&

VC

BB

ƯƠ

CH

NG 8

ườ

L y ng

Ế Ế THI T K   i dùng làm trung tâm

11

&

VC

N i dung

BB

1

Định hướng thiết kế hướng đến người dùng

2

Phương pháp làm việc với người dùng

3

Làm việc với khách hàng

4

Thiết kế hướng đến người dùng

22

ả NMLT ­ M ng hai chi u

&

VC

ướ

ườ

Đ nh h

ng thi

ế ế ướ t k  h

ế ng đ n ng

i dùng

BB

ườ

ấ ữ v Nh ng v n đ  chung v Xem xét ắ ả v B y nguyên t c v Quy trình ệ v Làm vi c v i ng

i dùng

33

&

VC

ướ

ườ

Đ nh h

ng thi

ế ế ướ t k  h

ế ng đ n ng

i dùng

BB

ệ ữ ả t k  theo ng  c nh công vi c

ư

ộ i s  d ng nh  là m t thành viên c a

ữ ấ Nh ng v n đ  chung ế ế v Thi v Xem ng nhóm thi

ế

ườ ử ụ t kế ế ườ ử ụ

i s  d ng c ng tác tích c c trong qui trình thi

t

i s  d ng tham gia vào nhóm thi ạ

ự ở ọ

ế ế t k  và có  ủ

m i giai đo n c a qui trình

ươ

v Ng kế ườ ử ụ v Ng ể th  đóng góp tích c c  t kế ế thi v Dùng ph

ng pháp l p

44

&

VC

ướ

ườ

Đ nh h

ng thi

ế ế ướ t k  h

ế ng đ n ng

i dùng

BB

ử ụ ướ

ng d n

Xem xét ả v Kh  năng s  d ng ẫ ử ụ v S  d ng h v Dùng ngôn ngữ ế ế ự v Thi

t k  tr c quan

55

&

VC

ướ

ườ

Đ nh h

ng thi

ế ế ướ t k  h

ế ng đ n ng

i dùng

BB

ử ụ ể

i các

hành đ ng c a ng

i tham gia

ử ụ ả ử ủ ử

ữ ệ

Kh  năng s  d ng ẩ ệ v C i thi n kh  năng s  d ng c a s n ph m ạ ệ v Cho phép th  nghi m đ  quan sát và ghi l ườ ệ v Cho phép th  nghi m phân tích d  li u ự v Th c hi n

ệ § Quay phim § Ph ng v n ấ ỏ § B ng câu h i ỏ

66

&

VC

ướ

ườ

Đ nh h

ng thi

ế ế ướ t k  h

ế ng đ n ng

i dùng

BB

ướ

ng d n

ấ ễ

ử ụ S  d ng h ầ v T m nhìn ụ ứ v Tra c u danh m c ề ỗ v V n đ  L i v D  dùng, rõ ràng

77

&

VC

ướ

ườ

Đ nh h

ng thi

ế ế ướ t k  h

ế ng đ n ng

i dùng

BB

ử ụ

ừ ỹ

ổ ố

ậ  k  thu t

ạ ộ ừ

ơ

ậ cướ

ể ượ

ng

88

Dùng ngôn ngữ ầ v Đ  rõ ràng c n s  d ng v Câu ng nắ v T  ph  th ng thay cho t v Ho t đ ng b ng gi ng nói ộ v đ ng t ả ấ v C u trúc câu đ n gi n ớ ự ơ ồ ẩ v C n th n v i s  m  h  trong các hình th c v Hài h v Phép  n dẩ v Các bi u t v Thành ngữ

&

VC

ướ

ườ

Đ nh h

ng thi

ế ế ướ t k  h

ế ng đ n ng

i dùng

BB

ướ

i

ườ ử ụ

i s  d ng

ư

đ  h a

ế ế ự t k  tr c quan Thi ử ụ v S  d ng l ọ ả ơ v Đ n gi n và g n gàng ồ ọ ử ụ v S  d ng đ  h a ọ v Minh h a/ Thông báo ủ ự v Tăng s  hài lòng c a ng ỏ ượ v Có dung l ng nh ấ ọ ế ố ổ ậ  quan tr ng nh t v N i b t các y u t ộ ế ố ồ ọ ả ử ụ v X  d ng văn b n nh  là m t y u t ắ ặ ớ v Dè d t v i màu s c ế ố ớ  v i nhau v Nhóm các y u t

99

&

VC

ướ

ườ

Đ nh h

ng thi

ế ế ướ t k  h

ế ng đ n ng

i dùng

BB

ế ớ

i

ắ B y nguyên t c ầ ế ử ụ v 1. S  d ng ki n th c trong đ u và trên th  gi ụ ấ ơ v 2. Đ n gi n c u trúc nhi m v ọ v 3. Làm cho m i đi u d  nhìn th y ạ v 4. Nh n quy n ánh x ạ v 5. Khai thác s c m nh c a nh ng khó khăn (t

nhiên và nhân t o)ạ ỗ ế ế i

t k  cho l

v 6. Thi v 7. Tiêu chu nẩ

1010

&

VC

ướ

ườ

Đ nh h

ng thi

ế ế ướ t k  h

ế ng đ n ng

i dùng

BB

ế ớ

i

ắ B y nguyên t c ầ ế ử ụ v 1. S  d ng ki n th c trong đ u và trên th  gi ụ ấ ơ v 2. Đ n gi n c u trúc nhi m v ọ v 3. Làm cho m i đi u d  nhìn th y ạ v 4. Nh n quy n ánh x ạ v 5. Khai thác s c m nh c a nh ng khó khăn (t

nhiên và nhân t o)ạ ỗ ế ế i

t k  cho l

v 6. Thi v 7. Tiêu chu nẩ

1111

&

VC

ướ

ườ

Đ nh h

ng thi

ế ế ướ t k  h

ế ng đ n ng

i dùng

BB

ộ ư ộ

ế ế t k ả ồ ố

ạ ộ

ườ ng ỳ k  thi ố

ử ụ

i pháp ị

Qui trình ẩ v Tiêu chu n ISO 13407 ủ ườ i là trung tâm c a quy trình thi v Con ng ị v Xác đ nh m t quá trình chung mà bao g m c  con  i nh  m t trung tâm ho t đ ng trong su t chu  ế ế t k ạ ộ ứ v B n ho t đ ng hình th c ữ ả v Các ng  c nh s  d ng v Các yêu c uầ v Các gi ẩ v Th m đ nh

1212

&

VC

ướ

ườ

Đ nh h

ng thi

ế ế ướ t k  h

ế ng đ n ng

i dùng

BB

ườ

i dùng ố i ta t

ể ữ  nh ng đi m nào ườ i ta theo cách

Hi u nhu c u ng ấ ở ườ ư t hay x u  v Câu l u tâm ng ể ư v Quan tâm nh ng gì có th  giúp ng ọ ệ th c mà h  hi n đang làm vi c

ữ ủ

v Suy nghĩ qua nh ng gì có th  cung c p ch t lu ng  ườ ườ

ư

cho tr i nghi m c a ng v L ng nghe nh ng gì ng

ệ ể i dùng ố i dùng mu n và đ a

chúng vào thi

ử ụ

ươ

v Th  và ki m tra vi c s  d ng theo ph

ng pháp

ườ ử ụ

ữ t kế ế ể ệ i s  d ng

ử ủ c a ng

1313

&

VC

ướ

ườ

Đ nh h

ng thi

ế ế ướ t k  h

ế ng đ n ng

i dùng

BB

ệ Làm vi c v i ng ẩ v Suy nghĩ c n th n v  ng v L ng nghe ng

ườ i dùng ườ ử ụ ề ậ i s  d ng là ai ề ả ườ i dùng th o lu n v  các gi

i pháp

ế ế ượ t k  đ

c đánh

ả ấ ả ườ ử ụ

ả ề ố ả

thay thế v Không ph i t ở giá b i ng

t c  các gi i s  d ng đ u t

i pháp thi t c

1414

VC

Phân tích thiết kế UI ở mức rất cao

& 2 BB

Vòng đời kỹ nghệ giao diện người sử dụng. q Nhận biết ai là người sử dụng. q Đo lường tính sử dụng được. q Thiết kế tương tác hướng mục tiêu. q Thiết kế lặp, bao gồm: làm bản mẫu và đánh giá tính

sử dụng được.

q Nghiên cứu tính phản hồi

1515

15

VC

Phân tích thiết kế UI ở mức rất cao

& 2 BB

Nhận biết người sử dụng (Know the User) ü Quan sát, phỏng vấn số đông, hình thành lý lịch

người dùng(user profile).

ü Nhận biết các mục tiêu, quan điểm, thái độ của

user đối với phần mềm ứ

i đâu?

ọ ỹ ọ ử ụ

ộ ớ v H  có k  năng gì và m c đ  t ư ế ệ ố v H  s  d ng h  th ng nh  th  nào? ü Hình thành các kịch bản người sử dụng điển

hình. § Phân lớp người sử dụng theo kinh nghiệm, trình

độ học vấn, tuổi tác,…

1616

16

VC

Phân tích thiết kế UI ở mức rất cao

& 2 BB

Đo tính sử dụng được (Benchmarking) ü Phân tích các sản phẩm hay phân tích các giao diện cạnh tranh theo khám phá (heuristic:khả năng tích lũy tri thức) và kinh nghiệm.

ü Mục tiêu là xác định mức độ tính sử dụng được so

với các hệ thống khác

ü Thiết lập mức độ tính sử dụng được đối với giao

diện đang thiết kế

Vd: Hệ thống hiện tại sinh 4.5 lỗi/giờ->Mục tiêu của hệ thống mới sẽ là 3 lỗi/giờ hoặc trên website người mới sử dụng mất 8 phút 21 giây mới đặt được vé, mục tiêu của website mới là 6 phút cho công việc này

1717

17

VC

Phân tích thiết kế UI ở mức rất cao

& 2 BB

Thiết kế tương tác hướng mục tiêu (Goal-Oriented Iteraction Design)

ü

ü

ID đưa ra sự ghép nối giữa mã trình hệ thống và người sử dụng. UI có trách nhiệm thực hiện việc trao đổi thông điệp giữa chúng ID đề cập đến thiết kế chức năng, hành vi và thiết kế trình diễn cuối cùng.

ü GOID là thiết kế phần mềm trên cơ sở hiểu các

mục tiêu của con người.

1818

18

VC

Phân tích thiết kế UI ở mức rất cao

& 2 BB

Thiết kế tương tác hướng mục tiêu (Goal-Oriented Iteraction Design) ü Mục tiêu (goal) là cái đích, là trạng thái mà người

sử dụng muốn đạt tới.

ü Nhiệm vụ (task) là con đường cụ thể để đạt tới mục tiêu(cách thức), là con đường mà người sử dụng muốn thực hiện. § Ví dụ :Goal :cần có gì để ăn, Task: đến tiệm, hoặc gọi dịch vụ cơm hộp hoặc ra siêu thị mua về nấu, … Có nhiều cách để đạt mục tiêu

§ Nhiệm vụ thì thay đổi, mục tiêu thì không

1919

19

VC

Phân tích thiết kế UI ở mức rất cao

& 2 BB

Thiết kế lặp (Iteractive Design) ü Thiết kế, kiểm thử, tái thiết kế: xây dựng, đánh giá bản mẫu. Làm bản mẫu sẽ sớm phát hiện những thiếu sót của tính sử dụng được.

ü Thực hiện vòng lặp sau cho đến khi hết thời gian

hay hết kinh phí : Ø Phát hiện các vấn đề liên quan đến tính sử dụng

được.

Ø Thực hiện sửa chữa các lỗi, hình thành các giao

diện mới.

Ø Thu thập và lưu trữ các lý do thay đổi thiết kế Ø Cuối cùng là đánh giá phiên bản giao diện mới

2020

20

VC

Phân tích thiết kế UI ở mức rất cao

& 2 BB

Bài tập: Dùng pp thiết kế lặp để thiết kế gd cho phép user tra cứu sách trong thư viện Vòng 1: ü Các vấn đề liên quan: thông tin về quyển sách

cần tra cứu, thường chỉ là tên quyển sách

ü Thực hiện giao diện ü Lý do thay đổi thiết kế : độc gỉa muốn thông tin

về tác giả ?

ü Đánh giá : tìm đúng loại sách và tác giả

2121

21

VC

Phân tích thiết kế UI ở mức rất cao

& 2 BB

Bài tập: Dùng pp thiết kế lặp để thiết kế gd cho phép user tra cứu sách trong thư viện Vòng 2: ü Vấn đề liên quan: thông tin thêm về quyển sách

cần tra cứu-> nhà xuất bản

ü Thực hiện giao diện ü Lý do thay đổi thiết kế : độc gỉa muốn thông tin

về nhà xuất bản ?

ü Đánh giá phiên bản mới: tìm đúng loại sách và

tác giả, nhà xuất bản,…

Vòng 3 : v Xuất hiện thêm: năm xuất bản, thêm loại như tạp

chí, tài liệu, …

2222

22

VC

Phân tích thiết kế UI ở mức rất cao

& 2 BB

ế ế ặ

ế ế

Bài t p:ậ   v Dùng pp thi

t k  l p đ  thi

t k  gd Web

cho phép bán qu n áo

ế ế

ầ t k  gd Web bán m  ph m

v Thi

2323

23

VC

Phân tích thiết kế UI ở mức rất cao

& 2 BB

Nghiên cứu tiếp theo (Follow-Up Studies) v Các dữ liệu về tính sử dụng được cần được thu thập sau khi phân phát sản phẩm là quan trọng cho phiên bản tiếp theo.

v Để có dữ liệu này, ta thực hiện nghiên cứu bằng các phương pháp phỏng vấn, quan sát, lấy ý kiến của người sử dụng trên báo chí, email, dữ liệu log từ phần mềm,…

2424

24

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

§ Mục đích của phương pháp thiết kế hướng người sử dụng là để thiết kế ra hệ thống sao cho con người sử dụng chúng một cách thuận tiện

§ Khác với thiết kế truyền thống, thiết kế hướng người sử dụng trước hết tập trung vào mục tiêu, mô hình khái niệm, khả năng và ràng buộc của người dùng.

§ Nó đòi hỏi phải giao tiếp với người sử dụng trong

suốt quá trình thiết kế.

2525

§ Để thiết kế thành công thì người thiết kế phải dành nhiều thời gian với người sử dụng, quan sát công việc họ làm, họ là đối tượng nào? 25

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Các bước thiết kế hướng người sử dụng Ø Người thiết kế hiểu sâu sắc/chi tiết về người sử dụng cuối cùng, nhiệm vụ của họ, yêu cầu về tính sử dụng được của hệ thống,…

Ø Người sử dụng cuối cùng đóng vai trò tích cực trong đội ngũ thiết kế, trong giai đoạn phân tích và thiết kế. Nếu chỉ tham gia phỏng vấn ở giai đoạn trước là chưa đủ. Họ thường đưa ra câu hỏi:”Tôi sẽ sử dụng cái này để thực hiện công việc của tôi như thế nào?”

Ø Lặp lại tiến trình thiết kế Ø Người thiết kế và người sử dụng cùng nhau đánh giá hệ thống, sau đó đưa ra đề xuất sớm nhất và thực hiện hiệu chỉnh nếu cần.

2626

26

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Các bước thiết kế hướng người sử dụng Chú ý: q Việc tham gia của người sử dụng là đặc biệt quan trọng nhưng người sử dụng không phải là người thiết kế, họ không thiết kế cái gì và họ không phải luôn luôn đúng. Hơn nữa, thông thường người sử dụng ít hiểu biết và ít kinh nghiệm về thiết kế giao diện

q Tiến trình tương tác giữa người thiết kế và người sử dụng trong quá trình phát triển UI được gọi là phân tích người sử dụng và phân tích nhiệm vụ

2727

27

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Phân tích người sử dụng:

v Khẳng định tầm quan trọng của thiết kế lặp đối với

giao diện người sử dụng

v Sau một số lần lặp của thiết kế, chúng ta có thể có hệ thống phần mềm với tính sử dụng cao. Nhưng khởi đầu thiết kế như thế nào và thu thập thông tin cho thiết kế ban đầu bằng cách nào?

v Tiến trình thu thập thông tin cho thiết kế lần đầu tiên gọi là phân tích người sử dụng và phân tích nhiệm vụ.

2828

28

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Mục tiêu của phân tích người sử dụng :

Ø Nhận biết ai là người sử dụng hệ thống phần

mềm do ta thiết kế

Ø Họ có kỹ năng gì và mức độ của họ tới đâu?

Ø Họ sử dụng hệ thống như thế nào?

2929

29

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Hai nhiệm vụ chính của phân tích người sử dụng: Ø Nhận biết các yếu tố quan trọng của người sử dụng:

ü Tuổi, nam/nữ, dân tộc ü Học vấn ü Khả năng vật lý ü Kinh nghiệm sử dụng máy tính ü Các kỹ năng (gõ phím, đọc,…) ü Kinh nghiệm chuyên môn, nghiệp vụ ü Tần suất sử dụng hệ thống ü Môi trường làm việc và ngữ cảnh xã hội khác ü Quan hệ giao tiếp, nền văn hóa

3030

30

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Hai nhiệm vụ chính của phân tích người sử dụng: Ø Phân nhóm người sử dụng theo các yếu tố, mỗi

nhóm cùng chia sẻ các đặc tính tương tự: ü Các mức độ kỹ năng sử dụng máy tính và kỹ năng nghiệp vụ, phân nhóm người sử dụng thành nhóm người mới bắt đầu, nhóm người học việc, nhóm người có kinh nghiệm và nhóm chuyên gia. ü Các mức độ tần suất sử dụng hệ thống: phân nhóm người sử dụng thành nhóm người sử dụng thường xuyên và nhóm thỉnh thoảng sử dụng phần mềm.

3131

31

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Bài tập: ü Cho biết các yếu tố quan trọng của user là trẻ em độ

tuổi từ 6->11.

ü Các yếu tố quan trọng của user là người trưởng

thành

ü Đối với người trưởng thành : phân chia theo độ tuổi, trình độ học vấn, kỹ năng sử dụng máy tính, kỹ năng chuyên môn,

ü Nêu các kết quả phân tích người sử dụng là nhân viên ngân hàng, nhân viên trực tổng đài điện thoại, thu ngân, thủ thư, …

3232

32

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Ai là người sử dụng? Ø Lý do để phân tích người sử dụng là rõ ràng : người thiết kế không phải là người sử dụng, do đó phải tìm ra ai thực sự là người sử dụng

Ø Có khi người phát triển UI cho rằng phân tích người sử dụng là hiển nhiên và bỏ qua bước này, có thể dẫn đến làm hỏng giao diện hệ thống

Ø Việc hiểu biết về người sử dụng không chỉ có ý nghĩa là hiểu biết về tính cách của từng cá nhân mà còn cả về tình huống sử dụng hệ thống của họ. Họ sử dụng phần mềm trong môi trường nào? Cái gì làm họ mất tập trung? Ngữ cảnh xã hội là gì?

3333

33

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Ai là người sử dụng? Ø Khía cạnh khác cần quan tâm về tình huống người sử dụng là quan hệ của họ với người sử dụng khác trong cùng tổ chức. Vấn đề là người sử dụng có thể giúp đỡ nhau trong khi sử dụng hệ thống UI hay họ làm việc độc lập?

Ø Mỗi ứng dụng có thể có nhiều nhóm người sử dụng

khác nhau.

3434

34

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Phân tích người sử dụng như thế nào? § Tìm ra một số người đại diện và phỏng vấn họ, các tính chất nổi bật có thể được bộc lộ sau khi trả lời bằng bảng câu hỏi thăm dò

§ Các chi tiết về ngữ cảnh và môi trường có thể được thu thập bằng cách phỏng vấn trực tiếp người sử dụng, tốt nhất là quan sát người sử dụng thực hiện nhiệm vụ hằng ngày của họ như thế nào.

3535

§ Thực tế rất khó tiếp cận người sử dụng. Các công ty có thể dựng nên các rào cản giữa người sử dụng và người phát triển để bảo vệ lẫn nhau. Nếu biết ai là người phát triển, thì người phát triển có thể bị quấy rầy bởi các lỗi phần mềm và các câu hỏi về phần mềm, mà lẽ ra để dành cho các nhân viên kỹ thuật.

35

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Thí dụ về phân tích người sử dụng : § Giả sử nhiệm vụ đặt ra là thiết kế hệ thống cho phép người mua tạp hóa và thanh toán tiền (tự thanh toán). Kết quả phân tích người sử dụng như sau: ü Ai là người sử dụng (đối tượng sử dụng):

§ người mua tạp hóa, mua sắm § Tuổi tác, khả năng hoạt động (năng động, thích ứng,

phù hợp,…)

§ Kinh nghiệm sử dụng máy tính(căn bản, thường

xuyên,…)

3636

36

§ Không được đào tạo bài bản § Có hiểu biết về thực phẩm nhưng không hiểu biết về kỹ thuật phân loại thực phẩm, kỹ thuật kiểm kê hàng hóa,…

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Thí dụ về phân tích người sử dụng : § Giả sử nhiệm vụ đặt ra là thiết kế hệ thống cho phép người mua tạp hóa và thanh toán tiền (tự thanh toán). Kết quả phân tích người sử dụng như sau: ü Nhóm người sử dụng chính:

§ phụ nữ thường xuyên mua sắm thực phẩm cho gia

đình và thường dẫn theo trẻ em.

§ Các đối tượng khác § Nhân viên bán hàng giúp khách hàng

3737

37

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Ví dụ 2 về phân tích nhóm người sử dụng theo các yếu tố quan trọng

Yêu cầu: phát triển hệ thống phần mềm kế toán cho các doanh nghiệp nhỏ

ü Mức độ kỹ năng sử dụng máy tính: bắt đầu (15%), học việc(30%), kinh nghiệm(45%), thành thạo(10%)

ü Mức độ kỹ năng kế toán: bắt đầu (5%), học việc(15%), kinh nghiệm(50%), thành thạo(30%)

ü Tần suất sử dụng hệ thống: người ít dùng(20%),

người hay dùng(80%)

ü Sở thích môi trường đồ họa: windows(50%),

3838

38

Macintosh(35%), khác(10%), không biết(5%)

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

v Từ số liệu thống kê trên, ta có thể tính toán tìm

ra nhóm người sử dụng chính của hệ thống như sau: Ø Tính xác suất cho từng tổ hợp các đặc tính của

người sử dụng

Ø Xác suất cao chỉ ra nhóm người sử dụng chính

3939

39

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

STT KỸ NĂNG MÁY TÍNH KỸ NĂNG NGHIỆP VỤ TẦN SUẤT SỬ DỤNG XÁC SUẤT(%)

MÔI TRƯỜNG TÍNH TOÁN

Experienced Experienced Frequent Windows 1

Experienced Experienced Frequent Windows 2

Novice Experienced Frequent Windows 3

Experienced Expert Frequent Windows 4

4040

40

128 Expert Beginner Occasional Don’t know

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Phân tích nhiệm vụ.

ü Là quá trình thu thập dữ liệu về nhiệm vụ mà người sử dụng thực hiện và phân tích chúng để hiểu biết sâu sắc về các nhiệm vụ đó.

ü Phân tích nhiệm vụ tập trung vào các hành động bên ngoài hệ thống của người sử dụng, còn phân tích hệ thống hướng tới thiết kế bên trong hệ thống.

ü Phân tích chi tiết các nhiệm vụ dẫn đến việc mô tả

nhiệm vụ rõ ràng, bảo đảm

4141

41

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Phân tích nhiệm vụ.

v UI phù hợp nhiệm vụ người sử dụng. Việc hiểu lầm những gì mà người sử dụng muốn làm sẽ dẫn đến thiết kế UI kém. Việc phân tích và mô tả nhiệm vụ đầy đủ sẽ tránh sai sót.

v Nhiệm vụ (Task): là hành động mà người sử dụng

muốn thực hiện

v Mục tiêu (goal): là trạng thái mà người sử dụng muốn

đạt tới.

4242

42

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Sự khác nhau giữa phân tích hệ thống và phân tích nhiệm vụ:

§ Phân tích nhiệm vụ hướng tới hành động bên ngoài

của người sử dụng

§ Phân tích hệ thống hướng tới thiết kế bên trong hệ

thống

4343

43

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Các câu hỏi cần trả lời khi phân tích nhiệm vụ là: § Người sử dụng làm cái gì? § Họ làm việc bằng công cụ gì? § Họ cần phải hiểu biết những gì khi làm việc?

4444

44

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Nhiệm vụ : Vd: Hệ thống quản lý thư viện Mục tiêu: Mượn sách thư viện Nhiệm vụ:? Ø Đến thư viện Ø Tìm sách trên hệ thống máy tính Ø Đến giá để sách và lấy sách Ø Đem sách đăng ký với quản thư trước khi

rời khỏi thư viện

4545

45

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Phân tích nhiệm vụ phân cấp (HTA Hierarchical Task Analysis)

ü Suy nghĩ tổng thể về vấn đề cần giải quyết đó là

nhiệm vụ mức đỉnh

ü Sau đó phân chia chúng thành tập các nhiệm vụ con (subtasks, subgoals), chúng là các bộ phận làm thỏa mãn mục tiêu tổng thể

ü Khi nhận ra danh sách các nhiệm vụ, ta phải bổ

sung chi tiết

ü Mỗi nhiệm vụ trong phân tích nhiệm vụ có các thành phần sau: mục tiêu, tiền điều kiện và phân rã nhiệm vụ thành nhiệm vụ con

4646

46

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Phân tích nhiệm vụ phân cấp (HTA Hierarchical Task Analysis)

§ Mục tiêu: tên nhiệm vụ

§ Tiền nhiệm vụ: là điều kiện cần thỏa mãn trước

khi thực hiện nhiệm vụ hiện hành

Ø Là những nhiệm vụ mà nhiệm vụ hiện hành phụ

thuộc vào

Ø Là thông tin hay sự vật mà người sử dụng cần

biết để thực hiện nhiệm vụ.

§ Phân rã nhiệm vụ thành nhiệm vụ con

4747

47

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Qui tắc:

Ø Mỗi task phải là closure, nghĩa là task kết thúc với

mục tiêu có ý nghĩa đối với người sử dụng.

Ø Mỗi task cần được thực hiện kể từ khi kích

hoạt(trigger) cho đến khi đóng(closure)

Ø Nếu task không tự kết thúc được thì người sử

dụng có khả năng kết thúc task đó

Ø Cân nhắc việc lựa chọn task cho hệ thống

4848

48

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Phân tích nhiệm vụ bằng cách nào?

v Cách tốt nhất để thu thập thông tin cho phân tích người sử dụng là phỏng vấn và quan sát. Thông thường người thiết kế quan sát cách người sử dụng thực hiện nhiệm vụ.

§ Vd: quan sát thu ngân trong cửa hàng tạp hóa tính tiền để

hiểu được nhiệm vụ tính tiền tạp hóa

v Kết quả của phân tích nhiệm vụ là danh sách nhiệm vụ hiện hành của người sử dụng, danh sách các đối tượng mà người sử dụng nhìn thấy vì nó là quan trọng đối với cái mà người sử dụng làm

4949

49

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Mẫu mô tả nhiệm vụ của hệ thống quản lý khách sạn: 1.Tiếp tân: v T1.1: Đặt phòng : v T1.2: Check in : một số khách đã đặt trước, một số

không

v T1.3:Check out: Tính tiền, in báo giá. Vấn đề: hàng đợi check out vào buổi sáng. Giải pháp : tự động check out

v T1.4: Đổi phòng: có thể đổi phòng vào bất kỳ thời

điểm nào khi đang ở khách sạn

v T1.5: Dịch vụ giữ đồ và ăn sáng: ăn sáng hằng ngày,

dịch vụ giữ đồ vào bất kỳ thời điểm nào

5050

50

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Mẫu mô tả nhiệm vụ của hệ thống quản lý khách sạn: 2.Nhân viên v T2.1: Dọn phòng v T2.2: v T2.3: v Mỗi nhiệm vụ cần được mô tả chi tiết hơn. v Vd:

§ T2.1: Check in

§ Khởi đầu: khi khách đến, kiểm tra 1 số thủ tục, giấy tờ

§ Kết thúc: Giao chìa khóa phòng cho khách. Bắt đầu

tính tiền

5151

51

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Tần số thực hiện nhiệm vụ:

Sự khó khăn xảy ra: khi khách đến theo đoàn

Mẫu mô tả nhiệm vụ:

§ Task header: tiêu đề nhiệm vụ

§ Number and Name: tên và số hiệu

§ Start: bắt đầu nhiệm vụ

§ End: Kết thúc(hoàn thành) nhiệm vụ. Nhiệm vụ có thể không hoàn thành, hệ thống cần ứng xử cho phù hợp

§ Nhiệm vụ được thực hiện thường xuyên như thế

nào.

5252

52

§ Khó khăn: mô tả nhiệm vụ khó thực hiện khi nào

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

v Mô tả nhiệm vụ con(subtask): trọng tâm của việc mô

tả nhiệm vụ là mô tả các nhiệm vụ con

MÔ TẢ TRẬT TỰ CÁC NHIỆM VỤ CON BẰNG BiỂU ĐỒ

Vd: mô tả nhiệm vụ con cho nhiệm vụ “Mượn sách ở thư viện” như sau:

1.Đi đến thư viện

2.Tìm sách mong muốn

2.1 Tìm trong catalogue

2.2 Tìm trên màn hình máy tính 2.3 Nhập các tiêu chí tìm kiếm 2.4 Nhận biết sách muốn mượn (kiểm tra thông tin về sách: tác giả,nxb, năm xb,…) 2.5 Ghi lại vị trí để sách

5353

53

3.Đi đến giá sách và chọn lựa sách 4.Lấy sách ra đăng ký với thủ thư

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Mượn sách từ thư viện

Tìm sách muốn mượn 2

Đi đến thư viện 1

Chọn lựa sách từ giá sách 3

Đem sách đến bàn đăng ký với thủ thư 4

Tìm trong Catalogue 2.1 ạ ị Ghi l i v   ể trí đ  sách  2.5

5454

Tìm trên màn hình máy tính 2.2 Nhập các tiêu chí tìm kiếm 2.3

Nhận dạng sách muốn mượn 54 2.4

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Phương pháp chuyển đổi sang thiết kế GUI

1. Ánh xạ yêu cầu người sử dụng trong luồng nhiệm vụ vào các đối tượng nhiệm vụ

• Các thực thể của đối tượng nhiệm vụ

• Các thuộc tính của đối tượng nhiệm vụ

• Các hành động áp dụng vào các đối tượng

nhiệm vụ

• Quan hệ chính giữa các đối tượng nhiệm vụ

• Thử nghiệm tính sử dụng được của các đối tượng nhiệm vụ đối với luồng nhiệm vụ

5555

55

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Phương pháp chuyển đổi sang thiết kế GUI

2. Ánh xạ đối tượng nhiệm vụ vào các đối tượng GUI

• Các thực thể của đối tượng GUI

• Quan hệ chính giữa các đối tượng GUI

• Định nghĩa các cửa sổ của các đối tượng GUI

• Các khung nhìn của các đối tượng GUI

• Các lệnh trên các đối tượng GUI

• Thử nghiệm tính sử dụng được của các đối

tượng GUI đối với luồng nhiệm vụ.

5656

56

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

PHÂN TÍCH NHIỆM VỤ

PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG HAY PHÂN TÍCH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG

TRỌNG TÂM

Máy tính

Con người

MỤC TIÊU

Làm đầu vào cho tiến trình thiêt kế phần mềm hay cấu trúc dữ liệu

Làm đầu vào cho thiết kế UI và tài liệu sử dụng

Dữ liệu và các chức năng Nhiệm vụ người sử

CÁC ĐỐI TƯỢNG RA

dụng

TÀI LIÊU RA

Đặc tả chức năng và đặc tả kiến trúc

5757

57

Đặc tả UI và hướng dẫn phong cách tương tác

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Quan hệ giữa phân tích người sử dụng và phân tích nhiệm vụ.

Ø Mục tiêu của phân tích nhiệm vụ và phân tích người sử dụng là để có được bức tranh về mô hình trí tuệ (metal model) của người sử dụng.

Ø Mô hình trí tuệ là tập các hiểu biết về hệ thống làm việc như thế nào. Người sử dụng tương tác với hệ thống thông qua tập các hiểu biết này

5858

58

VC

Thiết kế hướng người sử dụng

& 3 BB

Quan hệ giữa phân tích người sử dụng và phân tích nhiệm vụ.

Ø Mỗi người sử dụng có mô hình trí tuệ riêng đối với hệ thống. Nhiệm vụ của người thiết kế là giúp người sử dụng phát triển được mô hình trí tuệ hiệu quả. Mô hình trí tuệ rất quan trọng đối với tính sử dụng được của UI

5959

59

Ø Mô hình trí tuệ được phát triển để hiểu, diễn giải và thực hiện. Hơn nữa, trên cơ sở mô hình trí tuệ, người sử dụng có khả năng dự báo hành động cần thiết để thực hiện công việc khi quên hay khi chưa gặp các hành động như vậy trước đây.

VC

Phương pháp làm việc với người dùng

& 2 BB

ươ

ng pháp  S p x p th  (Card sorting) t k  c a Nielsen ế ế ủ

ế ắ ế ế ủ ắ

Ph Nguyên lý thi B y nguyên t c thi

t k  c a Donald A. Norman

6060

60

VC

Phương pháp sắp xếp thẻ (card sorting)

& 2 BB

ậ ơ

ộ ỹ

ử v Th  phân lo i là m t k  thu t đ n gi n trong s

ế ế ơ

ộ t k , n i m t nhóm các

ườ ử ụ i s  d ng" không có  ướ c h

ể ạ

ươ

d ng kinh nghi m thi ặ ề chuyên gia đ  ra ho c "ng ể ẫ ế ế ượ ệ ng d n đ   kinh nghi m v i thi t k , đ ặ ộ ạ t o ra m t cây th  lo i ho c folksonomy.  ng pháp h u ích cho vi c thi

ế ế t k   ấ

v Là m t ph ​ế

ệ ệ

ườ

ướ

ữ ki n trúc thông tin, quy trình công vi c, c u trúc  ng d n đi u h menu, ho c đ

ng trang web.

6161

61

VC

Phương pháp sắp xếp thẻ (card sorting)

& 2 BB

c th c hi n: ị

ướ Các b ẩ 1. Chu n b  các th v T o danh sách các ch  đ  n i dung.

ủ ề ộ ớ ủ ề ộ

ể ạ § Đ i v i m t trang web m i, danh sách các ch  đ  n i dung  ạ c a các lo i thông tin mà b n có th  có trên trang web

§ Đ i v i m t trang web hi n có, li

ệ ổ ế ạ ệ t kê / lo i ph  bi n quan

ượ

c li

t kê trong

ộ hàng t n kho n i dung

.

ử ụ

ườ

• Xác đ nh các n i dung quan tr ng nh t ho c s  d ng th

ng

ị xuyên nh tấ

6262

62

ộ ạ ộ ấ ủ tr ng nh t c a n i dung § Đ  t o ra danh sách này: ạ ố ớ ủ ố ớ ọ ể ạ • Xem xét n i dung c a b n đ

VC

Phương pháp sắp xếp thẻ (card sorting)

& 2 BB

ế ị ẻ ậ ộ ể ạ ặ ử 2. Quy t đ nh xem b n có th  làm m t lo i th  v t lý ho c s

ẻ d ng ph n m m th  phân lo i tr c tuy n. ử ụ ầ ạ ạ ự ế ế ạ ế ẻ

​ ​ ướ ề ầ ả ạ ự ụ § N u b n đang s  d ng ph n m m th  phân lo i tr c tuy n,  ề ầ ng d n ph n m m. tham kh o ý ki n các h

§ N u b n s  đ

ẫ ộ ạ ẻ ậ ế c ti n hành m t th  lo i s  d ng th  v t lý,

ỉ ố ệ vi ộ t t ng ch  đ  trên m t th  ch  s  riêng bi

ử ụ

dính và m t trình x  lý. Các th  s  đ ẽ

ướ

ư i cùng ho c trên l ng. Đi u này giúp

ố • Đánh s  các th

góc d

ặ ẻ b n khi b n b t đ u phân tích các th .

ọ c g n  ủ ề ạ gàng, rõ ràng, và nh t quán.B n s  có danh sách các ch  đ   ể trong máy tính đ  phân tích sau. ẻ ở ắ ầ ẵ

ạ ẻ ố

ủ ề

i tham gia đ  thêm ch  đ  và đ t

• Có th  tr ng có s n cho ng

ế

ườ ọ ắ

ẻ tên cho nhóm h  làm khi h  s p x p các th . ể

ử ụ

ườ

ẻ • Xem xét s  d ng m t th  màu khác nhau đ  có ng

i tham gia

đ t tên cho nhóm.

6363

63

ẻ ộ ẻ ạ ử ụ t. ẻ ẽ ượ ế ẽ ượ ế ủ ề ế ừ • S  d ng nhãn t

VC

Phương pháp sắp xếp thẻ (card sorting)

& 2 BB

ờ ả

ứ ề Thi ộ v K  ho ch kho ng m t gi ẻ ổ v N u b n có nhi u th , t

ỗ  cho m i phiên,   ch c không gian. ả ẻ ấ ườ ạ ả ế ậ t l p phiên ạ ế ạ ế § Cho các lo i th  gi y, đ m b o ng

ườ ả ể ể ỗ ể ủ i tham gia có đ  ch  đ   ộ ng m t cách luân

§ Đ i v i các lo i th  tr c tuy n, đ m b o có m t máy tính v i  ớ

ế ạ ả

ẻ đ  có th  dán các th  này lên b ng hay t phiên.  ố ớ ế ố ả ả ư ườ ộ i tham gia (s)

ỗ ợ ể ồ ẻ ự k t n i internet cũng nh  phòng cho c  ng ả và h  tr  đ  ng i tho i mái.

v K  ho ch ng

ế ạ ườ ề ặ ộ i đi u hành ho c m t thành viên trong

ạ ộ ủ ữ ể ả

6464

64

ườ nhóm kh  ghi chú các ho t đ ng hay phát bi u c a nh ng  ng i tham gia.

VC

Phương pháp sắp xếp thẻ (card sorting)

& 2 BB

ả ằ ạ

D n phiên v Các  ng ầ ộ ẻ ạ ầ c giúp đ  đ  tìm lo i thông tin mà b n c n.

ạ ả i  thích  r ng  b n  đang  ạ ố ằ

ườ yêu c u đ § Trong  m t  lo i  th   m ,  gi ữ ạ ủ ạ ặ i  thích  r ng  b n  mu n  xem  các  i tham gia, và nhóm c a b n nên đ t tên

ẻ ủ ừ i  tham  gia  các  b   th . Gi ỡ ể ượ ở ẻ ộ ườ th  c a nh ng ng ẻ cho t ng nhóm th .

ạ ế ế ẻ ạ ả ộ

ằ i thích r ng b n  ẻ ườ ể ạ ạ ể i tham gia đ  có th  phân lo i th  cho

N u b n đang ti n hành m t lo i th  đóng, gi ố mu n xem cách ng phù h p.ợ

v Yêu c u ng

ầ ệ ớ ế

ườ ố ườ ạ ủ i tham gia nói chuy n l n ti ng trong khi làm  i tham gia, lý do, và

6565

65

ể ệ vi c. B n mu n hi u suy nghĩ c a ng ấ ọ th t v ng.

VC

Phương pháp sắp xếp thẻ (card sorting)

& 2 BB

ố ắ

D n phiên ự ể v Trong quá trình tham gia c  g ng gi m thi u s   ế i tham gia

ư ế

ả ườ i tham gia:

ớ ẻ

ế

gián đo n nh ng khuy n khích ng ườ suy nghĩ l n ti ng. Cho phép ng § Thêm th  ­ ví d , đ  ch  ra các siêu liên k t bên  ỉ

ho c các ch  đ  b  sung. ể

ặ ư

ụ ể ủ ề ổ ộ

ườ

i

ế

ố v N u, cu i cùng, ng

i tham gia có quá nhi u

ề ể ế ợ

§ Đ a th  sang m t bên đ  ch  ra ch  đ  ng ủ ề tham gia s  không mu n trên trang web. ườ ủ nhóm cho trang ch , yêu c u có th  k t h p m t  s  nhóm thành m t.

6666

66

VC

Phương pháp sắp xếp thẻ (card sorting)

& 2 BB

ể ặ

ể ạ

ườ v Yêu c u ng ộ

i tham gia đ  đ t tên cho m i th  lo i. ấ

ể ặ

ồ ử ụ

ạ ẻ ẻ ườ   ng

ợ ể ườ

ẽ ấ

ứ ụ

ỗ § Trong  m t  lo i  th   m ,  cung  c p  cho  ng ườ ở i  tham  gia  ườ ầ i  tham  m t  ch ng  th   màu  khác  nhau. Yêu  c u  ng ỏ gia s  d ng th  màu đ  đ t tên cho m i nhóm. Hãy h i  i  tham  gia  s   mong  đ i  đ   xem  trên  nh ng  gì  t ẽ ẫ ủ i tham gia  trang ch  hay trang th  hai c p s  d n ng ụ ể ủ ớ v i nhóm c  th  c a m c n i dung. ẻ

ỏ ề ỳ ọ

§ Trong m t lo i th  khép kín, h i v  k  v ng t ừ ổ , t ỏ ọ

ẻ ể

ứ  ch c  th  cu i cùng c a h , và theo dõi các câu h i khác có  ị ấ th   cung  c p  cái  nhìn  sâu  s c  và  quan  sát  có  giá  tr   ứ cho nghiên c u c a b n. ả ơ ố

ạ ữ

ườ

i tham gia.

v Cu i cùng, c m  n nh ng ng

6767

67

VC

Phương pháp sắp xếp thẻ (card sorting)

& 2 BB

ế

S p x p Phiên t

xa

ủ ề

ể ụ

ừ ờ , l

i nói,

ể ấ ụ ể

ủ ề ộ T o danh sách các ch  đ  n i dung. Ch  đ  có th  c m t ặ ổ vv, và có th  r t c  th  ho c t ng quát.  ẻ

ướ

v Chu n b  các th  theo h

ng d n ph n m m.

ế ể ở

v G i email tham gia c a b n m t liên k t đ  nghiên c u. Cung c p  t

ử ấ ọ ế ướ ng  d n  cho  các  lo i  (cho  dù  m   hay  đóng)  và  cho  h   bi ả

h kho ng bao lâu phiên nên làm đ  hoàn thành. ậ

ử ụ

ế ự

v N u  m t  h p  bình  lu n  có  s n,  đôn  đ c,  tham  gia  s   d ng  lĩnh  ẽ ạ i b t k  quan sát ho c câu h i. Trong khi b n s   i tham gia,

​ ​

ạ ấ ỳ ờ ọ i cho h  trong th i gian th c cho ng ệ

ể ữ

ế

ộ ộ ể v c này đ  ghi l ườ ể ả ờ không th  tr  l ạ nh ng ý ki n có th  h u ích cho vi c phân tích c a b n.

ả ơ

ườ

v C m  n nh ng ng

ờ i tham gia cho th i gian c a mình

6868

68

VC

Phương pháp sắp xếp thẻ (card sorting)

& 2 BB

ữ ệ Phân tích d  li u c a b n ạ ủ ị ữ ệ v Chu n b  d  li u c a b n đ  phân tích. ầ ạ

ể ề

ử ụ

ẩ ế

ẻ ướ

ự ầ

ẫ ữ ệ

ế ề

§ N u  b n  s   d ng  ph n  m m  th   phân  lo i  tr c  ạ ế ả tuy n,  tham  kh o  ý  ki n  các  h ng  d n  ph n  ẽ m m. Các  ph n  m m  s   phân  tích  d   li u  tham  gia trong nhi u cách khác nhau.

ề ử ụ

ẻ ậ ặ

ạ ế ụ ả

ẻ ể

ữ ế

ể ữ i  nh ng  gì  ng t  tên  ng ố ượ

ướ

ế

§ N u b n s  d ng th  v t lý cho các ki m tra, ho c  ặ ử ụ ố ch p  nh  các  lo i  ho c  s   d ng  nh ng  con  s   ườ ạ i  trên  th   đ   nhanh  chóng  ghi  l ứ ả ườ ặ i  tham  gia  đã  làm. B c  nh  ho c  vi ỗ ấ ng  tham gia đã cung c p cho m i nhóm và s  l ườ ẻ th  ng i tên đó. Sau đó,  i tham gia bao g m d ể ả ổ ạ b n có th  c i t

các th  cho phiên ti p theo.

6969

69

​ ​

VC

Phương pháp sắp xếp thẻ (card sorting)

& 2 BB

ữ ệ Phân tích d  li u c a b n

ủ ộ ậ ộ

ỗ ủ

ế

ể • T o  ra  m t  t p  tin  trên  máy  tính  cho  m i  phiên  đ   ồ ậ thu  th p  m t  b c  tranh  hoàn  ch nh  c a  b n  đ   ườ trang web chi ti

ứ ỗ t m i ng

• Làm vi c t

ườ

ườ

ỉ ạ i dùng t o ra. ạ ủ ủ ề ể ậ

i  tham  gia  và  nh p  tên  c a  ng

ẻ ậ ẻ ạ

ạ ụ

ế ể ả

ủ ề ệ ừ  danh sách ban đ u c a b n v  ch  đ   ể và  di  chuy n  xung  quanh  ch   đ   đ   tái  t o  các  nhóm  m i  ng i  tham gia mà cho các nhóm. ử ụ ạ • N u  b n  s  d ng m t  lo i th   v t lý, b n  cũng  có  ủ ộ ứ ả th   ch p  m t  b c  nh  c a  th   lo i  thành  đ   tham  kh o sau.

​ ​

ế

v Phân  tích  thông  tin  đ nh  tính  d a  trên  ý  ki n  c a

ườ

ng

i dùng.

7070

70

VC

Phương pháp sắp xếp thẻ (card sorting)

& 2 BB

v Phân tích thông tin đ nh l

ị ượ

ấ ẻ

ườ ệ ấ

§ Mà th  xu t hi n cùng nhau th ệ § Th ố ớ

ề ế ộ

ng xuyên xu t hi n trong th  chuyên m c c  th ế ơ ườ ủ

ự ươ ừ ủ ỗ ạ ự ng d a trên: ấ ườ ng xuyên nh t ụ ể ụ ẻ ả ử ụ t h n v  k t qu , s  d ng các  ố ẻ ướ i  tên  i  tham  gia  và  s   th   d   các  phiên ể i  b n  đ   tìm  s   t ồ ng  đ ng  t

v Đ i v i m t phân tích chi ti ghi  chú  và  ghi  tên  c a  ng ườ c a  m i  ng khác nhau. ộ

v Đ i  v i  m t  phân  tích  chi  ti

ơ ử ụ

ị ể ể

ử ụ ố ớ ộ ả ặ ẻ ệ ữ ầ ề

ẵ ể ộ ữ ệ ế t  h n,  hãy  xem  xét  s   d ng  ố m t b ng tính Excel đ  hi n th  các m i quan h  gi a các  ươ th   ho c s   d ng m t  trong  các  ch ng  trình ph n m m  có s n đ  phân tích d  li u c a b n.

v Sau  khi  phân  tích  các  d   li u  t

ẻ ạ ạ ầ

​ ​ ơ ấ ữ ế ả

ế ạ ạ

ướ ể ể

7171

71

ủ ủ ủ ạ ạ ạ ủ ữ ệ ừ   phân  lo i  th ,  b n  c n  ph i  có  thông  tin  h u  ích  cho  c   c u  ki n  trúc  thông  tin  ẻ ả ủ ử ụ c a trang web. B n nên s  d ng các k t qu  c a lo i th   ị ạ c a  b n  đ   giúp  b n  xác  đ nh  chuy n  h ng  trang  web  c a b n.

VC

Phương pháp sắp xếp thẻ (card sorting)

& 2 BB

ự ễ ố

ẻ ẫ ấ ế ố ượ ả t nh t cho c  các lo i th ẻ ố ể

ạ ấ ạ ủ ủ

ườ ở ệ ặ ể ng th . Nó là h p d n đ  mu n tham gia đ   ư ộ ệ ỏ ệ ố  bên ngoài tuy t đ i, đ c bi ế ớ ở t là đ i v i m t lo i m .

Th c ti n t ạ v H n ch  s  l ắ s p x p "ALL" n i dung c a b n, nh ng hãy chú ý c a  ng 40  ế ẫ

ộ ơ ộ ể ượ ự ắ ướ ế ế ố i thi u 30 đ n  i tham gia m t m i. Chúng tôi mu n gi ạ ộ ố ớ ộ ầ ể ỗ  trình bày đ  m i ph n n i dung  c đó trong phiên giao c s p x p tr

ể v N u có th , ng u nhiên t có m t c  h i đ  đ ị d ch.

ữ ườ ấ v Cung c p nh ng ng i tham gia v i m t

ớ ắ ầ

7272

72

ẻ ẽ ấ ướ ố ơ ạ ọ ỗ ự ầ ờ ế các lo i th  s  m t tr giúp h  đánh giá t ộ ướ c tính bao lâu  ể ị c khi b t đ u phiên giao d ch đ   t h n th i gian và n  l c c n thi t.

VC

Phương pháp sắp xếp thẻ (card sorting)

& 2 BB

ạ ẻ ự ễ ố

ườ

ấ Th c ti n t ợ v Xem  xét  các  l ắ

ể ế ầ ầ ố ớ ế

ộ ầ

ớ ạ ữ ụ ấ ạ

ụ ủ ạ

ả t nh t cho c  các lo i th ệ ể ủ i  tham  gia  đ   i  ích  c a  vi c  yêu  c u  ng ở ế ạ ộ ạ ủ hoàn thành s p x p c a b n. Đ i v i m t lo i m , n u có  ẽ ư ẻ ọ ể ắ th   xem  xét  yêu  c u  h   đ   s p  x p  các  th ,  nh ng  có  l   ơ ể không  ghi  nhãn,  vì  đó  có  th   là  m t  ph n  khó  khăn  h n  trong nh ng nhi m v , cung c p cho b n  đã gi i h n các  ị m c c a b n nh  đ  ngh . ở ệ ư ề ộ ư ầ ạ ạ

ủ ủ ộ ạ

ể ự

ạ ể ớ ủ ự ọ ể ạ

7373

73

ạ ư v Hãy  xem  xét  m t  lo i  m   nh   ph n  1  và  lo i  đóng  nh   ạ ầ ph n 2 c a quá trình c a b n. M t cho phép b n tìm hi u  ữ nh ng gì đi cùng v i nhau, trong khi 2 cho phép b n th c  ự ể s  ki m tra nhãn c a b n đ  xem h  là tr c quan đ  tham  ủ gia c a b n.

&

VC

ế ế ủ

Kinh nghi m thi

t k  c a Nielsen

BB

ế ớ

ọ ướ

Speak the user’s

ự i th c ẫ ng d n này là “

v Phù h p v i th  gi § Nielsen g i h language”

ế

ế

ả ằ

ể ượ

ử ụ

t ng  chuyên môn  chuyên môn có th  đ

c s  d ng cho lĩnh  ự

§ N u user nói ti ng Anh thì UI ph i b ng ti ng Anh ế § Tránh bi § Các t ừ ự ứ v c  ng d ng khi users là chuyên gia trong lĩnh v c  ụ ứ ng d ng. ụ • Ví d  khi thi chuyên môn ả ượ c quy n đ t tên trong UI thì h  ph i  ộ ự

ọ ớ ạ

ề ọ

ặ  do l a ch n tên. Nên tránh gi

i h n đ  dài

7474

§ Khi user đ ượ ự c t đ ộ và n i dung. § Khi thi ế ế dvduc­2007/10 ế

ệ ỗ ợ

74/29 ế ế t k   Bài 6: Nguyên lý thi ừ ậ ệ ể  khóa  t k  giao di n đ  user nh p l nh hay t giao di nệ ừ ấ ề   tìm ki m, UI c n h  tr  nhi u nh t có th  các t

ẽ ọ ố ượ

đ ng nghĩa vì user khác nhau s  g i đ i t

ng v i

các tên khác nhau.

ế ế ệ ả ỹ ừ t k  giao di n cho các bác s  thì ph i có các t

• Theo Furnas (CACM v30 n11, Nov. 1987) thì có kho ng 7­

§ L a ch n metaphor th n tr ng s  góp ph n vào đáp

ế ớ

ng UI phù h p v i th  gi

i th c.

ặ ườ ố ượ ệ ấ ố ọ 18% c p ng i th ng nh t trong vi c g i tên đ i t ng.

&

VC

ế ế ủ

Kinh nghi m thi

t k  c a Nielsen

BB

v Nh t quán và chu n

§ Kinh nghi m th  hai là nh t quán, hay còn g i là “

ẩ ứ ệ ấ ọ Principle of

ượ

ố c làm users ng c nhiên v i cách mà l nh và đ i

ạ ộ

Least Surprise”

• Không đ ượ t § Nh ng cái t ữ

ạ ng giao di n ho t đ ng. ả ng t

ự ầ ươ ươ c n ph i có hình dáng và hành vi t ng

.ự t

§ Lo i nh t quán quan tr ng khác là cách di n đ t thông qua

ễ ạ ấ ạ ọ

ơ

• N u s  d ng “share price”

ệ ố

ự ề

ở  1 n i, “stock price” và “stock quote”  ề thì user s  do d  v  3 v n đ  khác nhau trong h  th ng.

§

ử ụ ẽ ớ

toàn b  UIộ ế

ợ ế ớ ự ẫ

i th c: Yêu c u h  tr  t

ấ ỗ ợ ừ ộ i th c” và “Nh t quán” có mâu thu n? ự  đ ng nghĩa (delete,

ấ ả

ệ ừ ồ

• Nh t quán: Yêu c u ch  1 tên cho cùng l nh i pháp: Khi user nói thì cho phép t • Gi

7575

ử ụ

đ ng nghĩa; khi UI nói  ệ thì ph i nh t quán, luôn s  d ng cùng 1 tên cho cùng 1 l nh  75/29 ế ế t k   hay đ i t

ả ấ ố ượ ng.

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

“Phù h p v i th  gi ế ớ ợ • Phù h p th  gi erase và remove) cho l nh.ệ

&

VC

ế ế ủ

Kinh nghi m thi

t k  c a Nielsen

BB

v Nh t quán và chu n (tt)

ố ượ

trong GUI: User ch n đ i t

ng sau đó

ự ế ấ ạ l nh­đ i s  là lo i nh t quán khác, th c t ử ụ  đã s  d ng

ố ượ

ướ

ng. ạ ệ : Kích ho t l nh tr

ố ố c sau đó ch n đ i s .

ấ § Th  t ả • Th  t

d ngụ

ấ • Nh t quán ngoài : Nh t

quán gi a các  ng d ng

trong cùng platform.

ẩ • Nh t quán  n d : Nh t  ọ

ấ quán trong vi c ch n

7676

76/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

n dẩ

ẩ ố ố ứ ự ệ ư ạ c  hai lo i nh  sau: ừ ộ ứ ự  danh t ­đ ng t ộ ọ ệ ch n l nh tác đ ng trên đ i t ứ ự ộ ừ • Th  t  đ ng t ­danh t § Các lo i nh t quán ấ ạ ấ • Nh t quán trong: Nh t  quán ngay trong  ng ứ

&

VC

ế ế ủ

Kinh nghi m thi

t k  c a Nielsen

BB

v Tr  giúp và tài li u

ế

§ Users không đ c tr  giúp và tài li u, chí ít cho đ n

ướ

th i đi m tr ọ

ờ • H  mu n dành th i gian đ  làm vi c ngay đ  đ t m c tiêu,

ể ạ ụ ệ ờ ố

ệ ọ ử ụ c khi s  d ng UI. ể ạ ộ

ủ không h c v  cách ho t đ ng c a h  th ng.

ướ

ế

ng d n tr c tuy n là s ng

ẩ còn

ề ử ụ ệ ố ự ọ § C m nang s  d ng và h

§ Tr  giúp c n ph i có các kh  năng sau ủ ề

7777

77/29

ọ ớ ử ụ ở ế ị ắ ườ ng khi users b  “t c” khi s  d ng h  m i m  đ n

• Thông th tài li u.ệ ầ ợ ế • Tìm ki m theo ch  đ ữ ả ợ • Phù h p ng  c nh ụ ệ ướ • H ng nhi m v • C  thụ ể ắ • Ng n g n

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

&

VC

ế ế ủ

Kinh nghi m thi

t k  c a Nielsen

BB

ườ ử ụ

v Ng

i s  d ng làm ch

Clearly Marked

§ Nielsen còn g i kinh nghi m này là “

Exits” ả

§ Ph i cung c p kh  năng Undo § Các thao tác c n nhi u th i gian thì ph i có kh  năng  ờ ầ h y (ủ cancelable) §  T t các các h p tho i nên có phím Cancel. ạ ộ § Ví d  Nh n xét h p tho i sau:

7878

78/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

&

VC

ế ế ủ

Kinh nghi m thi

t k  c a Nielsen

BB

Feedback”. ọ c g i là “

ệ ố ủ

ệ ấ

• Thay đ i hình d ng con ch y  • Highlight. ạ • Thanh tr ng thái và ch  báo (progress).

ệ ố ạ v Quan sát tr ng thái h  th ng § Kinh nghi m này còn đ ượ ệ § Luôn thông báo Users v  tr ng thái c a h  th ng. ề ạ § Các d u hi u (idioms) ổ

§ Không nên cài đ t “dày đ c” ph n h i ồ ả ặ ạ • Ví d  h p tho i không phù h p. ử ụ

ụ ộ § Khuy n cáo s  d ng

• Hành đ ng <0.1 s, c m giác hành đ ng x y ra t c thì ườ ử ụ • Hành đ ng x y ra trong kho ng 0.1­1.0 s, ng

i s  d ng nh n ra

ả ư

ồ hành đ ng nh ng không c n ph n h i ị

ả ể

ộ ộ ộ ộ ộ

• Hành đ ng trong kho ng 1­5s, hi n th  con ch y “busy” • Hành đ ng kéo dài trên 5 s, hi n th  Progress bar.

7979

79/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ế

&

VC

ế ế ủ

Kinh nghi m thi

t k  c a Nielsen

BB

ệ v M m d o và hi u qu  (Efficiency)

ườ

ể ự

ng t

ệ t” đ  th c hi n các thao

ầ tác th

ệ ị

ả ề ẻ § Còn g i là “ Shortcuts” § C n cung c p các “đ ấ ườ ng xuyên ấ ố ệ • Phím l nh c p t c (Ctrl+C, Ctrl+B, Ctrl+O...) ệ ế ắ • Vi t dòng l nh t t • Phong cách • Bookmarks ử ự • L ch s  th c hi n

8080

80/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

&

VC

ế ế ủ

Kinh nghi m thi

t k  c a Nielsen

BB

v Tránh l

iỗ

ọ ệ

ể ỗ ơ

ư

§ Tránh l iỗ ả i pháp có th : Ch n l nh thay nh p bàn phím. Ch n l nh b ng  • Gi ộ  bàn phím. Nh ng tránh c c đoan.

ọ ệ i h n gõ l nh t

chu t ít x y ra l ệ Ẩ

ệ ế

t

§ Các lo i l

n các l nh không c n thi ạ ỗ ỗ • L i mô t ự

ươ ươ

i chính ả ả : X y ra khi hai hành đ ng t ơ các th c đ n g n nhau có hình dáng t

ữ ự  nhau (pha s a – ngũ c c,  ng t ự  nhau) ng t ạ

ắ ầ

ở ộ

ư • L i thu hút: Khi hai hành đ ng có giai đo n b t đ u kh i đ ng nh

ươ

ng th c: Ví d  v i

ỗ nhau ỗ • L i ph ượ

c chèn vào t p văn b n, trong khi

ở insert mode, các phím ký t ở command mode (m c đ nh),

ụ ớ text editor vi,    ạ editing commands.

ệ  kích ho t

đ phím ký t § Thông báo l

ự iỗ

ả ử ụ

• Chính xác: Không “Cannot open file”, mà ph i s  d ng “Cannot open

file named paper.docx” ữ ủ

ạ ỏ ằ

ườ ử ụ i s  d ng • Nói b ng ngôn ng  c a ng ạ ự ỗ ợ • Đ a ra h  tr  mang tính xây d ng. T i sao x y ra, lo i b  b ng cách

8181

81/29

ế ế t k

ử ụ

ư nào. ị

• L ch s : Không s  d ng “fatal error” và “illegal”

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

&

VC

ế ế ủ

Kinh nghi m thi

t k  c a Nielsen

BB

ạ ậ

ng ọ c g i là “Minimize Memory Load”

ử ụ ự ệ ơ

ử ụ ử ụ ọ ồ ưở v Nh n d ng – không h i t § Kinh nghi m này còn đ ệ ượ § Hãy s  d ng th c đ n, không s  d ng dòng l nh ử ụ § S  d ng Combo Box, không s  d ng Text Box n i ch n  ơ

l nhệ

§ S  d ng nh ng l nh chung nh ng n i có th  (ví d  Open,

ữ ữ ụ ể ơ ử ụ

ệ Save, Copy Paste)

ả ượ ấ ầ c nhìn th y. t ph i đ

§ T t c  các thông tin c n thi ế § H p tho i Modal trong MS Word: Quá nhi u thông tin ph i  ả

ề ạ

8282

82/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ấ ả ộ nh .ớ

&

VC

ế ế ủ

Kinh nghi m thi

t k  c a Nielsen

BB

v Thi

t k  th m m  và t

i thi u

ế ế ồ ọ

§ Kinh nghi m cu i cùng là t p qui t c thi

t k  đ  h a

ế

ế ế ẩ ệ t lý

ỹ ố  đây là “

t

ồ ọ

§ B  đi các thông tin, đ c tr ng đ  h a và các tính ch t  ư

ố t. Tri ỏ xa l

ể ắ ậ Less is More”. ặ ế t. ả

ạ , không c n thi § Ví d  thi ế ế ơ ụ

t k  đ n gi n:

8383

83/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

&

VC

ế ế ủ

Kinh nghi m thi

t k  c a Nielsen

BB

v Thi

ố ế ế ẩ ể i thi u (tt)

t k  th m m  và t ự ợ

8484

84/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ử ụ ợ ố ỹ § L a ch n màu và font phù h p ọ § Nhóm b ng d u cách ấ ằ § Gán các đi u khi n h p lý ể ợ ề § S  d ng ngôn ng  phù h p, b  trí h p lý ợ ữ

&

VC

ế ế ủ

Kinh nghi m thi

t k  c a Nielsen

BB

v Tóm t

ủ ắ t 10 kinh nghi m c a Nielsen theo các nhóm

ế ớ

ấ ợ

ợ ự

ệ § Phù h p s  ch  đ i:  ờ ợ ự ợ i th c • Phù h p th  gi ẩ • Nh t quán và chu n • Tr  giúp và tài li u

§ Ng

do

i s  d ng đi u khi n UI và t

ể ệ ố

ủ ườ ử ụ

ồ ưở

ng ụ

ẻ § Qu n lý l ỗ ả i iỗ • Tránh l ạ • Nh n d ng, không h i t • Thông báo, ki m tra và ph c h i l

ồ ỗ i

ể ả

i s  d ng làm ch ườ ử ụ • Ng ạ ự • Tr c quan tr ng thái h  th ng ề • M m d o và hi u qu

§ Thi

ế ế ơ

• Thi

ể i thi u.

8585

85/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

t k  đ n gi n ế ế ẹ t k  đ p và t

&

VC

ườ

M i sáu qui t c c a Tognazzini

BB

ế ế

ố ủ

v Danh sách 16 qui t c thi

t k  UI t

t c a

Tognazzini 1. Anticipation 2. Autonomy 3. Color blindness 4. Consistency 5. Defaults 6. Efficiency 7. Explorable interfaces

8.

Fitts s Law

9. Human interface objects 10. Latency reduction 11. Learnability 12. Metaphors 13. Protect users work 14. Readability 15. Track state 16. Visible navigation

ượ c xem xét

ề ả ắ ộ ố ớ ủ

ụ ầ ế t

v Nhi u qui t c trong danh sách đã đ ắ v Kh o sát m t s  qui t c m i c a Tognazzini § Anticipation: Nên b  trí các thông tin và công c  c n thi ố ễ ườ ử ụ i s  d ng d  xâm nh p ớ ườ

8686

86/29

ử ụ ắ ơ vào n i ng § Defaults: Là đ t cho users m i và users hay s  d ng ng t

ử ụ

• S  d ng  "Restore Initial Settings", "Restore Factory Settings",

"Standard Settings" hay Home trong khi duy t Web.

UI.

&

VC

ườ

M i sáu qui t c c a Tognazzini

BB

ả ộ ố

ớ ủ ộ ắ v Kh o sát m t s  qui t c m i c a Tognazzini (tt) § Protect users work: Đây thu c nguyên lý tránh l ỗ

ủ ệ i.  ườ ử ụ ạ i s  d ng là lo i

• C n đ u t

ỹ ệ ể ố ỗ thích đáng vào k  ngh  đ  phòng ch ng l i

ủ ỗ • L i gây ra phá h y công vi c c a ng ấ ể ỗ i nguy hi m nh t l ầ ư ầ này.

ấ ứ ườ ắ

§ Track state: Là hình th c cung c p đ ạ

ụ ố

t, cho phép  ủ user khôi ph c tr ng thái c a phiên giao d ch cu i cùng. ố i b  tham s  mà

ng t ị ớ ạ ộ • Ví d  s  d ng l nh Print. UI c n nh  l ạ ụ ử ụ ế ậ ệ ướ user thi t l p tr

§ Visible navigation: Thu c nhóm tr c quan tr ng thái h   ệ

ầ ộ c đó trong h p tho i in. ạ ự ộ

th ng.ố

ấ ễ ị ạ ố i. ị ể ệ ộ

• Trên trang Web, user r t d  b  l c l ủ ị ằ • Tránh vi c này b ng cách hi n th  v  trí c a user. M t  ỉ ẫ Navigation bars"

8787

87/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ậ ỹ k  thu t là ch  d n trên "

&

VC

Tám qui t c vàng c a Shneiderman

BB

v Danh sách 8 qui t c vàng thi

3.

ắ ế ế ủ t k  UI c a Shneiderman

1. Consistency 2. Shortcuts Feedback 4. Dialog closure

5. Simple error handling 6. Reversible actions 7. Put user in control 8. Reduce short-term memory load

v Kh o sát qui t c m i c a Shneiderman

ả ắ

ể ượ ổ ớ ủ § Dialog closure: Trình t ự ộ  các hành đ ng có th  đ c t ứ  ch c

§ Vi d  v i Drag end Drop ườ ử ụ

ố ượ

ượ

i s  d ng nh n chu t và th y đ i t

ng đ

c nh c

thành các nhóm (begin ­ middle ­ end).

ố ượ

ng trên màn hình. Ph n h i là đ i t

ng chuy n

• Gi a: Di đ i t

ồ ở

ệ ứ

ả ố

• Cu i: Nh  phím chu t. Ph n h i

đây là th y hi u  ng nh  đ i

ụ ớ ắ ầ ấ • B t đ u: Ng ộ ớ lên cùng v i con ch y chu t ố ượ

ế ạ ở i cu i m i nhóm và cho bi

ữ d chị ố ượ t ng. § Ph n h i c n đ ồ ầ ả thành task. Ng

t đã hoàn  8888 ố ể ể ượ ỗ c cho l ườ ử ụ i s  d ng có th  chuy n đ n task khác. 88/29 ế ế t k

ễ Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

&

VC

ế ế

Qui trình thi

ủ t k  UI c a Galitz

BB

ấ ể ề

ướ ế ườ ử ụ c trong qui trình phát tri n GUI i s  d ng t ai là ng

ệ ứ ụ

ậ ể ể ố t

ế ế t k  màn hình t ượ ệ ố ườ ồ ẫ c đ  d n đ ng

ứ ể

ể ọ ọ ọ

ự ự ự ế ệ

8989

89/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ỗ ợ ệ ướ ồ ả ấ ả Galitz đ  xu t 14 b ướ v B c 1: Nh n bi ướ v B c 2: Hi u rõ các ch c năng nghi p v ướ v B c 3: Hi u rõ nguyên lý thi ơ ự ướ v B c 4: Phát tri n th c đ n h  th ng và l ợ ạ ử ổ ướ v B c 5: L a ch n lo i c a s  phù h p ợ ầ ề ướ v B c 6: L a ch n các đi u khi n ph n c ng phù h p ợ ướ v B c 7: L a ch n các Controls trên màn hình phù h p ướ t text và thông đi p rõ ràng v B c 8: Vi ẫ ướ v B c 9: Cung c p ph n h i, h ng d n và h  tr  hi u qu

&

VC

ế ế

Qui trình thi

ủ t k  UI c a Galitz

BB

ố ế ả ấ v B c 10: Cung c p kh  năng qu c t ử ả  hóa và kh  năng s

ộ d ng r ng rãi

ồ ọ ể ả

ử ổ ứ ố

9090

90/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ử ệ ố ướ ụ ướ ướ ướ ướ ạ ậ v B c 11: T o l p đ  h a, bi u tuwongj và  nh có ý nghĩa ợ ọ v B c 12: Ch n màu phù h p ổ v B c 13: T  ch c và b  trí c a s  và các trang màn hình ể v B c 14: Ki m th  h  th ng.

&

VC

ớ Làm vi c v i khách hàng

BB

ủ ườ i

v Phân lo i hành vi c a con ng v Các ho t đ ng

9191

91/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ạ ạ ộ

&

VC

ườ

Phân lo i hành vi c a con ng

i

BB

ả ỹ ả

9292

92/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

1. Hành vi b n năng 2. Hành vi k  x o 3. Hành vi đáp  ngứ 4. Hành vi trí tuệ

&

VC

ườ

Phân lo i hành vi c a con ng

i

BB

ả ủ ơ ể

ự ệ  v ị ử

9393

93/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ỗ ố ề Hành vi b n năng ầ v Tho  mãn nhu c u sinh lý c a c  th v Có th  là t v Mang tính l ch s v Mang tính văn hoá m i qu c gia vùng mi n

&

VC

ườ

Phân lo i hành vi c a con ng

i

BB

ỹ ả

ệ ậ

ế ề

ủ ữ ố ẽ Hành vi k  x o ớ ự ạ ơ ở v Là hành vi m i t  t o trên c  s  luy n t p ổ ẻ v Có tính m m d o và bi n đ i ỏ ị ế v N u đ c đ nh hình trên v  não và c ng c  thì s  bên v ng

ượ không thay đ iổ

v Ví d : t p vi

9494

94/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ụ ậ ế ế t, làm xi c…..

&

VC

ườ

Phân lo i hành vi c a con ng

i

BB

ữ ể

Hành vi đáp  ngứ ứ v Là hành vi  ng phó đ  t n t ượ ạ ớ ự ự i, phát tri n và là nh nghành vi  ự ự ủ ể ồ ạ ệ ả i v i s  t c l nguy n c a b n thân và không có s  l a

9595

95/29

ế ế t k

dvduc­2007/10

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ng ch n.ọ

&

VC

ườ

Phân lo i hành vi c a con ng

i

BB

ứ ệ ằ ậ Hành vi trí tuệ v Là hành vi đ t đ c do ho t đ ng trí tu  nh m nh n th c

ạ ộ ố

9696

96/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ậ ủ ự ệ c b n ch t c a các m i quan h  xã h i có quy lu t c a s   ả ạ ộ ế ớ ệ ượ ượ ậ ứ ạ ượ ấ ủ ể ng đ  đáp  ng và c i t o th  gi ả đ v t hi n t i

&

VC

ạ ộ

ư ấ Các ho t đ ng ­ T  v n cho khách hàng

BB

i thích rõ ràng ẫ ỉ

ế ắ

ủ ấ ứ ế ượ ọ ầ

v T  v n đúng nhu c u v Gi ỉ v H ng d n khách hàng t  m ố v N m b t tâm lý và mong mu n c a khách hàng luôn là y u  c chăm sóc

ạ ỉ c khách ế ượ t đ

ự ự ố ớ ạ

9797

97/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ộ ệ ả ư ấ ả ướ ắ ố t  quan tr ng hàng đ u trong b t c  chi n l khách hàng nào. Ch  khi nào b n bi ữ hàngth c s  mong mu n nh ng gì thì lúc đó b n m i  ấ chăm sóc khách hàng m t cách hi u qu  và chu đáo nh t

&

VC

ạ ộ

ư ấ Các ho t đ ng ­ T  v n cho khách hàng

BB

ế ắ t L ng nghe

ế ắ t l ng nghe nh ng gì khách hàng nói

ố ớ ữ ng không t t v i nh ng

Bi v Bi v Các khách hàng th ỉ ế t gi ấ ượ ự ự i phàn nàn mà không th c s

v Hãy gi

ọ ộ ở ế

ư ề ộ ằ ắ

ữ ả ờ i nói b ng m t câu tr  l ạ ấ

9898

98/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ữ ọ ắ ữ ườ ng có  n t ờ ế ả ai ch  bi i quy t các l ữ ắ l ng nghe nh ng gì h  nói. ở ữ ộ  m t thái đ  c i m  cũng nh  ki m ch  nh ng thôi  ế ờ ạ thúc khi n b n c t ngang l i.  ọ ậ ự Cũng th t s  quan tr ng khi cho khách hàng th y b n  đang chăm chú l ng nghe nh ng gì h  nói

&

VC

ạ ộ

ư ấ Các ho t đ ng ­ T  v n cho khách hàng

BB

ữ ố ủ m i quan tâm c a khách hàng

ự ự ọ ấ Gi v Hãy cho khách hàng th y khách hàng th c s  quan tr ng

ớ ạ v i b n.

v KH bi

ề ấ

ạ ỉ ự ự ạ

v

ọ ọ ả ọ ự ự ọ ấ ạ

9999

99/29

ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ườ ầ ế ằ t r ng công ty b n có r t nhi u khách hàng khác  ạ ế ư nhau nh ng h  ch  th c s  yêu quí b n và Cty b n n u  ớ ạ ế b n khi n h  c m th y h  th c s  quan tr ng v i b n ị (VD: ch  là ng i đ u tiên em thông báo thông tin…)

&

VC

ạ ộ

ư ấ Các ho t đ ng ­ T  v n cho khách hàng

BB

ữ ố ủ m i quan tâm c a khách hàng

ự ự ọ ấ Gi v Hãy cho khách hàng th y khách hàng th c s  quan tr ng

ớ ạ v i b n.

v KH bi

ề ấ

ạ ỉ ự ự ạ

v

ọ ọ ả ọ ự ự ọ ấ ạ

100100

100/29 ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ườ ầ ế ằ t r ng công ty b n có r t nhi u khách hàng khác  ạ ế ư nhau nh ng h  ch  th c s  yêu quí b n và Cty b n n u  ớ ạ ế b n khi n h  c m th y h  th c s  quan tr ng v i b n ị (VD: ch  là ng i đ u tiên em thông báo thông tin…)

&

VC

ườ

Thi

ế ế ướ t k  h

ế ng đ n ng

i dùng

BB

ườ

1. Nguyên lý thi

ng tác ng i dùng

2.

101101

101/29 ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ế ế ệ ế ế ươ t k  t ụ t k  ti n d ng Thi

&

VC

ư

ườ

Các l u ý trong thi

ế ế ươ t k  t

ng tác ng

i dùng

BB

v Feedback to user ­ signal that selection has been made v The user should be in control – no situation where the user

v Predictability – avoid modes that change the action invoked

can not abort an action

v Transparency – the user can “see” what is happening v Never interrupt the user – avoid pop­ups that change the

by an input

102102

102/29 ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

action

&

VC

ư

ườ

Các l u ý trong thi

ế ế ươ t k  t

ng tác ng

i dùng

BB

v Can I guess what the user wants? – use text continuations

v Error tolerance – the computer can not guess incorrectly v WYSIWYG – the user may want to see actual as well as

carefully

v Speak the user's language – messages should use terms

processed

v Design should reflect the user's logic, not the constructor's

the user will understand

103103

103/29 ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

logic – the design reflects how work is done

&

VC

ư

ườ

Các l u ý trong thi

ế ế ươ t k  t

ng tác ng

i dùng

BB

v The design of a button should reflect its importance – make

v Provide alternative ways out of a situation – this allows the

often used buttons bigger

v Accessibility to handicapped users ­ each action has

user to choose the best one for them

v Novices versus experienced users – different levels of

multiple means of invocation

v Standardization – standard arrangements of buttons or

interface for different users

v Open standards – standards such as de facto and

other input devices

104104

104/29 ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

proprietary

&

VC

ế ế ệ

Thi

t k  ti n d ng

BB

v

ệ ướ ượ c đ ố c mong mu n và nhu

i dung

v K  thu t v  tr ng thái ph i cho ng

ả ườ ứ ậ i dùng nh n th c và

ụ Ứ ố ắ ng d ng c  g ng li u tr ườ ủ ầ c u c a ng ỹ ậ ậ ề ạ nh n thông tin

ờ ễ

ả ợ ể ả ạ v Thông tin tr ng thái ph i h p th i và d  nhìn ắ v Dùng màu s c đ  chuy n t

i thông tin trong giao di n  ữ ườ ư ệ i ch a có kinh

ể ả ph i rõ ràng, và dành cho nh ng ng nghi mệ

ớ ự ự ọ ẹ ấ v S  toàn v n quan tr ng nh t là s  toàn v n v i s  mong

ườ

v Nhìn

105105

105/29 ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ẹ ự ợ ủ đ i c a ng ở ườ ủ i dùng ấ  năng su t ng i dùng, không là c a máy

&

VC

ế ế ệ

Thi

t k  ti n d ng

BB

ữ i dùng quan tâm (Keep the user occupied) ng

v Gi v Giao di n ph i che d u ki n trúc c  b n c a h  th ng v i

ệ ố ơ ả ủ ớ ế ấ

ố ủ ộ ả ể ệ ờ c m t đích là hàm s  c a kho ng

c c a đích

ữ ữ ườ ệ ả ề ặ th  hi n b  m t ể ạ ượ v Th i gian đ  đ t đ ướ ủ cách và kich th ể ả v B t c  n i nào có th , ph i cho nh ng nh ng quá trình

ươ ẩ ườ

ắ ệ t cho phép ng i dùng n m  t nh t c a mô hình khái ni m

106106

106/29 ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ấ ứ ơ ầ ọ v Ch n ph ượ ngay đ ả ng m vào n n (backbround) ụ ố ng pháp  n d  t ế ố t t ả ươ ữ ọ c nh ng chi ti ầ v Văn b n c n đ c ph i t ấ ủ ả ng ph n cao

&

VC

Nguyên lý ti n d ng

BB

ự ng t nh  nguyên lý thí

v T v C  s  cho vi c đánh giá h  th ng v Framework cho đánh giá heuristic

107107

107/29 ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

ươ ơ ở ế ế t k ệ ố ư ệ

&

VC

ườ

ả Đích c a tr i nghi m ng

i dùng

BB

v Satisfying ­ rewarding v Fun ­ support creativity v Enjoyable ­ emotionally fulfilling v Entertaining …and more v Helpful v Motivating v Aesthetically pleasing

108108

108/29 ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ

&

VC

ườ

ả Đích c a tr i nghi m ng

i dùng

BB

v Satisfying ­ rewarding v Fun ­ support creativity v Enjoyable ­ emotionally fulfilling v Entertaining …and more v Helpful v Motivating v Aesthetically pleasing

109109

109/29 ế ế t k

Bài 6: Nguyên lý thi giao di nệ