ƯƠ CH NG 1
Ậ Ơ Ả
Ề Ổ
Ứ
Ổ
LÝ LU N C B N V T CH C LÃNH TH
ệ ắ 1.1. Khái ni m và nguyên t c
ố ả ấ ắ 1.1.1. Các nguyên t c phân b s n xu t
ể ả ề ả ế ố ớ ị ị Đ đ m b o cho n n kinh t ể ổ qu c dân phát tri n n đ nh v i nh p đ
ưở ấ ủ ấ ướ ầ ố ả ể tăng tr ng cao, trong phát tri n và phân b s n xu t c a đ t n ộ ả c c n ph i
ậ ụ ứ ố ố ả ắ ấ nghiên c u và v n d ng t t các nguyên t c phân b s n xu t.
1.1.1.1 Nguyên t c 1 ắ
ơ ở ả ấ ầ ố ồ ệ ệ Phân b các c s s n xu t g n các ngu n nguyên li u, nhiên li u,
ượ ị ườ ồ ộ ẩ năng l ng, ngu n lao đ ng và th tr ụ ả ng tiêu th s n ph m.
ự ơ ở ả ấ ề ễ ệ ầ
ị ườ ể ẩ ặ ượ Trong th c ti n các c s s n xu t đ u c n nguyên, nhiên li u, năng ụ ể ụ ả ộ ng, lao đ ng và th tr ng tiêu th s n ph m; tùy theo đ c đi m c th l
ố ượ ơ ở ả ấ ừ ấ ừ ấ ả ả ủ ừ c a t ng đ i t
ạ ể ả ể ử ụ ắ ả ớ ng s n xu t, t ng c s s n xu t, t ng ngành s n xu t mà ấ ế có th s d ng nguyên t c này linh ho t đ gi m b t chi phí s n xu t đ n
ứ ấ ấ m c th p nh t.
ứ ụ ậ ố ẽ ả ớ ượ ắ Nghiên c u v n d ng t t nguyên t c này s gi m b t đ c các chi phí
ặ ệ ậ ả ừ ạ ả ấ ả s n xu t, đ c bi t chi phí trong khâu v n t i, t ẩ đó h giá thành s n ph m,
ả ế ấ ệ nâng cao hi u qu kinh t ả trong s n xu t.
ứ ự ụ ễ ậ ầ ữ ắ Trong th c ti n v n d ng nguyên t c này c n chú ý nghiên c u nh ng
ế ố ượ ỹ ả ể ặ đ c đi m kinh t ậ ụ ể ủ ừ k thu t c th c a t ng đ i t ấ ừ ng s n xu t, t ng nhóm
ấ ể ấ ợ ố ả ả ngành s n xu t đ phân b s n xu t h p lý.
ố ớ ả ấ ượ 1.1.1.1.1. Đ i v i s n xu t công nghi p c chia thành 5 nhóm ngành): ệ (đ
ơ ở ả ớ ặ ệ ể ồ ổ ậ ấ Nhóm 1: Bao g m các c s s n xu t công nghi p v i đ c đi m n i b t
ể ệ ậ ơ ấ ả ấ là có chi phí v n chuy n nguyên li u cao
ệ ệ ả ấ ế ế ườ các xí nghi p luy n kim, s n xu t xi măng, ch bi n mía, đ ư trong c c u chi phí s n xu t nh : ả ng hoa qu
ố ớ ố ầ ể ượ ộ h p... Đ i v i nhóm này, trong phát tri n và phân b c n đ ố ầ c phân b g n
ệ ồ ớ v i các ngu n nguyên li u.
1
ơ ở ả ớ ặ ệ ể ồ
ổ ậ ấ Nhóm 2: Bao g m các c s s n xu t công nghi p v i đ c đi m n i b t ư ơ ấ ể ệ ậ ả ấ trong c c u chi phí s n xu t nh : các là có chi phí v n chuy n nhiên li u cao
ệ ộ ố ệ ể ệ nhà máy nhi ấ t đi n, m t s xí nghi p hoá ch t… Trong phát tri n và phân b ố
ầ ượ ấ ố ầ ệ ớ ồ ả s n xu t, nhóm này c n đ c phân b g n v i ngu n nhiên li u.
ơ ở ả ớ ặ ệ ể ồ
ổ ậ ấ Nhóm 3: Bao g m các c s s n xu t công nghi p v i đ c đi m n i b t ữ ề ệ ơ ấ ư ấ ả trong c c u chi phí s n xu t nh nh ng xí là có chi phí v đi n năng cao
ệ ệ ệ ề ệ ả ấ nghi p công
ệ ố ươ ằ nghi p dùng đi n nhi u trong s n xu t (luy n kim màu b ng ầ ể ng pháp đi n phân...). Trong phát tri n và phân b , nhóm ngành này c n ph
ượ ơ ở ệ ớ ệ ẻ ề ố ầ ồ đ c phân b g n các c s đi n l n, các ngu n đi n r ti n.
ớ ặ ơ ở ệ ể ồ chi phí về Nhóm 4: Bao g m các c s công nghi p v i đ c đi m là có
ả ạ ộ ư ệ ơ ấ ấ đào t o và tr công lao đ ng cao ả trong c c u chi phí s n xu t nh : d t may,
ủ ể ệ ầ ả ố ỹ gi y da, th công m ngh tinh x o... Trong phát tri n và phân b , nhóm
ầ ượ ố ầ ư ớ ộ ngành này c n đ c phân b g n các trung tâm dân c l n có trình đ dân trí
cao.
ơ ở ả ớ ặ ệ ể ấ ồ
ấ ổ ậ ơ ấ ụ ả ề ẩ chi phí v tiêu th s n ph m cao ả Nhóm 5: Bao g m các c s s n xu t công nghi p v i đ c đi m s n ả trong c c u chi phí s n xu t n i b t là có
ế ế ơ ở ự ư ấ ẩ ượ ẹ ệ xu t nh : các c s công nghi p ch bi n th c ph m, bia, r u, bánh k o...
ể ầ ố ượ ố ầ Trong phát tri n và phân b , nhóm này c n đ c phân b g n các trung tâm
ụ ớ tiêu th l n.
ố ớ ả ệ ấ 1.1.1.1.2. Đ i v i s n xu t nông nghi p:
ả ự ụ ể ắ ậ ặ ế V n d ng nguyên t c trên, cũng ph i d a vào đ c đi m kinh t k ỹ
ậ ủ ừ ể ố ả ấ thu t c a t ng nhóm ngành đ b trí s n xu t.
ươ ụ ộ ự ễ ầ ắ ơ Cây l
ướ ượ ệ ề ầ ạ ả ớ v i đi u ki n ngo i c nh. Do đó c n đ ng th c: Có yêu c u tiêu th r ng rãi kh p n i, d thích nghi ố ố c phân b theo 2 h ng: Phân b
ổ ể ứ ắ ầ ạ ộ r ng kh p trên các vùng lãnh th đ đáp ng yêu c u tiêu dùng t ỗ ủ i ch c a
ố ậ ư ở ậ ợ ể ậ ữ ề ệ dân c ; phân b t p trung nh ng vùng có đi u ki n thu n l i đ t p trung
ữ ả ấ ớ ầ ư đ u t , thâm canh, hình thành nh ng vùng s n xu t chuyên môn hoá l n, tăng
ả ượ ươ ự ề ạ ẩ ấ năng su t, s n l ng cây l ả ng th c, t o ra nhi u s n ph m hàng hoá cho
ế ố ề n n kinh t qu c dân.
ữ ệ ề ệ ả ầ ặ Cây công nghi p và cây ăn qu : Yêu c u nh ng đi u ki n sinh thái ch t
ẽ ơ ớ ươ ự ủ ặ ả ỏ ch h n so v i cây l ẩ ng th c; m t khác s n ph m c a nó đòi h i ph i đ ả ượ c
2
ế ế ượ ị ả ể ẩ ớ ch bi n m i nâng cao đ
ầ ượ ố ậ ữ ố b , nhóm cây này c n đ c giá tr s n ph m. Do đó trong phát tri n và phân ả c phân b t p trung, hình thành nh ng vùng s n
ể ế ợ ố ớ ể ệ ấ ớ xu t chuyên môn hoá l n đ k t h p t ế ế t v i phát tri n công nghi p ch bi n,
ệ ả ằ ế ấ nh m nâng cao hi u qu kinh t ả trong s n xu t.
1.1.1.2. Nguyên t c 2 ắ
ả ế ợ ệ ớ ố ả ệ ấ Phân b s n xu t ph i k t h p công nghi p v i nông nghi p, thành
ị ớ . th v i nông thôn
ề ế ể ố ố ầ N n kinh t ố qu c dân mu n phát tri n t ể ự ế ợ t, c n có s k t h p phát tri n
ữ ấ ả ộ ơ ấ ả ấ ị ế nh p nhàng gi a t t c các ngành s n xu t trong m t c c u kinh t ố qu c dân
ố ướ ế ệ ệ ấ th ng nh t, mà tr c h t là công nghi p và nông nghi p; vì đây là 2 ngành
ủ ế ủ ề ấ ậ ấ ế ể ả s n xu t v t ch t ch y u c a n n kinh t . Do đó trong phát tri n và phân b ố
ấ ướ ả ế ợ ố ầ ữ ệ ớ ấ ủ ả s n xu t c a đ t n c, c n ph i k t h p t t gi a công nghi p v i nông
nghi p. ệ
ấ ế ợ ố ả ệ ệ ẽ ớ ầ Phân b s n xu t k t h p công nghi p v i nông nghi p s góp ph n
ệ ượ ệ ể ầ ỏ xóa b hi n t
ứ ả ướ ế ệ ấ ớ ơ ng các vùng nông nghi p đ n thu n, mà phát tri n theo ệ ng hình thành các hình th c s n xu t liên k t nông công nghi p v i hi u h
ả ế ề ệ ệ ạ ộ ộ qu kinh t
ướ ừ ự ệ ệ ề ả ả ấ nhi u, càng có hi u qu vào s n xu t nông nghi p; t ng b xã h i cao t o đi u ki n cho công nghi p tác đ ng ngày càng ệ c th c hi n
ơ ấ ệ ế ệ công nghi p hoá nông nghi p; hình thành c c u kinh t ệ công nông nghi p
ợ ngày càng h p lý.
ụ ự ể ễ ậ ầ ắ Trong th c ti n v n d ng nguyên t c này, c n chú ý phát tri n và phân
ơ ấ ệ ả ấ ướ ế ố ở ộ b m r ng c c u s n xu t công nghi p, mà tr c h t là các ngành công
ệ ự ư ơ ế ạ ử ữ ụ ụ ế
ế ế ụ ả ụ ụ ệ ệ ấ ệ nghi p tr c ti p ph c v nông nghi p nh : c khí ch t o, s a ch a máy ả móc công c ph c v s n xu t nông nghi p, công nghi p ch bi n, b o
ụ ụ ệ ả ư ả ả ấ qu n nông s n, công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng ph c v dân c vào các
ệ ể ệ ể ể ẩ vùng nông nghi p đ thúc đ y nông nghi p phát tri n. Trong phát tri n, xây
ế ớ ự ế ợ ẽ ầ ặ ừ ầ ự d ng các vùng kinh t m i, c n có s k t h p ch t ch ngay t ữ đ u gi a
ệ ệ ớ công nghi p v i nông nghi p
1.1.1.3. Nguyên t c 3 ắ
3
ố ả ể ề ả ấ ế Phân b s n xu t ph i chú ý phát tri n nhanh chóng n n kinh t văn
ủ ậ ể . ạ ậ hóa c a các vùng l c h u, ch m phát tri n
ệ ự ự ề ế ị ủ Do s phân hoá c a các đi u ki n t nhiên kinh t ộ xã h i l ch s ử
ổ ủ ấ ướ ữ ữ ườ gi a các vùng lãnh th c a đ t n c nên gi a các vùng th ự ng có s chênh
ể ề ế ộ ộ ệ l ch v trình đ phát tri n kinh t văn hoá xã h i.
ế ề ạ ậ ậ ế ộ ườ Các vùng l c h u, ch m ti n v kinh t xã h i th ữ ng là nh ng vùng
ớ ủ ồ ả ả ư ể ộ ườ biên gi i, ven bi n, h i đ o, vùng c trú c a đ ng bào dân t c ít ng i có v ị
ữ ặ ọ ố ị trí quan tr ng trong an ninh, chính tr , qu c phòng. M t khác, nh ng vùng này
ữ ư ư ề ể ề ả ấ là nh ng vùng còn nhi u ti m năng phát tri n s n xu t, nh ng ch a đ
ử ụ ố ả ể ấ ợ ượ c ầ khai thác, s d ng h p lý. Do đó trong phát tri n và phân b s n xu t, c n
ể ằ ố ơ chú ý phát tri n nhanh chóng các vùng này, nh m khai thác t ề t h n các ti m
ể ế ộ ủ ấ ướ năng phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c.
ụ ậ ố ắ ặ ớ ế V n d ng t t nguyên t c này có ý nghĩa l n trên các m t kinh t chính
ọ ề ủ ợ ệ ể ề ạ ầ ố ị tr qu c phòng, t o đi u ki n đ khai thác đ y đ , h p lý m i ti m năng
ấ ủ ấ ướ ể ả ỏ ầ ự ầ ệ phát tri n s n xu t c a đ t n c, góp ph n xoá b d n s cách bi
ộ ườ ế ố ườ dân t c, tăng c ng kh i đoàn k t toàn dân, nâng cao dân trí, tăng c ữ t gi a các ự ng l c
ượ ự ệ ế ớ ả ả ể ầ l ng t v trên các tuy n biên gi i, ven bi n, h i đ o, góp ph n phòng th ủ
ắ ấ ướ ệ ữ ả và b o v v ng ch c đ t n c.
ự ứ ụ ễ ể ậ ắ ầ
ơ ở ả ế ấ ạ ậ ậ Th c ti n v n d ng nguyên t c này, c n nghiên c u phát tri n và phân ơ ở ố ở ộ b m r ng các c s s n xu t vào các vùng l c h u, ch m ti n trên c s
ươ ạ các ph ng án phân vùng và qui ho ch các vùng kinh t ế ủ ấ ướ c a đ t n c.
1.1.1.4. Nguyên t c 4 ắ
ế ợ ố ố ả ấ ả ế ớ Phân b s n xu t ph i chú ý k t h p t t kinh t ố v i qu c phòng.
ế ớ ồ ạ ế ự ủ ế ố Th gi ẫ i ngày nay v n còn t n t ả i ch nghĩa đ qu c và các th l c ph n
ấ ướ ự ậ ệ ấ ả ả ắ ớ ộ đ ng, vì v y xây d ng đ t n ặ c và b o v đ t nu c ph i luôn luôn g n ch t
ế ợ ố ả ế ớ ớ v i nhau. Do đó ph i chú ý k t h p t t kinh t ố v i qu c phòng.
ụ ậ ố ế ắ ầ ạ ớ V n d ng t t nguyên t c này có ý nghĩa to l n góp ph n h n ch thi ệ t
ế ả ạ h i khi x y ra chi n tranh.
ự ễ ậ ụ ữ ể ầ Trong th c ti n v n d ng, c n chú ý nh ng đi m sau đây:
4
ơ ở ả ữ ứ ể ầ ấ ố ọ + C n nghiên c u phát tri n và phân b nh ng c s s n xu t quan tr ng
ố ố ớ ề ế ộ ị ố có ý nghĩa then ch t đ i v i n n kinh t qu c dân vào sâu trong n i đ a, xa
ớ ế các tuy n biên gi i.
ấ ớ ữ ể ố ọ ề ơ ở ả + Phát tri n và phân b nh ng c s s n xu t l n quan tr ng trên nhi u
ổ ủ ấ ướ ộ ố ấ ị ậ vùng lãnh th c a đ t n
ơ ở ả ố ở ộ ấ ọ ể ấ Phát tri n và phân b m r ng các c s s n xu t có tính ch t g n nh , d c, tránh quá t p trung vào m t s vùng nh t đ nh. ẹ ễ
ế ẩ ố ở ớ ơ ộ c đ ng khi x y ra tình hu ng chi n tranh ế các tuy n biên gi ể i, ven bi n,
ể ế ợ ố ớ ủ ể ố ố ả ả h i đ o đ k t h p t t phát tri n v i c ng c qu c phòng.
1.1.1.5. Nguyên t c 5 ắ
ố ả ả ấ ườ ở ộ Phân b s n xu t ph i chú ý tăng c ệ ợ ng và m r ng các quan h h p
tác qu c tố ế.
ế ớ ố ế ễ ờ ố Ngày nay trên th gi i đang di n ra quá trình qu c t hoá đ i s ng kinh t ế
ướ ế ề ọ ố ố ủ ấ ả c a t t c các n c. M i qu c gia đ u mu n tìm ki m cho mình m t đ ộ ườ ng
ế ượ ế ợ ớ ồ ố ộ ố l i chi n l ể c phát tri n kinh t thích h p v i ngu n thu cao, t c đ tăng
ưở ả ọ ơ ở ệ ổ ồ ị tr ng nhanh và n đ nh, trên c s khai thác có hi u qu m i ngu n tài
ấ ướ ợ ụ ứ ố ự ỗ ợ ủ nguyên c a đ t n c và l ế i d ng đ n m c t i đa s h tr kinh t ế ừ t bên
ề ể ế ở ở ộ ướ ngoài. Do đó phát tri n n n kinh t m đã tr thành m t xu h ng t ấ ế t y u
ờ ạ ố ả ể ậ ấ ầ ả ủ c a th i đ i. Vì v y trong phát tri n và phân b s n xu t, c n ph i chú ý
ườ ệ ợ ở ộ ố ế tăng c ng và m r ng quan h h p tác qu c t .
ụ ậ ố ậ ợ ề ệ ắ V n d ng t ẽ ạ t nguyên t c này s t o đi u ki n thu n l i cho các c s ơ ở
ấ ị ươ ề ể ả s n xu t, các đ a ph ng, các vùng và n n kinh t ế ấ ướ đ t n ộ c phát tri n m t
ợ cách có l ấ i nh t.
ự ễ ậ ụ ế ợ ắ ợ ắ ầ Th c ti n v n d ng nguyên t c này, c n chú ý k t h p đúng đ n l
ữ ể ả ợ i ích ấ ứ t c các bên tham gia h p tác, ra s c phát tri n nh ng ngành s n xu t ủ ấ ả c a t
ề ướ ậ ợ ố ế ợ ệ mà đi u ki n trong n ề c có nhi u thu n l i trong tham gia h p tác qu c t .
1.1.1.6. Nguyên t c 6 ắ
ố ả ấ ả ổ ứ ộ ợ Phân b s n xu t ph i chú ý t ữ ch c, phân công lao đ ng h p lý gi a
các vùng trong n cướ .
ể ấ ế ợ ẽ ớ ả ặ
ồ ừ ượ ế ắ ắ ể ổ Phát tri n chuyên môn hoá s n xu t k t h p ch t ch v i phát tri n t ng ậ qui lu t phát trong vùng. Nguyên t c này đ c b t ngu n t ề ợ h p n n kinh t
5
ể ủ ộ ộ ộ ộ ổ tri n c a phân công lao đ ng xã h i. Phân công lao đ ng xã h i theo lãnh th ,
ậ ấ ế ộ t ấ ế ẽ ẫ ớ t y u s d n t i chuyên môn hoá. Đây là m t qui lu t t t y u khách quan,
ấ ủ ố ả ấ ướ ể ầ do đó trong phát tri n và phân b s n xu t c a đ t n
ố ả ứ ậ ậ ấ ướ ằ nh n th c qui lu t này nh m phân b s n xu t theo h ứ c c n nghiên c u ữ ng hình thành nh ng
ả ư ạ ế ệ ấ ả vùng s n xu t chuyên môn hoá đ a l i hi u qu kinh t
ả ế ợ ể ề ả ấ ớ cao. Tuy nhiên đi ể ổ li n v i phát tri n s n xu t chuyên môn hoá, ph i k t h p phát tri n t ng
ế ủ ầ ủ ợ ọ ề ể ớ ề ợ h p n n kinh t c a vùng m i có th khai thác đ y đ , h p lý m i ti m năng
ấ ủ ấ ủ ỗ ợ ả ả s n xu t c a vùng và h tr `cho chuyên môn hóa s n xu t c a vùng phát
tri n. ể
ụ ậ ố ủ ợ ẽ ắ ầ ầ V n d ng t ọ t nguyên t c này s góp ph n khai thác đ y đ , h p lý m i
ể ề ế ấ ả ả ti m năng phát tri n kinh t ộ xã h i trong t
ể ả ấ ố ệ ả ớ ị ngành s n xu t trong vùng phát tri n cân đ i nh p nhàng v i hi u qu kinh t ả t c các vùng, đ m b o cho các ế
ố ả ể ấ ầ ộ ặ xã h i cao. Ngoài ra trong phát tri n và phân b s n xu t ngày nay, c n đ c
ệ ớ ấ ề ả ệ ườ ự bi t chú ý t i v n đ b o v môi tr ng t nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
ề ả ệ ấ ầ ườ ự C n coi v n đ b o v môi tr ng t
ố ả ư ể ấ ữ ắ ộ phát tri n và phân b s n xu t nh là m t trong nh ng nguyên t c phân b nhiên và tài nguyên thiên nhiên trong ố
ấ ầ ả ế ử ụ ế ủ ệ ắ ầ ổ ả s n xu t. C n ph i bi t s d ng ti ợ t ki m và đúng đ n, đ y đ và t ng h p
ả ạ ệ ấ ả ồ nh t các ngu n tài nguyên thiên nhiên, b o v và c i t o thiên nhiên.
1.1.2. Vùng kinh t ế
ề ệ 1.1.2.1. Khái ni m v vùng kinh t ế
ủ ề ổ ặ ữ ế ế ậ Vùng kinh t , lãnh th đ c thù c a n n kinh t ộ là nh ng b ph n kinh t
ấ ế ợ ẽ ớ ả ặ ố ế ể ổ qu c dân, có chuyên môn hoá s n xu t k t h p ch t ch v i phát tri n t ng
h p. ợ
ơ ả ủ ộ 1.1.2.2. N i dung c b n c a vùng kinh t ế
ấ ủ ả ế 1.1.2.2.1. Chuyên môn hoá s n xu t c a vùng kinh t :
ữ ệ ề ả ấ ự Chuyên môn hoá s n xu t là d a vào nh ng đi u ki n thu n l ậ ợ ủ i c a
ề ự ế ử ể ả ề ả ộ ị ẩ vùng v t nhiênkinh t ấ , xã h il ch s đ s n xu t ra nhi u s n ph m hàng
ấ ượ ố ầ ủ ề ấ ạ ớ hoá v i ch t l ng t t, giá thành h , cung c p cho nhu c u c a nhi u vùng
ầ ả ướ ẩ khác, cho nhu c u c n ấ c và xu t kh u.
6
ế ể ệ ấ ủ ư ả ặ Chuyên môn hoá s n xu t c a vùng kinh t
ụ ủ ủ ệ ớ ộ th hi n nét đ c tr ng, đ c ư ố đáo c a vùng, vai trò, nhi m v c a vùng v i các vùng khác, cũng nh đ i
ế ử ấ ị ạ ị ố ộ ớ ề v i n n kinh t qu c dân trong m t giai đo n l ch s nh t đ nh.
ữ ả ấ ượ Nh ng ngành chuyên môn hoá s n xu t trong vùng đ c hình thành và
ậ ợ ủ ữ ự ề ể ệ ữ phát tri n d a trên nh ng đi u ki n thu n l ậ i c a vùng. Vì v y nh ng ngành
ườ ữ ệ ả ế ế ấ ị này th ng là nh ng ngành cho hi u qu kinh t cao nh t, quy t đ nh
ươ ướ ủ ấ ả ườ ữ ph ng h ng s n xu t chính c a vùng và th ng là nh ng ngành đóng vai
ủ ạ ề ế trò ch đ o trong n n kinh t vùng.
ự ế ỗ ề Trong th c t , m i vùng kinh t ế ườ th ng có nhi u ngành chuyên môn hoá
ặ ấ ệ ế ớ ậ ả ị ả s n xu t khác nhau (đ c bi t là vùng kinh t ầ l n). Vì v y c n ph i xác đ nh
ượ ủ ừ ả ấ ị đ c vai trò v trí c a t ng ngành chuyên môn hoá s n xu t trong vùng, cũng
ủ ừ ơ ở ư ể ấ ả ị nh vai trò v trí c a t ng c s chuyên môn hoá s n xu t trong ngành đ có
ươ ướ ầ ư ườ ượ ể ề ể ợ ph ng h ng đ u t phát tri n h p lý. Đ làm đ c đi u đó, ng
ườ ộ ệ ố ứ ề ể ỉ th i ta ữ ng căn c vào m t h th ng nhi u ch tiêu đ phân tích trong đó nh ng
ỉ ượ ử ụ ổ ế ch tiêu đ c s d ng ph bi n là:
ỷ ọ ị ả ủ ả ẩ ấ ộ + T tr ng giá tr s n ph m hàng hoá c a m t ngành s n xu t chuyên
ị ả ủ ẩ ớ ộ ấ môn hoá nào đó trong vùng so v i toàn b giá tr s n ph m c a ngành y
ượ ả ấ ở ộ đ c s n xu t ra trong vùng trong m t năm:
ị ả ẩ S’IV S’IV: giá tr s n ph m hàng hoá ngành I trong vùng
ị ả ẩ x 100% SIV: giá tr s n ph m ngành I trong vùng
SIV
ỷ ọ ị ả ủ ẩ ấ ả + T tr ng giá tr s n ph m hàng hoá c a ngành s n xu t chuyên môn hoá
ị ả ủ ẩ ớ ộ nào đó trong vùng so v i toàn b giá tr s n ph m hàng hoá c a ngành đó
ượ ả ả ướ ấ ộ đ c s n xu t ra trên c n c trong m t năm:
ị ả ẩ S’IV S’IV: giá tr s n ph m hàng hoá ngành I trong vùng
ị ả ẩ x 100% SIN: giá tr s n ph m ngành I trong c n ả ướ c
SIN
7
ỷ ọ ị ả ủ ẩ ả ấ ộ + T tr ng giá tr s n ph m c a m t ngành s n xu t chuyên môn hoá nào
ị ả ủ ẩ ớ ộ ượ ả ấ đó trong vùng so v i toàn b giá tr s n ph m c a ngành đó đ c s n xu t ra
ả ướ ặ ỷ ố ầ ư ộ ộ trên c n c trong m t năm (ho c t ề ố s đó v v n đ u t hay lao đ ng):
ị ả ẩ SIV SIV: giá tr s n ph m ngành I trong vùng
ị ả ẩ x 100% SIN: giá tr s n ph m ngành I trong c n ả ướ c
SIV
ỷ ọ ị ả ủ ấ ả ẩ + T tr ng giá tr s n ph m c a ngành s n xu t chuyên môn hoá nào đó
ấ ủ ớ ổ ị ả trong vùng so v i t ng giá tr s n xu t c a toàn vùng:
ị ả ẩ SIV SIV: giá tr s n ph m ngành I trong vùng
ấ ủ ị ả ổ x 100% GOV: t ng giá tr s n xu t c a toàn vùng
GOV
ế ợ ể ỉ ị ượ ị K t h p các ch tiêu trên có th xác đ nh đ ả c vai trò v trí các ngành s n
ấ xu t chuyên môn hoá trong vùng.
ư
ầ
ụ ề (Đ a ví d v ph n này)
ợ ủ ể ổ ế 1.1.2.2.2 Phát tri n t ng h p c a vùng kinh t :
ợ ủ ể ổ ế ể ấ ả Phát tri n t ng h p c a vùng kinh t là phát tri n t ả t c các ngành s n
ấ ử ụ ầ ộ ớ
ệ ể ề ấ ả ợ ố ủ ọ ề xu t có liên quan, ràng bu c v i nhau; khai thác, s d ng đ y đ m i ti m ế ể năng s n xu t trong vùng đ phát tri n toàn di n, cân đ i, h p lý n n kinh t
ự ố ợ ố ữ ấ ả ấ vùng trong s ph i h p t t nh t gi a các ngành chuyên môn hoá s n xu t, các
ổ ợ ụ ủ ả ấ ả ấ ngành b tr chuyên môn hóa s n xu t và các ngành s n xu t ph c a vùng,
ộ ơ ấ ả ấ ợ ấ ạ t o cho vùng m t c c u s n xu t h p lý nh t.
ủ ữ ả ấ + Các ngành chuyên môn hoá c a vùng là nh ng ngành s n xu t đóng vai
ủ ạ ề ế ủ ế ị ươ ướ trò ch đ o trong n n kinh t c a vùng, quy t đ nh ph ng h ể ng phát tri n
ữ ủ ệ ấ ả ế ấ ả s n xu t chính c a vùng và là nh ng ngành cho hi u qu kinh t cao nh t.
ổ ợ ữ ả + Các ngành b tr ấ ủ chuyên môn hoá s n xu t c a vùng là nh ng ngành
ụ ả ự ệ ế ẩ ấ ặ ấ ả tr c ti p tiêu th s n ph m, ho c s n xu t cung c p nguyên li u, năng
ượ ậ ư ế ị ơ ả ữ ặ l ng, v t t , thi ố t b c b n cho ngành chuyên môn hoá, ho c có nh ng m i
8
ấ ớ ệ ả ẽ ệ ặ liên h ch t ch trong qui trình công ngh s n xu t v i ngành chuyên môn
hoá.
ử ụ ụ ủ ữ ả ấ + Các ngành s n xu t ph c a vùng là nh ng ngành s d ng các ph
ụ ẩ ể ả ủ ể ẩ ấ ế ặ ph m, ph ph m c a các ngành chuyên môn hoá đ phát tri n s n xu t, ho c
ữ ể ồ ở ỏ ử ụ s d ng nh ng ngu n tài nguyên nh và phân tán
ộ ộ ủ ụ ụ ủ ế ữ ấ ặ ầ ể trong vùng đ phát tri n ả ả s n xu t, ch y u ph c v nhu c u n i b c a vùng ho c nh ng ngành s n
ế ế ươ ấ ấ ậ ự ự ự ệ ả ẩ xu t ch bi n l ng th c, th c ph m, s n xu t v t li u xây d ng thông
ườ th ụ ụ ộ ộ ủ ng ph c v n i b c a vùng.
ể ổ ủ ế ộ ợ ợ Phát tri n t ng h p c a vùng kinh t
ệ ả ụ ộ ế ạ ậ ợ ể ứ ọ ớ ế là phù h p v i ti n b khoa h c ấ i đ ng d ng r ng rãi các qui trình công ngh s n xu t kinh t , t o thu n l
ệ ế ả ả ạ ả ế ấ ộ tiên ti n, đ m b o cho vùng đ t hi u qu kinh t xã h i cao nh t.
ạ 1.1.2.3. Các lo i vùng kinh t ế
ứ ứ ể
ộ ướ ể ổ ượ ế ợ ứ ộ Căn c vào qui mô, ch c năng, m c đ phát tri n chuyên môn hoá và phát ạ c phân lo i ệ ố tri n t ng h p. H th ng các vùng kinh t trong m t n c đ
ư nh sau:
ế 1.1.2.3.1. Vùng kinh t ngành:
ế ể Vùng kinh t ngành là vùng kinh t ế ượ đ ố ủ ế c phát tri n và phân b ch y u
ụ ệ ệ ấ ả ộ m t ngành s n xu t, ví d : Vùng nông nghi p, vùng công nghi p. Vùng kinh
ơ ả ủ ầ ủ ế ế t ộ ngành cũng có đ y đ hai n i dung c b n c a vùng kinh t ấ ả đó là s n xu t
ể ổ ợ chuyên môn hoá và phát tri n t ng h p.
ướ ươ ệ Năm 1976, Nhà n ư c ta đã đ a ra ph ng án 7 vùng nông nghi p và 8
ệ ả ấ vùng s n xu t lâm nghi p.
ế ổ ợ 1.1.2.3.2. Vùng kinh t t ng h p:
ế ớ * Vùng kinh t l n
ế ớ ế ổ ợ ấ ấ ỗ Vùng kinh t l n là các vùng kinh t
ế ớ ổ ố ề ề ỉ kinh t l n có qui mô lãnh th bao trùm trên nhi u t nh và thành ph li n k t ng h p c p cao nh t. M i vùng ề
ữ ị ướ ơ ả ề ả ấ nhau; có chung nh ng đ nh h
ữ ố ớ ả ướ ự ớ nh ng ngành chuyên môn hoá l n có ý nghĩa đ i v i c n ớ ng c b n v chuyên môn hoá s n xu t, v i ể c; s phát tri n
ủ ạ ợ ế ớ ổ t ng h p c a vùng phong phú, đa d ng. Các vùng kinh t ữ l n còn có nh ng
9
ề ố ế ố ớ ướ ố ị m i liên quan chung v kinh t chính tr qu c phòng. Đ i v i n ệ c ta hi n
ế ớ nay, có 4 vùng kinh t l n:
ế ắ Vùng kinh t ộ B c B
ế ắ Vùng kinh t ộ B c Trung B
ế Vùng kinh t ộ Nam Trung B
ế ộ Vùng kinh t Nam B .
ế * Vùng kinh t hành chính
ế ữ ế ừ Vùng kinh t hành chính là nh ng vùng kinh t ứ v a có ý nghĩa, ch c
ế ừ ứ ỗ ế năng kinh t , v a có ý nghĩa, ch c năng hành chính. M i vùng kinh t
ộ ấ ề ươ ừ ứ ứ ả chính có m t c p chính quy n t ng ng: V a có ch c năng qu n lý kinh t hành ế ,
ổ ủ ộ ị ứ ả ừ v a có ch c năng qu n lý hành chính trên toàn b đ a bàn lãnh th c a vùng.
ế ạ Vùng kinh t hành chính có 2 lo i:
ế ớ ỉ ố ượ + Vùng kinh t hành chính t nh: v i qui mô và s l
ư ệ ạ ố ế ẽ ặ hóa có h n, nh ng các m i liên h kinh t ng các chuyên môn ề bên trong thì ch t ch và b n
ắ ấ ả ề ổ ố ả ộ
ữ v ng, g n bó trong m t lãnh th th ng nh t c v qu n lý hành chính và kinh .ế t
ế ấ ủ ệ ơ ỏ ổ ị + Vùng kinh t hành chính huy n: là đ n v lãnh th nh nh t c a h ệ
ố ế ứ ộ ơ ở th ng vùng kinh t , có m c đ chuyên môn hóa s kh i.
1.1.3. Phân vùng kinh t ế
ệ 1.1.3.1. Khái ni m phân vùng kinh t ế
ế ổ ấ ướ ứ Phân vùng kinh t là quá trình nghiên c u phân chia lãnh th đ t n
ộ ệ ố ế ụ ế ặ ạ thành m t h th ng các vùng kinh t c ra ề , là quá trình v ch ra ho c ti p t c đi u
ỉ ớ ợ ộ ệ ố ủ ị ướ ch nh ranh gi i h p lý c a toàn b h th ng vùng; đ nh h
ơ ấ ấ ả ị ế ứ ế ớ hoá s n xu t cho vùng và xác đ nh c c u kinh t ng chuyên môn ạ vùng ng v i các k ho ch
ề ể ạ ế ơ ở ố phát tri n dài h n n n kinh t qu c dân (1520 năm). Trên c s phân vùng
ế ướ ạ ổ ứ ạ ả ế kinh t , Nhà n ế c có k ho ch t ch c, lãnh đ o và qu n lý kinh t theo
ượ ố ả ấ ượ ằ ợ vùng đ ư ể c sát đúng, cũng nh đ phân b s n xu t đ ạ c h p lý, nh m đ t
ệ ế ấ ớ ả ấ ấ ấ ả hi u qu kinh t cao nh t v i chi phí s n xu t th p nh t.
ế ế ồ ạ Theo phân lo i vùng kinh t , phân vùng kinh t g m có phân vùng kinh t
ợ ế ế ổ t ng h p và phân vùng kinh t ngành. Phân vùng kinh t ngành là c s đ ế ơ ở ể
10
ự ế ạ ả ế ồ xây d ng k ho ch hoá theo ngành và qu n lý kinh t ờ theo ngành, đ ng th i
ơ ở ể ạ ế ổ ừ ợ còn là c s đ qui ho ch vùng kinh t t ng h p theo t ng ngành. Phân vùng
ế ổ ề ạ ợ ố ế ế ạ kinh t t ng h p dài h n n n kinh t
ổ ể ấ ợ ả ồ ờ lãnh th đ phân b l ố ạ ự ượ i l c l ệ qu c dân, hoàn thi n k ho ch hoá theo ơ ở ể ơ ng s n xu t h p lý h n, đ ng th i là c s đ
ạ ướ ị ớ ấ ự ắ ố ả ạ c i t o m ng l i đ a gi i hành chính theo nguyên t c th ng nh t s phân
chia vùng hành chính và vùng kinh t . ế
ứ ể ữ 1.1.3.2. Nh ng căn c đ phân vùng kinh t ế
ế ộ ấ ế ể Vùng kinh t hình thành và phát tri n là m t t t y u khách quan nên khi
ế ế ầ ả ự ữ ứ ọ ti n hành phân vùng kinh t , c n ph i d a trên nh ng căn c khoa h c sau:
ế ả ự ự ề ệ Phân vùng kinh t ụ ơ ả ph i d a trên nhi m v c b n v xây d ng và phát
ể ế ủ ả ướ ố ả ướ ề ề tri n n n kinh t qu c dân c a c n c do Đ ng và Nhà n c đ ra, th ể
ệ ụ ể ằ ụ ớ ữ ệ ạ ỉ hi n c th b ng nh ng ch tiêu nhi m v l n và dài h n.
ế ả ự ế ố ạ Phân vùng kinh t ph i d a vào y u t t o vùng:
ơ ở ể ộ ổ Vùng kinh t ế ượ đ ợ c hình thành và phát tri n trên c s tác đ ng t ng h p
ế ố ế ố ạ ữ ấ ọ ủ c a các y u t . Nh ng y u t t o vùng quan tr ng nh t là:
ế ố ạ ộ ổ ộ + Phân công lao đ ng xã h i theo lãnh th (đây là y u t ơ ả t o vùng c b n
nh t). ấ
ế ố ự ố ủ ự ồ ị ị ị + Y u t t nhiên: V trí đ a lý, đ a hình, s phân b c a các ngu n tài
ệ ự ề ự ộ nguyên thiên nhiên, các đi u ki n t nhiên khác (núi cao, sông r ng, s khác
ệ ủ ề ự bi t c a các mi n t nhiên…).
ế ố ế ố ớ ệ + Y u t kinh t
ậ ả ố ơ ở ả ấ ọ m i giao thông v n t ầ : Các trung tâm công nghi p, các thành ph l n, các đ u ư i quan tr ng, các c s s n xu t nông – lâm ng
ệ ộ ớ nghi p r ng l n.
ế ố ế ộ ỹ ề ậ ậ ộ ọ ỹ + Y u t ế ti n b khoa h c k thu t: Ti n b k thu t trong đi u tra c ơ
ế ấ ổ ớ ị
ệ ả ả b n, thăm dò đ a ch t, tìm ki m tài nguyên, đ i m i qui trình công ngh s n xu t. ấ
ế ố ị ử ư ự ộ ố ố + Y u t
ư ủ ườ ủ ề ộ ộ bàn c trú c a các dân t c ít ng ư ị l ch s xã h i qu c phòng: Dân c và s phân b dân c , đ a ị i, n n văn hóa c a các dân t c và các đ a
ớ ơ ở ả ử ấ ậ ả ị gi i đã hình thành trong l ch s , các c s s n xu t cũ, t p quán s n xu t c ấ ổ
ự ể ệ ề ặ ị ớ ớ ướ truy n, đ c đi m chính tr , quân s và các quan h biên gi i v i các n c.
11
ế ả ự ế ả ị ự Phân vùng kinh t ph i d a vào k t qu phân vùng đ a lý t ổ nhiên t ng
ợ ủ ấ ướ h p c a đ t n c.
ắ 1.1.3.3. Các nguyên t c phân vùng kinh t ế
ế ế ầ ữ ả Khi ti n hành phân vùng kinh t ắ c n ph i tuân theo nh ng nguyên t c
sau:
ế ủ ự ự ả ấ Phân vùng kinh t ph n ánh trung th c tính ch t khách quan c a s hình
ế ồ ụ ơ ả ụ ụ ệ ề ả ờ thành vùng kinh t ữ ; đ ng th i ph i ph c v nh ng nhi m v c b n v xây
ể ế ủ ả ướ ố ự d ng và phát tri n kinh t qu c dân c a c n c.
ế ả ự ạ ễ ả ươ Phân vùng kinh t ph i d đoán và phác ho vi n c nh t ủ ng lai c a
ế ế ợ ễ ả ử ớ ị vùng kinh t , k t h p tính vi n c nh v i tính l ch s .
ế ơ ả ủ ể ệ ứ ả Phân vùng kinh t ề ph i th hi n rõ ch c năng c b n c a nó trong n n
ế ả ướ ằ ả ấ kinh t c n c b ng s n xu t chuyên môn hoá.
ế ệ ộ ạ ủ ả ả ả ố Vùng kinh t ph i đ m b o cho các m i liên h n i t
ể ủ ự ể ộ ợ ượ ị sinh m t cách h p lý, đ cho s phát tri n c a vùng đ i c a vùng phát ố c nh p nhàng cân đ i
ư ộ ổ ộ ề ể ố ự ấ ế ạ nh m t t ng th th ng nh t, có m t ti m l c kinh t m nh.
ế ữ ự ữ ả ấ ỏ ố Phân vùng kinh t ph i xoá b nh ng s không th ng nh t gi a phân
ế ị ớ vùng kinh t và phân chia đ a gi i hành chính.
ế ả ả ề ợ ủ Phân vùng kinh t ả ph i b o đ m quy n l ộ ộ i c a các dân t c trong c ng
ề ố ộ ồ đ ng qu c gia có nhi u dân t c.
ạ 1.1.4. Qui ho ch vùng kinh t ế
1.1.4.1. Khái ni m ệ
ạ ế ế ệ ạ ợ Qui ho ch vùng kinh t ố ụ ể là bi n pháp phân b c th , có k ho ch, h p lý
ố ượ ụ ụ ả ơ ở ả ấ ả ấ các đ i t ấ ng s n xu t, các c s s n xu t, các công trình ph c v s n xu t,
ụ ờ ố ư ư ể ụ các đi m dân c và các công trình ph c v đ i s ng dân c trong vùng qui
ạ ướ ụ ể ế ế ủ ươ ế ho ch; là b c k ti p và c th hoá c a ph ng án phân vùng kinh t
ạ ế ổ ớ ố ữ ế khâu trung gian gi a k ho ch hoá kinh t qu c dân theo lãnh th v i thi ; là ế ế t k
xây d ng. ự
ộ ạ ơ ả ủ 1.1.4.2. N i dung c b n c a qui ho ch vùng
ự ễ ườ ấ ả ươ ứ Qua nghiên c u th c ti n ng ấ ằ i ta th y r ng, t t c các ph
ố ụ ể ợ ụ ơ ả ự ề ệ ạ ỉ ho ch đ u có nhi m v c b n là ch ra s phân b c th , h p lý các c s ng án qui ơ ở
12
ể ấ ế ể ồ ư ả s n xu t, các đi m dân c và các công trình kinh t bao g m các đi m chính
sau đây:
ụ ể ị ươ ướ ơ ấ ả ấ ợ ớ Xác đ nh c th ph ng h
ệ ự ề ế ặ ủ ề ọ ộ đi u ki n t nhiên kinh t ng và c c u s n xu t phù h p v i các ể xã h i và ti m năng m i m t c a vùng. Th
ượ ụ ả ệ ắ ấ ệ hi n đ ể ổ c đúng đ n nhi m v s n xu t chuyên môn hoá và phát tri n t ng
ả ấ ợ ủ h p c a các ngành s n xu t.
ị ơ ấ ủ ụ ể ấ ả
ấ ổ ợ ụ ấ ả ụ ụ ả Xác đ nh c th qui mô, c c u c a các ngành s n xu t và ph c v s n ụ ờ ụ chuyên môn hoá và s n xu t ph , các công trình ph c v đ i xu t b tr
ạ ờ ố ứ ự ầ ớ ộ ủ ố s ng trong vùng có s thích ng v i nhu c u lao đ ng, sinh ho t đ i s ng c a
ư dân c trong vùng.
ố ụ ể ơ ở ả ự ệ ể ấ ọ L a ch n đi m phân b c th các c s s n xu t (các xí nghi p công
ụ ệ ệ ệ ườ nghi p, c m công nghi p, trung tâm công nghi p, các nônglâm tr ng, các
ự ậ ồ ụ ụ ả ấ khu v c cây tr ng, v t nuôi…), các công trình ph c v s n xu t (các c s
ệ ố ệ ạ ấ ỹ ỷ ợ ư ậ ơ ở ệ i, tr m thí nghi m, h th ng đi n, ậ v t ch t k thu t nh : công trình thu l
ướ ướ ậ ả ệ ố ệ ố ườ n ạ c, m ng l i giao thông v n t i, h th ng kho tàng, h th ng tr
ụ ụ ờ ố ạ ộ ướ ạ t o cán b , công nhân), các công trình ph c v đ i s ng (m ng l i th ng đào ươ ng
ụ ườ ệ ệ ệ ậ ạ ọ ộ ộ ị nghi p, d ch v , tr ng h c, b nh vi n, câu l c b , sân v n đ ng, vành đai
cây xanh…).
ư ậ ự ể ọ ố ố L a ch n đi m phân b thành ph , khu dân c t p trung. Khu trung tâm
ớ ợ ươ ướ ủ ả ấ ổ phù h p v i ph ng h ng s n xu t lâu dài c a lãnh th .
ả ế ấ ự ề ề ố ố Gi ộ i quy t v n đ đi u ph i lao đ ng và phân b các khu v c dân c
ầ ủ ứ ổ ứ ả ợ ớ ư ờ ố ấ ch c s n xu t và đ i s ng cho phù h p v i các yêu c u c a các hình th c t
ể ủ ự ượ ừ ạ ấ ả trong vùng theo t ng giai đo n phát tri n c a l c l ng s n xu t.
ệ ố ề ậ ệ ệ ế ỹ Tính toán đ c p toàn di n h th ng các bi n pháp kinh t ậ , k thu t,
ư ề ậ ề ử ụ ệ ấ ả ợ cũng nh đ c p v n đ s d ng h p lý tài nguyên thiên nhiên và b o v môi
ườ tr ng.
ề ầ ư ả ề ặ ự ế ấ Tính toán v n đ đ u t ệ trong xây d ng và hi u qu v m t kinh t xã
ệ ả ố ườ ộ h i, qu c phòng, b o v môi tr ng.
ữ ạ ế ứ ể 1.1.4.3. Nh ng căn c đ qui ho ch vùng kinh t
13
ế ạ ế ả ự Khi ti n hành qui ho ch vùng kinh t ứ ủ ế ữ ph i d a vào nh ng căn c ch y u
sau:
ươ ế Ph ng án phân vùng kinh t .
ộ ủ ụ ữ ế ệ ỉ ấ ể Nh ng ch tiêu, nhi m v phát tri n kinh t xã h i c a vùng và đ t
ướ n c.
ụ ể ủ ề ệ ể ặ Các đi u ki n và đ c đi m c th c a vùng.
ạ ắ 1.1.4.4. Nguyên t c qui ho ch vùng kinh t ế
ươ ế ấ ụ ể ả ả ả Ph ạ ng án qui ho ch vùng kinh t ph i đ m b o tính ch t c th trong
n i ộ
ự ư ệ ế dung cũng nh trong ti n trình th c hi n.
ắ ấ ọ ỏ ươ ạ Đây là nguyên t c quan tr ng nh t, đòi h i ph
ượ ậ ụ ể ự ồ ứ ặ đ c nghiên c u, tính toán th t c th , không có s ch ng chéo, trùng l p k ả ng án qui ho ch ph i ể
ộ ự ư ế ệ ộ ả c trong n i dung, cũng nh ti n đ th c hi n.
ươ ế ế ợ ố ả ả Ph ạ ng án qui ho ch vùng kinh t ả ph i đ m b o k t h p t ữ t gi a các
ấ ự ế ộ ệ ố ơ ở ủ ạ ầ ớ ơ ở ả c s s n xu t tr c ti p v i toàn b h th ng h t ng c s c a vùng.
ươ ế ả ờ ươ ứ Ph ạ ng án qui ho ch vùng kinh t ph i có th i gian t ợ ng ng phù h p
ươ ế ạ ủ ế ạ ớ v i ph ng án phân vùng kinh t và k ho ch hoá dài h n c a vùng.
ể ạ ề ể ạ V phân chia các ki u lo i vùng qui 1.1.4.5. Các ki u qui ho ch vùng:
ể ạ ho ch, nên chia làm 4 ki u chính:
ụ ố Các c m thành ph ;
ệ ậ Các vùng t p trung tài nguyên công nghi p;
ệ ổ ị Các vùng nông nghi p hay các đ a khu, lãnh th nông thôn;
ị ỉ Các vùng ngh mát, du l ch;
ướ ế ạ 1.1.4.6. Các b c ti n hành qui ho ch vùng:
ướ ẩ B ị c 1: Chu n b
ể ể ạ ạ ị Xác đ nh ph m vi vùng qui ho ch, tìm hi u thông tin đã có, tìm hi u vai
ệ ố ủ ở ấ ơ trò c a vùng trong h th ng c p cao h n.
ướ B c 2: Phân tích
14
ứ ể ề ả ạ Đánh giá ti m năng vùng, hoàn c nh qui ho ch và m c phát tri n vùng.
ươ ớ ệ ố ệ ả Hình thành các ph ng án, gi i thi u các phác th o, phân chia h th ng các
ệ ố ạ ẩ ị ế ị ươ m i quan h qua l i, chu n b các bài toán kinh t qui đ nh các ch ng trình
ứ ề ươ ứ nghiên c u theo đ tài chuyên môn và các ch ng trình nghiên c u chung.
ướ ứ B c 3: Nghiên c u
ự ị ở ộ ề ế ợ ổ M r ng thông tin (đi u tra th c đ a, thăm dò ý ki n) t ng h p thông tin
ớ ỏ ươ ầ m i và làm sáng t các ph ng án. Mã hóa các thông tin ban đ u cho máy
ả ơ ộ ứ ế ả ươ tính, gi i bài toán và s b đánh giá k t qu , nghiên c u ph ằ ng án b ng các
ươ ề ph ổ ng pháp c truy n.
ướ ợ B ổ c 4: T ng h p
ả ự ế ợ ổ ọ ươ ế ố T ng h p các k t qu , l a ch n ph ế ng án đ i chi u, so sánh các quy t
ế ươ ị ị đ nh, ki n ngh trong các ph ng án.
ướ ế B c 5: Thuy t minh
ỏ ệ ủ ươ ồ ả ậ Làm sáng t các tài li u c a ph ả ệ ng án, l p các tài li u đ b n, văn b n,
ắ ướ ừ ẫ ầ ệ các tài li u tóm t t, các h ng d n riêng cho t ng ph n.
ướ ệ B ệ c 6: Xác nghi m và duy t y
ệ ạ ầ ụ ể ệ ố ổ ị Xác nghi m l i l n cu i, b sung các qui đ nh c th . Trình duy t và
pháp lý hóa các văn b n.ả
ướ B ệ ự c 7: Th c hi n
ả ờ ỳ ự ệ ể Các tác gi theo giõi, phân tích, ki m tra các th i k th c hi n, thông báo
ả ự ệ ế ỳ ị đ nh k các k t qu th c nghi m.
ệ ố ổ ế ộ ệ 1.2. H th ng lãnh th kinh t xã h i Vi t Nam
ự ế 1.2.1 S hình thành các vùng kinh t hành chính
ệ ế ấ ỉ ặ ố Phân h các vùng kinh t
ệ ậ ặ ị ệ ố ế ổ ấ c p huy n (ho c qu n và th xã) trong h th ng các vùng kinh t hành chính c p t nh (ho c thành ph ) và ợ t ng h p
ệ ượ ấ ấ ủ c a Vi t Nam đ c nghiên c u t ứ ổ ứ ạ ớ ch c l i s m nh t vì các c p vùng này có
ế ớ ự ệ ổ ứ ề ề liên quan tr c ti p t i vi c t ả ạ ch c chính quy n, c i t o n n hành chính cho
ế ộ ớ ộ ợ ớ phù h p v i ch đ xã h i m i.
15
ấ ấ ướ ố ớ ỉ Sau khi th ng nh t đ t n ị c, đ a gi ệ ủ i hành chính các t nh, huy n c a
ề ượ ị ả ướ ế ề ờ ỉ mi n Nam cũng đ c k p th i đi u ch nh. Đ n nay trên c n c, qui mô, ranh
ớ ủ ổ ấ ỉ ệ ậ ơ ổ ố ị ị gi i c a các đ n v lãnh th c p t nh (thành ph ) và huy n (qu n) đã n đ nh
ươ ố ớ ệ ậ ỉ ố ệ ố (Theo s li u th ng kê t ng đ i v i 61 t nh (thành) và 594 huy n (qu n)
ế tính đ n 31/12/2007)
ư ủ ề ầ ữ ệ ộ Có nh ng vùng qui mô di n tích tăng lên nhi u l n nh th đô Hà N i,
ố ồ ả ị thành ph H Chí Minh, H i Phòng, Nam Đ nh,...
ệ ự ư ị ử ể ề ặ ộ Tuy nhiên do đi u ki n t
ố ả ệ ể ấ nhiên, dân c , l ch s xã h i, đ c đi m phát ố ủ ừ tri n và phân b s n xu t khác nhau, nên qui mô di n tích và dân s c a t ng
ấ ỉ ề ệ vùng c p t nh có nhi u chênh l ch.
ệ ị ớ ủ ấ ủ ế ự d a ch y u trên Vi c xác đ nh qui mô, ranh gi i c a c p vùng này
các nhân t :ố
ị ớ ở ộ ậ ớ Các đ a gi i hành chính cũ: khi m r ng, sáp nh p thành vùng m i, ch ủ
ượ ẹ ậ ọ ớ ị ớ ặ ế y u đ c ghép nh p tr n v n v i nhau theo đ a gi
ố ớ ở ộ ừ ệ ậ ớ nh p thành t ng huy n vào các thành ph m i m r ng; các ranh gi i hành chính cũ, ho c sáp ị i và đ a
ử ượ ị danh l ch s đ c duy trì.
ỗ ơ ố ố ị ướ Dân s : dân s trung bình cho m i đ n v vùng trên d ệ i 1,5 tri u, vùng
ấ ầ ớ ơ ố đông dân nh t không l n h n 3 l n s dân trung bình và vùng ít dân không
ấ ướ th p d ầ i 3 l n.
ế ầ ớ ơ ấ ể ệ Kinh t : Ph n l n có th hình thành c c u công – nông nghi p vùng
ủ ả ộ Ngoài ra, các nhân t ố ự t ộ nhiên, giao thông, trình đ qu n lý c a cán b , an
ố ượ ế ninh, qu c phòng cũng đ c tính đ n.
ự ớ 1.2.2. S hình thành các vùng chuyên môn l n
ấ ả ể ộ ỉ ỉ
ệ ộ S n xu t càng phát tri n thì phân công lao đ ng theo ngành càng t m và ớ ự s phân công lao đ ng theo vùng càng rõ r t, các vùng chuyên môn hóa l n
ể ứ ả ệ ấ ộ ầ d n hình thành. Ở ướ n
ộ ố ủ ị ử ư ể ạ ả ư c ta hi n nay, trình đ phát tri n s c s n xu t ch a ấ cao, nh ng sau giai đo n phát tri n lâu dài c a l ch s , m t s vùng s n xu t
ặ ượ ớ chuyên môn hóa l n đ c thù cũng đã đ ư c hình thành nh :
ệ ệ Vùng than nhi ả t đi n Qu ng Ninh
ế ế ả ạ Vùng lâm s n khai thác và ch bi n kim lo i Vi ệ ắ t B c
16
ươ ự ự ệ ẩ Vùng l ắ ng th c cây công nghi p ng n ngày, cây th c ph m phía
ằ ắ ồ ộ đông nam đ ng b ng B c B
ỗ ấ ệ ắ ắ ộ ủ Vùng g gi y và th y đi n Tây b c B c B
ế ế ơ ở ộ Vùng c khí và ch bi n hàng tiêu dùng ộ Hà N i và xung quanh Hà N i
ỗ ả ả ệ ọ ộ Vùng khai thác g , h i s n và cây công nghi p lâu năm d c Trung B
ế ế ỗ ấ ả ả ự ơ ẩ Vùng c khí – ch bi n hàng tiêu dùng, h i s n, g gi y, th c ph m,
ị ở ầ ử d u l a, du l ch,... ộ Đông Nam B .
ươ ự ự ẩ ộ Vùng l ng th c, th c ph m Tây nam B
ư ớ ắ ố ượ ứ ặ ộ ả M c dù m c đ chuyên môn hóa ch a l n l m, kh i l ẩ ng s n ph m
ả ướ ư ư ữ ề ớ ắ ầ ch a nhi u, nh ng gi a các vùng l n trên c n c đã b t đ u hình thành
ữ ữ ệ ề ả ả ẩ ố nh ng dòng ch y s n ph m (các m i liên h liên vùng) khá b n v ng qua
ề ể ề ạ ế nhi u năm và nhi u giai đo n phát tri n kinh t .
ụ ụ ể ố ồ ư ả ấ Ví d c th nh : Than Qu ng Ninh cung c p cho thành ph H Chí
ộ ố ỉ ử ạ ằ ồ Minh và m t s t nh thành phía Nam; Lúa, g o đ ng b ng sông C u Long
ộ ố ỉ ố ồ ấ ắ ề cung c p cho thành ph H Chí Minh và m t s t nh thành phía B c; Nhi u
ố ồ ủ ẩ ơ ộ ả s n ph m c khí và hàng tiêu dùng c a thành ph H Chí Minh, Hà N i, Nam
ả ướ ề ả ấ ị đ nh, H i Phòng cung c p cho nhi u vùng c n c.
ệ ườ ữ ư ọ ơ ố ụ Nh ng quan tr ng h n là nh ng m i liên h th ớ ng xuyên, liên t c v i
ả ộ ưở ế ớ ả ự ấ ộ ườ c ng đ cao và nh h ng tr c ti p t ờ ố i s n xu t và đ i s ng xã h i vùng,
ệ ộ ể ả ủ ữ ữ ầ ấ ổ ố đó là nh ng liên h n i vùng, m m m ng c a nh ng t ng th s n xu t lãnh
ổ ắ ầ ở ộ ố ỉ ố ộ th b t đ u hình thành
ề ứ ả ố ồ ươ ư ấ ố ộ ể m t s t nh và thành ph có trình đ phát tri n ả ng đ i cao v s c s n xu t nh Hà N i, thành ph H Chí Minh, H i t
ả ồ ị
ổ ả ữ ẵ ả ấ ổ ơ ỏ Phòng, Thái Nguyên, Vĩnh Phú, Nam Đ nh, Đ ng Nai, Qu ng Nam, Đà ể s n xu t, lãnh th gi n đ n, qui mô nh trong N ng... Đó là nh ng t ng th
ấ ỉ ư ệ ạ ph m vi vùng c p t nh, ch a hoàn thi n.
ể ể ề ế ệ ợ Trên quan đi m phát tri n n n kinh t ử ụ toàn di n, s d ng h p lý và
ồ ự ề ả ồ ớ ạ b o v các ngu n tài nguyên và t o ra các ngu n l c m i cho đ t n ấ ướ c,
ả ậ ế ự ộ chúng ta ph i nhìn nh n vùng kinh t ể là m t th c th khách quan năng
ộ ị ươ ệ ố ố ế ớ ỏ đ ng và n đ nh t ng đ i. H th ng các vùng kinh t ớ l n cùng v i
ệ ủ ư ữ ệ ấ ậ nh ng phân h c a nó cũng mang tính ch t nh trên. Vì v y vi c phân
17
ộ ầ ế ạ ỉ vùng kinh t
ệ ế ỏ ố ị ộ không nên đòi h i m t h th ng vùng kinh t ả và qui ho ch vùng không ph i ch làm m t l n là xong và ề ổ hoàn toàn n đ nh, b n
ủ ứ ả ữ ể ề ạ ấ v ng qua nhi u giai đo n phát tri n c a s c s n xu t.
ề ị ử 1.3. Khái quát v l ch s phân vùng kinh t ế ở ướ n c ta
ừ ế ỷ ấ ướ ư ộ ặ ỉ Ngay t c ta ch a r ng và hoàn ch nh nh th k XV, m c dù đ t n
ề ậ ề ế ề ấ ư ấ ọ ngày nay, song đã có nhi u nhà bác h c đ c p đ n v n đ phân chia đ t
ướ ễ ể ấ ọ ớ n ẩ c ra các vùng. Đáng k nh t là nhà “bác h c” Nguy n Trãi, v i tác ph m
ư ị ả ề ậ ớ ị ị ớ “D đ a chí” mô t các vùng, đ c p t i v trí đ a lý, ranh gi i, qui mô lãnh
ổ ổ ứ ộ ế ớ ữ ặ th , t ch c xã h i, tình hình kinh t v i nh ng nét đ c thù riêng.
ọ ỗ ạ ữ ế ỷ Sau này vào gi a th k XVIII, nhà bác h c l i l c Lê Quý Đôn cũng đã
ự ả ồ ệ ự ặ ệ xây d ng b n đ Vi t Nam, trên đó có s phân chia các vùng. Đ c bi t là
ề ậ ế ậ ả vùng Thu n Hóa – Qu ng Nam. Trong đó ông đ c p đ n quá trình hình
ự ế ề ự ộ ế ộ ỉ thành, s bi n đ ng v t nhiên, kinh t ỉ m t cách khá t m .
ế ỷ ệ ề ế ế ấ Sang đ n th k XIX và đ n năm 1954, đã xu t hi n nhi u công trình
ứ ủ ọ ả ệ ướ ặ ệ ườ nghiên c u c a các h c gi Vi t Nam và n c ngoài (đ c bi t là ng
ấ ướ ể ế ứ đã đ công nghiên c u và phân chia đ t n c ra các vùng kinh t riêng bi i Pháp) ệ t.
ượ ỹ ề ề ệ ự ứ Trong đó các vùng đ c nghiên c u khá k v đi u ki n t nhiên, tài nguyên
ư ự ứ ư và dân c . Song nói chung các cách nghiên c u, cũng nh s phân chia các
ế ủ ứ ủ ặ vùng kinh t còn mang tính ch quan c a các nhà nghiên c u, ho c mang tính
ề ự phân chia quy n l c.
ấ ướ ụ ặ ệ ấ ố Sau này khi đ t n c hoàn toàn th ng nh t, thì nhi m v đ t ra cho s
ế ế ể ầ ấ phân vùng kinh t càng c n thi ự ộ ử ụ t, nh t là làm sao s d ng và phát tri n m t
ố ủ ự ấ ồ ồ cách t t nh t ngu n tài nguyên thiên nhiên, ngu n nhân l c c a đ t n ấ ướ c.
ự ề ệ ậ ấ ế ế Chính vì v y, đã xu t hi n nhi u d án phân vùng kinh t . Và cho đ n nay
ấ ướ ạ ế ư ờ chúng ta t m th i phân chia đ t n c thành 8 vùng kinh t nh sau:
ế ắ ộ Vùng kinh t ắ Đông b c B c B
ế Vùng kinh t ắ Tây B c
ế ồ ằ ồ Vùng kinh t đ ng b ng sông H ng
ế ắ ộ Vùng kinh t B c Trung B
ế ả ộ Vùng kinh t Duyên h i Nam Trung B
18
ế Vùng kinh t Tây Nguyên
ế ộ Vùng kinh t Đông Nam B
ế ồ ử ằ Vùng kinh t đ ng b ng sông C u Long
ƯƠ CH NG 2
Ắ Ộ
Ắ
VÙNG ĐÔNG B C B C B
ắ ả ằ ạ ồ ơ ỉ ắ Vùng Đông B c g m 11 t nh Qu ng Ninh, L ng S n, Cao B ng, B c
ạ ọ C n, Thái Nguyên, Yên Bái, Lào Cai, Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Th và
ệ ắ ự ả ớ ổ B c Giang v i t ng di n tích t ệ ế nhiên 25.322 km2, chi m kho ng 20% di n
ả ướ ố ủ ổ ườ tích c n c. T ng dân s c a vùng 9.032,7 nghìn ng ế i năm 2001, chi m
ố ả ướ 11,5% dân s c n c.
19
ề ể ế 2.1. Ti m năng phát tri n kinh t ộ xã h i
ị ị 2.1.1. V trí đ a lý
ắ ắ ắ ộ ố Vùng Đông B c B c B , phía B c giáp Đông Nam Trung Qu c, phía Tây
ắ ắ ằ ộ ể ồ giáp vùng Tây B c, phía Nam giáp đ ng b ng B c B , phía Đông giáp bi n
ủ ệ ổ ọ ị Đông. V trí c a vùng có ý nghĩa vô cùng quan tr ng trong vi c trao đ i hàng
ử ư ẩ ớ ố hoá, giao l u buôn bán v i Đông Nam Trung Qu c qua các c a kh u Lào Cai,
ẩ ằ ẩ ỷ ử ử ử c a kh u Thanh Thu (Hà Giang), c a kh u Trùng Khánh (Cao B ng), c a
ẩ ớ ướ ự ả kh u Móng Cái (Qu ng Ninh); v i các n c trong khu v c châu á Thái Bình
ươ ướ ế ớ ử ả ồ D ng và các n c trên th gi i thông qua các c ng C a Ông, H ng Gai và
ả c ng Cái Lân.
ề ể ắ ầ ộ ớ ọ ế ắ Vùng Đông B c có m t ph n g n li n v i vùng tr ng đi m kinh t phía
ắ ế ả ộ B c là tam giác kinh t ả Hà N i H i Phòng Qu ng Ninh. Vùng còn có quan
ẽ ớ ề ặ ằ ồ ồ ị ệ h ch t ch v i vùng đ ng b ng sông H ng, nhi u trung tâm đô th là Hà
ấ ả ớ ả ế ố ữ ắ ả ả ộ ể N i, H i Phòng, g n v i c ng bi n H i phòng. T t c nh ng y u t này là
ự ể ế ộ ủ ộ đ ng l c cho phát tri n kinh t xã h i c a vùng.
2.1.2. Tài nguyên thiên nhiên
ậ ỷ ị 2.1.2.1. Đ a hình, khí h u và thu văn
ằ ắ ộ ị ắ N m trong vùng núi và trung du B c B , vùng Đông B c có đ a hình
ữ ạ ắ ớ không cao so v i vùng Tây B c. Phía Tây có nh ng dãy núi ch y theo h ướ ng
ắ ơ Tây B c Đông Nam, trong đó dãy Phanxipan cao h n 3000 mét. Phía Đông
ề ủ c a vùng có nhi u dãy núi cao hình cánh cung.
ề ắ ằ ậ ệ ớ Vùng Đông B c n m trong mi n khí h u nhi ị ả ơ t đ i, là n i ch u nh
ưở ấ ủ ạ ắ ạ h ng m nh nh t c a gió mùa Đông B c, có mùa đông l nh nh t ấ ở ướ n c ta,
ẩ ệ ộ ự ậ ợ mùa hè nóng m, nhi ậ t đ cao. Khí h u vùng này thích h p cho th c v t
ệ ớ ờ ế ư ố ồ ự nhi t đ i nh chè, thu c lá, h i. Tuy nhiên, th i ti ễ t khu v c này hay nhi u
ữ ể ấ ộ đ ng trong năm gây ra nh ng khó khăn đáng k , nh t là vào các th i k ờ ỳ
ể ồ ướ ấ ượ ự ồ ớ ố ế chuy n ti p. Ngu n n c khu v c này khá d i dào v i ch t l ng t t. Vùng
20
ề ả ớ ồ ỳ có nhi u sông l n ch y qua sông H ng, sông Thái Bình, sông K Cùng, sông
ự ề ể ầ ả ỏ ố C u... và nhi u sông nh ven bi n Qu ng Ninh. Tuy nhiên s phân b các
ướ ư ề ề ổ ồ ngu n n c không đ u theo mùa và theo lãnh th , nên v mùa m a m t s ộ ố
ườ ụ ề ạ vùng ven sông hay các thung lũng th ị ng b úng l ự t, còn v mùa c n, khi m c
ướ ệ ể ấ ố n ờ ố c sông xu ng th p gây khó khăn cho phát tri n nông nghi p và đ i s ng
ạ ủ sinh ho t c a nhân dân.
ề ả 2.1.2.2. Ti m năng khoáng s n
ấ ướ ắ ả ậ Đông B c là vùng giàu tài nguyên khoáng s n vào b c nh t n c ta. Có
ố ớ ư ữ ả ố ọ nh ng khoáng s n có ý nghĩa quan tr ng đ i v i qu c gia nh than, apatít,
ữ ẽ ế ể ồ ọ ắ s t, đ ng, chì, k m, thi c... là nh ng tài nguyên quan tr ng cho phát tri n các
ệ ề ệ ngành công nghi p khai khoáng và nhi u ngành công nghi p khác.
ố ủ ế ở ỉ ả ớ ả ẩ ớ Than đá phân b ch y u ả t nh Qu ng Ninh v i ba d i l n là C m Ph ,
ạ ớ ả Hòn Gai, M o Khê Uông Bí v i tr ữ ượ l ng thăm dò kho ng 5,5 t ỷ ấ t n
ế ủ ả ướ ả (chi m kho ng 90% tr ữ ượ l ng than c a c n c). Ngoài ra còn m t s m ộ ố ỏ
ữ ượ ư ễ ấ ả ẩ than r i rác nh Ph n M , Làng C m – Thái Nguyên, có tr l ả ng kho ng 80
ệ ấ ạ ơ ệ ấ ả ươ tri u t n; Nà D ng L ng S n, tr ữ ượ l ng kho ng 100 tri u t n, than B ố
ấ ượ ắ ạ ố ễ ỏ H B c Giang. Các m than trong vùng có ch t l ng t t, d khai thác, đã
ượ ụ ụ ầ ướ ẩ và đang đ c khai thác ph c v nhu c u trong n ấ c và xu t kh u.
ạ ấ ả ạ ớ ừ ỏ Các khoáng s n kim lo i r t đa d ng, v i tr ữ ượ l ấ ng v a và nh , ch t
ượ ố ớ ượ ỏ ắ ố ở ạ ỉ l ặ ng qu ng t t v i hàm l ng kim lo i cao. Các m s t phân b các t nh
ớ ổ ữ ượ Lào Cai, Thái Nguyên, Yên Bái, Hà Giang, v i t ng tr l ệ ấ ng là 132 tri u t n
ữ ượ ế ả ướ ố ở ế ằ chi m 12,9 % tr l ng c n c. Thi c phân b ơ Tĩnh Túc Cao B ng, S n
ươ ươ ữ ượ ệ ấ ằ D ng Tuyên Quang và Nà D ng, tr l ng 10 tri u t n. Titan n m trong
ắ ở ặ ồ qu ng s t Thái Nguyên, tr ữ ượ l ấ ng 390 nghìn t n. Đ ng có tr ữ ượ l ng 781
ố ở ấ ố ở ạ ớ ữ ượ nghìn t n, phân b Lào Cai. Boxit phân b ơ L ng S n v i tr l ng không
ấ ượ ư ư ố ầ ư ớ l n nh vùng Tây Nguyên nh ng ch t l ng t t, cho phép đ u t công
ố ở ệ ớ ữ ượ ằ ệ ấ ả nghi p. Mangan phân b Cao B ng v i tr l ng kho ng 1,5 tri u t n. Chì
21
ố ở ắ ả ở ẽ ạ ỏ ượ k m phân b B c C n... Các m khoáng s n vùng này đ c khai thác
ụ ụ ầ ướ ế ượ ỏ ầ ph c v cho nhu c u trong n c, m thi c đ c khai thác cho nhu c u trong
ướ ẩ n ấ c và xu t kh u.
ư ế ạ ả ấ Vùng còn có các lo i khoáng s n khác nh pirit, vàng đá quí, đ t hi m, đá
ự ấ ả ướ ữ granít, đá xây d ng, đá vôi s n xu t xi măng, n c khoáng... là nh ng khoáng
ế ạ ể ệ ề ả s n có ti m năng và là th m nh cho phát tri n công nghi p khai khoáng, ch ế
ủ ả ướ ả ủ ế ữ ỏ bi n khoáng s n c a vùng và c a c n ủ ế c. Tuy nhiên nh ng m này ch y u
ở ạ ộ ố ượ ề ớ ỏ đang d ng ti m năng, m t s đ ị c khai thác v i qui mô nh mang tính đ a
ươ ph ng.
ấ ở ả ố ớ ữ ượ ớ Khoáng s n apatit phân b duy nh t vùng này v i tr l ậ ng l n và t p
ỷ ấ ầ ả ứ ủ ấ ả trung kho ng 2,1 t t n, đ đáp ng cho nhu c u s n xu t phân lân ph c v ụ ụ
ệ ủ ướ ể ể ầ ấ ẩ phát tri n nông nghi p c a n ộ c ta và có th dành m t ph n cho xu t kh u.
ề ấ 2.1.2.3. Ti m năng đ t đai
ệ ủ ế ạ ệ ấ ấ ả Đ t đai là th m nh cho s n xu t nông nghi p và lâm nghi p c a vùng.
ử ụ ệ ệ ấ ả ả ổ T ng quĩ đ t có kh năng s d ng cho nông, lâm nghi p là kho ng 5 tri u ha,
ệ ệ ệ ả ệ trong đó cho nông nghi p kho ng 1 tri u ha, cho lâm nghi p là 4 tri u ha. Tuy
ệ ạ ỉ ử ụ ế ệ ớ nhiên hi n t ớ ề i chúng ta m i ch s d ng 2, 4 tri u ha, chi m 48% so v i ti m
ạ ấ năng. Có các lo i đ t sau:
ấ ỏ ấ ở ề ố Đ t đ đá vôi, phân b theo các cánh cung, nhi u nh t ỉ các t nh Hà
ạ ấ ạ ằ ấ ơ ợ Giang, Cao B ng, L ng S n, Lào Cai. Lo i đ t này r t thích h p cho các cây
ỗ ươ đ t ng, bông, ngô,...
ủ ế ở ấ ỏ ố Đ t Feranit đ vàng, phân b ch y u Thái Nguyên, Tuyên Quang,
ạ ấ ề ắ ấ ọ ợ ớ Phú Th , Yên Bái, B c Giang. Lo i đ t này r t phù h p v i cây chè, đi u này
ả ấ ả ướ ớ ớ ả ẩ lý gi i đây chính là vùng chè l n nh t c n ổ ế c, v i s n ph m chè n i ti ng
ư ơ ọ th m ngon nh chè Thái Nguyên, chè Phú Th ...
22
ủ ế ở ấ ổ ố ắ ọ ợ Đ t phù sa c , phân b ch y u Phú Th , B c Giang thích h p phát
ư ạ ậ ươ ể ệ ố tri n các cây công nghi p hàng năm nh l c, thu c lá, đ u t ng, cây l ươ ng
th c.ự
ố ở ấ ằ ợ ồ ồ Đ t phù sa, phân b các đ ng b ng ven sông, thích h p tr ng hoa màu
ươ ự và l ng th c.
ấ ở ự ớ ạ ằ ơ Ngoài ra đ t khu v c giáp biên gi ậ ấ i Cao B ng, L ng S n, khí h u r t
ậ ợ ư ấ ồ ố ươ thu n l i tr ng các cây thu c quí nh tam th t, d ồ ỗ ọ ng qui, đ tr ng, h i,
ề ấ ể ề ả ả th o qu ... Nhìn chung, ti m năng v đ t đai cho phát tri n các cây công
ặ ả ở ệ ấ ồ ấ ớ ỏ ở nghi p, cây đ c s n ệ vùng này r t l n. Di n tích đ t đ ng c ấ ồ các đ i th p
ể ề ệ ạ và các thung lũng cũng t o đi u ki n cho phát tri n chăn nuôi các gia súc có
ị ư giá tr nh bò, trâu, dê...
2.1.2.4. Tài nguyên r ngừ
ủ ừ ừ ệ ệ ệ ấ ấ Hi n nay, di n tích r ng c a vùng còn r t th p do vi c khai thác b a bãi
ự ủ ự ố ừ ấ ỉ ở và do áp l c c a s gia tăng dân s . R ng nguyên sinh ch còn r t ít vùng
ủ ừ ệ ạ ể ở ệ ậ ồ ộ núi non hi m tr . Đ che ph r ng hi n t ừ i là 17%. Do v y vi c tr ng r ng
ổ ừ ể ề ấ ầ ọ ế và tu b r ng là v n đ quan tr ng hàng đ u trong phát tri n kinh t ộ xã h i
ệ ằ ả ằ ấ ệ ủ c a vùng nh m b o v tài nguyên, cân b ng sinh thái, cung c p nguyên li u
ệ ệ ấ ỏ cho công nghi p gi y, công nghi p khai thác m ...
2.1.3. Tài nguyên nhân văn
ộ ề ơ ấ 2.1.3.1. V c c u dân t c
ọ ượ ồ ủ ộ ườ ệ Phong Châu Phú Th đ c coi là c i ngu n c a ng i Vi t. Trong vùng
ề ộ ườ ơ ấ ấ ạ ộ ậ t p trung nhi u t c ng i khác nhau. C c u dân t c đa d ng nh t trong c ả
ướ ả ộ ớ ườ ế ấ n c v i kho ng 30 dân t c. Trong đó ng i Kinh chi m đông nh t 22,1%
ố ườ ế ườ ổ t ng dân s toàn vùng; ng i Tày chi m 12,4%; ng ế i Nùng chi m 7,3%;
ườ ườ ế ng ế i Dao chi m 4,5%; ng i H’Mông chi m 3,8%...
ậ ộ ố ố 2.1.3.2. Dân s và m t đ dân s
23
ố ủ ệ ổ ườ ậ ộ ố T ng dân s c a vùng năm 2001 là 9,04 tri u ng i, m t đ dân s trung
ườ ấ ở ậ ắ ỉ bình là 158 ng i /km2. T p trung đông nh t ọ các t nh B c Giang, Phú Th ,
ữ ữ ạ ắ ả ơ ố B c C n, Thái Nguyên, Qu ng Ninh, nh ng n i phân b nh ng trung tâm
ế ớ ỷ ệ ủ ị ấ ệ ả ố kinh t l n c a vùng. T l dân s thành th th p kho ng 1,7 tri u ng ườ i
ứ ế ấ ố ổ ơ chi m 19% t ng dân s toàn vùng năm 2001, th p h n m c trung bình c a c ủ ả
ướ ấ ở ữ ề ấ ồ ỉ ả n c (25%) và r t không đ ng đ u gi a các t nh, cao nh t Qu ng Ninh
42,4%.
ộ ọ ấ 2.1.3.3. Trình đ h c v n
ộ ọ ự ở ư ủ ấ ồ Trình đ h c v n và chuyên môn c a dân c và ngu n nhân l c vùng
ươ ươ ủ ả ướ ớ ộ ắ ơ t ng đ ng v i trình đ trung bình c a c n c, cao h n vùng Tây b c, Tây
ư ử ằ ấ ằ ồ ơ ồ ồ Nguyên, Đ ng b ng sông C u Long, nh ng th p h n Đ ng b ng sông H ng.
ố ố ổ ơ ở ở ứ ệ ạ ổ T ng dân s t t nghi p ph thông c s tr lên đ t 53,7% (m c trung bình c ả
ướ ố ệ ế ổ ọ n c 45%). S ng ườ ố i t t nghi p ph thông trung h c chi m 14,5%. Tuy
ườ ế ữ ế ổ ố nhiên t ỷ ệ l ng i không bi t ch khá cao chi m 11,2 % t ng dân s và t ỷ ệ l
ư ố ủ ế ơ ở ế ệ ổ ồ ch a t t nghi p ph thông c s chi m 35.1% ch y u là đ ng bào các dân
ườ ộ t c ít ng i..
ự ượ ộ 2.1.3.4. L c l ng lao đ ng
ố ổ ườ ạ ạ ườ ế T ng s ng i qua đào t o chuyên môn 20 v n ng ổ i chi m 12% t ng
ộ ươ ươ ủ ả ướ ộ ố s lao đ ng, t ng đ ng trình đ trung bình c a c n c. Trong đó có trên 8
ườ ộ ừ ạ ọ ẳ ở ạ v n ng i có trình đ t cao đ ng, đ i h c tr lên.
ị ử 2.1.3.5. Văn hoá l ch s
ử ủ ề ắ ả ớ ộ ị Vùng Đông B c ph n ánh b dày l ch s c a dân t c v i các di tích văn
ử ư ạ ắ ơ ị hoá l ch s nh Đông S n, H Long, P c Bó, Tân Trào,... Các di tích văn hoá
ị ễ ộ ệ ề ố ượ ử l ch s , các l h i truy n th ng, các làn đi u dân ca... đ c gìn gi ữ ả ồ b o t n.
ơ ự ậ ợ ạ ể ả N i đây c nh quan t nhiên còn t o thu n l i cho vùng phát tri n các khu du
ổ ế ị l ch n i ti ng.
ể ệ ạ ế ộ 2.2. Hi n tr ng phát tri n kinh t ắ xã h i vùng Đông B c
24
ắ ượ ặ ệ ạ Vùng Đông B c đ ớ c khai thác s m và đ c bi t khai thác m nh m t ẽ ừ
ị ủ ư ả ụ ừ ộ ờ ộ th i Pháp thu c do m c đích khai thác thu c đ a c a t b n Pháp. T năm
ế ủ ạ ượ ữ ế ả 1990 tr ở ạ l ề i đây, n n kinh t c a vùng đ t đ ể c nh ng k t qu đáng k .
ả ướ ả ẩ ạ ổ ổ ủ Năm 1997 t ng s n ph m GDP c a vùng đ t 7,1% t ng GDP c n c. GDP
ầ ườ ấ ạ ồ ườ ằ bình quân đ u ng i th p, năm 1997 đ t 2052 nghìn đ ng/ ng i b ng 21,5%
ủ ả ướ ứ m c bình quân c a c n c.
ơ ấ ế ự ể ị ướ ạ ẩ C c u kinh t ngành có s chuy n d ch theo h ể ng đ y m nh phát tri n
ụ ỷ ọ ậ ừ ệ ị các ngành công nghi p và d ch v . T tr ng thu nh p t ệ ngành công nghi p
ủ ự ừ và xây d ng trong GDP c a vùng tăng t 20,2% năm 1990 lên 22,3% năm
ỷ ọ ụ ị ừ ỷ ọ 1997; t tr ng ngành d ch v tăng t 32,9% lên 33,8%; t tr ng ngành nông
ư ệ ả ừ lâm ng nghi p gi m t ố 42,5% xu ng 33,2%.
2.2.1. Các ngành kinh tế
2.2.1.1. Ngành công nghi pệ
ơ ấ ệ ế ề ổ ố C c u các ngành công nghi p trong vùng đã có nhi u bi n đ i. S xí
ế ệ ệ ặ ớ ớ ỷ ọ ấ ớ nghi p công nghi p n ng v i qui mô l n chi m t tr ng l n nh t trong c ả
ướ ư ượ ệ ấ ơ n c nh khai thác năng l ng, luy n kim, c khí, hoá ch t... Ngành công
ệ ượ ấ ớ nghi p khai thác năng l ng (than) cung c p t ầ i 98% than đá cho nhu c u
ướ ế ỷ ọ ị trong n c và chi m t tr ng 22,7 % trong giá tr gia tăng công nghi p c a c ệ ủ ả
ướ ệ ệ ệ ế ấ ậ n ự c; công nghi p hoá ch t chi m 78,5%; công nghi p v t li u xây d ng
ế chi m 13,8%...
ổ ậ ệ Trong vùng hình thành các vùng lãnh th t p trung công nghi p chuyên
ư ệ ệ ệ môn hoá nh khu công nghi p luy n kim đen Thái Nguyên; khu công nghi p
ệ ả ấ ệ khai thác than Qu ng Ninh; khu công nghi p hoá ch t Lâm Thao Vi t Trì;
ề ệ ệ ả ấ ắ khu công nghi p s n xu t phân bón B c Giang. Nhi u khu công nghi p tr ở
ạ ị ữ ộ thành h t nhân hình thành lên các đô th và gi ế vai trò trung tâm tác đ ng đ n
ể ế ủ ự s phát tri n kinh t chung c a toàn vùng.
25
ộ ố ơ ở ể ẹ ệ Ngoài ra m t s ngành công nghi p nh cũng phát tri n trên c s khai
ủ ệ ả ấ ằ ồ ư thác ngu n nông lâm s n c a vùng nh công nghi p gi y (Bãi B ng), công
ệ ườ ầ nghi p mía đ ng, ép d u...
ư ệ 2.2.1.2. Ngành nông lâm ng nghi p
2.2.1.2.1. Ngành nông nghi pệ
ơ ầ ồ ọ C c u ngành tr ng tr t chăn nuôi trong vùng là 71% 29%. Trong
ọ ồ ươ ữ ị ế ầ ớ ngành tr ng tr t, cây l ự ẫ ng th c v n gi v trí hàng đ u chi m t i 23,5% giá
ể ụ ụ ầ ồ ọ ị tr gia tăng ngành tr ng tr t và đ ph c v nhu c u trong vùng.
ộ ố ệ ả Tuy nhiên đã hình thành m t s vùng chuyên canh cây công nghi p s n
ấ ị xu t hàng hoá có giá tr kinh t ế ư nh :
+ Vùng chuyên canh chè Thái Nguyên, Yên Bái, Lào Cai, Hà Giang, Tuyên
Quang;
ạ ằ ơ ố + Vùng chuyên canh thu c lá L ng S n, Cao B ng;
ệ ạ ộ ơ ộ + Vùng chuyên canh mía huy n Cao L c, L c Bình (L ng S n), Văn Yên
ấ và Tr n Yên (Yên Bái)...;
ụ ậ ạ ơ + Vùng chuyên canh cà phê chè L ng S n, khu ph c n Thái Nguyên (Phú
ươ ạ ừ ồ ằ ỷ L ng, Đ i T , Đ ng H ), Tuyên Quang, Yên Bái, Cao B ng...
ả ắ ằ ơ + Vùng chuyên canh cây ăn qu B c Hà (Lào Cai), Ngân S n (Cao B ng),
ạ ạ ơ ơ ồ vùng na Chi Lăng L ng S n, vùng h ng L ng S n, vùng cam quýt b ưở i,
ụ ụ ề ạ ắ ả ồ h ng L c Yên, Yên Bình, vùng v i thi u L c Ng n (B c Giang).
ợ ậ ả ọ + Vùng chăn nuôi l n t p trung là Qu ng Ninh, Phú Th . Vùng chăn nuôi
trâu, bò.
ư ủ ệ ệ Nhìn chung ngành nông nghi p c a vùng cũng ch a khai thác hi u qu ả
ề ấ ừ ề ậ ệ ớ ệ ti m năng v đ t đai và khí h u v a mang tính nhi ậ t đ i, c n nhi ớ t và ôn đ i
ể ồ ị ế ả ầ ể đ phát tri n các cây tr ng có giá tr kinh t cao tho mãn nhu c u trong n ướ c
ẩ ấ và xu t kh u.
ư ệ 2.2.1.2.2. Ngành ng nghi p
26
ư ườ ằ ộ ư ủ ị ắ ắ Tuy n m trong vùng ng tr ệ ng đánh b t cá c a v nh B c B nh ng vi c
ỷ ả ả ủ ắ ồ ỏ khai thác và nuôi tr ng thu h i s n c a vùng có qui mô nh , đánh b t và ch ế
ủ ế ở ế ộ ỉ ể ả ủ bi n mang tính th công và ch y u ven bi n thu c t nh Qu ng Ninh. T ỷ
ỷ ả ả ủ ế ọ ổ ị ị tr ng giá tr ngành thu h i s n c a vùng chi m 5% t ng giá tr toàn ngành
ủ ả ướ c a c n c.
2.2.1.2.3. Ngành lâm nghi pệ
ỗ ự ủ ữ ữ ằ ấ Trong nh ng năm qua vùng này có nh ng n l c nh m ph xanh đ t
ụ ố ừ ồ ọ ị ấ ầ ầ ố ừ tr ng đ i tr c, d n d n khôi ph c v n r ng b m t do quá trình khai thác b a
ộ ố ườ ệ ấ bãi. Trong vùng đã hình thành m t s nông tr ng cung c p nguyên li u g ỗ
ấ ả ấ cho ngành s n xu t gi y (Hà Giang, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái...) và
ỗ ụ ỏ ấ ắ ạ ả ơ cung c p g tr m (B c Giang, Thái Nguyên, L ng S n, Qu ng Ninh).
ị ụ 2.2.1.3 Ngành d ch v
ị ở ề ể ớ ị Ngành du l ch: V i các ti m năng phát tri n ngành du l ch ự các khu v c
ử ề ạ ả ị ị ở V nh H Long (Qu ng Ninh), các di tích l ch s , đ n chùa Tuyên Quang,
ề ọ ộ ở ạ ằ ơ ả Đ n Hùng Phú Th , Qu ng Ninh,... các hang đ ng L ng S n, Cao B ng...
ạ ị ị ươ ư ắ ộ Các lo i hình du l ch đ a ph ả ắ ng mang s c thái b n s c dân t c ch a đ ượ c
phát huy.
ươ ể ở ạ ự ử ẩ ớ Ngành th ng m i phát tri n khu v c c a kh u biên gi i. Vùng còn
ế ề ề ạ ạ ở ỉ nhi u h n ch v giao thông liên vùng, liên t nh nên cũng gây tr ng i đáng
ể ế ể k cho phát tri n kinh t .
ổ ủ ộ 2.2.2. B khung lãnh th c a vùng
ị ệ ố 2.2.2.1 H th ng đô th
ệ ố ớ ổ ị ồ ệ ị ố H th ng đô th g m 18 thành ph , th xã v i t ng di n tích 1.902.2
ố ườ ậ ộ km2 và dân s 1.224.5 nghìn ng ố ủ i. M t đ dân s c a vùng là 225 ng ườ i/
ạ ướ ị ấ ệ ỵ ớ km2. Ngoài ra còn m ng l i th tr n, trung tâm huy n l ệ là 88 huy n v i 104
ị ấ th tr n.
27
ố ạ ộ ỉ ả ố ự Thành ph H Long là thành ph tr c thu c t nh Qu ng Ninh, là trung
ế ủ ỉ ỉ ị ị tâm kinh t , chính tr , văn hoá c a t nh, trung tâm du l ch, ngh mát có ý nghĩa
ướ ế ề ố ọ ị trong n c và quôc t . Ngoài ra thành ph còn có v trí quan tr ng v an ninh,
ố ố ươ ủ ạ ầ qu c phòng và là đ u m i giao thông, th ọ ng m i quan tr ng c a vùng.
ả ạ ưở ủ ắ ả ố ỉ Ph m vi nh h ạ ng c a thành ph là các t nh Qu ng Ninh, B c Ninh, L ng
S n.ơ
ố ế Thành ph Thái Nguyên là trung tâm kinh t ủ , văn hoá c a vùng Vi ệ t
ề ặ ư ắ ầ ọ ố ố B c, có ý nghĩa quan tr ng v m t qu c phòng và là đ u m i giao l u các
ạ ắ ả ưở ắ ạ ỉ ỉ t nh phía B c. Có ph m vi nh h ng là các t nh B c C n, Thái Nguyên,
Tuyên Quang, Cao B ng.ằ
ố ệ ệ ủ ố Thành ph Vi ắ ớ t Trì là thành ph công nghi p c a vùng Đông B c v i
ậ ệ ự ệ ấ ấ các ngành công nghi p hoá ch t, gi y, v t li u xây d ng. Đây là trung tâm
ọ ỹ ậ ả ị ưở ế ể ế văn hoá chính tr , khoa h c k thu t có nh h ng đ n phát tri n kinh t , văn
ủ ắ ả ạ ỉ ưở ỉ hoá các t nh phía Tây c a vùng Đông B c. Ph m vi nh h ng là các t nh Phú
ọ Th , Yên Bái, Lào Cai.
ị ế Ngoài ra còn 14 th xã có ý nghĩa là trung tâm văn hoá, kinh t , chính tr ị
ủ ỉ ủ c a các t nh c a vùng.
ệ ố 2.2.2.2 H th ng giao thông v n t ậ ả i
ườ ố ộ ế ồ ố ộ ệ ố H th ng đ ng ô tô bao g m các tuy n qu c l Qu c l 2 dài 312 km
ạ ừ ệ ạ ọ ch y t ộ Hà N i Vi t Trì Phú Th Tuyên Quang Mèo V c, đi qua các
ệ ả ả ố ị thành ph công nghi p và đ a bàn giàu khoáng s n, lâm s n và vùng chăn nuôi
ố ộ ạ ằ ắ ộ ớ gia súc l n; Qu c l 3 Hà N i Thái Nguyên B c C n Cao B ng Thu ỷ
ố ề ẩ ạ ớ ộ Kh u dài 382 km n i li n vùng kim lo i màu v i Thái nguyên và Hà N i;
ố ộ ề ắ Qu c l 18 (ngang) B c Ninh Uông Bí Đông Tri u Móng Cái đi qua vùng
ệ ự ố ộ ủ ấ ừ ả s n xu t than đá và đi n l c c a vùng; Qu c l 4 (ngang) t ọ Mũi Ng c
28
ạ ằ ả ơ ố ồ Móng Cái L ng S n Cao B ng Đ ng Văn đi qua vùng cây ăn qu , và n i
ớ ử ề ẩ ệ ừ ạ ắ ơ li n v i c a kh u Vi ườ t Trung...; Đ ng 3A(13A) t ơ L ng S n B c S n
ặ ườ ề ặ ố Thái Nguyên Tuyên Quang Yên Bái g p đ ng s 2 có ý nghĩa v m t kinh
ố ế t vùng trung du và qu c phòng.
ườ ố ớ ế ắ ộ ồ ệ ố H th ng đ ng s t Tuy n Hà N i Đ ng Đăng dài 123 km n i v i ga
ằ ườ ế ố ườ ắ B ng T ng (Trung Qu c). Đây là tuy n đ ệ ọ ng s t quan tr ng trong vi c
ộ ố ự ệ ố ế ố ạ t o ra các m i liên h qua m t s khu v c kinh t ế và qu c phòng xung y u
ế ạ ắ ơ ộ ệ B c Giang Chi lăng L ng S n; Tuy n Hà N i Vi t Trì Yên bái Lào
ế ườ ề ố ề ề ụ ộ ớ ắ ộ Cai; Tuy n đ ng s t Hà N i Quan Tri u n i li n Hà N i v i nhi u c m công
ệ ơ ư ệ ầ ọ nghi p c khí, luy n kim quan tr ng nh Đông Anh, Gò Đ m, Uông Bí.
ệ ố ử ể ả ả ả ả ồ H th ng c ng bi n C ng C a ông, c ng H ng Gai, c ng Cái Lân đang
ượ ụ ở ắ ộ ớ ứ ự ẩ ấ đ ả c xây d ng là c ng chuyên d ng B c B v i ch c năng xu t kh u than
đá....
ướ ể ủ ị 2.3. Đ nh h ng phát tri n c a vùng
2.3.1. Ngành công nghi pệ
ự ệ ặ ả ọ ẩ Hình thành ngành ho c các s n ph m công nghi p mũi nh n d a trên
ợ ề ị ườ ế ề ệ ư các l i th v nguyên li u và v th tr ể ệ ng nh công nghi p khai thác, tuy n
ệ ả ế ặ ạ ả ấ ắ qu ng và tinh ch khoáng s n than, s t, kim lo i màu; công nghi p s n xu t
ự ệ ệ ả ệ ế ế ậ ệ v t li u xây d ng; công nghi p ch bi n nông lâm s n; công nghi p luy n
ế ạ ệ ơ ệ ỷ ệ ừ ệ ỏ kim; công nghi p ch t o c khí; nhi t đi n và thu đi n v a và nh ; công
ệ ệ ấ nghi p phân bón hoá ch t, công nghi p hàng tiêu dùng.
ố ớ ệ ệ ặ ầ ượ M t khác đ i v i các khu công nghi p hi n có c n đ ả ạ c c i t o, m ở
ơ ở ầ ư ấ ệ ệ ả ằ ạ ầ ộ r ng nâng c p h t ng c s , đ u t công ngh nh m nâng cao hi u qu và
ấ ượ ả ẩ ch t l ng s n ph m.
ề ể ủ ệ ể ặ ệ Duy trì và phát tri n các ngành ngh ti u th công nghi p, đ c bi t là
ệ ấ ả ẩ ấ ẩ ị ỹ ả s n xu t các s n ph m m ngh có giá tr xu t kh u.
ư ệ 2.3.2. Ngành nông – lâm ng nghi p
29
2.3.2.1. Ngành nông nghi pệ
ể ồ ị ướ ả ấ ơ ấ Chuy n d ch c c u cây tr ng theo h ng s n xu t hàng hoá các cây
ự ệ ẩ ượ ệ ả ỷ ọ ả công nghi p, cây ăn qu , cây th c ph m, cây d c li u; gi m t tr ng cây
ươ ườ ầ ư ầ ạ ứ ỗ l ự ớ ng th c v i tăng c ng đ u t thâm canh đáp ng nhu c u t i ch
ữ ể ấ ọ ị ớ Chú tr ng phát tri n đàn gia súc l n trâu bò l y th t, s a tiêu dùng và
ẩ ấ xu t kh u.
2.3.2.2. Ngành lâm nghi pệ
ệ ể ướ ứ ự ệ ộ Phát tri n lâm nghi p theo h ả ng xã h i hoá, th c hi n ch c năng b o
ừ ầ ồ ớ ồ ệ ừ v r ng đ u ngu n, tr ng r ng m i.
ổ ơ ấ ể ớ ổ ố ớ ồ ồ ợ Đ i m i gi ng cây tr ng, chuy n đ i c c u cây tr ng phù h p v i nhu
ị ườ ề ả ầ ủ c u c a th tr ng v lâm s n.
ự ệ ấ ỗ ụ ỏ Xây d ng các vùng nguyên li u gi y, g tr m .
ị ụ 2.3.3. Các ngành d ch v
ệ ố ể ươ ạ Phát tri n h th ng các trung tâm th ng m i, các khu kinh t ế ử c a
ể ẩ ươ ả ả ệ kh u; phát tri n th ng nghi p vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng h i đ o.
ộ ố ụ ự ế ể ể ị ị ị Phát tri n du l ch bi n, xây d ng m t s khu, c m du l ch, tuy n du l ch
ộ n i vùng, liên vùng và qu c t ố ế .
ư ậ ả ụ ể ạ ị ụ ả ị Phát tri n các lo i hình d ch v khác nh v n t i quá c nh, d ch v tài
ể ệ ạ chính, ngân hàng, chuy n giao công ngh , thông tin liên l c.
ế ấ ạ ầ ự ế ệ Xây d ng k t c u h t ng, kinh t ộ ặ xã h i đ c bi ệ ố t là h th ng giao
ậ ả ơ ở ự ọ thông v n t i, các c s y t ế ườ , tr ng h c, văn hoá, thông tin; Xây d ng h ệ
ỷ ợ ố ệ ố ấ ướ ị th ng thu l i và h th ng cung c p n ị ấ ố c cho các thành ph , th xã, th tr n,
ệ ỵ ấ ướ ạ ệ ố ư ể huy n l , cung c p n c s ch cho nông thôn; phát tri n h th ng b u chính
ệ ố ể ệ ễ ấ vi n thông, phát tri n h th ng cung c p đi n.
ấ ườ ả ượ ọ ề V n đ môi tr ng ph i đ c coi tr ng song song trong quá trình phát
ể ế ộ ủ ặ ệ ớ ệ tri n kinh t xã h i c a vùng, đ c bi ệ ở t các khu công nghi p l n Vi t Trì,
ả Qu ng Ninh, Thái Nguyên.
30
ổ ề ặ 2.3.4. V m t lãnh th
ế ể ắ ự Đông B c phát tri n theo các tuy n và các c c
ệ ế ả Vi t Trì: Theo hai tuy n sông Thao, sông Ch y và sông Lô trên c s ơ ở
ỷ ệ ươ ế ơ ọ khai thác thi c, thu đi n Thác Bà, chè Phú Th S n D ng, khai thác
ế ế ỗ ị apatit, ch bi n g , du l ch Tân Trào Sapa.
ố ộ ế ỉ ớ Thái Nguyên: V i hai tuy n qu c l ầ ọ 3 và liên t nh 13 d c theo sông C u,
ơ ở ể ẽ ế ặ ắ ơ trên c s khai thác qu ng s t, than, thi c, chì, k m; phát tri n c khí Gia
ể ầ ố ồ ồ ị Sàng, kính Đáp C u, chè Thái Nguyên, du l ch h Núi C c, h Ba B , hang
Pác Bó.
ế ườ ỷ ộ ị ử ạ ọ Hòn Gai: D c tuy n 18, đ ớ ng thu n i đ a H Long, Bái T Long v i
ả ả ơ ở ử ơ các h i c ng C a ông, Hòn Gai, Cái Lân, trên c s khai thác than, c khí khai
ế ể ạ ầ ỏ ơ ỉ ị m . C khí đóng t u, g ch Gi ng Đáy, phát tri n các khu du l ch, ngh mát
ủ ể ề ạ ọ ắ tr ng đi m c a mi n B c H Long, Móng Cái.
ƯƠ CH NG 3
VÙNG TÂY B CẮ
31
ệ ơ ồ ỉ ỉ Vùng g m 3 t nh Lai Châu cũ (nay là t nh Lai Châu và Đi n Biên), S n La
ệ ự ệ ế ổ và Hoà Bình. T ng di n tích t nhiên là 35237 km2, chi m 10,82% di n tích
ố ườ ậ ộ ố ớ ả ướ c n c. Dân s là 2312,2 nghìn ng i (năm 2001) v i m t đ dân s 21
ườ ng i/km2.
ề ể ế 3.1. Ti m năng phát tri n kinh t ộ xã h i
ị ị 3.1.1. V trí đ a lý
ử ắ ắ ẩ ố Vùng Tây B c phía B c giáp Trung Qu c có c a kh u Lai Vân, đ ườ ng
ớ ử ệ ẩ biên gi i dài 310 km; Phía Tây giáp Lào có c a kh u Đi n Biên, Sông Mã,
ườ ớ ắ ơ Mai S n, đ ng biên gi i dài 520 km; Phía Đông giáp vùng Đông B c và
ớ ắ ằ ồ ồ ộ Đ ng b ng sông H ng; phía Nam giáp v i B c Trung B .
ư ắ ế ớ ướ Vùng Tây B c có ý nghĩa trong giao l u kinh t v i các n ề c láng gi ng
ặ ệ ề và có ý nghĩa đ c bi ố t v qu c phòng.
ệ ự ề 3.1.2. Đi u ki n t nhiên và tài nguyên thiên nhiên
ị 3.1.2.1. Đ a hình
ứ ạ ề ể ắ ớ ở ị ỉ Đ a hình núi cao hi m tr chia c t ph c t p, nhi u đ nh núi cao v i dãy
ạ ướ ắ ừ ớ ơ Hoàng Liên S n ch y theo h ng Tây B c Đông Nam t biên gi i Vi ệ t
ở ậ ề ồ ệ ằ ở Trung v đ ng b ng và các dãy núi, cao nguyên khác. B i v y vi c m mang
ấ ạ ữ ự ư ế ằ ớ ủ xây d ng và giao l u v i bên ngoài c a vùng r t h n ch . N m gi a vùng là
ạ ớ ự dòng sông Đà v i hai bên là núi cao và cao nguyên t o thành vùng t nhiên
ể ợ ế ể ộ đ c đáo thích h p phát tri n thành khu kinh t tiêu bi u cho vùng núi cao
ề ắ ệ mi n B c Vi t Nam.
3.1.2.2. Khí h uậ
ệ ớ ị ả ưở ế ộ ủ ậ Khí h u nhi t đ i ch u nh h ng c a gió mùa. Ch đ gió mùa có s ự
ươ ư ề ệ ả t ng ph n rõ r t: Mùa hè gió mùa Tây Nam nóng khô, m a nhi u, mùa đông
ắ ạ ế ộ ờ ế ư ạ gió mùa Đông B c l nh, khô, ít m a. Ch đ gió t o ra th i ti ầ t có ph n
32
ắ ệ ạ ươ ở ạ kh c nghi t, gây nên khô nóng, h n hán, s ố ng mu i gây tr ả ng i cho s n
ạ ấ xu t và sinh ho t.
3.1.2.3. Tài nguyên n cướ
ệ ố ủ ắ ầ ồ ộ Tây B c là đ u ngu n c a m t vài h th ng sông Đà, sông Mã, sông
ư ấ ố ự ấ ớ ị ế ư Bôi. V i đ a th l u v c r t cao, lòng sông chính và các chi l u r t d c. Có
ề ề ạ ồ ớ ỷ ệ nhi u gh nh thác đã t o nên ngu n thu năng l n cho Vi t Nam.
ồ ố ở ư ề Ngu n su i nóng ệ vùng khá nhi u nh Kim Bôi Hòa Bình, Đi n
ữ ệ ả Biên,... có kh năng ch a b nh.
ở ể ơ ố Các su i khoáng Lai Châu, S n La (12 đi m), Hoà Bình.
3.1.2.4. Tài nguyên khoáng s nả
ữ ượ ệ ấ ứ ả ầ ị ươ Than tr l ng kho ng 10 tri u t n đáp ng nhu c u đ a ph ng. Các
ố ỏ ố ơ ỳ m Su i Bàng, Su i Hoa, Qu nh Nhai, Hang M n Tà Văn.
ể ề ặ ồ ỏ ệ Niken Đ ng – Vàng: đã phát hi n 4 m niken và nhi u đi m qu ng.
ồ ượ ệ ở ỏ ạ ớ ổ ự ố Đ ng đ c phát hi n khu v c m V n Sài Su i Chát v i t ng tr l ữ ượ ng
ạ ơ ự ấ ả ấ kho ng 980 t n và d báo đ t h n 270.000 t n.
ố ọ ề Vàng sa khoáng phân b d c sông Đà và các tri n sông.
ả ở ề ở ạ Nhìn chung tài nguyên khoáng s n vùng còn nhi u ề d ng ti m năng.
ế ấ 3.1.2.5. Đ t hi m
ế ề ấ ấ ớ ệ ỏ ấ Có ti m năng đ t hi m l n nh t Vi ế t Nam. M đ t hi m Đông Pao (Lai
ệ ấ ế ả ấ ồ ượ Châu) tr ữ ượ l ng kho ng 5,5 tri u t n. Ngu n đ t hi m đ c khai thác s ẽ
ụ ụ ầ ướ ẩ ph c v cho nhu c u trong n ấ c và xu t kh u.
ừ ấ 3.1.2.6. Tài nguyên đ t và r ng
ấ ồ ụ ạ ấ ỏ Có hai lo i đ t chính là đ vàng và đ t b i t trong các thung lũng và ven
ử ụ ơ ấ ế ệ ấ ấ ấ sông. Trong c c u s d ng đ t, đ t nông nghi p chi m 9,92%, đ t lâm
ư ử ụ ế ệ ấ ấ ớ nghi p 13,18%, đ t chuyên dùng 1,75 % và đ t ch a s d ng chi m t i 75,13
ở ườ ướ ạ ấ ỏ %. Lo i đ t đ vàng các s n núi có xu h ng thoái hoá nhanh do canh tác
33
ứ ừ ệ ừ và khai thác r ng quá m c. Di n tích r ng năm 2001 là 1018,9 nghìn ha, trong
ừ ệ ự ủ ế ừ đó di n tích r ng t ứ ừ nhiên là 927,5 nghìn ha. R ng ch y u là r ng tre n a,
ừ ứ ừ ế ỗ ỗ ườ g th ng, có ít g quí hi m và là r ng th sinh. Tuy nhiên trong r ng có
ạ ượ ề ư ệ ấ ặ ệ ừ nhi u lo i d c li u quí nh sa nhân, tam th t (Lai Châu). Đ c bi t r ng Tây
ề ế ế ắ ậ ộ B c có nhi u cánh ki n và các đ ng v t quí hi m voi, bò tót, nai...
3.1.3. Tài nguyên nhân văn
ượ ư ư ớ ơ ậ ộ ộ ớ Vùng đ c khai thác mu n nên m t đ dân c th a th t h n so v i các
ướ ủ ế ộ ườ ố ồ vùng trong n c, ch y u là các dân t c ít ng i sinh s ng, bao g m các dân
ặ ắ ườ ữ ề ề ộ t c Thái, M ng, H’Mông, Dao... có nh ng nét đ c s c v văn hoá truy n
ậ ả ấ ố th ng và t p quán s n xu t.
ư ủ ặ ườ ườ ườ ệ Văn hoá Hoà Bình là đ c tr ng c a ng i M ng và ng i Vi t
ườ ể ạ ị ề ị ử ễ ề ỉ M ng, đ l i nhi u di ch có giá tr v l ch s và ki n trúc.
ấ ộ Nhìn chung trình đ dân trí trong vùng còn th p, t ỷ ệ l ữ mù ch trong đ ộ
ế ổ ớ ớ ả ướ ở ộ tu i lao đ ng chi m t i 49,2% (so v i c n c là 12,5%) trong đó Lai Châu
ơ là 24,2% và S n La là 23,5% và Hoà Bình là 23,5%...
ự ượ ủ ộ ồ ộ L c l ộ ng lao đ ng c a vùng khá d i dào tuy nhiên trình đ lao đ ng
ấ ơ ủ ế ơ ấ ệ ấ ả ộ ộ th p, c c u lao đ ng r t đ n gi n, ch y u là lao đ ng nông nghi p, t ỷ ệ l
ế ệ ấ ớ ệ ạ ả ươ th t nghi p cao chi m t ậ i 9,3%. Do v y trong hi n t i và c t ầ ng lai c n
ầ ư ọ ộ ủ ộ ườ ộ chú tr ng đ u t nâng cao trình đ dân trí và trình đ c a ng i lao đ ng.
ơ ậ ề ề ầ ố ữ ả ắ C n kh i d y các ngành ngh truy n th ng và gi gìn phát huy b n s c văn
ộ hoá dân t c vùng này.
ệ ể ạ ế 3.2. Hi n tr ng phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a vùng
ề ế ở ể ấ ấ ưở N n kinh t đang đi m xu t phát th p, tăng tr ấ ng GDP th p và kéo
ề ầ ố ộ ố dài nhi u năm. T c đ tăng dân s cao trên 3%, GDP bình quân đ u ng ườ i
ệ ả ấ ấ ạ ồ ỷ bao g m c khu thu đi n Hoà Bình r t th p đ t 1212,8 nghìn
ườ ủ ả ướ ằ ồ đ ng/ng ứ i/năm b ng 48,2% m c trung bình c a c n c.
34
Ở ấ ả ậ ặ ạ vùng cao, s n xu t còn l c h u mang n ng tính t ự ấ ự c p t ờ túc, đ i
ề ố s ng nhân dân còn nhi u khó khăn.
ơ ấ ế ặ ự ư ể ậ ấ C c u kinh t ế m c dù đã có s chuy n bi n nh ng còn r t ch m, ch ủ
ệ ả ấ ỷ ọ ế y u là s n xu t nông lâm nghi p, năm 1997 t ậ tr ng thu nh p nông lâm
ế ệ ớ ụ ệ ỉ ị nghi p chi m t ế i 52,12%, công nghi p ch chi m 13,22% và d ch v 30,18%.
3.2.1. Các ngành kinh tế
3.2.1.1. Ngành nông lâm nghi pệ
3.2.1.1.1 Ngành nông nghi pệ
ế ạ ấ ượ ư Phát huy th m nh cây chè tuy ch t l ng không cao nh chè vùng
ế ế ư ể ắ ấ ẩ ệ Đông B c nh ng phát tri n công nghi p ch bi n chè đen xu t kh u vì chè là
ị ủ ệ ệ ế cây có giá tr c a vùng. Di n tích chè chi m 10,25% di n tích chè trong c ả
ướ ượ ủ ế ở ồ ơ n c năm1995, đ c tr ng ch y u Lai Châu, S n La, Hoà Bình.
ệ ề ắ ấ Cây công nghi p ng n ngày nhi u nh t là mía. Ngoài ra còn có vùng
ậ ươ ệ ơ ơ bông Tô Hi u S n La; vùng đ u t ng S n La, Lai Châu.
ươ ướ ệ ệ ả ồ Cây l ự ừ ng th c t ng b c gi m di n tích lúa đ i, tăng di n tích lúa
ướ ườ ự ắ ấ ồ n ể c, xây d ng cánh đ ng M ng Thanh, B c Yên, Văn Ch n... và phát tri n
ế ạ ủ ậ ả ộ ru ng b c thang. Ngoài ra cây ngô là th m nh c a vùng s n xu t l y l ấ ấ ươ ng
ứ ự ớ th c và th c ăn cho đàn gia súc l n.
ế ạ ữ ủ ộ ề Chăn nuôi c a vùng có th m nh chăn nuôi bò s a (M c Châu) do đi u
ữ ớ ệ ấ ắ ợ ki n sinh thái r t thích h p. Tây B c là vùng chăn nuôi bò s a l n nh t n ấ ướ c
ta.
3.2.1.1.2. Ngành lâm nghi pệ
ớ ề ớ ự ự ổ ủ ộ ổ Do có s đ i m i v chính sách c ng v i s quan tâm c a các t ứ ch c
ố ế ủ ừ ấ ồ ố ọ ồ qu c t ể , phong trào tr ng r ng ph xanh đ t tr ng đ i núi tr c phát tri n
ặ ạ ệ ả ể ế ườ ừ ườ ẽ m nh m . Đ c bi t ph i k đ n các mô hình v n r ng, v ồ ế ợ n đ i k t h p
ỗ ớ ệ ả ắ ấ l y g v i cây công nghi p, cây ăn qu và chăn nuôi khá thành công, g n
ả ử ụ ệ ệ ệ ấ ớ nông nghi p v i lâm nghi p nâng cao hi u qu s d ng đ t.
35
3.2.1.2. Ngành công nghi pệ
ỷ ệ ứ ự ế ấ ớ ơ L n nh t là thu đi n S n La đang ti n hành xây d ng, th hai là nhà
ủ ệ ạ ệ máy th y đi n Hoà Bình, còn l i qui mô ngành công nghi p trong vùng còn
ế ế ể ệ ả ấ ỏ ế ế ữ ấ r t nh bé. Công nghi p ch bi n nông s n đáng k nh t là ch bi n s a
ế ế ệ ộ ị ườ M c Châu, ch bi n chè Tam Đ ng. Các ngành công nghi p đ a ph ươ ng
ư ơ ủ ữ ử ệ ể ấ ỏ nh c khí s a ch a, ngành ti u th công nghi p mây tre đan còn r t nh bé.
3.2.1.3. Ngành du l chị
ể ề ệ ộ ị ữ Vùng có ti m năng phát tri n ngành du l ch. Hi n nay m t trong nh ng
ư ỉ ủ ự ủ ấ ị ỉ t nh c a Vùng nh t nh Hòa Bình r t thu hút s quan tâm c a khách du l ch.
ấ ả ấ ộ ớ ộ ị ẫ Hòa Bình là m t vùng đ t đa dân t c cùng v i phong c nh du l ch h p d n,
ố ướ ữ ặ ố ệ ố h th ng các su i n ể c nóng, su i khoáng. Đây là chính là nh ng đ c đi m
ắ ầ ể ạ ị ể mà vùng Tây B c c n phát huy đ phát tri n m nh ngành du l ch.
ổ ủ ộ 3.2.2. B khung lãnh th c a vùng
ị ệ ố 3.2.2.1. H th ng đô th
ệ ố ị ủ ệ ố ơ ớ ị ị H th ng đô th c a vùng v i thành ph Đi n Biên, 3 th xã S n La, th xã
ổ ị ị ệ Hoà Bình và th xã Lai Châu. T ng di n tích các đô th là 592.7 km2 và dân s ố
là 178.2 nghìn ng i.ườ
ủ ỉ ự ệ ố ớ ấ Thành ph Đi n Biên: là trung tâm c a t nh Lai Châu, v a lúa l n nh t
ả ướ ủ ắ ọ ị ủ c a vùng Tây B c, trung tâm du l ch quan tr ng c a c n c, có sân bay
ườ ẩ ử M ng Thanh và c a kh u Tây Trang.
ắ ỉ ủ ự ị Th xã Lai Châu: là trung tâm c a khu v c phía B c t nh Lai Châu, có ý
ế ắ ủ ỉ ố ớ ệ ố nghĩa kinh t , qu c phòng đ i v i các huy n phía B c c a t nh.
ố ơ ự ơ ị ưở Th xã S n La (nay là thành ph S n La): là c c tăng tr ớ ng v i công
ỷ ệ ư ệ ầ ố ị ọ nghi p thu đi n, du l ch sinh thái nhân văn, là đ u m i giao l u quan tr ng
ắ ủ c a toàn vùng Tây B c.
36
ử ư ị ủ ố Th xã Hoà Bình (nay là thành ph Hòa Bình): là c a ngõ giao l u c a
ủ ắ ằ ắ ớ ộ ộ ồ vùng Tây B c v i th đô Hà N i, đ ng b ng B c B và vùng kinh t ế ọ tr ng
ể ộ ắ đi m B c B .
ệ ố 3.2.2.2. H th ng giao thông v n t ậ ả i
ộ ậ ộ ấ ườ ề ể ở ố ị Đ ng b m t đ th p, phân b không đ u do đ a hình hi m tr . 24
ư ố ổ ườ ư ườ trong t ng s 522 xã ch a có đ ng ô tô, 44 xã ch a có đ ng dân sinh... do
ế ể ạ ế ộ ủ ố ộ đó h n ch cho phát tri n kinh t xã h i c a vùng. Qu c l ộ 2 Hà N i Hoà
ố ộ ơ ạ ừ Bình S n La Lai Châu dài 425 km; qu c l 37 ch y t ả Chí Linh (H i
ố ộ ươ ơ ế ạ ọ ớ D ng) đi S n La dài 422 km. Qu c l 4D ch y d c tuy n biên gi i phía
ắ ố ớ ố ộ B c n i v i Sapa Lào Cai.; qu c l 12...
ệ ố ườ ườ ư Ngoài ra còn có h th ng đ ỷ ng thu và đ ng hàng không nh ng còn
ườ ườ ế ế ỷ ạ h n ch . Đ ng thu theo tuy n sông Đà. Đ ng hàng không có hai sân bay
ệ ả ỏ Đi n Biên và Nà S n qui mô nh .
ướ ể ủ ị 3.3. Đ nh h ng phát tri n c a vùng
ơ ở ạ ầ ự 3.3.1. Xây d ng c s h t ng
ề ấ ủ ữ ệ ấ ắ ộ ố M t trong nh ng v n đ m u ch t hi n nay c a vùng Tây B c là xây
ơ ở ạ ầ ồ ự d ng c s h t ng, bao g m:
ủ ụ ế ấ ạ ọ Nâng c p các tr c giao thông là huy t m ch quan tr ng c a vùng nh ư
ố ộ ụ ườ ế ỉ các qu c l 2, 37, 4D, 279, 12 và các tr c đ ng liên t nh. Đ n năm 2010
ấ ấ ườ ph n đ u 100% xã có đ ng ô tô vào trung tâm xã.
ễ ể ạ ư Phát tri n m ng b u chính vi n thông.
ự ướ ế ợ ướ ệ ỷ ệ ừ ệ ố Xây d ng l i đi n k t h p l i đi n qu c gia và các thu đi n v a và
ỏ ự ả ấ ấ ả ỏ ố ộ nh , c c nh theo qui mô h và b n, ph n đ u năm 2010 kho ng 70% s dân
ượ ệ đ c dùng đi n.
37
ỷ ợ ụ ừ ệ ầ ả ồ ồ ướ Thu l i: Khôi ph c r ng đ u ngu n b o v các ngu n n c trên các
ỷ ợ ữ ự ử ậ ố ể ồ ầ h , đ m, ao, sông, su i. S a ch a và xây d ng các đ p thu l i; phát tri n h ệ
ấ ướ ạ ố th ng cung c p n c s ch cho nhân dân.
ả ế ạ ệ ệ 3.3.2. Khai thác hi u qu th m nh nông lâm nghi p
ủ ừ ể ấ ồ ố ọ ồ ữ Tr ng r ng ph xanh đ t tr ng đ i tr c và phát tri n chăn nuôi bò s a.
ế ợ ỗ ươ ệ ể K t h p phát tri n các cây công nghi p chè, cà phê, đ t ng, bông... cây
ượ ệ ế d c li u, cây cánh ki n.
3.3.3. Ngành công nghi pệ
ế ế ệ ệ ẩ ỷ Thúc đ y công nghi p khai thác thu năng, công nghi p ch bi n nông
ớ ợ ả ế ủ ế ế lâm s n. V i l i th c a các dòng sông trong vùng, n u bi t phát huy các th ế
ỷ ệ ẽ ạ ủ ệ ề ề ạ ẩ m nh v thu đi n c a vùng, s t o đi u ki n thúc đ y các ngành công
ệ ặ ệ ế ế ệ ả nghi p khác, đ c bi t là công nghi p khai thác và ch bi n khoáng s n.
ươ ạ ị ụ 3.3.4. Th ng m i và d ch v
ể ươ ạ ở ử ẩ ợ Phát tri n các trung tâm th ng m i các c a kh u, các ch nông thôn.
ố ươ ủ ệ ầ ố C ng c th ế ng nghi p qu c doanh và khuy n khích các thành ph n kinh t ế .
ủ ừ ề ẵ ị ươ ả ồ ị Phát huy ti m năng du l ch s n có c a t ng đ a ph ả ng, b o t n các di s n
ủ ộ văn hoá c a các dân t c.
ề ổ ứ ổ 3.3.5. V t ch c lãnh th
ể ủ ự Các c c phát tri n c a vùng là:
ự ế ớ ơ C c Hoà Bình v i các tuy n Hoà Bình S n La, Hoà Bình Xuân Mai,
ế ế ứ ồ ớ ả Hoà Bình H i Xuân (Thanh Hoá) v i các ch c năng ch bi n nông lâm s n,
ử ữ ơ ả khai thác khoáng s n, c khí s a ch a.
ự ế ơ ớ ơ ơ C c S n La v i các tuy n S n La Lai Châu, S n La Mai Châu Hoà
ế ế ữ ấ ơ ớ ứ Bình và S n La Văn Ch n v i ch c năng ch bi n s a, chè, bông, l ươ ng
ự ử ữ ơ th c và c khí s a ch a.
38
ự ệ ệ ế ệ ớ ổ ơ C c Đi n Biên v i các tuy n Đi n Biên Phong Th , Đi n Biên S n
ế ế ủ ế ứ ớ ườ ươ ự La v i ch c năng ch y u là ch bi n đ ng mía, l ng th c, khai thác than
ươ ị ị đ a ph ể ng, phát tri n du l ch.
ƯƠ CH NG 4
Ồ
Ồ
Ằ VÙNG Đ NG B NG SÔNG H NG
ằ ả ồ ộ ố ồ ồ ỉ Vùng Đ ng b ng sông H ng g m các t nh, thành ph Hà N i, H i Phòng,
ươ ư ả ị H i D ng, H ng Yên, Hà Tây, Thái Bình, Nam Đ nh, Hà Nam, Ninh Bình,
ệ ắ ự ủ Vĩnh Phúc và B c Ninh. Di n tích t ế nhiên c a vùng là 14.788 km2, chi m
39
ả ướ ệ ố ủ ườ 4,5% di n tích c n c. Dân s c a vùng là 17.243 nghìn ng i năm 2001
ố ả ướ ế chi m 22% dân s c n c.
ề ể ế 4.1. Ti m năng phát tri n kinh t ộ xã h i
ị ị 4.1.1. V trí đ a lý
ằ ở ị ề ể ế ằ ồ ồ Đ ng b ng sông H ng n m ữ v trí chuy n ti p gi a trung du, mi n núi
ữ ề ắ ắ ả phía B c và Tây B c, là nh ng vùng có nhi u tài nguyên khoáng s n; phía
ể ượ ủ ử ắ ộ đông giáp bi n Đông, vùng đ ở ậ ị c coi là c a ngõ c a v nh B c B . B i v y,
ặ ệ ự ể ệ ọ ế vùng có vai trò đ c bi t quan tr ng trong s nghi p phát tri n kinh t ộ xã h i
ủ ế ủ ộ ộ ể ậ ở ọ ủ ấ ướ c a đ t n c, tr thành m t b ph n ch y u c a vùng tr ng đi m kinh t ế
ắ ộ B c B .
4.1.2. Tài nguyên thiên nhiên
ậ ỷ ị 4.1.2.1. Đ a hình, khí h u và thu văn
ị ươ ớ ệ ố ố ằ ẳ ặ Đ a hình t ạ ng đ i b ng ph ng v i h th ng sông ngòi dày đ c đã t o
ậ ợ ể ệ ố ỷ ộ ể ề ệ đi u ki n thu n l i đ phát tri n h th ng giao thông thu b và c s h ơ ở ạ
ủ ầ t ng c a vùng.
ư ặ ậ ừ ế ủ Đ c tr ng khí h u c a vùng là mùa đông t tháng 10 đ n tháng 4 năm
ế ư ệ ề sau, mùa này cũng là mùa khô. Mùa xuân có ti ề t m a phùn. Đi u ki n v khí
ậ ợ ạ ụ ụ ệ ớ ậ ủ h u c a vùng t o thu n l i cho vi c tăng v trong năm v đông v i các cây
ư ạ ụ ụ ụ a l nh, v xuân, v hè thu và v mùa.
ệ ố ươ ể ề ố H th ng sông ngòi t ư ư ng đ i phát tri n. Tuy nhiên v mùa m a l u
ượ ể ả ụ ở l ớ ng dòng ch y quá l n có th gây ra lũ l ấ t, nh t là ử các vùng c a sông khi
ướ ệ ượ ề n ặ c lũ và tri u lên g p nhau gây ra hi n t ng d n ồ ứ ướ n c trên sông. V ề
ế ướ mùa khô (tháng 10 đ n tháng 4 năm sau), dòng n ỉ c trên sông ch còn 2030%
ượ ướ ả ệ ượ ế ướ ở ậ ị l ng n c c năm gây ra hi n t ng thi u n ệ ể ổ c. B i v y, đ n đ nh vi c
ể ả ấ ặ ệ ự ệ ả phát tri n s n xu t, đ c bi ệ ố t trong nông nghi p thì ph i xây d ng h th ng
ủ ộ ả ả ỷ ướ ệ ố ả thu nông đ m b o ch đ ng t ề ự i tiêu và ph i xây d ng h th ng đê đi u
ặ ố ch ng lũ và ngăn m n.
40
ấ 4.1.2.2. Tài nguyên đ t đai
ơ ả ủ ệ ấ ồ ủ Đ t đai nông nghi p là ngu n tài nguyên c b n c a vùng do phù sa c a
ồ ắ ệ ệ ồ ấ ệ ố h th ng sông H ng và sông Thái Bình b i đ p. Hi n có trên 103 tri u ha đ t
ượ ử ụ ấ ự ế ệ ủ đã đ c s d ng, chi m 82,48 % di n tích đ t t ế nhiên c a vùng và chi m
ấ ử ụ ả ướ ủ ệ ứ ử ụ ư ậ 5,5% di n tích đ t s d ng c a c n ấ ủ c. Nh v y m c s d ng đ t c a
ả ướ ấ ớ vùng cao nh t so v i các vùng trong c n c.
ủ ấ ấ ợ ướ ồ Đ t đai c a vùng r t thích h p cho thâm canh lúa n c, tr ng màu và các
ệ ệ ắ ồ ươ cây công nghi p ng n ngày. Vùng có di n tích tr ng cây l ự ứ ng th c đ ng th ứ
ả ướ ớ ệ 2 trong c n ạ c v i di n tích đ t 1242,9 nghìn ha.
ở ộ ủ ệ ả ằ ẫ ả ồ Kh năng m r ng di n tích c a đ ng b ng v n còn kho ng 137 nghìn
ở ộ ụ ể ệ ắ ớ ề ha. Quá trình m r ng di n tích g n li n v i quá trình chinh ph c bi n thông
ự ồ ụ ự ệ ệ ể ấ ươ qua s b i t và th c hi n các bi n pháp quai đê l n bi n theo ph ứ ng th c
ẹ ấ ẹ ể ấ ấ “lúa l n cói, cói l n sú v t, sú v t l n bi n”.
4.1.2.3. Tài nguyên bi nể
ớ ờ ể ể ớ ằ ồ ồ ộ Đ ng b ng sông H ng có m t vùng bi n l n, v i b bi n kéo dài t ừ
ờ ể ế ả ơ ỷ ề Thu Nguyên H i Phòng đ n Kim S n Ninh Bình. B bi n có bãi tri u
ỷ ả ả ơ ở ồ ị ộ r ng và phù sa dày là c s nuôi tr ng thu h i s n, nuôi rong câu và chăn v t
ộ ố ể ể ể ả ờ ị ven b . Ngoài ra m t s bãi bi n, đ o có th phát tri n thành khu du l ch nh ư
ồ ơ ể ệ ả bãi bi n Đ S n, huy n đ o Cát Bà,...
4.1.2.4. Tài nguyên khoáng s nả
ể ấ ấ ặ ệ ấ ắ Đáng k nh t là tài nguyên đ t sét, đ c bi t là đ t sét tr ng ở ả H i
ể ả ươ ứ ụ ụ ấ ả ẩ D ng, ph c v cho phát tri n s n xu t các s n ph m sành s . Tài nguyên
ở ả ươ ế ả ả ỷ đá vôi Thu Nguyên H i Phòng đ n Kim Môn H i D ng, d i đá vôi t ừ
ế ế ả ướ ụ ụ Hà Tây đ n Ninh Bình chi m 5,4% tr ữ ượ l ng đá vôi c n c, ph c v cho
ự ệ ể ở ộ ậ ệ phát tri n ngành công nghi p v t li u xây d ng. Tài nguyên than nâu đ sâu
ế ụ ỷ ấ ứ ầ 200m đ n 2000m có tr ữ ượ l ng hàng ch c t t n đ ng hàng đ u c n ả ướ c,
ư ề ệ ề ề ệ ố hi n ch a có đi u ki n khai thác. Ngoài ra vùng còn có ti m năng v khí đ t.
41
ủ ủ ề ả ạ Nhìn chung khoáng s n c a vùng không nhi u ch ng lo i và có tr ữ ượ ng l
ụ ệ ề ể ệ ỏ ộ ồ ừ v a và nh nên vi c phát tri n công nghi p ph thu c nhi u vào ngu n
ệ ừ nguyên li u t bên ngoài.
4.1.2.5. Tài nguyên sinh v tậ
ự ề ậ ớ ộ ậ Tài nguyên sinh v t trong vùng khá phong phú v i nhi u đ ng th c v t
ư ế ặ ớ ậ ủ ệ ặ quí hi m đ c tr ng cho gi i sinh v t c a Vi t Nam. M c dù trong vùng có
ố ầ ư ư ặ ị ớ ậ ẫ ượ các khu dân c và đô th phân b d y đ c nh ng gi i sinh v t v n đ ả c b o
ườ ố ươ ồ ở t n các v n qu c gia Ba Vì, Cát Bà, Cúc Ph ng.
4.1.3. Tài nguyên nhân văn
ộ ơ ấ 4.1.3.1. C c u dân t c
ủ ế ư ệ ề ớ ộ C dân trong vùng ch y u là dân t c Kinh v i nhi u kinh nghi m trong
ệ ỷ ệ ủ ề ề ấ ố ỹ ả s n xu t và các ngh truy n th ng th công m ngh . T l ộ dân t c ít ng ườ i
ư ứ ầ ố ỉ ch có 3,8% trong dân s toàn vùng. Hình th c qu n c theo hai xu h ướ ng
ể ở ữ ể ậ ả ấ chính là ki u làng xã t p trung thành nh ng đi m các d i đ t cao xen k ẽ
ờ ủ ệ ố ổ ọ ể trong vùng và ki u phân b d c theo hai b c a h th ng sông Thái Bình và
sông H ng.ồ
4.1.3.2. Dân số
ố ủ ổ ườ T ng dân s c a vùng năm 2001 là 17.243,3 nghìn ng ậ ộ i. M t đ dân s ố
ả ướ ấ ạ ườ ố trong vùng cao nh t trong c n c, năm 2001 đ t 1148 ng i/ km2, t c đ ộ
ố ở ứ ầ ừ ộ gia tăng dân s khá cao m c g n 2% tr Hà N i, Thái Bình, Hà Nam, Nam
ề ố ượ ậ ị ấ ớ ộ ề Đ nh. Do v y ti m năng v s l ủ ng lao đ ng c a vùng r t l n.
ộ ọ ấ 4.1.3.3. Trình đ h c v n
ủ ư ấ ộ ọ ơ ớ Trình đ dân trí và h c v n c a c dân trong vùng cao h n so v i các
ỷ ệ ườ ộ ổ ữ ấ ấ ộ vùng khác. T l ng i mù ch trong đ tu i lao đ ng th p nh t 10,7% so
ủ ả ướ ứ ậ ố ộ ỹ ớ v i m c trung bình c a c n ấ c là 12,5%. S lao đ ng có k thu t cao nh t
ớ ả ướ ố ộ ổ ố 14% t ng s lao đ ng so v i c n ộ ạ ọ ộ c là 10%. S cán b có trình đ đ i h c
42
ế ẳ ẳ ổ ố ộ ộ ở và cao đ ng chi m 35,5% t ng s cán b có trình đ cao đ ng tr lên c a c ủ ả
ướ ớ ộ n c và so v i vùng Đông Nam B là 20,2%…
ủ ấ ạ ị * Tài nguyên nhân văn c a vùng r t đa d ng và phong phú. Vùng có l ch s ử
ủ ề ớ ộ ướ ữ hình thành s m, là m t trong nh ng cái nôi c a n n văn minh lúa n ị c. L ch
ự ướ ữ ướ ủ ề ộ ớ ử s 4000 năm d ng n c và gi ấ ắ c c a dân t c ta g n li n v i vùng đ t n
ể ề ề ằ ồ ồ ố ố này. Đ ng b ng sông H ng tiêu bi u cho truy n th ng văn hoá, truy n th ng
ướ ủ ề ầ ố ộ ệ ấ yêu n c, truy n th ng c n cù lao đ ng c a nhân dân Vi t Nam. C u trúc
ả ổ ệ ề ộ ủ làng xã, cách qu n lý xã h i c a các vùng trên lãnh th Vi ắ t Nam đ u b t
ồ ừ ngu n t vùng này.
ự ể ế ề ể ộ ờ S phát tri n kinh t ụ xã h i lâu đ i đã hình thành nên nhi u đi m, c m
ế ị ấ ể ộ ị kinh t xã h i và th tr n, th xã và hình thành hai trung tâm phát tri n kinh t ế
ấ ủ ả ướ ạ ớ ả ộ vào lo i l n nh t c a c n c là Hà N i và H i Phòng.
ậ ộ ọ ỹ ị Hà N i là trung tâm chính tr , văn hoá, khoa h c k thu t và kinh t ế ủ c a
ệ ồ ờ ươ ạ ả ướ c n c; đ ng th i là trung tâm công nghi p, th ậ ng m i và giao thông v n
ả ắ ỉ t ạ ủ i – thông tin liên l c c a các t nh phía B c.
ố ả ề ả ấ ắ ọ ị ế H i Phòng là thành ph c ng quan tr ng nh t mi n B c, là v trí ti p
ệ ủ ủ ậ ổ nh n và trao đ i hàng hoá, nguyên li u c a vùng và c a vùng khác.
ả ể ế ộ ỉ ọ Ngoài ra còn ph i k đ n m t t nh có vai trò cũng vô cùng quan tr ng đó
ệ ớ ệ ị ị là Nam Đ nh. Nam đ nh là trung tâm công nghi p d t l n nh t c a c n ấ ủ ả ướ c
ớ ố ượ ệ ợ ị ớ ệ ớ v i liên h p các xí nghi p d t Nam Đ nh, v i s l ng công nhân lên t i trên
ườ ệ ả ấ ả ớ ạ 1 v n ng i, hàng năm s n xu t ra trên 50 tri u mét v i. Cùng v i m t s ộ ố
ố ượ ệ ả ệ ở ế nhà máy d t khác trong vùng, s l ng v i d t ra hàng năm đây chi m t ớ i
ố ượ ả ủ ả ướ 36% s l ng v i c a c n c.
ứ ộ ủ ằ ồ ồ ị M c đ đô th hoá c a Đ ng b ng sông H ng là khá cao. Năm 2001 dân
ạ ị ườ ế ố ố s thành th trong vùng đ t 3528,5 nghìn ng i, chi m 21% dân s toàn vùng.
ị ấ ữ ả ố ị Toàn vùng có 12 thành ph , th xã và kho ng 88 th tr n. Đây là nh ng c s ơ ở
ể ọ ộ ổ ế quan tr ng hình thành b khung lãnh th phát tri n kinh t toàn vùng.
43
ệ ể ạ ế 4.2. Hi n tr ng phát tri n kinh t ộ xã h i
ề ể ằ ạ ồ ồ ệ Vùng Đ ng b ng sông H ng là vùng phát tri n m nh v công nghi p,
ố ả ướ ư ụ ệ ớ ị d ch v , nông lâm ng nghi p. V i 22% dân s c n c năm 2001 vùng này
ỷ ồ ế ớ ị đã đóng góp 52.310 t đ ng chi m 22% GDP trong đó có t i 19,4% giá tr gia
ụ ủ ả ướ ệ ị ị tăng nông nghi p và 28,8% giá tr gia tăng d ch v c a c n ơ ấ c. C c u kinh
ướ ể ị ỷ ọ ệ ế t ngành có xu h ng d ch chuy n tăng t tr ng ngành công nghi p xây
ả ỷ ọ ư ệ ỷ ọ ị ự d ng, gi m t tr ng ngành nông lâm ng nghi p, t ụ ạ tr ng ngành d ch v đ t
ớ ầ t i g n 50%.
4.2.1. Các ngành kinh tế
4.2.1.1. Ngành nông nghi pệ
ủ ự ằ ồ ồ ệ ộ Đ ng b ng sông H ng là m t trong hai v a lúa c a Vi t Nam, nó có
ụ ỗ ợ ươ ệ ự ầ ắ ộ ỉ nhi m v h tr l ng th c cho các t nh phía B c và m t ph n dành cho
ụ ụ ờ ỳ ệ ẩ ấ ẩ ả xu t kh u. Th i k 19931997, 85% s n ph m nông nghi p ph c v cho nhu
ỗ ợ ệ ấ ẩ ỉ ấ ử ụ ầ ủ c u c a vùng, 5% h tr các t nh và 10% xu t kh u. Di n tích đ t s d ng
ệ ế ớ ấ ự ủ trong nông nghi p chi m t ệ i 57,25% di n tích đ t t nhiên c a toàn vùng.
ề ồ ơ ấ ặ ồ ọ ọ C c u ngành tr ng tr t chăn nuôi còn n ng v tr ng tr t, t ỷ ọ tr ng
ị ả ệ ấ ồ ọ ổ ngành tr ng tr t trong t ng giá tr s n xu t ngành nông nghi p là 23%. Trong
ủ ế ồ ọ ướ ả ượ ế ớ ngành tr ng tr t ch y u là lúa n c, s n l ng lúa chi m t i 89,21% trong
ươ ệ ấ ự ạ ươ ả ượ s n l ng l ng th c qui thóc 4,22 tri u t n, còn l i là hoa màu l ự ng th c
ư ể ắ ệ nh ngô, khoai, s n. Ngoài ra trong vùng còn phát tri n các cây công nghi p
ậ ươ ố ụ ể ồ ệ ư ạ khác nh l c, đ u t ng có th tr ng xen canh, g i v . Cây công nghi p ch ủ
ả ướ ế ệ ế ệ ế y u là đay chi m 55% di n tích đay c n c và cói chi m 41,28 % di n tích
ả ướ cói c n c.
ớ ả ấ ươ ự ể ề ề ắ ợ V chăn nuôi, s phát tri n đàn l n g n li n v i s n xu t l ự ng th c
ế ế ợ trong vùng. Đ n năm 2001 đã có 5921,8 nghìn con, chi m 27,2% đàn l n c ả
ướ ệ ế ầ ầ n c; đàn gia c m có trên 30 tri u con chi m 20,05% đàn gia c m c n ả ướ c.
ề ướ ề ứ ả ầ ượ ế ở Đàn trâu có chi u h ng gi m do nhu c u v s c kéo đ c thay th b i máy
44
ứ ệ ạ ầ ị ữ móc hi n đ i. Đàn bò 483 nghìn con năm 2001 đáp ng nhu c u th t, s a.
ỷ ả ượ ể ậ ụ ể ọ ợ Chăn nuôi thu s n cũng đ c chú tr ng phát tri n đ t n d ng l ế ệ i th di n
ặ ướ ụ ụ ủ ủ ạ ầ tích m t n c đa d ng c a vùng và ph c v nhu c u tiêu dùng c a nhân dân.
4.2.1.2. Ngành công nghi pệ
ạ ớ ề ệ ể ằ ồ ồ ấ Đ ng b ng sông H ng có n n công nghi p phát tri n vào lo i s m nh t
ướ ệ ệ ề ậ n c ta. Trong vùng t p trung nhi u xí nghi p công nghi p hàng đ u c a c ầ ủ ả
ướ ế ế ề ơ ế ạ ấ ấ ả n ự c, nh t là v c khí ch t o, s n xu t hàng tiêu dùng và ch bi n th c
ph m.ẩ
ề ỷ ọ ệ ổ Xét v t tr ng trong t ng GDP ngành công nghi p toàn vùng thì công
ế ế ươ ệ ự ự ế ệ ẩ nghi p ch bi n l ẹ ệ ng th c th c ph m chi m 20,9%, công nghi p nh (d t,
ấ ậ ệ ự ệ ế ả ơ ệ may, da) chi m 19,3%; s n xu t v t li u xây d ng 17,9%; c khí, đi n, đi n
ử ế ấ ạ t 15,2%; hoá ch t, phân bón, cao su chi m 8,1%; còn l i 18,2% là các ngành
ệ công nghi p khác.
ộ ố ụ ế ệ ị Đ n nay trên đ a bàn vùng đã hình thành m t s khu, c m công nghi p có
ố ớ ệ ể ớ ế ộ ủ ư ý nghĩa l n đ i v i vi c phát tri n kinh t xã h i c a vùng nh các khu công
ệ ở ả ả ươ ộ nghi p H i Phòng, Hà N i, H i D ng, Vĩnh Phúc,...
ệ ủ ể ề ậ ấ ộ ớ Tuy v y trình đ phát tri n công nghi p c a vùng còn th p nhi u so v i
ủ ể ệ ộ ộ ồ ằ trình đ phát tri n công nghi p c a các vùng Đông Nam B và Đ ng b ng
ử sông C u Long.
ệ ủ ỷ ọ ế ộ ộ ổ T tr ng lao đ ng công nghi p c a vùng chi m 32% t ng lao đ ng công
ỉ ả ư ệ ấ ố ớ ơ ị nghi p trong toàn qu c nh ng m i ch s n xu t ra h n 22% giá tr công
ệ ủ ả ướ nghi p c a c n c.
ị ụ 4.1.2.3. Ngành d ch v
ươ ấ ủ ả ướ ạ ớ ằ ồ Là trung tâm th ng m i l n nh t c a c n ồ c, Đ ng b ng sông H ng
ứ ắ ậ ả ạ ố ỉ đã đ m nh n ch c năng phân ph i hàng hoá trên ph m vi các t nh phía B c và
ề ể ầ ằ ộ ồ ồ ỉ ộ m t ph n cho các t nh ven bi n mi n Trung. Đ ng b ng sông H ng là m t
45
ụ ớ ả ướ ị ỷ ọ ụ ủ ị trung tâm d ch v l n cho c n c có t tr ng d ch v trong GDP c a vùng
ớ ả ướ ạ đ t 45% so v i c n c là 41%.
ạ ộ ẩ ấ ậ ị Các ho t đ ng tài chính, ngân hàng, xu t nh p kh u, du l ch, thông tin, t ư
ệ ủ ở ộ ể ằ ồ ồ ạ ấ v n, chuy n giao công ngh c a Đ ng b ng sông H ng m r ng trên ph m
ả ướ ắ ỉ vi các t nh phía B c và c n c.
ụ ươ ế ạ ậ ọ ị ạ ị Trong d ch v , th ng m i chi m v trí quan tr ng. Tuy v y nó l i là
ị ươ ủ ế ế ổ ạ ủ ả ướ ỉ khâu y u kém c a vùng, ch chi m 18% t ng giá tr th ng m i c a c n c.
ậ ả ề ệ ớ ề ầ ỉ V giao thông v n t ố i, vùng có nhi u đ u m i liên h v i các t nh phía
ắ ượ ố ế ử ẩ B c, phía Nam. Vùng đ c coi là c a kh u qu c t hàng đ u c a c n ầ ủ ả ướ c.
ườ ộ ườ ỷ ườ ủ ươ ệ ố Các h th ng đ ng b , đ ng thu , đ ng hàng không c a vùng t ố ng đ i
ớ ả ướ ể ư ượ ể ủ ế ậ ớ phát tri n so v i c n c. L u l ng v n chuy n c a vùng chi m t i 8,7%
ố ượ ể ể ậ kh i l ậ ng hàng hoá v n chuy n; 7,5% hàng hoá luân chuy n; 11,2% v n
ủ ả ướ ể ể chuy n hành khách và 11,5% luân chuy n hành khách c a c n c.
ụ ư ề ị ề ệ ệ ụ V d ch v b u đi n và kinh doanh ti n t ả (tín d ng, ngân hàng, b o
ổ ố ể ể ạ ẳ ự ổ ộ ơ hi m, kho b c, x s ) phát tri n n i tr i h n h n các vùng khác. Hai lĩnh v c
ụ ủ ủ ầ ằ ồ ị này góp ph n làm tăng GDP c a ngành d ch v c a vùng. Đ ng b ng sông
ồ ư ấ ệ ể ầ H ng là trung tâm t ồ v n, thông tin, chuy n giao công ngh hàng đ u, đ ng
ấ ủ ộ ờ ớ th i còn là m t trong hai trung tâm tài chính ngân hàng l n nh t c a c ả
n c.ướ
ổ ủ ộ 4.2.2. B khung lãnh th c a vùng
ị ệ ố 4.2.2.1. H th ng đô th
ố ớ ươ ả ả ớ ộ ị V i 4 thành ph l n là Hà N i, H i Phòng, H i D ng, Nam Đ nh và 10
ị ỉ ỵ ị ấ ế ị th xã t nh l , 88 th tr n là các trung tâm văn hoá, kinh t ọ , chính tr quan tr ng
ư ễ ổ ộ ớ ự v i s giao l u trao đ i hàng hoá, lao đ ng d dàng. Trong vùng hình thành
ộ ụ ắ ớ ị ụ ụ ả ớ nên 3 c m đô th c m Tây B c v i Hà N i, c m phía Đông v i H i Phòng và
ớ ị ụ c m phía Nam v i Nam Đ nh là trung tâm.
46
ủ ả ướ ủ ủ ộ ộ ở Th đô Hà N i: Là th đô c a c n c, Hà N i tr thành trung tâm văn
ế ậ ủ ả ướ ị hoá, kinh t ọ ỹ , chính tr , khoa h c k thu t c a c n c.
ữ ư ầ ố ố ả Thành ph H i Phòng: Gi vai trò là đ u m i giao l u liên vùng và là
ố ế ủ ư ằ ồ ỉ ử c a ngõ giao l u qu c t ắ ồ c a Đ ng b ng sông H ng và các t nh phía B c.
ố ượ ơ ở ể ợ ế ề Thành ph đ c phát tri n trên c s phát huy l i th v giao thông v n t ậ ả i
bi n.ể
ẹ ệ ố ố ị ệ Thành ph Nam Đ nh: Là thành ph công nghi p nh và công nghi p
ế ế ch bi n.
ự ố ộ ỉ ị Ngoài ra còn có các thành ph và th xã tr c thu c các t nh là trung tâm
ế ủ ế ỉ ỉ kinh t văn hoá c a các t nh, có ý nghĩa liên k t các t nh trong toàn vùng và
ế ớ liên k t v i vùng khác.
ệ ố 4.2.2.2. H th ng giao thông v n t ậ ả i
ướ ế ợ ề ề ạ M ng l i giao thông khá dày k t h p nhi u chi u trong không gian lãnh
ổ ủ ụ ướ ườ ế ượ ề ế th c a vùng. Các tr c và h ng đ ng có ý nghĩa chi n l c v kinh t và
ố qu c phòng.
ườ ề ộ ổ ườ ắ ệ ố H th ng đ ắ ng s t qui t ụ ạ t i Hà N i. T ng chi u dài đ ng s t trong
ề ổ ườ ắ ồ ế vùng là 1.000 km chi m 1/3 t ng chi u dài đ ố ng s t toàn qu c. Bao g m các
ướ ủ ế ồ ộ ị h ng Hà N i Đ ng Giao (qua Ph Lý Nam Đ nh Ninh Bình); tuy n Hà
ả ộ ộ N i H i Phòng; Hà N i Lào Cai.
ườ ụ ề ế ườ ộ ệ ố H th ng đ ng ô tô qui t v trung tâm Tuy n đ ả ng 5 Hà N i H i
ế ườ ế ắ ộ ườ ắ Phòng; tuy n đ ng 2 Hà N i Tây B c; ... Các tuy n đ ng c t chéo nhau
ườ ả ị ườ ươ ả đ ng 10 H i Phòng Thái Bình Nam Đ nh; đ ng 17 H i D ng Ninh
ườ ệ ố ườ Giang; đ ư ng 39 Thái Bình H ng Yên. H th ng đ ạ ng ô tô t o thành
ướ ậ ợ ể ế ậ ệ ố ạ m ng l i vô cùng thu n l i đ thi t l p các m i liên h vùng.
ườ ườ ự ể ệ ố H th ng đ ng sông, đ ể ng bi n khá phát tri n trong vùng d a trên
ướ ặ ặ ệ ệ ố ồ ạ m ng l i sông ngòi dày đ c, đ c bi t là h th ng sông H ng và sông Thái
ệ ố ườ ế ớ ể ậ Bình. H th ng đ ng sông có ý nghĩa kinh t l n trong v n chuy n hàng hoá
47
ệ ố ủ ườ ộ và hành khách. Tuy nhiên m t khó khăn c a h th ng đ ự ng sông là m c
ướ ữ ệ ạ ồ ổ ỳ ị n c quá chênh l ch gi a hai mùa, các lu ng, l ch hay b thay đ i sau k lũ.
ệ ạ ư ượ ế ạ ả ồ ươ Vi c t o các lu ng l ch và các b n c ng ch a đ ọ c chú tr ng, ph ệ ng ti n
ư ư ệ ể ạ ề ậ v n chuy n ch a nhi u, ch a hi n đ i hoá.
ườ ươ ể ạ ệ ố Đ ng hàng không t ệ ớ ề ng đ i phát tri n t o đi u ki n cho liên h v i
ướ ướ ừ ề ộ ướ các vùng trong n c và n c ngoài. T Hà N i có nhi u h ng bay đi các
ộ ị ố ế ố ế ộ vùng n i đ a và qu c t . Trong vùng có sân bay qu c t N i Bài và hai sân
ả ộ bay Gia Lâm Hà N i, Cát Bi H i Phòng.
ướ ể ủ ị 4.3. Đ nh h ng phát tri n c a vùng
ế ị ủ ướ ủ ủ ề ệ ệ ạ Quy t đ nh c a Th t ổ ng Chính ph v vi c phê duy t qui ho ch t ng
ể ế ờ ỳ ằ ộ ồ ồ th kinh t xã h i vùng Đ ng b ng sông H ng th i k 1992 2010 đã xác
ư ữ ằ ồ ồ ị ị đ nh Đ ng b ng sông H ng có v trí trung tâm giao l u gi a các vùng Đông
ử ắ ắ ắ ắ ộ ộ B c Tây B c trung du B c B và B c Trung B ; là c a ngõ thông th ươ ng
ườ ườ ủ ủ ắ ộ ỉ đ ể ng bi n và đ ng hàng không c a các t nh phía B c; có Th đô Hà N i là
ị ế ươ ạ ọ ỹ trung tâm chính tr , kinh t , th ng m i, văn hoá, khoa h c k thu t c a c ậ ủ ả
ướ ở ậ ị ướ ụ ể ế ộ ủ n c. B i v y đ nh h ng và m c tiêu phát tri n kinh t xã h i c a vùng là
ụ ọ ưở ế ủ ứ ơ ấ r t quan tr ng. M c tiêu tăng tr ng kinh t c a vùng cao h n m c tăng
ưở ả ướ ủ ơ ấ ầ ế tr ng bình quân c a c n c là 1,2 1,3 l n. C c u kinh t trong vùng
ượ ự ệ ệ ị ị đ c xác đ nh là d ch v ệ ụ công nghi p và xây d ng Nông nghi p, lâm nghi p,
ư ệ ng nghi p là 50% 43% 7%.
4.3.1. Ngành nông nghi pệ
ể ả ả ươ ự Phát tri n b o đ m an toàn l ng th c cho vùng; hình thành các vùng
ấ ượ ấ ả s n xu t lúa và ngô ch t l ng cao.
ả ể ự ệ ề ấ ộ Khai thác ti m năng đ t đai m t cách có hi u qu đ xây d ng và phát
ấ ượ ề ệ ể ạ ể tri n n n nông nghi p hàng hoá đa d ng, ch t l ng cao; phát tri n và làm
ườ ế ệ ể ệ ấ giàu môi tr ế ấ ng sinh thái, ti t ki m đ t đai trong phát tri n công nghi p và k t c u
ạ ầ h t ng.
48
ự ể ấ ả Xây d ng các vùng chuyên canh, phát tri n s n xu t rau, cây công
ể ệ ắ ả ậ ồ ỷ ả nghi p ng n ngày, cây ăn qu , hoa và v t nuôi; phát tri n nuôi tr ng thu s n
ỷ ả ể ờ ắ ven bi n, đánh b t thu s n ven b .
ế ế ự ệ ể ệ ớ Phát tri n nông nghi p đi đôi v i công nghi p ch bi n, xây d ng nông
ự ệ ệ ệ ệ ạ ớ thôn m i; th c hi n công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn.
ườ ơ ở ậ ệ ấ ấ ậ ả ỹ Tăng c ng c s v t ch t k thu t cho s n xu t nông nghi p và công
ế ế ệ nghi p ch bi n.
4.3.2. Ngành công nghi pệ
ệ ả ể ạ ấ Phát tri n m nh các ngành công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng và các
ấ ư ệ ả ệ ơ ế ạ ể ấ ả ngành s n xu t t li u s n xu t, công nghi p c khí ch t o, phát tri n công
ệ ử ệ ọ ọ ể ễ ườ nghi p đi n t ; phát tri n có ch n l c các ngành ít gây ô nhi m môi tr ng.
Ư ệ ệ ể ậ ỹ ẹ u tiên phát tri n các ngành công nghi p k thu t cao công nghi p nh ,
ế ạ ệ ử ệ ậ ế ế ệ ọ ỹ ơ c khí ch t o, k thu t đi n, đi n t , tin h c; công nghi p ch bi n nông
ỷ ả ả ơ ả ư ệ ệ ả ấ ạ lâm thu h i s n, công nghi p s n xu t nguyên li u c b n nh kim lo i
ậ ệ ự ệ màu, thép, v t li u xây d ng và các nguyên li u khác.
ộ ố ệ ạ ự ả ả ộ Xây d ng m t s khu công nghi p t ươ i Hà N i, H i Phòng, H i D ng
ố ộ ế và Hà Tây theo các tuy n qu c l 21A, 1,5, 18.
ị ụ 4.3.3. Ngành d ch v
ợ ế ị ủ ụ ể ị Khai thác l i th v trí c a vùng phát tri n nhanh các ngành d ch v , du
ở ộ ạ ướ ươ ể ạ ươ ị l ch. M r ng m ng l i th ng m i, phát tri n các trung tâm th ạ ng m i,
ấ ượ ụ ư ễ ị nâng cao ch t l ng các d ch v b u chính vi n thông, tài chính, ngân hàng và
ụ ị các d ch v khác.
ụ ể ế 4.3.4. Các m c tiêu phát tri n kinh t ộ xã h i khác
ố ố ướ ữ ệ ệ ả Gi m t ỷ ệ l gia tăng dân s xu ng d i 2%. Có bi n pháp h u hi u gi ả i
ư ế ả ệ ế ố quy t phân b dân c và gi i quy t vi c làm.
49
ầ ả ả ướ ạ ấ ả Đ m b o nhu c u n c cho s n xu t kinh doanh và cho sinh ho t; c ơ
ệ ố ệ ấ ườ ọ ả b n hoàn thành đi n khí hoá trong vùng; nâng c p h th ng tr ệ ng h c, b nh
ệ ệ vi n, b nh xá, nhà văn hoá.
ƯƠ CH NG 5
Ắ
Ộ
VÙNG B C TRUNG B
50
ệ ả ả ồ ị ỉ G m các t nh Thanh Hoá, Ngh An, Hà Tĩnh, Qu ng Bình, Qu ng Tr và
ừ ệ ế ự ệ Th a Thiên Hu . Di n tích t ế nhiên 51501 km2 chi m 15,24% di n tích t ự
ả ướ ố ườ nhiên c n c. Dân s 10188,4 nghìn ng ế i năm 2001 chi m 12,95 % dân s ố
ả ướ c n c.
ề ể ế 5.1. Ti m năng phát tri n kinh t ộ xã h i
ị ị 5.1.1. V trí đ a lý
ữ ế ể ắ ấ ộ ế Vùng B c Trung B có tính ch t chuy n ti p gi a các vùng kinh t phía
ắ ế ườ ườ B c và các vùng kinh t phía Nam. Phía Tây là s n Đông Tr ơ ng S n, giáp
ướ ườ ớ ẩ ớ n c Lào có đ ng biên gi ử i dài 1.294 km v i các c a kh u Quan Hoá, Lang
ỳ ơ ươ ệ ơ ả Chánh (Thanh Hoá), K S n (Ngh An), H ng S n (Hà Tĩnh), Lao B o
ị ạ ư ệ ả ế ớ ướ ề (Qu ng Tr ), t o đi u ki n giao l u kinh t v i Lào và các n c Đông Nam á
ụ ị ướ ế ườ ể ớ ể ộ trên l c đ a; Phía Đông h ng ra bi n Đông v i tuy n đ ng b ven bi n dài
ề ề ả ớ ướ ể ả ả 700 km, v i nhi u h i s n và có nhi u c ng n c sâu có th hình thành các
ể ả c ng bi n.
ơ ẹ ụ ấ ằ ả Vùng có n i h p nh t là Qu ng Bình (50km), n m trên tr c giao thông
ệ ậ ợ ề ế ớ ắ ỉ xuyên Vi ệ t là đi u ki n thu n l ư i giao l u kinh t v i các t nh phía B c và
phía Nam.
5.1.2. Tài nguyên thiên nhiên
ị 5.1.2.1. Đ a hình
ơ ắ ầ ủ ườ ơ ườ ố ổ ị Đây là n i b t đ u c a dãy Tr ng S n, mà s n Đông đ xu ng V nh
ộ ố ẹ ề ắ ắ ộ ớ ổ ị ứ B c B , có đ d c khá l n. Lãnh th có b ngang h p, đ a hình chia c t ph c
ư ể ệ ở ạ t p b i các con sông và dãy núi đâm ra bi n, nh dãy Hoàng Mai (Ngh An),
ệ ả ồ dãy H ng Lĩnh (Hà Tĩnh)... sông Mã (Thanh Hoá), sông C (Ngh An), sông
ậ ệ ấ ả ả ồ ồ ị ể Nh t L (Qu ng Bình)... C u trúc đ a hình g m các c n cát, d i cát ven bi n,
ả ồ ỏ ẹ ế ằ ố ề ti p theo là các d i đ ng b ng nh h p, cu i cùng phía Tây là trung du, mi n
ộ ả ườ ắ ắ ơ ộ ị núi thu c d i Tr ứ ạ ng S n B c. Nhìn chung đ a hình B c Trung B ph c t p,
ậ ổ ồ ướ ộ ố ể ướ ạ ộ đ i b ph n lãnh th là núi, đ i, h ng ra bi n, có đ d c, n ả c ch y xi ế t,
51
ườ ụ ấ ờ ố ả ấ ờ th ng hay gây lũ l t b t ng gây khó khăn cho s n xu t và đ i s ng nhân
dân.
ậ ề 5.1.2.2. V khí h u
ề ệ ậ ắ ệ ấ ớ Đây là vùng có đi u ki n khí h u kh c nghi t nh t so v i các vùng trong
ườ ư ề ả ả ướ c n c. Hàng năm th ạ ng x y ra nhi u thiên tai nh bão, lũ, gió Lào, h n
ơ ả ấ ạ ị ị hán, mà nguyên nhân c b n là do v trí, c u trúc đ a hình t o ra. Vùng này
ị ả ưở ắ ạ ủ cũng ch u nh h ắ ng c a gió mùa Đông B c l nh, tuy nhiên không sâu s c
ư ở ắ ậ ủ ề ệ ả ộ nh ấ ặ B c B . Đi u ki n khí h u c a vùng gây khó khăn cho s n xu t đ c
ệ ệ ả ấ bi t là s n xu t nông nghi p.
ấ 5.1.2.3. Tài nguyên đ t đai
ấ ạ ế ệ ấ ỷ ệ ớ ạ ấ ỏ Di n tích đ t cát, s i, đ t b c màu chi m t l n. Có 3 lo i đ t chính l
ấ ỏ ố ở ề ợ ồ là đ t đ vàng phân b vùng trung du mi n núi, thích h p cho tr ng cây
ả ấ ệ ệ ồ công nghi p dài ngày và khai thác lâm nghi p, tr ng cây ăn qu ; đ t phù sa
ợ ươ ự ệ ắ ven sông thích h p cây l ấ ng th c, hoa màu, cây công nghi p ng n ngày; đ t
ấ ượ ể ặ ộ ố ạ ỉ ồ ấ cát ho c cát pha ven bi n ch t l ng th p ch tr ng m t s lo i cây hoa màu,
ừ ồ ố ạ tr ng r ng phi lao, b ch đàn ch ng gió, cát.
ấ ự ệ ệ ế ệ ấ Đ t lâm nghi p có 3,4 tri u ha chi m 23% di n tích đ t t ủ nhiên c a
ệ ủ ả ướ ấ ấ ố vùng và 15,2% đ t lâm nghi p c a c n ừ ệ c.Trong s đó di n tích đ t có r ng
ỉ ứ ừ ủ là 2249,9 nghìn ha năm 2001. Tài nguyên r ng c a vùng ch đ ng sau Tây
ề ỗ ấ ầ ả ộ ọ Nguyên và chính nó đã cung c p m t ph n quan tr ng v g và lâm s n hàng
ẩ ủ ướ ứ ằ ầ ấ ồ ồ ộ hoá cho Đ ng b ng sông H ng, đáp ng m t ph n xu t kh u c a n c ta.
5.1.2.4. Tài nguyên bi nể
ờ ể ử ử ề ớ ớ B bi n dài 270 km v i 23 c a sông trong đó có nhi u c a sông l n có
ụ ụ ậ ả ự ể ư ạ ớ ơ ả th xây d ng c ng ph c v v n t i, đánh cá nh L ch H i, Nghi S n (Thanh
ử ử ệ ể ạ ộ ề Hoá), L ch Quèn, C a Lò, C a H i (Ngh An, Hà Tĩnh). Vùng bi n có th m
ả ả ệ ề ớ ộ ụ ị ộ l c đ a r ng v i di n tích 92.000 km2 và nhi u tài nguyên h i s n, đ sâu 51
ữ ượ ớ ữ ượ ế ớ 200 mét. Tr l ng cá lên t ấ i 220.000 t n và tr l ổ ng cá n i chi m t i 52
52
ậ ợ ả ả ệ ắ 58% thu n l i cho vi c đánh b t. Ngoài ra còn có các loài h i s n có giá tr ị
ự ư ể ớ khác nh tôm he, tôm hùm, cá m c. Ven bi n v i 30.000 ha n ướ ợ c l có kh ả
ả ả ề ồ ố ị ở ệ năng nuôi h i s n. Có nhi u đ ng mu i có giá tr Thanh Hoá, Ngh An, Hà
Tĩnh.
5.1.2.5. Tài nguyên khoáng s nả
ủ ả ả ạ Tài nguyên kho ng s n c a vùng khá phong phú và đa d ng. So v i c ớ ả
ướ ữ ượ ế ắ ộ ữ ượ n c, B c Trung B chi m 100% tr l ng crômit, 20% tr l ắ ng s t, 44%
ả ị ế tr ữ ượ l ng đá vôi xi măng. Các khoáng s n có giá tr kinh t trong vùng bao
g m:ồ
ự ỷ ấ ở ầ ế ỉ Đá vôi xây d ng 37,5 t t n có h u h t các t nh.
ệ ấ ủ ế ặ ắ ở ỏ Qu ng s t 552,22 tri u t n ch y u là ạ m Th ch Khê.
ỷ ở ừ ả ả ị ỉ Cát thu tinh 573,2 m3, có 3 t nh Qu ng Bình, Qu ng Tr , Th a Thiên
Hu .ế
ạ ỷ ấ ở ỉ Sét làm g ch, ngói 3,09 t t n có các t nh trong vùng
ệ ấ ở ệ Đá vôi xi măng 172,83 tri u t n, có Thanh Hoá, Ngh An.
ệ ấ ề ở ả Titan 2,32 tri u t n có nhi u ị Qu ng Tr .
ệ ấ ở ộ ố ơ ệ Đá cát két 200 tri u t n có Ngh An và m t s n i khác.
ấ ở Nhôm Trên 100 nghìn t n có ệ Ngh An.
ấ ở Crômit 2.022 nghìn t n Thanh Hoá.
ộ ố ư ả ố Ngoài ra còn m t s khoáng s n khác nh đá p lát, cao lanh, sét...
5.1.3. Tài nguyên nhân văn
ộ ơ ấ 5.1.3.1. C c u dân t c
ủ ế ắ ộ ộ ố ườ B c Trung B có 25 dân t c đang sinh s ng. Ch y u là ng i Kinh
ư ế ở ồ ằ ạ chi m 90,2%, c trú ể đ ng b ng ven bi n và trung du; còn l ộ i là các dân t c
ườ ố ở ắ ủ ỉ ít ng i s ng các vùng cao phía Tây và Tây B c c a t nh Thanh Hoá.
5.1.3.2 Dân s ố
53
ấ ả ề ế ắ ạ ộ ộ ứ ạ B c Trung B là vùng đ t tr i qua nhi u giai đo n bi n đ ng ph c t p,
ượ ử ề ả ị đ c hình thành trong l ch s lâu dài. Đây là vùng s n sinh ra nhi u nhân tài
ề ứ ơ ườ ứ ủ ả ộ ủ ấ ướ c a đ t n c, n i có đóng góp v s c ng i s c c a cho công cu c b o v ệ
ố ổ T qu c.
ố ủ ổ ườ ố ộ T ng dân s c a vùng năm 2001 là 10,188 nghìn ng i. T c đ tăng
ưở ậ ộ ờ ỳ ố ố tr ng dân s hàng năm th i k 1989 1997 là 2,2%. M t đ dân s trung
ườ ả ướ ớ ườ bình là 198 ng ứ i/km2 so v i m c bình quân c n c là 231 ng i/km2. T ỷ
ố ố ị ệ l dân s thành th là 13%, dân s nông thôn là 87%.
ộ ọ ấ 5.1.3.3. Trình đ h c v n
ộ ọ ấ ươ ỷ ệ ế ố ủ Trình đ h c v n c a dân trong vùng t ng đ i khá. T l bi ữ t ch là
ủ ả ướ ỉ ứ ấ 87,4%, x p x m c trung bình c a c n c.
ự ượ ộ 5.1.3.4. L c l ng lao đ ng
ườ ộ ổ ệ ườ ế ố S ng ộ i trong đ tu i lao đ ng là 5,024 tri u ng i chi m 51,42% dân
ủ ả ướ ộ ộ ố ủ s c a vùng và 12% lao đ ng c a c n c. Trong đó lao đ ng trong ngành
ệ ạ ư ế ệ ộ ự nông lâm ng nghi p chi m 72,32%, lao đ ng làm vi c t i các khu v c công
ụ ỉ ự ệ ị nghi p và xây d ng, d ch v ch có 27,24% .
ự ượ ế ẻ ộ ớ ộ ọ ư ấ L c l ng lao đ ng tr chi m t i 35,7% nh ng trình đ h c v n và tay
ề ố ườ ộ ổ ngh không cao. Toàn vùng có 90% s ng ộ i trong tu i lao đ ng là lao đ ng
ệ ề ạ ổ ộ ỉ ph thông, ch có 10% lao đ ng đã qua đào t o ngh . Hi n có 490 nghìn
ườ ượ ạ ừ ứ ỹ ng i đã đ c đào t o t ậ ở m c công nhân k thu t tr lên, trong đó 85 000 lao
ộ ạ ọ ế ố ớ ạ ọ ộ đ ng có trình đ đ i h c và trên đ i h c chi m 1,7% so v i dân s trong đ ộ
ổ ố ườ ệ ấ ặ ộ tu i lao đ ng. S ng i th t nghi p trong vùng khá cao, đ c bi ệ ở t nông thôn
ệ ấ ạ ấ tình tr ng bán th t nghi p r t cao.
ể ệ ạ ế 5.2. Hi n tr ng phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a vùng
5.2.1. Các ngành kinh tế
ư ệ 5.2.1.1. Ngành nông, lâm, ng nghi p
5.2.1.1.1. Ngành nông nghi pệ
54
ủ ệ ệ ấ ả ổ ệ T ng di n tích đ t nông lâm nghi p c a vùng có kho ng 4,3 tri u ha.
ệ ươ ả ượ ự ươ ự Di n tích cây l ng th c 911.200 ha, s n l ng l ạ ng th c qui thóc đ t
ấ ươ ự ầ ườ 2307,8 nghìn t n, l ng th c qui thóc bình quân đ u ng i là 237,2 kg/ng ườ i,
ỉ ạ ả ướ ủ ứ ể ẳ ị ch đ t 25,72% m c bình quân c a c n c. Có th kh ng đ nh vùng này
ả ấ ợ ươ ự ứ ể không phù h p cho s n xu t cây l ng th c. Đ đáp ng nhu c u l ầ ươ ng
ự ẫ ả ậ ừ th c, vùng v n ph i nh p thêm t vùng khác.
ế ạ ủ ể ệ ư ạ Th m nh c a vùng là phát tri n cây công nghi p hàng năm nh l c,
ả ể ế ệ ằ ạ ế cói, mía, dâu t m... trong đó ph i k đ n cây l c có di n tích 24.000ha chi m
ạ ủ ả ướ ổ ượ ở ỉ ệ 24,2% trong t ng di n tích l c c a c n ủ ế c, ch y u đ ồ c tr ng các t nh
ệ ệ ượ ồ Ngh An, Hà Tĩnh, Thanh Hoá; di n tích mía 7.800 ha đ c tr ng nhi u ề ở
ả ướ ệ ế ệ Thanh Hoá, Ngh An; cói 2542 ha chi m 25,8% di n tích cói c n ồ c tr ng ở
ư ồ ệ ể ồ ở các vùng ven bi n. Các cây công nghi p lâu năm nh h tiêu tr ng ả Qu ng
ề ở ả ồ ị ệ ả Bình, Qu ng Tr ; cà phê, cao su, chè tr ng nhi u ị Ngh An, Qu ng Tr ,
ả ồ ề ở ệ ỳ Thanh Hoá và cây ăn qu tr ng nhi u Tân K , Nghĩa Đàn (Ngh An), Vân
Du, Hà Trung (Thanh Hoá).
ủ ế ề ế V chăn nuôi ch y u là trâu có 227,1 nghìn con chi m 21% đàn trâu c ả
ướ ả ướ ế n c; đàn bò 733 nghìn con chi m 21,9% đàn bò c n ợ c; đàn l n 2.352,9
ả ướ ế ợ ở nghìn con chi m 15,85% đàn l n c n c. Ngoài ra ề đây còn có truy n
ố ị ở ệ th ng nuôi dê, h ươ ở u Ngh An, Hà Tĩnh; nuôi v t Thanh Hoá.
5.2.1.1.2. Ngành lâm nghi pệ
ế ế ừ ổ ồ ượ ọ ở Khai thác, ch bi n, tu b và tr ng r ng đ c chú tr ng ả vùng. S n
ượ ế ỗ l ng g khai thác hàng năm là 341.514 m3 năm 1993 chi m 11,8% tr l ữ ượ ng
ủ ế ở ệ ồ ủ ả ướ c a c n c; Khai thác tre, lu ng là 41,4 tri u cây ch y u Thanh Hoá và
ề ệ ườ ớ Ngh An. Trong vùng cũng hình thành nhi u lâm tr ng l n chuyên khai thác,
ế ế ư ườ ươ ư ổ ừ ch bi n tu b r ng nh lâm tr ơ ng Nh Xuân, Nghĩa Đàn, H ng S n,
ươ H ng Khê, Ba Rũn...
55
ừ ở ệ ệ ứ ớ ạ ỗ Hi n nay vi c khai thác r ng ế vùng đã đ n m c gi ừ i h n. R ng g quí
ừ ậ ở ớ ệ ậ ỉ và r ng giàu ch còn t p trung vùng giáp biên gi i Vi ệ t Lào, do v y vi c
ả ặ ế ợ ụ ừ ệ ổ ộ ồ khai thác k t h p tu b và tr ng r ng là m t nhi m v ph i đ t lên hàng
ủ ữ ệ ế ắ ộ ấ ầ đ u... Trong nh ng năm qua, B c Trung B đã chú ý đ n vi c ph xanh đ t
ố ồ ọ tr ng đ i núi tr c.
ư ệ 5.2.1.1.3. Ngành ng nghi p
ỷ ả ả ề ố ồ ệ Vùng có truy n th ng trong khai thác và nuôi tr ng thu h i s n. Hi n
ị ươ ầ ư ổ ế ị ả ượ ắ nay các đ a ph ng đã đ u t ớ , đ i m i trang thi t b đánh b t. S n l ng cá
ể ượ ế bi n đã khai thác đ ấ c là năm 1991 là 73.995 t n chi m 10% c a c n ủ ả ướ c.
ự Ngoài ra còn khai thác tôm, m c, cua...
ỷ ả ả ế ế ơ ở ể ư ử Trong vùng cũng đã phát tri n các c s ch bi n thu h i s n nh C a
ệ ẩ ộ ượ ầ ậ ơ H i (Ngh An), C m Nh ng (Hà Tĩnh), S m S n (Thanh Hoá), Thu n An
ề ơ ở ỏ ủ ừ ệ ế (Th a Thiên Hu ) và nhi u c s nh c a các huy n.
ỷ ả ả ể ờ ồ ộ Vùng cũng phát tri n nuôi tr ng thu h i s n ven b thu c các vũng,
ầ ọ ờ ồ ồ ượ ứ ị v nh, đ m. D c ven b hình th c nuôi cá l ng g m cá song, cá v ố c, cá đ i
ượ ủ ế ở ể ạ ả ồ đ c phát tri n m nh. Ngoài ra còn tr ng rau t o ch y u Thanh Hoá,
ả ị ế ừ Qu ng Tr , Th a Thiên Hu .
5.2.1.2. Ngành công nghi pệ
ớ ượ ủ ề ủ ế ể ệ N n công nghi p c a vùng m i đ c phát tri n. Ch y u là công
ậ ệ ấ ạ ự ệ ấ ả ể nghi p v t li u xây d ng mà đáng k nh t là xi măng, s n xu t g ch ngói,
ố ở ệ ắ ấ ố ớ ỉ phân b kh p các t nh. Đá p lát v i công su t hi n có 50000 m2/năm phân
ừ ệ ố ở b ế Thanh Hoá, Ngh An, Th a Thiên Hu .
ở ắ ở ệ ạ Khai khoáng, luy n kim, khai thác m s t Th ch Khê...
ế ế ả ả ệ ườ Công nghi p ch bi n nông lâm h i s n nhà máy đ ng Nghĩa Đàn
ế ế ị ở ệ ạ ệ (Ngh An), Th ch Thành (Thanh Hoá), ch bi n th t Thanh Hoá, Ngh An,
ế ế ầ ở ừ ộ ở ả ế Th a Thiên Hu ; ch bi n d u ầ Vinh, ép d u th o m c Nghĩa Đàn Ngh ệ
ở An và Thanh Hoá.
56
ấ ồ ố ế ế ả ả ả Khai thác và ch bi n h i s n, s n xu t đ u ng.
ế ế ế ế ủ ả ấ ấ ộ Ch bi n chè, lâm s n, gi y và b t gi y; ch bi n m cao su Thanh
ừ ệ ả ả ị ế Hoá, Ngh An, Qu ng Bình, Qu ng Tr , Th a Thiên Hu .
ệ ệ ọ Công nghi p hàng tiêu dùng mà ngành d t may là ngành mũi nh n, công
ệ nghi p may.
ổ ủ ộ 5.2.2. B khung lãnh th c a vùng
ị ệ ố 5.2.2.1. H th ng đô th
ệ ố ị ấ ị ớ ố ố ị Vùng có h th ng đô th v i 3 thành ph , 8 th xã và 78 th tr n. Dân s đô
ị ậ ề ắ ớ ọ ị ị ế th tăng lên g n li n v i quá trình đô th hoá. Các đô th t p trung d c tuy n
ụ ườ ố ộ ộ ố ở ớ tr c đ ng qu c l 1, m t s trung du và giáp biên gi i.
ủ ệ ạ ố ắ Thành ph Thanh Hoá là h t nhân c a trung tâm công nghi p phía B c
ấ ậ ệ ộ ớ ự ắ ả B c Trung B , v i các ngành s n xu t v t li u xây d ng, ch bi n l ế ế ươ ng
ự ẩ ự th c, th c ph m.
ố ỉ ố ỵ ủ ỉ ệ Thành ph Vinh là thành ph t nh l c a t nh Ngh An và là trung tâm
ế ụ ủ ả ệ ị ị văn hoá, kinh t , du l ch, d ch v c a c vùng. Ngh An và Hà Tĩnh là trung
ạ ủ ắ ắ ộ tâm đào t o c a vùng B c B c Trung B .
ủ ố ố ệ ề ả ế Thành ph Hu là c đô c a Vi t Nam, còn gi ữ ạ l i nhi u di s n có giá
ộ ụ ủ ư ơ ắ ờ ồ ị tr . Đây là n i giao l u h i t c a giao thông B c Nam, đ ng th i cũng là
ủ ả ướ ạ ủ ị trung tâm du l ch đào t o c a vùng và c a c n c.
ố ộ ằ ọ ị ị ố ộ Th xã Đông Hà có v trí quan tr ng n m trên qu c l 9 và qu c l ạ 1 t o
ế ủ ọ thành hành lang kinh t quan tr ng c a vùng. Đây cũng là trung tâm th ươ ng
ề ả ử ạ ồ ọ ố ệ ẵ m i quan tr ng n i lu ng hàng v c ng C a Vi t, Chân Mây – Đà N ng.
ệ ố 5.2.2.2. H th ng giao thông v n t ậ ả i
ạ ộ ườ ườ ườ ồ Bao g m m ng l ướ ườ i đ ng b , đ ắ ng s t, đ ng sông, đ ể ng bi n,
ườ ườ ả ả ế ạ ớ ố đ ng hàng không và đ ng ng v i các b n xe, h i c ng, sân bay t o thành
ữ ữ ể ầ ậ ố ợ ế nh ng đ u m i giao thông, nh ng tuy n liên h p v n chuy n có ý nghĩa liên
57
ố ế ệ ố ệ ế ộ k t n i vùng, liên vùng và qu c t . Hi n nay h th ng giao thông trong vùng
ượ ả ạ ớ đang đ c c i t o và xây m i.
ố ộ ườ ồ ộ ớ ườ ườ ắ Đ ng b bao g m qu c l 1 trùng v i đ ng 15 và đ ng s t xuyên
ệ ườ ả ướ ế ạ ườ ừ Vi t là con đ ủ ng huy t m ch c a vùng và c n c. Đ ng 15 t ố Su i Rút
ủ ồ ỳ ươ ọ ố ứ (Hoà Bình) H i Xuân (Thanh Hoá) Ph Qu Đô L ng Đ c Th , n i ra
ườ ể ườ ừ ố đ ng 1. Có th coi đây là con đ ừ ấ ng v a mang tính ch t qu c phòng, v a
ở ế ớ ừ mang tính m mang vùng kinh t ườ m i. Đ ng 217 t Thanh Hoá qua biên
ớ ệ ố ườ ườ ệ ễ ớ gi i Vi ườ t Lào. Đ ng 7 n i đ ng 1 v i Di n Châu (Ngh An). Đ ng 8 t ừ
ươ ườ ủ ế ơ ừ ồ ị ấ Vinh đi H ng S n đ n th tr n Napê c a Lào. Đ ng 12 t ả Ba Đ n (Qu ng
ố ề ủ ế ạ ỗ ườ Bình) đi Lào n i li n vùng thi c, g , th ch cao c a Trung Lào qua đ ng 1
ườ ế ề ả ườ ế đ n c ng Vũng áng. Đ ng 9 qua Lào. Ngoài ra còn nhi u tuy n đ ị ng đ a
ươ ướ ắ ặ ph ng theo h ng B c Nam ho c Tây Đông.
ườ ế ắ ệ ủ ậ ạ ị Đ ng s t tuy n xuyên Vi t ch y qua đ a ph n c a vùng dài 250 km
ề ổ ườ ắ ấ ố ằ b ng 1/5 t ng chi u dài đ ng s t Th ng Nh t. Ngoài ra còn có tuy n đ ế ườ ng
ớ ượ ầ ự ể ằ ắ s t Nghĩa Đàn C u Giát dài 32km, m i đ c xây d ng nh m phát tri n kinh
ệ ắ ố ế ủ t c a vùng Tây B c Ngh An và có ý nghĩa qu c phòng.
ườ ế ồ ườ ỷ ắ Đ ng sông: Bao g m các tuy n đ ng thu B c Nam theo kênh than
ự ỳ ế ả ắ ọ và s t trên sông C , sông Mã. Tuy n này đóng vai trò c c k quan tr ng trong
ư ể ậ ườ ế ể mùa m a bão khi v n chuy n theo đ ng bi n không an toàn. Tuy n sông
ế ậ ộ ượ ồ Mã, sông Chu c p b n Hàm R ng, Hà Trung, Vĩnh L c, Bái Th ng có ý
ữ ề ể ậ ằ ớ ồ nghĩa v n chuy n hàng hoá gi a vùng đ ng b ng, trung du v i mi n núi.
ụ ư ớ ề ử ể ế ả ọ Tuy n sông C và các ph l u v i nhi u c a bi n quan tr ng.
ườ ể ế ả ồ ố Đ ng bi n: Tuy n Hàm R ng H i Phòng dài 129 km n i khu công
ớ ả ế ế ệ ắ ả ả ỷ nghi p B c Thanh Hoá v i c ng H i Phòng; tuy n B n Thu H i Phòng
ớ ả ệ ả ả ố ố ử dài 339 km n i thành ph Vinh v i c ng H i Phòng. Hi n nay có c ng C a
ể ở ế ườ ấ ớ ể ề ế Lò l n nh t có th m các tuy n đ ng bi n v phía Nam và các tuy n qu c t ố ế .
58
ườ ế ế ế ấ ơ ộ Đ ng hàng không: Các tuy n bay Hu Tân S n Nh t; Hu Hà N i;
ạ ộ ế ấ ộ ườ ượ Vinh Hà N i. Các tuy n bay này ho t đ ng th t th ng do l ng hàng và
ờ ế ớ ậ ợ ộ hành khách ít c ng v i th i ti t không thu n l i.
ướ ể ế ị 5.3. Đ nh h ng phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a vùng
ơ ấ ể ẩ ị ế ướ Đ y nhanh chuy n d ch c c u kinh t theo h ệ ệ ng công nghi p hoá, hi n
ơ ở ạ ầ ệ ố ị ạ ự ể ắ ạ đ i hoá; phát tri n c s h t ng, xây d ng h th ng đô th h t nhân, g n
ế ớ ề ứ ố ự ệ ả ằ ộ ể phát tri n kinh t v i công b ng xã h i, gi m s chênh l ch v m c s ng;
ể ế ớ ệ ả ố ườ ế ợ k t h p phát tri n kinh t v i an ninh qu c phòng và b o v môi tr ng sinh
thái.
ư ệ ệ ệ 5.3.1. Ngành nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p
5.3.1.1. Ngành nông nghi pệ
ủ ừ ự ự ệ ể ế ạ Phát tri n toàn di n d a vào th m nh c a t ng khu v c. Chú ý hàng
ệ ạ ạ ằ ố ồ ầ đ u các lo i cây công nghi p: L c, mía, dâu t m, thu c lá, cói, h tiêu, cà
ừ ể ằ ồ ọ phê, cao su, d a. Các khu ven bi n và đ ng b ng chú tr ng thâm canh lúa
ướ n ồ c và tr ng màu.
ể ẩ ạ ầ ọ Chăn nuôi: Đ y m nh phát tri n đàn gia súc, gia c m và chú tr ng nuôi
ươ ạ ẩ h ả u, dê t o thêm s n ph m hàng hoá.
ư ệ 5.3.1.2. Ngành ng nghi p
ế ể ắ ả ả ế ợ ữ ể Phát tri n kinh t ậ ồ bi n, k t h p gi a nuôi tr ng và đánh b t h i s n, t n
ế ạ ể ể ả ờ ổ ợ ụ d ng th m nh ven b , các đ o đ khai thác t ng h p vùng bi n giàu có.
5.3.1.3. Ngành lâm nghi p ệ
ấ ố ế ế ế ợ ủ ừ ồ ổ ồ K t h p khai thác, ch bi n, tu b và tr ng r ng ph xanh đ t tr ng đ i
ừ ể ắ ạ ồ ọ núi tr c; tr ng r ng ch n cát ven bi n; t o vành đai xanh quanh các khu đô
ệ ị th , khu công nghi p.
5.3.2. Ngành công nghi pệ
59
ầ ư ả ấ Ngành khai khoáng: Đ u t vào các ngành khai thác đá vôi, s n xu t xi
ể ệ ả măng (Thanh Hoá Ngh An); khai thác titan ven bi n Hà Tĩnh, Qu ng Bình;
ỳ ợ ế ạ ố khai thác thi c Qu H p; khai thác đá p lát các lo i.
ỷ ả ả ế ế ạ ẩ ệ Công nghi p ch bi n: ế ế Đ y m nh ch bi n nông lâm thu h i s n trên
ở ộ ệ ơ ở ầ ư c s đ u t công ngh , m r ng qui mô.
ệ ệ ể Phát tri n các ngành công nghi p d t may, hình thành các khu công
ệ ệ ạ nghi p luy n kim đen Th ch Hà (Hà Tĩnh).
ề ổ 5.3.3. V không gian lãnh th
ố ộ ể ự ể ả ớ Phát tri n theo hành lang qu c l 1 xây d ng v i mô hình C ng bi n
ị ừ ụ ụ ệ ệ ị công nghi p d ch v đô th . T đó hình thành lên các c m công nghi p, khu
ị ạ ị du l ch, các đô th h t nhân.
ể ộ ắ ườ ớ Phát tri n theo không gian hành lang xa l B c Nam đ ng 15 v i mô
ệ ệ ả ị hình Khai thác khoáng s n cây công nghi p công nghi p đô th .
ớ ớ ừ Không gian hành lang vùng cao biên gi i v i mô hình Khai thác r ng
ươ ệ ạ ườ th ả ng m i b o v môi tr ố ng qu c phòng.
ự ế ọ ể ồ Các khu v c kinh t tr ng đi m bao g m:
ể ả ự ể ắ ơ ệ + Khu v c Nam Thanh B c Ngh : Phát tri n c ng bi n Nghi S n th ươ ng
ấ ậ ệ ế ế ự ệ ả ạ ơ m i, công nghi p s n xu t v t li u xây d ng, c khí, ch bi n và có kh ả
ọ ầ ơ năng c khí, hoá l c d u.
ự ể ạ ả ươ ố ế ạ + Khu v c Th ch Khê Vũng áng, C ng bi n th ng m i qu c t Vũng
ế ế ệ ệ ơ áng, công nghi p khai khoáng, luy n cán thép, c khí, ch bi n,
ươ ệ ạ ả ả + Khu công nghi p B ch Mã C nh D ng Chân Mây Lăng Cô C ng
ươ ố ế ạ ế ế ệ ẹ th ng m i qu c t Chân Mây, công nghi p nh , ch bi n... Khu th ươ ng
ạ ự ị m i t do, khu du l ch.
60
ƯƠ CH NG 6
Ộ
Ả VÙNG DUYÊN H I NAM TRUNG B
ả ả ẵ ồ ố ỉ Vùng g m thành ph Đà N ng và các t nh Qu ng Nam, Qu ng Ngãi, Bình
ệ ổ ị ự ủ Đ nh, Phú Yên và Khánh Hoà. T ng di n tích t nhiên c a vùng là 33.027
61
ả ướ ế ệ ố ườ km2 chi m 10,04% di n tích c n c, dân s là 2.293,7 nghìn ng i năm
ố ả ướ ế 2001 chi m 8,5% dân s c n c.
ề ể ế 6.1. Ti m năng phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a vùng
ị ị 6.1.1. V trí đ a lý
ố ủ ể ả ắ ườ ơ Phía B c là đèo H i Vân, đi m cu i c a dãy Tr ớ ắ ng S n B c, giáp v i
ắ ộ ườ ơ B c Trung B ; phía Tây là dãy Tr ớ ệ ố ng S n Nam v i h th ng cao nguyên
ể ớ ớ ấ ỏ đ t đ bazan, giáp v i Lào và Tây Nguyên, phía Đông là bi n Đông v i hai
ả ầ ườ ụ ị ể ề ề ạ qu n đ o Hoàng Sa và Tr ệ ng Sa có th m l c đ a và bi n sâu t o đi u ki n
ố ế ể ả phát tri n các c ng qu c t ộ ớ ; phía Nam giáp v i Đông Nam B .
ớ ị ả ề ư ậ ạ ề ệ ấ V i v trí có tính ch t trung gian và b n l nh v y t o đi u ki n cho
ể ế ế ớ vùng phát tri n kinh t ư , giao l u kinh t ư , văn hoá v i các vùng, và giao l u
ố ế qu c t .
6.1.2. Tài nguyên thiên nhiên
ị 6.1.2.1. Đ a hình
ự ữ ể ế ề ắ ị Đ a hình có tính phân chia sâu s c do s chuy n ti p gi a mi n núi cao
ố ả ầ ươ ớ ướ ơ ể ề ị ủ c a ph n cu i d i Tr ng S n v i h ng đ a hình cong v phía bi n, núi
ề ố ứ d c đ ng v phía đông.
6.1.2.2. Khí h uậ
ấ ậ ệ ớ ẩ ủ ậ ắ Tính ch t khí h u nhi t đ i m gió mùa và mang s c thái c a khí h u á
ạ ộ ộ ệ ứ ạ ớ ấ ả ỉ xích đ o. Biên đ dao đ ng nhi ư t th p, b c x l n. M a ít ch kho ng 1200
ướ ườ ấ ề ấ mm/năm. Cát và n ặ c m n th ỷ ề ng xuyên xâm l n vào đ t li n do thu tri u.
ườ ố ị ị ườ Đây cũng là vùng th ng xuyên b bão và do đ a hình d c th ng kéo theo lũ
ả ưở ế ả ờ ố ấ ớ nh h ng l n đ n s n xu t và đ i s ng. Càng vào phía Nam mùa khô càng
ớ kéo dài, vùng Khánh Hoà mùa khô dài t i 89 tháng.
ể ể ể ể ậ Có th phân thành 3 ti u vùng khí h u ti u vùng Nam Ngãi; ti u vùng
ể Bình Phú và ti u vùng Khánh Hoà.
6.1.2.3. Tài nguyên đ tấ
62
ỹ ấ ự ổ ấ ơ Trong t ng qu đ t t ệ ệ nhiên thì có h n 11% di n tích là đ t nông nghi p
ạ ư ử ụ ấ ố ệ ấ ồ (409 nghìn ha), còn l i là đ t ch a s d ng (1,7 tri u ha), đ t tr ng đ i núi
ặ ướ ệ ệ ọ tr c (1,3 tri u ha) và di n tích m t n c.
ấ ủ ượ ế ơ Đ t c a vùng đ ấ ỏ c phân làm các nhóm: Đ t đ vàng chi m h n 80%
ấ ự ệ ớ ầ ủ ế ự ồ ố di n tích đ t t ấ nhiên phân b ch y u trên khu v c đ i núi, v i t ng đ t
ỏ ạ ố ộ ố ử ụ ể ỉ ẫ m ng, l n đá l ế i d c gây khó khăn cho s d ng, ch có m t s chuy n ti p
ữ ồ ệ ằ ấ ồ ồ ạ gi a đ ng b ng và núi là tr ng màu và tr ng cây công nghi p; đ t xám, b c
ế ệ ả ự ế ấ ầ màu chi m kho ng 10% di n tích t ệ nhiên; đ t phù sa chi m g n 10% di n
ự ầ ớ ử ụ ố ọ ư tích t ự nhiên, phân b d c theo các l u v c sông, ph n l n s d ng vào các
ụ ệ m c đích nông nghi p.
6.1.2.4. Tài nguyên r ngừ
ự ệ ả ỗ Tr ữ ượ l ừ ng r ng t ệ nhiên có kho ng 94,2 tri u m3 g , 325 tri u cây tre,
ủ ả ừ ệ ứ n a. Di n tích r ng c a c vùng năm 2001 là 1128 nghìn ha. Ngoài khai thác
ộ ố ặ ả ư ế ầ ươ ỳ ỗ ừ g , r ng còn có m t s đ c s n quí nh qu , tr m h ng, sâm qui, k nam.
ậ ừ ệ ộ ệ ộ ậ ấ ư ủ ặ ộ H đ ng v t r ng mang đ c tr ng c a khu h đ ng v t n Đ , Mã Lai
ừ ư ặ ấ ớ v i các loài đ c tr ng là voi, bò r ng, bò tót, cheo cheo, sóc chân vàng,... r t
ặ ữ ạ phong phú và có d ng đ c h u.
6.1.2.5. Tài nguyên bi nể
ờ ể ề ả ừ ả ế Chi u dài b bi n kho ng 900 km kéo dài t H i Vân đ n Khánh Hoà,
ể ở ề ể ờ ị bi n vùng này khá sâu ử sát b , nhi u eo bi n, c a sông, vũng, v nh thu n l ậ ợ i
ể ế ể ể ắ ị cho phát tri n kinh t ể bi n du l ch, giao thông bi n, đánh b t cá, phát tri n các
ớ ả ả h i c ng l n.
ấ ượ ể ề ồ ố ố ả ớ Ven bi n có nhi u đ ng mu i ch t l ng t t, kh năng khai thác l n nh ư
ả ố ỳ ồ đ ng mu i Sa Hu nh Qu ng Ngãi.
ể ề ả ầ ả ầ ả ơ Bi n có nhi u đ o và qu n đ o; ngoài kh i có qu n đ o Hoàng Sa và
ườ ế ượ ề ố Tr ng Sa có ý nghĩa chi n l ơ ư ụ ủ c v an ninh qu c phòng và là n i c ng c a
ể ề ờ ắ tàu thuy n, là bình phong ch n gió, cát bi n cho ven b .
63
ư ề ể ầ ồ ổ ị Vùng bi n có nhi u loài cá có giá tr nh cá trích, mòi, nh ng (t ng n i)
ậ ợ ề ầ ậ ạ ầ ố cá thu (t ng trung), cá m p, m i... (t ng đáy), t o đi u thu n l i cho phát
ắ ả ả ể tri n khai thác đánh b t h i s n.
6.1.2.6. Tài nguyên n cướ
ắ ố ổ ượ ầ ớ Có trên 15 con sông, ph n l n là ng n và d c. T ng l ả ng dòng ch y
ự ề ả ướ ả ấ ấ kho ng 5.000 km3, v mùa khô m c n ỏ c sông r t th p, dòng ch y nh .
ướ ấ ồ Ngu n n ầ c ng m tr ữ ượ l ng th p. Tài nguyên n ướ ợ c l ủ ế ạ là th m nh c a
ậ ợ ệ ỷ ả ả vùng, di n tích kho ng 20.990 ha thu n l ồ i cho nuôi tr ng thu s n.
6.1.2.7. Tài nguyên khoáng s nả
ậ ệ ủ ế ự ỷ Ch y u là cao lanh, sét, cát xây d ng, cát thu tinh và đá làm v t li u xây
ộ ố ư ả ồ ự d ng. Ngoài ra còn có m t s khoáng s n nh vàng (B ng Miêu), than đá
ầ ớ ư ơ ỏ ỏ ượ ả (Nông S n),... Các m khoáng s n qui mô nh và ph n l n ch a đ c khai
thác.
6.1.3. Tài nguyên nhân văn
ộ ơ ấ 6.1.3.1. C c u dân t c
ủ ế ơ ấ ộ ườ ườ C c u dân t c ch y u là ng i Kinh, ng ộ i dân t c ít ng ườ i
ế ơ ơ ỉ (Chăm, X đăng, C tu, Êđê, Bana, Gié Triêng, Raglai) ch chi m 5% trong
ố ổ t ng dân s .
6.1.3.2. Dân s ố
ậ ộ ố ủ ư ể ớ ơ Dân s c a vùng th a h n so v i các vùng ven bi n khác. M t đ trung
ườ ở ồ ế ả ằ ị bình là 192 ng ầ ớ ậ i/km2, ph n l n t p trung đ ng b ng, đô th và b n c ng.
ư ư ế ố ộ ố ị T c đ tăng dân s là 2,45%; dân c nông thôn chi m 72%, c dân đô th là
28% (năm 2001).
ộ ọ ấ 6.1.3.3. Trình đ h c v n
ấ ủ ộ ọ ư ươ ố ỷ ệ ế Trình đ h c v n c a dân c trong vùng t ng đ i khá, t bi l ữ t ch là
ủ ả ướ ứ ơ 89% cao h n m c trung bình c a c n ố ồ c. Tuy nhiên, s đ ng bào các dân
64
ườ ố ở ộ t c ít ng i s ng ạ ề các vùng sâu, xa (khó khăn v giao thông, tài nguyên h n
ế ầ ớ ch ) thì đa ph n còn nghèo đói và t ỷ ệ l ữ mù ch lên t i 40%.
ự ượ ộ 6.1.3.4. L c l ng lao đ ng
ự ả ả ấ ậ ộ Kho ng 50% lao đ ng t p trung trong khu v c s n xu t nông lâm ng ư
ự ệ ệ ả ộ và diêm nghi p. Lao đ ng trong ngành công nghi p, xây d ng kho ng 7%; lao
ụ ả ấ ả ị ậ ộ đ ng ngành d ch v kho ng 35,4%; 10,5% trong các ngành s n xu t phi v t
ch t.ấ
ế ậ ề ủ ộ ớ ộ ớ Trình đ tay ngh c a lao đ ng trong vùng khá cao do s m ti p c n v i
ộ ộ ượ ạ ừ ỹ ề n n kinh t ế ị ườ th tr ng. Đ i ngũ lao đ ng đ c đào t o t ậ công nhân k thu t
ế ở ớ ủ ổ ộ ươ ươ tr lên chi m t ố i 9,4 % trong t ng s lao đ ng c a cùng, t ng đ ớ ng v i
ủ ả ướ ứ m c trung bình c a c n c.
ị ử 6.1.3.5. Văn hóa – l ch s
ơ ộ ủ ề ệ ậ Vùng này là n i h i nh p c a hai n n văn hoá Vi ữ t và Chăm. Nh ng
ể ệ ụ ậ ủ ở phong t c t p quán c a văn hoá Chăm th hi n khá rõ nét vùng này. Ngoài
ả ưở ủ ề ấ ra văn hoá vùng này còn nh h ộ ng c a hai n n văn hoá Trung Hoa và n Đ .
ả ồ ượ ế ổ Trong vùng còn b o t n đ ư c các ki n trúc c nh các di tích Chăm, đô
ị ổ ộ ả ồ ỹ ơ ị th c H i An, thánh đ a M S n. Trong vùng cũng có hai khu b o t n thiên
nhiên là Cù lao Chàm và Krông Trai.
ể ệ ạ ế 6.2. Hi n tr ng phát tri n kinh t ộ xã h i
6.2.1. Các ngành kinh tế
ư ệ ệ 6.2.1.1. Ngành nông nghi p, lâm, ng nghi p
6.2.1.1.1. Ngành nông nghi pệ
ướ ỷ ọ ể Phát tri n theo h ng tăng t ệ tr ng cây công nghi p và chăn nuôi. Cây
ệ ế ệ ồ công nghi p chi m 15% di n tích cây tr ng. Trong vùng đã hình thành vùng
ấ ậ ứ ệ ạ ả s n xu t t p trung cây công nghi p mía 28 nghìn ha, d a 18 nghìn ha, l c 20
ầ ể nghìn ha, g n đây là phát tri n chè, cao su, cà phê, ca cao...
65
ị ả ượ ế ệ ấ Chăn nuôi chi m 27% giá tr s n l ớ ng nông nghi p, l n nh t là đàn bò
ủ ả ướ ế ệ ươ ầ 1,1 tri u con chi m g n 20% đàn bò c a c n c. Ch ng trình sin hoá đàn
ợ ướ ể ố ạ bò và nuôi l n h ng n c phát tri n t t.
6.2.1.1.2. Ngành lâm nghi pệ
ố ừ ệ ừ ể ả ượ ọ Phát tri n v n r ng và b o v r ng đ ồ c chú tr ng. Toàn vùng tr ng
ượ ủ ả ướ ừ ừ ệ ằ ồ đ c 157.200 ha r ng b ng 15% di n tích r ng tr ng c a c n c. Tuy nhiên
ấ ố ồ ọ ừ ệ ệ ấ ầ ỏ ớ ồ di n tích này còn r t nh so v i di n tích đ t tr ng đ i tr c; r ng đ u ngu n
ư ượ ặ ả ư ượ ừ ệ ả ọ ch a đ c chú tr ng qu n lý; r ng đ c s n, nguyên li u ch a đ c khai thác
ể ế ủ ể đ phát tri n kinh t c a vùng.
ư ệ 6.2.1.1.3. Ngành ng nghi p
ả ả ả ượ ủ ề ạ Khai thác h i s n là ngh chính c a vùng, đ t 19% s n l ắ ng đánh b t
ả ả ủ ả ướ h i s n c a c n c.
ỷ ả ệ ồ ổ ố ớ ạ Di n tích nuôi tr ng thu s n m i đ t 12.447 ha trong t ng s 20.000 ha
ướ ỷ ả ả ướ ặ ả ồ n ồ c m t có kh năng nuôi tr ng thu s n bao g m c n ọ c ng t và n ướ c
ợ ặ ả ủ ế ả ẩ l . Các s n ph m nuôi ch y u là tôm, ngoài ra là các đ c s n rau câu, cua,
ặ ệ ặ ả ư ấ ẩ h i ả sâm... Vùng cũng đ c bi t chú ý nuôi các đ c s n xu t kh u nh tôm hùm,
cua,...
6.2.1.2 Ngành công nghi pệ
ủ ế ủ ế ế ươ ề ệ Các ngành ngh công nghi p ch y u c a vùng là ch bi n l ự ng th c,
ế ế ụ ậ ự ể ẩ ả ố ị th c ph m; khai thác và ch bi n lâm s n; d ch v v n chuy n và b c d ỡ
ệ ả ấ ườ ấ hàng hoá; s n xu t hàng tiêu dùng d t, đ ệ ng, gi y và các ngành công nghi p
ệ ệ ẹ ượ ơ nh khác. Công nghi p c khí, công nghi p năng l ng và các ngành công
ể ệ ặ ạ ẽ ư nghi p n ng khác ch a phát tri n m nh m .
ệ ể ọ ồ Trong vùng hình thành các khu công nghi p tr ng đi m bao g m: Khu
ể ệ ệ ẵ ẵ công nghi p Liên Chi u (Đà N ng); khu công nghi p Hoà Khánh (Đà N ng)
ệ ệ ả ỳ di n tích 250 ha; khu công nghi p Chu Lai, K Hà (Qu ng Nam); khu công
ế ế ệ ệ ệ ẵ ằ ọ ộ nghi p Đi n Ng c Đi n Nam n m tuy n phía đông tuy n Đà N ng H i
66
ệ ệ ấ ơ An; khu công nghi p An Hoà Nông S n; khu công nghi p Dung Qu t (khu
ủ ầ ầ ướ ọ l c và hoá d u đ u tiên c a n ệ c ta); khu công nghi p Nam Tuy Hoà (Phú
ệ ầ ố Yên) và khu công nghi p Su i D u (Khánh Hoà).
ị ụ 6.2.1.3. Ngành d ch v
ế ạ ủ ế ể ở ủ ụ ị D ch v là ngành có th m nh c a vùng, ch y u phát tri n Nha Trang
ự ụ ể ẵ ị ơ ở ạ ầ và Đà N ng. Các khu v c khác c s h t ng kém phát tri n nên d ch v còn
ở ạ ề d ng ti m năng.
ổ ủ ộ 6.2.2. B khung lãnh th c a vùng
ị ệ ố 6.2.2.1.H th ng đô th
ị ấ ố ị ố ị Vùng có 3 thành ph , 4 th xã, và 41 th tr n, t ỷ ệ l dân s thành th là 28%.
ẵ ố ế Thành ph Đà N ng là trung tâm văn hóa, kinh t ụ , giáo d c và công
ệ ớ ỉ ở ự ề ề ộ ấ ngh l n nh t không ch mi n Nam Trung B mà toàn khu v c mi n Trung
ủ ả ử ề ọ – Tây Nguyên,là c a ngõ giao thông quan tr ng c a c mi n Trung và Tây
ể ố ố ế nguyên. Thành ph là đi m cu i trên Hành lang kinh t Đông – Tây đi qua các
ướ ệ n c Myama, Thái Lan, Lào, Vi t Nam.
ổ ậ ớ ể ố ị ị ề Thành ph Nha Trang n i b t v i các đ a đi m du l ch, thu hút nhi u
ị ướ ơ ổ ề ự ệ ứ khách du l ch trong và ngoài n c. Là n i t ầ ch c nhi u s ki n mang t m
ố ế qu c t .
ố ủ ế ụ ườ ố ị ắ Các thành ph , th xã phân b ch y u trên tr c đ ớ ả ng 1A g n v i c ng
ứ ể ẵ ơ ớ ị bi n. Trong đó, Đà N ng và Khánh Hoà có m c đô th hoá cao h n v i 31,2%
ố ị và 38,15% dân s thành th .
ệ ố 6.2.2.2. H th ng giao thông v n t ậ ả i
ả ề ố ể ả ắ ọ Đây là vùng b n l n i hai vùng Nam B c và có c ng bi n quan tr ng.
ư ậ ự ể ớ ể Nh v y s phát tri n giao thông trong vùng có ý nghĩa to l n trong phát tri n
ế ả ướ kinh t vùng, c n ư c và giao l u qu c t ố ế .
67
ườ ế ộ ọ ế Đ ng b Tuy n d c 1A; các tuy n ngang 14B, 24, 25, 22, 14C, 19 và
ệ ươ ể ế ố ườ ỉ các t nh l ộ ườ , đ ng liên huy n, xã t ng đ i phát tri n; tuy n đ ắ ng s t
ủ ấ ố ỉ Th ng Nh t xuyên qua 2 t nh c a vùng.
ậ ả ườ ấ ồ ể Đ ng sông đáng k nh t là lu ng v n t i trên sông Thu B n t ồ ừ ử c a
ề ể ầ ấ ộ ạ ế H i An, t u thuy n vài trăm t n có th đi l i. Ngoài ra còn các tuy n trên
ệ ố ồ ế ằ ả sông Trà Khúc, sông V n i đ ng b ng và trung du Qu ng Ngãi; tuy n trên
ế ở ậ ả ế ị sông An Lão, tuy n sông Bình Đ nh. Các tuy n v n t ộ i sông có ý nghĩa n i
ư ự ộ ừ b t ng l u v c.
ườ ể ế ẵ ậ ấ ọ ể Đ ng bi n tuy n Đà N ng Sài Gòn quan tr ng nh t, v n chuy n
ươ ự ự ế ẩ ả ẵ l ng th c, th c ph m và hàng hoá khác, tuy n Đà N ng H i Phòng; ngoài
ể ế ậ ố ế ẵ ra còn các tuy n v n chuy n qu c t ồ Đà N ng đi H ng Kông, Tokyo,
ể ả ả ả ẵ ớ ộ ơ ả Singapo... v i các c ng bi n Đà N ng, c ng Qui Nh n, c ng H i An, c ng
ả Nha Trang, c ng Cam Ranh.
ườ ẵ Đ ng hàng không: Các sân bay Đà N ng, Nha Trang, Phù Cát, Phú Yên,
ẵ trong đó sân bay Đà N ng là 1 trong 3 sân bay qu c t ố ế ủ ướ c a n c ta.
ướ ể ị 6.3. Đ nh h ng phát tri n
ư ệ 6.3.1. Ngành nông, lâm, ng nghi p
6.3.1.1. Ngành nông nghi pệ
ữ ứ ưở ổ ị ườ ở ộ ả Gi m c tăng tr ng n đ nh. Tăng c ấ ệ ng m r ng di n tích s n xu t
ế ạ ệ ấ ạ ẩ ả ơ ằ nông nghi p, phát huy th m nh nông s n xu t kh u là l c, t ấ ả t m, s n xu t
ươ ự ả ầ ủ ả l ng th c đ m b o nhu c u c a vùng.
ể ướ ạ ỷ ọ ả ấ Phát tri n chăn nuôi theo h ng s n xu t hàng hoá, đ t t tr ng giá tr ị
ị ả ượ ệ ọ 4045% giá tr s n l ể ng nông nghi p vào năm 2010. Chú tr ng phát tri n
ị ợ ữ ầ chăn nuôi bò s a, bò th t, l n và gia c m.
6.3.1.2.Ngành lâm nghi pệ
68
ệ ừ ả ự ệ ả B o v r ng t nhiên hi n có là 897.000 ha; qu n lý và chăm sóc 1.7000
ủ ừ ừ ấ ả ồ ồ ơ ọ ồ ố ệ ha r ng tr ng. Tr ng r ng ph xanh đ t tr ng đ i tr c kho ng h n 1 tri u
ủ ừ ộ ha; nâng cao đ che ph r ng lên 2228% năm 2010.
ư ệ 6.3.1.3. Ngành ng nghi p
ỷ ả ự ắ ọ ồ ữ ờ Nâng cao năng l c đánh b t xa b , chú tr ng nuôi tr ng thu s n, gi vai
trò là ngành mũi nh n.ọ
6.3.2. Ngành công nghi pệ
ệ ượ ọ ị ướ Công nghi p đ c coi là ngành tr ng tâm trong đ nh h ể ng phát tri n
ế ủ ệ ể ậ ọ kinh t c a vùng. T p trung phát tri n các ngành công nghi p mũi nh n: hoá
ế ế ệ ể ầ ả ọ l c d u, khai thác khoáng s n; phát tri n công nghi p ch bi n nông, lâm,
ế ế ả ả ủ ể ấ ẩ ệ ấ th y h i s n nh t là ch bi n cho xu t kh u, phát tri n ngành công nghi p
ể ơ ữ ề ơ ử ệ d t, da, may; phát tri n c khí s a ch a và c khí đóng tàu thuy n
ị ụ 6.3.3. Ngành d ch v
ẵ ơ ị Hình thành 3 trung tâm du l ch Đà N ng, Qui Nh n, Nha Trang.
ự ươ ở ẵ ơ Xây d ng trung tâm th ạ ủ ng m i c a vùng Đà N ng, Qui Nh n, Nha
ụ ợ ể ạ ạ ị ư ả ể ế Trang; phát tri n m nh các lo i hình d ch v l ễ i th nh c ng bi n, vi n
ố ế thông qu c t , tài chính, ngân hàng.
ệ ọ ườ ả Chú tr ng b o v môi tr ng sinh thái.
ể ơ ở ạ ầ 6.3.4. Phát tri n c s h t ng
ự ườ ể ộ ệ ố Xây d ng h th ng giao thông đ ng b , sông, bi n, hàng không tho ả
ể ậ ầ ạ ườ ậ ợ mãn nhu c u v n chuy n hàng hoá, hành khách, t o môi tr ng thu n l i cho
ẩ ả ệ ệ ấ ạ ẩ ầ ư đ u t , thúc đ y s n xu t hàng hoá; thúc đ y công nghi p hoá, hi n đ i hoá,
ị đô th hoá vào nông thôn.
ộ ố ả ế ạ ự ể ậ ọ ậ T p trung có tr ng đi m xây d ng m t s c ng, phát huy th m nh v n
ả ể ể ế ố t i bi n cho phát tri n kinh t và qu c phòng.
69
ƯƠ CH NG 7
VÙNG TÂY NGUYÊN
ắ ắ ồ ỉ ỉ ắ Tây Nguyên g m 3 t nh Gia Lai, Kon Tum, Đ c L c cũ (nay là t nh Đ c
ệ ắ ắ ớ ự ế L c và Đ c Nông) v i di n tích t nhiên là 54.472 nghìn km2 chi m 12,2%
70
ệ ự ả ướ ố ườ ế di n tích t nhiên c n c. Dân s 4330 nghìn ng ả i chi m kho ng 5,5% dân
ả ướ ấ ấ ạ ố ả ướ s c n ố c (năm 2001), là vùng có dân s vào lo i th p nh t trong c n c.
ề ể ế 7.1. Ti m năng phát tri n kinh t ộ xã h i
ị ị 7.1.1. V trí đ a lý
ằ ở ủ ướ ế ượ Tây Nguyên n m phía Tây Nam c a n ị c ta, có v trí chi n l c quan
ọ ế ố ớ ả ướ ố ị ự ề tr ng v kinh t , chính tr và qu c phòng đ i v i c n c và khu v c Đông
ươ ắ D ng. Phía Tây giáp Nam Lào và Đông B c Campuchia; phía Nam giáp
ế ọ ủ ả ướ ể ộ Đông Nam B là vùng kinh t tr ng đi m c a c n ắ ắ c; phía B c giáp B c
ả ộ ộ Trung B và phía Đông giáp vùng Duyên h i Nam Trung B .
7.1.2. Tài nguyên thiên nhiên
ị 7.1.2.1. Đ a hình
Ở ề ủ ườ ề ặ ị ơ ố v phía Tây c a dãy Tr ng S n, b m t đ a hình d c tho i d n t ả ầ ừ
ư ặ ổ ị Đông sang Tây, đón gió Tây nh ng ngăn ch n gió Đông Nam th i vào. Đ a
ứ ạ ắ ậ ồ hình chia c t ph c t p có tính phân b c rõ ràng, bao g m:
ấ ủ ư ạ ặ ị ị ề ặ Đ a hình cao nguyên là đ a hình đ c tr ng nh t c a vùng, t o lên b m t
ậ ợ ạ ể ệ ị ủ c a vùng. D ng đ a hình này thu n l ớ i cho phát tri n nông, lâm nghi p v i
qui mô l n.ớ
ị Đ a hình vùng núi.
ủ ế ệ ế ể ớ ị Đ a hình thung lũng chi m di n tích không l n; ch y u phát tri n cây
ươ ự ự ướ ọ l ẩ ng th c, th c ph m và nuôi cá n c ng t.
7.1.2.2. Khí h uậ
ưở ủ ậ ạ ệ ộ ị ả Ch u nh h ậ ng c a khí h u c n xích đ o; nhi t đ trung bình năm
oC đi u hoà quanh năm biên đ nhi
ề ộ ệ ệ ả kho ng 20 t ngày và đêm chênh l ch cao
ư ệ ậ trên 5,50C. Khí h u Tây Nguyên có hai mùa rõ r t mùa khô và mùa m a. Mùa
ế ướ ư ậ ẩ ầ ọ ạ khô nóng h n, thi u n c tr m tr ng, mùa m a nóng m, t p trung 8590%
ượ l ư ủ ả ng m a c a c năm.
7.1.2.3. Tài nguyên n cướ
71
ượ ượ ệ ố Tây Nguyên có 4 h th ng sông chính: Th ng sông Xê Xan, th ng sông
ượ ư ượ ồ ổ ướ ặ Srêpok, th ng sông Ba và sông Đ ng Nai. T ng l u l ng n c m t là 50
ỷ ế ộ ủ ả ậ ố ộ ồ t ị mét kh i. Ch đ dòng ch y ch u tác đ ng c a khí h u. Ngu n n ướ c
ươ ố ớ ư ế ằ ầ ng m t ng đ i l n nh ng n m sâu, gi ng khoan trên 100 mét.
ấ 7.1.2.4. Đ t đai
ấ ượ ơ ả ủ ậ ợ Đ t đai đ c coi là tài nguyên c b n c a vùng, thu n l ể i cho phát tri n
ấ ỏ ủ ế ệ ệ ấ ầ nông lâm nghi p. Di n tích đ t ch y u là đ t đ bazan, t ng phong hoá dày,
ượ ấ ỏ ư ẹ ạ ị đ a hình l n sóng nh t o thành các cao nguyên đ t đ nh cao nguyên Buôn
ế ệ ệ ả ộ Ma Thu t, Plâycu, Đăk Nông, Kon Tum chi m di n tích kho ng 1 tri u ha,
ề ạ ặ ợ ớ ồ ệ ồ thích h p v i nhi u lo i cây tr ng, đ c bi t là cây cao su, cà phê, chè, h tiêu,
ấ ỏ ừ ệ ệ ề ả ỡ ơ đi u... và r ng; Đ t đ vàng di n tích kho ng 1,8 tri u ha, kém màu m h n
ư ữ ẩ ố ơ ố ề ạ ợ ớ ấ ỏ đ t đ bazan nh ng gi m t t và t i x p nên thích h p v i nhi u lo i cây
ồ ố ườ ả ồ ấ tr ng. Ngoài ra còn có đ t xám phân b trên các s n đ i tho i phía Tây Nam
ấ ợ ồ và trong các thung lũng, đ t phù sa ven sông, thích h p cho tr ng cây l ươ ng
th c.ự
ệ ế ồ ọ ớ ệ ấ ố Tuy nhiên di n tích đ t tr ng đ i núi tr c chi m t i 1,4 tri u ha và đang
ấ ọ ớ ị b thoái hoá nghiêm tr ng (đ t bazan thoái hoá t ệ i 71,7%; di n tích đ t b ấ ị
ế ớ ặ thoái hoá n ng chi m t i 20%).
7.1.2.5. Tài nguyên r ngừ
ọ ấ ữ ạ ộ ủ Tây nguyên là m t trong nh ng vùng có tính đa d ng sinh h c r t cao c a
ệ ừ ề ủ ạ ạ Vi t Nam. R ng Tây Nguyên giàu v tr ề ữ ượ l ng, đa d ng v ch ng lo i Tr ữ
ượ ừ ế ớ ữ ượ ỗ ủ ả ướ ừ l ỗ ng r ng g chi m t ổ i 45% t ng tr l ng r ng g c a c n ệ c.Di n tích
ừ ế ệ ừ r ng Tây Nguyên là 3015,5 nghìn ha chi m 35,7% di n tích r ng c n ả ướ c.
ượ ệ ượ ấ ở ư ổ ỉ Các cây d c li u quí đ c tìm th y ị đây nh sâm b ch nh, sa nhân, đ a
ể ồ ủ ệ ề ắ ố li n, thiên niên ki n. hà th ô tr ng,... và các cây thu c quí có th tr ng đ ượ c
ở ư ạ ộ ậ đây nh atisô, b ch tru t, tô m c, xuyên khung...
72
ệ ộ ậ ế ấ H đ ng v t hoang dã cũng r t phong phú có ý nghĩa kinh t ọ và khoa h c.
ớ ổ ấ ư ừ ế ậ ộ Có t i 32 loài đ ng v t quí hi m nh voi, bò tót, trâu r ng, h , g u, công, gà
lôi...
7.1.2.6. Tài nguyên khoáng s nả
ớ ữ ượ ủ ể ạ ả ặ ấ Ch ng lo i khoáng s n ít. Đáng k nh t là qu ng bôxit v i tr l ng d ự
ỷ ấ ữ ượ ế ả ướ ả báo kho ng 10 t t n, chi m 90% tr l ng bôxit c n ố ủ ế c, phân b ch y u
ở ắ ẽ ả ệ ặ ưở Đ c Nông, Gia Lai Kon Tum. Vi c khai thác qu ng s nh h ấ ớ ng r t l n
ệ ủ ệ ấ ế ả đ n s n xu t nông nghi p và lâm nghi p c a vùng.
ể ố ở ả ấ Vàng có 21 đi m vàng tr ữ ượ l ng kho ng 8,82 t n phân b Kon Tum,
ố ở ạ ạ ỏ Gia Lai. Ngoài ra còn các lo i đá quí, các m sét g ch ngói phân b ư Ch sê
ố ở ể ồ ả ắ ắ Gia Lai và B n Đôn Đ c L c, than bùn và than nâu phân b Bi n H , làng
ư ệ ắ ắ Bua, làng V Gia Lai, Ch Đăng Đ c L c.
7.1.3. Tài nguyên nhân văn
ủ ế ậ ề ố ố ở ị ấ ị Dân s phân b không đ u ch y u t p trung các th tr n, th xã, ven
ườ ậ ộ ố ở ị ộ ụ tr c đ ng giao thông. M t đ dân s th xã Buôn Ma Thu t là 1.500
ườ ở ị ườ ị ng i/ km 2, th xã Plâycu là 2200 ng i / km2, th xã Kon Tum là 1400
ườ ở ữ ậ ộ ố ỉ ườ ng nh ng vùng núi cao m t đ dân s bình quân ch 1213 ng i; i/km2.
ơ ấ ộ ồ ộ ườ ế ớ ơ C c u dân t c g m h n 37 dân t c, trong đó ng i kinh chi m t i 20%
ộ ở ố ẽ ố dân s . Các dân t c Tây Nguyên s ng xen k nhau, tuy nhiên có m t s c ộ ố ư
ệ ộ ườ ư ỗ trú riêng bi t. Các dân t c ít ng ộ i nh Êđê, Giarai, Xê đăng… M i dân t c
ư ễ ộ ư ề ặ ố có đ c tr ng truy n th ng văn hoá riêng nh l h i đâm trâu, đàn đá, đàn
ề ạ ả ậ ắ ộ ơ ư t r ng, múa giã g o... đ u mang đ m s c thái dân t c, ph n ánh tình yêu lao
ấ ướ ậ ườ ủ ộ ộ đ ng, yêu đ t n c, ý chí qu t c ng c a dân t c.
ế ậ ộ ộ ọ ỹ ứ ề Trong vùng thi u lao đ ng lành ngh , cán b khoa h c – k thu t. M c
ỉ ệ ư ủ ấ ế ọ ế ế ấ ố s ng c a nhân dân còn th p, t l ch a bi t đ c bi t vi t r t cao.
ả ấ ẫ ớ ướ ể ồ C nh quan h p d n v i thác n c trên sông Krông Ana, Bi n H , H ồ
ữ ắ L c, thác Trinh n ...
73
ể ệ ạ ế 7.2. Hi n tr ng phát tri n kinh t ộ , xã h i
7.2.1. Các ngành kinh tế
7.2.1.1. Ngành nông lâm nghi pệ
7.2.1.1.1. Ngành nông nghi pệ
ế ạ ủ ữ ệ ộ Cây công nghi p dài ngày là m t trong nh ng th m nh c a vùng, bao
ồ ồ g m các cây tr ng:
ế ệ ệ ồ Cà phê di n tích tr ng 240,5 nghìn ha, chi m 80% di n tích cà phê c ả
ướ ớ n ộ c. Hình thành hai vùng chuyên canh l n là vùng cà phê Buôn Ma Thu t,
Krông Pach, Đăcmin, Krông Ana, Krông Búc và vùng cà phê Gia Lai. S nả
ượ ế ấ l ả ng cà phê nhân toàn vùng năm 1997 là 343,2 nghìn t n, chi m 85% s n
ượ ủ ả ướ ủ ẩ ạ ấ l ng cà phê c a c n c. Kim ng ch xu t kh u cà phê năm 1995 c a vùng
ệ ạ đ t 450 tri u USD.
ệ ả ớ Cao su: Hi n có kho ng 71.250 ha, tăng 50.000 ha so năm 1984. Do m i
ả ượ ấ ủ ấ ạ ấ khai thác nên năng su t cao su còn th p, s n l ệ ng đ t 18.133 t n m . Vi c
ồ ở ủ ẳ ị ị tr ng cao su Tây Nguyên 10 năm qua đã kh ng đ nh v trí c a cây cao su
trong vùng.
ế ề ặ ướ ắ Cây chè: Cây chè g p nhi u khó khăn do thi u n ố c và n ng nóng kh c
ệ ầ ở ệ ả ệ ệ li t. Di n tích chè đang gi m d n Gia Lai. Hi n di n tích chè kinh doanh
ậ ỉ ở ả ượ ể ạ ồ ch còn 12.500 ha, t p trung ầ Bi n H , B u C n, s n l ng chè búp t ươ i
trên 50.000 t n.ấ
ớ ượ ồ ở ệ ồ Cây h tiêu m i đ ồ c tr ng Tây Nguyên, năm 1994 di n tích h tiêu
ả ướ ế ệ ồ ả ượ ạ ạ đ t 1.208 ha chi m 24% di n tích h tiêu c n c, s n l ấ ng đ t 1.315 t n
ứ ố ồ ộ ứ đ ng th hai sau vùng Đông Nam B . Trong vùng, h tiêu phân b nhi u ề ở
ắ ắ ắ Đ c Nông Đ c L c.
ấ ủ ằ ằ ậ ớ Dâu t m: Hình thành vùng dâu t m t p trung l n nh t c a c n ả ướ c,
ả ượ ệ ả ơ ạ ướ di n tích kho ng 10.000 ha dâu, s n l ng t đ t trên d ế ấ i 1.200 t n chi m
74
ả ượ ừ ế ệ trên 80% s n l ng t ơ ả ướ c n c. Tuy nhiên t năm 1993 đ n nay di n tích dâu
ở ắ ắ ơ ấ ả không tăng, riêng ả Đ c L c gi m do giá t ẩ xu t kh u gi m.
ế ỷ ệ ấ ở ả Cây ăn qu : Chi m t th p trong các cây dài ngày l Tây Nguyên. Các
ư ả ạ ả ồ ố ơ ầ lo i cây ăn qu nh xoài, h ng xiêm, s u riêng, b , chu i... Cây ăn qu phân
ầ ư ư ế ọ ỉ ố ở ầ b h u h t các t nh. Tuy nhiên vùng ch a chú tr ng đ u t ứ ạ nghiên c u t o
ồ ướ ậ ạ ố ỹ ổ ứ gi ng, k thu t canh tác, t o ngu n n c, t ụ ch c tiêu th .
ươ ự ể ọ ươ Cây l ng th c: Tây Nguyên cũng coi tr ng phát tri n cây l ự ng th c,
ệ ế di n tích đ n năm 1995 là 220,7 nghìn ha, trong đó 151,5 nghìn ha lúa, bình
ươ ự ạ ườ quân l ng th c đ t 247,2 kg/ng i.
ế ạ ủ ế ạ Chăn nuôi: Th m nh là chăn nuôi đ i gia súc mà ch y u là đàn bò.
ả ướ ế Năm 2001, đàn bò 435,4 nghìn con chi m 11,2% đàn bò c n c, ngoài ra còn
nuôi trâu, dê.
7.2.1.1.2 Ngành lâm nghi pệ
ừ ừ ế ệ ệ ổ T ng di n tích r ng Tây Nguyên chi m 35,7% di n tích r ng c n ả ướ c.
ủ ế ở ạ ế ế ả Khâu ch bi n lâm s n ch y u ơ ế d ng s ch .
ừ ừ ệ ồ Di n tích r ng là 3.015,5 nghìn ha năm 2001, trong đó r ng tr ng là 92
ế ơ ạ ự ỷ ệ ừ nghìn ha chi m h n 3% còn l ừ i là r ng t nhiên. Tuy nhiên t ố r ng s ng l
ỉ ạ ả ượ ạ ỗ ch đ t 4050%. S n l ủ ế ng g khai thác đ t 385,5 nghìn m3/năm, ch y u
ượ ậ ộ ể ế ế ể ề ộ đ c v n chuy n v Đông Nam B và vùng Nam Trung B đ ch bi n.
7.2.1.2. Ngành công nghi pệ
ướ ợ ế ủ ệ ẩ ả Đi theo h ng khai thác l i th c a vùng, các s n ph m công nghi p ch ủ
ờ ố ụ ụ ệ ả ấ ế y u ph c v tiêu dùng, s n xu t nông, lâm nghi p và đ i s ng nhân dân.
ụ ụ ủ ả ẩ ấ ẩ ầ Ngoài ra s n ph m m cao su ph c v nhu c u vùng khác và xu t kh u. Các
ế ế ư ệ ế ả ị ả ỗ ngành công nghi p nh ch bi n g và lâm s n chi m 24,7% giá tr s n
ượ ự ệ ệ ế ả ẩ l ấ ậ ệ ng công nghi p; công nghi p th c ph m chi m 24,4%; s n xu t v t li u
ộ ố ự ự ệ ế ơ xây d ng chi m 13,41%; c khí 4,7%. Hi n nay đã có m t s d án đ u t ầ ư
75
ướ ế ế ệ ệ ấ ẩ n c ngoài vào các ngành công nghi p ch bi n cà phê xu t kh u, d t may,
ế ế ả ỗ ch bi n g , rau qu .
ổ ủ ộ 7.2.2. B khung lãnh th c a vùng
ị ệ ố 7.2.2.1.H th ng đô th
ị ấ ồ ố ị ị Bao g m 2 thành ph và các th xã, th tr n là các trung tâm chính tr , văn
ế ủ ế ậ ọ ộ ỹ ị hoá, kinh t ơ , khoa h c k thu t thu c các đ n v hành chính, ch y u phát
ế ế ủ ệ ể ể ệ tri n công nghi p ch bi n và ti u th công nghi p.
ố ộ ữ ầ ố ộ ố Thành ph Buôn Ma Thu t là đ u m i giao thông gi a qu c l 14 và
ố ộ ộ ị ộ qu c l 22, có sân bay n i đ a Buôn Ma Thu t; là trung tâm văn hoá, kinh t ế
ủ ủ ỉ c a t nh và c a vùng.
ố ộ ữ ằ ố ố ầ Thành ph Plâycu n m trên đ u m i giao thông gi a qu c l ố 14 và qu c
ữ ị ọ ở ắ ủ ỉ ộ l 19, gi v trí quan tr ng B c Tây Nguyên và là trung tâm c a t nh Gia Lai
ắ và B c Tây Nguyên.
ị ế ị ủ ỉ Th xã Kon Tum là trung tâm kinh t , văn hoá, chính tr c a t nh Kon
Tum.
ệ ố ậ ả i 7.2.2.2. H th ng giao thông v n t
ố ộ ồ ế ạ ọ ố Trong vùng bao g m các qu c l QL14 là tuy n d c ch y xuyên su t các
ể ươ ố ừ ủ ố ỉ t nh Tây Nguyên và có th coi là x ng s ng c a vùng; QL 24 n i t ả Qu ng
ừ ắ ố Ngãi sang Kon Tum; QL 40 t ớ Đ cTô đi Plâycu sang Lào, QL19 n i vùng v i
ủ ề ơ ố ỉ ạ ả c ng Qui Nh n; QL25, QL22, QL27, QL28 n i li n các t nh c a vùng t o
ể ệ ề ậ ế ố ể đi u ki n thu n đ phát tri n kinh t và qu c phòng.
ượ ế ớ Có 2 sân bay đang đ c khai thác là Plâycu v i các tuy n bay đi thành ph ố
ộ ớ ế ẵ ộ HCM và Đà N ng, sân bay Buôn Ma Thu t v i các tuy n bay đi Hà N i
ể ố ẵ (trung chuy n qua Đà N ng) và thành ph HCM.
ướ ể ế ị 7.3. Đ nh h ng phát tri n kinh t ộ xã h i
7.3.1. Ngành nông, lâm nghi pệ
76
ể ệ ướ ự ấ ả ợ Phát tri n nông nghi p theo h ng s n xu t hàng hoá d a trên l i th ế
ề ấ ậ ể ủ c a vùng v đ t đai, khí h u phát tri n các vùng chuyên canh cây cà phê, h ồ
ệ ả ườ ả tiêu, cao su; cây ăn qu ... Chú ý b o v môi tr ng.
ầ ư ự ế ợ ệ ệ ớ ệ Th c hi n đ u t thâm canh, k t h p nông nghi p v i lâm nghi p và
ầ ả ế ế ứ ệ ấ ẩ ấ công nghi p ch bi n đáp ng nhu c u s n xu t, dân sinh và xu t kh u.
ươ ế ớ ự ỏ ệ ừ ươ ể Phát tri n cây l ng th c, ti n t i xoá b vi c phá r ng làm n ẫ ng r y.
ể ấ ầ Phát tri n chăn nuôi gia súc, gia c m, l y chăn nuôi gia đình là chính.
ể ệ ướ ườ Phát tri n lâm nghi p theo h ng tăng c ệ ả ạ ả ng công tác b o v , c i t o
ự ụ ừ ừ ệ ấ ặ ồ ổ ừ tu b r ng t ừ ầ nhiên hi n có nh t là r ng đ u ngu n, r ng đ c d ng, r ng
ộ ọ ợ ệ ả ườ ế ợ ớ ợ phòng h . Coi tr ng l i ích b o v môi tr ng sinh thái k t h p v i l i ích
lâm sinh.
7.3.2. Ngành công nghi pệ
ệ ử ụ ệ ạ ể ọ ồ Chú tr ng phát tri n công nghi p s d ng các ngu n nguyên li u t i ch ỗ
ậ ệ ế ế ự ự ư ệ ả ẩ ấ nh ch bi n nông s n, công nghi p th c ph m, v t li u xây d ng, gi y,
ủ ử ữ ứ ể ể ể ế ơ sành s , phát tri n c khí s a ch a; khuy n khích phát tri n ti u th công
ừ ệ ướ ầ ư ệ ặ ệ ế ế nghi p. T ng b c đ u t công ngh đ c bi ệ t là công nghi p ch bi n các
ủ ệ ẩ ậ ớ ả s n ph m c a các vùng chuyên canh. T p trung các ngành công nghi p v i
ợ ư ệ ứ ụ ệ ố ỏ qui mô thích h p, u tiên vi c ng d ng công ngh đòi h i ít v n.
ị ụ 7.3.3. Ngành d ch v
ạ ướ ở ộ ư ằ ợ ể Phát tri n m ng l ọ i ch nh m m r ng giao l u hàng hoá. Chú tr ng
ướ ẫ ạ ướ ươ ể ệ ấ h ả ng d n và qu n lý m ng l i th ng nghi p đ cung c p và thu mua
ấ ờ ồ ộ ị ườ hàng hoá k p th i cho nhân dân, nh t là đ ng bào dân t c ít ng ế i. Khuy n
ầ ọ ế ự ư ạ ộ khích m i thành ph n kinh t ả ằ tham gia l u thông nh m t o đ ng l c cho s n
ự ấ ươ ạ ạ ể ố ị xu t. Xây d ng các trung tâm th ng m i t ổ i các thành ph , th xã đ trao đ i
ớ ệ ả ẩ ớ ớ hàng hoá, gi i thi u s n ph m hàng hoá v i các vùng khác, v i Lào, Thái Lan,
Campuchia.
77
ự ệ ố ồ ị Xây d ng các khu du l ch Su i Vàng, Lác Thi n, Buôn H ... hình thành
ế ả ộ ộ ớ ị ề các tuy n du l ch n i vùng và liên vùng v i Đông Nam B , Duyên h i mi n
ử ằ ồ Trung, Đ ng b ng sông C u Long.
ệ ố ụ ế 7.3.4. H th ng giáo d c và y t
ộ ọ ấ ượ ấ ủ ự ượ Nâng cao trình đ h c v n và nâng cao ch t l ng c a l c l ng lao
ự ể ề ề ế ộ ủ ọ ữ ộ đ ng là ti n đ cho s phát tri n kinh t xã h i c a vùng. Chú tr ng gi gìn
ả ắ ề ố ộ và phát huy các truy n th ng, b n s c dân t c.
ƯƠ CH NG 8
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
ố ồ ươ ồ ỉ Vùng bao g m thành ph H Chí Minh và các t nh Bình D ng, Bình
ướ ậ ồ ị Ph ậ c, Tây Ninh, Bà R a Vũng Tàu, Lâm Đ ng, Ninh Thu n, Bình Thu n,
ệ ồ ự ệ ế Đ ng Nai. Di n tích t nhiên 34733 km2, chi m 10,55% di n tích c n ả ướ c.
ố ườ ố ả ướ ế Dân s 12321,7 nghìn ng i, chi m 15,71% dân s c n c (năm 2001).
ề ể ế 8.1. Ti m năng phát tri n kinh t ộ xã h i
ị ị 8.1.1. V trí đ a lý
ể ủ ấ ướ ử ấ ộ ớ ị Đông Nam B là vùng đ t m i trong l ch s phát tri n c a đ t n c, khu
ị ằ ữ ề ộ ỉ ự ậ v c t p trung nhi u đô th n m gi a các t nh Nam Trung B và Nam Tây
ừ ữ ả ấ Nguyên là nh ng vùng giàu tài nguyên đ t đai, r ng và khoáng s n. Phía Tây
ề ề ằ ồ ớ ơ ử và Tây Nam giáp đ ng b ng sông C u Long n i có ti m năng l n v nông
78
ấ ướ ự ệ ớ nghhi p, là v a lúa l n nh t n ể c ta; phía Đông và Đông Nam giáp bi n
ả ả ậ ợ ầ ố ỏ Đông, giàu tài nguyên h i s n, d u m và khí đ t và thu n l ự i xây d ng các
ể ạ ệ ố ướ ầ ả c ng bi n t o ra đ u m i liên h kinh t ế ươ th ạ ớ ng m i v i các n c trong khu
ố ế ử ẩ ắ ớ ự v c và qu c t ạ ; phía Tây B c giáp v i Campuchia có c a kh u Tây Ninh t o
ư ộ ớ ố m i giao l u r ng rãi v i Cam puchia, Thái Lan, Lào, Mianma.
ớ ị ư ủ ầ ộ ố ọ ỉ V i v trí này Đông Nam B là đ u m i giao l u quan tr ng c a các t nh
ớ ả ướ ố ế phía Nam v i c n c và qu c t .
8.1.2. Tài nguyên thiên nhiên
ị 8.1.2.1. Đ a hình
ộ ằ ằ ồ ộ ể Đông Nam B n m trên vùng đ ng b ng và bình nguyên r ng, chuy n
ế ừ ộ ế ử ằ ộ ti p t ồ cao nguyên Nam Trung B đ n Đ ng b ng sông C u Long. Đ cao
ổ ừ ẻ ế ả ộ ọ ị đ a hình thay đ i t 200 đ n 200 mét, r i rác có m t vài ng n núi tr . Nhìn
ậ ợ ạ ị ể ệ ủ chung đ a hình c a vùng t o thu n l ể i cho phát tri n nông nghi p, phát tri n
ệ ố ậ ả ệ ị ự công nghi p và đô th , xây d ng h th ng giao thông v n t i,...
8.1.2.2 Khí h uậ
ủ ề ể ậ ằ ặ ộ N m trong mi n khí h u phía Nam, Đông Nam B có đ c đi m c a vùng
ớ ề ậ ạ ậ ệ ộ ư ầ ổ khí h u c n xích đ o v i n n nhi t đ cao và h u nh không thay đ i trong
ặ ệ ạ ộ ự ắ ợ ớ năm. Đ c bi ủ t có s phân hoá sâu s c theo mùa, phù h p v i ho t đ ng c a
ượ ư ả ồ gió mùa. L ng m a d i dào trung bình hàng năm kho ng 1500 2000 mm.
ậ ủ ươ ề ề ố Khí h u c a vùng t ng đ i đi u hoà, ít có thiên tai. Tuy nhiên v mùa khô,
ượ ư ấ ả ấ ạ l ng m a th p gây khó khăn cho s n xu t và sinh ho t.
ấ 8.1.2.3 Đ t đai
ỹ ấ ủ ế ệ ấ ạ ổ ộ Đ t nông nghi p là m t th m nh c a vùng. Trong t ng qu đ t có
ượ ử ụ ụ ệ 27,1% đang đ ấ ớ c s d ng vào m c đích nông nghi p. Có 12 nhóm đ t v i 3
ấ ấ ề ấ ấ ọ ề ỏ nhóm đ t r t quan tr ng là Đ t nâu đ trên n n bazan, đ t nâu vàng trên n n
ệ ề ấ ấ ớ ổ ấ bazan, đ t xám trên n n phù sa c . Ba nhóm đ t này có di n tích l n và ch t
ượ ố ậ ợ ư ể ề ạ ồ l ng t t thu n l i cho nhi u lo i cây tr ng phát tri n nh cao su, cà phê,
79
ỗ ươ ề ạ ươ ự ế ấ đi u, l c, mía, đ t ng và cây l ư ử ụ ng th c. Đ t ch a s d ng chi m 22,7%
ấ ự ệ ớ ả ướ ỷ ệ ấ ử ụ di n tích đ t t nhiên (so v i c n c là 42,98%). T l đ t s d ng trong
ổ ư ệ ệ ấ ấ ớ ứ nông nghi p, lâm nghi p, đ t chuyên dùng và đ t th c khá cao so v i m c
ủ ấ ướ trung bình c a đ t n c.
8.1.2.4. Tài nguyên r ngừ
ừ ủ ệ ả ớ ộ Di n tích r ng c a Đông Nam B không l n, còn kho ng 532.200 ha
ả ướ ừ ế ề ở ỉ ệ chi m 2,8% di n tích r ng c n ố c và phân b không đ u ừ các t nh. R ng
ồ ở ươ ướ ớ ậ ậ tr ng t p trung Bình D ng, Bình Ph c v i 15,2 nghìn ha; Bình Thu n 14
ị nghìn ha, Bà R a Vũng Tàu 14,3 nghìn ha.
ừ ệ ấ ộ ọ ỗ R ng Đông Nam B có ý nghĩa quan tr ng trong vi c cung c p g dân
ệ ộ ằ ụ d ng, phòng h cho cây công nghi p, gi ữ ướ n c, cân b ng sinh thái cho toàn
ặ ệ ừ ộ ơ ở ứ ố vùng. Đ c bi t r ng qu c gia Cát Tiên là m t c s cho nghiên c u lâm sinh
ả ắ và th ng c nh.
8.1.2.5. Tài nguyên khoáng s nả
ữ ượ ầ ự ỷ ấ ầ ỷ D u khí có tr l ng d báo là 45 t t n d u và 485 500 t m3 khí có ý
ố ớ ề ọ ế ế ặ ố nghĩa quan tr ng đ i v i n n kinh t vùng và kinh t qu c dân. Qu ng bôxit
ữ ượ ệ ấ ố ở ả ướ ươ tr l ng kho ng 420 tri u t n phân b Bình Ph c, Bình D ng .
ư ế ả ả ố ị ấ Các khoáng s n khác nh đá p lát (chi m 27% giá tr khoáng s n trên đ t
ố ở ề ậ ồ li n) phân b Tánh Linh (Bình Thu n), Phú Túc (Đ ng Nai), cao lanh tr ữ
ượ ệ ấ ố ở ấ ỉ ươ ướ ỏ l ng x p x 130 tri u t n phân b Bình D ng, Bình Ph c; m cát thu ỷ
ố ở ệ ấ ị tinh phân b Bình Châu (Bà R a Vũng Tàu) cung c p nguyên li u cho nhà
ấ ẩ ỷ máy thu tinh Biên Hoà và cho xu t kh u...
8.1.2.6. Tài nguyên n cướ
ướ ể ặ ạ ồ ồ Ngu n n ệ ố c m t đa d ng, đáng k là h th ng sông Đ ng Nai là 1 trong
ớ ủ ệ ượ ướ ư 3 con sông l n c a Vi t Nam. L ng n c m a trung bình 1.500 2.000 mm
ươ ứ ớ ỷ ộ ố ồ ở ổ t ng ng v i 183 t m3. Ngoài ra còn có m t s h phía Đông, t ng dung
80
ớ ượ ệ ả ướ ặ ấ ướ tích kho ng 300 tri u m3. V i l ng n ủ c m t này đ cung c p n c cho
ể ệ ả ồ vùng bao g m c cho phát tri n công nghi p.
ướ ầ ự ư ớ ướ ừ ồ Ngu n n c ng m có tr ữ ượ l ng khá l n, nh ng m c n c sâu t 50
ố ồ ủ ế ự ố 200 mét phân b ch y u khu v c Biên Hoà Long An, thành ph H Chí
Minh.
8.1.2.7. Tài nguyên bi nể
ờ ể ể ầ ậ ớ ị ộ B bi n dài 350 km v i vùng bi n Ninh Thu n Bà R a Vũng T u là m t
ư ườ ủ ướ ể ọ ớ ữ ượ ố trong b n ng tr ng tr ng đi m c a n c ta v i tr l ả ng cá kho ng 290
ữ ượ ế ấ ủ ệ ể 704 nghìn t n chi m 40% tr l ng cá c a vùng bi n phía Nam. Di n tích có
ả ả ồ ỷ ả kh năng nuôi tr ng thu s n là kho ng 11,7 nghìn ha.
ư ể ộ ả Thiên nhiên u đãi cho Đông Nam B bãi bi n Vũng Tàu, Long H i,
ể ị Ph ướ ả c i phát tri n ngành du l ch trong vùng.
8.1.3. Tài nguyên nhân văn
ự ố ễ ơ ọ Dân s vùng này có s gia tăng c h c cao (bình quân 2 2,4%) và di n
ứ ạ ự ể ế ờ ế ạ ề bi n ph c t p theo th i gian. Đi u này là do s phát tri n kinh t m nh m ẽ
ạ ộ ừ ậ ộ ế ố ứ ủ c a vùng t o ra s c hút lao đ ng t vùng khác đ n. M t đ dân s 327
ườ ậ ộ ề ố ố ỉ ng ữ i/km2, xong phân b không đ u gi a các t nh và thành ph . M t đ dân
ố ồ ấ ườ ố s cao nh t là thành ph H Chí Minh 2334 ng ị i/km2; Bà R a Vũng Tàu
ườ ướ ườ ể ấ ố ậ 359 ng i/km2, Bình Ph c 78 ng i/km2..., Có th th y dân s t p trung
ủ ế ở ố ớ ể ằ ồ ộ ỉ ch y u các thành ph l n, đ ng b ng ven bi n và các t nh thu c vùng kinh
ể ế ọ t tr ng đi m phía Nam.
ấ ủ ộ ọ ườ ộ Trình đ h c v n c a ng i dân vùng Đông Nam B khá cao. T l ỷ ệ ế t bi
ộ ổ ở ữ ế ố ị ớ ố ch trong đ tu i tr lên là 88,82%. Dân s đô th chi m t i 53% dân s toàn
vùng.
ự ượ ậ ạ ộ ồ ộ ỹ L c l ng lao đ ng khá d i dào, có k thu t, nh y bén và năng đ ng cao
ề ể ề trong n n kinh t ế ị ườ th tr ệ ng. Đây là ti m năng quí giá đ khai thác có hi u
ả ề ủ ộ qu ti m năng lao đ ng c a vùng.
81
ậ ộ ộ ố ử ậ ị Các di tích l ch s và văn hoá khá t p trung và m t đ cao. M t s di tích
ư ả ạ ậ ộ ị ổ ế n i ti ng nh c ng Nhà Bè, toà thánh Tây Ninh, dinh Đ c L p, đ a đ o C ủ
ể ị Chi, có ý nghĩa trong hình thành và phát tri n du l ch.
ể ế ủ ạ Quá trình phát tri n kinh t ộ ơ ở ậ c a vùng đã t o ra cho vùng m t c s v t
ế ấ ạ ầ ậ ố ậ ấ ỹ ả ướ ấ ớ ch t, k thu t, k t c u h t ng vào b c t t nh t trong c n ự c v i ba c c
ố ồ ể phát tri n chính là thành ph H Chí Minh, Biên Hoà và Vũng Tàu.
ể ệ ạ ế 8.2. Hi n tr ng phát tri n kinh t ộ xã h i
8.2.1. Các ngành kinh tế
8.2.1.1. Ngành nông nghi pệ
ề ặ ớ ệ ề ệ ồ Vùng có ti m năng to l n, đ c bi t v cây công nghi p và nuôi tr ng,
ỷ ả ả ắ đánh b t thu , h i s n, chăn nuôi gia súc.
ề ệ ồ Các cây công nghi p dài ngày bao g m cao su, cà phê, chè, đi u, dâu
ệ ế ổ ớ ệ ệ ằ t m… có t ng di n tích chi m t i 32% di n tích cây công nghi p dài ngày
ấ ượ ồ ở ủ ả ướ c a c n ể c. Trong đó đáng k nh t là cây cao su, đ ậ c tr ng t p trung các
ươ ồ ướ ỉ t nh Đ ng Nai, Bình D ng, Bình Ph c.
ư ạ ậ ươ ệ ắ Các cây công nghi p ng n ngày khác nh l c, đ u t ng, cói, mía... cây
ế ớ ả ượ ệ ố mía chi m t i 22,5% di n tích và 21,2% s n l ng mía toàn qu c.
ế ạ ả ặ ộ ồ ệ Ngoài ra Đông Nam B còn có th m nh tr ng cây ăn qu , đ c bi t là các
ả ị ế ả ượ ả ấ ớ cây ăn qu có giá tr kinh t cao. Cây ăn qu đ ớ c s n xu t v i qui mô l n
ướ ả ổ ế ư ấ ả ớ theo h ng s n xu t hàng hoá v i vùng cây ăn qu n i ti ng nh Lái Thiêu,
ủ ứ ề ả ấ ươ ồ ủ ế ự ấ ả Đ ng Nai, Th Đ c... V s n xu t l ng th c: Ch y u là s n xu t lúa. Cây
ượ ầ ủ ứ ể ằ ọ rau cũng đ c chú tr ng phát tri n trong vùng nh m đáp ng nhu c u c a th ị
ườ ố ồ ị tr ng thành ph H Chí Minh, Biên Hoà và Bà R a Vũng Tàu.
8.2.1.2. Ngành công nghi pệ
ơ ậ ệ ệ ề ấ ớ Vùng là n i t p trung nhi u nh t các xí nghi p công nghi p so v i các
ả ướ ớ ủ vùng khác trong c n c v i đ các ngành. Trong vùng hình thành các khu
82
ệ ớ ạ ế ớ ở ộ ệ ề công nghi p l n t o đi u ki n m r ng liên doanh liên k t v i các doanh
ệ ướ ướ ế ạ ủ nghi p trong n c và n ệ c ngoài. Ngành công nghi p là th m nh c a vùng;
ị ả ủ ệ ế ấ ầ ượ ả s n xu t công nghi p c a vùng chi m g n 20% giá tr s n l ng công
ệ ủ ấ ướ ở ộ ệ ạ ả ấ nghi p c a toàn đ t n c. Bên c nh vi c m r ng các ngành s n xu t, trong
ườ ầ ư ơ ở ậ ấ ế ị ệ vùng còn tăng c ng đ u t c s v t ch t, trang thi ạ t b hi n đ i cho phát
ủ ế ệ ể ệ ệ tri n công nghi p. Các ngành công nghi p ch y u trong vùng là Nhiên li u
ệ ủ ự ệ ế ầ ỏ ị ẩ (d u m ) chi m 28,5% giá tr công nghi p c a vùng; công nghi p th c ph m
ệ ấ ơ ệ 27,5%; d t may 10,9%; hoá ch t, phân bón, cao su 10,2%. Ngành c khí, đi n
ử ỷ ọ ư ộ t tuy có t ệ ủ tr ng không cao nh ng đã thu hút 10% lao đ ng công nghi p c a
ủ ệ ả ẩ ướ ấ ả c vùng. Các s n ph m công nghi p c a vùng h ẩ ng vào hàng xu t kh u
ỷ ả ả ế ặ ậ ẩ (thu , h i s n, may m c), hàng tiêu dùng và hàng thay th nh p kh u (phân
ẽ ề ự ệ ấ ạ ể bón, hoá ch t). Tuy nhiên s phát tri n m nh m n n công nghi p cũng nh ư
ế ủ ấ ớ ộ ườ ề n n kinh t ữ c a vùng đã gây nh ng tác đ ng x u t i môi tr ng trong vùng.
ệ Trong vùng có hai trung tâm công nghi p đáng chú ý là:
ầ ả ướ ề ố ượ ố ồ ẫ ị + Thành ph H Chí Minh là đ a khu d n đ u c n c v s l ng các xí
ệ ả ố ượ ấ ệ ủ ớ nghi p s n xu t (1/2 s l ng xí nghi p c a vùng) v i 80% giá tr s n l ị ả ượ ng
ề ệ ệ ạ ớ công nghi p là hàng tiêu dùng. Nhi u xí nghi p có qui mô khá l n và t o ra
ề ả ể ả ế ẩ ấ ẩ ầ ị ệ nhi u s n ph m có giá tr cao (k c xu t kh u), song h u h t các xí nghi p
ơ ở ả ấ ầ ệ ằ ấ ộ ư ộ này n m trong n i thành, nguyên li u th p, các c s s n xu t h u nh đ c
ằ ớ ườ ễ ả ở ậ l p v i nhau, n m vào các khu đông dân th ng gây ô nhi m và c n tr giao
ậ ả thông v n t ộ i trong n i thành.
ệ ồ ộ + Trung tâm công nghi p Biên Hòa (Đ ng Nai): r ng trên 300ha, do t ổ
ặ ằ ự ứ ấ ở ạ ầ ch c SONADEZI kh i công xem xét xây d ng m t b ng và c u trúc h t ng
ủ ư ể vào năm 1964, sau đó cho các ch t ệ ả ự nhân thuê đ xây d ng các xí nghi p s n
ặ ấ ấ ườ ủ ệ ầ ơ xu t các m t hàng : gi y, đ ng, th y tin, luy n kim, c khí và g n đây là
ứ ệ ượ ự ư Trung tâm công nghi p Biên Hòa th 2 cũng đ c xây d ng nh mô hình cũ
ệ ố ộ ệ ọ ằ n m đ i di n bên kia xa l , đây cũng là trung tâm công nghi p quan tr ng.
83
ụ ữ ư ệ ề ể ậ ẵ Hai trung tâm công nghi p này đ u có t n d ng nh ng u đi m s n có là
ự ồ ậ ợ ề ậ ả ề ồ ngu n nhân l c d i dào có tay ngh , thu n l i v giao thông v n t i (đ ườ ng
ủ ầ ậ ọ ỹ ế ộ ườ b , đ ng th y), g n Sài Gòn (trung tâm khoa h c – k thu t – kinh t và
ươ ệ th ạ ớ ủ ng m i l n c a Vi t Nam).
ị ụ 8.2.1.3. Ngành d ch v
ụ ể ạ ị ở ụ ụ ộ ả ả D ch v là ngành phát tri n m nh Đông Nam B , đ m b o ph c v cho
ể ủ ả ướ ầ ỷ ọ nhân dân trong vùng và cho nhu c u phát tri n c a c n c. T tr ng ngành
ơ ấ ủ ư ứ ụ ẫ ầ ị d ch v trong c c u GDP c a vùng khá cao, tuy nhiên v n ch a đáp ng đ y
ầ ủ ả ư ươ ể ấ ứ ủ đ các yêu c u c a s n xu t và phát tri n, ch a t ủ ớ ng x ng v i vai trò c a
ư ề ể ọ ọ vùng tr ng đi m phía Nam, nhi u ngành quan tr ng nh tài chính, ngân hàng,
ể ế ệ ọ ị ỷ ọ ấ ả b o hi m, khoa h c công ngh , du l ch... còn chi m t tr ng th p.
ổ ủ ộ 8.2.2. B khung lãnh th c a vùng
ị ấ ạ ồ ố ị ị: bao g m 4 thành ph , 4 th xã và 41 th tr n t o nên ệ ố 8.2.2.1. H th ng đô th
ế ủ ọ ị các trung tâm văn hoá, kinh t , chính tr quan tr ng c a vùng.
ấ ủ ả ướ ố ồ ố ớ Thành ph H Chí Minh là thành ph l n nh t c a c n c, có c s ơ ở
ậ ợ ệ ổ ứ ệ ố ế ộ ạ ầ h t ng thu n l i cho vi c t ch c các m i liên h kinh t ồ xã h i (bao g m
ườ ệ ố ạ ả c ng hàng không, đ ng giao thông, h th ng thông tin liên l c). Đây cũng là
ệ ầ ọ ố ố ỉ thành ph có t m quan tr ng không ch trên bình di n qu c gia mà còn trên
ố ế ể ệ bình di n qu c t . Trong vùng còn hình thành và phát tri n các khu công
ệ ạ ủ ứ ủ ự ạ nghi p t i khu v c ngo i thành (Bình Chánh, Th Đ c, C Chi, Hóc Môn,
ị ớ ể ệ ạ ờ ồ Nhà Bè). Đ ng th i hình thành các đi m đô th m i, hi n đ i.
ộ ủ ầ ố ố Thành ph Biên Hoà là đ u m i giao thông trên b c a vùng Đông Nam
ộ ố ụ ệ ệ ộ ố B . Có khu công nghi p Biên Hoà và m t s c m công nghi p khác có m i
ế ớ ệ ở ố ồ ượ liên k t v i các khu công nghi p thành ph H Chí Minh. Đây đ c coi là
ệ ủ ố ế ọ ể thành ph công nghi p c a vùng kinh t tr ng đi m phía Nam.
84
ể ệ ố ố ả Thành ph Vũng Tàu là thành ph c ng, phát tri n công nghi p và du
ể ị ị l ch. Ngoài ra còn có các th xã đã và đang phát tri n là các trung tâm kinh t ế
ủ c a vùng.
ệ ố ậ ả i 8.2.2.2. H th ng giao thông v n t
ệ ố ậ ả ậ ợ ớ H th ng giao thông v n t i trong vùng khá thu n l i so v i các vùng
ố ế ư ễ ộ ớ khác, d dàng cho giao l u trong n i vùng, v i vùng khác và qu c t . Các
ế ườ ố ộ ồ ộ ố ộ ố ộ tuy n đ ng b bao g m qu c l 1, qu c l 22 đi Campuchia, qu c l ố 13 n i
ố ộ ố ộ ố ộ ạ ớ v i qu c l 14 đi Tây Nguyên, Lào; qu c l 20 đi Đà L t; qu c l ố 51 n i
ố ồ ố ộ thành ph H Chí Minh Biên Hoà Vũng Tàu; qu c l 50 đi Gò Công, M ỹ
ố ớ ử ằ ồ ườ Tho và n i v i Đ ng b ng sông C u Long. Ngoài ra còn các đ ỉ ng t nh l ộ ,
ườ ườ đ ng liên xã và đ ị ng đô th .
ệ ố ườ ế ế ắ ấ ồ ố ồ H th ng đ ng s t bao g m tuy n Th ng Nh t, tuy n H Chí Minh
ồ ộ L c Ninh (vùng tr ng cao su).
ệ ố ườ ở ở H th ng đ ớ ả ng sông v i c ng sông ố ồ thành ph H Chí Minh, Biên
ườ ể ế ả ả ớ ườ ể Hoà. Đ ng bi n v i các c ng bi n (c ng Sài Gòn) và các tuy n đ ể ng bi n
ố ế ố ồ đi qu c t ồ Thành ph H Chí Minh đi H ng Kông, Singapo, Tokyo, Băng
ố ướ ế ạ ầ ơ ỷ C c; đi các vùng trong n ả c B n Thu , C n Th , R ch Giá, Hà Tiên, H i
ế ả ể ể ọ Phòng, b n c ng khá phát tri n và có ý nghĩa quan tr ng trong phát tri n kinh
ủ ả ướ ế ủ t c a vùng và c a c n c.
ệ ố ườ ố ế ấ ớ ơ ơ H th ng đ ng hàng không sân bay qu c t Tân S n Nh t v i h n 20
ố ế ế ướ ụ ầ ị tuy n bay qu c t và trong n c; sân bay Vũng T u làm d ch v cho ngành
ầ d u khí.
ướ ể ủ ị 8.3. Đ nh h ng phát tri n c a vùng
ư ệ 8.3.1. Ngành nông – lâm – ng nghi p
8.3.1.1. Ngành nông nghi pệ
ố ớ ệ Đ i v i cây công nghi p dài ngày: Hình thành các vùng chuyên canh cây
ụ ẩ ấ ớ ứ cao su và cà phê v i m c tiêu đáp ng xu t kh u và tiêu dùng trong n ướ c.
85
ể ề ề ằ ắ ọ ọ ồ ớ Ngoài ra chú tr ng phát tri n cây đi u, h tiêu, dâu t m, c và g n li n v i
ế ế ệ công nghi p ch bi n.
ố ớ ở ộ ậ ươ ệ ệ ắ Đ i v i cây công nghi p ng n ngày: M r ng di n tích mía, đ u t ng,
ố thu c lá, bông…
ố ớ ươ ự Đ i v i cây l ng th c: Hình thành các vùng lúa, ngô.
ố ớ ự ự ẩ ẩ Đ i v i cây th c ph m và chăn nuôi: Hình thành các vành đai th c ph m,
ố ớ ầ ợ rau, chăn nuôi l n, bò, gia c m xung quanh các thành ph l n và trung tâm đô
ệ ị th , công nghi p.
8.3.1.2. Ngành lâm nghi pệ
ủ ủ ừ ạ ổ ị Tăng t ỷ ệ l che ph c a r ng t o ra các lá ph i xanh cho các khu đô th và
ệ ả ườ ạ ị ệ các khu công nghi p, c i thi n môi tr ả ng sinh thái, t o c nh quan du l ch…
ệ ừ ừ ể ả ầ ặ ọ ộ ệ ồ Chú tr ng b o v r ng đ u ngu n, r ng phòng h ven bi n đ c bi ừ t là r ng
ệ ặ ầ ậ ờ ể ể ị ng p m n huy n C n Gi ừ , ven bi n Bà R a Vũng Tàu; phát tri n r ng
ừ ệ ấ ồ ố nguyên li u gi y, r ng qu c gia Cát Tiên, Đ ng Nai.
ọ ở ủ ấ ố ồ ậ ỉ Ph xanh đ t tr ng đ i tr c ậ các t nh Bình Thu n, Ninh Thu n, Tây
ươ ồ ị ướ Ninh, Bà R a Vũng Tàu, Đ ng Nai, Bình D ng và Bình Ph c.
ư ệ 8.3.1.3. Ngành ng nghi p
ầ ậ ư ươ ệ ắ ơ T p trung đ u t các ph ề ng ti n đánh b t ngoài kh i tàu thuy n,
ươ ệ ể ph ng ti n thông tin đi bi n.
ự ặ ệ ế ị ươ ệ ơ ở ạ ầ Xây d ng c s h t ng đ c bi t là các thi t b và ph ả ả ng ti n b o qu n
ấ ượ ả ả ằ ả ả ươ ố ướ ạ ẩ ấ nh m b o đ m ch t l ng h i s n t i s ng, p l nh xu t kh u.
ơ ở ị ệ ố ụ ự ề ả ỏ Xây d ng h th ng c ng và các c s d ch v ngh cá ả Côn Đ o, Vũng
Tàu, Phan Thi t.ế
ể ướ ắ ắ ọ Phát tri n nuôi tôm thâm canh, nuôi cá n c ng t. G n đánh b t, nuôi
ỷ ả ả ế ế ệ ệ ấ ồ ớ tr ng thu h i s n v i công nghi p ch bi n. Nâng c p và hoàn thi n các c ơ
ẩ ạ ấ ố ồ ị ở ế ế s ch bi n xu t kh u t ồ i thành ph H Chí Minh, Bà R a – Vũng Tàu, Đ ng
ế Nai, Phan Thi t, Phan Rang…
86
8.3.2. Ngành công nghi pệ
ệ ướ ấ ượ ấ ả ẩ ả Ngành công nghi p h ng vào s n xu t các s n ph m có ch t l ng cao
ế ị ế ủ ủ ả ướ và các trang thi t b cho các ngành kinh t c a vùng và c a c n c. M t s ộ ố
ố ủ ủ ệ ệ ầ ngành công nghi p ch ch t c a vùng là d u khí, công nghi p đi n t ệ ử ơ , c
ứ ự ệ ệ ấ ầ ấ ọ khí, tin h c, luy n thép, hoá ch t, d t, may, da gi y, gi y, nh a, sành s , thu ỷ
ế ế ự ẩ tinh, ch bi n th c ph m.
ệ ậ ố ồ ư ể Phát tri n các khu công nghi p t p trung nh thành ph H Chí Minh,
Biên Hoà, Vũng Tàu,…
ị ụ 8.3.3. Ngành d ch v
ể ươ ạ ầ ố ế ỡ ự ố Phát tri n các trung tâm th ng m i t m c qu c t , khu v c, qu c gia
ạ ố ồ ươ ướ ồ và vùngt i thành ph H Chí Minh, Binh D ng và Bình Ph c, Đ ng Nai,
ự ạ ị ướ ợ Bà R a Vũng Tàu, Tây Ninh. Xây d ng m ng l ị i các ch và siêu th .
ể ị ướ ạ ẩ ả ớ Phát tri n du l ch theo h ng đa d ng hoá s n ph m v i các trung tâm
ố ồ ộ ố ầ ọ quan tr ng hàng đ u là thành ph H Chí Minh, Vũng Tàu và m t s trung
ư ề ế tâm có ti m năng nh Phan Thi t, Tây Ninh…
87
ƯƠ CH NG 9
Ồ
Ử
Ằ
VÙNG Đ NG B NG SÔNG C U LONG
ế ồ ỉ ề Vùng bao g m các t nh Long An, Ti n Giang, B n Tre, Vĩnh Long, Trà
ầ ạ ơ Vinh, C n Th , Sóc Trăng, B c Liêu, Cà Mau, Kiên Giang, An Giang, Đông
ớ ổ ệ ự ệ ự Tháp v i t ng di n tích t ế nhiên 39.713 km2 chi m 12,02% di n tích t nhiên
ố ủ ườ ế ủ ả ướ c a c n c. Dân s c a vùng năm 2001 là 12.519,4 nghìn ng i chi m 21%
ố ả ướ dân s c n c.
ể ề ệ ạ ế 9.1. Ti m năng và hi n tr ng phát tri n kinh t ộ xã h i
ị ị ị 9.1.1. V tr đ a lý
ằ ở ố ủ ề ớ ươ ề ầ ả N m ph n cu i c a bán đ o Đông D ng, li n k v i vùng kinh t ế
ề ấ ệ ẽ ể ặ ọ ố tr ng đi m phía Nam nên vùng có m i quan h hai chi u r t ch t ch và quan
ề ằ ớ ọ ệ tr ng. N m giáp v i Campuchia và cùng chung sông Mê Kông là đi u ki n
ư ợ ớ ướ ả giao l u h p tác v i các n c trên bán đ o.
ằ ở ờ ể ủ ậ ố N m ổ vùng t n cùng Tây Nam c a T qu c có b bi n dài 73,2 km và
ư ề ề ả ả ầ ặ ổ ố ế nhi u đ o, qu n đ o nh Th Chu, Phú Qu c là vùng đ c quy n kinh t giáp
ể ị bi n Đông và v nh Thái Lan.
88
ự ằ ườ ả Vùng n m trong khu v c có đ ng giao thông hàng h i và hàng không
ố ế ữ ư ớ ầ qu c t ả gi a Nam á và Đông Nam á cũng nh v i châu úc và các qu n đ o
ươ ư ấ ọ ị khác trong Thái Bình D ng. V trí này r t quan tr ng trong giao l u qu c t ố ế .
9.1.2. Tài nguyên thiên nhiên
ị 9.1.2.1. Đ a hình
ị ươ ố ằ ẳ ộ ủ Đ a hình c a vùng t ng đ i b ng ph ng, đ cao trung bình là 3 5m, có
ặ ướ ự ớ ỉ khu v c ch cao 0,5 1m so v i m t n ể c bi n.
9.1.2.2. Khí h uậ
ề ậ ệ ớ ẩ ể ệ ấ ậ ạ ớ N n khí h u nhi ệ t đ i m v i tính ch t c n xích đ o th hi n rõ r t.
ệ ộ ộ ệ Nhi t đ trung bình hàng năm 24 27OC, biên đ nhi t trung bình năm 2 –
ệ ệ ộ ễ ặ ạ ấ 30C, chênh l ch nhi ờ t đ ngày và đêm th p, ít có bão ho c nhi u lo n th i
ế ư ậ ệ ừ ượ ư ti t. Có hai mùa rõ r t, mùa m a t p trung t tháng 5 10, l ế ng m a chi m
ớ ổ ượ ư ủ ả ừ ế t i 99% t ng l ng m a c a c năm. Mùa khô t tháng 12 đ n tháng 4 năm
ư ư ầ sau, h u nh không có m a.
ế ố ể ủ ậ ậ ợ Có th nói các y u t khí h u c a vùng thích h p cho các sinh v t sinh
ưở ề ệ ề ể tr ụ ng và phát tri n, là ti n đ cho vi c thâm canh, tăng v .
ấ 9.1.2.3. Đ t đai
ệ ấ ấ ồ Di n tích đ t trong vùng bao g m các nhóm đ t sau:
ố ủ ế ở ấ ề ố Đ t phù sa: Phân b ch y u ữ ệ ố vùng ven và gi a h th ng s ng Ti n và
ấ ự ệ ế ệ ệ ậ sông H u, di n tích 1,2 tri u ha chi m 29,7% di n tích đ t t nhiên toàn vùng
ủ ả ướ ệ ấ ả ấ ộ và kho ng 1/3 di n tích đ t phù sa c a c n c. Nhóm đ t này có đ phì cao
ố ớ ề ả ợ ố ồ ạ và cân đ i, thích h p đ i v i nhi u lo i cây tr ng lúa, cây ăn qu , màu, cây
ệ ắ công nghi p ng n ngày.
ố ở ấ ồ Nhóm đ t phèn: Phân b ườ vùng Đ ng Tháp M i và Hà Tiên, vùng
ệ ế ệ ả ả ớ ổ trũng trung tâm b n đ o Cà Mau v i t ng di n tích 1,2 tri u ha chi m 40%
ệ ấ ượ ộ ố ế di n tích toàn vùng. Đ t có hàm l ng đ c t ấ ơ cao, tính ch t c lý y u, n t n ứ ẻ
nhanh.
89
ế ệ ệ ấ Nhóm đ t xám: Di n tích trên 134.000 ha chi m 3,4% di n tích toàn
ọ ớ ề ậ ố ủ ế vùng. Phân b ch y u d c biên gi i Campuchia, trên các b c th m phù sa c ổ
ẹ ơ ố ộ ố ườ ấ ấ ồ ộ ườ vùng Đ ng Tháp M i. Đ t nh , t i x p, đ phì th p, đ c t bình th ng.
ư ấ ấ Ngoài ra còn có các nhóm đ t khác nh đ t cát giông, than bùn, đ t đ ấ ỏ
ệ ệ ể ế ấ ả vàng, đ t xói mòn… chi m di n tích không đáng k kho ng 0,9% di n tích
toàn vùng.
ấ ở ậ ợ ấ ệ ể Nhìn chung đ t đai đây r t thu n l i cho phát tri n nông nghi p, thích
ừ ứ ồ ả ợ h p tr ng lúa, d a, mía, d a, cây ăn qu .
9.1.2.4. Tài nguyên n cướ
ớ ệ ố ở ệ ạ ư V i h th ng h l u sông Mê Kông Vi ề t Nam là hai nhánh sông Ti n
ậ ổ ượ ướ ử ỷ ố và sông H u t ng l ng n c sông C u Long là 500 t mét kh i. Trong đó
ế ộ ế ề ế ậ ỷ ổ sông Ti n chi m 79% và sông H u chi m 21%. Ch đ thu văn thay đ i
ư ướ ậ ớ theo mùa. Mùa m a n c sông l n vào tháng 9, tháng 10 làm ng p các vùng
ườ ứ ề ồ ướ trũng Đ ng Tháp M i, T giác Long Xuyên. V mùa này, n c sông mang
ồ ắ ề ề ằ ồ ượ ướ ả nhi u phù sa b i đ p cho đ ng b ng. V mùa khô, l ng n ề c gi m nhi u,
ề ấ ể ằ ấ ồ ỷ ị ễ làm cho thu tri u l n sâu vào đ ng b ng làm vùng đ t ven bi n b nhi m
ặ ọ m n nghiêm tr ng.
ế ộ ướ ầ ớ ở ộ ứ ạ ế ầ Ch đ n c ng m khá ph c t p, ph n l n đ sâu 100 mét. N u khai
ễ ể ề ặ thác quá nhi u có th làm nhi m m n trong vùng.
9.1.2.5 Tài nguyên bi nể
ề ử ờ ể ể ề ớ ị Chi u dài b bi n 732 km v i nhi u c a sông và v nh. Bi n trong vùng
ả ả ớ ữ ượ ứ ự ề ế ch a đ ng nhi u h i s n quí v i tr l ng cao: Tôm chi m 50% tr ữ ượ ng l
ả ướ ả ả ổ tôm c n ư ồ c, cá n i 20%, cá đáy 32%, ngoài ra còn có h i s n quí nh đ i
ự ồ m i, m c…
ể ề ề ầ ả ả ế Trên bi n có nhi u đ o, qu n đ o có ti m năng kinh t ư ả cao nh đ o
ổ ố Th Chu, Phú Qu c.
90
ệ ố ị ề ừ ặ ậ ờ ế Ven b là h th ng r ng ng p m n có giá tr v kinh t ớ và sinh thái v i
ự ậ ạ ộ ề ậ nhi u lo i đ ng v t, th c v t.
9.1.2.6 Tài nguyên khoáng s nả
ố ở ể ả Tr ữ ượ l ng khoáng s n không đáng k . Đá vôi phân b Hà Tiên, Kiên
ươ ớ ữ ượ ứ ạ ụ ụ ả ệ ấ ấ L ng d ng núi vách đ ng v i tr l ng 145 tri u t n. Ph c v s n xu t xi
ỏ ở ọ ự măng, vôi xây d ng; cát s i ỏ d c sông Vàm C , sông Mê Kông tr ữ ượ ng l
ệ ả ố ở ầ ơ ứ kho ng 10 tri u mét kh i; than bùn U Minh, C n Th , Sóc Trăng, t giác
ư ả ố Long Xuyên. Ngoài ra còn các khoáng s n khác nh đá, su i khoáng…
9.1.3. Tài nguyên nhân văn
ậ ộ ố ườ ỷ ấ M t đ dân s trung bình là 402 ng i/km2. T su t gia tăng dân s t ố ự
ố ơ ọ nhiên là 2,3%. Gia tăng dân s c h c cũng khá cao.
ủ ế ơ ấ ề ẫ ộ ồ ộ C c u dân t c: G m nhi u dân t c khác nhau, ch y u v n là ng ườ i
ườ ố ủ ư ế ơ ở ỉ Kinh. Ng i Kh Me chi m 2,1% dân s c a vùng c trú các t nh Kiên
ạ ườ Giang, An Giang, B c Liêu, Cà Mau, Vĩnh Long, Trà Vinh; ng ế i Hoa chi m
ố ở ố ầ ạ ơ 1,7% dân s vùng phân b An Giang, B c Liêu, Cà Mau, C n Th … Các
ạ ế ố ộ dân t c còn l i chi m 0,2% dân s vùng.
ể ệ ạ ế 9.2. Hi n tr ng phát tri n kinh t ộ xã h i
9.2.1. Các ngành kinh tế
ư ệ ệ 9.2.1.1. Ngành nông nghi p, lâm, ng nghi p
9.2.1.1.1. Ngành nông nghi pệ
ủ ế ủ ế ệ ầ ỉ ề Là ngành ch y u c a vùng, h u h t các t nh ngành nông nghi p đ u
ỷ ọ ủ ỉ ể ờ ế chi m t tr ng trên 50% GDP c a t nh. Trong th i gian qua đã phát tri n nông
ệ ướ ả ấ ạ ậ ồ nghi p theo h ắ ng s n xu t hàng hoá, đa d ng hóa cây tr ng, v t nuôi g n
ế ế ề ớ li n v i ch bi n.
ơ ấ ệ ươ ự ế Trong c c u ngành nông nghi p, cây l ệ ế ư ng th c chi m u th tuy t
ệ ươ ự ủ ế ố đ i. Năm 1999 di n tích cây l ả ng th c c a vùng là 1.953 ngàn ha chi m s n
ượ ươ ệ ấ ả ượ ự ế ươ l ng l ng th c là 12,3 tri u t n chi m 51,91% s n l ng l ng th c c ự ả
91
ướ ứ ươ ự ầ ườ ả ướ ấ n c. M c l ng th c bình quân đ u ng i cao nh t trong c n c là
ườ ấ ươ ự 850kg/ng i/năm. Năng su t l ạ ng th c ngày càng tăng cao năm 1997 đ t
ạ ả ướ ụ ề 40,2t ấ /ha cao nh t trong c n ổ ơ ấ c đi u này là do c c u mùa v thay đ i,
ộ ượ ả ạ ỷ ợ ầ ư ậ ồ đ ng ru ng đ c c i t o, thu l i hoá và đ u t ọ ỹ khoa h c k thu t.
ệ ả ầ ấ ướ ệ Di n tích cây ăn qu trong m y năm g n đây có xu h ng tăng, hi n có
ả ượ ả ả ạ ồ kho ng 170 nghìn ha cây ăn qu . Cây ăn qu đ c tr ng theo 3 d ng v ườ n
ườ ỗ ườ ạ t p, v ợ n h n h p và v n chuyên.
ế ợ ợ ủ ể Ngành chăn nuôi cũng khá phát tri n đàn l n chi m 14,2 % đàn l n c a
ự ủ ề ỏ ớ ị ả ướ c n ề c, tuy nhiên còn nh so v i ti m l c c a vùng. Nuôi v t là truy n
ể ấ ứ ủ ế ấ ẩ ố ị ị th ng c a vùng đ l y th t, tr ng và lông xu t kh u. Đàn v t chi m 25,1%
ủ ả ướ ầ ượ ấ ở ạ ề đàn gia c m c a c n c đ c nuôi nhi u nh t ầ B c Liêu, Cà Mau, C n
ơ Th , Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh.
ư ệ 9.2.1.1.2. Ngành ng nghi p
ả ề ả ượ ủ ề ể ạ Ngh cá c a vùng đã phát tri n khá m nh c v s n l ng và kim
ị ả ượ ấ ạ ư ủ ệ ế ẩ ng ch xu t kh u. Giá tr s n l ng ngành ng nghi p c a vùng chi m 42
ị ả ượ ả ướ ủ ạ 45% giá tr s n l ng c a ngành trong c n ấ c và 37 42% kim ng ch xu t
ẩ ủ ả ướ kh u c a ngành c n c.
ủ ả ủ ề ệ ồ ồ ế V nuôi tr ng di n tích nuôi tr ng th y s n c a vùng là 294,1ha chi m
ủ ả ướ ỷ ả ệ ồ 21,2% di n tích nuôi tr ng thu s n c a c n c. Trong đó có các mô hình
ỷ ả ừ nuôi tômlúa, r ng tôm, tôm. Ngoài ra vùng còn nuôi các thu s n khác có giá
ị ế ư ươ ố ồ ợ ồ tr kinh t cao nh l ồ n, c, cua, rùa, đ i m i,.. đây cũng là ngu n l ấ i xu t
ẩ ị kh u có giá tr .
9.2.1.1.3. Ngành lâm nghi pệ
ụ ừ ể ặ ở ộ ấ Khôi ph c r ng tràm trên các vùng đ t m n ven bi n. Duy trì và m r ng
ụ ượ ừ ể ệ ậ ặ ắ di n tích r ng ng p m n ven bi n. Tuy nhiên do không kh c ph c đ ạ c n n
ị ả ừ ừ ệ ầ ấ cháy r ng nên di n tích r ng trong m y năm g n đây b gi m nhanh chóng.
9.2.1.2. Ngành công nghi pệ
92
ế ế ươ ủ ế ệ ự ự ẩ Ch y u là công nghi p ch bi n l ớ ơ ng th c và th c ph m v i h n
ệ ủ ủ ế ớ ơ ị 20% giá tr gia tăng công nghi p c a vùng. Tuy nhiên ch y u m i là s ch ế
ấ ượ ệ ả ấ nên ch t l ng và hi u qu còn th p.
ấ ậ ệ ư ệ ự ế ả Các ngành khác nh d t, may, s n xu t v t li u xây d ng (chi m 12%
ệ ấ ị ưở ủ giá tr gia tăng công nghi p c a vùng); hoá ch t đã tăng tr ng nhanh trong
ờ th i gian qua.
ố ủ ế ở ệ ủ ư ầ ị ớ Công nghi p c a vùng phân b ch y u ơ các đô th l n nh C n Th ,
ị ỉ ỵ các th xã, t nh l .
ị ụ 9.2.1.3. Ngành d ch v
ử ể ề ể ể ằ ồ ị ở Đ ng b ng sông C u Long có nhi u ti m năng đ phát tri n du l ch, b i
ư ể ố ị ể ậ v y trong vùng đã hình thành các đi m du l ch có ý nghĩa qu c gia nh Đi m
ủ ừ ệ ầ ắ ậ ơ ị ặ du l ch C n Th mang s c thái c a vùng Tây Đô; h sinh thái r ng ng p m n
ể ả ạ ố ị ị ư ả Cà Mau; du l ch trên đ o Phú Qu c… và hàng lo t đi m du l ch khác nh b o
ợ ổ ừ ể ỏ ị tàng Long An, sông Vàm C , ch n i Cái Bè… T các đi m du l ch này hình
ụ ụ ụ ề ầ ơ ị ị ị thành lên các c m du l ch C m du l ch C n Th , C m du l ch Ti n Giang,
ụ ố ị ị ụ c m du l ch Châu Đ c; C m du l ch Năm Căn (Cà Mau).
ổ ủ ộ 9.2.2. B khung lãnh th c a vùng
ị ấ ố ồ ố ề ị g m 4 thành ph , 13 th xã, 98 th tr n phân b đ u ị ệ ố 9.2.2.1. H th ng đô th :
ắ ằ ồ ị trên kh p đ a bàn đ ng b ng.
ệ ố ề ố ồ ị H th ng đô th phân b khá đ ng đ u trong toàn vùng tuy nhiên các đô
ị ư ớ th ch a l n.
ố ầ ơ ố ế Thành ph C n Th là thành ph trung tâm văn hoá, kinh t , chính tr ị
ố ượ ủ ề ệ ủ v a toàn vùng. Thành ph đ ủ ủ c coi là th ph c a mi n Tây Vi t Nam, là
ử ủ ằ ồ trung tâm c a Đ ng b ng sông C u Long.
ư ố ị Ngoài ra còn có các thành ph và th xã khác nh Tân An, Cao lãnh, Sa
ệ ố ố ỹ ế Đéc, Long Xuyên, Châu Đ c, M Tho, Gò Công,... có m i liên h kinh t xã
ủ ủ ỉ ộ ớ h i v i nhau và là trung tâm c a các t nh c a vùng.
93
ệ ố 9.2.2.2. H th ng giao thông v n t ậ ả i
ườ ạ ạ ộ ướ ế ỉ ạ Đ ng sông kênh r ch t o thành m t m ng l ớ i liên k t các t nh v i
ớ ệ ố ạ ằ ạ ồ ị nhau v i h th ng kênh r ch ch ng ch t bao g m 197 con sông, kênh, r ch.
ộ ị ả ả ạ ắ ướ ế ườ ủ Các c ng n i đ a tr i kh p m ng l i các tuy n đ ư ả ng th y nh c ng
ỹ M Tho, Cao Lãnh, Trà Nóc, Long Xuyên,…
ườ ố ộ ấ ộ ọ ệ ố H th ng đ ng b quan tr ng nh t là qu c l 1A. Ngoài ra có các
ố ộ ố ộ ố ộ qu c l 30, qu c l 53, qu c l 53, 54,20,21,80, 91, 91B, 12.
ườ ạ ầ ơ ớ Đ ng hàng không v i sân bay Trà Nóc (C n Th ), R ch Giá và Phú
ố ượ Qu c đang đ c khai thác.
ướ ể ủ ị 9.3. Đ nh h ng phát tri n c a vùng
ư ệ 9.3.1. Ngành nông, ng , lâm nghi p
ượ ế ạ ề ấ ư Đây là vùng đ c thiên nhiên u đãi các th m nh v đ t đai, th i ti ờ ế t
ậ ợ ặ ệ ạ ậ ệ ể ệ ề khí h u, t o đi u ki n thu n l i đ c bi t cho phát tri n nông nghi p và nuôi
ỷ ả ả ở ậ ồ ị ướ ượ ậ tr ng thu h i s n. B i v y đ nh h ể ủ ng phát tri n c a vùng đ c t p trung
ư ệ ệ ệ ệ vào nông nghi p, ng nghi p, lâm nghi p và công nghi p ch bi n l ế ế ươ ng
ự ẩ ự th c th c ph m.
9.3.1.1. Nông nghi pệ
ị ướ ơ ấ ể ệ ể ị Trong đ nh h ng phát tri n nông nghi p thì chuy n d ch c c u ngành,
ị ả ớ ổ ư ỷ ọ đ a t ệ tr ng chăn nuôi lên 37% so v i hi n nay là 20% trong t ng giá tr s n
ự ệ ể ệ ấ ề ề xu t ngành nông nghi p. Xây d ng n n nông nghi p sinh thái phát tri n b n
ỷ ấ ả ọ ữ v ng, tăng t ứ su t hàng hoá nông s n; coi tr ng thâm canh, nghiên c u
ụ ể ể ổ ụ chuy n đ i mùa v đ phòng tránh thiên tai, lũ l t; hình thành vùng cây
ấ ượ ấ ố ậ chuyên canh có năng su t cao, ch t l ng t ồ t; t p trung khai thác vùng Đ ng
ườ ả ậ Tháp M i, Tây sông H u và bán đ o Cà Mau.
9.3.1.2. Lâm nghi pệ
ụ ự ệ ệ ả ằ ồ ừ Th c hi n công tác tr ng cây gây r ng nh m khôi ph c và b o v môi
ườ ệ ờ ể ế ừ ả ớ ồ tr ả ng sinh thái, hình thành các tuy n r ng b o v b bi n; tr ng m i và b o
94
ả ữ ữ ệ ộ ệ ừ v r ng phòng h vùng B y Núi; gi v ng di n tích cây tràm và d a n ừ ướ c,
ệ ừ ừ ặ ướ ừ ự ệ ấ ậ ả b o v r ng ng p m n; t ng b ể ế ợ c th c hi n giao đ t giao r ng đ k t h p
ườ ừ ữ ệ ả ấ ồ làm v n và s n xu t lâm nghi p, gi a nuôi tôm và tr ng r ng.
ư ệ 9.3.1.3. Ng nghi p
ế ạ ờ ể ư ườ ủ ộ Phát huy th m nh c a vùng có b bi n dài, ng tr ng r ng và nhân
ỷ ả ả ệ ắ ồ dân có kinh nghi m trong nuôi tr ng và đánh b t thu h i s n. Tăng c ườ ng
ể ạ ượ ụ ấ ị ầ ư đ u t cho ngành này đ đ t đ ẩ c m c tiêu đóng góp 50% giá tr xu t kh u
ỷ ả ả ủ ả ướ ỷ ả ả ể ồ ị thu , h i s n c a c n c; phát tri n nuôi tr ng thu h i s n có giá tr cao
ư ẩ ấ ị ặ ả nh tôm, cua và các đ c s n có giá tr xu t kh u.
9.3.2. Ngành công nghi pệ
ế ế ươ ể ệ ọ ự ẩ Chú tr ng phát tri n công nghi p ch bi n l ự ng th c th c ph m. Phát
ệ ử ể ặ ầ ơ ầ ư ệ tri n ngành may, m c, d t, da gi y, c khí đi n t ấ , hoá ch t… Đ u t phát
ư ệ ể ệ ề tri n các khu công nghi p khi có đi u ki n Trà Nóc, Nam H ng Phú, V ị
ệ ậ ụ ứ ế ể ậ Thanh, B n L c,… T p trung phát tri n ngành công nghi p t n d ng lao
ạ ộ đ ng t ỗ i ch .
ị ụ 9.3.3. Ngành d ch v
ươ ạ ạ ị ướ Hình thành các trung tâm th ng m i, siêu th , m ng l ợ ể ạ i ch đ t o
ườ ậ ợ ự ấ ả môi tr ng thu n l i cho s n xu t kinh doanh. Xây d ng trung tâm th ươ ng
ạ ộ ầ ầ ạ ố ơ ươ ạ m i C n Th là đ u m i cho ho t đ ng th ng m i liên vùng. Ngoài ra xây
ươ ư ạ ỹ ự d ng các trung tâm th ng m i khác nh Tân An, Cao Lanh, M Tho, Long
ế ạ ỹ Xuyên, M Tho, R ch Giá, Sóc Trăng, Trà Vinh, Vĩnh Long, B n Tre, Cà
ụ ạ ằ ấ ố ụ ả Mau, B c Liêu, Hà Tiên, Châu Đ c nh m cung c p hàng hóa ph c v s n
ờ ố ấ xu t và đ i s ng.
ợ ế ị ể ạ ị ị Khai thác l ể i th v trí đ a lý đ phát tri n các lo i hình du l ch sông
ướ ố ồ ề ắ ớ ị n c, mi ệ ườ t v ắ n, sinh thái g n li n v i du l ch thành ph H Chí Minh. G n
ớ ả ồ ề ị li n khai thác du l ch v i b o t n thiên nhiên.
95
ế ấ ạ ầ 9.3.4. K t c u h t ng
ạ ướ ườ ỷ ườ ạ ộ ể Phát tri n m ng l i giao thông đ ng thu , đ ng b theo qui ho ch;
ộ ố ấ ả ằ ậ ấ ọ ế ề nâng c p các c ng n m d c sông Ti n, sông H u; nâng c p m t s tuy n
ố ộ ắ ỷ ợ ề ể ớ ằ ố qu c l ; g n li n phát tri n giao thông v i thu l i nh m phòng ch ng lũ;
ủ ự ằ ở ồ xây d ng sân bay Trà Nóc tr thành sân bay trung tâm c a Đ ng b ng sông
ử C u Long.
ự ạ ướ ự ể ấ ị Xây d ng m ng l ơ ở i đô th các c p, trên c s phát tri n 3 khu v c đô
ị ứ ầ ơ th Khu t giác trung tâm (C n Th , Long Xuyên, Vĩnh Long, Cao Lãnh) hành
ủ ứ ừ ế ỹ ị lang đô th Đông Nam (M Tho, Tân An, Th Th a, B n L c…) hành lang đô
ữ ụ ệ ắ ắ ạ ị th phía Tây B c. Kh c ph c tình tr ng chênh l ch gi a các vùng.