27-Nov-12

QUÁ TRÌNH NITRATE HÓA

Mục tiêu

Sinh viên nắm vững các nội dụng sau: + trong hệ thống thủy sản  Nguồn NH3/NH4  Quá trình nitrate hóa và các sản phẩm trung

gian

 Sức sản xuất thu được từ quá trình nitrate hóa

và ảnh hưởng lên độ kiềm và DO

 Nhân tố ảnh hưởng đến quá trình nitrate hóa  Ảnh hưởng của vật chất hữu cơ lên quá trình

nitrate hóa

Học viên không sử dụng điện thoại trong giờ học

1

27-Nov-12

Chất thải từ cá

NH4

+, PO4

3-, CO2

Vật chất hữu cơ

Học viên không sử dụng điện thoại trong giờ học

Chất thải nitơ

Thức ăn (100%)

Cá tích lũy (21-30%)

FAO, 1992

Hòa tan (49-60%)

Lơ lửng (15-30%)

? Phóng thích từ nền đáy

Lắng tụ

Học viên không sử dụng điện thoại trong giờ học

2

27-Nov-12

TAN – Tổng đạm Amôn

NH4

+/NH3

+ NH3 + H+  NH4

Rất độc cho tôm cá

Loại bỏ hoặc chuyển hóa (TAN<1mg/L)

Nitrate hóa hoặc phản nitrate hóa

Học viên không sử dụng điện thoại trong giờ học

Chu trình nitrogen

+ NH3/NH4

- NO2

Tảo

- NO3

- NO2

N2

Học viên không sử dụng điện thoại trong giờ học

3

27-Nov-12

Nitrate hóa

Bước 1: NH4

+ + 3/2O2  NO2

- + H2O + 2H+ (Nitrosomonas)

Bước 2:

(Nitrobacter)

NO2

- - + 1/2O2  NO3

Loại vi khuẩn nitrate hóa: Chemo-litho-autotrophs (Hóa vô cơ tự dưỡng)

Học viên không sử dụng điện thoại trong giờ học

Chuyển hóa dinh dưỡng

Oxy hóa ammonia:

+ + 114.55O2 + 160.4HCO3

-  C5H7NO2 + 79.7NO2

- + 82.7H2O + 155.4H2CO3

+ Sức sản xuất = 0,1 g sinh khối vi khuẩn/g N-NH4

Oxy hóa nitrite:

80.7NH4

- + NH4

+ + 62.25O2 + HCO3

-+ 4H2CO3  C5H7NO2 + 134.5NO3

- + 3H2O

- Sức sản xuất = 0.06 g sinh khối vi khuẩn/g N-NO2

Tổng quát:

134.5NO2

+ + 1.86O2 + 1.98HCO3

-  0.02C5H7NO2 + 0.98NO3

- + 1.88H2CO3 + 1.04H2O

+ Sức sản xuất = 0.16g sinh khối vi khuẩn/g N-NH4

Học viên không sử dụng điện thoại trong giờ học

4

NH4

27-Nov-12

Tiêu hao oxy cho nitrate hóa

+ chuyển

•Lượng oxy tiêu hao khi 1 g N-NH4

-?

hóa thành N-NO3

- được tạo

•Lượng oxy tiêu hao khi 1g N-NO3

thành?

Học viên không sử dụng điện thoại trong giờ học

Yếu tố ảnh hưởng đến nitrite hóa

• pH

• Nhiệt độ

• Hàm lượng oxy hòa tan

• Hàm lượng ammonia

• Lượng chất hữu cơ

• Vật chất lơ lửng

Học viên không sử dụng điện thoại trong giờ học

5

27-Nov-12

Ảnh hưởng của pH

i

i

0.6 0.6

ờ g / N g m

ờ g / N g m

0.4 0.4 Nitrosomonas Nitrobacter

0.2 0.2

Học viên không sử dụng điện thoại trong giờ học

6.5 7.0 7.5 8.0 8.5 6.5 7.0 7.5 8.0 8.5

Ảnh hưởng của nhiệt độ

1.2

i

• 10-25oC: Tăng

1.0

ờ g / 2

m

• 25-35oC: Quân bình

0.8

0.6

-

/ 3 H N N

• 35-40oC: Giảm

g

0.4

0.2

0 10 20 30 40

Học viên không sử dụng điện thoại trong giờ học

6

Nhiệt độ (oC)

27-Nov-12

Ảnh hưởng của N-NH3 và nhiệt độ

20oC

15oC

10oC 0.3

Nitrate hóa nhanh 0.2

-

y à g n / S S V g / + 4 H N N g

Hàm lượng NH3 cao trong bể nuôi

1.0

0 5 15 20 10 TAN (mg/L)

Ảnh hưởng của oxy hòa tan

• Giới hạn khuếch tán

4

• Cỡ Flocs

3

-

• Lượng cơ chất

y à g n / S S V g / + 4 H N N g

2

1

7

0 1 3 4 2 O2 (mg/L)

27-Nov-12

Ảnh hưởng của oxy hòa tan

Phản ứng nitrate hóa

+ + 1.86O2 + 1.98HCO3

-  0.02C5H7NO2 + 0.98NO3

- + 1.88H2CO3 + 1.04H2O

1 mole N-NH4

+ bị oxy hóa cần 1,86 mole O2

1 g N-NH4

+ bị oxy hóa cần bao nhiêu g O2?

1 g NH4

+ cần: (32*1.86)/(14+4) = 3,3 g O2

 Cần giữ hàm lượng DO> 2 mg/L cho quá trình nitrate hóa

NH4

Ảnh hưởng của chất hữu cơ

Vật chất hữu cơ dễ phân hủy nhiều

 Vi khuẩn dị dưỡng phát triển  Cạnh tranh O2, chất dinh dưỡng và không gian với vi khuẩn Nitrat hóa

Quy luật:

C:N<9 vi khuẩn nitrate hóa phát triển C:N>9 Vi khuẩn dị dưỡng phát triển

Trong nước tỉ lệ C:N ~ 1 nhưng tỉ lệ này cao trong chất

thải rắn

Học viên không sử dụng điện thoại trong giờ học

8

27-Nov-12

Ảnh hưởng của vật chất lơ lửng

Vật chất lơ lửng

 Gây tắc giá thể lọc

 giới hạn sự khuếch tán

của cơ chất

Học viên không sử dụng điện thoại trong giờ học

Nitrate hóa và độ kiềm

+ + 1.86O2 + 1.98HCO3

-  0.02C5H7NO2 + 0.98NO3

- + 1.88H2CO3 + 1.04H2O

+ − 1,88 eq (đương lượng) acid sinh ra khi 1 mole N-NH4

- được chuyển hóa thành NO3

- bị phá hủy khi 1 mole N-

− 1,98 eq (đương lượng) HCO3

NH4

- + được chuyển hóa thành NO3

+  7,14 g CaCO3/g N-NH4

 pH của nước giảm

Học viên không sử dụng điện thoại trong giờ học

9

NH4

27-Nov-12

Vi khuẩn nitrate hóa trong tự nhiên

Vi khuẩn nitrate hóa sống ở đâu?

− Hạt vật chất lơ lửng, bùn đáy ao

− Bề mặt vật thể, giá thể

− Flocs

− Trong nước (mật độ rất thấp)

Học viên không sử dụng điện thoại trong giờ học

Bài tập

+ bài tiết ra từ cá là 500 g, độ kiềm

N-NH4

+

sẽ giảm bao nhiêu khi 90% N-NH4

-?

chuyển hóa thành NO3 + =18 g

1 mole N-NH4

500 * 90% = 450 g

450/(14+4) = 25 mole NH4

- : 25 * 1,98 = 49.5 mole

 số mole HCO3

 độ kiềm sẽ giảm = 49.5 * 50 = 2475 g

Học viên không sử dụng điện thoại trong giờ học

10