Đ C CH T H C TH C ĂN Ọ Ấ CHĂN NUÔI

ưỡ ộ

1

TS. Nguy n Quang Thi u ệ B môn Dinh D ng đ ng v t ậ ộ Khoa Chăn nuôi Thú Y Đ i h c Nông Lâm TP.HCM ạ ọ

L CH S

• Đ c ch t h c (Toxicology) là m t ngành ấ ấ ọ ứ ề ộ ữ

nghiên c u v các ph n ng gi a các ch t hóa h c và các sinh v t s ng ả ứ ậ ố ọ

• Toxicology toxicon

ượ ọ c g i là ngành nghiên c u v ứ ề

2

• T ng đ ừ ch t đ c ấ ộ

•Ch t đ c là gì?

ấ ộ

3

ấ ả

ấ , tùy thu c vào cách ộ

chúng ta s d ng

• T t c các ch t ử ụ

• Nghiên c u v ch t đ c đ

ứ ề ấ ộ ượ

c th c ự

1500 năm BC i Ai c p c x a đã bi ậ ổ ư

t xu t prussic acid t

t cách h t anh

ế ừ ạ

hi n t ệ ừ • Ng ườ chi ế đào

4

i Hy L p ế ạ

t trong • Hippocrates (400 BC) cho bi ứ ấ ủ ộ

t ng ườ đã nh n th c r t rõ ràng v ch t đ c và ề ấ ộ nguyên lý c a đ c ch t h c, đ c bi ệ ặ ấ ọ đi u tr các ca nhi m đ c ộ ễ ề ị

ứ ề ữ

• 185 – 135 BC, đã có nh ng nghiên c u v các i đ c b i Vua Mithridates. ả ộ ở ch t gi ấ

ế

i đ c (antidote) b t ngu n t • Trong ti ng Anh, Mithridatic nghĩa là ch t ấ tên vua ắ ồ ừ

5

gi ả ộ Mithridates

• Lu t đ u tiên v ch t đ c đ c thi ề ấ ộ ượ ậ ầ t l p ế ậ ở

Rome vào năm 82 BC

• 50 năm sau công nguyên, Dioscorides đã phân

đ ng v t, th c v t và ạ ấ ộ ừ ộ ự ậ ậ

lo i các ch t đ c t khoáng ch tấ

• Năm 1135-1204, xu t b n cu n sách “Poisons ấ ả ố

and Their Antidotes”

• Kho ng th k 16 nhà sinh hóa h c ả

ọ c dùng cho ệ ế ỷ ư

6

Paracelsus đ a ra khái ni m đ t ớ ượ i hi n nay là “L y đ c tr đ c” ấ ị ộ ệ ộ

• M t ch t đ c trong c th có th đ

ơ ể

ộ ề

ể ượ ề ư

ấ ộ ị ở

c đi u tr b i 1 ch t đ c khác nh ng li u ấ ộ là quan tr ngọ

• Kho ng th k 18, nghiên c u v đ c

ứ ề ộ

ế ỷ

ả ấ ọ ầ

ch t h c đã phát tri n m t cách khoa h c ọ ể • G n đây nghiên c u v đ c ch t h c tr ở

ấ ọ nên quan tr ng h n trong xã h i ộ

ộ ứ ề ộ ơ

ế

ọ ả

• Các k t qu nghiên c u cho phép chúng ta c nh báo v các nguy c và r i ro

ơ

7

t l p các hành lang pháp lý v an

• Thi

ế ậ toàn th c ph m ự

ẩ • Và các qui đ nh v hàm l ị

ượ

ề ấ ộ ạ

ự ế

ng hay n ng ồ đ các ch t đ c h i có trong th c ph m ẩ ộ cũng nh các v t mà chúng ta ti p xúc ư hàng ngày

• Nghiên c u đa ngành: sinh hóa, hóa h c,

b nh lý và sinh lý, và quan sát th c ệ nghi mệ

8

CH

NG I

ƯƠ

Ử Ụ

CÁC KHÁI NI M VÀ Đ NH NGHĨA S D NG TRONG NGHIÊN C U Đ C CH T H C

Ấ Ọ

9

ệ ệ

Khái ni m v ch t đ c và s ng ự ộ ề ấ ộ Khái ni m v ch t đ c và s ng ự ộ ề ấ ộ đ cộđ cộ Ch t đ c (potio, poisons, toxin) là nh ng h p ch t

ơ

ườ

ấ ộ ấ h u c hay vô c có trong t nhiên hay do con ự ữ ơ i t ng h p ra, khi nhi m vào c th gây r i ng ố ơ ể ễ ợ ườ ổ lo n các quá trình sinh lý, sinh hóa bình th ng, ạ bi u hi n ra b ng nh ng tri u ch ng, b nh tích ệ ữ ể đ c tr ng. ặ

ệ ư

ạ ặ

ễ ổ

ứ ộ ứ

ệ ặ

ệ ườ ệ

ữ ợ ứ

ẹ ấ ộ

ặ ớ

Tùy theo lo i ch t đ c, m c đ nhi m n ng nh , ẹ ặ ấ ộ i tính và tùy theo đ c tính c a loài, l a tu i, gi ớ ủ tình tr ng s c kh e c a c th mà có th xu t ể ỏ ủ ơ ể hi n nh ng tri u ch ng ng đ c khác nhau, ộ ộ vong, ho c ng h p n ng có th gây ra t tr ặ ể tri u ch ng nh , ho c sau m t th i gian lâu dài ờ tích lũy ch t đ c m i có bi u hi n tri u ch ng ng đ c. ộ ộ

10

Phân lo i ch t đ c ấ ộ

ị ệ

ng

• Thu c tr b nh ố • Ch t b sung trong th c ăn ấ ổ • Hóa ch t công nghi p ệ ấ • Ch t ô nhi m môi tr ườ ễ ấ • Các ch t t nhiên ấ ự • Các hóa ch t s d ng trong nhà ấ ử ụ

11

Ngu n g c s nhi m đ c ộ

ố ự

Nhi m đ c do ăn u ng: mãn tính, c p tính ố Nhi m đ c do ngh nghi p: mãn tính, c p ấ ề ễ ễ ộ ộ ệ

tính

môi tr ng: mãn tính và ộ ừ ườ

ấ : c p t Nhi m đ c do tai n n ng u nhiên: c p tính ạ Nhi m đ c do b đ u đ c hay t ị ầ ự ử ấ ộ Nhi m đ c t ễ c p tính ấ ễ ễ ộ ộ

tính

12

Gây nhi m ch ý ễ ủ

c u ng hay thu c đi u tr Do th c ăn, n ứ ướ ố ề ố ị

Các con đ

ng nhi m đ c chính

ườ

Qua đ ng ăn u ng ườ ố

Qua da

13

Qua hít thở

Các tr ng thái ng đ c ộ ộ Các tr ng thái ng đ c ộ ộ

ạ ạ

là tr ng thái ng đ c sau khi nhi m - Ng đ c c p tính ộ ộ ộ ộ ấ ể - Ng đ c c p tính ộ ộ ấ ch t đ c m t th i gian ng n, xu t hi n nh ng tri u ệ ấ ờ ấ ộ ệ ắ ộ ng r t nghi m tr ng, ho c có th gây ra ch ng khác th ể ọ ườ ứ i hay đ ng v t b nhi m đ c. t vong cho ng ậ ị ườ ử

- Ng đ c tích lũy - Ng đ c tích lũy

ộ ộ ộ ộ

ư

ườ ộ ộ ễ ấ ộ ớ ề ượ ả ả ơ ể ế

ứ ấ ộ ổ

ng di n, ng đ c mãn (ng đ c tr ộ ộ ng th p, tính) là tr ng thái nhi m ch t đ c v i li u l ấ ể ch a gây ra tri u ch ng li n mà ph i tr i qua m t th i ờ ộ gian dài tích lũy ch t đ c trong c th đ n m t m c đ ứ ộ nào đó làm bi n đ i các quá trình sinh lý, sinh hóa m i ớ phát sinh ra tri u ch ng ng đ c.

ộ ộ

ế ệ

ườ

- Gây ung th :ư đ i v i con ng - Gây ung th :ư

ơ

ố ớ ạ ạ ộ

i ngoài hai tr ng thái ng ộ ạ đ c trên ra còn có tr ng thái lâu dài h n, đó là tr ng thái ộ gây r i lo n ho t đ ng c a t ế ủ ế ạ ố đ i c u trúc gen d n t i b nh ổ ấ

bào, làm đ t bi n gen, bi n ế ư. b nh Ung th

ẫ ớ ệ

14

Các y u t Các y u t

ế ố ế ố

ng đ n tình ế ng đ n tình ế

có nh h ả có nh h ả ạ ạ

ng ch t đ c

ng là quan tr ng

ưở ưở ộ ộ tr ng ng đ c tr ng ng đ c ộ ộ ấ ộ : li u l

ề ượ

là li u không có nh h

ọ ng đ n s c kh e ế ứ

ưở

i

ng trong y h c và Thú Y ng ọ

ườ

c phép dùng trong

ỉ ượ

50. ệ Là li u ch đ ề m t th i gian nh t đ nh.

1.Li u l ề ượ • Li u an toàn ề hi n t ệ ạ ề ấ ề ộ

ề i cũng nh lâu dài. ư • Li u gây ng đ c: ộ ộ Th ườ ta l y li u LD ề • Li u có đi u ki n: ờ

ấ ị

2.Y u t

gi ng loài đ ng v t: t

ậ hú nhai l

i nh có h vi ệ c m t ộ

ạ ộ

ế ố ố ộ sinh d c ho t đ ng m nh nên nó phân gi ạ ỏ s đ c t ố ộ ố

ờ i đ ả ượ ạ làm cho nó b t đ c h i h n thú đ n v . ị ơ ớ ộ ạ ơ

c a c ộ ố ủ ơ

3.L a tu i c a đ ng v t: s ổ ủ ộ ế

ứ th non và già y u h n thú tr ể

c đ kháng đ c t ứ ề ng thành. ưở

ơ

15

4.Tính bi

t: ệ Thú mang thai, sinh s n ho c nuôi con ặ so v i thú đ c. Ví d ụ

ớ ộ ố

ẫ ả

ả ớ

thì r t m n c m v i đ c t ấ F2-Toxin

5.Tình tr ng s c kh e và ch đ dinh d ỏ

ế ộ ặ

ưỡ ậ

c a c th r t kém.

ng: khi c th b b nh viêm gan ho c viêm th n thì ơ ể ị ệ kh năng lo i b đ c t ạ ỏ ộ ố ủ ơ ể ấ

6.Kh u ph n ăn và ch đ dinh d

ng:

Kh u ẩ

ẩ ầ

ưỡ ẽ

ế

ế ộ ph n ăn thi u Cholin, methionine s gây ra thoái hóa m gan làm gi m s ch ng đ đ c t ả

. ở ộ ố

ự ố

c thì s gây ra tri u

ấ ộ ở ệ

ấ ộ Ch t đ c 7.Tr ng thái v t lý c a ch t đ c: tr ng thái hòa tan trong n ẽ ướ ch ng ng đ c nhanh h n ơ ộ ộ

ạ ạ ứ

16

C quan c m th , c quan đích

ụ ơ

ơ

• Các ch t đ c có th có m t ho c nhi u ể ề ặ ộ

ấ ộ h n c quan đích

ụ ộ

• C quan đích có th là m t th quan v i ớ ể t hay enzyme ho c t ặ ế ệ ơ ơ ơ ứ

ch c năng đ c bi ặ bào h ng c u. ầ ồ • Không ph i t t c các th quan đ u tham ề

17

ụ ả ấ ả gia vào ph n ng gây đ c ộ ả ứ

Li u là gì (dose)?

ng hóa ch t đi vào c th và gây ra S l ơ ể

ấ ủ ơ ể ự

ng ườ

18

ố ượ các đáp ng c a c th (mg/kg P) ứ ng d a trên: Li u th ườ ề * N ng đ trong môi tr ộ ồ * Đ c tính c a ch t đ c ấ ộ ủ ặ * T n s nhi m đ c ộ ễ ầ ố * Th i gian nhi m đ c ộ ờ * Con đ ng nhi m đ c ộ ễ ườ

Li u và đáp ng c a c th ứ

ủ ơ ể

100%

)

%

Vùng nh ả ngưở h 100%

Vùng không nh ả ngưở h

( g n ứ p á Đ

Li uề

Ng

ngưỡ

19

M i liên h gi a đáp ng c a ủ ố ệ ữ ứ c th v i li u ng đ c ộ ộ ơ ể ớ ề

ộ ủ

ứ ch t đ c t v i n ng đ c a ng • Đáp ng c a c th t ấ ộ ạ ơ ủ ơ ể ỷ ệ ớ ồ i c quan b nh h ưở l ị ả

i c quan đích t ấ ộ ạ ơ ỷ

l • N ng đ c a ch t đ c t ộ ủ ồ v i li u ệ ớ ề

ứ ộ

20

• Đáp ng c a c th ph thu c vào cách ủ ơ ể ụ nhi m đ c (u ng, ăn, th và qua da) ở ễ ố ộ

Đ C TÍNH

• Là m t khái ni m v li u l ng mà t i đó ộ ệ

ề ề ượ ạ m t ch t đ c có th gây ra các ph n ng ể ả ứ hay gây ch t cho qu n th sinh v t ậ ầ ấ ộ ế ể

50, ED50, TD50

ng đ c tính: dùng LD • Đo l ườ ộ

• Đ c tính ph thu c vào cách nhi m đ c, c ơ ễ ộ

21

ộ ụ ch ch ng đ c c a c th , di truy n ề ộ ủ ơ ể ộ ế ố

Đo l

ườ

ng đ c tính ộ

• Đ c tính c a các hóa ch t th c đo ủ ấ ượ

ng trong các phòng thí nghi m l ng đ ườ ệ ộ ườ

ng là th c hi n các ệ ự ườ

ho c 1 s ph

ố ươ

ử ặ

ng thú

ặ ặ

ườ

22

• Nguyên t c thông th ắ ộ ệ ễ ự ế

th nghi m gây đ c trên thú - Gây nhi m b ng cách cho ăn, qua da, hít th , ở ằ ng pháp đ a tr c ti p vào bao t ư khác - Ho c b ng cách cho các ch t ki m tra vào ặ ằ n c ho c đ t vào không khí c a môi tr ướ thí nghi mệ

Đo l

ườ

ng đ c tính ộ

• Đ c tính đ

c đo l

ng qua các ch ỉ

ườ

ượ

ộ tiêu: – Thay đ i các ch tiêu sinh lý sinh hóa ổ – Thú ch t ế – Sinh s n không bình th ả – Ung thư – Ho c có kh năng gây đ t bi n ế ặ

ng ườ

23

ả ộ

So sánh các m c đ c tính

ứ ộ

)

Ng

ngưỡ

%

( g n ứ p á Đ

Li u (Log

10, mg/kg)

24

So sánh đ c tính c a hai ch t ấ

B

A

)

%

( g n ứ p á Đ

NOAEL

TD50

Li u (Log

10, mg/kg)

25

So sánh đ c tính c a hai ch t ấ

)

%

( g n ứ p á Đ

Li u (Log

10, mg/kg)

26

Lethal Dose (LD)

ế

LD50 Li u gây ch t 50% thú thí nghi m b ng nhi u ề con đ

ng gây đ c khác nhau

ườ

c bi u di n b ng milligrams trên

ượ

mg/kg ng đ Th ườ kg th tr ng thú ể ọ

27

Lethal Concentration (LC)

ộ ủ

ng (không khí ho c n

LC50 ồ ườ

ướ

ế

ọ c) gây ch t 50% ờ ả

N ng đ c a m t ch t hóa h c trong môi ấ tr ặ thú thí nghi m trong m t kho ng th i gian xác ộ đ nhị

ng đ

c bi u di n nh milligram trong lít

ườ

ượ

ư

mg/L Th n

ể c hay không khí ho c ppm

ướ

28

• Ng

ng không ghi nh n đ

c tác đ ng

ưỡ

ậ ượ

(NOAEL: no observed adverse effect level)

ộ ố

ả ứ m t hay mũi cho 50% thú

• ED5050: effective dose; li u gây ra m t s ph n ng ề ở ắ

nh hay kích thích thí nghi mệ

ả ứ

• TD50: toxic dose; li u gây ra các ph n ng nh ư

ng các t

ề ch c hay hôn mê cho 50% thú ổ ứ

ươ

t n th ổ thí nghi mệ

ế

• LD50: lethal dose; li u gây ch t 50% thú thí ề

nghi mệ

29

Ch s tr li u và gi

i h n an

ỉ ố ị ệ

ớ ạ

toàn

LD50 ED50 TD50 ED50

Ch s càng l n thì đ an toàn s d ng càng ộ ử ụ ớ

ỉ ố cao

30

TD1 ED99

M c tiêu th h ng ngày ch p nh n đ M c tiêu th h ng ngày ch p nh n đ c c ụ ằ ụ ằ ậ ượ ậ ượ ứ ứ ấ ấ

• ADI:

– Là s l

ố ượ

ng ăn

ớ ượ

ng ch t cho thêm vào th c ph m (food ự

ộ ờ ỏ

– Là n ng đ ho c s l ộ

additive) d a trên c s th tr ng (kg), v i l ơ ở ể ọ vào h ng ngày đó trong su t cu c đ i mà không có ố ằ b t c nguy c x u nào đ n s c kh e ế ứ ấ ứ ơ ấ ng ch t hóa h c có th tiêu ọ ấ ặ ố ượ ồ c đ m b o, d a ả ả ộ ờ ượ ả ụ ằ t đ

ự c không

t c các nhân t

bi

ố ế ượ

th h ng ngày cho c cu c đ i đ trên c s c a t có b t c m t tác h i nào x y ra ấ ứ ộ

ơ ở ủ ấ ả ạ

ng c a ch t hóa h c có th tiêu th trong

ố ượ

c b o đ m qua ả

– Là s l ọ ủ ể t t c các b a ăn hàng ngày đ ượ ả ấ ả th c ti n không có b t c tác h i nào. ự ể

ấ ứ

31

(Acceptable Daily Intake) (Acceptable Daily Intake)

L L

ượ ượ

ị ự ị ự

c ượ c ượ

ng ăn vào ch u đ ng đ ng ăn vào ch u đ ng đ TDI TDI (Tolerable Daily Intake)

ượ ượ ượ ượ

ằ ằ

lũy đ

ng ăn h ng ngày ch u đ ng ăn h ng ngày ch u đ ng ăn t ng ăn t ụ ượ

ấ c trong c th . ơ ể

ằ ằ

ượ ạ ượ ạ

ị ự ị ự

ờ ờ

ng ăn h ng tu n (tháng) ch u đ ng đ ượ ng ăn h ng tu n (tháng) ch u đ ng đ ượ ụ

ầ ầ ấ

• L c t m th i: L c t m th i: Áp d ng cho các ch t gây ô nhi m tích lũy trong c th (i.e. ơ ể kéo dài ½ đ i s ng sinh h c, ví d e.g. Cd, dioxin) ọ

ờ ố

32

Khái ni mệ Khái ni mệ • L L c ị ượ ằ c ị ượ ằ • L ờ c t m th i i đa h ng ngày ch u đ ng đ L ượ ạ ị ự ố c t m th i i đa h ng ngày ch u đ ng đ ượ ạ ị ự ố ờ – Áp d ng cho các ch t gây ô nhi m không ho c khó tích ặ ể

NOAEL

=

SAFETY FACTOR

ADI (ho c ặ TDI)

NOAEL = Mức ảnh hưởng không thấy được (trái ngược  nhau) – Mức này được tìm ra từ thí nghiệm an toàn thực  phẩm, thường trên động vật để nhận ra mối nguy với những  loài vật nhạy cảm nhất.

SAFETY FACTOR = Yếu tố thực nghiệm cho sự khác biệt  giữa động vật và người, và giữa người này với người khác.

33

c l ứ Ướ ượ c l ứ Ướ ượ c a các loài đ ng v t. ủ c a các loài đ ng v t. ủ ng m c ăn hàng ngày ng m c ăn hàng ngày ộ ộ ậ ậ

L

ng ăn/ngày

L

ng ăn/ngày

Loài đ ng v t ậ ộ

Loài đ ng v t ậ ộ

ượ (% so v i P)ớ

ượ (% so v i P)ớ

Mèo:

Bò th t:ị

Mèo con

Bò n ng 350 kg

2.5

8.0

Mèo tr

ng thành

Bò v béo (600 kg)

1.5

4.0

ưở

Chó:

Bò s a:ữ

Chó con

Giai đo n mang thai

1.8

8.0

Giai đo n ti

t s a

2.0 – 3.0

6.0

ế ữ

Chó nhỡ

Chó tr

ng thành

C u dê:

3.0

ưở

Heo:

C u cái ti

t s a

4.0

ế ữ

2.5

Heo nái ti

t s a

3.0 – 4.0

ế ữ

C u cái c n s a ạ ữ

C u con (30 kg)

4.0

7.0

Heo gi ng (15kg) ố

4.5

Heo v béo (70 kg)

Ngu n tài li u: Gary D. Osweiler, 1996.

ứ ộ ứ ộ

ấ ộ ấ ộ

Phân chia ch t đ c theo m c đ gây Phân chia ch t đ c theo m c đ gây đ cộđ cộ

M c đ đ c h i ứ ộ ộ ạ

LD50

< 1 mg/kg th tr ng

C c đ c ự ộ

ể ọ

Đ c l c cao

1 – 50 mg/kg th tr ng

ộ ự

ể ọ

50 – 500 mg/kg th tr ng

Đ c l c v a ph i ả

ộ ự ừ

ể ọ

0.5 – 5 g/kg th tr ng

Đ c l c nh ộ ự

ể ọ

5 – 15 g/kg th tr ng

Đ c l c r t nh ộ ự ấ

ể ọ

T

> 15 g/kg th tr ng

ươ

ng đ i không đ c ộ

ể ọ

Ngu n tài li u: Gary D. Osweiler, 1996.

So sánh LD50 LD50 (mg/kg) 10,000 4,000 1,500 900 150 1 0.55 0.50 0.24 0.001 0.0001

Chemical Ethyl Alcohol Sodium Chloride Ferrous Sulfate Morphine Sulfate Strychnine Sulfate Nicotine Black Widow Curare Rattle Snake Dioxin (TCDD) Botulinum toxin

36

ệ ệ

ơ ơ

ề ề

Khái ni m v nguy c và r i ro ủ Khái ni m v nguy c và r i ro ủ trong nghiên c u ch t đ c ấ ộ trong nghiên c u ch t đ c ấ ộ

ứ ứ

ơ: Y u t ơ ặ ọ

ự ủ ng x u ố ố ọ ẩ ưở ấ

• M i nguy, nguy c sinh h c, hóa M i nguy, nguy c ọ ế ố h c, v t lý h c, ho c tình tr ng c a th c ạ ậ ph m có ti m năng gây nh h cho s c kh e con ng ả i. ề ỏ ườ ứ

ữ ả ạ ế ưở

• R i roủR i roủ ứ

:: Là nh ng nh h ậ ơ ể ọ ọ

ng có h i đ n ch c năng c th , là h u qu c a các m i ố ả ủ nguy sinh h c, hóa h c và v t lý h c trong ậ ọ th c ph m ẩ (FAO/WHO 1995). ự

Đ n v đo l Đ n v đo l

ơ ị ơ ị

ườ ườ

ng các ch t đ c h i ấ ộ ạ ng các ch t đ c h i ấ ộ ạ

Giá tr tính theo gram

Tên đ n v đo ơ

Ký hi u đ n v ị ệ

ơ

Megagram

M

1 x 106 gram

Kilogram

kg

1 x 103 gram

Milligram

1 x 10-3 gram

Microgram

mg m g

1 x 10-6 gram

Nanogram

ng

1 x 10-9 gram

Picogram

pg

1 x 10-12 gram

Femtogram

fg

1 x 10-15 gram

Ngu n tài li u: Gary D. Osweiler, 1996.

38

ấ ộ ấ ộ

ơ ị ơ ị đ đ

Đ n v đo n ng đ các ch t đ c ộ ồ Đ n v đo n ng đ các ch t đ c ộ ồ c th hi n sau đây ể ệ c th hi n sau đây ể ệ

ượ ượ

ượ

ơ ị

ộ ố

Các đ n v đo hàm l ng đ c t • 1 ppm (part per million) = 1.000 ppb (part per billion) • 1 ppb = 1.000 ppt (par per trillion) • 1 ppm = 1.000.000 ppt

t các ch cái,

ế ắ

Có hai cách bi u th n ng đ : Ho c vi c t ị ồ ho c bi u th n ng đ trong 1 kg, g:

ị ồ • 1 ppm = 1 mg/kg = 1 m g/g • 1 ppb = 1 m g/kg = 1 ng/g • 1 ppt = 1 ng/kg = 1 pg/g

39

LIÊN H QUAN TR NG

Đ i v i n c t t đ nh t đ nh ệ ộ ấ ị

1 cc = 1ml = 1g

40

đ nh (15 psi) i m t nhi ố ớ ướ ạ ộ (23oC) và áp su t ấ ổ ị

Có nghĩa là

1 lít n

c = 1 kg

ướ

1 mg / kg = 1 ppm

1mm3 / lít = 1 ppm

1 mg / lít = 1 ppm

41

NÊN NHỚ

ố ớ Ít có nghĩa là nhi uề

• Đ i v i thu c tr sâu – ừ ố i đ c tính khi đ c p t ề ậ ớ ộ

ỏ ủ ộ

ộ ượ ưở ả ng nh c a m t ch t ấ ng đ c thì ch t này r t ấ ấ ộ

• Khi ta c n m t l ầ đ gây ra nh h ể đ cộ

50 25 mg/kg thì đ c h n

• Th c v y, li u LD ề ộ ơ

42

ự ậ 7000 mg/kg

Nh ng t ữ

c nh báo c n ừ ả tế bi

Safe

R i ro th p

43

CAUTION

“Caution” ph n ánh m c đ th p nh t liên ứ ộ ấ ấ

ả ộ ế

T t c thu c tr sâu hay hóa ch t có LD ừ

ơ ấ ữ ả

quan đ n đ c tính 50 ố ấ ả l n h n 500 mg/kg ph i ghi ch này trên ớ nhãn ố ớ ố

44

Đ i v i thu c tr sâu có hai nhóm: ừ LD50: 500-5000 mg/kg: đ c tính nh ẹ LD50 > 5000 mg/kg không đ cộ

ữ ố

WARNING “Warning” ph n ánh m c đ trung ứ ộ gian liên quan đ n đ c tính ế 50 t T t c các thu c tr sâu có LD ố ấ ả i 500 mg/kg ph i ghi 50 đ n d ế ướ ch này trên nhãn ừ ạ

Thu c tr sâu trong lo i này thì phân lo i nh đ c v a ph i ả

ạ ư ộ ừ

45

DANGER

ứ ộ

“Danger” ph n ánh m c đ cao nh t ấ

liên quan đ n đ c tính ế

T t c thu c tr sâu có LD

50 nh h n 50 ỏ ơ

ấ ả mg/kg ph i ghi ch này trên nhãn

ố ả

Thu c tr sâu n m trong lo i này r t

46

ố đ cộ

POISON!!!

ượ ấ

50 b ng 50 ằ

ừ “DANGER” c ng ộ

• Đ c qui đ nh v m t pháp lý ị ề ặ • B t kỳ thu c tr sâu có LD ố ừ mg/kg ho c nh h n ặ ỏ ơ • Nhãn ph i ph n ánh s phân lo i này ả ả • Nhãn ph i ghi t ả ớ ừ “POISON” v i t • Nhãn ph i có: ả

47

Có ph i t

ả ấ ả

ấ ề

t c các ch t đ u là ch t đ c? ấ ộ

YES!

 T t c các ch t đ u đ c tùy thu c vào m c

ấ ề

ấ ả đ nhi m ộ

 Đ ng có LD

ườ

50 b ng 30,000 mg/kg

c ghi nh n LD

 N c đ ướ

ượ

50 ≥ 80,000 mg/kg

48