ƯƠ
CH
NG II.
KHÁM CHUNG
ể ố 1. Khám th c t
ươ Ph ng pháp
• I. Khám
Phân lo i:ạ
ể ố ố + Th c t t t
dung thái
ể ố ấ + Th c t x u
ể ố 1. Khám th c t
ề n to, cong đ u ườ n
ự ộ ụ Thân hình cân đ iố 4 chân to đ uề ắ ớ Các kh p ch c ẳ ị ắ B p th t tròn, l n ườ ươ X ng s ả Kho ng cách các khe s h pẹ ồ L ng ng c r ng ớ Dung tích b ng l n
ể ố 1. Khám th c t
Thân dài và bé
ơ ỏ C nhão và m ng
ươ ườ Các x ng s n nhô cao
ữ ả Kho ng cách gi a các khe
ườ ộ s n r ng
2. Khám dinh d
ngưỡ
ươ Ph ng pháp
• I. Khám
Phân lo i:ạ
ưỡ ố + Dinh d ng t t
dung thái
ưỡ + Dinh d ng kém
2. Khám dinh d
ngưỡ
Thân tròn
Da bóng
ượ ề Lông đ u và m t
ơ ẳ C tròn và l n
2. Khám dinh d
ngưỡ
Da khô
Lông xù xì, x xácơ
ươ Các x ng nhô cao
ự Ng c lép
3. Khám t
thư ế
3. Khám t
thư ế
ổ ư ể ứ Thay đ i t th đ ng
• I. Khám
ứ ứ + đ ng co c ng
ứ ữ + đ ng không v ng
dung thái
3. Khám t
thư ế
ệ ố B nh u n ván
Viêm màng b ngụ
ữ ệ ạ ở Nh ng b nh gây tr ng i
ặ ấ hô h p n ng
ườ ế Viêm đ ng ti ệ t ni u
3. Khám t
thư ế
ả ắ ả C m nóng, c m n ng
ụ ứ ộ H i ch ng đau b ng
ộ Trúng đ c Strychnin
3. Khám t
thư ế
ậ ộ * V n đ ng vòng tròn
ổ ươ Do t n th ể ng ti u não,
ạ đ i não
ữ ệ Nh ng b nh làm tăng áp
ộ ọ ố ự l c h p s : kh i u trong
ộ ọ h p s , Newcastle, cúm gia
c mầ
3. Khám t
thư ế
ộ ề ậ * V n đ ng theo chi u
ồ kim đ ng hồ
ề ầ ị Do th n kinh ti n đình b
li tệ
ươ ổ Do t n th ể ng ti u não
3. Khám t
thư ế
ạ ề ướ * Ch y v phía tr ầ c, đ u
ố ẩ ặ ng ng cao ho c cúi xu ng
ươ ậ ổ T n th ng trung khu v n
ở ạ ộ đ ng đ i não
3. Khám t
thư ế
* Lăn l nộ
ươ ổ T n th ầ ng th n kinh ở
ể ề ặ ti n đình ho c ti u não
ứ ụ ộ H i ch ng đau b ng
3. Khám t
thư ế
* Li
tệ
ệ
ươ
ề
B nh còi x
ng, m m
x
ngươ
ứ
ế Ch ng xeton huy t
Viêm màng não và não
ủ ố
Viêm t y s ng
ầ
Viêm dây th n kinh
ể ạ
4. Khám th tr ng
Khái ni m:ệ
• I. Khám
Ý nghĩa:
ạ ượ ậ + Phân lo i đ c v t nuôi
dung thái
ị ượ ượ + Xác đ nh đ c tiên l ng
b nhệ
- Các lo i hình th tr ng:
ể ạ ạ
1. Ý nghĩa
ộ ủ ụ ạ Bi ế ượ t đ c tình tr ng c c b c a
niêm m cạ
• II. Khám niêm m cạ
ầ ạ Bi ế ượ t đ c tr ng thái tu n hoàn,
ạ ấ ầ thành ph n máu, tình tr ng hô h p
ẩ ượ Ch n đoán đ ộ ố ệ c m t s b nh
ươ
2. Ph
ng pháp khám
ươ
2. Ph
ng pháp khám
ả
ặ
ỏ
Tay trái (ph i) c m dây ươ c
ầ ng ho c dây x mũi.
ỏ
ể ầ
Đ đ u ngón tay tr và ngón tay cái ph i (trái) vào mi trên và mi d
ả iướ
ắ ạ ớ
Khép 2 mi m t l
i v i nhau
ỏ ẩ
ầ
ắ
Tay tr đ y c u m t vào ắ ố h c m t
ầ ắ ướ ể ộ ộ
ạ
Tay cái banh ph n da khoang niêm m c m t d
i đ b l
ữ
ắ ủ
ổ
ạ
3. Nh ng tr ng thái thay đ i màu s c c a niêm m cạ
ợ
ạ
ạ do
* Niêm m c nh t nh t:
ế
thi u máu
ệ
B nh ký sinh trùng
ệ
B nh mãn tính
ệ
ở ệ
Các b nh
h tiêu hóa
ệ
ế ạ B nh b ch huy t
ế
ệ B nh
thi u máu
ề truy n
nhi m
ễ ở ự ng a
ữ
ắ ủ
ổ
ạ
3. Nh ng tr ng thái thay đ i màu s c c a niêm m cạ
ạ ỏ ứ
* Niêm m c đ ng
ỏ ử
ụ
ạ
ộ
Đ ng c c b : các m ch
ỏ ở
máu nh
ạ niêm m c xung
ế
ổ
ư huy t, căng to, n i rõ nh
chùm r câyễ
ế
+ xung huy t não
ổ ị
ạ
+ tĩnh m ch c b chèn ép
ệ
ổ + b nh tim, ph i
ữ
ắ ủ
ổ
ạ
3. Nh ng tr ng thái thay đ i màu s c c a niêm m cạ
ạ ỏ ứ
* Niêm m c đ ng
ỏ ử
ạ
Đ ng lan tràn: các m ch
ỏ ầ
ả
qu n nh đ y máu và niêm
ạ ỏ
m c đ tràn lan
ệ
+ B nh TN: DT, THT, NT
ệ
ổ + B nh tim, ph i
ự
ệ
+ Các b nh làm tăng áp l c
xoang b ngụ
ữ
ắ ủ
ổ
ạ
3. Nh ng tr ng thái thay đ i màu s c c a niêm m cạ
ạ ỏ ứ
* Niêm m c đ ng
ỏ ử
ế
ấ Đ ng xu t huy t: niêm
ữ
ể
ạ
ỏ
m c đ kèm theo nh ng đi m
ấ
ế xu t huy t
ữ
ắ ủ
ổ
ạ
3. Nh ng tr ng thái thay đ i màu s c c a niêm m cạ
ả
ạ
* Niêm m c hoàng đ n:
ụ
ề nhi u
Do trong máu tích t
ắ ố ậ s c t
m t (bilirubin)
ứ
ả
ộ
ụ ả M c đ ho ng đ n ph
ộ
ượ
ắ ố
thu c vào l
ng s c t
ậ m t
ắ ủ
ạ
và màu s c c a niêm m c
ữ
ắ ủ
ổ
ạ
3. Nh ng tr ng thái thay đ i màu s c c a niêm m cạ
ả
ạ
* Niêm m c hoàng đ n:
ắ ố
ữ
ệ
Nh ng b nh làm t c ng
m tậ
ỏ ố
ậ + s i ng m t
ẫ
ố
ậ + Viêm ng d n m t
ố
ậ + Giun chui ng m t
ữ
ắ ủ
ổ
ạ
3. Nh ng tr ng thái thay đ i màu s c c a niêm m cạ
ả
ạ
* Niêm m c hoàng đ n:
ữ
ệ
ầ
ồ
Nh ng b nh làm h ng c u
ề ỡ v nhi u
ườ
+ KST đ
ng máu
ặ
ộ + trúng đ c KL n ng
ề
ầ
+ truy n nh m máu
ữ
ắ ủ
ổ
ạ
3. Nh ng tr ng thái thay đ i màu s c c a niêm m cạ
ả
ạ
* Niêm m c hoàng đ n:
ươ
ở
ng
gan
ổ T n th
+ viêm gan
+ gan thoái hóa
+ x ganơ
+ sán lá gan
+ viêm gan v tị
ữ
ắ ủ
ổ
ạ
3. Nh ng tr ng thái thay đ i màu s c c a niêm m cạ
ạ * Niêm m c tím tái:
ạ
Niêm m c màu tím có ánh
xanh
ề
- Do trong máu có nhi u CO2,
ệ ượ
và có hi n t
ng MetHb
ặ ở
ữ
ố
G p
ệ nh ng b nh gây r i
ầ
ạ
ấ
lo n tu n hoàn và hô h p
n ngặ
ữ
ắ ủ
ổ
ạ
3. Nh ng tr ng thái thay đ i màu s c c a niêm m cạ
ử ắ * D m t:
ấ
ồ
ế
ữ G m nh ng ch t ti
ư t nh
ị
ươ
ị
niêm d ch, t
ủ ng d ch, m
ạ
ọ đ ng l
i
ặ ở
ữ
ệ
G p
nh ng b nh gây viêm
ế
ạ
ắ
niêm m c m t: DT, thi u Vit
ậ A, KST, đ u dê, care...
ữ
ắ ủ
ổ
ạ
3. Nh ng tr ng thái thay đ i màu s c c a niêm m cạ
ắ ư
ạ * Niêm m c m t s ng
ạ ư
ọ
Thành niêm m c s ng m ng,
ồ
dày ra, có khi l
i ra ngoài
ị 1. V trí
• III. Khám
ạ
h ch lâm ba
ươ
2. Ph
ng pháp
III. Khám ạ
h ch lâm ba
ủ ạ
ữ
ổ ệ 3. Nh ng thay đ i b nh lý c a h ch
ư
ấ
ạ
* H ch viêm, s ng c p tính
ứ
ạ
H ch to, nóng, đau, c ng
Ít di đ ngộ
ữ
ệ
ặ
G p trong nh ng b nh
ề
ấ
ễ truy n nhi m c p tính
ữ
ạ
ầ
ầ
ộ
Nh ng b ph n g n h ch
ị b viêm
ủ ạ
ữ
ổ ệ 3. Nh ng thay đ i b nh lý c a h ch
ạ
ủ
ế
ạ
* H ch hóa m
* H ch tăng sinh và bi n
d ngạ
ườ
ấ
Th
ng do viêm c p tính
ạ
ổ
ể chuy n sang
Do viêm m n tính, t
ứ ch c
ớ ổ
tăng sinh dính v i t
ứ ch c
ư
ạ
ầ
Lúc đ u: h ch s ng, nóng,
ể
ạ
xung quanh làm th tích h ch
đau
to
ữ
ạ
ầ Sau đó: ph n gi a h ch
ạ
ộ
H ch không di đ ng
ờ ấ
ồ
nhũn, ph ng cao, s th y ba
Ấ
đ ngộ
n không đau
IV. Khám lông, da
ạ * Tr ng thái lông
ỏ Gia súc kh e: lông bóng,
ượ ề ặ m m, m t, bám ch t
ệ ơ B nh lý: lông thô, khô, x
ề ắ xác, dài ng n không đ u
IV. Khám lông, da
ờ * Th i gian thay lông:
ệ ậ Thay lông ch m: do b nh
ố ạ m n tính, r i ạ lo n tiêu
hóa,...
Thay lông không đúng
mùa: KST ngoài da, n m, ấ
ữ ệ nh ng b nh gây suy dinh
ưỡ d ng..
IV. Khám lông, da
IV. Khám lông, da
* Màu s c daắ
ế ợ ạ Da nh t nh t: thi u máu
ầ ạ ố Da tím b m: r i lo n hô
ấ ầ h p, tu n hoàn
ỏ ử Da đ ng:
Da hoàng đ nả
IV. Khám lông, da
ầ ỡ :do t ng m , * Mùi c a daủ
ồ ế ượ m hôi, t bào th ng bì
ạ bong tróc t o thành
ướ Da có mùi phân, n ể c ti u
Da có mùi xeton
Da tanh, th iố
IV. Khám lông, da
* Đàn tính da
ố
Da có đàn tính t
ễ t: d beo
ạ ị
da, da căng l
i v trí cũ sau
khi beo
ễ
Da có đàn tính kém: d beo,
ở ạ
khô, nhăn nheo, lâu tr l
i
ầ
ạ
tr ng thái ban đ u sau khi
beo da
IV. Khám lông, da
ệ ộ
ệ ộ
Nhi
t đ da cao:
* Nhi
t đ da:
ươ
ỏ
ộ
M t vùng da nh nóng
Ph
ng pháp
ệ
+ dùng mu bàn tay
ạ Da l nh: li
ẻ t sau đ , xeton
huy t,...ế
ệ ế
ẫ
+ Dùng nhi
t k bán d n
ạ Da 4 chân l nh: suy tim
ệ ộ
Nhi
t đ các vùng da trên
ơ ể c th khác nhau
IV. Khám lông, da
ộ ẩ
ủ
ơ ể ị ấ ướ
:do ho t ạ
Da khô: c th b m t n
c
* Đ m c a da
ế ủ
ế
ộ đ ng phân ti
ồ t c a tuy n m
ế ị
hôi quy t đ nh
ướ
ồ
Da
t: do vã m hôi
ề
ồ
+ m hôi ra nhi u trên toàn
thân:
ề ở ừ
ồ
+ m hôi ra nhi u
t ng
ổ
ươ
ủ ố
vùng: t n th
ng tk t y s ng,
ộ ạ
ỡ ơ v c quan n i t ng
IV. Khám lông, da
ư * Da s ng dày
ủ
Th y thũng: n
ướ ụ ạ ướ l
i d
c t
i
ữ ổ
ứ
ấ
da, gi a t
ch c và ng m vào
ổ ứ t
ch c, da dày, to
ủ
Nguyên nhân gây th y thũng:
+ Tăng ASTT
ả + Gi m ALTK
ấ
+ Tăng tính th m thành
m chạ
IV. Khám lông, da
ư * Da s ng dày
Khí thũng: khí tích l
ạ ở ướ d
i
i
ấ ạ
ạ
ấ da, dùng tay n th y l o x o
ườ
ợ
Các tr
ng h p gây khí thũng
ự
ả
ả
+ th c qu n, khí qu n rách:
ứ
ệ không có tri u ch ng viêm
ạ ử ổ
+ do viêm ho i t
t
ứ ch c
ướ
d
i da
IV. Khám lông, da
ổ ẩ * Da n i m n
ữ ấ Phát ban: là nh ng ch m
ỏ ụ ả đ do t máu hay ch y
máu, có khi thành đám.
ạ ấ ấ Dùng tay n m nh thì m t,
ỏ ạ ệ b tay ra thì l ấ i xu t hi n
IV. Khám lông, da
ổ ẩ * Da n i m n
-N t s n: hình tròn đ , to
ố ầ ỏ
ỏ nh khác nhau.
ẩ ấ ổ N i m n đay: trên da xu t
ữ ệ ỏ ố hi n nh ng n t to nh khác
nhau, gia súc ng a.ứ
IV. Khám lông, da
ổ ẩ * Da n i m n
ướ ụ ủ c, m n m : do ụ M n n
ấ ụ ạ ị ươ t ẩ ng d ch th m xu t t l i
ướ ữ ạ d i da, t o thành nh ng
ướ ỏ ằ ạ ụ m n n c nh b ng h t
đ u.ậ
IV. Khám lông, da
ổ ẩ * Da n i m n
ỡ ụ : do m n v ra, ố N t loét
ị ố ề ể ạ không đi u tr t t đ l i
ữ ố nh ng n t loét
1. Khái ni mệ
ệ Thân nhi t là nhi ệ ộ ủ ơ ể t đ c a c th
ệ ộ Thân nhi t khác nhau tùy thu c
ể V. Ki m tra
ủ ơ ể ừ vào t ng vùng c a c th
thân nhi
tệ
ạ Thân nhi ệ ượ t đ c chia thành 2 lo i:
ệ + thân nhi t trung tâm
ệ + thân nhi ạ t ngo i vi
ệ
Thân nhi
t trung tâm
ệ
Là thân nhi
t đo đ
ượ ở c
ằ
ơ
ể vùng n m sâu trong c th
ạ
(gan, não, các t ng...)
ệ
ưở
Là nhi
ộ ả t đ nh h
ng
ự
ế
ộ
ư
ế ố tr c ti p đ n t c đ các p/
ơ ể
ọ
hóa h c trong c th
ệ ộ ổ
Là nhi
ị t đ n đ nh và là
ả ủ
ề
ế k t qu c a quá trình đi u
nhi
tệ
ệ
Thân nhi
ạ t ngo i vi
ệ ộ ủ Là nhi t đ c a da và t ổ
ứ ướ ch c d i da
ưở ệ ị ả Ch u nh h ủ ng c a nhi t
ộ ườ ể đ môi tr ng, có th dùng
ề ể đ đánh giá quá trình đi u
nhi tệ
ổ ị Thay đ i theo v trí đo
ế ố ả
ưở
ế
ệ
Các y u t
nh h
ng đ n thân nhi
t
Loài gia súc
Tu iổ
ớ
Gi
i tính
ệ ộ
ườ
Nhi
t đ môi tr
ng
ạ ộ
ơ ể
Ho t đ ng c th
ệ
Quá trình b nh lý
ể 2. Ý nghĩa ki m tra thân nhi
ệ t
ệ
ấ
ượ
Thân nhi
t cao hay th p đ
c coi là
ệ
ệ
ứ tri u ch ng b nh
ể V. Ki m tra
ứ
ệ ể
Căn c vào thân nhi
ẩ t đ ch n đoán
ệ
ấ
ặ
ệ b nh c p hay mãn tính, b nh n ng hay
thân nhi
tệ
nhẹ
ự
ệ
D a vào thân nhi
ể t hàng ngày đ
ả ề
ế
ị
ượ
theo dõi k t qu đi u tr và tiên l
ng
ự
ệ
ể
D a vào thân nhi
ẩ t đ ch n đoán
ề
ộ ễ ệ b nh truy n nhi m và trúng đ c
ể
3. Cách ki m tra thân nhi
ệ t
S TỐ
ệ ủ ơ ể
Thân nhi
t c a c th cao
ượ
ạ
ỏ
v
t kh i ph m vi sinh lý
1. Khái ni mệ
ố
ả ứ S t là ph n ng toàn thân
ạ ơ ố ể S t là tr ng thái c th
ệ
ố ớ đ i v i tác nhân gây b nh
ủ ộ ệ ch đ ng tăng thân nhi t do
ấ
ố
Ch t gây s t:
ề trung tâm đi u hòa nhi ệ ị t b
ộ ố ở tác đ ng b i các nhân t
ấ
ạ
ố
+ Ch t gây s t ngo i sinh
ư ế ế ả ố gây s t, đ a đ n k t qu là
ố ộ
ấ
+ Ch t gây s t n i sinh
ệ ả ả tăng s n nhi ả t và gi m th i
nhi tệ
S TỐ
S TỐ
S TỐ
ạ
ố
ở
ấ R i lo n hô h p: th sâu và
nhanh
ữ ố ố ạ 2. Nh ng r i lo n khi s t
ệ ế
ượ
ướ
H ti
ệ t ni u: l
ng n
c
ơ Run: c co gi ậ t
ể
ỷ ọ
ti u ít, t
tr ng cao
ạ ỏ ố R i lo n tiêu hóa: b ăn,
ệ ầ
ứ
ế
H th n kinh: c ch
ạ ả ộ ộ nhu đ ng d dày ru t gi m
Máu: BC tăng
gây táo bón
ạ ạ ố R i lo n tim m ch: tim
ạ ậ ẩ đ p nhanh, m ch n y
S TỐ
ạ ố 3. Các giai đo n s t
ố ứ b. S t đ ng
ắ
ơ
SN không tăng h n, TN b t
ố a. S t tăng
ầ đ u tăng.
Quá trình SN tăng, TN
ề ở ứ
ả gi m, t
ỷ ệ l
SN/TN >1
SN, TN đ u
m c cao
ể
ệ
ể
Bi u hi n:
ệ Bi u hi n
ể
ể
ỏ
+ Tăng chuy n hóa
+ da tái chuy n sang đ
ứ ấ
+ Tăng HH, TH, m c h p
+ Da nóng, khô
ủ ơ ể
ụ
th O2 c a c th
ứ
ấ
ụ + HH, TH, m c h p th
ả ướ
ạ
ủ
ả
ơ
ớ
+ M ch qu n d
i da co
ể O2 c a c th gi m so v i
ầ ạ giai đo n đ u
S TỐ
ạ ố 3. Các giai đo n s t
ạ ố 4. Phân lo i s t
ứ ộ ố
* Theo m c đ s t:
c. S t luiố
ị ứ
ế
ẹ
ỷ SN b c ch , TN tăng rõ. T
+ S t nhố
ệ
l
SN/TN <1.
ố
+ S t trung bình
ể
ệ
Bi u hi n:
ố + S t cao
ạ
ả
ạ
ạ
ệ
ộ t đ lên
+ M ch qu n ngo i vi giãn r ngộ
* Tình tr ng nhi xu ngố
ế
+ Tăng ti
ồ t m hôi
ố
+ S t liên miên
ế
+ Tăng ti
ệ t ni u
ố
ố
+ S t lên xu ng
ố
ậ + S t cách nh t
ố ồ + S t h i quy