ưỡ

Dinh d

ủ ả   ng và th c ăn th y s n

(Aqua feed and nutrition)

ế

ng th c ăn thu  s n, đ c bi

t là các  ầ

ưỡ

ọ M c tiêu môn h c • Cung c p nh ng ki n th c c  b n và c p nh t v   ậ ề ứ ơ ả ấ ưỡ ặ ỷ ả ứ ể ng pháp nghiên c u đ  xác đ nh nhu c u dinh  ủ ị ng, giá tr  dinh d ng c a nguyên li u và th c

ỷ ả

dinh d ươ ph ưỡ d ăn thu  s n.

t n i dung chính môn h c: ưỡ

ắ ộ Tóm t • T ng quan dinh d ổ

ng và th c ăn trong nuôi tr ng

ủ ộ

ưỡ

ng c a đ ng v t th y s n (năng

ỷ ả thu  s n • Nhu c u dinh d ầ

ủ ả ng, protein, lipid, carbohydrate, vitamin,

ươ

ượ l khoáng…) ệ

• Nguyên li u và ph

ự ng pháp xây d ng công th c

th c ănứ ươ

ưỡ

• Ph

ng pháp nghiên c u dinh d

ng

TÀI LI U THAM KH O

ị ầ ứ ưỡ ủ ả • Giáo trình Dinh d

ấ ễ

ề ứ và ctv., 2009, Sena S.De Silva).

ng và th c ăn th y s n (Tr n Th  Thanh  Hi n và Nguy n Anh Tu n, 2009; Lê Thanh Hùng, 2008; Lê  Đ c Ngoan  • Fish Nutrition • Crustacean Nutrition • Food Intake in fish • Nutrition and Feeding of Fish and Crustacean • Nutrient requirements of fish and shrimp (National Research

Council – NRC, 2011)

• Feed Quality Control • Handbook on Ingredients for Aquaculture Feeds • Website: www.dbvista.gov.vn

T NG QUAN V  DINH

ƯỠ

Ổ NG VÀ TH C ĂN TH Y

D

Ứ S NẢ

KHÁI NIỆM

ủ ứ ng là s

ể ế ố ấ ạ ấ  c a th c ăn  ậ ự chuy n hóa v t ch t ơ ể  c u t o nên c  th  thông qua các

ưỡ * Dinh d ữ thành nh ng y u t quá trình sinh lý, hóa h cọ

ưỡ ượ ự ệ * Quá trình dinh d ng đ ơ ể   c th c hi n trong c  th .

ế ấ ổ ậ Bi n đ i v t ch t

Thức ăn Bài ti tế

KHÁI NIỆM

* Thức ăn là vật chất chứa đựng chất dinh dưỡng mà động vật có thể ăn, tiêu hóa và hấp thu được các chất dinh dưỡng đó để duy trì sự sống, xây dựng cấu trúc cơ thể.

* Thức ăn là cơ sở để cung cấp chất dinh dưỡng và

năng lượng cho quá trình dinh dưỡng.

Dinh dưỡng Là khoa học và sáng tạo để không những đảm bảo cung cấp dinh dưỡng cho động vật tức thời, liên tục mà còn phải đáp ứng được yêu cầu về tính tự nhiên, hấp dẫn động vật

Nhu cầu và Đặc tính

Động vật có nhu cầu về dinh dưỡng

(Nutritional REQUIREMENTS)

Thức ăn có đặc tính về dinh dưỡng

(Nutritional SPECIFICATIONS)

TẦM QUAN TRỌNG CỦA THỨC ĂN

 Thức ăn và cách cho ăn là một vấn đề quan trọng nhất trong tất cả các mô hình nuôi thuỷ sản thâm canh

 Chi phí thức ăn chiếm 50 – 80% tổng chi phí

 Không có quyết định nào quan trọng hơn,

quyết định đến hiệu quả sản xuất hơn là việc lựa chọn thức ăn và cách cho ăn

Sinh trưởng của cá chẽm với thức ăn tiêu chuẩn (45% CP; 10% lipid) thức ăn cải tiến (55% CP; 20% lipid)

800

Cải tiến Tiêu chuẩn

600

) g ( g n ợ ư

175 g

l i

400

ố h K

200

+45 ngày

0

0

20

40

60

80

100 120 140 160 180

Williams et al. (2000)

Thời gian nuôi (ngày

So sánh sản lượng và hiệu quả thức ăn tiêu chuẩn và thức ăn cải tiến

Phổ biến Cải tiến

Chỉ tiêu Sản lượng (kg)

94,000…

94,000…

Kích cỡ (g)

530…

730…

Thức ăn (t)

80…

81…

FCR

1.6

1.2

Chi phí thức ăn ($/t)

1,020…

1,400…

($ ‘000)

Thu

523…

721…

Chi phí thức ăn

81…

114…

Chi phí khác

369…

427…

Lợi nhuận

62…

180…

PHÁT TRIỂN THỨC ĂN KHOA HỌC VÀ SÁNG TẠO

Khoa học

 Kiến thức về nhu cầu các chất dinh dưỡng

cần thiết

 Biết giá trị dinh dưỡng của thức ăn

 Hiểu biết tập tính ăn của đối tượng nuôi

PHÁT TRIỂN THỨC ĂN KHOA HỌC VÀ SÁNG TẠO

Sáng tạo

 Biết cách phối hợp giữa các nguyên liệu để

thức ăn đạt được: dinh dưỡng, vật lý, độ ngon

 Phối hợp hợp lý giữa lợi nhuận và nhu cầu dinh

dưỡng của ĐVTS (Chi phí:lợi nhuận)

 Có kinh nghiệm trong công nghệ chế biến và

phân phối thức ăn

Dưỡng chất thiết yếu

 Thiết yếu (ESSENTIAL)

Các chất dinh dưỡng bắt buộc phải cung cấp cho ĐVTS để sinh trưởng và phát triển (ĐVTS không thể tổng hợp được)

 Không thiết yếu (NON-ESSENTIAL)

Các chất dinh dưỡng mà ĐVTS có thể tổng hợp được từ các thành phần khác, không ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của ĐVTS

Dưỡng chất thiết yếu

Protein

Amino acids thiết yếu

Essential

Non-essential

Amino acids không thiết yếu

Lipid

Acid béo

Essential

Phospholipids

Essential

Cholesterol

Essential (crustacean)

Astaxanthin

Essential (crustacean)

Carbohydrate

Non-essential

Vitamins

Essential

Minerals

Essential

Loại Thức ăn

Thức ăn tự nhiên (Live food, natural food)

Thức ăn tươi sống (fresh food)

Thức ăn nhân tạo (Commercial food, Pellet food)

Thức ăn tự chế (home-made food)

Chemical analysis - basic

ĐẶC ĐIỂM LIÊN QUAN DINH DƯỠNG ĐỘNG VẬT THUỶ SẢN

• Có nhiều thay đổi trong cấu trúc ống tiêu hoá

• Trong giai đoạn ấu trùng nhu cầu dinh dưỡng thay đổi

rất lớn

• Là động vật biến nhiệt nên nhu cầu năng lượng thấp và

lệ thuộc vào nhiệt độ môi trường sinh sống

• Thuỷ sản là sinh vật bài tiết ammonia rất khác với sinh

vật trên cạn bài tiết urea hay uric acid.

• Động vật thuỷ sản có một số nhu cầu: lecithin, acid béo họ n-3 (20:5n-3, 22:6 n-3), giáp xác có nhu cầu sterol

ĐẶC ĐIỂM LIÊN QUAN DINH DƯỠNG ĐỘNG VẬT THUỶ SẢN

• Động vật thuỷ sản có khả năng hấp thụ các muối khoáng trong nước  nhu cầu các muối khoáng rất khác so với động vật trên cạn.

• Khả năng tổng hợp một số vitamin của động vật thuỷ sản có giới hạn  cung cấp từ thức ăn.

• Khả năng biến dưỡng ở điều kiện oxy thấp, tiêu hao năng lượng thấp hơn, giảm khối lượng bộ xương và khung chống đỡ cơ thể.

ĐỘ TIÊU HÓA THỨC ĂN

• Độ tiêu hóa thức ăn là khả năng tiêu hóa và hấp thu thức ăn

của ĐVTS

ADC (%) = Thức ăn ăn vào – Phân x 100 Thức ăn ăn vào

TDC (%) = Thức ăn ăn vào – (Phân - P’) x 100 Thức ăn ăn vào

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ TIÊU HÓA THỨC ĂN

• Sử dụng chất đánh dấu: Cr2O3 • Yêu cầu chất đánh dấu: (1) Khoâng ñöôïc tiêu hóa haáp thuï , khoâng

coù moät giaù trò dinh döôõng naøo, không tan trong nước,

(2) Khoâng aûnh höôûng leân vaän toác di chuyeån thöùc aên trong ñöôøng tieâu hoùa

(3) Khoâng aûnh höôûng leân söï haáp thuï, söï baøi tieát vaø tieâu hoùa caùc döôõng chaát

(4) Phaûi deã daøng trong vieäc ñònh löôïng haøm löôïng trong phaân vaø trong thöùc

aên.

Nguyên li uệ

B t cáộ ộ ậ B t đ u nành ộ B t mì ự ầ D u m c Premix khoáng Cr2O3 Gelatin T ngổ

% 26 20 43,5 6,5 1 1 2 100

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ TIÊU HÓA THỨC ĂN

DC  (%)   = 100 – (100 xA% / B%)     (1)

A%: Nồng độ chất đánh dấu trong thức ăn B%: Nồng độ chất đánh dấu trong phân A’%: Nồng độ dưỡng chất trong phân B’%: Nồng độ dưỡng chất trong thức ăn

Đánh giá độ tiêu hóa của nguyên liệu

ị ứ

ứ ứ

ệ ố Th c ăn  đ i ch ng      (R) Th c ăn xác đ nh   ộ đ  tiêu hóa  nguyên  li u (T)

ứ ứ 100 70

ố Th c ăn đ i ch ng  ® Nguyên li u ệ 0 30

DC nguyên li uệ  = (DCT – 0.7 x DCR)/0.3

ệ ứ ứ DCR: % tiêu hóa th c ăn đ i ch ng R ộ ị ứ DCT:  % tiêu hóa th c ăn xác đ nh đ  tiêu hóa nguyên li u (T)

ả ồ

ộ ố Kh  năng tiêu hóa (%) m t s   ệ ngu n nguyên li u c a giáp xác

ượ

Loài

Năng l

ng

Tiêu hóa  ch t khô  (ADMD)

Tiêu hóa  protein  (ACPD)

tiêu hóa  (ADE)

Ngu nồ nguy n ệ li uệ Cám g oạ

84

89 40

ắ ậ ả

Tôm sú Th  chân tr ng He Nh t b n

48 76 43

76

ộ ầ B t đ u  tôm

Càng xanh ắ ẻ Th  chân tr ng

53 57

67 75

72

ộ ậ B t đ u  nành

92 90 84

B t cáộ

69

Th  chân tr ng Tôm sú ậ ả He Nh t b n Càng xanh ắ ẻ Th  chân tr ng Tôm càng xanh

56 60 64 76 64 60

81 87

So sánh các phương pháp thu phân ở cá hồi

ươ

ố H   s

Ph

ng pháp thu phân

tiêu  hóa (ADC)

Vu t ố

Gi

Hút

L c ọ

L ng ắ

b ngụ

i ả ph uẩ

phân

phân

ADC protein ADC lipid

82,5 94,1

84,4 95,0

86,6 96,3

90,4 96,0

Siphon  phân  cá 90,6 97,3

94,2 97,1

PHƯƠNG PHÁP THU PHÂN

• Trực tiếp: Mổ, vuốt

PHƯƠNG PHÁP THU PHÂN

• Gián tiếp: Siphon, lắng, liên tục

Các yếu tố ảnh hưởng lên độ tiêu hóa thức ăn

• Giống loài • Giai đoạn phát triển • Tình trạng sức khỏe, sinh lý • Thành phần hóa học thức ăn • Phương thức chế biến, cho ăn • Nhiệt độ

ứ ệ

Cá ăn th c ăn thí nghi m  ầ 7 ngày (1 l n/ngày)

ắ ầ B t đ u ngày th  8:ứ  thu phân

Phân tích (ADC, ADCCP, ADCE)

Ảnh hưởng nhiệt độ lên độ tiêu hóa thức ăn ở cá

Nhiệt độ

Hệ số tiêu hóa (ADC)

Vật chất khô Năng lượng

Lipid

Protein

9 12 15 18

67.9 68.2 67.4 69.8

75.2 75.0 74.4 77.4

89.8 88.2 89.4 92.6

91.3 90.0 90.0 93.5

Ảnh hưởng cellulose lên độ tiêu hóa (%) thức ăn ở cá chép

Cellulose (%) 0 8 18

Protein 91 92 88

Lipid 95 95 94

Tinh bột 89 70 48

Vật chất hữu cơ 89 81 68

ệ ố

H  th ng thí nghi m

ả ượ

ng ph i đ

c  ưở

ng

ườ ớ ợ ố ượ

• Đi u ki n môi tr ệ ế ố kh ng ch  thích h p v i sinh tr ủ ườ bình th ng c a đ i t ng thí  nghi m.ệ

ệ ố

• Nên b  trí thí nghi m trong h  th ng  ệ ọ l c tu n hoàn ho c ch y tràn.

ả ủ ớ ng ph i đ  l n cho  ế ườ ng đ n khi  ườ ng tăng

ế ưở

• Th  tích b   ể ươ ể ưở ng bình th cá sinh tr ệ k t thúc thí nghi m (th ng  500­1000%) tr

• Duy trì ánh sáng 12h/ngày.

Tôm cá thí nghi mệ

ừ ố ệ

ồ – Nên thí nghi m t ạ  gi ng nhân t o – Tôm cá đ ng c , không b nh và  ệ ỡ

không sây xát.

ệ ệ ng trong đi u ki n thí nghi m

ả ướ c khi b  trí thí nghi m, cá ph i  ệ ề ượ ươ c  ả ỉ ệ ự – Tr đ kho ng 1 – 2 tu n.  đ c cái là 1:1 – T  l

Thức ăn thí nghiệm

ử ụ ệ ồ

ệ • Nên s  d ng ngu n nguyên li u tinh (casein, dextrin..) • Tuy nhiên cũng có th  s  d ng nguyên li u khác nh   ư ể ử ụ

ấ ượ ượ ề ng cao. ạ ấ ng các ch t, ngo i

ộ ậ ự ầ ừ ệ ầ

ệ ượ b t cá, b t đ u nành có ch t l • Không có s  sai khác v  hàm l tr  thành ph n c n thí nghi m. • Ch m tan và có kích c  phù h p. ợ ậ • Đ i t ể ử ụ ố ượ ng thí nghi m có th  s  d ng đ c

ươ

Ph

ng pháp b  trí thí nghi m

• Các nghiệm thức bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên, lập lại ít nhất 3

lần.

• Tôm cá trước khi bố trí phải cân đo chiều dài và khối lượng. • Các chế độ chăm sóc phải giống nhau.

ươ

Ph

ng pháp b  trí thí nghi m

ượ ả ợ • L ị ng và nh p cho ăn  ph i thích h p

ẩ ặ

* Nên cho ăn gi ng nhau  ầ ề v  kh u ph n, ho c theo  nhu c u.ầ

ị ặ ỳ 1 tu n ho c 10

ầ * Đ nh k   ậ ngày ghi nh n các ch  tiêu  ầ c n đánh giá

ờ * Th i gian thí nghi m  kho ng ả 8­10 tu n ầ

ộ ố ỉ

M t s  ch  tiêu đánh giá trong nghiên c u dinh

ưỡ

d

ng ĐVTS

ưở Tăng tr ng:

W=Wt ­ Wo

ỷ ệ tăng tr

T  l

ưở ng (%):          Wt ­ Wo Wg  =                         X  100

ệ ố ưở Wo ng tuy t đ i theo ngày (g/ngày): Tăng tr

Wt ­ Wo

DWG  =                                                      t

ộ ố

M t s  ch  tiêu đánh giá trong nghiên  ưỡ

ỉ ứ

c u dinh d

ng ĐVTS

ử ụ ứ Th c ăn s  d ng (g)

FCR =

ố ượ Kh i l ng   gia tăng (g)

ể ố là l

ượ ứ ố ượ • H  s  tiêu t n th c ăn:  ị ượ ứ ệ ố ng. H  s  này đ ử ụ ng th c ăn s  d ng đ  tăng  ự ế c tính trong th c t

ượ ứ ộ • H  s  chuy n hóa th c ăn  ể

ự ng th c ăn đ ng v t  ị ể ọ ậ ệ ố ể

là l ộ ơ th c s  ăn vào đ  tăng m t đ n v  th  tr ng. H  s  này  th ự ng đ

ượ ng khô

ệ ố ộ ơ m t đ n v  kh i l ấ ả s n xu t ệ ố ự ườ ứ ộ c tính b ng ố ượ ượ • Th c ăn s  d ng đ ử ụ • Đ ng v t nuôi  ậ ệ c tính trong các thí nghi m. ằ  kh i l ố ượ ươ i ng t tính b ngằ  kh i l

ộ ố

M t s  ch  tiêu đánh giá trong nghiên  ưỡ

c u dinh d

ng ĐVTS.

ụ ứ ự : S  tiêu th  th c ăn hàng ngày

ượ ứ ấ L ng th c ăn l y vào (g)

ự ụ ứ

S  tiêu th  th c ăn =                                     x 100 hàng ngày (%)                 ((Wo+Wt)/2) x ngày

ộ ố

M t s  ch  tiêu đánh giá trong nghiên  ưỡ

ỉ ứ

c u dinh d

ng ĐVTS

ố ụ

ố ẹ  h  s  thành  ệ ố ờ  thành th c, th i gian tái  ả ươ ệ ố ỉ ệ

ố ở • Đ i tôm cá b  m : ụ ỉ ệ th c, t  l ụ ứ phát d c, s c sinh s n t ng  ả ứ đ i, s c sinh s n tuy t đ i, t  l ấ ấ ượ n , ch t l ng  u trùng…

ộ • Đ i v i  u trùng giáp xác:  ố ớ ấ à t  l ỉ ệ ế ờ     th i gian v  bi n thái,  ứ      m c đ  phân đàn…