Ả ƯỢ
ươ ng 3: Ch Ị NG XÁC Đ NH S N L Ề Ằ CÂN B NG TRONG N N KINH T MẾ Ở
Ụ
M C TIÊU
ầ ủ ổ
ả ượ
I. Các thành ph n c a t ng c u ầ II. Xác đ nh s n l ằ ị ng cân b ng III. Chính sách tài khóa
ầ ổ
ầ
I. Các thành ph n t ng c u
AD = C + I + G + X – M
ủ
ầ ổ ế ệ Vi
ng kinh t
Đóng góp c a các thành ph n t ng ưở ầ ế c u đ n tăng tr t Nam, 2007
Cơ cấu 2007 100.0 % đóng góp đối với tăng trưởng GDP 8.5 Tổng cầu
Tiêu dùng tư nhân 65.5 6.3
(C)
Tiêu dùng chính 6.6 0.6
phủ(G)
Đầu tư (I) 36.0 9.0
Xuất khẩu ròng (X-M) -8.1 -8.8
1.Chi tiêu dùng hộ gia đình C (Consumption)
C: Là toàn bộ chi tiêu của người dân về hàng
hóa và dịch vụ cuối cùng.
1.Chi tiêu dùng hộ gia đình C (Consumption) Tiêu dùng C phụ thuộc:
2. Phụ thuộc vào:................
1. Phụ thuộc vào thu nhập khả dụng.
4.Kỳ vọng:....................
3. Những yếu tố:...............................
Hàm số tiêu dùng: C = c0 + c1Yd với c0 > 0 và 0 < c1 < 1
C = c0 + c1Yd
c2
∆C
c1
∆Yd
c0
Y1 Y2
Trong đó : Yd = Y - Tt + Tr
ự ị
ủ ộ
c0: chi tiêu t
đ nh, chi tiêu c a h gia
ằ
ậ ủ ộ đình khi thu nh p c a h gia đình b ng
0.
ướ
c1: khuynh h
ng tiêu dùng biên, chi
ộ
tiêu h gia đình tăng bao nhiêu khi Yd
tăng lên 1 đv.
c1 = MPC = ∆C / ∆Yd
Ví duï: coù haøm tieâu duøng C = 100 + 0,8*Yd Co = 100
Tieâu duøng toái thieåu laø 100 ñvt
MPC = 0,8
• Tiêu dùng (C) và tiết kiệm (S):
• Yd = C + S
• Khi Yd thay đổi thì tiêu dùng và tiết kiệm thay đổi theo:
• ∆Yd = ∆C + ∆S
• Chia hai vế cho ∆Yd: 1 = MPC + MPS
• Với MPS = ∆S / ∆Yd: khuynh hướng tiết kiệm biên
• MPS = 1 - MPC = 1 - c1
• Biết rằng: Yd = C + S
• Khi Yd = 0 thì 0 = c0 + S hay S = -c0
• Vậy, khi Yd = 0 thì S = -c0, -c0 gọi là tiết kiệm tự
định.
• S = Co + (1 C1)*Yd
Ví duï haøm tieâu duøng laø C= 100 + 0,8*Yd => S = ?
AD
S
Y
Ầ Ư
2. Đ U T I (Investment)
• Đầu tư: bao gồm hai phần là TSCĐ và
thay đổi tồn kho `
• I = Tiền mua tư bản mới + chênh lệch tồn
kho
• Chênh lệch tồn kho = Tồn kho cuối năm –
tồn kho đầu năm.
• Quyết định đầu tư: phụ thuộc vào sản
lượng quốc gia, chi phí sản xuất và các dự đoán hay kỳ vọng vào tương lai.`
Đường đầu tư theo Y:
I I
I2
∆I
I1
∆Y
Y1 Y2 Y
Nhận xét: Mối quan hệ giữa Y và I là mối quan hệ đồng biến, đường
đầu tư theo sản lượng là đường dốc lên.
Hàm số đầu tư: I = f (Y, r) theo sản lượng và lãi suất.
Kết hợp tác động của 2 biến sản lượng và lãi suất ta biểu diễn hàm
số đầu tư trở thành:
I = f (Y) = i0 + I1Y + Ir.r với i0 > 0 và 0 < Im, Ir < 1
Trong đó: i0 là đầu tư tự định, Im, Ir là đầu tư biên theo sản lượng và
lãi suất, tức là đầu tư tăng thêm khi sản lượng, hay lãi suất tăng thêm
1 đv.
ủ
3. Chi tiêu chính ph G (Government)
Số tiền mà chính phủ dùng để mua hàng hóa và dịch
vụ.
Bao gồm:
Chi cho quaûn lyù nhaø nöôùc
Chi cho an ninh, quoác phoøng
Chi cho giaùo duïc ñaøo taïo……
ủ ồ Ngu n thu ch y u c a chính ph là gì? ủ ế ủ
THUẾ
• Thuế: Là khoản thu của chính phủ lấy từ
doanh nghiệp hay hộ gia đình.
• Thuế ròng: Tn = Tt - Tr • Tr : chi chuyển nhượng. • Yd = Y - (Tt - Tr) => Yd = Y - Tn • Hàm số thuế ròng: Tn = t0 + t1Y với t0
> 0 và 0 < t1 < 1
• t0 là thuế ròng tự định và t1 là thuế ròng
biên.
Tn, G Tn
Tn2
∆Tn
G
∆Y
Tn1 g0 t0
Y1 Y2 Y
(cid:0) Chi tiêu chính phủ (G) không phụ thuộc vào Y, nên G là đường
thẳng nằm ngang.
`
ấ
ẩ
4. Xu t kh u ròng NX (Net – Exporting)
a. Xuất khẩu: Xuất khẩu là hoạt động bán hàng hóa và
dịch vụ được sản xuất trong nước ra nước ngoài, với
giả định mức giá và TGHĐ không đổi.
• Xuất khẩu là biến số tự định, không phụ thuộc vào Y,
chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố bên nước ngoài.
• X = x0
ẩ ậ b. Nh p kh u
• Nhập khẩu là hoạt động mua hàng hóa và dịch vụ từ nước ngoài. Nhập khẩu phụ thuộc vào:
• Nhu cầu nội địa. • Thu nhập trong nước. • Khả năng cạnh tranh của hàng hóa nước ngoài so với hàng hóa trong nước, thông qua TGHĐ.
• Chính sách thương mại của quốc gia nhập
khẩu như: thuế quan, hàng rào phi thuế quan.
• Hàm số nhập khẩu: M = m0 + m1Y • Trong đó: m1 = ∆M / ∆Y là độ dốc của
đường nhập khẩu theo sản lượng, gọi là khuynh hướng nhập khẩu biên MPM. • m1 = MPM là số lượng nhập khẩu tăng lên khi sản lượng quốc gia Y tăng lên 1 đv, m1 > 0 nên đường M là một đường dốc lên.`
• Cán cân thương mại : • NX = X - M • X > M: quốc gia xuất siêu • X < M: quốc gia nhập siêu
Ả ƯỢ
NG CÂN
Ị II. XÁC Đ NH S N L B NGẰ
• Điều kiện cân bằng
Neàn kinh teá caân baèng khi toång möùc cung phaûi baèng vôùi toång möùc caàu cuûa noù • AS = AD • Y = C + I + G + X - M • Tổng cung (AS) là tổng sản lượng hàng hóa và dịch vụ sản xuất ra, đó chính là GDP.
• Xác định sản lượng cân bằng: • Y = C + I + G + X – M • Thay hàm số của C, I, G, X, M vào vế phải của hàm số
trên, ta được:
• Y = {( c0 + i0 + g0 + x0 – m0) – c1t0} + Y (c1 – c1t1 + i1 –
m1)
• Y = AD0 + Y (c1 – c1t1 + i1 – m1) • => Y (1 – c1 + c1t1 – i1 + m1) = AD0 • => Y = AD0 / (1 – c1 + c1t1 – i1 + m1) • Do đó, Sản lượng cân bằng của nền kinh tế được xác
định theo công thức sau:
k
(cid:0) • Y = k x AD0 • k là số nhân: =
1
1 tc 11
c 1
mi 1 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
• AD0 là tổng cầu tự định: AD0 = c0 + i0 + g0 + x0 – m0 -
c1t0 `
Sản lượng cân bằng được thể hiện trong hình sau:
450 AD = C + I + G + X - M
A
I + G + X-M
D
S +Tn
B
AD0
S + T + M
c0
E
I + G + X
n
Y1 Y0
C,I,G,X,M,S,Tn
Soá nhaân toång caàu k
• Khaùi nieäm: Soá nhaân k laø heä soá phaûn aûnh löôïng thay ñoåi cuûa saûn löôïng caân baèng quoác gia ((cid:0) Y) khi toång caàu thay ñoåi phaàn chi tieâu töï ñònh 1 löôïng (cid:0) AD0 baèng 1 ñôn vò.
k = (cid:0) Y/ (cid:0) AD0 => (cid:0) Y = k(cid:0) AD0
III. Chính sách tài khóa
• 1.Khái niệm: chính sách tài khóa là
các quyết định của chính phủ về chi
tiêu và thuế khóa (theo David Begg).
• Giả định: P và các yếu tố khác không
đổi.
ụ 2. M c tiêu:
Ổn định kinh tế vĩ mô
1.Giảm thất nghiệp
2.Tăng trưởng kinh tế
3.Giảm lạm phát
3. Hình th cứ
a. Chính sách tài khoá mở rộng:
• Tăng G và T giữ nguyên.
• Giảm T và G giữ nguyên.
• Tăng G và giảm T
Tăng tổng cầu AD (áp dụng khi kinh
tế suy thoái)
ứ
3 Hình th c (tt)
b. Chính sách tài khoá thắt chặt:
• Giảm G và giữ nguyên T.
• Tăng T và giữ nguyên G.
• Giảm G và tăng T.
Giảm tổng cầu AD (áp dụng khi nền
kinh tế có lạm phát cao)
ễ
ủ
ộ
ể Bi u di n tác đ ng tăng chi tiêu c a chính phủ
P
AS
AD
AD
1
2
Y
Y 0
Y 1
• Cho các hàm số của một nền kinh tế như sau: • C = 1500 + 0.8.Yd ; I = 750 + 0.13.Y; G = 1500; • X = 1200; M = 850 + 0.1.Y • T = 500 + 0.1.Y; YP = 15.000. • a. Hãy xác định sản lượng cân bằng của nền kinh
tế?
• b. Tình hình cán cân thương mại và ngân sách
của chính phủ như thế nào?
• c. Nếu muốn sản lượng cân bằng thực tế bằng
với sản lượng tiềm năng thì chính phủ cần:
• Thay đổi chi tiêu công bao nhiêu?
Bài t pậ
ộ ề nh sau:
ằ
ế ng cân b ng c a n n kinh t ? ằ ằ ệ
ố ả ượ ế t ki m b ng bao nhiêu? ớ ả ượ ự ế ằ ằ ng cân b ng th c t ủ ề ế b ng v i s n l ng
ề
ả ượ ớ • Bài 1: • Cho các hàm s c a m t n n kinh t ế ư ố ủ • C = 100 + 0.75.Yd ; I = 50 + 0.05.Y; G = 300; • X = 150; M = 70 + 0.15.Y • T = 40 + 0.2.Y; YP = 1.200. • a. Hãy xác đ nh s n l ả ượ ị • b.Thu nh p kh d ng b ng bao nhiêu? Ti ả ụ ậ • c. N u mu n s n l ủ ầ ti m năng thì chính ph c n: • Thay đ i thu bao nhiêu? ế ổ • d. Gi ả ử ầ ư s đ u t tăng thêm 150 hãy tính s n l ằ ng cân b ng m i ?
Ế
TI U LU N KINH T VĨ MÔ
ọ ủ
ộ
ơ ở ự ế
Ể • Ch đ 1: ủ ề M c tiêu, n i dung và c s khoa h c c a ậ ệ ớ . Liên h v i th c t
VN em có nh n
Ậ ụ ề ệ chính sách ti n t ị ế xét và ki n ngh gì?
ế
ụ
ơ ở
ọ ủ ậ
ớ ự ế
ế
ị
ủ ề Th nào là chính sách tài khóa? M c tiêu, n i ộ Ch đ 2: ệ dung và c s khoa h c c a chinh sách tài khóa. Liên h VN em có nh n xét và ki n ngh gì? v i th c t
ủ ề Hãy trình bày nguyên nhân và tác đ ng t ủ
ừ ộ ư ế ng nh th nào
ế
ả
Ch đ 3: ả kh ng ho ng n công châu Âu? nh h ề đ n n n kinh t
ưở ả i pháp ?
ợ ế ệ Vi
t Nam? Gi
ế
ể
ạ
ị ứ
ầ
ượ ỷ ệ c t l ỷ ệ
ế ạ
ố
ệ
ủ ề Th nào là l m phát? Đ xác đ nh đ Ch đ 4: ỉ ạ l m phát c n tính toán ch tiêu gì? Công th c tính t l ạ l m phát? Các bi n pháp kh ng ch l m phát?
•
• Chủ đề 5: Tổng cung là gì? Phân tích các yếu tố ảnh
hưởng đến tổng cung? Tổng cầu là gì? Phân tích các yếu tố tác động đến tổng cầu? Chủ đề 6: Hãy trình bày cơ sở lí luận của thất nghiệp? Các biện pháp giảm tỉ lệ thất nghiệp? liên hệ ở Việt Nam Chủ đề 7: Hãy trình bày cở sở lí luận về tiền tệ và ngân hàng (lịch sử hình thành và phát triển tiền tệ và ngân hàng, các hình thái chức năng của tiền, vai trò và chức năng của ngân hàng)
• Chủ đề 8: Hãy trình bày nguyên nhân và tác động của
khủng hoảng kinh tế thế giới giai đoạn 2008 – 2009 đến nền kinh tế Việt Nam ? Phân tích giải pháp của Việt Nam ?
• Chủ đề 9: Hãy trình bày cơ sở lý thuyết về đo lường sản
lượng quốc gia ? các hạn chế của GDP và GNP ? trình bày và phân tích chỉ tiêu tăng trưởng GDP của Việt Nam từ năm 2010 – 2014 ?
• Chủ đề 10: Trình bày nguyên nhân khủng hoảng kinh tế năm 2008 – 2009 ở Mỹ ? Phân tích các giải pháp đối phó khủng hoảng kinh tế ở Mỹ ?
• Chủ đề 11: Trình bày những thành tựu kinh tế và phân tích chính sách vĩ mô ở Trung Quốc từ năm 2000 đến nay ?
• Chủ đề 12: hãy trình bày và phân tích chỉ số lạm phát và những giải pháp kiểm soát lạm phát ở Nhật từ năm 2000 đến nay?
• Chủ đề 13: hãy trình bày và phân tích chỉ số lạm phát và những giải pháp kiểm soát lạm phát ở Việt Nam từ năm 2000 đến nay?
• Chủ đề 14: hãy trình bày và phân tích các chính sách vĩ
mô ở Singapore từ năm 2000 - nay ?