Ỹ
K NĂNG HÀNH NGH T Ề Ư V N PHÁP LU T
Ấ
Dành cho l p Ch t l
ng cao
ớ
Ậ ấ ượ
S tín ch ỉ
ố
t, 15 ca) ế
ng đ ng 6 ti t lý ậ ươ ươ ế
2 tín ch (30 ti ỉ Trong đó: • 24 ti t lý thuy t. ế ế • 12 ti t th o lu n (t ả ế thuy t) ế
M c tiêu môn h c (i)
ụ
ọ
• M c tiêu chung: Trang b m t s k năng ụ
ề ướ
v n pháp lu t. ề ư ấ ệ ệ ẽ ng sau ậ ị ộ ố ỹ ngh nghi p cho sinh viên có đ nh h ị t ố
ề
ậ v n pháp ệ ủ
t nghi p s hành ngh t • M c tiêu c th : Giúp sinh viên: ụ ể ụ - N m đ c nh ng v n đ chung v hành ượ ề ữ ắ ấ v n pháp lu t, v nh ng yêu c u đ t ngh t ặ ầ ề ữ ậ ề ư ấ v n pháp lu t và đ o ra đ i v i hành ngh t ạ ề ư ấ ố ớ i t đ c ngh nghi p c a ng ườ ư ấ ề ứ lu t.ậ
M c tiêu môn h c (ii)
ụ
ọ
• Bi ữ c nh ng vi c c n làm và b ệ ầ
ệ ớ c đ u ướ ầ v n ư ấ
• Bi ướ ầ ữ
c đ u i pháp pháp lý trong c nh ng vi c c n làm và b ệ ầ ả ấ
ậ ữ ạ ả
v n pháp lu t. t đ ế ượ có k năng làm vi c v i khách hàng t ỹ pháp lu t.ậ t đ ế ượ có k năng cung c p gi ỹ t v n pháp lu t. ư ấ • Bi t đ c nh ng vi c c n làm và b c đ u ế ượ ướ ầ ệ ầ có k năng so n th o văn b n các văn b n ả ả ỹ trong t ậ ư ấ
M c tiêu khác
ụ
ọ ậ ứ ậ
ế ạ
• Kích thích ho t đ ng h c t p – nh n th c. • Phát tri n t ả ể ư ki m soát ho t đ ng. ạ ộ duy, kh năng l p k ho ch và ậ ạ ộ ể
Ph
ươ
ng pháp gi ng d y ạ
ả
• Trình bày lý thuy tế • Th o lu n v n đ ề ấ ậ • H ng d n th c hành k năng ự ẫ ả ướ ỹ
ầ ấ
Tinh th n chung: “Không cung c p đáp án có i và ả ỹ ỉ
s n mà ch cung c p k năng - cách gi ấ ẵ trình bày bài toán”
Ph
ng pháp đánh giá
ươ
• Đi m th c hành k năng (3 bài th c hành): ự ự ỹ
• Đi m thi cu i kỳ: 50% ể 50% ể ố
N i dung môn h c ọ
ộ
• Ch ng 1: Nh ng v n đ chung v hành ữ
ề v n pháp lu t (4 ti ấ ậ ề t tín ch ) ỉ
ế ệ ớ
• Ch (6 ti • Ch ấ
v n pháp lu t (10 ti
ng 4: K năng so n th o văn b n trong ng 2: K năng làm vi c v i khách hàng ỹ t tín ch ) ỉ ng 3: K năng cung c p gi ỹ ế ư ấ ỹ i pháp pháp ả t tín ch ) ỉ ả
• Ch t ươ ngh t ề ư ấ ươ ế ươ lý trong t ươ v n pháp lu t (10 ti ư ấ ả t tín ch ) ỉ ậ ạ ế ậ
Danh m c tài li u tham kh o ả
ụ
ệ
• Tr
ng Nh t Quang, K năng hành ngh ề ỹ v n, NXB Lao Đ ng, 2012
• Nguy n Ng c Bích, Tài ba c a lu t s , NXB ậ ươ lu t s t ậ ư ư ấ ọ ậ ư ộ ủ
ẻ
ủ v n pháp lu t, t • Nguy n Thanh Bình (Ch biên), Nghi p v ệ ụ v n h p ợ ậ ư ấ
ễ Tr , 2010 ễ c a lu t s v t ậ ư ề ư ấ ủ đ ng, NXB Th ng kê, 2008 ố ồ
Ch ươ ề
ữ ngh t ng 1: Nh ng v n đ chung v hành ề v n pháp lu t ậ ấ ề ư ấ
v n pháp lu t và hành ngh t ề ư ậ ệ
2. C s pháp lý c a hành ngh t v n pháp 1. Khái ni m t ư ấ v n pháp lu t ậ ấ ơ ở ề ư ấ ủ
v n 3. Nh ng yêu c u đ t ra đ i v i ngh t ặ ố ớ ề ư ấ ầ
4. Đ o đ c ngh nghi p t lu tậ ữ pháp lu tậ ạ ứ ệ ư ấ v n pháp lu t ậ ề
Khái ni m t
v n pháp lu t (i)
ệ ư ấ
ậ
ế
ữ ư ề ữ ề
• T v n là “phát bi u nh ng ý ki n v nh ng c h i đ n nh ng không có quy n t, Vi n Ngôn ế ể ề ượ ỏ ế ừ ể ệ ệ
ư ậ ẫ
ư ấ v n đ đ ấ quy t đ nh” (T đi n ti ng Vi ế ị ng h c, 1998, trang 1035). ữ ọ • T v n pháp lu t là vi c h ệ ướ ư ấ ạ ế ả ấ
ệ ề
ng d n, đ a ra ý ki n, giúp khách hàng so n th o các gi y liên quan đ n vi c th c hi n quy n, nghĩa t ự ờ ệ v c a h (Đi u 28 Lu t Lu t s ) ậ ư ậ ụ ủ ọ ế ề
Khái ni m t
v n pháp lu t (ii)
ệ ư ấ
ậ
ậ ả
• T v n pháp lu t là (i) giúp khách hàng b o i ích h p pháp c a h (ii) thông ợ
ể
ủ ọ ế ặ ề ấ
ả ậ
ư ấ v quy n, l ợ ề ệ qua vi c phát bi u nh ng ý ki n (iii) v ề ữ ệ nh ng v n đ do khách hàng đ t ra (iv) trên ữ c s các văn b n pháp lu t mà (v) không có ơ ở quy n quy t đ nh. ề ế ị
Đ c đi m c b n c a t
v n pháp lu t
ơ ả ủ ư ấ
ể
ậ
ặ
• V phía khách hàng: là ng ườ i mang đ n tình ế
• V phía ng v n: d a trên nh ng tình hu ng pháp lu t. ậ i t ườ ư ấ ự ữ
ề ố ề ố ấ
hu ng, thông tin mà khách hàng cung c p, ch ỉ d n cho khách hàng m t hành lang pháp lý an ộ ẫ toàn.
• V n i dung t v n: mang tính ch t tham ề ộ ư ấ ấ
kh oả
Phân bi ệ ề ủ ể ủ
t v ch th c a ho t đ ng hành ạ ộ v n pháp lu t ngh t ậ ề ư ấ
ủ ườ ề ẩ
ủ
ụ ệ
• Lu t s : ậ ư Lu t s là ng i có đ tiêu chu n, đi u ki n ệ ậ ư hành ngh theo quy đ nh c a Lu t này, th c ự ị ề ậ hi n d ch v pháp lý theo yêu c u c a cá ị ầ ủ nhân, c quan, t ch c (sau đây g i chung là ọ ổ ứ ơ khách hàng). (Đi u 2 Lu t Lu t s ) ậ ư ề ậ
• Lu t gia ậ
Phân bi
t v i tr giúp pháp lý
ệ ớ ợ
• T v n pháp lu t là m t trong nh ng hình th c ộ
ữ
ứ
ậ tr giúp pháp lý.
ư ấ ợ ợ
ị
ấ
ụ
ợ
• Tr giúp pháp lý là vi c cung c p d ch v pháp ệ c tr giúp pháp lý, giúp h b o i đ ọ ả ợ ườ ượ i ích h p pháp c a mình, nâng cao ủ ợ
ứ
ậ
ọ ệ
ậ
ệ
ậ
ụ ằ
ừ
ạ
ộ
ấ ổ ế ả ả ế ậ
ề
ậ
ấ
ạ
lý cho ng v quy n, l ề ệ t pháp lu t, ý th c tôn tr ng và ch p hi u bi ế ể hành pháp lu t; góp ph n vào vi c ph bi n, ầ giáo d c pháp lu t, b o v công lý, b o đ m ả công b ng xã h i, phòng ng a, h n ch tranh ch p và vi ph m pháp lu t (Đi u 3 Lu t Tr ợ giúp Pháp lý).
Đ i t
ng đ
ố ượ
c t ượ ư ấ
v n pháp lu t ậ
ng chính đ
v n pháp lu t mi n phí ễ ậ ch c ch qu n; các ủ ả ủ ổ ứ ng tr giúp pháp lý c h ợ ượ ưở ậ ợ ủ
ng t
ng v n pháp lu t có thu phí là ậ ch c ngoài các đ i t ố ượ
v n pháp lu t mi n phí (theo quy ễ ổ ứ ậ
ể ắ
ậ ợ t cho ho t đ ng c a Trung tâm. • Đ i t c t ng đ ượ ư ấ ố ượ g m: Thành viên c a t ồ đ i t ố ượ mi n phí theo quy đ nh c a Lu t tr giúp ị ễ pháp lý. • Đ i t ư ấ ố ượ nh ng cá nhân, t ữ đ c t ượ ư ấ đ nh c a Lu t tr giúp pháp lý) đ bù đ p chi ủ ị phí c n thi ạ ộ ầ ủ ế
Hi u qu c a t
ả ủ ư ấ
v n pháp lu t ậ
ệ
i pháp t i hi u qu kinh t ả ạ ư ấ ệ
c gi . ế c r i ệ ượ ủ ằ ệ ự
ro, đ ra đ ề tránh ho c h n ch r i ro. • Gi v n mang l ả • Hành lang pháp lý an toàn, tiên li u đ i pháp th c hi n nh m ả ế ủ ượ ặ ạ
Hành ngh là (i) làm chuyên m t ngh gì đó (ii) đ ể
ề
ộ
ề sinh s ngố ứ
ề ậ
Hình th c hành ngh : ề • Hành ngh trong t ổ ứ ậ
ch c hành ngh lu t s (văn ự
ượ
ệ
ợ
ề ậ ư phòng lu t, công ty lu t) đ c th c hi n b ng ằ ệ ch c vi c thành l p ho c tham gia thành l p t ậ ổ ứ ặ ậ hành ngh lu t s ; làm vi c theo h p đ ng cho ồ ệ ề ậ ư ch c hành ngh lu t s . t ề ậ ư ổ ứ i Trung tâm t
v n pháp lu t.
ậ
• Hành ngh t • Hành ngh v i t
ư ấ cách cá nhân.
ề ạ ề ớ ư
Khái ni m hành ngh t v n pháp lu t (i) ề ư ấ ệ ậ
Khái ni m hành ngh t ề ư ấ v n pháp lu t ậ ệ
ầ ư ấ
ầ
ư ấ
ể ệ
• T v n b ng văn b n: ằ ng đ ượ ườ v n vi ầ ư ấ ể
ả T v n b ng văn b n ả ằ i có c th hi n qua vi c ng ườ ệ t đ n, th , chuy n th đi n ư ệ ể ư ế ơ v n i t (email), chuy n fax … đ n cho ng ườ ư ấ ế i d ng các câu h i c v n d ỏ ụ ầ ư ấ ướ ạ
(ii)
v n pháp lu t Các hình th c t ậ ứ ư ấ • T v n tr c ti p b ng l Đây là m t trong i nói: ự ế ư ấ ộ ờ ằ ng ti n hành nh ng hình th c ph bi n và th ế ườ ổ ế ứ ữ đ i v i v vi c có tính ch t đ n gi n ho c khi ả ấ ơ ặ ố ớ ụ ệ i có nhu c u t i t v n tr c ti p g p ng ng ườ ư ặ ự ế ườ v n đ yêu c u. ể ấ ư ấ thông th nhu c u t t ử nêu rõ yêu c u t th .ể
ệ ớ ư ấ ậ
Phân bi c a pháp ch trong doanh nghi p ủ t v i ho t đ ng t ạ ộ ế v n pháp lu t ệ
• V ch th ề ủ ể • V đ i t ng ề ố ượ • V n i dung c a ho t đ ng t ề ộ ạ ộ ủ ư ấ v n pháp lu t ậ
Khái quát v các v vi c c n t v n pháp ề
ụ ệ ầ ư ấ lu tậ
ng m i (Giao d ch th ng m i, ạ ươ
n
i doanh nghi p) ậ
• V vi c th ụ ệ ầ ư ướ ả ồ ụ ệ đ u t bao g m c sáp nh p, mua l ự
ạ ươ ị c ngoài và ho t đ ng công ty – ạ ộ ệ ạ • V vi c dân s (Bao g m c : V vi c hôn ả ụ ệ nhân gia đình; V vi c v s h u trí tu ). ồ ụ ệ ề ở ữ ệ
• V vi c hành chính. • V vi c hình s . ự ụ ệ ụ ệ
Th o lu n
ậ
ả
v n pháp lu t? ề
v n pháp • Hình dung v ngh t • Tri n v ng, thù lao c a ngh t ọ ề ư ấ ủ ậ ề ư ấ
ể lu t?ậ
ự
ư ấ
ậ v n pháp lu t
ệ t Quy trình th c hi n (i)
h n đ n ậ ụ ệ và xem xét
i thích thêm ả
v n
1. Ti p nh n n ơ /v vi c ậ ế ồ thông tin pháp lý cho khách hàng 2. Ph n h i ả ị khách hàng trình bày, gi 3. Đ ngh ề v tr ng h p yêu c u t ề ườ 4. Xác đ nh ị ợ v n đ / ấ i ả
ầ ư ấ ề quan h pháp lu t ệ ấ quy t/ế tranh ch p qua yêu c u c a
ậ gi ầ ủ khách hàng ứ 5.Thu th p, nghiên c u và đánh giá ch ng c ứ ứ ậ
v n pháp lu t
ự
ư ấ
ậ
ệ t Quy trình th c hi n (ii)
c
ự
ệ ượ
ả
quy n và nghĩa v c a mình trong các quan h ệ ề pháp lu t ậ ứ
ụ .
ả
ậ
ng, h
i pháp trên c s yêu ẫ
ướ
ơ ở ng d n cho các đ i ố ợ
ậ
ủ
c
ả ượ
ợ
i.
7.Tra c u văn b n pháp lu t áp d ng ậ 8.Nh n đ nh và đ a ra các gi ị ư c u c a đ i t ầ ủ ố ượ v n pháp lu t và tr giúp pháp lý c t ng đ t ượ ư ấ ượ c n x s nh th nào trong các hoàn c nh c a ầ ử ự ư ế h đ phù h p v i pháp lu t và tránh đ ậ ớ ọ ể nh ng h u qu pháp lý b t l ấ ợ ả ữ
ậ
6. Tìm tòi giúp cho khách hàng th c hi n đ ụ ủ
v n pháp C s pháp lý c a hành ngh t ủ ơ ở ề ư ấ
• Lu t Lu t s năm 2006 ậ ư ậ • Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Lu t s ậ ử ổ
ộ ố ề ủ
ậ
ậ ư
ổ năm 2012 (có hi u l c 01/7/2013) ệ ự • Ngh đ nh 28/2007/NĐ-CP quy đ nh chi ti
t và h
ng d n thi hành Lu t Lu t s
ướ
ị
ị
ậ ư
ẫ
ậ
ị ệ ự
ế
ươ
ề
ế ng IV) ắ
ề
ệ
ẫ
ậ ư
(h t hi u l c Đi u 12, Đi u 13 Ch ề • Quy t đ nh 356b/2002/QĐ-BTP v Quy t c m u v đ o đ c ngh nghi p lu t s ề • Ngh đ nh 77/2008/NĐ-CP v vi c t ề ệ ư ấ
ề ạ ứ v n pháp lu t ậ
ế ị ị ị
lu tậ
ậ ử ổ ổ ậ ư
Lu t Lu t s năm 2006, s a đ i b sung năm 2012 (i)
ỉ ạ ề
ề
ạ ệ ẩ
ứ ề ụ ủ ề ậ ư ổ ứ ộ
c
c ngoài t • Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề Lu t này quy đ nh v nguyên t c, đi u ki n, ắ ề ị ậ ph m vi, hình th c hành ngh , tiêu chu n, ề ch c hành quy n, nghĩa v c a lu t s , t ậ ư ổ ứ ch c xã h i - ngh nghi p ngh lu t s , t ệ ề c a lu t s , qu n lý hành ngh lu t s , hành ề ậ ư ả ậ ư ủ ch c hành ngh lu t s n ngh c a t ề ậ ư ướ ề ủ ổ ứ t Nam. i Vi ngoài, lu t s n ạ ậ ư ướ ệ
ậ ử ổ ổ ậ ư
ẩ
ủ
ị
ệ ệ
ề ự
• Đi u 2. Lu t s ề ậ ư i có đ tiêu chu n, đi u ki n hành Lu t s là ng ườ ậ ư ngh theo quy đ nh c a Lu t này, th c hi n d ch ị ậ ủ ề v pháp lý theo yêu c u c a cá nhân, c quan, t ổ ơ ầ ủ ụ ch c (sau đây g i chung là khách hàng). ứ ề
ủ
ị
ậ ư ồ
ố t ng
ư ấ
ọ • Đi u 4. D ch v pháp lý c a lu t s ụ D ch v pháp lý c a lu t s bao g m tham gia t ậ ư ủ ụ ị v n pháp lu t, đ i di n ngoài t t ng, t ố ụ ạ ậ ụ cho khách hàng và các d ch v pháp lý khác. ị
ệ ụ
Lu t Lu t s năm 2006, s a đ i b sung năm 2012 (ii)
ậ ử ổ ổ ậ ư
Lu t Lu t s năm 2006, s a đ i b sung năm 2012 (iii)
ề ậ ư
• Đi u 22. Ph m vi hành ngh lu t s : …3. v n pháp lu t. Th c hi n t ạ ệ ư ấ ề ự ậ
ậ ử ổ ổ ậ ư
ề
ề
c
ự
ổ ứ
cách cá nhân.
c l a ch n m t trong hai hình th c
ứ
ộ
ọ ạ
ả
ả
• Đi u 23. Hình th c hành ngh c a lu t s ứ ề ủ ậ ư 1. Hành ngh trong t ch c hành ngh lu t s . ổ ứ ề ậ ư Hành ngh trong t ch c hành ngh lu t s đ ề ề ậ ư ượ ổ ứ th c hi n b ng vi c thành l p ho c tham gia ậ ệ ằ ặ ệ ch c hành ngh lu t s ; làm vi c thành l p t ệ ề ậ ư ậ ổ ứ ch c hành ngh lu t s . theo h p đ ng cho t ề ậ ư ồ ợ 2. Hành ngh v i t ề ớ ư 3. Lu t s đ ậ ư ượ ự hành ngh quy đ nh t i kho n 1 và kho n 2 ị ề Đi u này đ hành ngh . ề ể
ề
Lu t Lu t s năm 2006, s a đ i b sung năm 2012 (iv)
ậ ử ổ ổ ậ ư
ậ
ọ
ự ự ự
ệ ụ ệ ủ ậ ư ủ
ủ ầ ủ
ạ
• Đi u 24. Nh n và th c hi n v , vi c c a khách hàng ề 1. Lu t s tôn tr ng s l a ch n lu t s c a khách hàng; ậ ư ọ ch nh n v , vi c theo kh năng c a mình và th c hi n ệ ự ả ỉ ậ ụ ệ v , vi c trong ph m vi yêu c u c a khách hàng. ụ ệ ậ ư
ậ ụ ệ ề
ệ ủ
ụ
ệ
ề
ụ
ự
ệ
2. Khi nh n v , vi c, lu t s thông báo cho khách hàng v quy n, nghĩa v và trách nhi m ngh nghi p c a ề lu t s trong vi c th c hi n d ch v pháp lý cho khách ệ ị ậ ư hàng.
ậ ư
ể
ậ
3. Lu t s không chuy n giao v , vi c mà mình đã nh n c khách
ng h p đ
ợ ượ ng h p b t kh kháng.
cho lu t s khác làm thay, tr tr hàng đ ng ý ho c tr ặ
ụ ệ ừ ườ ấ ợ
ậ ư ồ
ườ
ả
Lu t Lu t s năm 2006, s a đ i b sung năm 2012 (iv)
ậ ử ổ ổ ậ ư
• Đi u 28. Ho t đ ng t
v n pháp lu t c a lu t
ạ ộ
ề
ư ấ
ậ ủ
ậ
sư
ậ ư ướ
ế
ệ
ế
ự
1. T v n pháp lu t là vi c lu t s h ậ ạ ệ
ề
t c ấ ả
ậ
2. Khi th c hi n t ự
ậ
ng d n, ẫ ệ ư ấ đ a ra ý ki n, giúp khách hàng so n th o các ả ư gi y t liên quan đ n vi c th c hi n quy n, ấ ờ nghĩa v c a h . ụ ủ ọ Lu t s th c hi n t v n pháp lu t trong t ệ ư ấ ậ ư ự các lĩnh v c pháp lu t. ậ ự ệ ư ấ ự i ích h p pháp c a h . ủ ọ
v n pháp lu t, lu t s ph i ậ ư ả giúp khách hàng th c hi n đúng pháp lu t đ ậ ể b o v quy n, l ả
ệ ợ
ệ
ề
ợ
Lu t Lu t s năm 2006, s a đ i b sung năm 2012 (v)
Nh ng yêu c u đ t ra đ i v i ng v n ữ ầ i t ườ ư ấ ặ
ố ớ pháp lu t (i)ậ
i khuyên (chính ki n c a ế ủ ờ
ng
• Ch ra nh ng đi m m nh và đi m y u c a ế ủ ể ể ạ
ủ
ể
• Đánh giá m c đ r i ro đ khuyên khách hàng hành đ ng hay không hành đ ng; • Ch d n, đ a ra l ư ỉ ẫ i t v n); ườ ư ấ ữ ỉ khách hàng (r i ro); ứ ộ ủ ộ ộ
i pháp c th cho khách ư ữ ả ụ ể
• Đ a ra nh ng gi hàng l a ch n. ự ọ
Nh ng yêu c u đ t ra đ i v i ng v n ữ ầ i t ườ ư ấ ặ
ố ớ pháp lu t (ii) ậ
ả
ứ ọ
c gi • Yêu c u đ t ra trong khi t v n là các bên ư ấ ặ v n và khách hàng) ph i tuân th (ng ủ pháp lu t, nguyên t c đ o đ c và ng x c a ử ủ ắ ạ ứ ngh , đ c l p, khách quan, tôn tr ng s th t, ự ậ trung th c… trên c s m i v n đ đ u ph i ả ề ề ơ ở ọ ấ i quy t căn c theo pháp lu t. đ ậ ứ ầ i t ườ ư ấ ậ ề ộ ậ ự ả ượ ế
Th o lu n
ậ
ả
v n khi giúp khách hàng đ a ra
ư
ủ
i t ườ ư ấ
v n pháp lu t có vai trò gì trong
• Ng
i hành ngh t
ậ
ề ư ấ
Tham kh o: Đi u 3 Lu t Lu t s : Ch c năng xã h i c a
ậ ư
ứ
ậ
ộ ủ
ề
ậ ư
ề
Ho t đ ng ngh nghi p c a lu t s góp ph n b o v ả ệ
ệ ủ
ầ
do, dân ch c a công dân, quy n,
ủ ủ ơ
ổ ứ
- xã h i, xây d ng Nhà n
ự
ế
ướ
t Nam xã h i ch nghĩa, xã h i dân ch , công
ộ
ề ch c, phát c pháp quy n ề ủ
• Vai trò c a ng quy t đ nh? ế ị ườ xã h i?ộ ả lu t sậ ư ạ ộ công lý, các quy n t ề ự l i ích h p pháp c a cá nhân, c quan, t ủ ợ ợ tri n kinh t ộ ể Vi ủ ộ ệ b ng, văn minh. ằ
ể
t l ng ế ắ v n; đi
ả
ấ ẻ ớ
ọ
ẳ
ủ ấ
ế
ớ ấ ủ
ướ
v n; bi c t ườ ượ ư ấ v n; ch đ a ra ỉ ư v n, không đ a ra k t ư ng d n v n; h ẫ đ a ra l a ch n và quy t đ nh ế ị ọ
• Ng
ệ
c t
• Hi u rõ và xác đ nh đúng v n đ c n t ề ầ ư ấ ị i đ nghe, c m thông và chia s v i ng th ng vào tr ng tâm c a v n đ t ề ư ấ thông tin phù h p v i v n đ t ề ư ấ ợ i t lu n theo ch quan c a ng ườ ư ấ ủ ậ v n t c t ng ự ườ ượ ư ấ ự ư cho v n đ c a mình. ề ủ v n có trách nhi m gi ườ ượ ư ấ
i đ ế
ự ồ
ệ ạ
v n ph i b i th
t h i.
i t
bí m t đ i v i thông ậ ố ớ ữ t l cho v n cung c p, không ti ế ộ ấ c i đ i khác n u không có s đ ng ý c a ng ườ ượ thông tin thì ệ ạ
i đ ấ i t ườ ư ấ tin do ng ng ườ v n; n u gây thi t ế ư ấ có th ng ể ườ ư ấ
ủ t l t h i do vi c ti ệ ế ộ ng thi ườ
ả ồ
Nguyên t c khi t v n pháp lu t ắ ư ấ ậ
Th o lu n
ả
ậ
ấ ầ
• Nhi m v , tiêu chu n và ph m ch t c n có ẩ ẩ v n pháp lu t? ụ i t ườ ư ấ ệ c a ng ủ ậ
Đ o đ c ngh nghi p t
ạ ứ
ệ ư ấ
v n pháp lu t ậ
ề
t nh t quy n l i c a khách hàng
bí m t thông tin • B o v t ấ ệ ố ả • Tránh xung đ t l ộ ợ • Tôn tr ng nguyên t c gi ọ ề ợ ủ i ích trong t ữ ắ v n pháp lu t ậ ư ấ ậ
Th o lu n: V n đ nào là quan tr ng nh t? ọ ề ậ ả ấ ấ
ậ
ệ ớ ề v n ế ư ấ ệ
• S tin c y trong quan h v i khách hàng ự • S am hi u đ y đ v n đ ự ầ ủ ấ ể • S đ y đ c a ý ki n t ự ầ ủ ủ • Tính riêng t trong quan h ư • Xung đ t l i ích ộ ợ • C s c a vi c ch m d t quan h t ệ ơ ở ủ ứ ấ v n ệ ư ấ
ắ
Nguyên t c hành ngh ề (Đi u 5 Lu t Lu t s năm 2006) ậ ư ề ậ
ủ ế
1. Tuân th Hi n pháp và pháp lu t. 2. Tuân theo quy t c đ o đ c và ng x ngh ề ắ ạ ứ ậ ứ ử
nghi p lu t s . ậ ư
3. Đ c l p, trung th c, tôn tr ng s th t khách ự ậ ự ọ ệ ộ ậ
quan.
4. S d ng các bi n pháp h p pháp đ b o v ệ i ích h p pháp c a khách ể ả ủ ợ ợ ề ợ
5. Ch u trách nhi m tr c pháp lu t v ho t ệ ử ụ t t nh t quy n, l ấ ố hàng. ị ệ ậ ề ạ
ướ đ ng ngh nghi p lu t s . ậ ư ề ệ ộ
ấ
ệ
i đ i
ề ợ ố
ấ ấ ị
ậ ư ự ụ
ự ụ
ệ
ệ
ụ ự
Nghiêm c m lu t s th c hi n các hành vi sau đây: a) Cung c p d ch v pháp lý cho khách hàng có quy n l ự ụ ị
ậ
ự ậ
ứ
ấ
ậ , b can, b cáo, đ
i b t m gi
ự
ị
ụ ự ậ ệ
ế ạ ố
ụ
t
ề ụ ệ
ế
c khách hàng
l p nhau trong cùng v án hình s , v án dân s , v án ậ hành chính, vi c dân s , các vi c khác theo quy đ nh c a ủ pháp lu t (sau đây g i chung là v , vi c); ụ ệ ọ , sai s th t; xúi gi c b) C ý cung c p tài li u, v t ch ng gi ả ệ ố ng s khai sai s th t ng ườ ị ạ ươ ữ ị cáo, khi u ki n trái ho c xúi gi c khách hàng khi u n i, t ế ặ pháp lu t;ậ t l thông tin v v , vi c, v khách hàng mà mình bi c) Ti ề ế ộ c trong khi hành ngh , tr tr đ ượ đ ng ý b ng văn b n ho c pháp lu t có quy đ nh khác; ả ồ
ng h p đ ề ừ ườ ậ ặ
ợ ượ ị
ằ
Các hành vi b nghiêm c m ị (Đi u 9 Lu t Lu t s năm 2006) ậ ư ề ậ
ấ
i ích nào khác
ợ
ề
d) Sách nhi u, l a d i khách hàng; ễ ừ ố đ) Nh n, đòi h i b t kỳ m t kho n ti n, l ả ỏ ấ
ộ ả
ớ
ụ t ng, ng
ố
ệ ớ
ả
ậ
ấ
ả
ố
ề
ợ
ậ khách hàng ngoài kho n thù lao và chi phí đã tho t ả ừ thu n v i khách hàng trong h p đ ng d ch v pháp lý; ị ợ ồ ậ i ti n hành t e) Móc n i, quan h v i ng i ố ụ ườ ườ ế tham gia t t ng, cán b , công ch c khác đ làm trái ể ứ ộ ố ụ quy đ nh c a pháp lu t trong vi c gi i quy t v , vi c; ị ế ụ ệ ệ ủ g) L i d ng vi c hành ngh lu t s , danh nghĩa lu t s ậ ư ệ ợ ụ ề ậ ư đ gây nh h , ng x u đ n an ninh qu c gia, tr t t ậ ự ế ưở ể i ích i ích c a Nhà n an toàn xã h i, xâm ph m l c, l ạ ướ ợ ủ ợ ộ i ích h p pháp c a c quan, t công c ng, quy n, l ổ ủ ơ ợ ộ ch c, cá nhân.
ứ
Các hành vi b nghiêm c m ị (Đi u 9 Lu t Lu t s năm 2006) ậ ư ề ậ
Th o lu n
ả
ậ
• Nghĩa v c b n nh t c a ng ấ ủ ườ i hành ngh ề
t ư ấ
• Tuân th đ o đ c ngh nghi p c a ng i ườ
hành ngh t ệ ủ ề v n pháp lu t là gì? ụ ơ ả v n pháp lu t? ậ ủ ạ ứ ề ư ấ ậ
Ch ng 2: K năng làm vi c v i khách ươ ệ ớ ỹ
hàng
ệ ớ
ư ấ
ạ
ư ấ
3. K năng thu th p thông tin t khách hàng ừ
ỹ trong t ỹ trong t ỹ trong t 1. K năng xây d ng quan h v i khách hàng ự v n pháp lu t ậ 2. K năng xác đ nh và phân lo i khách hàng ị v n pháp lu t ậ ậ v n pháp lu t ậ ư ấ
Đ nh h
ng chung
ị
ướ
• H p tác v i khách hàng đ gi ể ả ớ i quy t v n đ ề ế ấ
• Đ t quan h , phát tri n quan h , ti p t c ệ ế ụ ệ ể
ợ c a h . ủ ọ ặ c ng tác. ộ
K năng xây d ng quan h v i khách hàng ệ ớ ỹ
ự trong t ư ấ v n pháp lu t ậ
ệ ớ
v n pháp lu t ố ệ ư ấ
• M i quan h v i khách hàng là ti n đ cho t o ế ố ạ ng giao ti p chu n m c và s g n ự ắ ẩ ề ề ậ , là y u t ự ế
hi u qu c a ả ủ t ra môi tr ườ bó trong công vi c. ệ
ỹ ự ố
ệ ố
ọ ồ ở ọ ớ ợ
v n pháp lu t. • V n d ng k năng xây d ng m i quan h ệ ậ ụ v i khách hàng, s t o ra m i quan h tin ẽ ạ ớ c y, c i m , chân thành và tôn tr ng pháp ở ậ i ích c a c ng đ ng v i lu t, tôn tr ng l ậ khách hàng khi th c hi n t ậ ự ủ ộ ệ ư ấ
Khái ni mệ
• K năng xây d ng m i quan h v i khách ỹ ố ệ ớ
ậ
ị ủ ệ
ậ
v n pháp lu t chuyên nghi p ệ ể ọ
ự ể ằ ạ
ự ở
ự v n pháp lu t là s v n d ng hàng trong t ự ậ ụ ư ấ các ki n th c, kinh nghi m và giá tr c a ế ứ ho t đ ng t ệ ư ấ ạ ộ đ bi u hi n tôn tr ng khách hàng, bi u hi n ệ ể ể trung th c và bi u hi n t n tâm, nh m t o ra ệ ậ m i quan h c i m , tin c y, trung th c trong ố ậ v n pháp lu t. t ư ấ ệ ở ậ
N i hàmộ
• Bi u hi n tôn tr ng nhân cách c a khách ủ ệ ọ
ự
• Bi u hi n s trung th c ệ ự • Bi u hi n s t n tâm v i khách hàng ớ ệ ự ậ ể hàng ể ể
ể ệ ở ạ ỹ
L u ý: K năng này th hi n c, trong và c sau khi t các giai đo n v n cho khách ư ấ ả
ư tr ướ hàng.
Bi u hi n tôn tr ng khách hàng (i) ọ
ệ
ể
• Văn phòng đ ể ả
c bài trí đ khách hàng c m ự
th ch ng ự ư ế ữ
ượ th y tho i mái, t tin. ả ấ • Ng i t v n ăn m c l ch s , t ặ ị ườ ư ấ ắ ạ • Coi tr ng và ch p nh n các giá tr riêng c a ậ ch c và luôn chú ý l ng nghe. ấ ủ ị
ọ khách hàng.
• Tham kh o ý ki n và bàn b c v i khách hàng ạ ớ
ả v cách gi ề ế i quy t v n đ . ề ế ấ ả
Bi u hi n tôn tr ng khách hàng (ii) ọ
ệ
ể
• Tôn tr ng quan đi m và quy t đ nh c a khách
ế ị
ủ
ể
ọ ố ớ ấ ề
ẩ
ồ ự ủ
ọ
ọ ủ v n pháp
ử ụ
ự ự ụ ư ấ
ư ấ
v n pháp v n ch bi u th ị ỉ ể
ự
ợ
hàng đ i v i v n đ c a h , bao g m: đánh giá ề ủ ọ v n đ theo quan đi m, chu n m c c a khách ể ấ hàng và tôn tr ng quy t đ nh, s l a ch n c a ế ị khách hàng khi s d ng d ch v t ị lu t.ậ • L u ý: Tôn tr ng khách hàng trong t ọ ư i h n. Ng i t lu t ph i có gi ườ ư ấ ớ ạ ả ậ s tôn tr ng nh ng giá tr , chu n m c phù h p ẩ ị ữ ọ ự v i đ o đ c và pháp lu t. ậ ớ ạ ứ
Bi u hi n trung th c v i khách hàng (i)
ự ớ
ệ
ể
• S rõ ràng và nghiêm túc trong vi c cung c p ệ
ụ ư ấ ậ
ự ị ạ ấ v n pháp lu t: (i) Rõ ràng minh ề ị
d ch v t b ch trong các thông tin v d ch v ; (ii) Nghiêm túc gi ụ ế ữ ữ
đúng nh ng cam k t. ự ọ ậ ệ ệ
ậ
ậ ầ ậ ủ
• Bi u hi n tôn tr ng s th t khi th c hi n t ệ ư ự ậ ự ệ ọ
• Bi u hi n tôn tr ng pháp lu t khi th c hi n ể v n pháp lu t: (i) Làm đúng pháp lu t; (ii) t ư ấ T ch i yêu c u trái pháp lu t c a khách ừ ố hàng. ể v n pháp lu t ậ ấ
Bi u hi n trung th c v i khách hàng (ii)
ự ớ
ể
ệ
Khách quan tr ề ủ ướ ấ
ỉ c v n đ c a khách hàng: ơ ở ữ ậ ợ
ứ ự ệ , ch ra nh ng thu n l ữ ộ ự
ộ
ờ
nh n th c s vi c trên c s nh ng thông tin ậ th c t i và khó khăn ự ế c a khách hàng m t cách trung th c, không ủ tr m tr ng hoá hay đ n gi n hoá n i dung t ư ả ơ ầ ọ , chân th c trong v n, đ a ra l i khuyên vô t ự ư ư ấ pháp lý, vi c lý gi i các s ki n và y u t ệ ế ố ự ệ ả đ a ra m c thù lao đúng v i giá tr công lao ị ứ ư đ ng c a ho t đ ng t ộ ớ v n. ư ấ ạ ộ ủ
Bi u hi n s t n tâm v i khách hàng (i)
ệ ự ậ
ớ
ể
• Thái đ luôn luôn s n sàng ph c v khách ẵ ụ ụ ộ
• Bi u hi n có trách nhi m gi ệ ệ ả i quy t công ế
hàng ể ệ ủ
vi c c a khách hàng ệ ợ ứ ả ệ ự ồ • Có ý th c b o v l i ích c a khách hàng • Bi u hi n s đ ng c m v i khó khăn c a ủ ả ủ ớ ể
khách hàng
ể
ệ ự ậ
ớ
Bi u hi n s t n tâm v i khách hàng (ii)
ể
c ph c v t n tâm, đ ữ ấ ụ ụ ậ • Nh ng bi u hi n này làm cho khách hàng ượ
c trung thành tuy t c ệ
ố
ươ ợ
ề
ắ
ệ th y h đang đ ượ ọ chia s , c m thông và đ ượ ẻ ả v n không vì ch y theo l i t đ i, ng i ạ ườ ư ấ ợ ng h i cho l nhu n mà gây ph i ích c a h . ạ ậ ủ ọ Đi u này làm hình thành khách hàng s tin ự ở c y, lòng bi t n và tình c m g n bó lâu dài ả ế ơ ậ i t v n. v i ng ườ ư ấ ớ
K năng xác đ nh và phân lo i khách hàng ạ ỹ ị
trong t ư ấ v n pháp lu t ậ
ủ ỹ
• Ý nghĩa c a k năng • Phân lo i khách hàng: ạ Theo thái đ đ i v i v vi c: “Khách hàng ộ ố ớ ụ ệ
đúng”, “Khách hàng sai”, “Khách hàng ch ờ câu tr l ả ờ
ụ ệ ủ i”. ệ ố ớ ụ ệ
b n thân, V vi c c a t ch c. Theo quan h đ i v i v vi c: V vi c c a ụ ệ ủ ổ ứ ả
“Khách hàng đúng”
• Mang n ng suy nghĩ ch quan, luôn cho r ng ủ ặ ằ
mình đúng.
ọ ế ể
• Th ng tìm m i cách áp đ o đ thuy t ph c ụ ả ườ v n cũng hi u nh mình, nghĩa là i t ng ư ườ ư ấ v n hi u r ng h đang đúng. i t đ ng ể ườ ư ấ • Có th có tr ư ườ ể ng ố ượ
ể ọ ể ằ ng h p khách hàng đúng nh ng ợ ng h p đ i t cũng không lo i tr tr ợ ạ ừ ườ ch quan ng y bi n, ng nh n. ậ ộ ệ ủ ụ
“Khách hàng sai”
• Khách hàng bi
ế
ỏ
t mình sai, có đ y đ c s đ ầ ủ ơ ở ể ả
mình sai nh ng v n c tình b o v cái ẫ ố
ư
ệ
ch ng t ứ sai c a mình.
ủ
• Khách hàng trong tr
ng h p này mu n ng
i
ố
ợ
ườ
ự
v n bi n cái sai c a mình thành cái ủ
th c hi n t đúng đ h đ
c l
ườ ệ ư ấ ế i. ể ọ ượ ợ
i th c hi n
ự
ệ t ế
• Khách hàng cũng có th mu n ng ấ ả
ộ
ườ ề ầ ặ ồ nh ng cái sai
ng/khai thác đ
ấ i ích t
ừ ữ
ố ể v n cung c p cho h nh ng đi u c n thi t ọ ữ ư ấ i/ gi m b t t n th t ho c b i đ thoát t ớ ổ ể c l th ượ ợ ườ đó.
“Khách hàng ch câu tr l
i”
ả ờ
ờ
i t • Khách hàng đ a ra tình hu ng, câu h i c th ư ố ỏ ụ ể v n pháp lu t đ a ra câu tr ả ậ ư ờ ườ ư ấ
ch ng i.ờ l
Th o lu n
ậ
ả
• S khác bi t gi a khách hàng mu n gi i ự ệ ữ ố ả
ch c? ả
quy t v vi c c a b n thân và khách hàng ế ụ ệ ủ ả mu n gi i quy t v vi c c a t ố • Làm th nào đ đánh giá s quan tâm c a ế ế ụ ệ ủ ổ ứ ể ủ ự
khách hàng?
K năng thu th p thông tin t ỹ ừ
ậ trong t ư ấ khách hàng v n pháp lu t ậ
• Ý nghĩa c a k năng • Các b ướ ủ ậ
tin/trao đ i v i khách hàng
ủ ỹ c c a quá trình thu th p thông ổ ớ ạ ủ
• Các khía c nh khác nhau c a quá trình thu th p thông tin/trao đ i v i khách hàng ậ
• Rèn luy n k năng vi t t ng quan ệ ỹ ổ ớ ế ổ
Các b c c a quá trình thu th p thông ậ
ướ ủ tin/trao đ i v i khách hàng ổ ớ
• Cu c ti p xúc đ u tiên • Cu c g p l n th hai (trao đ i b xung, trao ế ộ ộ ặ ầ ầ ứ
đ i l ổ ổ v n) ổ ạ i, trao đ i có y u t ổ t ế ố ư ấ
Nh ng đi m c n l u ý
ầ ư
ữ
ể
• Xác đ nh m c tiêu c a quá trình: Thi ủ ụ ị ế ậ
ệ ớ
t l p ề t thông tin ậ t (chú ý phân bi ệ ố
quan h v i khách hàng, thu nh n càng nhi u thông tin càng t pháp lý và thông tin sai l ch)ệ
• Đ ngh khách hàng trình bày v n đ m t ề ộ ề ấ ị
cách trung th c và khách quan ự
• Bi u c m ngôn ng ữ • Bi u c m phi ngôn ng ể ả ể ả ữ
Trò ch i đóng vai
ơ
ỏ ậ
ộ ụ ệ
ổ ớ ố
• Mô ph ng quá trình thu th p thông tin/trao đ i v i khách hàng trong m t v vi c/tình hu ng c th . ụ ể ả
ườ ủ ậ
v n, c a ng t • 25-30 phút kh o sát. • 20 phút nh n xét c a khách hàng, c a ng i ủ i quan sát và c a gi ng viên. ủ ư ấ ườ ủ ả
Th o lu n
ả
ậ
• Nh ng khó khăn trong quan h v i khách ệ ớ
ữ hàng?
ữ ầ
• Báo cáo v khách hàng c n có nh ng m c gì? ụ • V n đ m u ch t c a giai đo n làm vi c v i ệ ớ ố ủ ấ ạ
ề ề ấ khách hàng là gì?
Ch ng 3: K năng cung c p gi ươ ỹ
pháp lý trong t i pháp ấ ả v n pháp lu t ậ ư ấ
ứ
1. K năng nghiên c u và phân tích 2. K năng trình bày v n đ pháp lý ỹ ỹ ề ấ
K năng nghiên c u và phân tích ứ ỹ
v n pháp • Th hi n trong su t quá trình t ư ấ
ố ệ ớ
ụ ệ
v n pháp lu t ph i có ả
• K năng nghiên c u và phân tích gi ng khái ố
ni m “suy nghĩ nh lu t s ”. ể ệ lu t: trong làm vi c v i khách hàng, nghiên ậ c u h s và phân tích v vi c… ứ ồ ơ i hành ngh t ậ ườ ề ư ấ k năng nghiên c u và phân tích. ứ ứ ư ậ ư • Ng ỹ ỹ ệ
ệ ớ ứ
Nghiên c u và phân tích khi làm vi c v i khách hàng
ể
yêu • Tìm hi u yêu c u c th c a khách hàng • Xác đ nh các v n đ pháp lý n y sinh t ừ ề ầ ụ ể ủ ấ ả
• Nghiên c u các quy đ nh pháp lý và ti n l có ề ệ ị ị c u c th đó ầ ụ ể ứ
có liên quan ụ • Áp d ng các quy đ nh pháp lý và ti n l ị
ề ệ i quy t v n đ pháp lý ả
t ề • Thu th p thêm thông tin c n thi ế liên quan vào gi ậ ế ấ ầ
Quy trình t
duyư
ầ
ượ
• Khách hàng c n làm gì? • Khách hàng có đ • N u có thì t ư ấ c phép làm hay không? v n cho khách hàng làm th ế
• H u qu pháp lý n u có vi ph m. ế nào? ậ ế ả ạ
Th o lu n
ả
ậ
ụ ệ
ệ
• Phân tích v vi c là gì? • Làm th nào đ th c hi n phân tích v vi c? • Làm th nào đ tìm và phân lo i các s ki n ụ ệ ự ệ ể ự ể ạ
ế ế pháp lý?
K năng trình bày v n đ pháp lý
ấ ề
ỹ
Các y u t ế ố ủ • Gi i thi u v n đ , bao g m yêu c u c a ệ ớ
c a vi c trình bày: ệ ề ự ệ ầ ủ đ nh và h n ch ế ạ ả ị
ồ ấ khách hàng, các s ki n, gi liên quan.
ị ầ
• Xác đ nh các v n đ pháp lý c n trình bày. ề ấ • Trình bày câu tr l i ho c k t lu n ng n g n ậ ả ờ ặ ế ắ ọ
ố ớ ấ
ề • Phân tích ch ng minh câu tr l i ho c k t ả ờ ặ ế
đ i v i v n đ pháp lý. ứ ọ lu n ng n g n. ắ ậ
M bàiở
ớ ệ
• Gi i thi u yêu c u c a khách hàng ầ ủ • Trình bày các s ki n có liên quan ự ệ • Trình bày các gi đ nh có liên quan ả ị • Trình bày các h n ch có liên quan ạ ế
K t lu n
ế
ậ
ị ầ
• Xác đ nh các v n đ pháp lý c n trình bày ề ấ • Trình bày câu tr l i ho c k t lu n ng n g n ậ ả ờ ặ ế ắ ọ
đ i v i v n đ pháp lý ố ớ ấ ề
Thân bài
Phân tích ch ng minh câu tr l i ho c k t lu n ả ờ ứ ặ ế ậ
ng n g n.
v n ọ ế ề , b t đ u t ứ ự ắ ầ ừ ấ
• S p x p v n đ theo th t ấ đ quan tr ng nh t. ọ ấ
ắ ắ ề ậ ợ
ầ c đ c p. • T p h p thông tin đ h tr ph n trình bày. ể ỗ ợ • Tri n khai t ng v n đ đã đ ừ ượ ề ậ ề ể ấ
Th o lu n
ả
ậ
• Nh ng khó khăn trong cung c p gi i pháp ữ ấ ả
pháp lý cho khách hàng?
Bài t p th c hành
ự
ậ
ứ
• Nghiên c u và phân tích các v vi c c th . ụ ệ ụ ể • Trình bày v n đ pháp lý c a v vi c đã ủ ụ ệ ề
ấ nghiên c u và phân tích. ứ
Ch ươ ả
ng IV: K năng so n th o văn b n ả ạ v n pháp lu t ậ ỹ trong t ư ấ
ầ ả
ng 1. Yêu c u chung trong so n th o văn b n ả 2. K năng so n th o m t s văn b n th ườ ả ạ ộ ố ạ ả
3. K năng so n th o Th t ạ ư ư ấ v n/Ý ki n pháp ế ả ỹ dùng ỹ
lý
4. K năng t ỹ ư ấ v n/so n th o h p đ ng ả ạ ợ ồ
Yêu c u chung trong so n th o văn b n ầ ả ạ ả
• Tính logic • Tính súc tích • Tính chính xác • Ngôn ng thích h p ợ ữ • Tr l ả ờ • K thu t trình bày văn b n: c n th n, trình ỹ ả ẩ ậ
i đúng h n ẹ ậ bày sáng s a.ủ
Th o lu n
ả
ậ
• Các đi u ki n b t bu c và tùy ch n c a văn ộ ọ ủ ệ ề ắ
b n.ả
ả
v n pháp lu t t xa (thông ậ ừ
• Quy t c so n th o văn b n. ả ạ ắ • Các v n đ c a t ề ủ ư ấ ấ qua th t )ư ừ
K năng so n th o m t s văn b n th ng ộ ố ạ ả ả ỹ ườ
dùng
• Th chào phí ư • Th thúc n ợ ư
Th o lu n: Các tiêu chí đánh giá văn b n đ t ạ ả
ậ ả yêu c uầ
K năng so n th o Th t ạ ả ỹ v n/Ý ki n pháp ế
ư ư ấ lý
tóm t t s vi c và nêu các tài li u mà • Ph n m đ u ở ầ ầ • Mô t ả ệ
ắ ự ệ khách hàng cung c pấ
• Li ệ
ị
ậ i thích h tr ỗ ợ v n c yêu c u t ầ ư ấ i pháp ả
t kê các văn b n pháp lu t và ả ng ti n gi ngu n/ph ả ệ ươ ồ • Xác đ nh các v n đ đ ề ượ ấ • Phân tích s vi c, đ a ra gi ư ự ệ • Ph n k t thúc ế ầ
K năng t v n/so n th o h p đ ng ỹ ư ấ ả ợ ồ ạ
ồ ợ ầ ả
ồ ợ
ầ ủ
ệ
Yêu c u đ i v i so n th o h p đ ng: ạ ố ớ • H p đ ng có hi u l c ệ ự • Rõ ràng, ng n g n, đ y đ ọ ắ • Làm cho h p đ ng trông chuyên nghi p. ồ ợ • S d ng Ph l c h p đ ng ụ ụ ợ ử ụ ồ
Các đi u kho n c b n c a h p đ ng
ả ơ ả ủ ợ ồ
ề
ị
• Các đi u kho n mô t • Các đi u kho n pháp lý quan tr ng: các đi u
c c u c a giao d ch ả ơ ấ ủ ề ọ
ề ề
ả ả ế ể
ả
ề ệ ệ
ự
ế
ki n tiên quy t đ làm phát sinh quy n và nghĩa ệ v , các cam đoan và b o đ m th c hi n, các ự ả ụ cam k t th c hi n ho c không th c hi n hành ặ ự ệ vi, các vi ph m và bi n pháp x lý. ệ
ử
ạ
ả
ắ
ề ợ
ẩ ụ
ồ
ơ
ế
• Các đi u kho n tiêu chu n: nguyên t c gi i ả i thích h p đ ng, lu t áp d ng, c quan gi ả ậ quy t tranh ch p, thông báo, s a đ i h p đ ng, ồ ử ổ ợ ấ vô hi u, ngôn ng h p đ ng.
ữ ợ
ệ
ồ
Rà soát h p đ ng
ợ ồ
• Xác đ nh rõ danh tính, năng l c, th m quy n ự ề ẩ
ị c a các bên ủ ợ ộ ề ấ ủ
ậ
ầ
• N i dung h p đ ng không trái đi u c m c a ồ pháp lu t hay trái đ o đ c xã h i ộ ạ ứ • Yêu c u v hình th c h p đ ng ứ ợ ề L u ý: Hình th c c a Th t ứ ủ ồ v n v h p đ ng ề ợ ư ư ấ ư ồ
Th o lu n
ậ
ả
v n/so n th o văn ữ ạ
• Nh ng khó khăn trong t b n trong hành ngh t ả ư ấ v n pháp lu t? ả ề ư ấ ậ
Bài t p th c hành
ự
ậ
ạ ứ
v n/Ý ki n pháp lý ế
So n th o theo v vi c đã nghiên c u: ụ ệ ả • Th chào phí ư • Th t ư ư ấ • Th thúc n ư ợ
Th o lu n
ậ
ả
• Trong các k năng hành ngh t ỹ
lu t, k năng nào là quan tr ng nh t, t ậ ề ư ấ ọ v n pháp ấ ạ
ệ ỹ
ngh t i sao? • Làm th nào đ rèn luy n các k năng hành ậ ỹ ể ế v n pháp lu t? ề ư ấ