ QUẢ NHẬ KHẨ 1. Thuế nhập khẩu Thuế nhậ khẩ Thuế quan Phi thuế quan 1.1. Khái niệm Mức thuế suất Hạn chế số lượng Tương đương thuế quan - Thuế gián thu Mặt hàng chịu thuế Quyền kinh doanh XNK - Đối tượng chịu thuế: Cách tính thuế Biện pháp kỹ thuật Thời hạn nộp thuế Biện pháp đầu tư + Hàng mậu dịch liên quan đến thương mại Biện pháp hành chính + Hàng phi mậu dịch Biện pháp bảo vệ thương mại tạm thời - Khu vực hải quan Biện pháp khác 1
- 10/21/2010 1. Thuế nhập khẩu Thuế nhậ khẩ 1. Thuế nhập khẩu Thuế nhậ khẩ 1.2. Phương pháp đánh thuế 1.2. Phương pháp đánh thuế 1.2.1. Thuế tương đối – ad valorem tariff 1.2.3. Thuế lựa chọn Ví d : Th ế nhập khẩ năm 2009 đối với mặt hàng th ốc lá là dụ: Thuế khẩu ới thuốc Ví d 10% h ặ 35 USD/tấ t ỳ số nào lớ h dụ: hoặc USD/tấn, tuỳ ố à lớn hơn. 30% trên giá trị lô hàng. 1.2.4. Thuế hỗn hợp 1.2.2. Thuế tuyệt đối – specific tariff Ví dụ: đồng hồ đeo tay: 51xent/chiếc + 6,25%. Ví dụ: Thuế nhập khẩu đối với ô tô từ 5 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe), có dung tích xi lanh trên 2.000cc đến dưới 2.500cc là 1.2.5. Thuế theo mùa 17.000 USD/chiếc. Vào mùa thu hoạch thì đánh thuế nhập khẩu cao. 1. Thuế nhập khẩu Thuế nhậ khẩ Hạn ngạch thuế quan ngạ thuế 1.2. Phương pháp đánh thuế 1.2.6. Hạn ngạch thuế quan Thuế suất Mức hạn ngạch Hạn ngạch thuế quan là chế độ thuế áp dụng mức T Ngoài hạn ngạch thuế suất 0% hoặc thấp khi hàng hoá nhập khẩu trong hạn ngạch quy định, nhưng khi nhập khẩu Trong hạn ngạch t vượt quá hạn ngạch thì phải chịu mức thuế cao Lượng nhập khẩu hơn đối với phần vượt đó. X 1.2.7. Các phương pháp đánh thuế tại Việt phương thuế Việ Nam 1. Thuế nhập khẩu Thuế nhậ khẩ c. Hạn ngạch thuế quan 1.3. Mức thuế Theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP: 1.3.1. Thuế suất thông thường: Không có MFN Thuế suất thông thường = 150% thuế suất ưu đãi THUẾ SUẤT (%) STT HÀNG HOÁ MÃ HS 1.3.2. Thuế suất ưu đãi: MFN Trong HN Ngoài HN 1 Muối* 2501 15 - 30 50 - 60 1.3.3. Thuế suất ưu đãi đặc biệt: FTA, liên minh thuế 2 Thuốc lá nguyên liệu 2401 15 - 30 80 - 100 3 Trứng gia cầm 0407 0 - 30 80 quan, thương mại biên giới. 4 Đường (tinh luyện, thô) 1701 27 - 40 80 - 100 CEPT, ACFTA, AKFTA, AJCEP, VJEPA, AANZFTA 2
- 10/21/2010 1. Thuế nhập khẩu Thuế nhậ khẩ 1. Thuế nhập khẩu Thuế nhậ khẩ 1.4. Giá tính thuế 1.5. Biểu thuế nhập khẩu Các phương pháp xác định giá tính thuế theo ACV: Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi i. Trị giá giao dịch g g Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất (%) ii. Trị giá giao dịch của hàng nhập khẩu giống hệt Chương 1 - Động vật sống iii. Trị giá giao dịch của hàng nhập khẩu tương tự 0101 Ngựa, lừa, la sống. 0101 10 00 00 - Loại thuần chủng để làm giống 0 iv. Trị giá khấu trừ 0101 90 - Loại khác: v. Trị giá tính toán 0101 90 30 00 - - Ngựa 5 vi. Phương pháp suy luận 0101 90 90 00 - - Loại khác 5 1. Thuế nhập khẩu Thuế nhậ khẩ 1.6. Phân tích lợi ích - chi phí lợ Biểu thuế thực hiện CEPT Trường hợp nước nhỏ Mức thuế suất CEPT (%) Mã hàng Mô tả hàng hoá P D 2008 2009 2010 2011 2012 2013 S ∆ SX = a Chương 1 - Động vật sống 0101 Ngựa, lừa, la sống. ∆ TD = - (a + b + c + d) 0101 10 00 - Loại thuần chủng để làm giống 0 0 0 0 0 0 PDt ∆ CP = c a b c d 0101 90 - Loại khác: P D = Pw ∆ XH = - (b + d) 0101 90 30 - - Ngựa 0 0 0 0 0 0 0101 90 90 - - Loại khác 0 0 0 0 0 0 0 Q1 Q2 Q3 Q4 1. Thuế nhập khẩu Thuế nhậ khẩ 1.7.1. Bảo hộ sản xuất nội địa Bả hộ xuấ nộ địa a. Tỷ lệ bảo hộ danh nghĩa – NRP 1.7. Tác dụng của thuế nhập khẩu Pd Pw(1 t ) 1.7.1. Bảo hộ sản xuất nội địa - Thuế quan tương đối: NRP 1 1 t Pw Pw 1.7.2. Hướng dẫn tiêu dùng trong nước Pd Pw T T - Thuế quan tuyệt đối: NRP 1 1 Pw Pw Pw 1.7.3. Tạo nguồn thu cho ngân sách Pd Pw t.Pg Pg 1.7.4. Thúc đẩy tự do hoá thương mại - Biểu giá tính thuế: NRP 1 1 t Pw Pw Pw 3
- 10/21/2010 1.7.1. Bảo hộ sản xuất nội địa Bả hộ xuấ nộ địa 1.7.1. Bảo hộ sản xuất nội địa xuấ địa a. Tỷ lệ bảo hộ danh nghĩa – NRP b. Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả - ERP Tỷ lệ chênh lệch giữa giá trị gia tăng của sản xuất trong - Thuế gián thu và thuế quan tương đối nước so với quốc tế q Pd Pw(1 t )(1 tim ) (1 t )(1 tim ) VAd NRP 1 1 1 ERP 1 Pw Pw(1 tid ) (1 tid ) VAi VAd = Pd – Cd = PW(1+t0) – CW(1+t1) Tim > Tid Phân biệt đối xử không có lợi đối với hàng NK VAi = PW – CW Tim = Tid Không phân biệt đối xử CW và Cd: giá quốc tế và giá trong nước của đầu vào Tim < Tid Đối xử có lợi cho hàng NK t0 và t1: thuế suất nhập khẩu thành phẩm và đầu vào 1.7.1. Bảo hộ sản xuất nội địa xuấ địa 1.7.1. Bảo hộ sản xuất nội địa xuấ địa b. Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả - ERP b. Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả - ERP Giá nhập khẩu CIF 1 chiếc xe đạp là 600.000đ. Giá Pwt 0 Cwt1 ERP CIF vật tư đầu vào như thép và các phụ liệu đủ để Pw Cw sản xuất 1 chiếc xe đạp trong nước là 200.000đ. Bảo hộ tích cực VAd > VAi ERPt > 0 Thuế nhập khẩu xe đạp là 50%. Thuế nhập khẩu Bảo hộ tiêu cực VAd < VAi -1 < ERP < 0 thép và phụ liệu được hưởng mức thuế 1% trên giá Không bảo hộ VAd = VAi ERP = 0 nhập khẩu. ERP? Kết luận? 1.7.2. Thuế quan góp phần hướng dẫn tiêu Thuế phầ hướng dẫ dùng trong nước nước Đường Đường cong Laffer 4
- 10/21/2010 1.7.4. Thúc đẩy tự do hóa thương mại đẩy tự thương mạ 2. Các biện pháp phi thuế quan biệ thuế a. Thuế quan hóa các biện pháp phi thuế quan 2.1. Hạn chế số lượng b. Cắt giảm thuế quan 2.2. Tương đương thuế quan - Việt Nam cam kết ràng buộc với toàn bộ Biểu thuế 2.3. Quyền kinh doanh nhập khẩu hiện hành, gồm 10.600 dòng thuế. 2.4. Kỹ thuật - Cắt giảm khoảng 3.800 dòng thuế (35,5%); ràng buộc 2.5. Đầu tư liên quan đến thương mại ở mức thuế hiện hành khoảng 3.700 dòng (34,5%); ràng buộc theo mức thuế trần – cao hơn mức thuế suất hiện 2.6. Hành chính hành với 3.170 dòng thuế (30%). 2.7. Bảo vệ thương mại 2.1. Biện pháp hạn chế số lượng Biệ chế ượng 2.1. Biện pháp hạn chế số lượng Biệ chế ượng (Quantitative restrictions – QRs) (Quantitative restrictions – QRs) 2.1.1. Cấm nhập khẩu b. Thực trạng áp dụng tại Việt Nam a. Khái niệm Quyết định 46/2001/QĐ-TTg: danh mục hàng hóa Cấm nhập khẩu là biện pháp của Nhà nước không cho cấm nhập khẩ 2001 – 2005 ấ hậ khẩu 2005. phép một số hàng hóa được nhập khẩu vào thị trường Đàm phán WTO, bỏ cấm nhập khẩu: phương tiện vận nội địa. tải đã qua sử dụng, thuốc lá điếu và xì gà và xe môtô Cấm nhập khẩu còn có thể được thể hiện khác đi về mặt trên 175cc và chuyển sang biện pháp quản lý khác. từ ngữ như "tạm cấm", "tạm ngừng", "trước mắt chưa Nghị định 12/2006/NĐ-CP: đang có hiệu lực. ...“ 2.1. Biện pháp hạn chế số lượng Biệ chế ượng 2.1. Biện pháp hạn chế số lượng Biệ chế ượng (Quantitative restrictions – QRs) (Quantitative restrictions – QRs) 2.1.2. Hạn ngạch nhập khẩu c. Phân tích lợi ích và chi phí của hạn ngạch nhập khẩu a. Khái niệm • Tương quan cung cầu bất biến. Hạn ngạch nhập khẩu là quy định của Nhà nước về số • Thị hiếu, giá bán các sản phẩm khác cố định. lượng hoặc giá trị một mặt hàng được nhập khẩu trong • Sự thay đổi kỹ thuật, hay những thay đổi khác ảnh một thời gian nhất định. hưởng đến chi phí sản xuất không xảy ra. b. Phân loại • Không có thuế quan đánh vào nguyên liệu. Hạn ngạch theo thị trường • Số cung của thế giới có chi phí sản xuất cố định Hạn ngạch theo hàng hóa 5
- 10/21/2010 Lợi ích - chi phí của hạn ngạch nhập khẩu ngạ nhậ khẩ 2.1. Biện pháp hạn chế số lượng Biệ chế ượng (Quantitative restrictions – QRs) Trường hợp nước nhỏ 2.1.3. Cấp phép nhập khẩu P a. Khái niệm D S ∆ SX = a Cấp phép nhập khẩu là các thủ tục hành chính yêu pp p p y ∆ TD = - (a + b + c + d) cầu phải nộp đơn xin nhập khẩu hoặc các loại giấy PDt ∆ ??? = c tờ khác (không phải giấy tờ cần thiết cho các mục a b c d P D = Pw ∆ XH = - (b + d) đích hải quan) trước khi nhập khẩu hàng vào lãnh thổ hải quan 0 Q1 Q2 Q3 Q4 2.1. Biện pháp hạn chế số lượng Biệ chế ượng 2.2. Các biện pháp tương đương thuế quan biệ tương đương thuế (Quantitative restrictions – QRs) (Para- (Para-tarrif measures) 2.1.3. Cấp phép nhập khẩu 2.2.1. Xác định trị giá hải quan b. Phân loại giấy phép nhập khẩu a. Khái niệm b1. Giấy phép tự động “Trị giá hải quan của hàng hóa nhập khẩu là trị giá của Xin phép nhập khẩu đều được phê chuẩn, hàng hóa phục vụ cho mục đích đánh thuế nhập khẩu Không cản trở, bóp méo thương mại; chủ yếu phục vụ thống kê. theo trị giá hải quan của hàng hóa nhập khẩu” b2. Giấy phép không tự động b. Quy định của WTO Đáp ứng một số điều kiện nhất định. Hiệp định Trị giá hải quan quy định cụ thể 6 phương Thường được dùng kết hợp với hạn ngạch hoặc các điều kiện hạn chế thương mại khác. pháp dùng để xác định trị giá hải quan. 2.2. Các biện pháp tương đương thuế quan biệ tương đương thuế Các phương pháp tính trị giá hải quan phương trị hả (Para- (Para-tarrif measures) 2.2.2. Định giá 1. Trị giá giao dịch (Điều I và điều VIII) a. Quy định giá tối đa 2. Trị giá giao dịch của hàng giống hệt (Điều II) b. Quy định giá tối thiểu 3. Trị giá giao dịch của hàng tương tự (Điều III) 4. Trị giá khấu trừ (Điều V) 5. Trị giá tính toán (Điều VI) 6. Phương pháp suy luận (Điều VII) 6
- 10/21/2010 2.2. Các biện pháp tương đương thuế quan biệ tương đương thuế 2.3. Quyền kinh doanh nhập khẩu Quyề nhậ khẩ (Para- (Para-tarrif measures) 2.2.3. Phụ thu - surcharge 2.3.1. Khái niệm a. Khái niệm Quyền nhập khẩu là quyền được nhập khẩu hàng Phụ thu nhập khẩu là khoản thu thêm ngoài thuế quan đối hoá h á từ nước ngoài vào Việt N ớ ài à Nam để bá cho bán h với hàng hóa nhập khẩu. thương nhân có quyền phân phối hàng hoá đó tại b. Mục đích Việt Nam; bao gồm quyền đứng tên trên tờ khai Bảo hộ sản xuất trong nước Tạo nguồn thu cho ngân sách hàng hoá nhập khẩu để thực hiện và chịu trách Bình ổn giá cả các mặt hàng hay biến động về giá nhiệm về các thủ tục liên quan đến nhập khẩu. 2.3. Quyền kinh doanh nhập khẩu Quyề nhậ khẩ 2.4. Các biện pháp kỹ thuật 2.4.1. Rào cản kỹ thuật đối với thương mại 2.3.2. Biện pháp thực hiện a. Khái niệm a. Dành quyền kinh doanh nhập khẩu một số mặt Là những quy định, pháp luật, yêu cầu về tiêu chuẩn, đặc hàng hất định h hà nhất đị h cho một số d h nghiệp nhất ột ố doanh hiệ hất điểm kỹ thuật, tính chất mà sản phẩm NK phải đáp ứng thuật trước khi đưa vào tiêu thụ tại thị trường nội địa. định (doanh nghiệp thương mại nhà nước). Quy định kỹ thuật: Tài liệu chứa đựng đặc tính của sản b. Hạn chế quyền nhập khẩu của các doanh phẩm hoặc quy trình và các phương pháp sản xuất có liên nghiệp có vốn đầu tư, thương nhân nước ngoài quan, gồm có các quy định về hành chính được áp dụng không có hiện diện trong nước. một cách bắt buộc. 2.4. Các biện pháp kỹ thuật 2.4. Các biện pháp kỹ thuật 2.4.1. Rào cản kỹ thuật đối với thương mại 2.4.1. Rào cản kỹ thuật đối với thương mại Tiêu chuẩn: Tài liệu được chấp nhận bởi một tổ chức b. Một số chỉ tiêu kỹ thuật phổ biến được công nhận đề ra để sử dụng chung và nhiều lần, các ợ g ậ ụ g g , Nhãn mác, bao bì đóng gói; quy tắc, hướng dẫn, hoặc đặc tính của sản phẩm hoặc các Quy trình chế biến, thẩm mỹ, kích cỡ hàng hoá; quy trình và phương pháp sản xuất sản phẩm đó mà việc Hàm lượng chất trong sản phẩm; thực hiện là không bắt buộc. Chất lượng hàng hoá; Các thủ tục đánh giá tính phù hợp: Các thủ tục được áp Bảo vệ môi trường sinh thái; dụng để xác định sự tuân thủ yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn. Điều kiện lao động… 7
- 10/21/2010 2.4. Các biện pháp kỹ thuật 2.4. Các biện pháp kỹ thuật 2.4.2. Kiểm dịch động thực vật 2.4.1. Rào cản kỹ thuật đối với thương mại a. Khái niệm c. Quy định của WTO Tất cả các quy định về quá trình sản xuất; thử nghiệm, thanh Các qui định, tiêu chuẩn, thủ tục để đánh giá sự phù tra, chứng nhận và thủ tục chấp thuận; xử lý kiểm dịch kể cả tra hợp không tạo ra trở ngại không cần thiết đối với gắn với việc vận chuyển động vật hay thực vật hay các thương mại quốc tế, phải đảm bảo nguyên tắc MFN, nguyên liệu cần thiết cho sự tồn tại của chúng khi vận NT, minh bạch và tiến tới hài hoà hoá. chuyển; phương pháp thống kê, thủ tục lấy mẫu và phương Các nước thiết lập Văn phòng thông báo và điểm hỏi pháp đánh giá nguy cơ, yêu cầu đóng gói và dán nhãn liên đáp quốc gia về TBT và xây dựng kế hoạch hành động. quan trực tiếp đến an toàn thực phẩm. 2.4. Các biện pháp kỹ thuật 2.5. Các biện pháp liên quan đến FDI 2.4.2. Kiểm dịch động thực vật 2.5.1. Yêu cầu về nội địa hoá b. Quy định của WTO a. Khái niệm Áp dụng SPS ở mức cần thiết để bảo vệ sức khoẻ con Yêu cầu của chính phủ đối với doanh nghiệp nước ngoài người, động thực vật và môi trường; không áp dụng quá về việc mua hoặc sử dụng các sản phẩm có xuất xứ mức cần thiết nhằm bóp méo thương mại. trong nước hoặc từ nguồn cung cấp trong nước. Khuyến khích tiêu chuẩn quốc tế, khu vực; hài hoà các b. Quy định của WTO thủ tục; áp dụng cao hơn phải có bằng chứng khoa học; Áp dụng TRIMs không trái với quy tắc Đối xử quốc gia. Thiết lập Văn phòng SPS. 2.5. Các biện pháp liên quan đến FDI 2.6. Các biện pháp quản lý hành chính 2.5.2. Hạn chế về giao dịch ngoại hối 2.6.1. Đặt cọc nhập khẩu a. Khái niệm a. Khái niệm Chính phủ hạn chế doanh nghiệp nước ngoài nhập Quy định của Chính phủ rằng thương nhân muốn ằ ố khẩu sản phẩm hoặc có liên quan đến sản xuất của nhập khẩu mặt hàng đó vào thị trường trong mình bằng việc hạn chế khả năng tiếp cận và sử nước thì phải đặt cọc trước một khoản tiền theo dụng ngoại hối đến một mức nhất định so với các quy định và không được hưởng lãi. nguồn thu ngoại hối của doanh nghiệp này. 8
- 10/21/2010 2.6. Các biện pháp quản lý hành chính 2.6. Các biện pháp quản lý hành chính 2.6.2. Thủ tục hải quan 2.6.3. Mua sắm chính phủ - GP a. Khái niệm a. Khái niệm Các công việc mà người khai hải quan và công chức Mua sắm chính phủ là việc các cơ quan chính phủ mua hải quan phải thực hiện theo quy định đối với hàng hàng hóa hoặc dịch vụ phục vụ cho mục đích sử dụng hóa, phương tiện vận tải. của mình. b. Quy định của WTO Cấm doanh nghiệp nước ngoài đấu thầu hợp đồng GP; Ưu đãi doanh nghiệp dùng nhiều hàng hóa, dịch vụ nội địa thực hiện hợp đồng GP; Hài hóa hóa và đơn giản thủ tục hải quan theo các Ðặt điều kiện, quy định về tư cách thể nhân, phân biệt đối xử để ngăn cản doanh nghiệp nước ngoài tham gia dự thầu... tiêu chuẩn của công ước Kyoto 2.6. Các biện pháp quản lý hành chính 2.6. Các biện pháp quản lý hành chính 2.6.4. Quy tắc xuất xứ 2.6.4. Quy tắc xuất xứ a. Các khái niệm a. Các khái niệm Xuất xứ hàng hoá là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản Xuất xứ hàng hoá là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản xuất ra toàn bộ hàng hoá hoặc nơi thực hiện công đoạn xuất ra toàn bộ hàng hoá hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ bản cuối cùng đối với hàng hoá. chế biến cơ bản cuối cùng đối với hàng hoá. Qui tắc xuất xứ hàng hoá là các điều khoản được xây Qui tắc xuất xứ hàng hoá là các điều khoản được xây dựng theo các nguyên tắc của Luật pháp quốc gia hoặc dựng theo các nguyên tắc của Luật pháp quốc gia hoặc các thoả thuận quốc tế để xác định xuất xứ hàng hoá. các thoả thuận quốc tế để xác định xuất xứ hàng hoá. 2.7. Các biện pháp bảo vệ thương mại 2.7. Các biện pháp bảo vệ thương mại 2.7.1. Chống bán phá giá 2.7.2. Chống trợ cấp a. Các khái niệm a. Các khái niệm Bán phá giá là việc sản phẩm của một nước được đưa vào a1. Trợ cấp là việc chính phủ dành cho cá nhân, doanh a1 nhân kinh doanh thương mại trên thị trường của một nước khác với nghiệp những lợi ích mà trong điều kiện thông thường giá thấp hơn giá trị thông thường. không thể có. Chống bán phá giá là biện pháp cơ quan có thẩm quyền của nước NK hàng hóa bị bán phá giá áp dụng để triệt tiêu chênh a2. Phân loại trợ cấp lệch giá giữa hàng NK và hàng hóa được bán trên thị trường Hiệp định SCM nội địa nước xuất khẩu. Hiệp định AoA 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế ngoại thương - Chương 9: Chính sách nhập khẩu
91 p | 165 | 29
-
Bài giảng Chính sách thương mại Việt Nam (phần lý thuyết)
238 p | 194 | 19
-
Bài giảng Chính sách nhập khẩu của Việt Nam
19 p | 141 | 18
-
Bài giảng Chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK
63 p | 167 | 18
-
Bài giảng Chính sách ngoại thương: Bài 7 - James Riedel
14 p | 128 | 15
-
Bài giảng Chính sách thương mại quốc tế - Chương 9: Chính sách nhập khẩu
68 p | 124 | 13
-
Bài giảng Chính sách nhập khẩu nông sản
9 p | 135 | 12
-
Bài giảng Chính sách thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Nguyễn Mạnh Hảo
57 p | 113 | 12
-
Bài giảng Chính sách ngoại thương: Bài 9 - James Riedel
10 p | 98 | 7
-
Bài giảng Chính sách ngoại thương: Bài 4 - James Riedel
10 p | 93 | 7
-
Bài giảng Chính sách thương mại quốc tế: Chương 7 - Mai Thị Phượng
53 p | 114 | 6
-
Bài giảng Chính sách thương mại quốc tế: Chương 9 - Vũ Đức Cường
14 p | 72 | 5
-
Bài giảng Chính sách thương mại quốc tế: Chương 8 - Vũ Đức Cường
5 p | 89 | 5
-
Bài giảng Chính sách phát triển: Bài 12 - James Riedel
14 p | 68 | 5
-
Bài giảng Chính sách thương mại của các nước đang phát triển - Chương 2: Chức năng và vai trò của chính sách thương mại ở các nước đang phát triển
8 p | 9 | 3
-
Bài giảng Chính sách thương mại của các nước đang phát triển - Chương 3: Chính sách thuế quan của các nước đang phát triển
7 p | 9 | 3
-
Bài giảng môn học Chính sách thương mại quốc tế - Chương 9: Chính sách nhập khẩu
9 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn