Copyright © 2023 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Chuyên đề SWAT 1
Tổng quan về hình SWAT
(Overview of SWAT model)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN | BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN
What is
SWAT?
Copyright © 2023 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Tổng quan về hình SWAT
Nội dung
Kháiniệm (Concept)
Thủyvăn (hydrology)
Thủyvăn lưu vực (Watershed hydrology)
Chu trình thủy văn (Hydrological cycle)
hình thủy văn (Hydrological model)
Tổngquan về SWAT (Overview of SWAT)
Têngọi (Arcnoym)
Tổchức phát triển (Organization)
Mụcđích (Purpose)
Đặcđiểm (Characteristic)
Lịchsử phát triển (History)
Phạmvi ứng dụng (Application)
Nguyên phỏng SWAT (Principles of
SWAT)
Chu trình thủy văn (Hydrological cycle)
Phađất (Land phase)
Phanước (Routing phase)
Tiếntrình phỏng SWAT (Simulation
process of SWAT)
Phânchia lưu vực (Watershed delineation)
Phânchia đơn vị thủy văn (Definition of
hydrological response units)
Nhậpdữ liệu thời tiết (Import weather data)
Tạotập tin đầu vào (Create input files)
Chạy hình (Run the model)
Hiệuchỉnh, kiểm định hình (Model
calibration and validation) 2
Copyright © 2023 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Tổng quan về hình SWAT
Khoa học về nước
4 quyển của Trái đất và 4 ngành khoa học
3
LITHOSPHERE
(Thạch quyển)
(Khí quyển)
(Thủy quyển)
(Sinh quyển)
Khoa học
khí quyển
Địa chất
Sinh học
Khoa học về
nước
Thủy văn
Hải dương học
Copyright © 2023 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Thủy văn trên lưu vực
Thủy văn là gì?
Khoa học liên quan đến các đặc điểm không-thời gian về số lượng và chất lượng
của nước, bao gồm sự xuất hiện, phân bố, vận động, lưu trữ của nó.
4
Nghiên cứu
(logy)
Nghiên cứu sự phân bố vận động của nước cả trên ới bề mặt
Trái đất,cũng như tác động của con người đối với số lượng, chất lượng
của nguồn nước.
(Hydrology is the study of the distribution and movement of water both on and
below the Earth’s surface, as well as the impact of human activity on water
availability and conditions)
Nước
(hydro)
Copyright © 2023 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Thủy văn trên lưu vực
Phân nhánh của thủy văn (TV)
TV toàn cầu (Global hydrology)
TV lưu vực (Watershed hydrology)
TV sông (River hydrology)
TV hồ (Lake and reservoir hydrology)
TV nước dưới đất (Groundwater hydrology)
TV băng (Glacier hydrology)
Khí tượng TV (Hydrometeorology)
TV sinh thái (Eco-hydrology)
TV đất ngập nước (Wetland hydrology)
TV cửa sông ven biển (Estuarine and coastal hydrology)
5
Giờ
Ngày
Tháng
Mùa
Năm
Thời gian