Ộ
Ứ
Đ C CH T H C TH C ĂN Ọ Ấ CHĂN NUÔI
ễ
ưỡ ộ
1
TS. Nguy n Quang Thi u ệ B môn Dinh D ng đ ng v t ậ ộ Khoa Chăn nuôi Thú Y Đ i h c Nông Lâm TP.HCM ạ ọ
L CH S
Ị
Ử
ộ
• Đ c ch t h c (Toxicology) là m t ngành ấ ấ ọ ứ ề ộ ữ
nghiên c u v các ph n ng gi a các ch t hóa h c và các sinh v t s ng ả ứ ậ ố ọ
• Toxicology toxicon
ượ ọ c g i là ngành nghiên c u v ứ ề
2
• T ng đ ừ ch t đ c ấ ộ
•Ch t đ c là gì?
ấ ộ
3
ấ ả
ấ , tùy thu c vào cách ộ
chúng ta s d ng
• T t c các ch t ử ụ
• Nghiên c u v ch t đ c đ
ứ ề ấ ộ ượ
c th c ự
1500 năm BC i Ai c p c x a đã bi ậ ổ ư
t xu t prussic acid t
t cách h t anh
ấ
ế ừ ạ
hi n t ệ ừ • Ng ườ chi ế đào
4
i Hy L p ế ạ
ậ
t trong • Hippocrates (400 BC) cho bi ứ ấ ủ ộ
t ng ườ đã nh n th c r t rõ ràng v ch t đ c và ề ấ ộ nguyên lý c a đ c ch t h c, đ c bi ệ ặ ấ ọ đi u tr các ca nhi m đ c ộ ễ ề ị
ứ ề ữ
• 185 – 135 BC, đã có nh ng nghiên c u v các i đ c b i Vua Mithridates. ả ộ ở ch t gi ấ
ế
i đ c (antidote) b t ngu n t • Trong ti ng Anh, Mithridatic nghĩa là ch t ấ tên vua ắ ồ ừ
5
gi ả ộ Mithridates
• Lu t đ u tiên v ch t đ c đ c thi ề ấ ộ ượ ậ ầ t l p ế ậ ở
Rome vào năm 82 BC
• 50 năm sau công nguyên, Dioscorides đã phân
đ ng v t, th c v t và ạ ấ ộ ừ ộ ự ậ ậ
lo i các ch t đ c t khoáng ch tấ
• Năm 1135-1204, xu t b n cu n sách “Poisons ấ ả ố
and Their Antidotes”
• Kho ng th k 16 nhà sinh hóa h c ả
ọ c dùng cho ệ ế ỷ ư
6
Paracelsus đ a ra khái ni m đ t ớ ượ i hi n nay là “L y đ c tr đ c” ấ ị ộ ệ ộ
• M t ch t đ c trong c th có th đ
ơ ể
ộ ề
ể ượ ề ư
ấ ộ ị ở
c đi u tr b i 1 ch t đ c khác nh ng li u ấ ộ là quan tr ngọ
• Kho ng th k 18, nghiên c u v đ c
ứ ề ộ
ế ỷ
ả ấ ọ ầ
ch t h c đã phát tri n m t cách khoa h c ọ ể • G n đây nghiên c u v đ c ch t h c tr ở
ấ ọ nên quan tr ng h n trong xã h i ộ
ộ ứ ề ộ ơ
ế
ứ
ọ ả
• Các k t qu nghiên c u cho phép chúng ta c nh báo v các nguy c và r i ro
ủ
ề
ả
ơ
7
t l p các hành lang pháp lý v an
• Thi
ề
ế ậ toàn th c ph m ự
ẩ • Và các qui đ nh v hàm l ị
ượ
ề ấ ộ ạ
ự ế
ậ
ng hay n ng ồ đ các ch t đ c h i có trong th c ph m ẩ ộ cũng nh các v t mà chúng ta ti p xúc ư hàng ngày
• Nghiên c u đa ngành: sinh hóa, hóa h c,
ứ
ọ
ự
b nh lý và sinh lý, và quan sát th c ệ nghi mệ
8
CH
NG I
ƯƠ
Ệ
Ị
Ử Ụ
Ứ
CÁC KHÁI NI M VÀ Đ NH NGHĨA S D NG TRONG NGHIÊN C U Đ C CH T H C
Ấ Ọ
Ộ
9
ệ ệ
Khái ni m v ch t đ c và s ng ự ộ ề ấ ộ Khái ni m v ch t đ c và s ng ự ộ ề ấ ộ đ cộđ cộ Ch t đ c (potio, poisons, toxin) là nh ng h p ch t
ữ
ợ
ơ
ườ
ứ
ệ
ằ
ấ ộ ấ h u c hay vô c có trong t nhiên hay do con ự ữ ơ i t ng h p ra, khi nhi m vào c th gây r i ng ố ơ ể ễ ợ ườ ổ lo n các quá trình sinh lý, sinh hóa bình th ng, ạ bi u hi n ra b ng nh ng tri u ch ng, b nh tích ệ ữ ể đ c tr ng. ặ
ệ ư
ạ ặ
ễ ổ
ứ ộ ứ
ạ
ứ
ấ
ứ
ệ ặ
ử
ệ ườ ệ
ữ ợ ứ
ộ
ẹ ấ ộ
ặ ớ
ứ
ệ
ệ
ể
Tùy theo lo i ch t đ c, m c đ nhi m n ng nh , ẹ ặ ấ ộ i tính và tùy theo đ c tính c a loài, l a tu i, gi ớ ủ tình tr ng s c kh e c a c th mà có th xu t ể ỏ ủ ơ ể hi n nh ng tri u ch ng ng đ c khác nhau, ộ ộ vong, ho c ng h p n ng có th gây ra t tr ặ ể tri u ch ng nh , ho c sau m t th i gian lâu dài ờ tích lũy ch t đ c m i có bi u hi n tri u ch ng ng đ c. ộ ộ
10
Phân lo i ch t đ c ấ ộ
ạ
ị ệ
ứ
ng
• Thu c tr b nh ố • Ch t b sung trong th c ăn ấ ổ • Hóa ch t công nghi p ệ ấ • Ch t ô nhi m môi tr ườ ễ ấ • Các ch t t nhiên ấ ự • Các hóa ch t s d ng trong nhà ấ ử ụ
11
Ngu n g c s nhi m đ c ộ
ố ự
ễ
ồ
ấ
Nhi m đ c do ăn u ng: mãn tính, c p tính ố Nhi m đ c do ngh nghi p: mãn tính, c p ấ ề ễ ễ ộ ộ ệ
tính
môi tr ng: mãn tính và ộ ừ ườ
ẫ
ấ : c p t Nhi m đ c do tai n n ng u nhiên: c p tính ạ Nhi m đ c do b đ u đ c hay t ị ầ ự ử ấ ộ Nhi m đ c t ễ c p tính ấ ễ ễ ộ ộ
tính
12
Gây nhi m ch ý ễ ủ
c u ng hay thu c đi u tr Do th c ăn, n ứ ướ ố ề ố ị
Các con đ
ng nhi m đ c chính
ườ
ễ
ộ
Qua đ ng ăn u ng ườ ố
Qua da
13
Qua hít thở
Các tr ng thái ng đ c ộ ộ Các tr ng thái ng đ c ộ ộ
ạ ạ
ạ
ữ
ệ
ấ
ặ
là tr ng thái ng đ c sau khi nhi m - Ng đ c c p tính ộ ộ ộ ộ ấ ể - Ng đ c c p tính ộ ộ ấ ch t đ c m t th i gian ng n, xu t hi n nh ng tri u ệ ấ ờ ấ ộ ệ ắ ộ ng r t nghi m tr ng, ho c có th gây ra ch ng khác th ể ọ ườ ứ i hay đ ng v t b nhi m đ c. t vong cho ng ậ ị ườ ử
ể
ộ
ộ
- Ng đ c tích lũy - Ng đ c tích lũy
ộ ộ ộ ộ
ạ
ư
ệ
ề
ườ ộ ộ ễ ấ ộ ớ ề ượ ả ả ơ ể ế
ộ
ứ ấ ộ ổ
ng di n, ng đ c mãn (ng đ c tr ộ ộ ng th p, tính) là tr ng thái nhi m ch t đ c v i li u l ấ ể ch a gây ra tri u ch ng li n mà ph i tr i qua m t th i ờ ộ gian dài tích lũy ch t đ c trong c th đ n m t m c đ ứ ộ nào đó làm bi n đ i các quá trình sinh lý, sinh hóa m i ớ phát sinh ra tri u ch ng ng đ c.
ộ ộ
ế ệ
ứ
ườ
- Gây ung th :ư đ i v i con ng - Gây ung th :ư
ạ
ơ
ố ớ ạ ạ ộ
ộ
i ngoài hai tr ng thái ng ộ ạ đ c trên ra còn có tr ng thái lâu dài h n, đó là tr ng thái ộ gây r i lo n ho t đ ng c a t ế ủ ế ạ ố đ i c u trúc gen d n t i b nh ổ ấ
bào, làm đ t bi n gen, bi n ế ư. b nh Ung th
ẫ ớ ệ
ệ
14
Các y u t Các y u t
ế ố ế ố
ng đ n tình ế ng đ n tình ế
có nh h ả có nh h ả ạ ạ
ng ch t đ c
ng là quan tr ng
ưở ưở ộ ộ tr ng ng đ c tr ng ng đ c ộ ộ ấ ộ : li u l
ề ượ
là li u không có nh h
ả
ọ ng đ n s c kh e ế ứ
ưở
ỏ
i
ng trong y h c và Thú Y ng ọ
ườ
c phép dùng trong
ề
ỉ ượ
50. ệ Là li u ch đ ề m t th i gian nh t đ nh.
1.Li u l ề ượ • Li u an toàn ề hi n t ệ ạ ề ấ ề ộ
ề i cũng nh lâu dài. ư • Li u gây ng đ c: ộ ộ Th ườ ta l y li u LD ề • Li u có đi u ki n: ờ
ấ ị
2.Y u t
gi ng loài đ ng v t: t
ậ hú nhai l
ạ
i nh có h vi ệ c m t ộ
ạ ộ
ế ố ố ộ sinh d c ho t đ ng m nh nên nó phân gi ạ ỏ s đ c t ố ộ ố
ờ i đ ả ượ ạ làm cho nó b t đ c h i h n thú đ n v . ị ơ ớ ộ ạ ơ
ậ
c a c ộ ố ủ ơ
3.L a tu i c a đ ng v t: s ổ ủ ộ ế
ứ th non và già y u h n thú tr ể
c đ kháng đ c t ứ ề ng thành. ưở
ơ
15
4.Tính bi
t: ệ Thú mang thai, sinh s n ho c nuôi con ặ so v i thú đ c. Ví d ụ
ớ ộ ố
ẫ ả
ả ớ
ự
thì r t m n c m v i đ c t ấ F2-Toxin
ạ
5.Tình tr ng s c kh e và ch đ dinh d ỏ
ứ
ế ộ ặ
ưỡ ậ
c a c th r t kém.
ng: khi c th b b nh viêm gan ho c viêm th n thì ơ ể ị ệ kh năng lo i b đ c t ạ ỏ ộ ố ủ ơ ể ấ
ả
6.Kh u ph n ăn và ch đ dinh d
ng:
ầ
Kh u ẩ
ẩ ầ
ưỡ ẽ
ế
ế ộ ph n ăn thi u Cholin, methionine s gây ra thoái hóa m gan làm gi m s ch ng đ đ c t ả
. ở ộ ố
ự ố
ỡ
ủ
ậ
c thì s gây ra tri u
ấ ộ ở ệ
ấ ộ Ch t đ c 7.Tr ng thái v t lý c a ch t đ c: tr ng thái hòa tan trong n ẽ ướ ch ng ng đ c nhanh h n ơ ộ ộ
ạ ạ ứ
16
C quan c m th , c quan đích
ụ ơ
ả
ơ
• Các ch t đ c có th có m t ho c nhi u ể ề ặ ộ
ấ ộ h n c quan đích
ụ ộ
• C quan đích có th là m t th quan v i ớ ể t hay enzyme ho c t ặ ế ệ ơ ơ ơ ứ
ch c năng đ c bi ặ bào h ng c u. ầ ồ • Không ph i t t c các th quan đ u tham ề
17
ụ ả ấ ả gia vào ph n ng gây đ c ộ ả ứ
Li u là gì (dose)?
ề
ng hóa ch t đi vào c th và gây ra S l ơ ể
ấ ủ ơ ể ự
ng ườ
ễ
18
ố ượ các đáp ng c a c th (mg/kg P) ứ ng d a trên: Li u th ườ ề * N ng đ trong môi tr ộ ồ * Đ c tính c a ch t đ c ấ ộ ủ ặ * T n s nhi m đ c ộ ễ ầ ố * Th i gian nhi m đ c ộ ờ * Con đ ng nhi m đ c ộ ễ ườ
Li u và đáp ng c a c th ứ
ủ ơ ể
ề
100%
)
%
Vùng nh ả ngưở h 100%
Vùng không nh ả ngưở h
( g n ứ p á Đ
Li uề
Ng
ngưỡ
19
M i liên h gi a đáp ng c a ủ ố ệ ữ ứ c th v i li u ng đ c ộ ộ ơ ể ớ ề
ộ ủ
ứ ch t đ c t v i n ng đ c a ng • Đáp ng c a c th t ấ ộ ạ ơ ủ ơ ể ỷ ệ ớ ồ i c quan b nh h ưở l ị ả
i c quan đích t ấ ộ ạ ơ ỷ
l • N ng đ c a ch t đ c t ộ ủ ồ v i li u ệ ớ ề
ứ ộ
20
• Đáp ng c a c th ph thu c vào cách ủ ơ ể ụ nhi m đ c (u ng, ăn, th và qua da) ở ễ ố ộ
Đ C TÍNH
Ộ
• Là m t khái ni m v li u l ng mà t i đó ộ ệ
ộ
ề ề ượ ạ m t ch t đ c có th gây ra các ph n ng ể ả ứ hay gây ch t cho qu n th sinh v t ậ ầ ấ ộ ế ể
50, ED50, TD50
ng đ c tính: dùng LD • Đo l ườ ộ
• Đ c tính ph thu c vào cách nhi m đ c, c ơ ễ ộ
21
ộ ụ ch ch ng đ c c a c th , di truy n ề ộ ủ ơ ể ộ ế ố
Đo l
ườ
ng đ c tính ộ
• Đ c tính c a các hóa ch t th c đo ủ ấ ượ
ng trong các phòng thí nghi m l ng đ ườ ệ ộ ườ
ng là th c hi n các ệ ự ườ
ho c 1 s ph
ử
ố ươ
ử ặ
ể
ấ
ng thú
ặ ặ
ườ
ủ
22
• Nguyên t c thông th ắ ộ ệ ễ ự ế
th nghi m gây đ c trên thú - Gây nhi m b ng cách cho ăn, qua da, hít th , ở ằ ng pháp đ a tr c ti p vào bao t ư khác - Ho c b ng cách cho các ch t ki m tra vào ặ ằ n c ho c đ t vào không khí c a môi tr ướ thí nghi mệ
Đo l
ườ
ng đ c tính ộ
• Đ c tính đ
c đo l
ng qua các ch ỉ
ườ
ượ
ỉ
ộ tiêu: – Thay đ i các ch tiêu sinh lý sinh hóa ổ – Thú ch t ế – Sinh s n không bình th ả – Ung thư – Ho c có kh năng gây đ t bi n ế ặ
ng ườ
23
ả ộ
So sánh các m c đ c tính
ứ ộ
)
Ng
ngưỡ
%
( g n ứ p á Đ
Li u (Log
ề
10, mg/kg)
24
So sánh đ c tính c a hai ch t ấ
ủ
ộ
B
A
)
%
( g n ứ p á Đ
NOAEL
TD50
Li u (Log
ề
10, mg/kg)
25
So sánh đ c tính c a hai ch t ấ
ủ
ộ
)
%
( g n ứ p á Đ
Li u (Log
ề
10, mg/kg)
26
Lethal Dose (LD)
ệ
ề
ế
ằ
LD50 Li u gây ch t 50% thú thí nghi m b ng nhi u ề con đ
ng gây đ c khác nhau
ườ
ộ
c bi u di n b ng milligrams trên
ượ
ể
ễ
ằ
mg/kg ng đ Th ườ kg th tr ng thú ể ọ
27
Lethal Concentration (LC)
ộ
ộ ủ
ng (không khí ho c n
LC50 ồ ườ
ướ
ế
ọ c) gây ch t 50% ờ ả
ệ
N ng đ c a m t ch t hóa h c trong môi ấ tr ặ thú thí nghi m trong m t kho ng th i gian xác ộ đ nhị
ng đ
c bi u di n nh milligram trong lít
ườ
ượ
ư
ễ
mg/L Th n
ể c hay không khí ho c ppm
ặ
ướ
28
• Ng
ng không ghi nh n đ
c tác đ ng
ưỡ
ậ ượ
ộ
(NOAEL: no observed adverse effect level)
ộ ố
ả ứ m t hay mũi cho 50% thú
• ED5050: effective dose; li u gây ra m t s ph n ng ề ở ắ
ẹ
nh hay kích thích thí nghi mệ
ả ứ
• TD50: toxic dose; li u gây ra các ph n ng nh ư
ng các t
ề ch c hay hôn mê cho 50% thú ổ ứ
ươ
t n th ổ thí nghi mệ
ế
• LD50: lethal dose; li u gây ch t 50% thú thí ề
nghi mệ
29
Ch s tr li u và gi
i h n an
ỉ ố ị ệ
ớ ạ
toàn
LD50 ED50 TD50 ED50
Ch s càng l n thì đ an toàn s d ng càng ộ ử ụ ớ
ỉ ố cao
30
TD1 ED99
M c tiêu th h ng ngày ch p nh n đ M c tiêu th h ng ngày ch p nh n đ c c ụ ằ ụ ằ ậ ượ ậ ượ ứ ứ ấ ấ
• ADI:
– Là s l
ẩ
ấ
ự
ố ượ
ng ăn
ớ ượ
ng ch t cho thêm vào th c ph m (food ự
ộ ờ ỏ
– Là n ng đ ho c s l ộ
ể
additive) d a trên c s th tr ng (kg), v i l ơ ở ể ọ vào h ng ngày đó trong su t cu c đ i mà không có ố ằ b t c nguy c x u nào đ n s c kh e ế ứ ấ ứ ơ ấ ng ch t hóa h c có th tiêu ọ ấ ặ ố ượ ồ c đ m b o, d a ả ả ộ ờ ượ ả ụ ằ t đ
ự c không
t c các nhân t
bi
ố ế ượ
th h ng ngày cho c cu c đ i đ trên c s c a t có b t c m t tác h i nào x y ra ấ ứ ộ
ơ ở ủ ấ ả ạ
ả
ng c a ch t hóa h c có th tiêu th trong
ụ
ố ượ
ấ
ữ
c b o đ m qua ả
– Là s l ọ ủ ể t t c các b a ăn hàng ngày đ ượ ả ấ ả th c ti n không có b t c tác h i nào. ự ể
ấ ứ
ạ
31
(Acceptable Daily Intake) (Acceptable Daily Intake)
L L
ượ ượ
ị ự ị ự
c ượ c ượ
ng ăn vào ch u đ ng đ ng ăn vào ch u đ ng đ TDI TDI (Tolerable Daily Intake)
ượ ượ ượ ượ
ằ ằ
lũy đ
ng ăn h ng ngày ch u đ ng ăn h ng ngày ch u đ ng ăn t ng ăn t ụ ượ
ấ c trong c th . ơ ể
ằ ằ
ượ ạ ượ ạ
ị ự ị ự
ờ ờ
ng ăn h ng tu n (tháng) ch u đ ng đ ượ ng ăn h ng tu n (tháng) ch u đ ng đ ượ ụ
ầ ầ ấ
ể
• L c t m th i: L c t m th i: Áp d ng cho các ch t gây ô nhi m tích lũy trong c th (i.e. ơ ể kéo dài ½ đ i s ng sinh h c, ví d e.g. Cd, dioxin) ọ
ờ ố
ụ
32
Khái ni mệ Khái ni mệ • L L c ị ượ ằ c ị ượ ằ • L ờ c t m th i i đa h ng ngày ch u đ ng đ L ượ ạ ị ự ố c t m th i i đa h ng ngày ch u đ ng đ ượ ạ ị ự ố ờ – Áp d ng cho các ch t gây ô nhi m không ho c khó tích ặ ể
NOAEL
=
SAFETY FACTOR
ADI (ho c ặ TDI)
NOAEL = Mức ảnh hưởng không thấy được (trái ngược nhau) – Mức này được tìm ra từ thí nghiệm an toàn thực phẩm, thường trên động vật để nhận ra mối nguy với những loài vật nhạy cảm nhất.
SAFETY FACTOR = Yếu tố thực nghiệm cho sự khác biệt giữa động vật và người, và giữa người này với người khác.
33
c l ứ Ướ ượ c l ứ Ướ ượ c a các loài đ ng v t. ủ c a các loài đ ng v t. ủ ng m c ăn hàng ngày ng m c ăn hàng ngày ộ ộ ậ ậ
L
ng ăn/ngày
L
ng ăn/ngày
Loài đ ng v t ậ ộ
Loài đ ng v t ậ ộ
ượ (% so v i P)ớ
ượ (% so v i P)ớ
Mèo:
Bò th t:ị
Mèo con
Bò n ng 350 kg
2.5
8.0
ặ
Mèo tr
ng thành
Bò v béo (600 kg)
1.5
4.0
ưở
ỗ
Chó:
Bò s a:ữ
Chó con
Giai đo n mang thai
1.8
8.0
ạ
Giai đo n ti
t s a
2.0 – 3.0
6.0
ạ
ế ữ
Chó nhỡ
Chó tr
ng thành
C u dê:
3.0
ưở
ừ
Heo:
C u cái ti
t s a
4.0
ừ
ế ữ
2.5
Heo nái ti
t s a
3.0 – 4.0
ế ữ
C u cái c n s a ạ ữ
ừ
C u con (30 kg)
4.0
7.0
ừ
Heo gi ng (15kg) ố
4.5
Heo v béo (70 kg)
ỗ
Ngu n tài li u: Gary D. Osweiler, 1996.
ệ
ồ
ứ ộ ứ ộ
ấ ộ ấ ộ
Phân chia ch t đ c theo m c đ gây Phân chia ch t đ c theo m c đ gây đ cộđ cộ
M c đ đ c h i ứ ộ ộ ạ
LD50
< 1 mg/kg th tr ng
C c đ c ự ộ
ể ọ
Đ c l c cao
1 – 50 mg/kg th tr ng
ộ ự
ể ọ
50 – 500 mg/kg th tr ng
Đ c l c v a ph i ả
ộ ự ừ
ể ọ
0.5 – 5 g/kg th tr ng
Đ c l c nh ộ ự
ẹ
ể ọ
5 – 15 g/kg th tr ng
Đ c l c r t nh ộ ự ấ
ẹ
ể ọ
T
> 15 g/kg th tr ng
ươ
ng đ i không đ c ộ
ố
ể ọ
Ngu n tài li u: Gary D. Osweiler, 1996.
ệ
ồ
So sánh LD50 LD50 (mg/kg) 10,000 4,000 1,500 900 150 1 0.55 0.50 0.24 0.001 0.0001
Chemical Ethyl Alcohol Sodium Chloride Ferrous Sulfate Morphine Sulfate Strychnine Sulfate Nicotine Black Widow Curare Rattle Snake Dioxin (TCDD) Botulinum toxin
36
ệ ệ
ơ ơ
ề ề
Khái ni m v nguy c và r i ro ủ Khái ni m v nguy c và r i ro ủ trong nghiên c u ch t đ c ấ ộ trong nghiên c u ch t đ c ấ ộ
ứ ứ
ơ: Y u t ơ ặ ọ
ự ủ ng x u ố ố ọ ẩ ưở ấ
• M i nguy, nguy c sinh h c, hóa M i nguy, nguy c ọ ế ố h c, v t lý h c, ho c tình tr ng c a th c ạ ậ ph m có ti m năng gây nh h cho s c kh e con ng ả i. ề ỏ ườ ứ
ữ ả ạ ế ưở
• R i roủR i roủ ứ
:: Là nh ng nh h ậ ơ ể ọ ọ
ng có h i đ n ch c năng c th , là h u qu c a các m i ố ả ủ nguy sinh h c, hóa h c và v t lý h c trong ậ ọ th c ph m ẩ (FAO/WHO 1995). ự
Đ n v đo l Đ n v đo l
ơ ị ơ ị
ườ ườ
ng các ch t đ c h i ấ ộ ạ ng các ch t đ c h i ấ ộ ạ
Giá tr tính theo gram
Tên đ n v đo ơ
ị
Ký hi u đ n v ị ệ
ơ
ị
Megagram
M
1 x 106 gram
Kilogram
kg
1 x 103 gram
Milligram
1 x 10-3 gram
Microgram
mg m g
1 x 10-6 gram
Nanogram
ng
1 x 10-9 gram
Picogram
pg
1 x 10-12 gram
Femtogram
fg
1 x 10-15 gram
Ngu n tài li u: Gary D. Osweiler, 1996.
ệ
ồ
38
ấ ộ ấ ộ
ơ ị ơ ị đ đ
Đ n v đo n ng đ các ch t đ c ộ ồ Đ n v đo n ng đ các ch t đ c ộ ồ c th hi n sau đây ể ệ c th hi n sau đây ể ệ
ượ ượ
ượ
ơ ị
ộ ố
Các đ n v đo hàm l ng đ c t • 1 ppm (part per million) = 1.000 ppb (part per billion) • 1 ppb = 1.000 ppt (par per trillion) • 1 ppm = 1.000.000 ppt
t các ch cái,
ộ
ặ
ể
ế ắ
ữ
Có hai cách bi u th n ng đ : Ho c vi c t ị ồ ho c bi u th n ng đ trong 1 kg, g:
ặ
ể
ộ
ị ồ • 1 ppm = 1 mg/kg = 1 m g/g • 1 ppb = 1 m g/kg = 1 ng/g • 1 ppt = 1 ng/kg = 1 pg/g
39
LIÊN H QUAN TR NG
Ọ
Ệ
Đ i v i n c t t đ nh t đ nh ệ ộ ấ ị
1 cc = 1ml = 1g
40
đ nh (15 psi) i m t nhi ố ớ ướ ạ ộ (23oC) và áp su t ấ ổ ị
Có nghĩa là
1 lít n
c = 1 kg
ướ
1 mg / kg = 1 ppm
1mm3 / lít = 1 ppm
1 mg / lít = 1 ppm
41
NÊN NHỚ
ố ớ Ít có nghĩa là nhi uề
• Đ i v i thu c tr sâu – ừ ố i đ c tính khi đ c p t ề ậ ớ ộ
ỏ ủ ộ
ộ ượ ưở ả ng nh c a m t ch t ấ ng đ c thì ch t này r t ấ ấ ộ
• Khi ta c n m t l ầ đ gây ra nh h ể đ cộ
50 25 mg/kg thì đ c h n
• Th c v y, li u LD ề ộ ơ
42
ự ậ 7000 mg/kg
Nh ng t ữ
ầ
c nh báo c n ừ ả tế bi
Safe
R i ro th p
ủ
ấ
43
CAUTION
“Caution” ph n ánh m c đ th p nh t liên ứ ộ ấ ấ
ả ộ ế
T t c thu c tr sâu hay hóa ch t có LD ừ
ơ ấ ữ ả
quan đ n đ c tính 50 ố ấ ả l n h n 500 mg/kg ph i ghi ch này trên ớ nhãn ố ớ ố
44
ộ
Đ i v i thu c tr sâu có hai nhóm: ừ LD50: 500-5000 mg/kg: đ c tính nh ẹ LD50 > 5000 mg/kg không đ cộ
ả
ộ
ừ
ừ
ả
ữ ố
WARNING “Warning” ph n ánh m c đ trung ứ ộ gian liên quan đ n đ c tính ế 50 t T t c các thu c tr sâu có LD ố ấ ả i 500 mg/kg ph i ghi 50 đ n d ế ướ ch này trên nhãn ừ ạ
Thu c tr sâu trong lo i này thì phân lo i nh đ c v a ph i ả
ạ ư ộ ừ
45
DANGER
ứ ộ
ả
“Danger” ph n ánh m c đ cao nh t ấ
liên quan đ n đ c tính ế
ộ
T t c thu c tr sâu có LD
ừ
50 nh h n 50 ỏ ơ
ấ ả mg/kg ph i ghi ch này trên nhãn
ố ả
ữ
Thu c tr sâu n m trong lo i này r t
ừ
ấ
ằ
ạ
46
ố đ cộ
POISON!!!
ượ ấ
50 b ng 50 ằ
ự
ạ
ừ “DANGER” c ng ộ
• Đ c qui đ nh v m t pháp lý ị ề ặ • B t kỳ thu c tr sâu có LD ố ừ mg/kg ho c nh h n ặ ỏ ơ • Nhãn ph i ph n ánh s phân lo i này ả ả • Nhãn ph i ghi t ả ớ ừ “POISON” v i t • Nhãn ph i có: ả
47
Có ph i t
ả ấ ả
ấ ề
t c các ch t đ u là ch t đ c? ấ ộ
YES!
T t c các ch t đ u đ c tùy thu c vào m c
ấ ề
ứ
ộ
ộ
ấ ả đ nhi m ộ
ễ
Đ ng có LD
ườ
ằ
50 b ng 30,000 mg/kg
c ghi nh n LD
N c đ ướ
ượ
ậ
50 ≥ 80,000 mg/kg
48